Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 Quá trình cung ứng tiền tệ
Chuong 3 Quá trình cung ứng tiền tệ
Phuong.fbf@gmail.com
Nội dung chương
I. Lượng tiền cung ứng và các tác nhân
tham gia vào quá trình cung ứng tiền tệ
II. Bảng cân đối kế toán của NHTW và
quá trình NHTW làm thay đổi tiền dự
trữ của NHTM
III. Quá trình tạo tiền trong hệ thống
NHTM – Mô hình đơn
IV. Mô hình lượng tiền cung ứng đầy đủ
V. Giải thích hành vi các tác nhân tham
gia vào quá trình cung ứng tiền tệ
Các ký hiệu sử dụng trong quá
trình cung ứng tiền tệ
• MS ( Money Supply) Lượng tiền cung
ứng
• MB ( Money Base) Lượng tiền cơ sở
• MM ( Money Multiplier) Hệ số nhân tiền
• C ( Currency) Tiền mặt đang lưu hành
ngoài hệ thống ngân hàng
• D ( Deposit) Tiền gửi có khả năng phát
hành séc tại NHTM
Các ký hiệu sử dụng trong quá
trình cung ứng tiền tệ
• RR ( Required Reserves) Tiền dự trữ bắt
buộc = rr x D
• rr ( required reserve ratio) Tỷ lệ dự trữ bắt
buộc
• ER ( Excess Reserves) Tiền dự trữ vượt
quá = er x D
• er ( excess reserve ratio) Tỷ lệ dự trữ vượt
quá
• R ( Reserves ) Tổng tiền dự trữ = RR + ER
I. Lượng tiền cung ứng và các tác
nhân tham gia vào quá trình
cung ứng tiền tệ
CƠ SỐ TIỀN TỆ (MB)
Cơ số tiền tệ (MB)
• Tổng các khoản mục bên Nợ trong
bảng CĐKT của NHTW được gọi là cơ
số tiền tệ ( tiền cơ sở). Trong đó:
– Đồng tiền đang lưu hành (C) : Tiền nằm
trong tay dân chúng, doanh nghiệp và các
tổ chức phi ngân hàng
– Tiền dự trữ (R) : Gồm tất cả những khoản
tiền chưa được sử dụng của NHTM: tiền
dự trữ bắt buộc và dự trữ vượt quá của
NHTM
Cơ số tiền tệ (MB)
• MB = C + R = C + RR + ER
• Cơ số tiền tệ đóng một vai trò quan
trọng trong việc xác định lượng tiền
cung ứng (MS = MB MM)
X
Tài sản Nợ
Kết luận:
- NHTM A đã tạo ra tiền gửi có thể phát séc
bằng hành động cho vay. Do tiền gửi có thể phát
séc là một phần của lượng tiền cung ứng, hành
động cho vay của ngân hàng này thực tế đã tạo
ra tiền
Bản thân một NHTM không thể tạo ra
sự mở rộng bội số tiền gửi
Tạo tiền gửi của hệ thống ngân hàng
• MS = C + D
• MB = C + RR + ER
• MS = MM . MB
MS C+ D
• MM = ------- = ---------
MB C + RR + ER
C/D + 1
= -----------
C/D + rr + er
V. Giải thích hành vi các tác nhân
tham gia vào quá trình cung ứng tiền tệ
C/D + 1
C+D = ----------- X (C+R)
C/D + rr + er
MS MM MB
V. Giải thích hành vi các tác nhân
tham gia vào quá trình cung ứng tiền tệ
MS
MB
C MM
C/D
R
rr er
Các biến số tác động tới MB
• Đồng tiền lưu hành ( C)
C tăng MB tăng
C giảm MB giảm
• Tiền dự trữ của các NHTM ( R )
R tăng MB tăng
R giảm MB giảm
Mối quan hệ tỷ lệ thuận giữa (C, R)
và MB
Các biến số tác động tới MM
• Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi có thể phát
séc ( C/D)
C/D tăng MM giảm
C/D giảm MM tăng
• Tỷ lệ dự trữ bắt buộc ( rr )
rr tăng MM giảm
rr giảm MM tăng
Các biến số tác động tới MM
• Tỷ lệ dự trữ vượt quá ( er )
er tăng MM giảm
er giảm MM tăng
Mối quan hệ tỷ lệ nghịch giữa
(C/D, rr , er) và MM
Các yếu tố tác động tới C
• Hành vi mua hay bán chứng khoán
của NHTW từ giới phi ngân hàng
• Hành vi mua hay bán ngoại tệ của
NHTW từ giới phi ngân hàng
• Chính sách lãi suất của NHTM
và NHTW
• Việc NHTW mua chứng khoán hay
ngoại tệ từ giới phi ngân hàng có chắc
chắn làm thay đổi lượng tiền mặt lưu
hành ngoài hệ thống ngân hàng không?
Các yếu tố tác động tới C
Tài sản Nợ
Tiền dự trữ + 10000$ Tiền gửi
có thể phát séc + 10000$
Doanh nghiệp gửi tờ séc vào NHTM
Tài sản Nợ
Chứng khoán + 10000$ Tiền dự trữ + 10000$