You are on page 1of 53

TỔ CHỨC BIÊN CHẾ TRỰC TUYẾN

KHÓA 414

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐHQG-HCM

• Đại đội: 27; GVCN: Phùng Xuân Hoan


• SĐT: 0988392692; Email:pxhoan@ttgdqp.edu.vn
Đại đội: 28; GVCN: Lâm Đức Uy
SĐT: 0977992462; Email:lđuy@ttgdqp.edu.vn
• SV đăng nhập:
c06-STT-Họ và tên-a-MSSV
VD: c01-001-Nguyễn Trần Việt Anh-a01-21520006
Thời gian bắt đầu lúc 14h00, ngày 07/11/2022
Mục đích
Nhằm giúp cho các em sinh viên nắm:

 Quy định của Trung tâm GDQPAN

 Biết rõ phiên hiệu đại đội, tiểu đội.

 Giáo viên chủ nhiệm của lớp học.

 Tạo điều kiện thuận lợi khi các em sinh viên học tập trực tuyến môn học GDQPAN.

.
Yêu cầu

• Biết giáo viên chủ nhiệm.

• Nắm rõ tên phiên hiệu tiểu đội, đại đội của mình.

• Nắm chắc các quy định của Trung tâm GDQP&AN.

• Chấp hành nghiêm các quy định khi tham gia học tập trực tuyến.
NỘI DUNG BIÊN CHẾ

1. TỔ CHỨC BIÊN CHẾ ĐẠI ĐỘI

2. QUÁN TRIỆT CÁC NỘI QUY, QUY ĐỊNH VỀ HỌC TRỰC TUYẾN
I-TỔ CHỨC BIÊN CHẾ ĐẠI ĐỘI
ĐẠI ĐỘI
Được tổ chức, biên chế thành 10 tiểu đội
Cán bộ đại đội gồm:
 Đại đội trưởng
 02 Đại đội phó
 Và 10 tiểu đội trưởng (từ tiểu đội 1 đến tiểu đội 10)
Tổ chức Biên chế

Đại đội Trưởng(ct)

Đại đội phó học tập Đại đội phó Hậu cần
( Vật chất) (Tài chính)
Tiểu đội Tiểu đội Tiểu đội Tiểu đội Tiểu đội Tiểu đội Tiểu đội Tiểu đội Tiểu đội Tiểu đội
trưởng trưởng trưởng trưởng trưởng trưởng trưởng trưởng trưởng trưởng
a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 a9 a10
Tổ chức Biên chế
Nhiệm vụ và quyền lợi của cán bộ đại đội

Nhiệm vụ

• Thay mặt GVCN quản lý, duy trì nghiêm hoạt động học tập trên lớp và các chương trình hoạt

động ngoại khóa.

• Nắm số lượng quân số thực học hàng ngày báo cáo với giảng viên khi được yêu cầu.

• Khi có vấn đề xảy ra trong lớp học báo cáo ngay với GVCN.

Quyền lợi

• Thi mỗi HP được cộng 01 điểm


ĐẠI ĐỘI 27

Tiểu đội 1
Stt C a Khoa Mssv Họ và tên ngaysinh gioitinh noisinh
  27 1 KHMT 22520002 Trần Kim Ngọc Ngân 17/10/2004 Nữ Tỉnh Đồng Nai
2 27 1 KHMT 22520003 Huỳnh Trọng Nghĩa 25/06/2004 Nam Tỉnh Đắk Nông
3 27 1 KHMT 22520004 Trần Như Cẩm Nguyên 21/06/2004 Nữ Tỉnh Ninh Thuận
4 27 1 KHMT 22520006 Võ Quốc Thịnh 11/02/2004 Nam Tỉnh Cà Mau
5 27 1 KHMT 22520010 Đinh Thiên Ân 20/03/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
6 27 1 KHMT 22520019 Nguyễn Ấn 16/03/2004 Nam Tỉnh Quảng Ngãi
7 27 1 KHMT 22520021 Nguyễn Hoàng Gia An 21/07/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
8 27 1 KHMT 22520026 Nguyễn Trần Khương An 25/11/2004 Nữ Tỉnh Đồng Nai
9 27 1 KHMT 22520033 Trương Huỳnh Thúy An 07/07/2004 Nữ Tỉnh Cà Mau
10 27 1 KHMT 22520034 Trương Quốc An 17/12/2004 Nam Tỉnh Bình Dương
11 27 1 KHMT 22520035 Võ Đức Phước An 14/09/2004 Nam Tỉnh Hà Tĩnh
12 27 1 KHMT 22520042 Dương Phạm Hoàng Anh 05/10/2004 Nam Thành phố Cần Thơ
13 27 1 KHMT 22520053 Nguyễn Đức Anh 25/11/2004 Nam Tỉnh Khánh Hòa
14 27 1 KHMT 22520054 Nguyễn Duy Tâm Anh 03/01/2004 Nam Tỉnh Thừa Thiên Huế
15 27 1 KHMT 22520068 Phạm Huỳnh Nhựt Anh 08/03/2004 Nam Tỉnh An Giang
ĐẠI ĐỘI 27

Tiểu đội 2
Stt C a Khoa Mssv Họ và tên ngaysinh gioitinh noisinh
16 27 2 KHMT 22520069 Phạm Nguyên Anh 07/10/2004 Nam Thành phố Hà Nội
17 27 2 KHMT 22520083 Trịnh Thị Lan Anh 29/05/2004 Nữ Tỉnh Long An
18 27 2 KHMT 22520084 Trương Hồng Anh 22/06/2004 Nam Tỉnh Quảng Nam
19 27 2 KHMT 22520093 Nguyễn Xuân Bách 19/03/2004 Nam Tỉnh Phú Yên
20 27 2 KHMT 22520105 Lê Trần Gia Bảo 20/11/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
21 27 2 KHMT 22520108 Nguyễn Gia Bảo 13/12/2003 Nam Tỉnh Đắk Lắk
22 27 2 KHMT 22520109 Nguyễn Gia Bảo 24/05/2004 Nam Tỉnh Đồng Nai
23 27 2 KHMT 22520121 Trần Gia Bảo 27/03/2004 Nam Tỉnh Khánh Hòa
24 27 2 KHMT 22520136 Nguyễn Thanh Bình 18/02/2004 Nam Tỉnh Trà Vinh
25 27 2 KHMT 22520148 Huỳnh Thị Hải Châu 03/06/2004 Nữ Tỉnh Quảng Nam
26 27 2 KHMT 22520155 Hoàng Công Chiến 08/05/2004 Nam Tỉnh Khánh Hòa
27 27 2 KHMT 22520161 Hoàng Đức Chung 10/10/2004 Nam Tỉnh Quảng Trị
28 27 2 KHMT 22520166 Tô Quang Chương 11/02/2004 Nam Tỉnh Bến Tre

