You are on page 1of 36

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

BÀI GIẢNG MÔN

Internet và giao thức


(Internet and Protocols)

Giảng viên: TS. Nguyễn Chiến Trinh; PGS.TS Nguyễn Tiến Ban;
Th.S Hoàng Trọng Minh; Th.S Nguyễn Thị Thu Hằng;
Th.S Đặng Quốc Anh; Th.S Nguyễn Đức Chí.
Bộ môn: Mạng viễn thông – Khoa Viễn thông
Học kỳ/Năm biên soạn: I/ 2013-2014 1- 1
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Chương 7: Xu hướng phát triển ứng dụng và


dịch vụ trên nền Internet
 Xu hướng hội tụ mạng và dịch vụ
+ Xu hướng phát triển mạng toàn IP
+ Xu hướng hội tụ mạng và dịch vụ
+ Mạng NGN
 Ứng dụng và dịch vụ mạng
+ Mô hình ứng dụng và dịch vụ
+ Các dịch vụ mạng NGN
 Một số xu hướng phát triển ứng dụng và dịch vụ
+ Xu hướng phát triển ứng dụng và dịch vụ
+ Web
+ Điện toán đám mây 1- 2
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Hiện trạng mạng viễn thông


 Mạng PSTN:
Cứng nhắc trong phân bổ băng thông;
Tích hợp mạng (thoại, dữ liệu) khó khăn;
Khó cung cấp dịch vụ mới
Giới hạn trong phát triển
 Mạng Internet: nhu cầu phát triển nhanh, dịch vụ
phong phú.
 Mạng di động: GSM (thoại), GPRS (thoại+dữ liệu),
UMTS (3G) ngày càng phát triển, các dịch vụ thông
minh.
1- 3
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Xu hướng hội tụ các công nghệ mạng


Trước đây Hiện tại Tương lai

PCS CDMA2000 1X EV-DV


IS-95B 1X EV-DO
IS-95A 1X
WCDMA
Mạng di động

IEEE802.11a
IEEE802.11 IEEE802.11b Mạng hội tụ băng rộng
Toàn IP
IEEE802.11g
Mạng không dây

PSTN
Modem
ADSL VDSL FTTH
ISDN

Mạng cố định

1- 4
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Xu hướng hội tụ các dịch vụ viễn thông


T h ô n g m in h

Môi trường hội tụ


Dịch vụ định vị
Điều khiển từ xa
Dịch vụ biểu cảm
Hội nghị truyền hình
Người-Máy

DAB/DVB
Thoại thấy hình
TV di động

Người-Người

VOD
Video streaming
Hướn g thạio

Di động Dịch vụ theo vị trí


SMS
Tải nhạc chuông

Hướng thoại Dữ liệu tốc độ thấp Multimedia Multimedia nhanh,


băng rộng
1- 5
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Hội tụ mạng thoại và số liệu, cố định và di


động trong mạng thế hệ sau NGN

1- 6
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Mạng thế hệ sau NGN – khái niệm

 Khuyến nghị Y.2001 của ITU-T chỉ rõ: Mạng thế hệ sau (Next
Generation network - NGN) là mạng chuyển mạch gói có khả
năng cung cấp các dịch vụ viễn thông và tạo ra ứng dụng
băng thông rộng, các công nghệ truyền tải đảm bảo chất
lượng dịch vụ, trong đó các chức năng dịch vụ độc lập với
các công nghệ truyền tải liên quan. Nó cho phép truy nhập
không giới hạn tới mạng và là môi trường cạnh tranh giữa
các nhà cung cấp dịch vụ trên các kiểu dịch vụ cung cấp. Nó
hỗ trợ tính di động toàn cầu cho các dịch vụ cung cấp tới
người sử dụng sao cho đồng nhất và đảm bảo.

1- 7
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Mạng NGN – tổ chức


Mạng có cấu trúc đơn giản;
Đáp ứng nhu cầu cung cấp các loại hình dịch vụ viễn thông
phong phú và đa dạng;
Nâng cao hiệu quả sử dụng, chất lượng mạng lưới và giảm chi
phí khai thác, bảo dưỡng;
Dễ dàng tăng dung lượng, phát triển dịch vụ mới;
Có độ linh hoạt và tính sẵn sàng cao, năng lực tồn tại mạnh;
Việc tổ chức mạng dựa trên số lượng thuê bao theo vùng địa
lý và nhu cầu phát triển dịch vụ; không tổ chức theo địa bàn
hành chính mà tổ chức theo vùng mạng hoặc vùng lưu lượng.

1- 8
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Mạng NGN – đặc điểm

Nền tảng là hệ thống mạng mở;


Là mạng dịch vụ thúc đẩy, nhưng dịch vụ phải thực
hiện độc lập với mạng;
Là mạng chuyển mạch gói, dựa trên một bộ giao
thức thống nhất;
Là mạng có dung lượng ngày càng tăng, tính thích
ứng cao và đủ năng lực để đáp ứng nhu cầu của
người sử dụng.

1- 9
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Mô hình NGN dựa trên Global Information


Infrastructure (GII) của ITU-T
TruyÒn th«ng Cung cÊp dÞch vô
CÊu tróc vµ nèi m¹ ng xö lý vµ l­ u tr÷
th«ng tin th«ng tin ph©n t¸ n
Giao diÖn
C¸ c chøc n¨ ng øng dông
ch­ ¬ng
tr×nh øng
dông
C¸ c chøc n¨ ng trung gian
Giao diÖn Cung cÊp
ch­ ¬ng dÞch vô
tr×nh c¬ C¸ c chøc n¨ ng c¬ së truyÒn th«ng
së chung
C¸ c chøc C¸ c chøc Chøc n¨ ng
n¨ ng n¨ ng ®iÒu khiÓn Chøc n¨ ng ®iÒu khiÓn
giao tiÕp xö lý vµ Chøc n¨ ng
ng­ êi–m¸ y l­ u tr÷ truyÒn t¶i Chøc n¨ ng truyÒn t¶i

1- 10
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Mô hình NGN của MSF (Multiservice Switch


Forum)
Lí p
øng dông C¸ c giao thøc, giao diÖn , API b¸ o hiÖu /IN tiª u chuÈn

Lí p
Bé ®iÒu khiÓn Bé ®iÒu khiÓn Bé ®iÒu khiÓn ...
®iÒu khiÓn IP/MPLS Voice/SS7 ATM/SVC

Lí p
Lí p
chuyÓn Multiservice ChuyÓn m¹ ch lai ghÐp qu¶n
m¹ ch


Lí p thÝ
ch
øng
TCP/IP Video Voice TDM FR ATM
...

C¸ c giao thøc ,
giao diÖn C¸ c giao diÖn logic vµ vËt lý tiª u chuÈn
më réng

1- 11
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Mô hình NGN của ETSI


C¸c øng dông

Multimedia kh¸c

Streaming services
Ph©n hÖ
m¹ng g¾n vµo IMS

C¸c m¹ng kh¸c (vÝ dô PSTN)


Ph©n hÖ m« pháng
PSTN/ISDN

Ph©n hÖ ®iÒu khiÓn


tµi nguyªn

M¹ng truyÒn t¶i


M¹ng truyÒn t¶i lâi
IP
Truy nhËp

3GPP IP-CAN

1- 12
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Cấu trúc mạng NGN

1- 13
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Tầng truyền tải (1)

Chức năng truyền tải:


Những chức năng truyền tải cung cấp khả năng kết nối cho tất
cả các thành phần và chức năng phân chia vật lý với mạng
NGN.
Chức năng mạng truy nhập
Chức năng biên
Chức năng truyền tải lõi
Chức năng Gateway
Chức năng điều khiển truyền thông.

1- 14
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Tầng truyền tải (2)

Chức năng điều khiển truyền tải:


Phân hệ gắn kết mạng NASS (Network Attackment
Subsystem): cung cấp sự đăng ký ở tầng truy nhập và sự khởi
tạo chức năng sử dụng đầu cuối cho dịch vụ truy nhập NGN.
Các chức năng này cung cấp sự xác định/xác nhận mức mạng,
quản lý không gian địa chỉ IP của mạng truy nhập, và xác
nhận phiên truy nhập
Phân hệ điều khiển tài nguyên và chấp nhận RACS
(Resource and Admission Control Subsystem): điều khiển xác
nhận và tài nguyên, cung cấp khả năng điều khiển QoS, NAPT
(Network Address and Port Translation) và/hoặc các chức năng
điều khiển FW trên mạng truy nhập và truyền tải lõi.

1- 15
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Tầng dịch vụ
Chức năng điều khiển dịch vụ
Các chức năng điều khiển dịch vụ bao gồm cả điều khiển phiên
và không phiên, đăng ký và xác nhận và các chức năng xác
nhận ở tầng dịch vụ
Chức năng hỗ trợ ứng dụng/dịch vụ
Các chức năng hỗ trợ ứng dụng/dịch vụ như là gateway, đăng
ký, xác nhận và các chức năng xác nhận ở mức ứng dụng.
Các chức năng mô tả người sử dụng dịch vụ
Các chức năng này mô tả sự kết hợp thông tin người sử dụng
và dữ liệu điều khiển khác tới chứac năng mô tả người sử
dụng đơn trong tầng dịch vụ theo dạng cơ sở dữ liệu.

1- 16
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Tầng quản lý
Hỗ trợ quản lý là nền tảng cho hoạt động của NGN. Các chức
năng này cung cấp khả năng quản lý NGN để cung cấp các
dịch vụ NGN với chất lượng, an toàn, và độ tin cậy mong
muốn.
a) Quản lý lỗi
b) Quản lý cấu hình
c) Quản lý cước
d) Quản lý hiệu năng
e) Quản lý an toàn

1- 17
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Mô hình mạng NGN

Call Server IMS


Phân chia chức năng của tổng đài Xây dựng trên nền tảng server,
điện thoại truyền thống thành Call trong đó Call Server chỉ là một
Server và Media Gateway. trong các server này.
Phù hợp cho giai đoạn từ mạng Bước phát triển lớn hướng tới
PSTN hiện tại tới mạng NGN. mạng All-IP.
Cấu trúc nguyên khối (Monolithic). Theo mô-đun.

1- 18
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Mô hình Call Server

Lớp dịch vụ

Call
server
Lớp điều khiển

IP/MPLS Lớp mạng lõi

xDSL,PSTN,PLMN
Lớp truy cập&truyền tải

1- 19
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Phân lớp mạng NGN

Lí p øng dô ng

Giao diÖn më API

Lí p ®iÒu khiÓn

L í qp u ¶ n l ý
Giao diÖn më API

Lí p truyÒn th«ng

Giao diÖn më API

Lí p truy nhËp vµ truyÒn


dÉn

1- 20
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Các lớp mạng NGN


Truy nhập Lớp điều khiển:
Hệ thống điều khiển mà thành phần chính
 Vô tuyến: GSM, UMTS,
là Softswitch, còn gọi là MGC hay Call
Bluetooth, 802.11, WiMax, …
Agent, được kết nối với các thành phần
 Có dây: ADSL, xPON, khác nhau như SG, MS, FS, AS để kết nối
Truyền tải: SDH, WDM, cuộc gọi hay quản lý địa chỉ IP.
DWDM, … Lớp ứng dụng:
Truyền thông: Gồm các nút thực thi dịch vụ (thực chất
 Cổng truy nhập: AG kết nối là các máy chủ dịch vụ), có chức năng
giữa mạng lõi và mạng truy cung cấp các ứng dụng cho khách hàng
nhập, RG kết nối mạng lõi và thông qua lớp truyền tải
mạng thuê bao nhà. Lớp quản lý
 Cổng giao tiếp: TG kết nối
Các chức năng quản lý: quản lý mạng,
mạng lõi với mạng
quản lý dịch vụ và quản lý kinh doanh.
PSTN/ISDN, WG kết nối mạng
lõi với mạng di động. 1- 21
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Các thành phần chính mạng NGN

1- 22
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Ví dụ - giải pháp NGN của VNPT


Khai b¸ o vµ qu¶n lý dÞch vô Qu¶n lý kÕt nèi Qu¶n lý kÕt m¹ ng

` `
PSTN/ISDN Lí p ®i Òu k h i Ón

Cæng nèi M¹ ng truy nhËp ®a


dÞch vô
POTS, ISDN
IP, ATM, FR, ...
CABLE
V« tuyÕn
DN ...
Lí p t r u y n h Ëp

C¸ c m¹ ng TruyÒn dÉn quang


Lí p t r u y Òn d Én
hiÖn cã

§ Þnh tuyÕn/ chuyÓn m¹ ch § Þnh tuyÕn/ chuyÓn m¹ ch


1- 23
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Các giao thức trong mạng NGN


