Professional Documents
Culture Documents
1. NHẬP MÔN
1. NHẬP MÔN
2 CHƯƠNG 2 + 3
3 CHƯƠNG 4 + 5
4 CHƯƠNG 6 + 7
5 THUYẾT TRÌNH
Học
thuyết,
hệ tư
tưởng
Phong
trào đấu Chế độ
tranh xã hội
thực tiễn
1.1. HỌC THUYẾT, HỆ TƯ TƯỞNG CNXH
Những nhu cầu, nguyện vọng của các giai cấp, tầng
lớp lao động bị áp bức muốn thoát khỏi áp bức
Con đường, cách thức và phương pháp đấu tranh
nhằm giải phóng con người, giải phóng xã hội khỏi tư
hữu, áp bức, bóc lột, xây dựng một xã hội mới tiến bộ,
công bằng, bình đẳng.
Phản ánh những mô hình về xã hội tốt đẹp, công
bằng, bình đẳng và văn minh trong tương lai
1.2. LƯỢC KHẢO HÌNH THÁI KTXH – TƯ TƯỞNG CNXH
LLSX Săn bắn, Lửa, trồng Nông Công NSLĐ cao Đỉnh cao
hái lượm trọt, chăn nghiệp, nghiệp hơn phát triển
Phân tán, nuôi thủ công
nhỏ lẻ, lạc sản phẩm nghiệp
hậu dư thừa
QHSX Công hữu Tư hữu Tư hữu Tư hữu Công hữu Công hữu
chủ đạo
GIAI CẤP Chưa có Chủ nô – Địa chủ - Tư sản – Vô sản Không còn
Nô lệ Nông dân Vô sản thống trị
TƯ Chưa có CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHÔNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA
TƯỞNG TƯỞNG HỌC
CNXH
1.3. TƯ TƯỞNG CNXH KHÔNG TƯỞNG
Cận đại
Trung đại
Cổ đại CHNL Không tưởng
Phong kiến
phê phán
1.3.1. ĐẶC TRƯNG CỦA TƯ TƯỞNG CNXH CỔ ĐẠI - CHNL
Xuất thân: Thánh Tôma Môrô trong Công giáo; luật sư; nhà triết học;
cố vấn cho Quốc vương Henry VIII của Anh
Tác phẩm nổi tiếng: Utopia – Không tưởng (Địa đàng trần gian)
người mở đầu của tư tưởng CNXH thời cận đại
Quan điểm nổi bật:
• “Cừu ăn thịt người” phản đối tư hữu
• Tổ chức sản xuất xã hội theo nguyên tắc bình đẳng và không có tư
hữu gia đình kinh tế, hệ thống thủ công nghiệp, cộng sản sản xuất
Hạn chế: không thấy được vai trò của LLSX phát triển cao phân
phối theo nhu cầu nhưng chỉ là nhu cầu tối thiểu cần thiết; bế tắc về
phương pháp cách mạng để cải tạo xã hội hiện tại
Thomas More
(1478-1535)
1.3.3. ĐẶC TRƯNG CỦA TƯ TƯỞNG CNXH CẬN ĐẠI
Xuất thân: Qúy tộc lâu đời ở Pháp, tham gia quân dịch ở Mỹ và được phong đại
tá nhưng về sau từ bỏ và sống cuộc đời nghiên cứu nghèo túng
Tác phẩm nổi tiếng: Quan điểm về chề độ sở hữu và pháp luật; Về lý luận tổ
chức xã hội; Về hệ thống công nghiệp
Quan điểm nổi bật: lý luận về giai cấp và xung đột giai cấp
• Trước CM Pháp: quý tộc, nhà tư sản và nhà công nghiệp (nông dân, chủ xưởng
và thương nhân)
• Sau CM Pháp: thành phần phong kiến và thành phần công nghiệp (công nhân
& người kinh doanh)
• Cuối đời: những người tư hữu và những người không có của
Hạn chế: không xóa bỏ tư hữu và chủ trương giải quyết bằng con đường hòa
bình “thơ ca xã hội mà thôi”
Saint Simon
(1769-1825)
1.3.3. ĐẶC TRƯNG CỦA TƯ TƯỞNG CNXH CẬN ĐẠI
Xuất thân: gia đình buôn bán nhỏ, làm nhiều nghề khác nhau, tự học
là chính, có trí nhớ siêu việt
Tác phẩm nổi tiếng: Thế giới kinh tế mới hay là phương thức hành
động XHCN hợp với tự nhiên
Quan điểm nổi bật:
• Sự nghèo khổ sinh ra từ chính bản thân sự thừa thải
• Lao động là sự thích thú
• LLSX cao tổ chức hiệp hội (1600 người) khép kín, tư hữu xã hội
hài hòa
Hạn chế: phản đối bạo lực cách mạng; không chủ trương xóa bỏ tư
hữu; hy vọng cải tạo xã hội nhờ vào sự giúp đỡ của những kẻ có
Charles Fourier quyền và tiền
(1772-1837)
1.3.3. ĐẶC TRƯNG CỦA TƯ TƯỞNG CNXH CẬN ĐẠI
Xuất thân: gia đình thủ công, 9 tuổi đã đi làm thuê và 20 tuổi đã là
nhà quản lý xí nghiệp lớn nhất nước Anh
Tác phẩm nổi tiếng: Những nhận xét về ảnh hưởng của hệ thống
công nghiệp; Quyển sách về thế giới đạo đức mới…
Quan điểm nổi bật:
• Học thuyết về bản tính con người nhấn mạnh vai trò GD
• Thấy rõ tính hai mặt của nền sản xuất cơ khí
• Hệ thống công xưởng lao động là điểm xuất phát của cách mạng xã
hội: mở, tổ chức hợp lý, có khoa học, có máy móc, công hữu TLSX
đã chú ý đến cơ sở kinh tế trong sự phát triển của lịch sử
Robert Owen Hạn chế: tách rời phong trào Hiến chương của công nhân
(1971-1858)
1.3.4. GIÁ TRỊ & HẠN CHẾ
CỦA TƯ TƯỞNG CNXH KHÔNG TƯỞNG
CNXH hiện
CNXH khoa CNXH hiện
thực cải
học lý luận thực cổ điển
cách
1.4.1. TƯ TƯỞNG CNXH KHOA HỌC – LÝ LUẬN
Nghĩa rộng
CN MÁC - LÊNIN
Nghĩa hẹp
Sự chuyển biến tất yếu của xã hội loài người từ chủ nghĩa tư
bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
2.1. HOÀN CẢNH LỊCH SỬ RA ĐỜI CNXHKH
Sự trưởng
thành của GC TS><VS
công nhân
2.1.2. TIỀN ĐỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRIẾT HỌC: Học thuyết duy vật lịch sử: cốt lõi nhất
là học thuyết hình thái KT – XH (Vì sao các hình thái
KT-XH lại thay thế nhau?)
KINH TẾ CHÍNH TRỊ: Học thuyết giá trị thặng dư -
m (Bí quyết của phương thức sản xuất TBCN là gì?)
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC: Học thuyết sứ
mệnh lịch sử thế giới của GCCN (Họ là ai và họ làm gì
về mặt lịch sử?)
2.2. CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA CNXHKH
CNXH
khoa học
C/hữu
Nô lệ
1848 1917 1991 TT.XHCN