You are on page 1of 51

LỘ TRÌNH KIỂM TRA TRONG KHÓA HỌC

NGỮ PHÁP TẠI TATA ENGLISH

• Học sinh có 16 buổi học và 2 buổi test (giữa/cuối GĐ)


• Bài test sẽ được chấm và trả kết quả sau 24h
• HS VƯỢT QUA BÀI TEST để học tiếp
TEST CUỐI GIAI ĐOẠN

TEST GIỮA GIAI ĐOẠN


NGỮ PHÁP 01
SO SÁNH BẰNG
So sánh ngang bằng

- Chúng ta dùng so sánh ngang bằng để so sánh 2 đối tượng tương đồng.

- Ví dụ: Anh ta giàu bằng bố anh ta. / Cô ấy hát hay như mẹ cô ấy...
NỘI DUNG CHÍNH

1. So sánh bằng với TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ

2. So sánh bằng với DANH TỪ

3. So sánh BỘI
KIẾN THỨC BỔ TRỢ:
ĐỘNG TỪ HÀNH ĐỘNG VÀ ĐỘNG TỪ NỐI

Trong tiếng Anh có 2 loại động từ:

01 - Động từ hành động (action verb)

02 - Động từ nối (linking verb).


PHÂN BIỆT
ĐỘNG TỪ HÀNH ĐỘNG ĐỘNG TỪ NỐI

Ví dụ
She looks at the picture. She seems good.
(Cô ấy nhìn bức tranh đó.) (Cô ấy dường như có vẻ ổn.)

Bỏ “looks”, còn lại: She at the picture. Bỏ “seems”, còn lại: She good.
Nhận => Người đọc sẽ không hiểu được cô gái => Người đọc vẫn hiểu được nghĩa của câu:
xét nhìn, vẽ, hay đang ném bức tranh đi. cô gái ổn.
=> Động từ hành động bỏ đi không thể hiểu => Động từ nối khi bỏ đi vẫn hiểu được nghĩa
nghĩa của câu. của câu.

Động từ hành động do trạng từ (adv) bổ nghĩa. Động từ nối đi với tính từ (adj) và dùng như động
Kết
từ tobe.
luận
VD: He runs quickly. (Anh ấy chạy nhanh.)
(S + động từ hành động + adv) VD: You seem happy. (Bạn có vẻ vui.)
(S + động từ nối + adj)
Một số động từ nối
● Tobe, appear, seem, look, feel, taste, smell,

● Become, get, grow, turn, …: trở nên
● Stay, remain,...: vẫn
A- SO SÁNH BẰNG
VỚI TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ
CẤU TRÚC SS BẰNG VỚI TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ

SS BẰNG VỚI TRẠNG TỪ (adv) SS BẰNG VỚI TÍNH TỪ (adj)

S1 + động từ hành động + as + adv + as + S2 S1 + động từ nối + as + adj + as + S2

- My brother studies English as well as my sister. - She is as tall as me.


Anh trai tôi học tiếng Anh giỏi như chị gái tôi. Cô ấy cao bằng tôi.

-> Động từ hành động đi cùng trạng từ -> Động từ nối đi cùng tính từ
Trạng từ đặc biệt (tính từ và trạng
từ giống nhau, ko bị thay đổi)

Fast Early
Hard Much
Late Little
1.2/ SO SÁNH KHÔNG BẰNG VỚI TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ

* Chú ý: Trong câu so sánh không bằng, chữ “as” thứ nhất có thể được thay thế bằng
“so”
SS KHÔNG BẰNG VỚI ĐT THƯỜNG SS KHÔNG BẰNG VỚI ĐT TOBE

S1 + do/does* + not + ĐT thường + as/so + S1 + TOBE + not + as/so + adj + as + S2


adv/adj + as + S2

I don’t play tennis so often as you.


Tôi không chơi tennis thường xuyên như bạn. Box A isn’t so big as box B.
He doesn't seem so good as he did yesterday. Cái hộp A thì không lớn bằng cái hộp B.
Anh ấy trông không ổn như hôm qua.

*Chú ý: Tùy vào thì của câu và chủ ngữ S1 mà trợ động từ sẽ thay đổi: do, does, did, have, has, will, …
B- SO SÁNH BẰNG
VỚI DANH TỪ
CÓ MẤY CẤU TRÚC???

2 CẤU TRÚC
1/ many/much +N
2/ the same + N
2/ CẤU TRÚC SS BẰNG VỚI DANH TỪ
MANY / MUCH THE SAME
S1 + V* + as + many/much + N + as + S2 S1 + V* + the same + N + as + S2
My house is the same height as theirs.
He earns as much money as his father.
(Nhà của tôi có độ cao bằng với nhà của
(Anh ấy kiếm được nhiều tiền như là bố anh ấy)
họ.)

