You are on page 1of 28

Passive Voice

Day 10 – 12

Anh Huy Lecturer


I. Passive in 12 sentences.
II. Passive with 2 objects.
III. Passive with Noone and Nobody.
IV. Giới từ trong câu chủ động nằm đâu thì trong
câu bị động nằm đó (không được bỏ giới từ).
V. Passive in verb of perception.
VI. Passive of verb of opinion 
VII. Passive in bare-infinitive
VIII. Passive in to-infinitive.
IX. Passive in Gerund.
X. Have and get .
• BỊ ĐỘNG: be - V3/ed
• Câu bị động là ngược lại của câu chủ động
• Câu chủ động: S - V (ctt) – O

• Câu bị động: S + be (ctt) V3/ed + by O


• Tôi dùng cái máy tính này để học bài
->Cái máy tính này được dùng để học bài bởi tôi
I employ this computer to research
=>This computer is employed to research by me

• He beats this criminal violently


This criminal was violently beaten by him

• Anna đã thường xuyên mua nhiều sản phẩm của chúng tôi vào tuần trước


PRESENT SIMPLE
HTĐT: Vo/s/es is/am/are

Bị động phải có BE + V3/ED


CTTQ bị động: S + be (ctt) + V3/ed + by O

Câu khẳng định: Thay HTĐT của thì đang học vào trong cttq S – V – O
=>Thay HTĐT tobe của thì tương ứng vào trong CTTQ bị động: S + be (ctt) + V3/ed + by O
=>S + is/am/are + V3/ed + by O

Câu phủ định: Not nằm sau trợ ĐT đầu tiên =>Tobe chính là trợ ĐT trong câu bị động nên chỉ cần thêm not sau tobe
=>S + is/am/are + not + V3/ed + by O

Câu nghi vấn


+ Yes/no question: Đưa trợ ĐT đầu tiên ra trước S =>Đưa Tobe ra trước S
=>Is/am/are + S + V3/ed + by O?

+ Wh- question: thêm WH trước công thức Yes/no


=>Wh + is/am/are + S + V3/ed + by O?

Anh ấy xây ngôi nhà này cẩn thận  He builds this house carefully
This house is carefully built by him This house is not carefully built by him
Is this house built by him carefully? When is this house built by him carefully?
• CTTQ bị động: S + Be (ctt) V3/ed + by O
HTD: is/am/are Vo/s/es
• Affirmative clause:Thay hình thức động từ TOBE của thì TƯƠNG ỨNG vào trong công
thức tổng quát (S - Be (ctt) V3/ed - by O)
• HTD: S + is/am/are V3/ED + by O

• Negative clause :Not nằm sau trợ V đầu tiên. Vthường thì phải mượn trợ V,còn V tobe
vừa là V chính, vừa là trợ V nên chỉ cần thêm NOT vào sau tobe
• S + is/am/are + NOT + V3/ED + by O

• Question clause
• 1,Yes/no question: đưa trợ V đầu tiên ra trước chủ ngữ. Còn tobe vừa là V chính, vừa là
trợ V nên chỉ đưa tobe ra trước S.
• Is/am/are + S + V3/ED + by O ?

• 2,WH-question: đưa WH- lên trước trợ V đầu tiên trong công thức câu hỏi Yes/No
WH + is/am/are + S + V3/ED + by O ?
Be V3/ed
• TLG: am/is/are + going to+ Vo. Is/am/are+going to+ be
•  HT động tobe: is/am/are + going to + be
CTTQ: S – V (ctt) – O
CTTQ CÂU BỊ ĐỘNG:S + BE (ctt) + V3/ED + BY O
HTĐT HTHTTD: HAVE/HAS + BEEN + VING
 HAVE/HAS + BEEN + BEING
CTTQ CÂU BỊ ĐỘNG: S + BE (ctt)-V3/ED + BY O
• HTĐ: Vo/s/es is/am/are
I/ Affirmative clause:
Thay
thay hình thức động từ của TOBE của thì tương ứng (HTD) vào CTTQ câu bị động: S + BE
(ctt) + V3/ED + BY O

II/ Negative clause: thêm Not vào sau trợ động từ đầu tiên trong câu, ĐT thường thì phải
mượn trợ ĐT, còn ĐT tobe vừa là động từ chính ,vừa là trợ động từ nên chỉ cần thêm Not
vào sau tobe

III/ Question clause


• 1. Yes/No question: đưa trợ động từ đầu tiên lên trước chủ từ
• 2. Wh-question: thêm Wh trước trợ ĐT đầu tiên công thức Yes/No question
I. Passive in 12 sentences.

