Professional Documents
Culture Documents
Thóp chũm
Thóp bướm Thóp lăm đa
Dr.P
HỘP SỌ NÃO
u 1-2 tuổi các mảnh xương dính làm 1 (xương
trán, xương chẩm, xương hàm dưới)
u 1-4 tuổi các xoang xuất hiện dần (xoang trán,
xoang bướm, xoang hàm trên)
u 2-3 tuổi thóp biến mất và tạo thành các
đường thóp liền
Dr.P
XƯƠNG SỌ NÃO
u Xương trán
u Xương sàng
u Xương bướm
u Xương chẩm
u Xương đỉnh
u Xương thái dương
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần trai trán
u Phần ổ mắt
u Phần mũi
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần trai trán
- Mặt ngoài
Ụ trán
Cung mày
Diện trên
gốc mũi Bờ trên ổ mắt
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần trai trán
- Mặt ngoài
Khuyết trán
Khuyết trên
ổ mắt
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần trai trán
- Mặt ngoài
Phía ngoài: là vùng thái
dương ngăn cách với phần
trước bởi đường thái dương
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần trai trán
- Mặt trong Rãnh xoang
Mào trán
dọc trên
Lỗ tịt
Ấn ĐMMN giữa
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần mũi
- Giới hạn
Bờ dưới trai trán
Phần ổ mắt
Khuyết sàng
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần mũi
- Bờ mũi:
Xương mũi
Mỏm trán xương hàm trên
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần mũi
- Gai mũi: giữa xương mũi và mảnh đứng
xương sàng
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần ổ mắt
- Giới hạn
Trước: bờ trên ổ mắt
Ngoài: x. gò má ở trước và
cánh lớn x.bướm ở sau
Trong: x.lệ và x. sàng
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần ổ mắt
- Giới hạn
Sau: mỏng, cánh nhỏ x.
bướm
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần ổ mắt
- Trước ngoài: hố tuyến lệ
- Trước trong: hõm ròng rọc
- Trong: khuyết sàng
Rãnh sàng
trước
Rãnh sàng
sau
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần ổ mắt
- Mặt trong
Hố trán
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Xoang trán
- Nằm phần trai trán
- Đầu trong cung mày
- Ngăn cách vách xương
mỏng
- Đổ vào ngách mũi giữa
bởi lỗ mở xoang trán
Dr.P
XƯƠNG SÀNG
u Nằm nền sọ trước
u Tạo thành ổ mũi và ổ mắt
u Xương sàng gồm:
- Mảnh sàng
- Mảnh thẳng đứng
- Mê đạo sàng
Dr.P
XƯƠNG SÀNG
u Mảnh sàng:
- Mào gà (nơi bám liềm não)
- Lỗ sàng (TK khứu giác) và
rãnh sàng
Dr.P
XƯƠNG SÀNG
u Mảnh thẳng đứng:
- Tạo vách mũi
- Tiếp nối với mào gà
Dr.P
XƯƠNG SÀNG
u Mê đạo sàng: phía dưới 2 bên mảnh sàng
- Nhiều phòng khí không đều gọi là xoang sàng
- Gồm 3 nhóm: trước, giữa, sau
Dr.P
XƯƠNG SÀNG
u Mê đạo sàng
- Mặt ngoài: mảnh ổ mắt (xương
giấy)
- Mặt trên: có hai rãnh cùng
x.trán tạo ống sàng trước và
sau
- Mặt trong: có xương xoăn mũi
trên và giữa (đôi khi xương
xoăn mũi trên cùng)
Dr.P
XƯƠNG SÀNG
u Mê đạo sàng
- Mặt trong
Bóng sàng
Tế bào đê mũi
(Tế bào Agger
Nasi)
Khe bán
nguyệt
Dr.P
XƯƠNG SÀNG
u Mê đạo sàng
- Mặt trước: Bán xoang sàng: tiếp khớp x.lệ và mỏm
trán x.hàm trên è xoang sàng hoàn chỉnh
Tế bào đê mũi
(Tế bào
Agger Nasi)
Dr.P
XƯƠNG ĐỈNH
u Hình vuông
u Hai mặt
u Bốn bờ
u Bốn góc
