Professional Documents
Culture Documents
Day 10-11-12
Day 10-11-12
Day 10 – 12
• Anna đã thường xuyên mua nhiều sản phẩm của chúng tôi vào tuần trước
PRESENT SIMPLE
HTĐT: Vo/s/es is/am/are
Câu khẳng định: Thay HTĐT của thì đang học vào trong cttq S – V – O
=>Thay HTĐT tobe của thì tương ứng vào trong CTTQ bị động: S + be (ctt) + V3/ed + by O
=>S + is/am/are + V3/ed + by O
Câu phủ định: Not nằm sau trợ ĐT đầu tiên =>Tobe chính là trợ ĐT trong câu bị động nên chỉ cần thêm not sau tobe
=>S + is/am/are + not + V3/ed + by O
Anh ấy xây ngôi nhà này cẩn thận He builds this house carefully
This house is carefully built by him This house is not carefully built by him
Is this house built by him carefully? When is this house built by him carefully?
• CTTQ bị động: S + Be (ctt) V3/ed + by O
HTD: is/am/are Vo/s/es
• Affirmative clause:Thay hình thức động từ TOBE của thì TƯƠNG ỨNG vào trong công
thức tổng quát (S - Be (ctt) V3/ed - by O)
• HTD: S + is/am/are V3/ED + by O
• Negative clause :Not nằm sau trợ V đầu tiên. Vthường thì phải mượn trợ V,còn V tobe
vừa là V chính, vừa là trợ V nên chỉ cần thêm NOT vào sau tobe
• S + is/am/are + NOT + V3/ED + by O
• Question clause
• 1,Yes/no question: đưa trợ V đầu tiên ra trước chủ ngữ. Còn tobe vừa là V chính, vừa là
trợ V nên chỉ đưa tobe ra trước S.
• Is/am/are + S + V3/ED + by O ?
• 2,WH-question: đưa WH- lên trước trợ V đầu tiên trong công thức câu hỏi Yes/No
WH + is/am/are + S + V3/ED + by O ?
Be V3/ed
• TLG: am/is/are + going to+ Vo. Is/am/are+going to+ be
• HT động tobe: is/am/are + going to + be
CTTQ: S – V (ctt) – O
CTTQ CÂU BỊ ĐỘNG:S + BE (ctt) + V3/ED + BY O
HTĐT HTHTTD: HAVE/HAS + BEEN + VING
HAVE/HAS + BEEN + BEING
CTTQ CÂU BỊ ĐỘNG: S + BE (ctt)-V3/ED + BY O
• HTĐ: Vo/s/es is/am/are
I/ Affirmative clause:
Thay
thay hình thức động từ của TOBE của thì tương ứng (HTD) vào CTTQ câu bị động: S + BE
(ctt) + V3/ED + BY O
II/ Negative clause: thêm Not vào sau trợ động từ đầu tiên trong câu, ĐT thường thì phải
mượn trợ ĐT, còn ĐT tobe vừa là động từ chính ,vừa là trợ động từ nên chỉ cần thêm Not
vào sau tobe
• Vị trí của BY O
Adv nơi chốn + By O + Adv thời gian (CHỐN NHÂN GIAN)
• My mother prepared this lunch in the kitchen last week
• Mục đích học bị động: Giúp nâng band điểm ngữ pháp lên 0.5 band
BỊ ĐỘNG 2 TÂN NGỮ
Her peer had sent us letters last week
1. Chuyển BĐ theo O1
=>We had been sent letters by her peer last week
2. Chuyển BĐ theo O2 (thường phải thêm giới từ)
=>Letters had been sent TO us by her peer last week
Lưu ý:
+ Nội động từ (như cry, die, arrive, disappear, wait…) không dùng hình thức bị động
+ Khi câu chủ động có 2 tân ngữ thì chuyển bị động có thể chọn 1 trong 2 tân ngữ – nhưng
thường ưu tiên chuyển BĐ theo Tân ngữ chỉ người.
