Professional Documents
Culture Documents
TP 43118 - Main Operational Adjustments VN
TP 43118 - Main Operational Adjustments VN
5 6 7 8 3 2 1
4
1 3
4 2
Маховикl
Bánh đà
Проворот маховика
Quay bánh đà
Метка на ведомой
полумуфте ТНВД Dấu trên
khớp bị động bơm cao áp
30°
Установить фиксатор в мелкий паз. Провернуть коленвал на 60° по ходу вращения. Это положение
двигателя соответствует полностью закрытым клапанам 1 и 5 цилиндра. При этом штанги толкателей
должны вращаться свободно от руки.
Lắp chốt định vị vào rãng nhỏ .Quay trục cơ 60° theo chiều quay của trục cơ . Đấy là vị trí động cơ phù hợp với
điểm đóng hoàn toàn của Supáp máy thứ nhất và máy thứ năm .Lúc này tay đòn của con đội phải quay tự do
được bằng tay quay
KAMAZ FTC Inc.
Регулировочный винт
Hiệu chỉnh vít
5 6 7 8
3 2 1
4
12.7…17.6 Nm
Установить крышку люка в нижней части картера сцепления. Установить крышки головок
цилиндров, затянуть болт крепления крышки головки с моментом 1,3…1,8 кгс*м (12,7…17,6 Н*м).
Запустить двигатель и убедиться в отсутствии посторонних шумов.b
Lắp nắp đậy củă thông gió vào phân dưới của Caster ly hợp .Lắp cái nắp đậy mặt máy , xiết bulông
bắt nắp đậy mặt máy bằng mômen xiết 1,3...1,8 kg*m (12,7...17,6H*m)
Khởi động động cơ và đảm bảo rằng không có tiếng gõ trong động cơ khi động cơ làm việc
KAMAZ FTC Inc.
Проверка угла опережения впрыскивания топлива по меткам.
Kiểm tra góc phun sớm nhiên liệu theo dấu
1. Проверить точность установки угла. Метки должны совпадать или отстоять друг от
друга не более чем на 1 мм. (см. рис)
1. Kiểm tra độ chính xác lắp đạt góc phun sớm nhiên liệu .Dấu với dấu phải trùng khít với
nhau hoặc giữa mũi tên và dầu không lệch nhau quá 1mm(xem hình)
KAMAZ FTC Inc.
Проверка угла опережения впрыскивания топлива по меткам.
Kiểm tra góc phun sớm nhiên liệu theo dấu
90°
- перевести фиксатор маховика в глубокий паз и медленно повернуть коленчатый вал по ходу
вращения до момента, когда фиксатор войдет в паз маховика, если в этот момент:
Dịch chuyển chốt định vị bánh đà vào sâu trong rãnh và từ từ quay trục cơ theo chiều quay của trục
cơ cho đến thời điểm , chốt đi vào rãnh của bánh đà , nhận thấy :
- установочная метка фланца ведомой полумуфты и указатель на корпусе ТНВД
совместились, если нет ,то:
Dấu trên mặt bích của khớp bị động và mũi tên chỉ dẫn trên thân bơm cao áp trùng khít với nhau ,
nếu như không trùng khít thì :
KAMAZ FTC Inc.
Проверка угла опережения впрыскивания топлива по меткам.
Kiểm tra góc phun sớm nhiên liệu theo dấu
Полумуфта ведущая:
Khớp chủ động
Стрелка указателя
ТНВД
1 – шпонка ; Then chốt
Mũi tên chỉ dẫn trên 2 – стяжной болт:Bulông
bơm cao áp xiết
1
2
Метка на ведомой
полумуфте ТНВД
Dấu trên khớp bị động của
bơm cao áp
180° (6 отверстий)
А
А
А
А
А
Б
1 4
4…5mm
2
2
1
clearance
Регулировочные болты (3 шт) Измерение зазора проводить в трех положениях, поворачивая вентилятор на
Bulông hiệu chỉnh (03 chiếc)
120 градусов
Kiểm tra khe hở được thực hiện tại 3 vị trí , quay cánh quạt 120 độ
KAMAZ FTC Inc.
Регулировка свободного хода толкателя поршня главного цилиндра привода
сцепления
Hiệu chỉnh hành trình tự do của tổng côn trên dẫn đông ly hợp
Вынуть шплинт Tháo chốt chẻ ослабить гайку Nới lỏng ê-cu
3 4
повернуть эксцетрик kiểm tra bánh lệch tâm зафиксировать гайку и шплинт
định vị E-cu và chốt chẻ
KAMAZ FTC Inc.
Прокачка привода сцепления (3 чел., пневмопривод тормозов накачан)
XẢ E dẫn động ly hợp (3 người)
• снять крышку с диафрагмой и поршень со стержнем Tháo nắp đậy có màng chắn và cần
pitông
• расконтрить стержень и установить размер А (от днища поршня до торца стержня) = 90
мм Mở cần pitông và thiết lập kích thước A (tính từ đáy của Pitông đến mặt đầu của cần
pitông)= 90mm
• собрать механизм, и проверить блокировку подачей воздуха Lắp ráp lại cơ cấu , và tiến
hành kiểm tra khí nén cung cấp cho cơ cấu khóa vi sai
• если после прекращения подачи воздуха дифференциал не разблокируется, уменьшить
размер А на 2 – 3 мм Nếu như sau khi lượng khí nén ngừng cung cấp khóa vi sai giữa các
bánh không mở , kích thước A giảm đi thêm 2-3mm
KAMAZ FTC Inc.
Регулировка давления
Hiệu chính áp suất
7.2…8.5 кг/см
P P
KAMAZ FTC Inc.
Проверка состояния барабанных тормозных механизмов передних колес
Kiểm tra thực trạng trống phanh của cơ cấu phanh bánh trước
L, mm Ход рычага
Hành trình tay
đòn
125 30…40mm
30…40
150 35…45mm
35…45
Отрегулировать ход штока тормозных камер, для чего заполнить пневмосистему воздухом до срабатывания
регулятора давления. Многократно, не менее 20 раз, нажать на тормозную педаль. Замерить ход штока тормозных
камер, который должен находиться в пределах 30…50 мм.
Разница между замерами камер на одной оси не должна превышать 5 мм
Hiệu chỉnh hành trình tay đòn của bầu phanh ,là để cho lượng khí nén trong cơ cấu đủ để thiết bị hiệu chỉnh áp lực
làm việ . Đạp liên tục không dưới 20 lần nhấn bàn đạp phanh . Đo hành trình của tay đòn bầu phanh , phải nằm trong
giới hạn cho phép từ 30..50mm
Sự khác nhau khi đo giữa các tay đòn bầu phanh trên một trục với nhau không vượt quá 5mm
KAMAZ FTC Inc.
Регулирование тормозных механизмов с автоматическими рычагами
1 2
4
5
3
1. отсоединить шток тормозной камеры от регулировочного рычага (nới tay đòn bầu phanh khỏi cần điều chỉnh) 2. вращением червяка регулировочного
рычага совместить отверстия корпуса рычага и вилки штока тормозной камеры и закрепить пальцем(Рис 1)(quay trục vít của cần hiệu chỉnh trùng khít miệng
lỗcủa thân cần hiệu chỉnh và nạng tay đòn bầu phanh ,sau đó định vị bằng chốt chẻ). 3. нажать на управляющий блок регулировочного рычага до упора в
направлении его вращения по стрелке на корпусе (Рис 2) Nhấn nên blốc điều khiển cần hiệu chỉnh đến cữ vào hướng của nó quay theo chiều mũi tên 4.
соединить фиксирующий кронштейн и управляющий блок рычага болтом и гайкой, не нарушая положение управляющего блока, вращением червяка рычага
разожмите колодки до их соприкосновения с тормозным барабаном (Рис 3) Kết nối giá đỡ định vị và blốc điều khiển tay đòn bằng bulông và ê-cu , không được
đạt sai vị trí của blốc điều khiển, quay trục vít của tay đòn cho đến khi má phanh tiếp xúc với trống phanh
5. повернуть червяк рычага в обратную сторону приблизительно на 3/4 оборота (Рис 4) Vặn trục vít của tay đòn vào hướng ngược lại khoảng ¾ vòng 6. Для
этого подать пять раз сжатый воздух при давлении 0,6-0,7 МПа (6–7 кгс/см2) в тормозную камеру. При этом червяк рычага должен повернуться по часовой
стрелке на некоторый угол (Рис 5) cho áp lực khí nén 0,6-0,7 МПа (6–7 кгс/см2) khoảng 5 lần để thử,luc này trục vít phải quay theo chieu kim đồng hồ nen tren
mot so goc (hinh5)
KAMAZ FTC Inc.
