You are on page 1of 12

G40011 点検の必要性:点検整備作業と法律

点検整備作業と法律ー Công việc kiểm tra bảo dưỡng và luật


点検整備作業と法律ー Công việc kiểm tra bảo dưỡng và luật
皆さんがこれから毎日たずさわる整備作業は、 「道路運送車両法」で「点検・整備作業要領」 「作業後の記録簿記
入」 「作業後の完成検査」について規定されています。
Công việc bảo dưỡng mà bạn sẽ tham gia hàng ngày được quy định trong Luật Phương tiện Giao thông Đường bộ về "hướng
dẫn công việc kiểm tra / bảo dưỡng", "ghi chép sau khi làm việc" và "kiểm tra hoàn thành sau giờ làm việc".
G40011 点検の必要性:点検整備作業と法律
点検整備作業と法律ー Công việc kiểm tra bảo dưỡng và luật
1) 点検・整備作業要領ー Quy trình công việc bảo dưỡng kiểm tra
自動車の安全確保や公害防止を図り、 お客様に安心して自動車を使っていただくための点検整備作業要領が道路運
送車両法に基づいた 「自動車点検基準」に準じて「点検整備方式」としてまとめられています。
Quy trình công tác kiểm tra, bảo dưỡng nhằm đảm bảo an toàn cho ô tô, ngăn ngừa ô nhiễm và đảm bảo cho khách hàng yên
tâm sử dụng ô tô được tóm tắt là "phương pháp kiểm tra và bảo dưỡng" theo "tiêu chuẩn kiểm định ô tô" dựa trên Phương
tiện vận tải đường bộ Luật.
この点検整備方式は、 車が保安基準に適合しているかを確認するだけではなく、予防整備の観点からまとめられて
います。
Phương pháp kiểm tra và bảo dưỡng này không chỉ xác nhận xem xe có tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn hay không, mà còn
được tổ chức dưới góc độ bảo dưỡng phòng ngừa.
G40011 点検の必要性:点検整備作業と法律
点検整備作業と法律ー Công việc kiểm tra bảo dưỡng và luật
1) 点検・整備作業要領ー Quy trình công việc bảo dưỡng kiểm tra
点検整備方式は、下記の 2 点で構成されています。
Phương thức kiểm tra và bảo dưỡng bao gồm hai điểm sau đây.
1. 法律で定められた点検整備項目と点検時期 Hạng mục
kiểm tra / bảo dưỡng và thời điểm kiểm tra theo quy định của pháp luật
2. トヨタが指定している点検整備項目と点検時 Hạng mục
kiểm tra / bảo dưỡng và thời điểm kiểm tra do Toyota quy định
G40011 点検の必要性:点検整備作業と法律
点検整備作業と法律ー Công việc kiểm tra bảo dưỡng và luật
1) 点検・整備作業要領ー Quy trình công việc bảo dưỡng kiểm tra
実施時期点検項目は、 「自家用乗用車」 の場合、 1 年で
10,000km 程度走る標準的な自動車を対象に定められています。
Trong trường hợp "xe tư nhân", các hạng mục kiểm tra thời gian thực
hiện được đặt ra cho các xe tiêu chuẩn chạy khoảng 10.000 km trong
một năm.
G40011 点検の必要性:点検整備作業と法律
点検整備作業と法律ー Công việc kiểm tra bảo dưỡng và luật
1) 点検・整備作業要領ー Quy trình công việc bảo dưỡng kiểm tra
したがって、年間の走行距離が少ない車の場合は、 点検項目の種
類に応じて点検を省略することができます。
Vì vậy, trong trường hợp xe có số hành trình hàng năm thấp, việc kiểm
tra có thể được bỏ qua tùy thuộc vào loại hạng mục kiểm tra.
反対に、 標準的な自動車よりも厳しい使われ方をする場合、 トヨ
タでは、点検項目に応じてこの実施時期より早めに点検整備をす
ることを指示しています。
Ngược lại, nếu xe được sử dụng nhiều hơn so với tiêu chuẩn, Toyota
hướng dẫn rằng việc kiểm tra và bảo dưỡng nên được thực hiện sớm
hơn thời gian thực hiện này, tùy thuộc vào các hạng mục kiểm tra.
G40011 点検の必要性:点検整備作業と法律
点検整備作業と法律ー Công việc kiểm tra bảo dưỡng và luật
1) 点検・整備作業要領ー Quy trình công việc bảo dưỡng kiểm tra
また点検整備方式には部品や油脂・液類について、 トヨタが指定する定期的な交換のタイミングを掲載しています。
Ngoài ra, phương pháp kiểm tra và bảo dưỡng liệt kê thời gian thay thế định kỳ do Toyota quy định cho các bộ phận, dầu mỡ và
chất lỏng.
この交換のタイミングは、走行距離または交換時期 ( 月または年 ) で示し、併記している場合はどちらか早い方で
行います。
Thời gian thay thế này được chỉ định theo số dặm hoặc thời gian thay thế (tháng hoặc năm), và nếu cả hai được chỉ định, tùy
theo thời điểm nào sớm hơn.