+ Có một số V đi kèm 2 tân ngữ: send, give, ask, tell, show, teach, pay, offer……
Chị gái của đồng nghiệp Tom đang cung cấp tôi bản thiết kế của toà nhà này.
Tom’s colleague’s sibling is offering me the design of this housing
I am being offered the design of this housing by Tom’s colleague’s sibling
The design of this housing is being offered to me by Tom’s colleague’s sibling.
BỊ ĐỘNG CÓ GIỚI TỪ
+ BĐ có giới từ: giới từ của câu CĐ nằm đâu thì qua BĐ nằm đó
+ Câu BĐ là câu chỉ thêm từ chứ không bớt từ
+ Hai giới từ nằm kế nhau thì phải bỏ bớt 1 trong 2
The splendid instructor has talked to her learners about the previous lesson.
Þ The splendid instructor’s learners have been talked to about the previous lesson by her.
Þ The previous lesson has been talked to the splendid instructor’s learners about by her.
II. Passive with 2 objects.
• S + VCTT + O1 + O2
Ex: Her mother sent us letters yesterday
S By O
•Note: No one By someone
Chủ động: No one/Nobody => Bị động phủ định (not). =>
Nobody By somebody
•No one hates money -> Money is not hated
by someone.
•Nobody adores liars
•None of his lecturers grasps his writing.
IV. Giới từ trong câu chủ động nằm đâu thì trong
câu bị động nằm đó (không được bỏ giới từ).
+ Giới từ của câu chủ động nằm đâu thì chuyển qua bị động nằm đó
+ Câu bị động là chỉ có thêm từ chứ ko bớt từ
+ Hai giới từ nằm kế nhau thì phải lược bỏ 1 trong 2
Mary is speaking to me about the new job
I am being spoken to about the new job by Mary (hai giới từ đứng kế nhau được
lược bỏ)
The new job is being spoken to me about by Mary
That splendid instructor have told to students about the previous lecture.
Students have been told to about the previous lecture by that splendid instructor
The previous lecture has been told to students about by that splendid instructor
BỊ ĐỘNG CÓ GIỚI TỪ
+ Giới từ ở câu Chủ động nằm đâu thì chuyển qua câu Bị động nằm đó.
+ Câu bị động là câu thêm từ chứ ko bớt từ.
+ Hai giới từ mà nằm kế nhau sẽ được bỏ 1 trong 2.
S + see/hear/look/watch/feel… + O1 + Vo/Ving + O2
Tôi nhìn thấy anh ấy nhặt tiền của bạn => VING (1 phần sự việc)
Tôi nhìn thấy anh ấy ăn cắp tiền của bạn => VO (toàn bộ quá trình ăn cắp)
BỊ ĐỘNG GIÁC QUAN
V giác quan: see, look, hear, taste, feel, smell…
+ Giác quan tự phát + adj EX: This noodle tastes salty. Your neck smells foul. I feel sad
+ Giác quan tự kiểm soát + adv EX: Listen carefully
1/ Tôi đã chứng kiến người đàn ông đó nhặt tiền của bạn.
chứng kiến 1 phần sự việc
2/ Tôi đã chứng kiến người đàn ông đó ăn cắp tiền của bạn.
chứng kiến toàn bộ sự việc
The president is stating that the government will aid the humble.
=>It is being stated that the government will aid the humble by the president
=>The government is being stated to aid the humble by the president
Mấy bà hàng xóm nhiều chuyện của tôi đồn rằng tôi học Ielts rất dở
bởi vì tôi làm biếng.
Chủ động:
My talkative femine neighbors rumor (that) I read up on Ielts utterly
adversely inasmuch as I am idle
My talkative femine neighbors rumor (that) I read up on Ielts utterly
adversely by virtue of my idleness
1.Have .
• S + have (ctt) + Ongười + Vo + Ovật .
=>S + have(ctt) + Ovật + V3/ed + by Ongười .
2. Get
• S + get (ctt) + Ongười + to Vo + Ovật .
=>S + get (ctt) + Ovật + V3/ed + by Ongười .
NOTE: