Professional Documents
Culture Documents
Mục tiêu
1
29/12/2022
Tiêu chuẩn của bằng chứng kiểm toán Tiêu chuẩn – Thích hợp
Phù hợp với mục tiêu kiểm toán
o Thích hợp. Đạt được mục đích của thủ tục kiểm toán, hoặc CSDL
- Phù hợp với mục tiêu kiểm toán
- Đáng tin cậy
o Đầy đủ. Chịu ảnh hưởng bởi
định hướng kiểm tra
- Rủi ro có sai sót trọng yếu
của KTV (Bằng chứng
- Chất lượng của bằng chứng phù hợp cho mục tiêu
kiểm toán này có thể
không phù hợp cho mục
VSA 500: KTV phải thiết kế và thực hiện các thủ tục kiểm toán phù hợp tiêu kiểm toán khác)
từng hoàn cảnh nhằm thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp.
2
29/12/2022
Độ tin cậy của ❖ BCKT là chứng từ tài liệu gốc đáng tin cậy hơn bằng chứng là bản
BCKT photocopy, bản fax.
❖ BCKT do KTV trực tiếp thu thập đáng tin cậy hơn BCKT được thu thập
gián tiếp hoặc do suy luận.
❖ BCKT dạng văn bản đáng tin cậy hơn bằng chứng được thu thập bằng lời.
Hoàn cảnh
Nội dung Nguồn gốc
thu thập
của bằng của bằng
bằng chứng
chứng chứng
3
29/12/2022
❖ Chuyên gia của đơn vị được kiểm toán (gọi tắt là chuyên gia) là một cá nhân
hoặc tổ chức có kinh nghiệm chuyên môn trong một lĩnh vực riêng biệt ngoài lĩnh Cần kiểm tra tính đầy đủ và chính xác của tài liệu, thông tin do đơn vị được
vực kế toán, kiểm toán, mà công việc của chuyên gia trong lĩnh vực đó được đơn kiểm toán tạo lập.
vị được kiểm toán sử dụng trong quá trình lập và trình bày BCTC.
❖ KTV phải:
• Đánh giá năng lực, khả năng và tính khách quan của chuyên gia
• Tìm hiểu về công việc của chuyên gia
• Đánh giá tính thích hợp của công việc chuyên gia sử dụng làm bằng chứng
kiểm toán cho CSDL có liên quan.
4
29/12/2022
Bằng chứng không nhất quán/thiếu tin cậy Tiêu chuẩn – Đầy đủ
• Cần điều chỉnh hoặc bổ sung thủ tục kiểm toán. Số lượng
BCKT
• Xem xét ảnh hưởng (nếu có) của vấn đề đó đến các khía
cạnh khác của cuộc kiểm toán.
Tiêu chuẩn – Đầy đủ Các thủ tục thu thập bằng chứng
Đánh giá sự đầy đủ của BCKT
▪ Kiểm tra vật chất
❖ Phải có sự xét đoán chuyên môn ▪ Kiểm tra tài liệu
❖ Các yếu tố ảnh hưởng đến sự xét đoán:
▪ Quan sát
▪ Nội dung của các thủ tục kiểm toán
▪ Xác nhận từ bên ngoài
▪ Tính kịp thời của việc lập và trình bày BCTC
▪ Phỏng vấn
▪ Sự cân nhắc giữa chi phí và lợi ích
▪ Tính toán lại
▪ Thực hiện lại
▪ Phân tích
5
29/12/2022
Bao gồm việc kiểm kê hoặc chứng kiến kiểm kê tài sản - Các tài liệu khác liên quan đến thông tin trên BCTC.
trong thực tế đối với: Phương pháp kiểm tra tài liệu :
❖ Hàng hóa, vật tư tồn kho ▪ Từ một kết luận có trước → thu thập tài liệu làm BC cơ sở cho kết luận này.
❖ Máy móc thiết bị, nhà xưởng ▪ Kiểm tra các tài liệu của một nghiệp vụ từ khi phát sinh cho đến khi ghi vào sổ
sách kế toán (hoặc ngược lại)
❖ Tiền mặt tồn quỹ ...
➔ Bằng chứng vật chất >> có độ tin cậy rất cao, đặc
biệt là đối với CSDL “tính hiện hữu” … → Bằng chứng tài liệu:độ tin cậy phụ thuộc vào các
nhân tố: nguồn gốc, HTKSNB...
6
29/12/2022
Có độ tin cậy cao, đặc biệt đối với các CSDL: Tính hiện hữu, Quyền &
nghĩa vụ...