作業要領の詳細は、 「トヨタ定期点検作業要領説明書」を参照してください。
Để biết chi tiết về quy trình làm việc hãy tham khảo “ Sổ tay hướng dẫn công việc kiểm tra định kỳ của TOYOTA”
G40011 点検の必要性:点検整備作業と法律
点検整備作業と法律ー Công việc kiểm tra bảo dưỡng và luật
2) 一般整備作業ー Công việc bảo dưỡng chung
故障車の修理作業などの一般整備作業は、 車種ごとに発行されている 「修理書」を参考に実施することになります。
Công việc bảo dưỡng chung, chẳng hạn như công việc sửa chữa xe bị hỏng hóc, sẽ được thực hiện với việc tham khảo “Sổ tay
sửa chữa" được ban hành cho từng loại xe.
この一般整備作業と法律との関わりは、その整備作業内容によって記載しなければならない 「記録簿 」、 実施しな
ければならない 「完成検査」 などによって生じてきます。
Mối quan hệ giữa công việc bảo dưỡng chung này và pháp luật phát sinh từ “Sổ ghi chép" phải được nhập theo nội dung của
công việc bảo trì, và “Kiểm tra lần cuối" phải được thực hiện.
G40011 点検の必要性:点検整備作業と法律
点検整備作業と法律ー Công việc kiểm tra bảo dưỡng và luật
3) 安全基準ー Tiêu chuẩn an toàn
道路を走る自動車の構造には一定の法律基準があります。
Có một số tiêu chuẩn pháp lý nhất định cho cấu tạo các phương tiện chạy trên đường.
著しく車高を低くしたり、 フェンダーからはみ出すタイヤを装着することは禁止されており、「道路運送車両の保
安基準」を満たしていなければなりません。
Đáng chú ý, việc hạ thấp chiều cao xe và lắp lốp nhô ra khỏi chắn bùn đều bị cấm, và phải đáp ứng "Tiêu chuẩn An toàn cho
Phương tiện Giao thông Đường bộ".

皆さんがこれからたずさわる整備作業とは、 この法律の基準に合うように自動車を維持、管理することです。
Công việc bảo trì mà bạn sẽ tham gia kể từ bây giờ là bảo trì và quản lý ô tô sao cho đáp ứng các tiêu chuẩn của luật này.
G40011 点検の必要性:点検整備作業と法律
点検整備作業と法律ー Công việc kiểm tra bảo dưỡng và luật
3) 安全基準ー Tiêu chuẩn an toàn
不正改造車
Xe được sửa đổi bất hợp pháp(xe độ)
「道路運送車両の保安基準」に合わない自動車の改造は禁止されてい
ます。
Nghiêm cấm các phương tiện sửa đổi không đáp ứng "Tiêu chuẩn An toàn
cho Phương tiện Giao thông Đường bộ".
また、 基準に合っていない自動車の整備 ( 不正改造部位の復元作業
は除く ) も禁止されています。
Ngoài ra, việc bảo dưỡng các phương tiện không đạt tiêu chuẩn (trừ trường
hợp phục hồi các bộ phận đã được sửa đổi trái phép) đều bị cấm.
G40011 点検の必要性:点検整備作業と法律
点検整備作業と法律ー Công việc kiểm tra bảo dưỡng và luật
4) 完成検査ー Kiểm tra lần cuối
皆さんは整備作業が終了した後、 エンジニアリーダーまたは指名された先輩の完成検査を受けることになりますが、
この完成検査にも 「完成検査ができる人」「完成検査の方法」について道路運送車両法で定められています。
Sau khi hoàn thành công việc bảo trì, bạn sẽ phải chịu sự kiểm tra cuối cùng của kỹ sư trưởng hoặc cấp cao được chỉ định
nhưng Luật Phương tiện Vận tải Đường bộ cũng quy định người có thể thực hiện kiểm tra lần cuối và phương pháp kiểm tra lần
cuối.

① 定期点検整備や故障車の分解整備を行った場合
Khi thực hiện bảo dưỡng kiểm tra định kỳ hoặc đại tu xe hỏng
→ 整備主任者が確認を実施する
→ Người chịu trách nhiệm bảo dưỡng chính sẽ thực hiện việc xác
nhận.
G40011 点検の必要性:点検整備作業と法律
点検整備作業と法律ー Công việc kiểm tra bảo dưỡng và luật
4) 完成検査ー Kiểm tra lần cuối

② 車検 ( 継続検査 ) 整備を行った場合
Nếu thực hiện kiểm định xe ( Kiểm tra liên tục )
→ 自動車検査員が検査を実施する。
Nhân viên kiểm định sẽ thực hiện kiểm tra.

You might also like