You are on page 1of 12

29/12/2022

Mục tiêu

Chương 4 Người học hiểu được:


• Bản chất của bằng chứng kiểm toán
Những vấn đề cơ bản về • Phương pháp và kỹ thuật để thu thập bằng chứng kiểm
bằng chứng kiểm toán toán
• Cách đánh giá bằng chứng kiểm toán
GV: Đoàn Văn Hoạt

Nội dung Khái niệm

• Khái niệm về bằng chứng kiểm toán


• Tiêu chuẩn đối với bằng chứng kiểm toán
Là tất cả các tài liệu, thông
• Các thủ tục thu thập bằng chứng kiểm toán tin do KTV thu thập liên quan
Tài liệu kế
toán
đến cuộc kiểm toán và dựa
trên các tài liệu, thông tin này, Và tài liệu
KTV đưa ra kết luận và từ đó khác
hình thành ý kiến kiểm toán

1
29/12/2022

Tiêu chuẩn của bằng chứng kiểm toán Tiêu chuẩn – Thích hợp
Phù hợp với mục tiêu kiểm toán
o Thích hợp. Đạt được mục đích của thủ tục kiểm toán, hoặc CSDL
- Phù hợp với mục tiêu kiểm toán
- Đáng tin cậy
o Đầy đủ. Chịu ảnh hưởng bởi
định hướng kiểm tra
- Rủi ro có sai sót trọng yếu
của KTV (Bằng chứng
- Chất lượng của bằng chứng phù hợp cho mục tiêu
kiểm toán này có thể
không phù hợp cho mục
VSA 500: KTV phải thiết kế và thực hiện các thủ tục kiểm toán phù hợp tiêu kiểm toán khác)
từng hoàn cảnh nhằm thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp.

Tiêu chuẩn – Thích hợp Tiêu chuẩn – Thích hợp


Phù hợp với mục tiêu kiểm toán Phù hợp với mục tiêu kiểm toán

Tôi đã kiểm Đó không phải là bằng


tra chứng từ chứng về sự đầy đủ Tôi đã gửi thư xác
nhận nợ
Nhưng điều đó
đã đảm bảo HTK
hiện hữu trong
thực tế chưa?

2
29/12/2022

Bài tập Tiêu chuẩn – Thích hợp

Thủ tục kiểm toán THH Q-NV PS T ĐĐ ĐG-CX TB-TM

Chứng kiến kiểm kê TSCĐ trên


danh sách
Trực
Gửi thư xác nhận nợ phải thu
tiếp/gián
Kiểm tra việc thu tiền sau ngày tiếp
khóa sổ của khoản nợ phải thu
Kiểm tra chứng từ tăng TSCĐ
trong kỳ

ĐỘ TIN CẬY CỦA BẰNG CHỨNG

Tiêu chuẩn – Thích hợp Tiêu chuẩn – Thích hợp


Độ tin cậy của BCKT Độ tin cậy của BCKT – Nội dung của BCKT

Độ tin cậy của ❖ BCKT là chứng từ tài liệu gốc đáng tin cậy hơn bằng chứng là bản
BCKT photocopy, bản fax.
❖ BCKT do KTV trực tiếp thu thập đáng tin cậy hơn BCKT được thu thập
gián tiếp hoặc do suy luận.
❖ BCKT dạng văn bản đáng tin cậy hơn bằng chứng được thu thập bằng lời.

Hoàn cảnh
Nội dung Nguồn gốc
thu thập
của bằng của bằng
bằng chứng
chứng chứng

3
29/12/2022

Tiêu chuẩn – Thích hợp Tiêu chuẩn – Thích hợp


Độ tin cậy của BCKT – Nguồn gốc của BCKT Độ tin cậy của BCKT – Hoàn cảnh thu thập BC
❖ Bằng chứng càng độc lập thì càng đáng tin cậy. KSNB của đơn vị càng hữu hiệu thì độ tin cậy của BCKT được tạo ra trong nội
bộ đơn vị càng tăng lên.
❖ BCKT nhất quán với nhau thường giúp KTV đạt được sự đảm bảo cao hơn
so với việc xem xét riêng lẻ các BCKT.