29 27 2 KHMT 22520179 Phan Hoàng Mạnh Cường 10/10/2004 Nam Tỉnh Thừa Thiên Huế
30 27 2 KHMT 22520189 Nguyễn Hải Đăng 28/04/2004 Nam Tỉnh Hà Tĩnh
ĐẠI ĐỘI 27
Tiểu đội 3
Stt C a Khoa Mssv Họ và tên ngaysinh gioitinh noisinh
31 27 3 KHMT 22520192 Phạm Hồng Đăng 12/11/2004 Nam Tỉnh Đắk Lắk
32 27 3 KHMT 22520193 Phan Thanh Đăng 15/10/2004 Nam Bình Phước
33 27 3 KHMT 22520195 Trần Đình Khánh Đăng 31/03/2004 Nam Tỉnh Bến Tre
34 27 3 KHMT 22520197 Võ Nguyên Đăng 01/01/2004 Nam Tỉnh Quảng Trị
35 27 3 KHMT 22520202 Dương Đình Phương Dao 23/06/2004 Nữ Tỉnh Bến Tre
36 27 3 KHMT 22520207 Đỗ Văn Đạt 26/01/2004 Nam Tỉnh Gia Lai
37 27 3 KHMT 22520211 Huỳnh Danh Đạt 26/09/2004 Nam Hồ Chí Minh
38 27 3 KHMT 22520213 Lê Đức Đạt 07/09/2004 Nam Tỉnh Gia Lai
39 27 3 KHMT 22520223 Nguyễn Thành Đạt 15/07/2004 Nam Tỉnh Lâm Đồng
40 27 3 KHMT 22520234 Phùng Văn Đạt 20/09/2004 Nam Tỉnh Kon Tum
41 27 3 KHMT 22520236 Trần Quang Đạt 05/09/2004 Nam Tỉnh Quảng Trị
42 27 3 KHMT 22520240 Triệu Tấn Đạt 21/04/2004 Nam Tỉnh An Giang
43 27 3 KHMT 22520250 Vũ Bích Diệp 17/05/2004 Nữ Hải Phòng
44 27 3 KHMT 22520253 Phan Trọng Đĩnh 23/12/2004 Nam Tỉnh Lâm Đồng
ĐẠI ĐỘI 27

Tiểu đội 4
Stt C a Khoa Mssv Họ và tên ngaysinh gioitinh noisinh
45 27 4 KHMT 22520256 Lê Thế Đoàn 11/04/2004 Nam Tỉnh Quảng Trị
46 27 4 KHMT 22520263 Đinh Tuệ Đức 22/09/2004 Nam Tỉnh Đồng Tháp
47 27 4 KHMT 22520270 Nguyễn Hữu Đức 13/11/2004 Nam Tỉnh Hà Tĩnh
48 27 4 KHMT 22520273 Nguyễn Viết Đức 04/01/2004 Nam Tỉnh Hà Tĩnh
49 27 4 KHMT 22520278 Huỳnh Anh Dũng 06/09/2004 Nam Tỉnh Khánh Hòa
50 27 4 KHMT 22520279 Huỳnh Tấn Dũng 03/02/2004 Nam Hồ Chí Minh
51 27 4 KHMT 22520297 Lê Minh Dương 04/09/2004 Nam Tỉnh Phú Thọ
52 27 4 KHMT 22520302 Mai Dương 28/02/2002 Nam Hà Nội
53 27 4 KHMT 22520318 Lương Văn Duy 12/02/2004 Nam Tỉnh Nghệ An
54 27 4 KHMT 22520320 Ngô Minh Bảo Duy 28/05/2004 Nam Tỉnh Khánh Hòa
55 27 4 KHMT 22520345 Trần Nguyễn Thành Duy 12/05/2004 Nam Tỉnh Hà Tĩnh
56 27 4 KHMT 22520348 Cáp Thị Mỹ Duyên 17/01/2004 Nữ Tỉnh Bình Định
57 27 4 KHMT 22520355 Hoàng Trường Giang 04/12/1998 Nam Tỉnh Gia Lai
58 27 4 KHMT 22520356 Lê Huỳnh Giang 04/05/2004 Nam Tỉnh Phú Yên
ĐẠI ĐỘI 27

Tiểu đội 5
Stt C a Khoa Mssv Họ và tên ngaysinh gioitinh noisinh
59 27 5 KHMT 22520361 Trần Thị Cẩm Giang 20/03/2004 Nữ Tỉnh Bình Định
60 27 5 KHMT 22520363 Lê Văn Giáp 11/02/2004 Nam Tỉnh Nghệ An
61 27 5 KHMT 22520364 Nguyễn Văn Giáp 01/11/2004 Nam Tỉnh Đắk Lắk
62 27 5 KHMT 22520368 Chu Minh Nhật Hạ 15/06/2004 Nữ Tỉnh Đắk Lắk
63 27 5 KHMT 22520375 Vương Dương Thái Hà 28/05/2004 Nam Hồ Chí Minh
64 27 5 KHMT 22520377 Bùi Nguyễn Kim Hải 18/05/2004 Nam Tỉnh Tiền Giang
65 27 5 KHMT 22520379 Đào Minh Hải 12/12/2004 Nam Tỉnh Đồng Nai
66 27 5 KHMT 22520380 Hồ Ngọc Hải 25/10/2004 Nam Tỉnh Quảng Ngãi
67 27 5 KHMT 22520382 Hồng Phúc Hải 16/03/2004 Nam Hồ Chí Minh
68 27 5 KHMT 22520390 Phan Thanh Hải 25/04/2004 Nam Hồ Chí Minh
69 27 5 KHMT 22520394 Tăng Gia Hân 10/03/2004 Nữ Tỉnh Bến Tre
70 27 5 KHMT 22520395 Tăng Mỹ Hân 10/03/2004 Nữ Tỉnh Bến Tre
71 27 5 KHMT 22520398 Lâm Trần Phúc Hảo 16/04/2004 Nam Đà Nẵng
72 27 5 KHMT 22520414 Hồ Trọng Hiển 28/05/2004 Nam Tỉnh Bình Định
ĐẠI ĐỘI 27

Tiểu đội 6
Stt C a Khoa Mssv Họ và tên ngaysinh gioitinh noisinh
73 27 6 KHMT 22520424 Thái Đình Nhật Hiển 10/08/2004 Nam Tỉnh Gia Lai
74 27 6 KHMT 22520431 Đỗ Chí Hiếu 09/10/2004 Nam Thành phố Cần Thơ
75 27 6 KHMT 22520440 Nguyễn Minh Hiếu 14/09/2004 Nam Tỉnh Khánh Hòa
76 27 6 KHMT 22520452 Nguyễn Hoàng Hiệp 26/04/2004 Nam 999
77 27 6 KHMT 22520459 Đoàn Văn Hoàng 12/12/2004 Nam Tỉnh Bình Phước
78 27 6 KHMT 22520460 Hà Huy Hoàng 05/10/2004 Nam Tỉnh Quảng Nam
79 27 6 KHMT 22520465 Lê Văn Hoàng 02/08/2004 Nam Tỉnh Đắk Lắk
80 27 6 KHMT 22520467 Nguyễn Duy Hoàng 19/08/2004 Nam Thành phố Hà Nội
81 27 6 KHMT 22520472 Phạm Đăng Hoàng 15/01/2004 Nam Tỉnh Đắk Nông
82 27 6 KHMT 22520474 Phạm Đức Huy Hoàng 19/09/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
83 27 6 KHMT 22520477 Thạch Minh Hoàng 01/03/2004 Nam Tỉnh Trà Vinh
84 27 6 KHMT 22520480 Văn Tiến Hoàng 03/04/2004 Nam Tỉnh Đắk Nông
85 27 6 KHMT 22520490 Đặng Vĩnh Hội 14/11/2004 Nam Tỉnh Phú Yên
86 27 6 KHMT 22520507 Lê Nguyễn Hưng 06/09/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
ĐẠI ĐỘI 27

