You are on page 1of 44

PHÂN TÍCH BÁO

CÁO TÀI CHÍNH


Thực Hiện Trình Bày : NHÓM 5

Giảng Viên Hướng Dẫn : Cô Lê Ngọc


Đoan Trang
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP

CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN BÁO CÁO TÀI CHÍNH

2.1. Phân tích tài sản


2.2. Phân tích tình hình nguồn vốn doanh nghiệp
2.3. Phân tích cấu trúc tài chính
2.4. Phân tích chi phí
2.5. Phân tích doanh thu
2.6. Phân tích lợi nhuận
2.7. Phân tích hiệu quả hoạt động

CHƯƠNG 3 NHẬN XÉT


CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CHUNG
VỀ DOANH NGHIỆP
Thành lập năm 1992 với tên gọi

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ


PHỤ TÙNG HÒA PHÁT
HÀ NỘI
SẢN PHẨM

GANG THÉP ( Thép xây dựng, thép cuộn SẢN PHẨM THÉP ( Ống thép, tôn mạ,
cán nóng ) thép rút dây, thép dự ứng lực )

NÔNG NGHIỆP BẤT ĐỘNG SẢN ĐIỆN MÁY GIA DỤNG


BỘ MÁY TỔ CHỨC
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐỒNG

BAN KIỂM SOÁT HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

CÔNG TY CON VĂN PHÒNG TẬP ĐOÀN

Tổng Công Ty Gang Thép Hoà Phát Ban Kiểm Soát Nội Bộ
Tổng Công Ty Sản Phẩm Thép Hoà Phát Ban Tài Chính
Tổng Công Ty Phát Triển Nông Nghiệp Hoà Phát Ban Công Nghệ Thông Tin
Tổng Công Ty Phát Triển Bất Động Sản Hoà Phát Ban Pháp Chế
Ban Quan Hệ Công Chúng
Phòng Tổ Chức Hành Chính
Ban Nghiên Cứu Và Phát Triển
THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM

Thị trường nội địa

Khách hàng
doanh nghiệp

Cá nhân trong
nước
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH

TRONG NƯỚC
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH

NGOÀI NƯỚC
ƯU ĐIỂM

Quy mô lớn Phù hợp với giai đoạn phát triển của Đất Nước
Cảng nước sâu Tự chủ sản xuất thép cuộn cán nóng ( HRC )
NHƯỢC ĐIỂM

Chưa tự chủ được hoàn toàn về nguồn nguyên vật liệu, 1


phần tự chủ phần còn lại phải nhập khẩu từ nước ngoài
Nguồn vốn vay lớn ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh

Số lượng cán bộ nhân viên lớn nhưng còn hạn chế về


kinh nghiệm trong hoạt động sản xuất kinh doanh
Những doanh nghiệp sản xuất thép, phôi thép,
KHÁCH HÀNG hàng gia dụng, các nhà máy đóng tàu, đơn vị xây
lắp thủy lợi, đường bộ, nhà thầu thi công xây dựng

BÊN NGOÀI Gia đình, người dân phục vụ cho đời sống
thường ngày của họ
KHÁCH HÀNG Các đại lý phân phối bán lẻ vật liệu xây
dựng, các doanh nghiệp về xây dựng
NỘI BỘ
NHÀ CUNG ỨNG

