You are on page 1of 11

Muối Nitrat

Tổ 4
Câu hỏi 1 NITRAT LÀ MUỐI CỦA AXIT NITRIC
Ví dụ:

THẾ NÀO LÀ - Natri Nitrat NaNO₃


- Bạc Nitrat AgNO₃
MUỐI NITRAT - Đồng(II) Nitrat Cu(NO₃)₂
- Kali Nitrat KNO₃
- Canxi Nitrat Ca(NO₃)₂
Tính chất 1

- Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong


• Tính chất của nước và là chất điện li mạnh. Trong dung
muối Nitrat: dịch loãng, chúng phân li hoàn toàn thành
các ion.
NaNO₃ → Na⁺ + NO₃⁻
Tính chất 2 : Phản Ứng Nhiệt Phân
- Các muối nitrat dễ bị nhiệt phân hủy, giải
phóng oxi. Vì vậy, ở nhiệt độ cao các muối
• Tính chất của nitrat có tính oxi hóa mạnh.
muối Nitrat: + Các muối nitrat của kim loại hoạt động
mạnh ( kali, natri,...) bị phân hủy tạo ra
muối nitrit và O₂.
2KNO₃ t°→ 2KNO₂ + O₂↑
• Tính chất của
muối Nitrat:
+ Muối nitrat của của magie, kẽm, sắt, chì, đồng,... bị phân hủy tạo
ra oxit của kim loại tương ứng, NO₂ và O₂
2Cu(NO₃)₂ t°→ 2CuO +4NO₂↑ + O₂↑
+ Muối nitrat của bạc, vàng, thủy ngân,... bị phân hủy tạo thành
kim loại tương ứng, NO₂ và O₂ :
2AgNO₃ t→° 2Ag + 2NO₂↑ + O₂↑
3. Nhận biết ion nitrat

Trong môi trường trung tính, ion NO₃⁻ không có tính oxi hóa.
Trong môi trường axit, ion NO₃⁻ thể hiện tính oxi hóa giống như
HNO₃. Vì vậy, để nhận biết ion NO₃⁻ trong dung dịch, người ta
thêm một ít vụn đồng và dung dịch H₂SO₄ loãng vào rồi đun nóng
nhẹ hỗn hợp. Phản ứng tạo thành dung dịch màu xanh, khí NO không
màu thoát ra bị oxi của không khí oxi hóa thành khí NO₂ màu nâu đỏ.
ỨNG DỤNG
• Sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp.
• Chế thuốc nổ đen (75% KNO₃,
10% S và 15% C)
• Làm chất bảo quản(NaNO₃)
• Làm phụ gia trong thực phẩm, kem
NH₄NO₃
đánh răng,... (KNO₃)
• Phụ gia bê tông, sản xuất cao su, ứng
dụng sử lý nước, làm lạnh phòng, tích trữ
năng lượng mặt trời,... Ca(NO₃)₂

KNO₃
T h a n k
yo u !

You might also like