Tiểu đội 7
Stt C a Khoa Mssv Họ và tên ngaysinh gioitinh noisinh
87 27 7 KHMT 22520516 Nguyễn Quốc Hưng 09/11/2004 Nam Tỉnh Hà Tĩnh
88 27 7 KHMT 22520518 Nguyễn Thanh Hùng 06/02/2004 Nam Tỉnh Quảng Ngãi
89 27 7 KHMT 22520520 Nguyễn Văn Dương Hùng 06/02/2004 Nam Tỉnh Nghệ An
90 27 7 KHMT 22520521 Phạm Đông Hưng 08/11/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
91 27 7 KHMT 22520530 Hoàng Thị Thu Hường 26/06/2004 Nữ Tỉnh Bình Phước
92 27 7 KHMT 22520540 Dương Việt Huy 11/03/2004 Nam Thành phố Đà Nẵng
93 27 7 KHMT 22520550 Lương Anh Huy 02/02/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
94 27 7 KHMT 22520558 Nguyễn Đình Huy 16/10/2004 Nam Tỉnh Đắk Lắk
95 27 7 KHMT 22520564 Nguyễn Quang Huy 04/04/2004 Nam Tỉnh Quảng Nam
96 27 7 KHMT 22520567 Nguyễn Tiến Huy 06/05/2004 Nam Tỉnh Đồng Nai
97 27 7 KHMT 22520581 Triệu Tấn Huy 01/04/2004 Nam Tỉnh Khánh Hòa
98 27 7 KHMT 22520588 Bùi Thanh Huyền 27/06/2003 Nữ Tỉnh Cà Mau
99 27 7 KHMT 22520593 Nguyễn Thanh Hỷ 01/08/2004 Nam Tỉnh Bến Tre
100 27 7 KHMT 22520619 Nguyễn Duy Khang 08/06/2004 Nam Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ĐẠI ĐỘI 27

Tiểu đội 8
Stt C a Khoa Mssv Họ và tên ngaysinh gioitinh noisinh
101 27 8 KHMT 22520623 Nguyễn Nguyên Khang 19/10/2004 Nam Tỉnh An Giang
102 27 8 KHMT 22520626 Phùng Vũ Nguyên Khang 27/08/2004 Nam Tỉnh Đắk Lắk
103 27 8 KHMT 22520630 Bùi Gia Khánh 20/02/2004 Nam Tỉnh Bạc Liêu
104 27 8 KHMT 22520638 Lê Trần Quốc Khánh 11/07/2004 Nam Tỉnh Lâm Đồng
105 27 8 KHMT 22520641 Nguyễn Khánh 11/01/2004 Nam Tỉnh Hà Tĩnh
106 27 8 KHMT 22520646 Nguyễn Quốc Khánh 13/01/2003 Nam Tỉnh Gia Lai
107 27 8 KHMT 22520656 Trương Quốc Khánh 09/03/2004 Nam Thành phố Đà Nẵng
108 27 8 KHMT 22520658 Văn Quốc Khánh 30/07/2004 Nam Tỉnh Quảng Trị
109 27 8 KHMT 22520659 Võ Đình Khánh 11/06/2004 Nam Tỉnh Đắk Lắk
110 27 8 KHMT 22520660 Võ Đức Định Khánh 05/04/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
111 27 8 KHMT 22520665 Bùi Minh Khoa 18/07/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
112 27 8 KHMT 22520669 Huỳnh Đăng Khoa 25/11/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
113 27 8 KHMT 22520670 Huỳnh Tống Đăng Khoa 04/04/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
114 27 8 KHMT 22520673 Lê Hữu Khoa 13/06/2002 Nam Thành phố Đà Nẵng
ĐẠI ĐỘI 27

Tiểu đội 9
Stt C a Khoa Mssv Họ và tên ngaysinh gioitinh noisinh
115 27 9 KHMT 22520683 Nguyễn Võ Anh Khoa 08/11/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
116 27 9 KHMT 22520691 Trần Nhật Khoa 16/12/2004 Nam Tỉnh Cà Mau
117 27 9 KHMT 22520710 Phan Trung Kiên 18/05/2002 Nam Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
118 27 9 KHMT 22520717 Huỳnh Chấn Kiệt 18/04/2004 Nam Tỉnh Bình Thuận
119 27 9 KHMT 22520739 Lê Quang Lâm 28/12/2004 Nam Tỉnh Đồng Nai
120 27 9 KHMT 22520750 Trương Quang Lập 20/01/2004 Nam Tỉnh Bình Định
121 27 9 KHMT 22520766 Lý Nguyên Thùy Linh 04/02/2002 Nữ Thành phố Hồ Chí Minh
122 27 9 KHMT 22520775 Nguyễn Xuân Linh 23/01/2004 Nam Tỉnh Bình Phước
123 27 9 KHMT 22520777 Phạm Hồ Trúc Linh 23/06/2004 Nữ Tỉnh Long An
124 27 9 KHMT 22520779 Trần Qui Linh 05/12/2004 Nam Tỉnh Bạc Liêu
125 27 9 KHMT 22520791 Nguyễn Minh Lộc 05/01/2004 Nam Tỉnh Đồng Nai
126 27 9 KHMT 22520808 Hoàng Phạm Bảo Long 30/11/2004 Nam Tỉnh Khánh Hòa
127 27 9 KHMT 22520811 Huỳnh Ngọc Bảo Long 01/09/2002 Nam Tỉnh Đắk Lắk
128 27 9 KHMT 22520817 Nguyễn Hữu Hoàng Long 17/10/2004 Nam Tỉnh Quảng Trị
ĐẠI ĐỘI 27

Tiểu đội 10
Stt C a Khoa Mssv Họ và tên ngaysinh gioitinh noisinh
129 27 10 KHMT 22520828 Trần Hiển Luân 26/01/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
130 27 10 KHMT 22520833 Trần Xuân Lương 06/01/2004 Nam Tỉnh Quảng Ngãi
131 27 10 KHMT 22520834 Võ Đại Lượng 25/10/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
132 27 10 KHMT 22520837 Nguyễn Thị Lý 28/03/2004 Nữ Tỉnh Đắk Lắk
133 27 10 KHMT 22520842 Nguyễn Quỳnh Mai 29/02/2004 Nữ Tỉnh Đồng Nai