Các nhà cung cấp dịch vụ


logistics
Các nhà cung cấp thiết bị và
máy móc

Các nhà cung cấp nguyên liệu


Các nhà cung cấp vật liệu xây
dựng và trang trí nội thất
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ
CHƯƠNG 2 TIÊU CƠ BẢN BÁO
CÁO TÀI CHÍNH
2.1. PHÂN TÍCH TÀI SẢN
Tài sản ngắn hạn
- Năm 2021 tăng thêm 37,408 tỷ
Bảng 2.1. Bảng phân tích tình hình sử dụng vốn (phân tích tình hình tài sản)
đồng tương đương với tỷ lệ tăng
Đơn vị: Nghìn tỷ đồng
65,92 % so với năm 2020
- Năm 2022 giảm 13,64 tỷ đồng
tương ứng với tỷ lệ giảm là
14,48% so với năm 2021
Tiền và các khoản tương
đương tiền giảm mạnh còn
14,146 tỷ đồng từ năm 2021 đến
năm 2022.
Đầu tư tài chính ngắn hạn
- Từ năm 2020 đến năm 2021
tăng mạnh 10,109 tỷ đồng chiếm
tỷ lệ 124,38%
- Từ năm 2021 đến năm 2022
tăng mạnh 8,032 tỷ đồng chiếm
tỷ lệ 44,04%
Hàng tồn kho
- Năm 2020 đến năm 2021 tăng
mạnh 15,847 tỷ đồng từ chiếm tỷ
lệ 60,28%
- Năm 2021 đến năm 2022 giảm
nhẹ 7,643 tỷ đồng từ chiếm tỷ lệ
18,13%.
Tài sản dài hạn
- Năm 2021 thì tăng thêm
Bảng 2.1. Bảng phân tích tình hình sử dụng vốn (phân tích tình hình tài sản) 9,318 tỷ đồng tương đương
Đơn vị: Nghìn tỷ đồng tỷ lệ 12,46% so với năm
2020
- Năm 2022 tăng thêm 5,739
tỷ đồng chiếm tỷ lệ 6,82% so
với năm 2021
Tài sản cố định
- Từ năm 2020 đến năm 2021
tăng 3,719 tỷ đồng chiếm tỷ
lệ 5,67%
Từ năm 2021 đến năm 2022
tăng 1,552 tỷ đồng chiếm tỷ
lệ 2,240152 %
Đầu tư tài chính dài hạn
- Từ năm 2020 đến năm 2021
giảm mạnh 164 tỷ đồng
chiếm tỷ lệ 95,90%
- Từ năm 2021 đến năm 2022
tiếp tục giảm 6 tỷ đồng
chiếm tỷ lệ 85,71%
2.2. PHÂN TÍCH NGUỒN VỐN
NỢ PHẢI TRẢ
Bảng 2.2. Bảng phân tích nguồn vốn 2022 và 2021
Đơn vị: Tỷ đồng

2022 2021 So sánh 2022 với 2021

Số
Tỷ Số tiền
Chỉ tiêu tiền Tỷ Tỷ Tỷ
trọng (tỷ Số tiền
(tỷ trọng(%) lệ(%) trọng(%)
(%) đồng)
đồng)

C. Nợ phải trả 74.223 43.57 87.456 49.07 -13.233 -15 -5.5

I. Nợ ngắn hạn 62.385 36.62 73.459 41.21 -11.074 -15 -4.59

II. Nợ dài hạn 11.837 6.95 13.996 7.85 -2.159 -15 -0.9
Bảng 2.2. Bảng 2022 2021 So sánh 2022 với 2021
phân tích nguồn
vốn 2022 và 2021 Số tiền Tỷ Số tiền
Chỉ tiêu Tỷ Tỷ
(tỷ trọng (tỷ Số tiền Tỷ lệ(%)
trọng(%) trọng(%)
Đơn vị: Tỷ đồng (%)
đồng) đồng)
D. Vốn chủ sở
hữu
96.113 56.43 90.781 50.93 5332 5.87 5.5
I. Vốn chủ SH 96.113 56.43 90.781 50.93 5332 5.87 5.5

VỐN 1. Vốn góp của


chủ SH
58.148 34.14 44.729 25.10 13419 30.00 9.04

2. Thặng dư vốn
3.212 1.89 3.212 1.80 0 0 0.09
CHỦ cổ phần
3. Chênh lệch tỷ
(21) -0.01 (2) -0.001 -19 9.5 -0.009
giá hối đoái

SỞ 4. Quỹ đầu tư
phát triển
835 0.49 924 0.52 -89 -9.63 -0.03

5. Lợi nhuận sau

HỮU thuế chưa phân


phối
33.834 19.86 41.763 23.43 -7929 -18.99 -3.57

6. Lợi ích cổ
đông không kiểm 106 0.06 155 0.09 -49 -31.61 -0.03
2022 2021 So sánh 2022 với 2021
Số
Tỷ Số tiền Tỷ
Chỉ tiêu tiền Tỷ Tỷ
trọng (tỷ trọng( Số tiền
(tỷ lệ(%) trọng(%)
(%) đồng) %)
đồng)

C. Nợ phải trả 74.223 43.57 87.456 49.07 -13.233 -15 -5.5


PHỤ THUỘC
I. Nợ ngắn
62.385 36.62 73.459 41.21 -11.074 -15 -4.59
hạn
II. Nợ dài hạn 11.837 6.95 13.996 7.85 -2.159 -15 -0.9

D. Vốn chủ sở
hữu
96.113 56.43 90.781 50.93 5332 5.87 5.5
TỰ CHỦ
170.33 178.23
Tổng cộng NV 100 100 -7.900 -4.43 0
6 6

NHU CẦU SỬ DỤNG VỐN THẤP


NỢ PHẢI TRẢ Bảng 2.3. Bảng phân tích nguồn vốn 2021 và 2020
Đơn vị: Tỷ đồng

2021 2020 So sánh 2021 với 2020

Số tiền Tỷ Số tiền Tỷ Tỷ
Chỉ tiêu Số Tỷ
(tỷ trọng (tỷ trọng( trọng(%
tiền lệ(%)
đồng) (%) đồng) %) )

