You are on page 1of 3

2.

1 Vật liệu đường ống


1). Vật liệu đường ống nước trong ĐHKK

Chức năng Vật liệu


1. Ống nước lạnh - Thép đen hoặc thép tráng kẽm
chiller - Ống đồng cứng
2. Ống nước giải nhiệt - Ống thép tráng kẽm
và nước cấp - Ống đồng cứng
3. Ống nước ngưng - Ống thép tráng kẽm
hoặc xả cặn - Ống đồng cứng
- Ống PVC
4. Bão hoà hoặc nước - Ống thép đen
ngưng bão hoà - Ống đồng cứng

5. Nước nóng - Ống thép đen


- Ống đồng cứng
2.1 Vật liệu đường ống
2). Sự giãn nở nhiệt của đường ống

l  l o .(1  .t )
Trong đó  là hệ số giãn nở nhiệt của vật liệu ống

Mæïc âäü giaîn nåí, mm/m


Khoaíng
nhiãût âäü ÄÚng âäöng ÄÚng theïp

0 0 0
10 0,168 0,111
20 0,336 0,223
30 0,504 0,336
40 0,672 0,459
50 0,840 0,572
60 1,080 0,684
70 1,187 0,805
2.1 Vật liệu đường ống
3). Giá đỡ đường ống Saìn bã täng Vêt nåí

SàõtU

Gäúiloìxo
Thanh ren
Thanh âåî

Âæåìng äúng Gäúigäù

Đường kính danh Khẩu độ,


nghĩa, mm m
15,875 1,829
22,225  28,575 2,438
34,925  53,975 3,048
66,675  130,175 3,657
155,575  206,375 4,267

You might also like