Professional Documents
Culture Documents
- Chúng ta dùng so sánh ngang bằng để so sánh 2 đối tượng tương đồng.
- Ví dụ: Anh ta giàu bằng bố anh ta. / Cô ấy hát hay như mẹ cô ấy...
NỘI DUNG CHÍNH
3. So sánh BỘI
KIẾN THỨC BỔ TRỢ:
ĐỘNG TỪ HÀNH ĐỘNG VÀ ĐỘNG TỪ NỐI
Ví dụ
She looks at the picture. She seems good.
(Cô ấy nhìn bức tranh đó.) (Cô ấy dường như có vẻ ổn.)
Bỏ “looks”, còn lại: She at the picture. Bỏ “seems”, còn lại: She good.
Nhận => Người đọc sẽ không hiểu được cô gái => Người đọc vẫn hiểu được nghĩa của câu:
xét nhìn, vẽ, hay đang ném bức tranh đi. cô gái ổn.
=> Động từ hành động bỏ đi không thể hiểu => Động từ nối khi bỏ đi vẫn hiểu được nghĩa
nghĩa của câu. của câu.
Động từ hành động do trạng từ (adv) bổ nghĩa. Động từ nối đi với tính từ (adj) và dùng như động
Kết
từ tobe.
luận
VD: He runs quickly. (Anh ấy chạy nhanh.)
(S + động từ hành động + adv) VD: You seem happy. (Bạn có vẻ vui.)
(S + động từ nối + adj)
Một số động từ nối
● Tobe, appear, seem, look, feel, taste, smell,
…
● Become, get, grow, turn, …: trở nên
● Stay, remain,...: vẫn
A- SO SÁNH BẰNG
VỚI TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ
CẤU TRÚC SS BẰNG VỚI TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ
-> Động từ hành động đi cùng trạng từ -> Động từ nối đi cùng tính từ
Trạng từ đặc biệt (tính từ và trạng
từ giống nhau, ko bị thay đổi)
Fast Early
Hard Much
Late Little
1.2/ SO SÁNH KHÔNG BẰNG VỚI TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ
* Chú ý: Trong câu so sánh không bằng, chữ “as” thứ nhất có thể được thay thế bằng
“so”
SS KHÔNG BẰNG VỚI ĐT THƯỜNG SS KHÔNG BẰNG VỚI ĐT TOBE
*Chú ý: Tùy vào thì của câu và chủ ngữ S1 mà trợ động từ sẽ thay đổi: do, does, did, have, has, will, …
B- SO SÁNH BẰNG
VỚI DANH TỪ
CÓ MẤY CẤU TRÚC???
2 CẤU TRÚC
1/ many/much +N
2/ the same + N
2/ CẤU TRÚC SS BẰNG VỚI DANH TỪ
MANY / MUCH THE SAME
S1 + V* + as + many/much + N + as + S2 S1 + V* + the same + N + as + S2
My house is the same height as theirs.
He earns as much money as his father.
(Nhà của tôi có độ cao bằng với nhà của
(Anh ấy kiếm được nhiều tiền như là bố anh ấy)
họ.)
- Điện thoại của bạn có giá bằng một nửa đt của tôi.
- Với hỗn số: 4/3 = 1 + 1/3 = four thirds = one and a third
VÍ DỤ
- 1/3: a third = one third
- 1/4: a/one fourth = a quarter
- 3/4: three fourths = three quarters
- 5/4 = five fourths
- 5/4 =1+1/4 = one and a fourth = one and a quarter
- 5/2 = 2 + 1/2 = five seconds = two and a half
VÍ DỤ
- Doanh thu công ty A nhiều bằng 60% doanh thu công ty tôi.
I Me My Mine
We Us Our Ours
It It Its Its
Các trường hợp Chú thích
+ You are as tall as I am. - Vế thứ 2 là TÂN NGỮ
(Bạn cao bằng tôi.) (me, him, her, them, us, you)
1
= You are as tall as me.
(Cách viết sai: You are as tall as I.)
+ Lan types as fast as he types.
(Lan đánh máy nhanh bằng anh ấy.) - Vế thứ 2 là Chủ ngữ 2 + TRỢ ĐỘNG TỪ
2 = Lan types as fast as him. (do, does, did, have, has, had, will, …)
= Lan types as fast as he does.
-> Động từ hành động đi cùng trạng từ -> Động từ nối đi cùng tính từ
SO SÁNH KHÔNG BẰNG VỚI TÍNH TỪ/TRẠNG
TỪ
* Chú ý: Trong câu so sánh không bằng, chữ “as” thứ nhất có thể được thay thế bằng “so”
SS KHÔNG BẰNG VỚI TRẠNG TỪ (adv) SS KHÔNG BẰNG VỚI TÍNH TỪ (adj)
A. as well C. as well as
B. as better as D. so good as
Speak là động từ thường => trạng từ well
Question 2: I'm sorry I'm late. I got there ___ as I
could.
A. as fastly C. as faster
B. as fast D. so fast
Fast vừa là trạng từ vừa là tính từ.
So phải dùng trong câu phủ định
Question 3: You must explain your problems
_______.
A. as clear as you can
A. more intelligent as
D. so intelligent that
Question 5: Ms. Jones isn’t as nice
…….. Ms. Smith.
A. as C. like
B. for D. to
Cấu trúc as….as
Question 6: Tuition at an American
university runs……..six thousand dollars a
semester.
A. so high as C. as high as
B. as high
Câutokhẳng định as…as
Question 7: She plays the piano ………as
she sings.
A. as beautifully C. as beautiful
B. more beautifully
D. the most beautifully
Question 8: The test is
not…….difficult…….it was last month
A. as/ as
B. so/ as
C. more/ as
D. A and B
Question 9: Mary is ________ responsible
as Peter.
A. more C. much
B. the most D. as
2. So sánh với danh từ
Bài 1: Hoàn thành các câu, sử dụng cấu trúc "the same ... as" và danh từ trong
ngoặc.
the same height as
Question 1: My sister has____________________ me. (height)
A. as many twice as
B. as much twice as
C. twice as much as
D. twice as many as
2. The couple had expected only 20 guests
coming to the anniversary, but ________
that number showed up.