7
29/12/2022
8
29/12/2022
❖ Áp dụng thủ tục phân tích để chứng thực cho các kết luận đã hình thành
trong quá trình kiểm toán. Phân tích xu hướng
❖ Giúp KTV xác định được RR có SSTY chưa được phát hiện trước đó.
Phân tích tỷ số (tỷ suất)
❖ Thủ tục phân tích trong lúc này có thể tương tự như thủ tục phân tích dung
để đánh giá RR trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán. Phân tích dự báo (tính hợp lý)
100
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Biểu đồ biến động doanh thu qua các tháng của năm 20x2 so
với 20x1. Nhận xét
9
29/12/2022
Phân tích dự báo (tính hợp lý) Phân tích dự báo (tính hợp lý)
Các bước tiến hành phân tích dự báo
Là quá trình tính toán nhằm đưa ra các ước tính cho ▪ Dự đoán.
một khoản mục trên BCTC: - Thiết lập công thức ước tính số liệu cần kiểm tra
→ So sánh số liệu ước tính với sổ sách của đơn vị. - Tiến hành ước tính
→ Tìm hiểu những chênh lệch bất thường. ▪ So sánh các ước tính với số liệu cần kiểm tra.
▪ Sử dụng chuyên môn để đánh giá các chênh lệch
Thường thực hiện cho các khoản mục trên Báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh.
10
29/12/2022
Ví dụ Ví dụ
Trong năm 20x1, chi phí lãi vay phải trả theo sổ sách kế toán là 390 triệu VND. Tình huống 1
Tình hình dư nợ vay như sau (tỷ VND) Sau khi phỏng vấn BGĐ, KTV được biết đơn vị có một số khoản vay ưu đãi với lãi suất thấp là
10%/năm.
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Kết quả tính toán lại:
Dư nợ 2 3 4 2 1 4 2 3 2 1 4 8
LS 20% : Dư nợ vay bình quân là 1 tỷ, chi phí lãi vay ước tính là 200 triệu.
LS 10% : Dư nợ vay bình quân là 2 tỷ, chi phí lãi vay ước tính là 200 triệu.
Lãi suất 20% năm. Tổng chi phí lãi vay ước tính là 400 triệu
Hãy xem xét sự hợp lý của chi phí lãi vay theo sổ sách kế toán.
Kết luận: Chi phí lãi vay 390 triệu là hợp lý
Dư nợ vay bình quân : 36 tỷ : 12 = 3 tỷ Tình huống 2
Chi phí lãi vay hợp lý : 3 tỷ x 20% = 600 triệu Kết quả kiểm tra cho thấy một số khoản chi phí lãi vay của NH X chưa được ghi chép là 195
Kết luận: Chi phí lãi vay theo sổ sách kế toán là 390 triệu là không hợp lý, cần kiểm triệu.
tra chi tiết để tìm hiểu nguyên nhân. Sau khi điều chỉnh sự thiếu sót này, chi phí lãi vay đã điều chỉnh:
390 triệu + 195 triệu = 585 triệu thì hợp lý
Ví dụ Ví dụ
Chi phí hoa hoa hồng kế hoạch 20x6: 12.000 Chi phí hoa hồng thực tế ước tính:
Chi phí hoa hồng thực tế 20x6: 17.000 1. Tỷ lệ hoa hồng bình quân thực tế:
Phương pháp xác định chi phí kế hoạch: Sản Tỷ lệ Cô cấu Tỷ lệ hoa Cô cấu Tỷ lệ hoa
Hoa hồng KH dự kiến = Tỷ lệ hoa hồng b/q 20x6 x Doanh thu dự kiến Phẩm hoa doanh hồng bình doanh thu hồng bình
= 1,2% x 1.000.000 hồng thu x5 quân x5 x6 quân x6
A 2% 20% 0,4% 60% 1,2%
Các thay đổi trong điều kiện (doanh thu, chính sách hoa hồng)
B 1% 80% 0,8% 40% 0,4%
Cộng 100% 1,2% 100% 1,6%
Doanh thu thực tế: 1.100.000
Chính sách hoa hồng không đổi (Sản phẩm A: 2%. Sản phẩm B 1%). 2. Chi phí hoa hồng ước tính:
Cô cấu doanh thu 20x5 (SP A: 20%), 2006 (SP A: 60%)
1,6% x 1.100.000 = 17.600
Hãy đánh giá sự hợp lý của chi phí hoa hồng thực tế 20x6? Chênh lệch so với sổ sách : 17.600 – 17.000 = 600
Kết luận: Chi phí hoa hồng 17.000 là hợp lý
11
29/12/2022
Hãy đánh giá tính hợp lý doanh thu theo báo cáo?
Prepared by DVH 46
12