• Vị trí của BY O
Adv nơi chốn + By O + Adv thời gian (CHỐN NHÂN GIAN)
• My mother prepared this lunch in the kitchen last week
• Mục đích học bị động: Giúp nâng band điểm ngữ pháp lên 0.5 band
BỊ ĐỘNG 2 TÂN NGỮ
Her peer had sent us letters last week
1. Chuyển BĐ theo O1
=>We had been sent letters by her peer last week
2. Chuyển BĐ theo O2 (thường phải thêm giới từ)
=>Letters had been sent TO us by her peer last week
Lưu ý:
+ Nội động từ (như cry, die, arrive, disappear, wait…) không dùng hình thức bị động
+ Khi câu chủ động có 2 tân ngữ thì chuyển bị động có thể chọn 1 trong 2 tân ngữ – nhưng
thường ưu tiên chuyển BĐ theo Tân ngữ chỉ người.
+ Có một số V đi kèm 2 tân ngữ: send, give, ask, tell, show, teach, pay, offer……

Chị gái của đồng nghiệp Tom đang cung cấp tôi bản thiết kế của toà nhà này.
Tom’s colleague’s sibling is offering me the design of this housing
I am being offered the design of this housing by Tom’s colleague’s sibling
The design of this housing is being offered to me by Tom’s colleague’s sibling.
BỊ ĐỘNG CÓ GIỚI TỪ
+ BĐ có giới từ: giới từ của câu CĐ nằm đâu thì qua BĐ nằm đó
+ Câu BĐ là câu chỉ thêm từ chứ không bớt từ
+ Hai giới từ nằm kế nhau thì phải bỏ bớt 1 trong 2

I always talk to her (talk + to + Sb: nói chuyện với ai)


 She is always talked to by me. (by me/by you có thể lượt bỏ cũng được).
*BY O là công thức cố định của câu Bị động mình sẽ không xét nó như một giới từ đơn.

Mary is speaking to John about this new job


Þ John is being spoken to about the new job by Mary.
+ Không bỏ about vì about đang đi chung với “the new job”
+ Bỏ “to” vì nó bị thừa  speak + to + O người: nói chuyện với ai đó
Þ This new job is being spoken to John about by Mary.
+ Bắt buộc giữ “about” vì giới từ của câu CĐ nằm đâu qua BĐ nằm đó và “about” không bị
phạm vụ 2 giới từ đứng kế nhau

The splendid instructor has talked to her learners about the previous lesson.
Þ The splendid instructor’s learners have been talked to about the previous lesson by her.
Þ The previous lesson has been talked to the splendid instructor’s learners about by her.
II. Passive with 2 objects.
• S + VCTT + O1 + O2
Ex: Her mother sent us letters yesterday

• TH1: Chuyển theo O1


We were sent letters by her mother yesterday
*Vị trí của BY O: nơi chốn + By O + thời gian
CHỐN - NHÂN – GIAN

• TH2: Chuyển theo O2 + giới từ  cao hơn 0.5 band


Letters were sent TO us by her mother yesterday
Mục đích của câu bị động giúp nâng band điểm ngữ pháp
III. Passive with No one and
Nobody.

S By O
•Note:  No one By someone
Chủ động: No one/Nobody => Bị động phủ định (not). =>
Nobody By somebody
•No one hates money -> Money is not hated
by someone.
•Nobody adores liars
•None of his lecturers grasps his writing.
IV. Giới từ trong câu chủ động nằm đâu thì trong
câu bị động nằm đó (không được bỏ giới từ).
+ Giới từ của câu chủ động nằm đâu thì chuyển qua bị động nằm đó
+ Câu bị động là chỉ có thêm từ chứ ko bớt từ
+ Hai giới từ nằm kế nhau thì phải lược bỏ 1 trong 2
Mary is speaking to me about the new job
I am being spoken to about the new job by Mary (hai giới từ đứng kế nhau được
lược bỏ)
The new job is being spoken to me about by Mary
That splendid instructor have told to students about the previous lecture.
Students have been told to about the previous lecture by that splendid instructor
The previous lecture has been told to students about by that splendid instructor
BỊ ĐỘNG CÓ GIỚI TỪ
+ Giới từ ở câu Chủ động nằm đâu thì chuyển qua câu Bị động nằm đó.
+ Câu bị động là câu thêm từ chứ ko bớt từ.
+ Hai giới từ mà nằm kế nhau sẽ được bỏ 1 trong 2.