Many: nghĩa là “nhiều” + N số nhiều (people, pens,


tables, ...)
(nhớ câu How many people …)
The same: đi cùng được bất kì danh từ nào
Much: nghĩa là “nhiều” + N ko đếm được (water, time,
money, ...)
(nhớ câu How much money …)
C- SO SÁNH BỘI
(GẤP BAO NHIÊU LẦN)
VÍ DỤ SS BỘI
(bao nhiêu lần)

- Hộp A to gấp đôi hộp B

- Điện thoại của bạn có giá bằng một nửa đt của tôi.

- Thu nhập của Lan bằng 2/3 lần của Dương.


1. KIẾN THỨC BỔ TRỢ

Công thức diễn đạt phân số: Số đếm / Số thứ tự

- Tử số là số đếm: one, two, three,... (“one” có thể thay bằng “a”)

- Mẫu số là số thứ tự: second, third, fourth, fifth,...

- Nếu tử số >1 -> mẫu số sẽ là số nhiều: seconds, thirds, fourths,...

- Với hỗn số: 4/3 = 1 + 1/3 = four thirds = one and a third
VÍ DỤ
- 1/3: a third = one third
- 1/4: a/one fourth = a quarter
- 3/4: three fourths = three quarters
- 5/4 = five fourths
- 5/4 =1+1/4 = one and a fourth = one and a quarter
- 5/2 = 2 + 1/2 = five seconds = two and a half
VÍ DỤ

Số lần = số thứ tự + times


- 2 lần/ gấp đôi = twice = 2 times
- 3 lần = three times
- 20%, 30%, 60 percent, …
2. CẤU TRÚC SO SÁNH BỘI
S + V + số lần + SO SÁNH BẰNG + N

- Hộp A to gấp đôi hộp B.


Box A is twice as big as Box B.

- Tôi đã mua số sản phẩm nhiều bằng 1 nửa cô ấy mua.


I bought half as many products as she did.

- Doanh thu công ty A nhiều bằng 60% doanh thu công ty tôi.

Company A’s revenue is 60% as much as mine.


D - VẾ THỨ 2
TRONG SO SÁNH BẰNG
1 - Kiến thức bổ trợ
Đại từ nhân
Đại từ tân ngữ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu
xưng

I Me My Mine

You You Your Yours

We Us Our Ours

They Them Their Theirs

He Him His His

She Her Her Hers

It It Its Its
Các trường hợp Chú thích
+ You are as tall as I am. - Vế thứ 2 là TÂN NGỮ
(Bạn cao bằng tôi.) (me, him, her, them, us, you)
1
= You are as tall as me.
(Cách viết sai: You are as tall as I.)
+ Lan types as fast as he types.
(Lan đánh máy nhanh bằng anh ấy.) - Vế thứ 2 là Chủ ngữ 2 + TRỢ ĐỘNG TỪ
2 = Lan types as fast as him. (do, does, did, have, has, had, will, …)
= Lan types as fast as he does.

+ Your score is as high as my score. - Vế thứ 2 là ĐẠI TỪ SỞ HỮU


3 (Điểm của bạn cao bằng điểm của tôi.) (mine, his, hers, theirs, ours, yours, its)
= Your score is as high as mine. - Đại từ sở hữu = TÍNH TỪ SỞ HỮU + danh từ
(my, his, her, their, our, your, its)
+ Walking is as quick as going by bus.
4 - Vế thứ 2 là CỤM DANH TỪ
(Cách viết sai: Walking is as quick as the
bus.)
+ My parents share the same hobby. - Vế thứ 2 có thể KHÔNG CÓ GÌ nếu chủ ngữ 2
5
(Bố mẹ tôi có chung sở thích.) về gộp chung với nhau.
TỔNG KẾT CÁC CẤU TRÚC QUAN
TRỌNG TRONG BÀI HỌC
CẤU TRÚC SS BẰNG VỚI TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ

SS BẰNG VỚI TRẠNG TỪ (adv) SS BẰNG VỚI TÍNH TỪ (adj)

S1 + động từ hành động + as + adv + as + S2 S1 + động từ nối + as + adj + as + S2

- My brother studies English as well as my sister. - She is as tall as me.


Anh trai tôi học tiếng Anh giỏi như chị gái tôi. Cô ấy cao bằng tôi.

-> Động từ hành động đi cùng trạng từ -> Động từ nối đi cùng tính từ
SO SÁNH KHÔNG BẰNG VỚI TÍNH TỪ/TRẠNG
TỪ
* Chú ý: Trong câu so sánh không bằng, chữ “as” thứ nhất có thể được thay thế bằng “so”

SS KHÔNG BẰNG VỚI TRẠNG TỪ (adv) SS KHÔNG BẰNG VỚI TÍNH TỪ (adj)

S1 + do/does* + not + ĐT hành động + as/so + S1 + TOBE + not + as/so + adj + as + S2


adv + as + S2

I don’t play tennis so often as you. Box A isn’t so big as box B.


