You are on page 1of 4

CHƯƠNG 6: CHỨNG TỪ 6.1 Chứng từ kế toán 6.1.

1 Khái niệm

KẾ TOÁN VÀ KIỂM KÊ Ý nghĩa, tác dụng và  Khái niệm


tính chất pháp lý của
chứng từ kế toán Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật
Phân loại chứng
6.1.2 mang tin phản ánh những nghiệp vụ kinh tế,
6.1.3 từ kế toán
tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn
Khái niệm 6.1.1
6.1.4
cứ ghi sổ kế toán. Ngoài ra chứng từ kế toán
6.1.5
Tổ chức lập và ký còn có thể là các băng từ, đĩa từ, các loại thẻ
chứng từ kế toán
Trình tự xử lý chứng từ kế thanh toán
toán
Khoản 7, Điều 4, Luật kế toán
1 2 3

1 2 3

6.1.2 Ý nghĩa, tác dụng và tính chất pháp 6.1.2 Ý nghĩa, tác dụng và tính chất pháp 6.1.2 Ý nghĩa, tác dụng và tính chất pháp
lý của chứng từ lý của chứng từ lý của chứng từ
Ý nghĩa của chứng từ: Tác dụng của chứng từ: Tính chất pháp lý của chứng từ:
 Là căn cứ pháp lý chứng minh sự hình thành các
 Là khởi điểm của tổ chức công tác kế toán và xây dựng  Là căn cứ pháp lý chứng minh cho số liệu của kế toán
NVKT thuộc đối tượng kế toán
hệ thống KSNB của đơn vị  Là căn cứ để kiểm tra việc thi hành mệnh lệnh sản xuất
 Gắn sự phát sinh của các NVKT với trách nhiệm vật
chất của các cá nhân , đơn vị có liên quan  Nhằm ghi nhận nghiệp vụ kinh tế tài chính đã phát sinh kinh doanh, tính chất hợp pháp của nghiệp vụ, phát
 Là phương tiện thông tin nhanh cho công tác lãnh đạo, và thật sự hoàn thành, đảm bảo tính chất hợp lệ, hợp hiện các vi phạm pháp luật, hành vi tham ô, lãng phí.
phân tích kinh tế tại DN
pháp của nghiệp vụ  Là căn cứ để cơ quan tư pháp giải quyết các khiếu nại,
 Là cơ sở cho việc phân loại, tổng hợp các NVKT p/s để
ghi vào sổ sách, theo dõi từng đối tượng kế toán cụ thể  Là căn cứ để ghi vào sổ kế toán tranh chấp
 Quan trọng trong tổ chức công tác kế toán, KSNB,  Nhằm ghi nhận đơn vị và cá nhân chịu trách nhiệm đối  Là căn cứ để thực hiện và kiểm tra tình hình nộp thuế
chứng nhận tính hợp pháp của nghiệp vụ và các số liệu với nghiệp vụ phát sinh trước pháp luật
ghi chép trên sổ sách
4 5 6

4 5 6

Company Logo
6.1.3 Phân loại chứng từ Company Logo
6.1.3 Phân loại chứng từ Company Logo
6.1.3 Phân loại chứng từ
 Phân loại theo vật mang thông tin  Phân loại theo nội dung kinh tế
 Phân loại theo tính chất pháp lý
Chứng từ kế toán bao gồm:
Theo vật mang
thông tin + Chứng từ về lao động tiền lương Các chứng từ kế toán đều thuộc loại hướng dẫn
+ Chứng từ về hàng tồn kho (không bắt buộc), DN có thể lựa chọn áp dụng theo
+ Chứng từ về bán hàng mẫu hoặc tự thiết kế phù hợp với đặc điểm hoạt
Chứng từ Chứng từ + Chứng từ về tiền tệ động và yêu cầu quản lý của đơn vị nhưng phải đảm
bằng giấy + Chứng từ về tài sản cố định bảo cung cấp thông tin theo quy định
điện tử
+ Chứng từ về thanh toán
7
… 8 9