C. Nợ phải trả 87.456 49.07 72.292 54.97 15.164 20.98 -5.90

I. Nợ ngắn hạn 73.459 41.21 51.975 39.52 21.484 41.34 1.69

II. Nợ dài hạn 13.996 7.85 20.316 15.45 -6.320 -31.11 -7.60
VỐN CHỦ SỞ HỮU
2021 2020 So sánh 2021 với 2020
Chỉ tiêu Số tiền Tỷ trọng Số tiền
Tỷ trọng(%) Số tiền Tỷ lệ(%) Tỷ trọng(%)
(tỷ đồng) (%) (tỷ đồng)

D. Vốn chủ sở hữu 90.781 50.93 59.220 45.03 31.561 53.29 5.90
I. Vốn chủ SH 90.781 50.93 59.220 45.03 31.561 53.29 5.90
1. Vốn góp của chủ
44.729 25.10 33.133 25.19 11.596 35.00 -0.09
SH
2. Thặng dư vốn cổ
3.212 1.80 3.212 2.44 0 0.00 -0.64
phần
3.Chênh lệch tỷ giá
(2) -0.001 6 0.005 -8 -133.33 -0.01
hối đoái
4.Quỹ đầu tư phát
924 0.52 929 0.71 -5 -0.54 -0.19
triển

5.Lợi nhuận sau thuế


41.763 23.43 21.792 16.57 19.971 91.64 6.86
chưa phân phối

6.Lợi ích cổ đông


155 0.09 149 0.11 6 4.03 -0.02
không kiểm soát
2021 2020 So sánh 2022 với 2021

Tỷ
Chỉ tiêu Số tiền Số tiền Tỷ Tỷ
trọng Số tiền Tỷ trọng(%)
(tỷ đồng) (tỷ đồng) trọng(%) lệ(%)
(%)

C. Nợ phải trả 87.456 49.07 72.292 54.97 15.164 20.98 -5.90

I. Nợ ngắn hạn 73.459 41.21 51.975 39.52 21.484 41.34 1.69

II. Nợ dài hạn 13.996 7.85 20.316 15.45 -6.320 -31.11 -7.60

D. Vốn chủ sở hữu 90.781 50.93 59.220 45.03 31.561 53.29 5.90

Tổng cộng NV 178.236 100 131.511 100 46.725 35.53 0

NHU CẦU SỬ DỤNG VỐN CAO


NGUỒN VỐN DOANH NGHIỆP
200,000

180,000

160,000

140,000
87.456 74.233
120,000

100,000
72.929
80,000

60,000

90.781 76.113
40,000

59.220
20,000

0
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

VCSH Nợ phải trả


2.3. PHÂN TÍCH CẤU TRÚC
TÀI CHÍNH
Bảng phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn
2020 2021 2022

2.295
2.22
2.03
1.9633
1.7722 1.8192

1.2461 1.202
1.064

0.208

Hệ số tài sản trên vốn Hệ số tự tài trợ Hệ số tài trợ thường Hệ số khả năng thanh
chủ sở hữu xuyên toán tổng quát
-0.08 -0.07
2.4. PHÂN TÍCH CHI PHÍ
2022 so với 2021 %

Giá vốn hàng bán 56 Giá nguyên vật liệu đầu vào tăng mạnh

Chi phí hàng bán 79 CP vận chuyển và marketing tăng

Chi phí quản lý doanh CP nhân công và khấu hao TSCĐ tăng
nghiệp
33

Chỉ tiêu Giá trị


Hệ số giá vốn hàng bán 1,10608
Hệ số chi phí bán hàng 0,173008

Hệ số chi phí quản lý doanh nghiệp 0,084679


2.5. PHÂN TÍCH DOANH THU
2022 2021 So sánh kỳ phân tích
(kỳ phân tích) (kỳ gốc) với kỳ gốc

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp


142.770.810.676.858 150.865.359.967.200 -8.094.549.290.342 -5%
dịch vụ

2. Giá vốn hàng bán 124.645.848.221.080 108.571.380.446.353 16.074.467.774.727 15%

3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và


16.763.426.239.552 41.108.409.532.992 -24.344.983.293.440 -59%
cung cấp dịch vụ

4. Doanh thu hoạt động tài chính 3.743.650.707.331 3.071.440.640.188 672.210.067.143 22%

5. Chi phí tài chính 7.026.723.285.241 3.731.542.257.873 3.295.181.027.368 88%

6. Chi phí bán hàng 2.665.806.087.302 2.120.068.223.228 545.737.864.074 26%

7. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1.019.444.279.447 1.324.261.548.679 -304.817.269.232 -23%

