You are on page 1of 24

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH

VINH MEDICAL UNIVERSITY

THỰC HÀNH GIẢI PHẪU

ĐẦU – MẶT – CỔ

Chuyên nghiệp – Chất lượng – Hội nhập – Phát triển


XƯƠNG ĐẦU MẶT

Khối X. Đ – M có thể chia 2 phần:


+ Khối X. sọ  Tạo thành sọ não
+ Khối X. mặt  Tạo thành sọ mặt
Khối xương sọ não Khối xương sọ mặt
(Neurocranium) (Viscerocranium)

- Xương hàm trên (2)


- Xương trán - Xương khẩu cái (2)
- Xương sàng - Xương gò má (2)
- Xương bướm - Xương xoăn mũi dưới (2)
- Xương chẩm - Xương lệ (2)
- Xương thái dương (2) - Xương mũi (2)
- Xương đỉnh (2) - Xương lá mía
- Xương hàm dưới
- Xương móng

8
8 = 4 + 2.(2) 15 = 3 + (2).6
15
Xương đỉnh
Xương trán
Xương bướm

Xương lệ
Xương mũi
Xương sàng
(mảnh thẳng)
Xương gò má
Xương xoăn
mũi dưới
Xương hàm trên
Xương hàm dưới
Xương
sàng Xương trán
Xương đỉnh

Xương mũi
Xương
Xương lệ bướm
Xương thái
Xương gó má dương

Xương hàm trên


Xương
chẩm

Xương hàm dưới


Xương chẩm
Khớp lăm-đa

Khớp dọc

Xương đỉnh
Khớp vành

Xương trán
Xương đỉnh Xương trán

X. sàng
Xương chẩm

X. Thái dương

X. bướm
Các đường khớp ở sọ

Đường khớp bướm-đỉnh Đường khớp vành

Đường khớp trai

F
P
F F
S
T

O
P
P

Đường lambda
Đường khớp đỉnh-chũm
Đường khớp bướm-trai
Đường khớp bướm-trán Đường khớp dọc
Xương trán (mặt ngoài trai trán)

Ụ trán

Trai trán

Khuyết trên
ổ mắt Khuyết trán Cung mày
Glabella
(diện trên
gốc mũi)

Gai mũi
Phần ổ mắt Phần mũi
Xương bướm
Cánh bướm nhỏ

Cánh lớn

Mỏm chân bướm

Khe ổ mắt trên


Khe ổ mắt dưới
Xương đỉnh

Ụ đỉnh Đường khớp vành

Đường khớp dọc


Xương chẩm (nhìn từ sau-dưới)

Ụ chẩm ngoài

Đường gáy trên cùng


Đường gáy trên

Phần trai chẩm

Mào chẩm ngoài

Đường gáy dưới

Hố lồi cầu
Phần nền
Ống lồi cầu
Mỏm TM. cảnh
Lồi cầu chẩm
Phần bên Ống TK. hạ thiệt
Tam giác trên ống tai Bờ đỉnh
(Macewen’s triangle) Gai trên ống tai
(Spine of Henle)

Khuyết đỉnh
Hang chũm Bờ bướm

Mỏm gò má

Các xoang chũm Củ khớp


Nền của Hố hàm
phần đá
Mỏm chũm Xương thái dương
Mỏm trâm (mặt ngoài)
Phần nhĩ
Xương hàm trên

Mỏm trán

Mỏm gò má

Mỏm huyệt răng

Thân xương Xương xoăn mũi dưới


móc treo vào xương hàm trên
Lỗ dưới ổ mắt
Xương hàm trên P (nhìn từ ngoài)

Mỏm trán

Mặt ổ mắt

Khuyết mũi
Mỏm gò má
Gai mũi
trước

Lỗ dưới ổ mắt
Hố nanh
Thân xương

Mỏm huyệt răng


Xương hàm trên P & T

Mỏm trán
Xoang Mỏm gò má
hàm
Mỏm huyệt răng

Mỏm trán

Lỗ dưới ổ mắt Lỗ dưới ổ mắt


Khuyết hình lê Mỏm gò má
Gai mũi trước Hố nanh
Mào huyệt răng Mỏm huyệt
răng & răng
Xương khẩu cái

Mào gà
Xương xoăn mũi trên
Mảnh sàng
Xương bướm

THÀNH MŨI NGOÀI


Xương xoăn
mũi giữa

Xương xoăn mũi dưới


Mảnh
thẳng Xương Xương
khẩu hàm
cái trên
Mảnh ngang

Mỏm khẩu cái


xương hàm trên VÒM MIỆNG
Xương mũi

Xương mũi

Xoang trán
Các sụn Xương mũi
Mảnh sàng
mũi Mảnh thẳng Xoang bướm
xương sàng
Hạnh nhân
Sụn vách mũi
hầu

Xương
lá Xương
Xương hàm trên
mía khẩu
cái
Xương hàm dưới

Hố hàm

Ngành
Thân
Góc hàm
Xương hàm dưới

Lỗ hàm dưới
Lưỡi hàm
Mỏm vẹt
Đường hàm-móng
Khuyết hàm

Mỏm lồi cầu:


Chỏm
Cổ

Ngành hàm

Thân hàm
Lồi cằm
Đường chéo
Lỗ cằm
Góc hàm
Xương hàm dưới
Mỏm lồi cầu

Mỏm vẹt

Góc hàm

Đường chéo
Lỗ cằm

Lồi cằm
Xương hàm dưới
(mặt trong)

Khuyết hàm Mỏm lồi cầu

Mỏm vẹt
Hõm dưới lưỡi
Lưỡi hàm

Là mốc để gây tê
Gai cằm thần kinh
huyệt răng dưới

Hõm dưới hàm


Hố cơ nhị thân Lỗ hàm dưới
Đường hàm-móng
Xương móng

Không tiếp khớp với xương nào cả!

Sừng bé
Thân
Sừng lớn

You might also like