7 8 9
1
Company Logo
6.1.3 Phân loại chứng từ Company Logo
6.1.3 Phân loại chứng từ Company Logo
6.1.3 Phân loại chứng từ
 Phân loại theo công dụng  Phân loại theo công dụng  Phân loại theo số lần ghi NVKT p/s lên chứng từ
Chứng từ mệnh lệnh Chứng từ thủ tục kế toán Chứng từ một lần
o Mang quyết định của chủ thể quản lý o Tổng hợp các NVKT có liên quan theo những đối tượng kế toán o Dùng để ghi chép một lần NVKT hoặc nhiều NVKT cùng loại
Chứng từ gốc o Vd: Lệnh chi tiên, lệnh xuất vật tư, … cụ thể để tiện lợi cho việc ghi sổ và đối chiếu các tài liệu phát sinh tại một thời gian, một địa điểm rồi chuyển vào ghi sổ kế toán
Được lập trực o Chưa chứng minh kết quả thực hiện o Vd: chứng từ ghi sổ liên ngân hàng, … o Vd: Phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập vật tư, …
tiếp ngay khi nghiệp vụ, chưa đủ căn cứ để ghi sổ kế toán, o Chỉ là chứng từ trung gian, không có ý nghĩa pháp lý trong thanh
NVKT p/s và đã được đính kèm với chứng từ chấp hành tra, kiểm tra nên phải có chứng từ ban đầu đính kèm để ghi sổ kế toán Chứng từ nhiều lần
hoàn thành Chứng từ chấp hành (thực hiện) Chứng từ liên hợp o Dùng để ghi một loại NVKT phát sinh nhưng diễn ra nhiều lần
o Phản ánh NVKT đã hoàn thành trong kỳ hạch toán, đến cuối kỳ hạch toán mới dùng để ghi sổ kế
o Kết hợp nhiều công dụng trẹn mỗi chứng từ
o Vd: phiếu thu, phiếu xuất vật tư, … toán
o Vd: hóa đơn kiêm phiếu xuất kho, lệnh chi kiêm phiếu
o Thấy được kết quả và trách nhiệm o Vd: phiếu xuất vật tư theo hạn mức, …
chi, …
vật chất trong thực hiện nghiệp vụ, làm
o Nhằm giảm số lượng chứng từ sử dụng trong kế toán
căn cứ để ghi sổ kế toán 10 11 12

10 11 12

Nội dung quy định trong chứng từ 6.1.4 Tổ chức lập và ký chứng từ kế toán 6.1.5.1 Kiểm tra chứng từ

o Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến hoạt
Tên gọi chứng từ
động của doanh nghiệp đều phải lập chứng từ kế toán. Chứng từ Kiểm tra hình thức
Số hiệu chứng từ
Tên gọi, địa chỉ kế toán chỉ lập 1 lần cho một nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát
Kiểm tra việc tuân thủ các nguyên tắc lập chứng từ: ghi rõ
của đơn vị lập Tên gọi, địa chỉ sinh. ràng, đầy đủ, không cạo sửa tẩy xóa, …
chứng từ của đơn vị nhận
o Nội dung trên chứng từ không được viết tắt, không tẩy xóa,
chứng từ Kiểm tra về mặt nội dung
Nội dung nghiệp
sửa chữa; khi viết dùng bút mực, số & chữ phải liên tục, không
vụ kinh tế phát Các chỉ tiêu về số ngắt quãng, chỗ trống phải gạch chéo; khi viết sai hủy bỏ bằng Kiểm tra tính hợp pháp của NVKT phát sinh: đúng theo
sinh lượng và giá trị cách gạch chéo quy định của Nhà nước, phù hợp với mức được phê chuẩn,
kiểm tra tính chính xác của số liệu
o Chứng từ kế toán phải được lập đủ số liên theo quy định
Chữ ký của
người lập và o Người lập, người ký duyệt và những người ký tên trên chứng Chứng từ sau khi kiểm tra đạt yêu cầu được dùng để ghi sổ kế toán
người nhận
7/5/2022 13 từ phải chịu trách nhiệm về nội dung chứng từ 14 15

13 14 15

6.1.5.2 Luân chuyển chứng từ Company Logo


6.2 Kiểm kê Company Logo
6.2.1 Khái niệm và ý nghĩa

 Khái niệm
6.2.4
Vai trò của kế Theo luật kế toán, kiểm kê là việc cân, đo, đong,
6.2.1
toán trong kiểm đếm số lượng; xác nhận và đánh giá chất lượng, giá
6.2.3 kê
Khái niệm, ý nghĩa trị của tài sản, nguồn vốn hiện có tại thời điểm kiểm
kê để kiểm tra, đối chiếu số liệu trong sổ kế toán.
6.2.2

Các loại kiểm kê và phương pháp kiểm kê

16 7/5/2022 17 18

16 17 18
2
6.2.2 Các loại kiểm kê và phương pháp 6.2.2 Các loại kiểm kê và phương pháp
Company Logo
6.2.1 Khái niệm và ý nghĩa tiến hành kiểm kê tiến hành kiểm kê
 Các loại kiểm kê: Theo thời gian
 Ý nghĩa của công tác kiểm kê  Các loại kiểm kê: Theo phạm vi và đối tượng kiểm kê
o Xác định số liệu thực có của tài sản Kiểm kê toàn bộ Kiểm kê từng phần Kiểm kê định kỳ Kiểm kê bất thường
o Phát hiện chênh lệch với sổ sách, điều chỉnh sổ
sách
o Kịp thời điều chỉnh tình hình quản lý tài sản