Báo hiệu cuộc gọi Cổng báo hiệu Cổng phương tiện Truyền thông tin

TCAP

I
H.323 S
S
U
C
P
MTP3 C
H.450 H.235 SIP P H.248 R
MGCP
MEGACO T
RTCP RTP
S
H.225.0 H.245 H.225 RAS M2UA M3UA SUA P

TCP UDP SCTP UDP UDP

IP

1- 24
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Mạng NGN - Mô hình IMS

1- 25
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Các thành phần NGN-IMS


Phân hệ đa phương tiện dựa trên lõi IP (IMS);
Phân hệ mô phỏng PSTN/ISDN (PES);
Các phân hệ đa phương tiện khác (Ví dụ phân hệ quảng bá
nội dung…) và các ứng dụng;
Các phần tử thông thường thí dụ như yêu cầu truy cập các
ứng dụng, các chức năng tính cước, quản lý thông tin người
dùng, quản lý bảo mật, định tuyến cơ sở dữ liệu…
Điều khiển truyền tải NASS, RACT.

1- 26
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Mạng báo hiệu IMS

Phân hệ đa phương
tiện IP (IMS) là phần
mạng được xây dựng
bổ sung cho các
mạng hiện tại nhằm
thực hiện nhiệm vụ
hội tụ mạng và cung
cấp dịch vụ đa
phương tiện cho
khách hàng đầu cuối

1- 27
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Cấu trúc chức năng IMS

1- 28
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Các khối chức năng


 Khối điều khiển SIP là khối chức năng điều khiển phiên
cuộc gọi CSCF (Call Session Control Function) bao gồm S-
CSCF, I-CSCF, P-CSCS trong lớp IMS.
 Hai khối điều khiển dịch vụ là HSS (Home Subscriber
Server) và AS (Application Server).
 Liên kết với PSTN thực hiện bởi các khối BGCF (Breakout
Gateway Control function), MGCF (Media Gateway Control
Function), MGW (Media Gateway).
 Xử lý phương tiện (Media Processing) thực hiện bởi hai
khối chức năng là MRFC (Media Resource Function
Controller) và MRFP(Media Resource Function Processor).

1- 29
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

So sánh mô hình Call server và IMS


Call server IMS
Sử dụng H.248 làm giao thức Sử dụng SIP làm cốt lõi.
điều khiển. Peer-to-peer
Báo hiệu, điều khiển Master – Slave Phân tán một phần của công
Toàn bộ phần điều khiển được việc xử lý dịch vụ xuống tận
thực hiện tại Softswitch. User Agent.
Triển khai dịch vụ mới Mạng là trong suốt, dịch vụ
Tại cả IMS và User Agent.
được triển khai qua softswitch.
Khả năng chuyển đổi
Dễ dàng Không dễ dàng
từ mạng hiện tại
Dịch vụ IN Sử dụng các dịch vụ IN Không sử dụng các dịch vụ IN.
Thực hiện hội tụ mạng cố định
Khẳ năng hội tụ Chưa xem xét đến vấn đề hội tụ
và di động.
1- 30
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Hội tụ FMC - 1: Mạng NGN/Softswitch và


mạng di động 3G/IMS độc lập

1- 31
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Hội tụ FMC - 2: Kết nối hai hệ thống điều


khiển dịch vụ IMS và Softswitch

1- 32
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Hội tụ FMC - 3: Mô hình IMS và Softswitch tồn


tại song song

1- 33
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Hội tụ FMC – 4: Mô hình hội tụ di động – cố


định (FMC)

1- 34
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Tổng kết

Xu hướng hội tụ công Mô hình Call Server


nghệ mạng và dịch vụ (Softswitch)
Mạng NGN: Khái niệm, Mô hình IMS
chức năng, thành phần
Hội tụ mạng FMC

1- 35
Internet
Internet và
và giao
giao thức
thức

Nội dung chuẩn bị

 Nội dung về nhà và học buổi tới:


 Chương 7 - Phần 2: Ứng dụng và dịch
vụ mạng NGN

1- 36

You might also like