Professional Documents
Culture Documents
LOGO
1
NỘI DUNG
Ø Khái niệm: Dãy số thời gian là dãy các trị số của chỉ tiêu thống
kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian.
3
2. Phân loại
4
3. TÁC DỤNG
5
4. Yêu cầu khi xây dựng dãy số thời gian
Phải đảm bảo tính chất có thể so sánh được giữa các mức
độ trong dãy số
• Nội dung và phương pháp tính
• Phạm vi của hiện tượng nghiên cứu
• Độ dài thời gian
6
II. CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH DSTG
Ø Khái niệm: Mức độ bình quân theo thời gian biểu hiện mức độ
đại biểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy số thời gian
y1 + y 2 + ... + y n å y i (i = 1, n)
y= = (5.1)
n n
9
b. ĐỐI VỚI DÃY SỐ THỜI ĐIỂM
10
§ Dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian không
bằng nhau:
y=
y1t1 + y2t 2 + ... + ynt n
=
åyt i i
(i = 1, n)
t1 + t 2 + ... + t n åt i
(5.3)
Trong đó, yi: các mức độ của dãy số thời điểm có khoảng cách
thời gian không bằng nhau
ti :là độ dài thời gian có mức độ yi
11
c. TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
Tính mức độ bình quân qua thời gian đối với dãy số
tương đối:
§ Ví dụ: Có tài liệu về giá trị sản xuất của doanh nghiệp A trong
quý I/M như sau:
Tháng
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
Chỉ tiêu
1. GTSX kế hoạch (triệu đồng) 200 250 400
Ø Khái niệm: Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối là hiệu số giữa
hai mức độ trong một dãy số
Ø Ý nghĩa: phản ánh sự thay đổi về trị số tuyệt đối của chỉ tiêu
giữa hai thời gian nghiên cứu
13
a. LƯỢNG TĂNG (HOẶC GIẢM) TUYỆT ĐỐI LIÊN HOÀN
§ Khái niệm: Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn (từng kỳ) là
chênh lệch giữa các mức độ kỳ nghiên cứu (yi) với mức độ của
kỳ đứng liền trước đó y(i-1).
§ Ý nghĩa: phản ánh lượng tăng (giảm) tuyệt đối giữa hai thời
gian liền nhau
14
b. LƯỢNG TĂNG (HOẶC GIẢM) TUYỆT ĐỐI ĐỊNH GỐC
§ Khái niệm: Lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc (tính
dồn) là chênh lệch giữa mức độ kỳ nghiên cứu (yi) với
mức độ của một kỳ được chọn làm gốc cố định-thường là
mức độ đầu tiên (y1)
§ Ý nghĩa: phản ánh mức tăng (giảm) tuyệt đối trong những
khoảng thời gian dài
15
* MỐI QUAN HỆ GIỮA LƯỢNG TĂNG (HOẶC GIẢM)
TUYỆT ĐỐI LIÊN HOÀN VÀ ĐỊNH GỐC
Tổng đại số các lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn bằng
lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc
åd i = Di (i = 2, n)
16
c. LƯỢNG TĂNG (HOẶC GIẢM) TUYỆT ĐỐI BÌNH QUÂN
åd Dn i
y n - y1
d= =
i =2
= (5.6)
n -1 n -1 n -1
17
3. TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN
§ Ý nghĩa: phản ánh xu hướng biến động của hiện tượng qua thời
gian
§ Ý nghĩa: phản ánh sự phát triển của hiện tượng giữa hai thời
gian liền nhau
yi
§ Công thức tính: ti = (i = 2, n) (5.7)
y (i -1)
19
b. TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN ĐỊNH GỐC
§ Ý nghĩa: phản ánh sự phát triển của hiện tượng trong khoảng
thời gian dài
yi
§ Công thức tính: Ti = (i = 2, n ) (5.8)
y1
20
*MỐI QUAN HỆ GIỮA TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN
LIÊN HOÀN VÀ ĐỊNH GỐC
§ Thứ nhất, tích của các tốc độ phát triển liên hoàn bằng
tốc độ phát triển định gốc
Õt i = Tn (i = 2, n)
hoặc Tn= t2 × t3 × … × tn
§ Thứ hai, thương của hai tốc độ phát triển định gốc liền
nhau bằng tốc độ phát triển liên hoàn giữa hai thời gian đó.
Ti
= ti (i = 2, n)
T( i -1)
21
c. TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN BÌNH QUÂN
§ Khái niệm: Tốc độ phát triển bình quân là số bình quân của các
tốc độ phát triển liên hoàn trong dãy số.