Những vấn đề khác Những vấn đề khác


Sử dụng chuyên gia của đơn vị được kiểm toán Sử dụng thông tin, tài liệu của đơn vị được kiểm toán tạo lập

❖ Chuyên gia của đơn vị được kiểm toán (gọi tắt là chuyên gia) là một cá nhân
hoặc tổ chức có kinh nghiệm chuyên môn trong một lĩnh vực riêng biệt ngoài lĩnh Cần kiểm tra tính đầy đủ và chính xác của tài liệu, thông tin do đơn vị được
vực kế toán, kiểm toán, mà công việc của chuyên gia trong lĩnh vực đó được đơn kiểm toán tạo lập.
vị được kiểm toán sử dụng trong quá trình lập và trình bày BCTC.
❖ KTV phải:
• Đánh giá năng lực, khả năng và tính khách quan của chuyên gia
• Tìm hiểu về công việc của chuyên gia
• Đánh giá tính thích hợp của công việc chuyên gia sử dụng làm bằng chứng
kiểm toán cho CSDL có liên quan.

4
29/12/2022

Bằng chứng không nhất quán/thiếu tin cậy Tiêu chuẩn – Đầy đủ

• Cần điều chỉnh hoặc bổ sung thủ tục kiểm toán. Số lượng
BCKT
• Xem xét ảnh hưởng (nếu có) của vấn đề đó đến các khía
cạnh khác của cuộc kiểm toán.

Rủi ro có sai Chất lượng


sót trọng yếu của bằng
chứng

Tiêu chuẩn – Đầy đủ Các thủ tục thu thập bằng chứng
Đánh giá sự đầy đủ của BCKT
▪ Kiểm tra vật chất
❖ Phải có sự xét đoán chuyên môn ▪ Kiểm tra tài liệu
❖ Các yếu tố ảnh hưởng đến sự xét đoán:
▪ Quan sát
▪ Nội dung của các thủ tục kiểm toán
▪ Xác nhận từ bên ngoài
▪ Tính kịp thời của việc lập và trình bày BCTC
▪ Phỏng vấn
▪ Sự cân nhắc giữa chi phí và lợi ích
▪ Tính toán lại
▪ Thực hiện lại
▪ Phân tích

5
29/12/2022

Kiểm tra vật chất Kiểm tra tài liệu


Các tài liệu thường bao gồm:
Được áp dụng đối với các tài sản có thể cân, đong, đo,
đếm... Được. - Tài liệu kế toán

Bao gồm việc kiểm kê hoặc chứng kiến kiểm kê tài sản - Các tài liệu khác liên quan đến thông tin trên BCTC.
trong thực tế đối với: Phương pháp kiểm tra tài liệu :
❖ Hàng hóa, vật tư tồn kho ▪ Từ một kết luận có trước → thu thập tài liệu làm BC cơ sở cho kết luận này.
❖ Máy móc thiết bị, nhà xưởng ▪ Kiểm tra các tài liệu của một nghiệp vụ từ khi phát sinh cho đến khi ghi vào sổ
sách kế toán (hoặc ngược lại)
❖ Tiền mặt tồn quỹ ...
➔ Bằng chứng vật chất >> có độ tin cậy rất cao, đặc
biệt là đối với CSDL “tính hiện hữu” … → Bằng chứng tài liệu:độ tin cậy phụ thuộc vào các
nhân tố: nguồn gốc, HTKSNB...

Kiểm tra tài liệu Quan sát

❖Là sự xem xét tận mắt về các công việc, các


The tracing test for understatement tiến trình thực hiện công việc do người khác
làm.
❖Không thể cung cấp đủ các bằng chứng thích
Chứng từ Sổ sách hợp → cần kết hợp các thủ tục khác.
❖Chỉ cung cấp bằng chứng về phương pháp
thực thi công việc tại thời điểm quan sát.
The vouching test for overstatement

6
29/12/2022

Xác nhận từ bên ngoài Phỏng vấn


Là việc thu thập các thư xác nhận của các bên thứ ba về Là việc thu thập thông tin qua trao đổi với
các số dư, hoặc các thông tin khác. những người bên trong và bên ngoài đơn vị. Ông có thể cho
chúng tôi biết
KTV thường gửi thư xác nhận cho: Việc phỏng vấn có thể thực hiện dưới dạng vấn cách thức kiểm
soát hàng mua
▪ Ngân hàng. đáp hay văn bản. trong công ty của
ông?
▪ Nhà cung cấp, khách hàng. → Độ tin cậy không cao, thường chỉ để củng cố
Post
cho các bằng chứng khác
▪ Các kho lưu giữ hàng tồn kho của đơn vị.
office → Cần chú ý tình khách quan và sự hiểu biết
▪ Luật sư (các vụ kiện chưa giải quyết) của người được phỏng vấn

Có độ tin cậy cao, đặc biệt đối với các CSDL: Tính hiện hữu, Quyền &
nghĩa vụ...