8. Chi phí khác 743.114.224.951 748.331.838.000 -5.217.613.049 -1%

9. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 9.922.941.127.284 37.056.777.714.190 -27.133.836.586.906 -73%

10. Lợi nhuận sau thuế thu nhập


8.444.429.054.516 34.520.954.931.298 -26.076.525.876.782 -76%
doanh nghiệp
2.6. PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN
Chỉ tiêu 2022 2021

Lợi nhuận sau thuế 8.444.000.000.000 34.520.000.000.000

 Giá nguyên vật liệu đầu vào tăng mạnh

=> Biên lợi nhuận gộp giảm từ 24,5% trong năm 2021
xuống còn 15,3% trong năm 2022.

• Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp


tăng mạnh
2.7. HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
2021
SO
VỚI
2020
Tỷ
Tỷ trọng
Nguồn tài trợ Số tiền trọng Sử dụng nguồn tài trợ Số tiền
(%)
(%)
1. Các chỉ tiêu nguồn 1. Các chỉ tiêu tài sản
3.146.672 11.63% 16.007.547 49.47%
vốn tăng tăng
Người mua trả tiền Đầu tư tài chính ngắn
72.791 0.27% 8.032.094 24.82%
trước ngắn hạn hạn
Doanh thu chưa thực Các khoản phải thu ngắn
23 0.00% 2.230.189 6.89%
hiện ngắn hạn hạn

2022
Các khoản phải thu dài
Vay ngắn hạn 3.001.027 11.09% 85.250 0.26%
hạn
Dự phòng phải trả ngắn
443 0.00% Tài sản cố định 1.552.074 4.80%
hạn

SO
Quỹ khen thưởng,
72.388 0.27% Bất động sản đầu tư 80.901 0.25%
phúc lợi
Tài sản dở dang dài hạn 3.664.575 11.32%

VỚI
Tài sản dài hạn khác 362.464 1.12%
2. Các chỉ tiêu tài sản 2. Các chỉ tiêu nguồn
23.908.446 88.37% 16.352.882 50.53%
giảm vốn giảm
Tiền và các khoản Phải trả người bán ngắn

2021
14.146.787 52.29% 12.621.980 39.00%
tương đương tiền hạn
Thuế và các khoản phải
Hàng tồn kho 7.643.382 28.25% 120.615 0.37%
nộp Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác 2.112.262 7.81% Phải trả người lao động 510.249 1.58%
Đầu tư tài chính dài hạn 6.015 0.02% Chi phí phải trả ngắn hạn 312.107 0.96%
Phải trả ngắn hạn khác 628.640 1.94%
Nợ dài hạn 2.159.291 6.67%
Tổng cộng 27.055.118 100.00% Tổng cộng 32.360.429 100.00%
CHƯƠNG 3 NHẬN XÉT
KẾT QUẢ KINH Doanh thu đạt 142.770 tỷ đồng,
1
DOANH KHẢ QUAN tăng 14,71% so với năm 2021.

Lợi nhuận sau thuế đạt 8.444 tỷ


2 đồng, tăng 28,54% so với kế
hoạch 2022

3 Nợ phải trả giảm 13.2331 tỷ


VNĐ so với năm 2021.

Vốn chủ sở hữu tăng 5,87% so


4
với năm 2021.
HẠN CHẾ CẦN
Chi phí của Hòa Phát năm 2022 tăng
mạnh so với năm 2021, đặc biệt là chi
KHẮC PHỤC
1 phí nguyên vật liệu đầu vào và chi phí
bán hàng

Chưa thể giữ mức giá nguyên liệu


2 đầu vào ở mức thấp nhất

Tiền và các khoản tương đương tiền


3 giảm mạnh từ năm 2021 đến năm 2022

Việc tập trung mở rộng quy mô sản


4 xuất ngày càng lớn có thể khiến Hòa
Phát rơi vào tình cảnh dư cung
GIẢI PHÁP
+ Hòa Phát cần mạnh tay cắt giảm hàng
tồn kho, giảm mức dự trữ nguyên vật
liệu xuống tối đa.
+ Giảm công suất sản xuất thép để giảm
bớt lượng hàng tồn kho thành phẩm giá
cao.
+ Kiểm soát chặt chẽ chi phí, đặc biệt là
chi phí nguyên vật liệu đầu vào và chi phí
bán hàng.
+ Thiết lập công tác lập kế hoạch hiệu
quả.
+ Nâng cao vấn đề quản lý tiền mặt.
+ Chuyển tỷ trọng các khoản vay ngắn
hạn thành dài hạn.
CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐÃ LẮNG NGHE

You might also like