I always talk to her ->She is always talked to by me.

Marry is speaking to me about my job.


*Chuyển BĐ theo O1 "me"
I am being spoken to about my job by Marry.
Thử: I am being spoken to my job by Marry.
(dịch ra vô nghĩa vì con người ko có nói chuyện với vật, speak/talk + to + O người (cụm V) nói chuyện với ai đó)
Thử: I am being spoken about my job by Marry (có nghĩa, giới từ about đi chung với my job)
*Chuyển BĐ theo O2 "my job"
My job is being spoken to me about by Marry. (By O là công thức cố định nên ko xét - hai
giới từ ko bị đứng kế nhau nên giữ hết)
BỊ ĐỘNG GIÁC QUAN
V giác quan: look, hear, taste, feel, smell..
Gồm 2 loại:
+ V giác quan tự phát + Adj
This noodle tastes salty Your underarm smells foul I feel sad

+ V giác quan kiểm soát + Adv


Listen/watch carefully

V giác quan + O + Vo: chứng kiến toàn bộ sự việc


V giác quan + O + Ving: chứng kiến 1 phần sự việc.

S + see/hear/look/watch/feel… + O1 + Vo/Ving + O2

Tuỳ thuộc mục đích của người nói.


Tom chứng kiến cô ấy biểu diễn

Tôi nhìn thấy anh ấy nhặt tiền của bạn => VING (1 phần sự việc)
Tôi nhìn thấy anh ấy ăn cắp tiền của bạn => VO (toàn bộ quá trình ăn cắp)
BỊ ĐỘNG GIÁC QUAN
V giác quan: see, look, hear, taste, feel, smell…
+ Giác quan tự phát + adj EX: This noodle tastes salty. Your neck smells foul. I feel sad
+ Giác quan tự kiểm soát + adv EX: Listen carefully

Câu chủ động: S + see/hear/watch/notice/feel…. + O1 + Vo/Ving + O2


1. V giác quan + O + Vo: chứng kiến toàn bộ sự việc
2. V giác quan + O + Ving: chứng kiến 1 phần sự việc
a. Tôi thấy người đàn bà đó nhặt tiền của bạn  Ving I hear Anna singing a song  nghe 1 phần bài hát
b. Tôi thấy người đàn bà đó ăn cắp tiền của bạn  Vo I hear Anna sing a song  nghe toàn bộ bài hát

Câu chủ động: S + see/hear/watch/notice/feel…. + O1 + Vo/Ving + O2


I hear the singer singing this song
The singer is heard singing this
Câu bị động TRƯỚC giác quan: S + be V3/ed + To Vo/Ving + O2 + by O song by me
Ex: I see the thief steal your diamond.  I hear this song being sung by the
The thief is seen to steal your diamond by me. singer.
.
Câu chủ động: S + see/hear/watch/notice/feel…. + O1 + Vo/Ving + O2

Câu bị động SAU giác quan: S + see/hear/watch/notice/feel…. + O2 + V3-ed/Being V3-ed + by O1


Ex: I see the thief steal your diamond.
I see your diamond stolen by the thief.
V. Passive in verb of perception.
• S + See/hear/watch/notice/feel... + O­1 + Vo/Ving + O2­.

• S + Bectt + Ved/3 + To Vo/ Ving + O2 + By O.­


Ex: I see the thief steal your diamond.
The thief is seen to steal your diamond.

• S + See/hear/watch/notice/feel... + O­1 + Vo/Ving + O2­.

• S + See/hear/watch/notice/feel... + O2 + Ved/3/Being Ved/3 + By O1.


Ex: I see the thief steal your diamond.
I see your diamond stolen by the thief
• V giác quan: nghe, nhìn, cảm nhận, nếm…
• V giác quan gồm 2 loại:
Giac quan tự phát + ADJ
Giác quan kiểm soát + ADV
Thùy feel pain
Please, watch the video carefully
Tom heard her crying in the room last night

V giác quan + O + Vo: chứng kiến toàn bộ sự việc
V giác quan + O + Ving: chứng kiến một phần sự việc (sự việc còn đang diễn ra)

1/ Tôi đã chứng kiến người đàn ông đó nhặt tiền của bạn.
chứng kiến 1 phần sự việc
2/ Tôi đã chứng kiến người đàn ông đó ăn cắp tiền của bạn.
chứng kiến toàn bộ sự việc