134 27 10 KHMT 22520847 Nguyễn Đặng Đức Mạnh 24/04/2004 Nam Tỉnh An Giang
135 27 10 KHMT 22520858 Đỗ Hoàng Minh 17/01/2003 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
136 27 10 KHMT 22520862 Huỳnh Nhật Minh 19/09/2004 Nam Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
137 27 10 KHMT 22520864 Làu Trường Minh 08/08/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
138 27 10 KHMT 22520870 Nguyễn Bình Minh 24/04/2004 Nam Tỉnh Cà Mau
139 27 10 KHMT 22520880 Nguyễn Viết Anh Minh 23/09/2004 Nam Tỉnh Kon Tum
140 27 10 KHMT 22520884 Phan Công Minh 21/01/2004 Nam Tỉnh Vĩnh Long
141 27 10 KHMT 22520888 Trần Gia Minh 02/09/2004 Nam Tỉnh Lâm Đồng
142 27 10 KHMT 22520891 Trần Tiến Minh 04/09/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
ĐẠI ĐỘI 28
Tiểu đội 1
Stt C a Khoa Mssv Họ và tên ngaysinh gioitinh noisinh
1 28 1 KHMT 22520896 Cao Huyền My 17/03/2004 Nữ Tỉnh Quảng Bình
2 28 1 KHMT 22520905 Bùi Thanh Nam 29/07/2004 Nam Hồ Chí Minh
3 28 1 KHMT 22520907 Đặng Văn Nam 27/06/2004 Nam Tỉnh Vĩnh Phúc
4 28 1 KHMT 22520914 Nguyễn Hải Nam 29/03/2004 Nam Thành phố Đà Nẵng
5 28 1 KHMT 22520915 Nguyễn Hồ Nam 09/05/2004 Nam Thành phố Đà Nẵng
6 28 1 KHMT 22520917 Nguyễn Hữu Nam 29/04/2004 Nam Tỉnh Phú Thọ
7 28 1 KHMT 22520926 Hồ Thúy Nga 01/06/2004 Nữ Tỉnh Bình Định
Tỉnh Bà Rịa - Vũng
8 28 1 KHMT 22520929 Đặng Thanh Ngân 31/01/2004 Nữ Tàu
9 28 1 KHMT 22520934 Nguyễn Phan Phương Ngân 28/09/2004 Nữ Tỉnh Long An
10 28 1 KHMT 22520941 Trần Thị Phụng Nghi 10/09/2004 Nữ Tỉnh Đồng Tháp
11 28 1 KHMT 22520945 Huỳnh Trung Nghĩa 05/05/2003 Nam Tỉnh Cà Mau
12 28 1 KHMT 22520946 Lê Tín Nghĩa 15/06/2004 Nam Tỉnh Bến Tre
13 28 1 KHMT 22520954 Lê Phạm Mỹ Ngọc 03/07/2004 Nữ Tỉnh An Giang
14 28 1 KHMT 22520962 Võ Minh Ngọc 17/05/2004 Nữ Tỉnh Đồng Nai
15 28 1 KHMT 22520965 Hà Ngũ Long Nguyên 06/02/2004 Nữ Tỉnh Gia Lai
ĐẠI ĐỘI 28

Tiểu đội 2
Stt C a Khoa Mssv Họ và tên ngaysinh gioitinh noisinh
Thành phố Hồ Chí
16 28 2 KHMT 22520967 Hồng Khải Nguyên 21/06/2004 Nam Minh
17 28 2 KHMT 22520968 Lâm Hưng Nguyên 16/09/2004 Nam Tỉnh Bình Dương
18 28 2 KHMT 22520969 Lê Bình Nguyên 04/11/2004 Nam Tỉnh Quảng Nam
19 28 2 KHMT 22520970 Lê Cao Nguyên 01/05/2004 Nam Hồ Chí Minh
20 28 2 KHMT 22520974 Nguyễn Hữu Nguyên 15/04/2004 Nam Tỉnh Tây Ninh
21 28 2 KHMT 22520982 Phạm Hoàng Lê Nguyên 25/09/2004 Nam Tỉnh Bình Phước
22 28 2 KHMT 22520989 Trần Thị Phương Nguyên 15/02/2004 Nữ Hồ Chí Minh
23 28 2 KHMT 22520996 Huỳnh Chí Nhân 16/07/2004 Nam Tỉnh Cà Mau
24 28 2 KHMT 22520998 Lê Nguyễn Anh Nhân 16/01/2004 Nam Tỉnh Sóc Trăng
25 28 2 KHMT 22520999 Lê Quý Nhân 12/01/2004 Nam Tỉnh Gia Lai
26 28 2 KHMT 22521005 Nguyễn Trọng Nhân 24/04/2004 Nam Tỉnh Bến Tre
27 28 2 KHMT 22521007 Trần Thành Nhân 06/12/2004 Nam Hồ Chí Minh
28 28 2 KHMT 22521009 Võ Thanh Nhàn 22/02/2004 Nam Tỉnh Bến Tre
29 28 2 KHMT 22521015 Huỳnh Văn Nhật 03/12/2004 Nam Tỉnh Bình Định
ĐẠI ĐỘI 28
Tiểu đội 3
Stt C a Khoa Mssv Họ và tên ngaysinh gioitinh noisinh
31 28 3 KHMT 22521023 Phạm Đình Nhật 11/08/2004 Nam Tỉnh Hà Tĩnh
32 28 3 KHMT 22521027 Tăng Nhất 10/04/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
33 28 3 KHMT 22521028 Tô Hoàng Nhật 15/06/2004 Nam Tỉnh Quảng Ngãi
34 28 3 KHMT 22521031 Trần Vũ Nhật 16/08/2004 Nam Tỉnh Quảng Bình
35 28 3 KHMT 22521035 Huỳnh Yến Nhi 08/10/2004 Nữ Tỉnh Quảng Ngãi
36 28 3 KHMT 22521058 Nguyễn Thị Hồng Nhung 19/10/2004 Nữ Tỉnh Lâm Đồng
37 28 3 KHMT 22521060 Lê Minh Nhựt 12/05/2004 Nam Tỉnh Bến Tre
38 28 3 KHMT 22521061 Phạm Quang Nhựt 15/06/2004 Nam Thành phố Cần Thơ
39 28 3 KHMT 22521065 Đặng Hữu Phát 12/05/2004 Nam Tỉnh Bình Định
40 28 3 KHMT 22521067 Hà Hữu Phát 03/11/2004 Nam Tỉnh Lâm Đồng
41 28 3 KHMT 22521070 Lưu Đoàn Ngọc Phát 25/10/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
42 28 3 KHMT 22521072 Nguyễn Hồng Phát 01/01/2004 Nam Tỉnh Bình Dương
43 28 3 KHMT 22521074 Nguyễn Hùng Phát 09/08/2004 Nam Tỉnh Khánh Hòa
44 28 3 KHMT 22521078 Bùi Nhật Phi 09/09/2004 Nam Tỉnh Đắk Lắk
ĐẠI ĐỘI 28