Tính toán lại Thực hiện lại


Thực hiện lại là việc kiểm toán viên thực hiện một cách độc lập
Tính toán lại là việc kiểm tra độ chính xác về mặt các thủ tục hoặc các kiểm soát đã được đơn vị thực hiện trước
toán học của các số liệu. Tính toán lại có thể được đó như một phần KSNB của đơn vị.
thực hiện thủ công hoặc tự động.
Nếu xét riêng lẻ về mặt số học → bằng chứng có độ
tin cậy cao. I don’t think this is
what they meant
by reperformance!

7
29/12/2022

Thủ tục phân tích Thủ tục phân tích


Vai trò của thủ tục phân tích
Thủ tục phân tích bao gồm đánh giá thông tin tài
chính qua việc phân tích các mối quan hệ giữa dữ
❖ Thủ tục phân tích là thủ tục đánh giá rủi ro.
liệu tài chính và phi tài chính. Thủ tục phân tích ❖ Thủ tục phân tích là thử nghiệm cơ bản.
cũng bao gồm việc kiểm tra, khi cần thiết, các biến
động và các mối quan hệ xác định không nhất ❖ Thủ tục phân tích vào giai đoạn gần kết thúc
quán với các tài liệu, thông tin liên quan khác cuộc kiểm toán
hoặc có sự chênh lệch lớn so với các giá trị dự
kiến.

Thủ tục phân tích Thủ tục phân tích


Thủ tục phân tích nhằm đánh giá rủi ro Thủ tục phân tích trong giai đoạn thực hiện
❖ Giúp xác định các đặc điểm của đơn vị và đánh giá RR có SSTY để làm cơ
❖Là một loại thử nghiệm cơ bản giúp KTV phát hiện các SSTY trên BCTC.
sở cho việc thiết kế và thực hiện các thủ tục kiểm toán đối với các RR đã
được đánh giá. ❖Tăng hiệu quả của cuộc kiểm toán.
❖ Giúp xác định sự tồn tại của các giao dịch, sự kiện bất thường, các số liệu, ❖ Lưu ý về điều kiện áp dụng và tính đáng tin cậy của kết quả phân tích.
tỷ trọng và xu hướng có thể là dấu hiệu của các vấn đề có ảnh hưởng đến
cuộc kiểm toán.
❖ Kết quả của TTPT chỉ cung cấp những thông tin chung ban đầu về khả
năng có thể xảy ra SSTY.

8
29/12/2022

Thủ tục phân tích Các phương pháp phân tích


Thủ tục phân tích khi gần kết thúc cuộc KT

❖ Áp dụng thủ tục phân tích để chứng thực cho các kết luận đã hình thành
trong quá trình kiểm toán.  Phân tích xu hướng
❖ Giúp KTV xác định được RR có SSTY chưa được phát hiện trước đó.
 Phân tích tỷ số (tỷ suất)
❖ Thủ tục phân tích trong lúc này có thể tương tự như thủ tục phân tích dung
để đánh giá RR trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán.  Phân tích dự báo (tính hợp lý)

Phân tích xu hướng Phân tích tỷ số (tỷ suất)


500  XYZ là một công ty thương mại. Năm nay, tỷ lệ lãi gộp của đơn vị sụt
giảm từ 20% xuống còn 14%.
400
 Dự đoán các khả năng?
300
20x1  Các thủ tục kiểm toán cần thiết?
200 20x2

100

0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Biểu đồ biến động doanh thu qua các tháng của năm 20x2 so
với 20x1. Nhận xét

9
29/12/2022

Phân tích dự báo (tính hợp lý) Phân tích dự báo (tính hợp lý)
Các bước tiến hành phân tích dự báo
Là quá trình tính toán nhằm đưa ra các ước tính cho ▪ Dự đoán.
một khoản mục trên BCTC: - Thiết lập công thức ước tính số liệu cần kiểm tra
→ So sánh số liệu ước tính với sổ sách của đơn vị. - Tiến hành ước tính
→ Tìm hiểu những chênh lệch bất thường. ▪ So sánh các ước tính với số liệu cần kiểm tra.
▪ Sử dụng chuyên môn để đánh giá các chênh lệch
Thường thực hiện cho các khoản mục trên Báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh.

