Professional Documents
Culture Documents
Slide Chuong 7 - NLTK M I
Slide Chuong 7 - NLTK M I
VD1: Giá trị sản xuất của doanh nghiệp A trong giai đoạn
2014-2018 như sau:
Năm 2014 2015 2016 2017 2018
Giá trị 250 360 480 570 690
sản xuất
(tỷ đ)
1.2 Đặc điểm dãy số biến động
* Gồm 2 thành phần:
+ Thời gian: được biểu hiện bằng giờ, ngày, tháng,
quí, năm.
(Độ dài giữa 2 thời gian liền nhau gọi là khoảng cách
thời gian)
+ Chỉ tiêu: biểu hiện bằng các trị số cụ thể, gọi là các
mức độ. Các mức độ này có thể là số tuyệt đối, số
tương đối hoặc số bình quân.
* Nếu dãy số có n mức độ thì sẽ có (n-1) khoảng cách
thời gian.
1.3 Ý nghĩa của dãy số biến động
yy ... y y y i
y 1 2 n 1 n
i 1
n n
2.1 Mức độ bình quân theo thời gian
12 20
y1 2 16 (tỷ đồng)
20 16
y 2 2 18 (tỷ đồng)
16 28
y3 2 22 (tỷ đồng)
2.1 Mức độ bình quân theo thời gian
Giá trị hàng hoá tồn kho bình quân quý I là:
yy y 16 18 22
18,667 (tỷ đồng)
y 1 2
3
3 3
12 28
20 16
y 2 2 18,667
(tỷ đồng)
3
Công thức tổng quát:
y y yy n 1
y
1
y ... y n 1
2
n
i
y 2 2
2 n 1 i2
n 1 n 1
2.1 Mức độ bình quân theo thời gian
2.1.2 Đối với dãy số với thời điểm:
* Dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian không đều nhau
(biết các mức độ ở mọi thời điểm)
yt
y t ... y t
1 1
2 n
y 2 n
t t ... t 1 2 n
n
yt i i
y i 1
n
t i 1
i
ti: là độ dài thời gian có mức độ yi (đóng vai trò quyền số)
2.1 Mức độ bình quân theo thời gian
Ví dụ: Có tình hình sử dụng lao động của DN A trong
tháng 5/2019 như sau:
+ 1/5 doanh nghiệp có 500 công nhân
+ 10/5 doanh nghiệp tuyển thêm 50 công nhân
+ 16/5 doanh nghiệp tuyển thêm 20 công nhân
+ 21/5 cho nghỉ việc 10 công nhân
Và từ đó đến cuối tháng số công nhân không biến
động.
Yêu cầu: Tính số công nhân bình quân trong danh
sách của DN trong tháng 5/2019
2.1 Mức độ bình quân theo thời gian
Ta lập bảng thống kê
yt i
y i
t i
yy
i i i 1
• Lượng tăng tuyệt đối định gốc:
i
y i
y 1
2.2 Lượng tăng tuyệt đối
* Mối quan hệ giữa ∆i và δi
i = i <=> yi-y1= (y2-y1)+ (y3-y2)+ ... +(yi-yi-1)
•Lượng tăng tuyệt đối bình quân:
•(SBQ của các lượng tăng tuyệt đối liên hoàn):
n
i y y y y ... y y
y
i 2
n 1
2 1 3 2
n 1
n n 1
y y
y
n 1
n
n
n 1
1
2.3 Tốc độ phát triển
Khái niệm: Biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai mức độ của
một chỉ tiêu thống kê trong dãy số biến động, để nghiên
cứu sự biến động về mức độ của hiện tượng qua thời gian.
Các loại:
* Tốc độ phát triển liên hoàn: y
* Tốc độ phát triển định gốc:
ty
i
i
i 1
Với y
i 2; n T i
y
i
1
2.3 Tốc độ phát triển
Mối quan hệ giữa tốc độ phát triển định gốc và tốc độ phát
triển liên hoàn:
T i
t 2 t 3 ... t i
n
T n
ti
i2
y i
T y y
i
1
i
ti
T i 1 y i 1
y
i 1
y 1
2.3 Tốc độ phát triển
Tốc độ phát triển bình quân:
t n 1
t 2
t 3
... tn
y
t n 1
T n
n 1
y
n
n y
Hoặc: t n
t n
n
i 1
i
y 0
2.3 Tốc độ phát triển
Công thức ngoại suy:
y
t n 1
y
n
1
y n
yt 1 n 1
y
t n
y
n
0
y n
y 0
t
n
2.4 Tốc độ tăng
Khái niệm: Biểu hiện quan hệ so sánh giữa lượng
tăng tuyệt đối với mức độ kỳ gốc so sánh của một
chỉ tiêu thống kê.
Các loại: yy
* Tốc độ tăng liên hoàn: r i i 1
ti 1
i
y i 1
r t 1
Hoặc
r t 100%
CHÚ Ý: Lượng tăng (giảm) tuyệt đối, tốc độ phát triển,
tốc độ tăng chỉ tính cho Dãy số thời kỳ. Các chỉ tiêu
bình quân thì chỉ tính cho Dãy số có cùng xu hướng
phát triển (cùng tăng hoặc cùng giảm)
2.4 Tốc độ tăng
Công thức ngoại suy:
y n y1 t
n 1
y n
y 1 r
1 n 1
y y t
n 0
n
y n
y 0
1 r
n
yy
g i
i i 1
ri
i y y 100
i i 1
y i 1
y
g i
100
i 1