Tiểu đội 4
Stt C a Khoa Mssv Họ và tên ngaysinh gioitinh noisinh
45 28 4 KHMT 22521080 Từ Minh Phi 17/02/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
46 28 4 KHMT 22521090 Phan Nguyễn Hữu Phong 22/12/2004 Nam Tỉnh Thừa Thiên Huế
47 28 4 KHMT 22521092 Trần Nguyễn Anh Phong 10/09/2004 Nam Tỉnh Đắk Lắk
48 28 4 KHMT 22521120 Lê Quang Thiên Phúc 23/07/2004 Nam Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
49 28 4 KHMT 22521129 Nguyễn Hoàng Phúc 18/03/2004 Nam Tỉnh An Giang
50 28 4 KHMT 22521134 Nguyễn Thượng Phúc 01/04/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
51 28 4 KHMT 22521135 Nguyễn Trần Phúc 15/02/2004 Nam Tỉnh Đồng Nai
52 28 4 KHMT 22521150 Đinh Hữu Phước 20/10/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
53 28 4 KHMT 22521156 Phan Hoàng Phước 09/06/2004 Nam Tỉnh Tây Ninh
54 28 4 KHMT 22521167 Nguyễn Thu Phương 18/03/2004 Nữ Tỉnh Thái Bình
55 28 4 KHMT 22521172 Võ Nhất Phương 13/03/2004 Nữ Tỉnh Khánh Hòa
56 28 4 KHMT 22521176 Đồng Minh Quân 04/01/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
57 28 4 KHMT 22521178 Hoàng Ngọc Quân 30/08/2004 Nam Tỉnh Quảng Trị
58 28 4 KHMT 22521184 Nguyễn Đình Quân 31/01/2004 Nam Tỉnh Hà Tĩnh
ĐẠI ĐỘI 28

Tiểu đội 5
Stt C a Khoa Mssv Họ và tên ngaysinh gioitinh noisinh
59 28 5 KHMT 22521188 Phạm Phú Minh Quân 24/07/2004 Nam Tỉnh Đồng Nai
60 28 5 KHMT 22521189 Thái Ngọc Quân 14/10/2004 Nam Tỉnh Bình Định
61 28 5 KHMT 22521191 Trần Minh Quân 10/08/2004 Nam Tỉnh Quảng Nam
62 28 5 KHMT 22521193 Võ Đình Minh Quân 27/07/2004 Nam Tỉnh Đồng Nai
63 28 5 KHMT 22521197 Đỗ Đăng Quang 15/05/2004 Nam Tỉnh Gia Lai
64 28 5 KHMT 22521199 Đoàn Nhật Quang 14/02/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
65 28 5 KHMT 22521200 Hồ Trọng Duy Quang 13/02/2004 Nam Thành phố Đà Nẵng
66 28 5 KHMT 22521204 Nguyễn Thọ Quang 21/12/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
67 28 5 KHMT 22521242 Nguyễn Hữu Sang 21/08/2004 Nam Tỉnh Bình Thuận
68 28 5 KHMT 22521246 Bùi Hồng Sơn 04/06/2004 Nam Tỉnh Quảng Ngãi
69 28 5 KHMT 22521254 Nguyễn Minh Sơn 20/10/2004 Nam Tỉnh Khánh Hòa
70 28 5 KHMT 22521259 Trần Hà Sơn 24/11/2004 Nam Tỉnh Phú Yên
71 28 5 KHMT 22521260 Trần Thượng Trường Sơn 15/09/2004 Nam Tỉnh Gia Lai
72 28 5 KHMT 22521261 Trịnh Thái Sơn 15/09/2003 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
ĐẠI ĐỘI 28

Tiểu đội 6
Stt C a Khoa Mssv Họ và tên ngaysinh gioitinh noisinh
73 28 6 KHMT 22521266 Trần Giang Sử 04/10/2004 Nam Tỉnh Kon Tum
74 28 6 KHMT 22521269 Cao Văn Tài 18/05/2003 Nam Tỉnh Đắk Nông
75 28 6 KHMT 22521271 Đoàn Công Tài 13/02/2003 Nam Tỉnh Quảng Bình
76 28 6 KHMT 22521280 Nguyễn Phú Tài 25/02/2004 Nam Tỉnh Quảng Ngãi
77 28 6 KHMT 22521290 Đặng Lê Thành Tâm 24/02/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
78 28 6 KHMT 22521293 Nguyễn Vũ Khai Tâm 28/01/2004 Nam Thành phố Hà Nội
79 28 6 KHMT 22521301 Mai Văn Tân 20/08/2004 Nam Tỉnh Quảng Ngãi
80 28 6 KHMT 22521304 Nguyễn Duy Tân 14/01/2004 Nam Tỉnh Đồng Nai
81 28 6 KHMT 22521309 Phạm Huỳnh Nhật Tân 07/11/2004 Nam Tỉnh Tiền Giang
82 28 6 KHMT 22521320 Phạm Văn Thái 19/12/2004 Nam Tỉnh Đồng Tháp
83 28 6 KHMT 22521322 Trần Văn Thân 17/07/2004 Nam Tỉnh Bình Định
84 28 6 KHMT 22521326 Đỗ Quốc Thắng 17/07/2004 Nam Tỉnh Khánh Hòa
85 28 6 KHMT 22521332 Nguyễn Dương Quốc Thắng 05/03/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
86 28 6 KHMT 22521333 Nguyễn Duy Thắng 04/11/2004 Nam Tỉnh Bình Phước
ĐẠI ĐỘI 28

Tiểu đội 7
Stt C a Khoa Mssv Họ và tên ngaysinh gioitinh noisinh
87 28 7 KHMT 22521342 Vũ Công Thắng 15/11/2004 Nam Tỉnh Đắk Lắk
88 28 7 KHMT 22521357 Nguyễn Phúc Thành 26/04/2004 Nam Tỉnh Khánh Hòa
89 28 7 KHMT 22521373 Phạm Thanh Thảo 03/03/2004 Nữ Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
90 28 7 KHMT 22521386 Lê Dương Minh Thiên 06/10/2004 Nam Tỉnh Phú Yên
91 28 7 KHMT 22521389 Nguyễn Hữu Thiện 18/02/2004 Nam Tỉnh Khánh Hòa
92 28 7 KHMT 22521391 Nguyễn Minh Thiện 13/11/2004 Nam Tỉnh Ninh Thuận
93 28 7 KHMT 22521392 Nguyễn Trần Duy Thiên 22/12/2004 Nam Tỉnh An Giang
94 28 7 KHMT 22521400 Đào Lê Duy Thịnh 05/04/2004 Nam Tỉnh Thừa Thiên Huế
95 28 7 KHMT 22521402 Đinh Quốc Thịnh 01/08/2004 Nam Tỉnh Gia Lai
96 28 7 KHMT 22521405 Hà Phú Thịnh 03/03/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
97 28 7 KHMT 22521409 Lê Cường Thịnh 26/01/2004 Nam Tỉnh Bình Định
98 28 7 KHMT 22521414 Nguyễn Duy Thịnh 30/11/2004 Nam Tỉnh Tiền Giang
99 28 7 KHMT 22521425 Huỳnh Văn Thoại 27/03/2004 Nam Tỉnh Phú Yên
100 28 7 KHMT 22521451 Nguyễn Văn Thuật 19/02/2004 Nam Tỉnh Thái Bình
ĐẠI ĐỘI 28

Tiểu đội 8
Stt C a Khoa Mssv Họ và tên ngaysinh gioitinh noisinh
101 28 8 KHMT 22521462 Đinh Đức Tiến 19/01/2004 Nam Tỉnh Đắk Lắk
102 28 8 KHMT 22521463 Đoàn Nhật Tiến 27/04/2004 Nam Tỉnh Phú Yên
103 28 8 KHMT 22521465 Huỳnh Dương Tiến 17/10/2003 Nam Tỉnh Quảng Ngãi
104 28 8 KHMT 22521467 Lê Thành Tiến 07/01/2004 Nam Tỉnh An Giang
105 28 8 KHMT 22521492 Nguyễn Vẹn Toàn 09/11/2004 Nam Tỉnh Vĩnh Long
106 28 8 KHMT 22521494 Trần Quang Minh Toàn 25/09/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
107 28 8 KHMT 22521498 Nguyễn Thị Ngọc Trâm 28/02/2004 Nữ Tỉnh Vĩnh Long
108 28 8 KHMT 22521500 Phan Huỳnh Ngọc Trâm 22/09/2004 Nữ Thành phố Cần Thơ
109 28 8 KHMT 22521516 Dương Thành Trí 10/11/2004 Nam Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
110 28 8 KHMT 22521536 Lê Đại Trình 30/03/2004 Nam Tỉnh Quảng Trị
111 28 8 KHMT 22521549 Hoàng Thanh Trúc 27/01/2004 Nam Tỉnh Đắk Nông
112 28 8 KHMT 22521550 Nguyễn Công Trúc 02/02/2004 Nam Tỉnh Quảng Nam
113 28 8 KHMT 22521551 Phạm Thạch Thanh Trúc 19/09/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
114 28 8 KHMT 22521559 Ngô Nguyễn Nam Trung 29/08/2004 Nam Thành phố Cần Thơ
ĐẠI ĐỘI 28

Tiểu đội 9
Stt C a Khoa Mssv Họ và tên ngaysinh gioitinh noisinh
115 28 9 KHMT 22521560 Ngô Thành Trung 11/01/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
116 28 9 KHMT 22521568 Trần Lê Nguyên Trung 29/09/2004 Nam Tỉnh Gia Lai
117 28 9 KHMT 22521571 Võ Đình Trung 06/05/2004 Nam Tỉnh Ninh Thuận
118 28 9 KHMT 22521575 Đinh Nhật Trường 13/01/2004 Nam Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
119 28 9 KHMT 22521576 Lê Trọng Đại Trường 18/01/2004 Nam Tỉnh Quảng Trị
120 28 9 KHMT 22521581 Nguyễn Thanh Trường 04/10/2004 Nam Tỉnh Tiền Giang
121 28 9 KHMT 22521582 Phan Khắc Trường 11/04/2004 Nam Tỉnh Quảng Trị
122 28 9 KHMT 22521586 Trần Võ Lâm Trường 15/09/2004 Nam Tỉnh Bình Định
123 28 9 KHMT 22521587 Trương Phúc Trường 13/04/2004 Nam Tỉnh Tiền Giang
124 28 9 KHMT 22521599 Đào Văn Tuân 10/01/2004 Nam Tỉnh Thanh Hóa
125 28 9 KHMT 22521605 Nguyễn Anh Tuấn 05/08/2004 Nam Tỉnh Long An
126 28 9 KHMT 22521610 Phạm Nguyễn Anh Tuấn 26/12/2003 Nam Tỉnh Đắk Nông
127 28 9 KHMT 22521614 Vũ Anh Tuấn 02/01/2004 Nam Tỉnh Lâm Đồng
128 28 9 KHMT 22521617 Lê Thanh Tùng 29/01/2004 Nam Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ĐẠI ĐỘI 28

Tiểu đội 10
Stt C a Khoa Mssv Họ và tên ngaysinh gioitinh noisinh
129 28 10 KHMT 22521624 Bùi Công Khánh Tường 17/10/2004 Nam Tỉnh Đắk Lắk
130 28 10 KHMT 22521626 Nguyễn Mạnh Tường 27/04/2004 Nam Tỉnh Thừa Thiên Huế
131 28 10 KHMT 22521627 Hồ Thị Thanh Tuyền 24/06/2004 Nữ Thành phố Hồ Chí Minh
132 28 10 KHMT 22521632 Nguyễn Thị Thanh Tuyền 26/02/2004 Nữ Tỉnh Bình Thuận
133 28 10 KHMT 22521652 Từ Thuận Văn 27/04/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
134 28 10 KHMT 22521653 Châu Thế Vĩ 07/04/2004 Nam Tỉnh Vĩnh Long
135 28 10 KHMT 22521671 Lưu Khánh Vinh 12/01/2004 Nam Tỉnh Lâm Đồng
136 28 10 KHMT 22521674 Nguyễn Quốc Vinh 07/07/2004 Nam Tỉnh Bình Định
137 28 10 KHMT 22521676 Nguyễn Thành Vinh 08/06/2004 Nam Thành phố Hà Nội
138 28 10 KHMT 22521677 Nguyễn Thế Vĩnh 01/03/2004 Nam Tỉnh Hà Tĩnh
139 28 10 KHMT 22521682 Trương Quốc Vinh 28/03/2004 Nam Thành phố Hồ Chí Minh
140 28 10 KHMT 22521692 Nguyễn Đình Vũ 06/02/2004 Nam Tỉnh Vĩnh Long
141 28 10 KHMT 22521705 Lê Hoài Yến Vy 19/10/2004 Nữ Thành phố Hồ Chí Minh
142 28 10 KHMT 22521716 Phương Hoàng Yến 05/04/2004 Nữ Tỉnh Gia Lai
Danh sách cán bộ đại đội
Cán bộ đại đội gửi đầy đủ thông tin gồm:
 Họ và tên
 MSSV
 Số điện thoại
 Chức vụ
Làm cơ sở Phòng đào tạo Trung tâm cộng điểm thi các học phần (theo mẫu)
Stt Đại Tiểu MSSV Họ và tên Chức vụ Số điện thoại
đội đội
1
1 1 BABANS22034 Nguyễn Đức Hội Ct 0379147915

2 Cp

3 Cp

4 at1

… …

13 at10
DANH SÁCH CÁN BỘ ĐẠI ĐỘI 27
STT Đại đội Tiểu đội MSSV Họ và tên Chức vụ Số điện thoại

1 ct
2 cp
3 cp
4 at1
5 at2
6 at3

7 at4

8 at5

9 at6

10 at7

11 at8

12 at9

13 at10
DANH SÁCH CÁN BỘ ĐẠI ĐỘI 28
STT Đại đội Tiểu đội MSSV Họ và tên Chức vụ Số điện thoại

1 ct
2 cp
3 cp
4 at1
5 at2
6 at3

7 at4

8 at5

9 at6

10 at7

11 at8

12 at9

13 at10
II-QUÁN TRIỆT MỘT SỐ NỘI QUY, QUY ĐỊNH VỀ HỌC TRỰC TUYẾN

 Quy định học trực tuyến đối với sinh viên.