§ Ý nghĩa: phản ánh tốc độ phát triển đại diện cho các tốc độ
phát triển liên hoàn
22
4. TỐC ĐỘ TĂNG (HOẶC GIẢM)
§ Ý nghĩa: phản ánh mức độ của hiện tượng nghiên cứu giữa hai
thời gian đã tăng hoặc giảm bao nhiêu lần (hoặc bao nhiêu
phần trăm)
23
a. TỐC ĐỘ TĂNG (HOẶC GIẢM) LIÊN HOÀN
Ø Khái niệm: Tốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn (từng kỳ) là tỷ
số so sánh giữa lượng tăng (hoặc giảm) liên hoàn với mức độ
kỳ gốc liên hoàn
di y i - y (i -1) yi (i = 2, n)
ai = = = - 1 = ti - 1
y (i -1) y (i -1) y (i -1) (5.10)
24
b. TỐC ĐỘ TĂNG (HOẶC GIẢM) ĐỊNH GỐC
D i y i - y1 y i
Ai = = = - 1 = Ti - 1 (i = 2, n)
y1 y1 y1
(5.11)
25
c. TỐC ĐỘ TĂNG (HOẶC GIẢM) BÌNH QUÂN
Ø Khái niệm: Tốc độ tăng (hoặc giảm) bình quân bằng tốc độ
phát triển bình quân trừ 1
Ø Ý nghĩa: nói lên nhịp điệu tăng (hoặc giảm) đại diện trong một
thời kỳ nhất định
26
5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA 1% TĂNG (HOẶC GIẢM)
LIÊN HOÀN
Ø Khái niệm: Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) là tỷ số
so sánh giữa lượng tăng (hoặc giảm) liên hoàn với tốc độ tăng
(hoặc giảm) liên hoàn.
3 Hàm xu thế
4
Biểu hiện biến động thời vụ
Các thành phần của dãy số thời gian
Các yếu tố
Thời vụ
ngẫu nhiên
Xu hướng
Khi DSTG có
khoảng cách Mở rộng thêm - Mất đi ảnh
tương đối ngắn, khoảng cách thời hưởng của
có quá nhiều gian bằng cách những nhân tố
mức độ mà chưa ghép một số thời cơ bản
phản ánh được gian liền nhau - Mất đi tính
xu hướng phát vào một khoảng chất thời vụ của
triển cơ bản của thời gian dài hơn hiện tượng
hiện tượng
2. Phương pháp bình quân trượt
Yi Bình quân
trượt y1 + y 2 + y 3
y2 =
Y1 - 3
Y2 Y2
Y3 Y3
Y4 ..
Y5 ..
y n - 2 + y n -1 + y n
.. .. y n -1 =
3
Yn-1 Yn -1
yn -
2. Phương pháp bình quân trượt
Dthu
1994 2 N/A
8
1995 5 3
6
1996 2 3
4
1997 2 3,67
2
1998 7 5
0
1999 6 N/A 94 95 96 97 98 99
3. Xây dựng hàm xu thế
ˆ t = b0 + b1t
y
Hàm số biểu hiện yˆ t = b0 + b1t + b2t 2
các mức độ của
hiện tượng qua thời
b1
yˆ t = b0 +
gian t
yˆ t = b0b1t
Hàm xu thế tuyến tính
ì Sy = n.b0 + b1.St
í
îSt. y = b0 St + b1.St
2
ty - t . y t=
å t
ty =
å ty
b1 = n n
s t
2
y=
åy st =
2 S t 2
St 2 2
- ( ) = t - (t ) 2
b0 = y - b1t n n n
4. Biểu hiện biến động thời vụ
yj n
biến động của hiện tượng Ij = .100 = m n
y0
có tính chất lặp đi lặp lại
åå y
j =1 i =1
ij
37
Khái niệm chung
Ø Điều kiện:
• Các lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn trong dãy số có độ
chênh lệch không lớn
• Chỉ dự đoán trong ngắn hạn
Ø Mô hình dự đoán: ()
y (n + L ) = y n + d ´ L (5.13)
Ø Điều kiện:
• Các tốc độ phát triển liên hoàn hoặc tốc độ tăng (giảm) liên
hoàn xấp xỉ nhau
• Chỉ dự đoán trong ngắn hạn
( )
y( n+ L) = y n ´ 1 + a
L
(5.14b)
• Mô hình dự đoán: yˆ t = f (t )
Trong đó, t: thứ tự thời gian