Anh ấy nghe cô ấy hát


He listens to her perform the song
He listens to her performing the song
VI. Passive of verb of opinion
• S1 + Believe/say/report/know/rumour/think/declare + (that) + S2 + V2 + O2 .
• Cách 1: It + Bectt + Ved./3 + (that) + S­2 + V2 + O2 .
• S1 + Believe/say/report/know/rumour/think/declar + (that) + S2 + V2 + O2 .
• Cách 2: S2 + Bectt + Ved/3 + ToVo/To have Ved/3 .
• Ex: 
People said that CB loved Binz for a
People believe that Lan loves Nam so much. while
=>It is believed that Lan loves Nam so much. Chau Bui was said to have loved Binz
=>Lan is believed to love Nam so much. for a while
BỊ ĐỘNG Ý KIẾN
V ý kiến: là những V nêu lên quan điểm ý kiến
VD: think (nghĩ)/believe (tin tưởng)/say (nói)/report (tường thuật)/know (biết)/rumor (đồn)/declare/state
(tuyên bố)…

Câu chủ động: S + think/believe/say/report/know/rumor/declare/state… + (that) + S2 + V2 + O2

Cách 1: It + be (ctt) V3/ed + (that) + S2 + V2 + O2


People believe that Chau Bui loves Binz so much
It is believed that Chau Bui loves Binz so much *Những chủ ngữ chung chung “people” thì ko cần by O

Câu chủ động: S + think/believe/say/report/know/rumor/declare/state… + (that) + S2 + V2 + O2

Cách 2: S2 + be (ctt) V3/ed + To Vo/ To have V3/ed + O2


People believe that Chau Bui loves Binz so much
Chau Bui is believed to love Binz so much

The president is stating that the government will aid the humble.
=>It is being stated that the government will aid the humble by the president
=>The government is being stated to aid the humble by the president
Mấy bà hàng xóm nhiều chuyện của tôi đồn rằng tôi học Ielts rất dở
bởi vì tôi làm biếng.
Chủ động:
My talkative femine neighbors rumor (that) I read up on Ielts utterly
adversely inasmuch as I am idle
My talkative femine neighbors rumor (that) I read up on Ielts utterly
adversely by virtue of my idleness

Bị động ý kiến cách 1:


It is rumored (that) I read up on Ielts utterly adversely inasmuch as I
am idle

Bị động ý kiến cách 2:


I am rumored to read up on Ielts utterly adversely inasmuch as I am
idle
VII. Passive in bare-infinitive.
1. Make/let.
a. Make.
• S + Make­ctt + O ­+ V­o .
=>S + Bectt + Made + ToVo  + By O.
b. Let.
• S + Letctt + O + Vo­ .
=>S + Bectt + Let + ToVo  + By O = S + Bectt + Allowed + ToVo  + By O.
2. Những động từ còn lại theo sau là Vo­ trừ made và let.
• S + Vctt + O + Vo . The man helps this boy do homework
=>S + Bectt + Ved/3 + Vo  + By O. =>This boy is helped do homework by the man.
VIII. Passive in to-infinitive.

• S + V + to Vo + O. ->She needs to use this computer


=>S + V + to be V3/ed + by O.=>This computer needs to be used by her
• Ex:
Nam wants to show his attentiveness to the man in his class.
=>
IX. Passive in Gerund.
• S + V + Ving + O.
=>S + V + being V3/ed + by O .
• Ex: 
• He continues cheating on her every day. 
=>She continues being cheated on by him every day.

=>They began painting his house yesterday. 


I have him finish the report = I get him to finish the report
->I have the report finished by him = I get the report finished by him

X. Have and get .

1.Have .
• S + have (ctt) + Ongười + Vo + Ovật .
=>S + have(ctt) + Ovật + V3/ed + by Ongười .
2. Get
• S + get (ctt) + Ongười + to Vo + Ovật .
=>S + get (ctt) + Ovật + V3/ed + by Ongười .
NOTE: 

1. Have (yêu cầu) + Ongười + Vo


2. Have (yêu cầu) + Ov + V3/ed (được làm)
3. Have (có) + Ov + To Vo (để)
4. Have (có) + difficulty/trouble/problem + Ving .
5. Get + O người + ToVo (yêu cầu ai đó làm gì)
6. Get + Ov + V3/ed (yêu cầu vật gì đó được làm)

You might also like