Professional Documents
Culture Documents
1
Tính Priêng, Pchung
cho
2
Câu 2: Trộn 0,12 mol khí A và 0,1 mol khí B (xem A, B là
khí lý tưởng, không phản ứng với nhau). Áp suất tổng
cộng là P = 760 mmHg. Tính áp suất riêng phần của khí
A và khí B.
3
MỘT SỐ LƯU Ý QUAN TRỌNG
1. Dự đoán kiểu lai hóa của nguyên tử trung tâm trong hợp
chất
B: tổng số LK σ của X
A = BX + CX
C: cặp e tự do còn lại của X
A = 2: X có lai hóa sp
A = 3: X có lai hóa sp2
A = 4: X có lai hóa sp3
4
MỘT SỐ LƯU Ý QUAN TRỌNG
5
Khi CX ≠ 0
6
Câu 3: Cho các phân tử CF4, PH3.
- Viết cấu hình điện tử của nguyên tử trung tâm
- Xác định trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm, từ
đó dự đoán hình dạng của các phân tử trên. Biết C
(Z=6); P (Z=15); F (Z=9); H (Z=1).
Độ bền của liên kết (A) =số e trên MOlk – số e trên MOplk
(A) =càng lớn phân tử càng bền
9
Câu 4: Cho các ion phân tử và phân tử sau: B2; F2+. Biết B
(Z=5); F (Z=9)
- Viết cấu hình electron của chúng theo phương pháp
MO.
- Tính bậc liên kết trong B2; F2+.
-Đầu
Chochu
biết chất
kỳ: (từ nào thuận
Li2 đến N2) từ, chất
B2 có Z =nào
5 =>nghịch từ.10e
Viết cho Tại sao?
1s2< *1s2< 2s2 *2s2< 2px2
Bậc liên kết B2 = (6-4)/2 = 1
Nghịch từ vì không có chứa e độc thân
Cuối chu kỳ: (O2 đến F2) F2+ có F có Z = 9 => Viết cho 17e
1s2< *1s2< 2s2< *2s2< 2py2= 2pz2< 2px2< *2py2 = *2pz1
Bậc liên kết F2-+ = (10-7)/2 = 2,5
Thuận từ vì có chứa 1e độc thân
10
Mối liên hệ các loại nồng độ trên được cho bởi
các biểu thức:
10d 10d
CM C% CN C% CN = Z.CM
M Đ
Trong đó:
m 5,85
CM =
M.V = 58,2*0,25
= 0,4 M
ACID mạnh
BAZƠ mạnh
1
ACID yếu pH pK a lg Ca
2
1
BAZƠ yếu pOH pK b lg Cb
2
13
9.3. Tính pH của một số dung dịch
1
pH (14 pK a lg C muoi )
14 2
Câu 5: Tính pH của các dung dịch sau: Ba(OH)2 0,4M;
HCl 4M và NH4OH 0,5 M. Biết hằng số điện ly của dung
dịch NH3 là Kb = 1,8.10-5 .
+ dd Ba(OH)2 Ba(OH)2 = Ba2+ + 2OH-
0,4M 0,4M 0,8M
=> pH = 14 – pOH = 14 + lg(0,8)
15
9.3. Tính pH của một số dung dịch
ACID BAZ
Cm C
pH pK a lg pH 14 pK b lg m
Ca Cb
17
Một dung dịch chứa CH3COOH 0,1 M và
CH3COONa 0,2M. Biết pKa của CH3COOH là 4,73.
Tính pH của dung dịch này?
Đây là dung dịch đệm acid nên:
Cm 0,2
pH pK a lg 4,73 lg
Ca 0,1
1
Tính pH của dd đệm thu được sau khi thêm 100
mL dd CH3COONa 0,01M vào 100 mL dd
CH3COOH 0,002M (biết pKa = 4,73).
Trộn 2 dd vào nhau thành 200mL nên => phải tính lại
nồng độ 2 dd mới thế vào biểu thức:
Cm 0,005
pH pK a lg 4,73 lg
Ca 0,001
Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn
100ml dung dịch NH4OH 0,1M và 100 ml dung
dịch HCl có nồng độ 0,04M. (Kb = 1,8.10-5 )
Trộn 1 dd acid vào 1 dd base nên => xác định lại C M các
chất:
NH4OH + HCl = NH4Cl + H2O
+ ban đầu: 0,1M 0,04M 0
+ phản ứng: 0,04M 0,04M 0,04M
+ Còn lại: 0,06M 0 0,04M
dd còn lại NH4OH 0,06M và NH4Cl sinh ra 0,04M là dd
đệm base nên:
Cm
pH 14 pK b lg
Cb
1. Áp suất hơi bão hòa của dung
Hoặc
Pdd Pdung môi x N1
N1: nồng độ phân mol của dung môi
21
Ở 20oC, Phbh là 17,5 mmHg. Cần hòa tan bao nhiêu
gam glycerol (C3H8O3) vào 180g H2O để Phbh giảm
còn 16,5 mmHg?
mglycerol ≈ 55g
22
2. Nhiệt độ sôi – đông đặc của dung dịch
t s t 0 K s Cm
Ks: hằng số nghiệm sôi, (đề cho)
t0: Nhiệt độ sôi của dung môi (đề cho)
t đ t đ K đ Cm
Kđ: hằng số nghiệm đông, (đề cho)
t0: Nhiệt độ đông đặc của dung môi (đề cho)
23
Dung dịch chứa 36g đường glucosse hòa tan trong 500g
nước. Tìm nhiệt độ sôi và đông đặc của dung dịch?
ks: của nước ở 100oC=0,512oC.kg/mol, t0 sôi của H2O =
100 o
C nước ở 0oC=1,86oC.kg/mol, t0 đông đặc của H O = 0oC
k : của
đ 2
24
3. Áp suất thẩm thấu của dung dịch
= CMRT
Trong đó:
C - nồng độ chất tan (mol/l)
T - nhiệt độ tuyệt đối của dung dịch (K)
R - 0,082 L.atm/mol.K
25
Tính áp suất thẩm thấu ở 0oC của dd chứa 46g
glycerol (C3H8O3) trong 1 lít dd?
6
6.5.6. Chất điện ly ít tan
TA m B n
S (mn )
m n
m .n
27
Xác định độ tan của Zn(OH)2 trong nước ở 25oC,
biết tích số tan của nó ở nhiệt độ này là 1,3.10 -17. Và
nồng độ các ion trong dd?
+ Độ tan của Zn(OH)2
TA m B n
S (mn )
m m .n n
+ [Zn2+] = S; [OH-] = 2S
28