 Quy định cấm thi và giải quyết đơn.

 Quy chế thi trắc nghiệm trực tuyến.

 Quy định về tham gia hoạt động ngoại khóa đối với sinh viên.
Quy định học trực tuyến đối với sinh viên
Sinh viên truy cập website của Trung tâm: www.ttgdqp.edu.vn vào mục đào tạo, sau đó vào mục dạy học trực
tuyến để biết:
 Lịch học.
 Các quy định về dạy học trực tuyến.
 Xem hướng dẫn đăng nhập và sử dụng phần mềm Zoom để tham gia lớp học.
 Tải về giáo trình GDQPAN Tập 1, Tập 2 và Tài liệu học tập ( GỬI TÀI LIỆU ĐẠI ĐỘI TRƯỞNG)
 Tải về câu hỏi để ôn tập phục vụ thi kết thúc các học phần.
Quy định học trực tuyến đối với sinh viên
 Sinh viên phải chuẩn bị thiết bị có kết nối internet, wifi, 4G, có camera, có mic.
 Cài đặt phần mềm zoom.
 GVCN sẽ gửi link ID, Pass phòng học zoom cho đại đội (hoặc sẽ gửi vào group đại đội trưởng).
Sinh viên nào không vào học xem như vắng buổi học đó.
 Phải ghi thông tin của mình theo định dạng:
• cxx-STT-Họ và tên-axx-MSSV
• Ví dụ: c01-082-Nguyễn Văn A-a01-QS113
• Giữa các dấu gạch nối KHÔNG có khoảng trắng
Quy định học trực tuyến đối với sinh viên
Tất cả sinh viên phải sử dụng địa chỉ email do trường đại học mình đang học cung cấp để nhận và gửi thông tin qua các tool
của Google Suite như:
 Gmail
 Meet
 Form
 Calenda,...
Khi học trực tuyến sinh viên phải tự chuẩn bị các thiết bị để tương tác với giảng viên, sau khi vào được lớp học trực tuyến sinh
viên:
 Tắt micro
 Bật camera (bật camera trong suốt quá trình tham gia học trực tuyến)
 Khi cần thiết theo yêu cầu của giảng viên phải bật micro hoặc camera trên thiết bị của mình
 Và phải thực hiện nghiêm túc theo sự hướng dẫn của giảng viên.
 Nhằm đảm bảo sự thống nhất và thuận lợi trong công tác quản lý lớp học bắt buộc sinh viên phải sử dụng phông nền ảo
(Zoom) do GVCN cung cấp trong suốt quá trình tham gia học trực tuyến.
Quy định học trực tuyến đối với sinh viên

Khi tham gia lớp học trực tuyến phải:


• Theo dõi quá trình giảng dạy
• Tương tác với giảng viên
• Được phép đặt câu hỏi qua hộp thoại Chat
• Và trả lời khi được yêu cầu qua hộp thoại Chat hoặc mở Micro.
• Nếu giảng viên gọi tên 2 lần để trao đổi mà sinh viên không có mặt, thì coi như không tham
gia buổi học.
Khi tương tác với giảng viên:
• Phải có thái độ đúng mực
• Trung thực, sử dụng ngôn từ phải lịch sự
• Chuẩn mực và chỉ hỏi các nội dung liên quan đến bài học
• Không hỏi các nội dung liên quan đến các lĩnh vực khác
Về trang phục, lễ tiết, tác phong của sinh viên khi tham gia học trực tuyến

- Quần áo phải lịch sự, chỉnh tề (quần dài, áo có tay)

- Tác phong, tư thế học ngay ngắn:


+ Sinh viên có nơi học đảm bảo điều kiện học tập.
+ Sinh viên phải ngồi học nghiêm túc.
+ Sinh viên phải chủ động ghi chép – lưu trữ nội dung học tập bằng các phương tiện
nhằm đảm bảo chất lượng học tập.
+ Khi tương tác với giảng viên phải lễ phép báo cáo, xưng hô.

- Các trường hợp quấy rối, mất trật tự trong lớp học tùy theo mức độ sẽ xử lý theo quy
định của Trung tâm
Quy định học trực tuyến đối với sinh viên

Trong giờ giảng hoặc thảo luận tương tác:


 Giảng viên sẽ điểm danh ít nhất một lần
 Bằng cách yêu cầu sinh viên gõ “có” vào hộp thoại Chat.
Kết thúc buổi học:
 Kiểm tra nhận thức sinh viên bằng Google Form
 Link Form được gửi trực tiếp đến sinh viên qua hộp thoại Chat.
Quy định học trực tuyến đối với sinh viên

Không được:
 Tạo và phát tán phần mềm độc hại
 Ghi hình, lưu trữ, phổ biến,... nội dung của bài giảng khi chưa có sự đồng ý của
giảng viên.
 Không được viết, vẽ lên màn hình lớp học.
 Nói tục, chửi thề, mở míc gây ồn ào trong giờ học.
Lưu ý

Sinh viên tham gia học tập bắt buộc phải có tập vở (giáo viên kiểm tra tập ghi chép bài)
Về trang phục SV: phải mang mặc lịch sự, khi tham gia học tập phải ngồi, SV nào nằm
xem như không học
 Sinh viên phải thực hiện đúng yêu cầu của giảng viên để được ghi nhận có mặt học
tập.
 Sinh viên phải bảo vệ tài khoản phòng học trực tuyến và thông tin cá nhân trong buổi
học.
 Mỗi sinh viên chỉ dùng một tài khoản email đã quy định ở và ghi tên người tham gia
phòng học trực tuyến phải chính xác thông tin và định dạng đã quy định.
 Trong quá trình học sinh viên không tuân thủ những quy định trên thì giảng viên sẽ mời
sinh viên đó ra khỏi phòng học trực tuyến và xem như vắng buổi học.
 Các hành vi vi phạm của sinh viên sẽ tùy vào mức độ, Trung tâm xử lý bằng các hình
thức từ nhắc nhở đến đình chỉ việc học hoặc xử lý theo pháp luật.
Quy định học trực tuyến đối với sinh viên

Thời gian học hàng ngày quy định như sau:


 Sáng từ 07g30 đến 10g45.

