Professional Documents
Culture Documents
Chứng
Chứa TT có GT
về NVKT PS từ kế
toán
Căn cứ để quản
lý, xử lý TT
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
2.1. Khái niệm và ý nghĩa chứng từ kế toán
2.1.2. Ý nghĩa
Căn cứ
P/a tình pháp lý
trạng, sự chứng
vận động minh tính
của đối pháp lý
tượng KT Ý nghĩa của NVKT
Bằng chứng để
kiểm tra, kiểm
toán KT
Chứng từ TSCĐ
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
2.2. Phân loại chứng từ kế toán
Chứng từ
mệnh
lệnh
PL theo
Chứng từ
Chứng từ công
chấp
liên hợp dụng của
hành
chứng từ
Chứng từ
thủ tục kế
toán
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
2.2. Phân loại chứng từ kế toán
PL
theo • Chứng từ gốc
thời • Chứng từ tổng hợp
điểm
lập
chứn
gPLtừ
theo • Chứng từ bên trong
địa • Chứng từ bên ngoài
điểm
lập
chứn
gPLtừ
theo • Chứng từ bình thường
tính • Chứng từ báo động
cấp
bách
của
TT
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
2.3. Nội dung và hình thức của chứng từ kế toán
+ Các chỉ tiêu bắt buộc
Số hiệu và thời
Nội dung của
gian lập chứng
NVKTPS
từ
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
2.3. Nội dung và hình thức của chứng từ kế toán
+ Các chỉ tiêu bổ sung:
Khái Niệm
Tính giá là sử dụng thước đo giá
trị (thước đo tiền tệ) để xác định
giá trị thực tế của Tài sản theo
nguyên tắc nhất định
Tính Giá
Ý nghĩa
TSCĐ
Nguyên giá
Công thức tính giá vật liệu xuất kho theo phương pháp bình
quân gia quyền cả kỳ dự trữ
Công thức tính giá vật liệu xuất kho theo phương pháp bình
quân gia quyền di động
Giá đơn vị
Số lượng VL bình quân
Giá VL xuất =
sau lần nhập i
xuất sau lần x sau lần
nhập i nhập i
Tính giá
Xuất kho Nguyên Vật liệu