You are on page 1of 3

Xác định qui luật động học bằng phương pháp giải tích

- Độ dịch chuyển của piston x = R.[(1- cosα) + λ/4.(1- cos2α)]

- Vận tốc chuyển dịch piston V = R.ω.(Sinα + λ/2.Sin2α) (m/s) O’

- Gia tốc chuyển động j = R..(cosα + λ.cos2α) (m/)


R : bán kính quay của trục khuỷu.
l : chiều dài thanh truyền
S : hành trình piston.  : góc lắc của thanh truyền ứng với góc 
O : giao điểm của đường tâm xylanh và đường
  R / l : tham số kết cấu.
tâm khuỷu trục.
 : vận tốc góc của trục khuỷu (rad/s). B : giao điểm của đường tâm thanh truyền và
x : độ dịch chuyển của piston tính từ đường tâm chốt khuỷu.
ĐCT ứng với góc quay  của khuỷu A : giao điểm của đường tâm thanh truyền và
trục. đường tâm chốt piston.
Đồ thị động học piston
40

Chuyển vị x
Vận tốc v
30
Gia tốc j

20

10
X,V,J

0
0 100 200 300 400 500 600 700 800

-10

-20
𝝎
-30
ALPHA
X
V
J 30

Đồ thị
X (cm)
25 V (m/s)

Sx,Vx
J*100 (m/s2)
20

,Jx 15

trên 10

autoc 5

ad

0
20 40 60 80 100 120 140 160 180 200 220 240 260 280 300 320 340 360 380 400 420 440 460 480 500 520 540 560 580 600 620 640 660 680 700 720

-5

-10

-15

You might also like