 Chiều từ 13g00 đến 16g00.

Sinh viên vắng mặt các buổi học của học phần nào sẽ không
được dự thi học phần đó.
Quy định học trực tuyến đối với sinh viên
Một số tình huống khi học trực tuyến và cách xử lý:
 Sự cố rớt mạng
 Máy vi tính, điện thoại bị hỏng
 Cúp điện, mất nguồn
 Mạng bị lag, out ra ngoài không vào được lớp học

Thì phải báo ngay cho giảng viên đang giảng dạy bằng email hoặc tin nhắn điện thoại (hiển thị trên
màn hình chờ trước buổi học trực tuyến) hoặc báo cho cán bộ đại đội báo cho giảng viên, sau đó sinh
viên phải tìm biện pháp khắc phục sự cố để bảo đảm tham gia lớp học theo quy định. Có thể nhờ bạn
đang tham gia lớp học báo cho giảng viên qua hộp thoại Chat.
Trường hợp giảng viên ra câu hỏi hoặc điểm danh trong giờ học mà sinh viên không mở được micro
thì nhắn tin cho giảng viên trên hộp thoại Chat, sau đó tìm cách khắc phục để bảo đảm học tập.
Quy định cấm thi và giải quyết đơn

 Các trường hợp không đủ điều kiện thi các học phần

 Việc giải quyết đơn xin dự thi kết thúc học phần

 Trường hợp được thi lại các học phần và thi vét

 Việc đăng ký học lại


Quy định cấm thi và giải quyết đơn

Các trường hợp không đủ điều kiện thi các học phần
 Vắng học 01 buổi mà không có lý do chính đáng..

 Chấp hành không nghiêm các quy định về học trực tuyến theo quy định.
Quy định cấm thi và giải quyết đơn
Việc giải quyết đơn xin dự thi kết thúc học phần

Thí sinh vắng học ở học phần nào thì phải viết đơn xin dự thi kèm bản chụp các giấy tờ chứng minh cho lý do vắng học,
để được xem xét dự thi kết thúc học phần đó, thời gian gửi đơn chậm nhất là trước ngày hướng dẫn ôn thi kết thúc học
phần (at tổng hợp a mình nộp ct > nộp về GVCN để GVCN xem đơn trước khi gửi về các Khoa, thời gian gửi đơn chậm
nhất là trước ngày hướng dẫn ôn kiểm tra kết thúc học phần)

Địa chỉ email các Khoa như sau:


o Học phần 1: khoaduongloi@ttgdqp.edu.vn
o Học phần 2: khoacongtac@ttgdqp.edu.vn
o Học phần 3, 4: khoaquansu@ttgdqp.edu.vn
o Link mẫu đơn:
o http://www.ttgdqp.edu.vn/upload/3/4316/%C4%90%C6%A1n%20xin%20ph%C3%A9p%20d%E1%BB%B1%20thi.docx
Quy định cấm thi và giải quyết đơn

Trường hợp được thi lại các học phần và thi vét
Thí sinh thi dưới 5 điểm được thi lại một lần trong khóa học.
Thí sinh vắng thi lần 01 có lý do chính đáng hoặc đang thi lần 01 bị sự cố
về máy hoặc đường truyền (phải gửi đơn xin dự thi kèm các giấy tờ chứng
minh) sẽ được xem xét thi lại như thi lần một.
Trung tâm sẽ thông báo về thời gian và phương pháp tổ chức thi tới những
thí sinh thuộc diện trên qua website của Trung tâm.
Quy định cấm thi và giải quyết đơn

Việc đăng ký học lại

 Sinh viên bị cấm thi kết thúc học phần hoặc đã thi lại nhưng vẫn dưới 5 điểm.

 Sinh viên thi không đủ điểm học phần nào thì học lại học phần đó, các học
phần khác được bảo lưu kết quả.
Quy chế thi trắc nghiệm trực tuyến sinh viên xem trên
trang web của Trung tâm.
Ký hiệu của từng Học phần
- Học phần 1: ĐL1…: Khoa Đường lối QPAN

- Học phần 2: CT1…: Khoa Công tác QPAN

- Học phần 3: QS1…:


Khoa Quân sự
- Học phần 4: KC1…:
THI TRỰC TUYẾN
- Đề thi mỗi HP có 20 câu và làm trong 15’.

Lưu ý:- Thi dưới 5đ, không đạt yêu cầu, được thi lại 1 lần.
- Dưới 2đ là điểm liệt
- Rớt học phần nào, đăng kí học lại toàn bộ học phần đó và thi lại
Quy định về tham gia hoạt động ngoại khóa đối với sinh viên
Sinh viên bắt buộc phải tham gia các chương trình hoạt động ngoại khóa do Trung tâm tổ
chức (bài tập thể dục buổi sáng, gấp xếp nội vụ)

 Tham gia hoạt động ngoại khóa là cơ sở để đánh giá điểm rèn luyện sinh viên trong khóa học

 Điểm đánh giá rèn luyện sinh viên do GVCN đánh giá theo 2 mức: Đạt và Không đạt.

 Điều kiện bắt buộc để sinh viên hoàn thành khóa học và được cấp chứng chỉ là thi mỗi HP
phải đạt từ 5đ trở lên và điểm đánh giá rèn luyện sinh viên phải ở mức Đạt.

 Nếu điểm đánh giá rèn luyện sinh viên ở mức Không đạt thì sinh viên không thể hoàn thành
khóa học tại Trung tâm
Khóa 414 tổ chức các hoạt động ngoại khóa các nội dung sau:

STT Nội dung Thời gian/ Hình thức Địa điểm Ghi chú
1 Hướng dẫn gấp xếp nội vụ - 16g15 ngày 07/11 (c1-c22) - Sân nhà B1-B2 03 ca trực
- 16g15 ngày 21/11 (c23-c40) - Sân nhà B4-B5

2 Tổ chức hành quân rèn luyện 16g15 thứ Ba, thứ Năm hàng tuần Đường nội bộ TT 03 ca trực
(2,5 km)
và Sân chào cờ
3  Hướng dẫn 02 bài tập thể dục buổi 16g15 thứ Ba, thứ Năm hàng tuần Sân chào cờ 03 ca trực
sáng của Quân đội nhân dân Việt Nam

4 Thông tin thời sự và viết bài thu 16g45 ngày 16/11 Sân chào cờ 03 ca trực
hoạch

5 Bóng chuyền 16g15 các ngày trong tuần - Sân nhà B1-B2 03 ca trực
- Sân nhà B4-B5
6 Minigame “Vui cùng chiến sĩ”    
 
7 Cuộc thi sáng tác video clip khóa Các hoạt động diễn ra trên Confession K414, Fanpage Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An  
học quân sự K414 ninh.

8 Thi ảnh “Nét đẹp Quân sự”  


THỜI KHÓA BIỂU
Xin cảm ơn các bạn đã chú ý lắng nghe
Chúc các bạn vui, khỏe, hạnh phúc và thành công

You might also like