Регулятор тормозных сил Hiệu chỉnh lực phanh
b 90
a
6
1 – кронштейн giá đỡ 2 – РТС Thiết bị hiệu chỉnh lực phanh; 3 – рычаг Tay đòn; 4 – рычаг
упругого элемента Tay đòn có cau su đàn hồi; 5 – упругий элемент Cau su đàn hồi;
6-торсион Thanh xoắn
• проверить вертикальность регулятора и тяги Kiểm tra độ thẳng đứng của thiết
bị hiệu chỉnh và tây đòn
• проверить горизонтальность упругого элемента Kiểm tra độ nằm ngang của
cau su đàn hồi
• установить длину рычага 90 ± 5 мм Đặt chiều dài của tay đòn 90 ± 5 мм
KAMAZ FTC Inc.
Регулировка положения тормозной педали относительно пола
(1 чел /1 người)
Hiệu chỉnh vị trí bàn đạp chân phanh tương đối với sàn cabin
Регулировочный болт 2 Bulông hiệu chỉnh
Регулировочный болт 1
Bulông hiệu chỉnh
Передний Задний
ход hành ход/ hành
trình về trình về sau
phía trước
L (m) H (mm)
10±0.05 150
7.5±0.03 112.5
5±0.025 75
• Дальни свет: пустой а/м на расстоянии L=10 (7.5 or 5m) от экрана Pha chiếc xa :Xe không
tải đỗ trên khoảng cách L=10(7,5 đến 5 m) cách màn hình hiệu chỉnh
• регулировать вертикальным и горизонтальным винтами hiệu chỉnh phương thẳng đứng
và nằm ngang bằng vít hiệu chỉnh
• ближний свет – электромеханическим корректором фар на панели выключателей Pha
chiếu gần –Hiêu chỉnh bằng bộ hiệu chỉnh pha bố trí trên bảng táp lô điện
• ● – порожний автомобиль, Xe không tải
• ●● – наполовину гружёный, Xe chất nửa tải
• ●●● – полностью гружёный, Xe chất đầy tải
KAMAZ FTC Inc.
Проверить плотность электролита в аккумуляторных батареях
Kiểm tra tỷ khối chất điện ly trong bình ắc quy
Определение температуры Xác định bằng nhiệt kế Проверка плотности Kiểm tra chất điện ly
При необходимости отрегулировать его изменением длины тяги рулевой трапеции, для чего:
ослабить затяжку болтов соединения обоих наконечников.
Khi cần thiết hiệu chỉnh độ chụm của bánh xe phải đo chiều dài của tay đòn chuyển hướng , đẻ
làm được việc đó : phải nới lỏng bulông bắt nối hai đầu
KAMAZ FTC Inc.
Регулировка схождения передних колес
Hiệu chỉnh độ chụm của bánh xe trục trước
Ввертывая тягу в наконечники при большом схождении и вывертывая при малом, обеспечить указанную выше
величину схождения передних колес. Затянуть гайки болтов крепления наконечников. Момент затяжки 49...61
Нм (5...6,2 кгсм).
Vặn tay đòn vào đầu nối khi mà góc chụm của bánh xe quá lớn và vặn ra khi độ chụm của bánh xe ít,
phải đảm bảo chỉ dẫn tăng trị số độ chụm của bánh xe trục trước .Xiết chặt Ê-cu của bulông bắt định
vị đầu nối .Momen xiết 49...61 H,m (5...6,2 kg,m)
KAMAZ FTC Inc.
Смена масла в ведущих мостах, межосевом дифференциале и
колёсных передачах Thay dầu cầu,bóp con lợn và giảm tốc cạnh
контрольное отверстие
Miệng lỗ kiểm tra