Phân tích dự báo (tính hợp lý) Ví dụ


▪ Ước tính chi phí lãi vay dựa trên số dư nợ vay cuối kỳ hàng thánh với lãi suất Khoản mục Thủ tục phân tích
bình quân.
▪ Ước tính giá trị hàng xuất kho trong kỳ dựa vào giá trị hàng tồn kho đầu kỳ, lượng Doanh thu cho thuê phòng Số phòng, công suất cho thuê x Tiền
hàng mua & tồn cuối kỳ. của khách sạn cho thuê phòng bình quân
▪ Ước tính chi phí khấu hao dựa vào chi phí khấu hao năm trước, giá trị tài sản
tang & giảm trong kỳ.
▪ Ước tính chi phí tiền lương dựa vào số nhân viên bình quân & mức lương bình Doanh thu học phí Số học viên bình quân x Học phí bình
quân. quân
Chi phí tiền lương Số nhân viên bình quân x Tiền lương
Nếu có chênh lệch trọng yếu giữa số liệu ước tính & số liệu trên sổ sách, cần tìm bình quân
hiểu nguyên nhân.
Chi phí nhiên liệu Số Km xe chạy x Lượng nhiên liệu tiêu
hao x Đơn giá nhiên liệu

10
29/12/2022

Ví dụ Ví dụ
Trong năm 20x1, chi phí lãi vay phải trả theo sổ sách kế toán là 390 triệu VND. Tình huống 1
Tình hình dư nợ vay như sau (tỷ VND) Sau khi phỏng vấn BGĐ, KTV được biết đơn vị có một số khoản vay ưu đãi với lãi suất thấp là
10%/năm.
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Kết quả tính toán lại:
Dư nợ 2 3 4 2 1 4 2 3 2 1 4 8
LS 20% : Dư nợ vay bình quân là 1 tỷ, chi phí lãi vay ước tính là 200 triệu.
LS 10% : Dư nợ vay bình quân là 2 tỷ, chi phí lãi vay ước tính là 200 triệu.
Lãi suất 20% năm. Tổng chi phí lãi vay ước tính là 400 triệu
Hãy xem xét sự hợp lý của chi phí lãi vay theo sổ sách kế toán.
Kết luận: Chi phí lãi vay 390 triệu là hợp lý
Dư nợ vay bình quân : 36 tỷ : 12 = 3 tỷ Tình huống 2
Chi phí lãi vay hợp lý : 3 tỷ x 20% = 600 triệu Kết quả kiểm tra cho thấy một số khoản chi phí lãi vay của NH X chưa được ghi chép là 195
Kết luận: Chi phí lãi vay theo sổ sách kế toán là 390 triệu là không hợp lý, cần kiểm triệu.
tra chi tiết để tìm hiểu nguyên nhân. Sau khi điều chỉnh sự thiếu sót này, chi phí lãi vay đã điều chỉnh:
390 triệu + 195 triệu = 585 triệu thì hợp lý

Ví dụ Ví dụ
Chi phí hoa hoa hồng kế hoạch 20x6: 12.000 Chi phí hoa hồng thực tế ước tính:
Chi phí hoa hồng thực tế 20x6: 17.000 1. Tỷ lệ hoa hồng bình quân thực tế:

Phương pháp xác định chi phí kế hoạch: Sản Tỷ lệ Cô cấu Tỷ lệ hoa Cô cấu Tỷ lệ hoa
Hoa hồng KH dự kiến = Tỷ lệ hoa hồng b/q 20x6 x Doanh thu dự kiến Phẩm hoa doanh hồng bình doanh thu hồng bình
= 1,2% x 1.000.000 hồng thu x5 quân x5 x6 quân x6
A 2% 20% 0,4% 60% 1,2%
Các thay đổi trong điều kiện (doanh thu, chính sách hoa hồng)
B 1% 80% 0,8% 40% 0,4%
Cộng 100% 1,2% 100% 1,6%
Doanh thu thực tế: 1.100.000
Chính sách hoa hồng không đổi (Sản phẩm A: 2%. Sản phẩm B 1%). 2. Chi phí hoa hồng ước tính:
Cô cấu doanh thu 20x5 (SP A: 20%), 2006 (SP A: 60%)
1,6% x 1.100.000 = 17.600
Hãy đánh giá sự hợp lý của chi phí hoa hồng thực tế 20x6? Chênh lệch so với sổ sách : 17.600 – 17.000 = 600
Kết luận: Chi phí hoa hồng 17.000 là hợp lý

11
29/12/2022

Sự kết hợp giữa các PP phân tích


Số liệu NT: Sản phẩm Doanh thu
A 20.000
B 28.000
Khác 2.000
Cộng 50.000
Doanh thu theo báo cáo NN: 63.200
Dữ liệu từ bộ phận kinh doanh về tình hình tiêu thụ năm nay
Sản phẩm Giá bán Sản lượng
A Tăng 20% Tăng 10%
B Giảm 3% Tăng 30%
Khác Tăng từ 1% → 7% Tăng từ 10% → 15%

Hãy đánh giá tính hợp lý doanh thu theo báo cáo?
Prepared by DVH 46

12

You might also like