Là tiến hành Là tiến hành kiểm Tổ chức kiểm kê


Thường tiến
kiểm kê đối với tất kê trong phạm vi không quy định
hành vào cuối kỳ
cả các loại tài sản, của một hoặc một thời gian trước
kế toán.
vật tư, tiền vốn số loại tài sản nào
của DN đó.
19 20 21

19 20 21

Đơn vị……………….
6.2.2 Các loại kiểm kê và phương pháp Địa chỉ:…………………..

tiến hành kiểm kê


Company Logo
6.2.3 Phương pháp kiểm kê BIÊN BẢN KỂM KÊ VẬT TƯ, SẢN PHẨM HÀNG HÓA
− Thời điểm kiểm kê:…….giờ…………ngày ……..tháng……..năm 2011
− Ban kiểm kê gồm:
Ông, bà Trưởng ban
 Phương pháp tiến hành kiểm kê Ông, bà Ủy viên
 Kiểm kê hiện vật: Ông, bà Ủy viên
o Lập hội đồng kiểm kê − Đã kiểm kê có những mặt hàng dưới đây

− Phương pháp kiểm kê hiện vật là việc cân, đo, Tên, Theo kiểm
o Xây dựng kế hoạch kiểm kê, quyết định trình nhãn Theo sổ sách

Chênh lệch

tự các bước kiểm kê. đong, đếm tại chỗ đối với các hiện vật được kiểm Số
thứ
hiệu, Mã
Đơn
vị
Đơn
Thừa Thiếu

o Khóa sổ sách kế toán tại thời điểm kiểm kê


kê. tự
quy
cách
số
tính
giá Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền Số Thành Số Thành
vật tư lượng tiền lượng tiền
o Cá nhân, tổ chức quản lý tài sản phải tiến − Khi tiến hành kiểm kê:
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9
hành kiểm kê sơ bộ.  Phải có mặt những người bảo quản hiện vật
o Tiến hành kiểm kê và chia thành từng tổ kiểm cùng tham gia
kê, lập biên bản kiểm kê tài sản  Phải tiến hành đồng thời ở các địa điểm cần Ngày……..tháng……năm 2011
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ kho Trưởng ban kiểm kê
kiểm kê (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
22 23 24

22 23 24

Đơn vị:……………………………
Địa chỉ:……………………………
Company Logo
6.2.3 Phương pháp kiểm kê BẢNG KIỂM KÊ QUỸ
Company Logo
6.2.3 Phương pháp kiểm kê
Vào giờ……..ngày……….tháng……… năm……..

STT Diễn giải Số lượng (tờ) Số tiền


 Kiểm kê tiền mặt, các chứng phiếu có giá trị A B C D
 Kiểm kê tiền gửi ngân hàng và các khoản
I Số dư theo quỹ X
như tiền và các chứng khoán thanh toán
II Số kiểm kê thực tế X
Kiểm kê tiền mặt phải tiến hành toàn bộ cả tiền 1 −Loại Kiểm kê tiền gửi ngân hàng và các khoản thanh
2 −Loại
mặt và các loại chứng khoán có giá trị như tiền (cổ 3 −Loại toán bằng phương pháp đối chiếu số dư của từng tài
4
phiếu, trái phiếu…) khoản giữa sổ kế toán của DN với sổ phụ của ngân
III Chênh lệch
Phương pháp kiểm kê là đếm trực tiếp từng loại Lý do: + Thừa hàng hoặc đơn vị có quan hệ thanh toán.
+ Thiếu
và đối chiếu, lập báo cáo kiểm kê theo mẫu sau: Kết luận sau khi kiểm kê quỹ:……………………..
Kế toán trưởng Thủ quỹ Người chịu trách
nhệm kiểm kê quỹ
26
25 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 27

25 26 27
3
Logo
6.2.3 Vai trò của kế toán trong kiểm kê

 Trước kiểm kê
Đề ra phương hướng và phạm vi kiểm kê, hướng
dẫn nghiệp vụ chuyên môn cho người làm công tác
kiểm kê, khóa sổ kế toán trước khi kiểm kê.
 Trong kiểm kê
Kiểm tra việc ghi chép, tổng hợp số liệu kiểm kê, đối
chiếu số liệu kiểm kê với số liệu ghi trong sổ kế toán.
 Sau khi kiểm kê
Xử lý chênh lệch sau kiểm kê
28 29

28 29

You might also like