Tôi không chơi tennis thường xuyên như bạn. Cái hộp A thì không lớn bằng cái hộp B.
CẤU TRÚC SS BẰNG VỚI DANH TỪ
MANY / MUCH + DANH TỪ THE SAME + DANH TỪ
S1 + V* + as + many/much + N + as + S2 S1 + V* + the same + N + as + S2
He earns as much money as his father. My house is the same height as theirs.
(Anh ấy kiếm được nhiều tiền như là bố anh ấy) (Nhà của tôi có chiều cao bằng với nhà của họ.)

Many: nghĩa là “nhiều” + N số nhiều (people, pens, tables, ...)


(nhớ câu How many people …)
The same: đi được với bất kì danh từ nào
Much: nghĩa là “nhiều” + N ko đếm được (water, time, money, ...)
(nhớ câu How much money …)
CẤU TRÚC SO SÁNH BỘI

S1 + V + số lần + SO SÁNH BẰNG + S2


PRATICE
So sánh với tính từ
I. Practice
1. So sánh với tính từ

Question 1: John doesn't speak English _______Peter.

A. as well C. as well as

B. as better as D. so good as
Speak là động từ thường => trạng từ well
Question 2: I'm sorry I'm late. I got there ___ as I
could.

A. as fastly C. as faster

B. as fast D. so fast
Fast vừa là trạng từ vừa là tính từ.
So phải dùng trong câu phủ định
Question 3: You must explain your problems
_______.
A. as clear as you can

B. as clear as you are Sau động


từ hành động
C. as clearly as you can là trạng từ

D. as clearly as you are


Question 4: Jane is not_______her brother.

A. more intelligent as

Phủ định dùng B. so intelligent as


so...as
C. intelligent as

D. so intelligent that
Question 5: Ms. Jones isn’t as nice
…….. Ms. Smith.

A. as C. like
B. for D. to
Cấu trúc as….as
Question 6: Tuition at an American
university runs……..six thousand dollars a
semester.

A. so high as C. as high as

B. as high
Câutokhẳng định as…as
Question 7: She plays the piano ………as
she sings.

A. as beautifully C. as beautiful
B. more beautifully
D. the most beautifully
Question 8: The test is
not…….difficult…….it was last month

A. as/ as
B. so/ as
C. more/ as
D. A and B
Question 9: Mary is ________ responsible
as Peter.

A. more C. much

B. the most D. as
2. So sánh với danh từ
Bài 1: Hoàn thành các câu, sử dụng cấu trúc "the same ... as" và danh từ trong
ngoặc.
the same height as
Question 1: My sister has____________________ me. (height)

the same hobby as


Question 2: Jim pursues ____________________ Jane. (hobby)

the same age as


Question 3: My best friend is at___________________ me. (age)

the same movie as me (movie).


Question 4: My friends went to see___________________

the same musical instrument as me.


Question 5: This musician plays______________________________
(musical instrument) the same (amount of)
Question 6: Robert does not have____________________Peter
money as does. (money)
Bài 2: Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và viết lại
câu đúng.

1. My boyfriend is as strong like a horse.


A BC D

🡺 ‘like’ thành ‘as’


___________________________________________.

2. This exercise isn't hard as I thought.


A B C D

🡺 isn't thành isn't as/ so


___________________________________________.
3. Life in foreign countries is different life in home country.
A B C D
🡺Thành ‘different from life’
_________________________________________________

4. His cat isn't the same pretty as mine.


A B C D
🡺‘The same’ thành ‘as’
_________________________________________________

5. My parents share the same hobby as.


A B C D
🡺Bỏ ‘as’
____________________________________________
3. So sánh bội

Task 1: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc

Question 1: The Boeing 747 is twice__________


as big as the Boeing 707.(big)

as much as the other one.


Question 2: The bicycle costs three times___________
(much)
as fast as
Question 3: Mary types twice __________I do. (fast)
Task 2. Chọn đáp án đúng
1. The computer costs ________ the old one, but should
continue to be used long enough to make the investment
worthwhile.

A. as many twice as
B. as much twice as
C. twice as much as
D. twice as many as
2. The couple had expected only 20 guests
coming to the anniversary, but ________
that number showed up.

A. three time as many as


B. three times as much as
C. three time as much as
D. three times as many as
3. In many countries, women with the same
skills and abilities only get about ______ men.

A. 60% as much salary as


B. 60% as many salary as
C. 60% salary as much as
D. 60% salary as many as
4. Ms. Laura would not complete editing her new
book this week if she could not type______ an
average person.

A. four times as fastly as


B. four time as fastly as
C. four time as fast as
D. four times as fast as
5. Voice Queen Corporation produced _________
Kingsman, lnc. Last year and ranked first place in
the whole industry.

A. Twice time as many recorders as


B. Twice as many recorder as
C. Two times as many recorders as
D. Two time as many recorder as
6. There were _______________ without a
job in 2009 as in 2005.

A. half as many people


B. half as many people as
C. half as much people as
D. half as much people
7. School B had _______________ School A in
2000.

A. two third as many students as


B. two thirds as much students as
C. two thirds as many students as

D. two third as many students

You might also like