Dr.P
XƯƠNG ĐỈNH
u Mặt ngoài
- Ụ đỉnh
- Đường thái dương trên
- Đường thái dương dưới
Dr.P
XƯƠNG ĐỈNH
u Mặt trong
- Rãnh ĐM màng não giữa
- Rãnh xoang TM dọc trên
- Rãnh xoang TM sigma
- Hố nhỏ chứa các hạt màng
nhện
Dr.P
XƯƠNG ĐỈNH
u Bờ
- Bờ dọc giữa
- Bờ chẩm
- Bờ trán
- Bờ trai
Dr.P
XƯƠNG ĐỈNH
u Góc
- Góc trán: vuông
- Góc bướm: nhọn
- Góc chẩm: tù
- Góc chũm: tù
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần trai
u Phần đá
u Phần nhĩ
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần trai
- Mặt ngoài: phần trên lồi
và tròn:
Đường thái dương
Rãnh ĐM thái dương giữa
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần trai
- Mặt ngoài: Phần dưới nằm ngang có mỏm gò
má ngăn cách phần trai và phần đá
Mỏm gò má Hố hàm
Củ khớp
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần trai
- Mặt ngoài
Hố trên lỗ ống
tai ngoài
(Mốc tiếp cận
hang chũm)
Gai Henle
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần trai
- Mặt trong: Rãnh ĐM
màng não giữa
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần trai
- Bờ đỉnh: mỏng, khuyết
đỉnh
- Bờ bướm: dày, hình răng
cưa
- Khuyết đỉnh: ngăn cách
phần trai với phần đá
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần đá
- Hình tháp không đều, nền khớp với phần trai và
phần nhĩ è tạo vách ngoài sọ và mỏm chũm
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần đá
- Mặt ngoài
Khuyết chũm
Rãnh động
mạch chẩm
Lỗ chũm
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần đá
- Mặt trong
Rãnh Xoang
TM xích-ma
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần đá: nằm ngang hướng vào trung tâm nền
sọ. Gồm: 3 bờ, 3 mặt
- Bờ trên: từ đỉnh đến xoang TM sigma (lều tiểu não
dính vào)
Rãnh xoang
TM đá trên
Xoang TM
xích-ma
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần đá
- Bờ sau: từ đỉnh đến khuyết TM cảnh
Mỏm TM cảnh
Bờ chẩm
Rãnh xoang TM
đá dưới
Khuyết TM cảnh
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần đá
- Mặt trước: hình bầu dục, nghiêng về trước
Rãnh TK
đá bé
Rãnh TK
Trần hòm nhĩ đá lớn
Vết ấn TK
Lồi cung sinh ba
(Ống BK trước)
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần đá
- Mặt sau
Rãnh xoang TM
đá trên
Mào bướm
Lỗ thông
Mỏ bướm xoang bướm
Dr.P
XƯƠNG BƯỚM
u Thân bướm
- Mặt bên
Cánh nhỏ bướm
Lỗ tròn
(TK hàm trên)
Lỗ bầu dục
(TK hàm dưới
ĐMMN phụ
TK đá bé)
Lỗ gai
(ĐM và TMMN giữa
Nhánh màng não
TK hàm trên)
Dr.P
XƯƠNG BƯỚM
u Cánh nhỏ xương bướm
Mỏm yên
bướm trước
Dr.P
XƯƠNG BƯỚM
u Mỏm chân bướm: hai mảnh xương hình chữ nhật
Hố chân bướm
Mảnh ngoài
Mảnh trong
Dr.P
XƯƠNG CHẨM
u Lỗ lớn chia làm 4 phần:
- Phần nền ở trước
- Trai chẩm ở sau
- Hai khối bên
Dr.P
XƯƠNG CHẨM
u Phần nền
- Mặt ngoài
Hố hầu
Củ hầu (chứa hạnh
(1/3 sau) nhân hầu)
Dr.P
XƯƠNG CHẨM
u Phần nền
- Mặt trong: lõm có hành
não và cầu não nằm tựa
trên
Dr.P
XƯƠNG CHẨM
u Phần trai
- Mặt ngoài
Mào chẩm
ngoài
Đường gáy dưới
Ụ chẩm ngoài Đường gáy trên
Rãnh xoang
TM ngang
Mào chẩm
trong
Rãnh xoang
chẩm
Dr.P
XƯƠNG CHẨM
u Phần bên
- Mặt ngoài
Ống TK hạ thiệt
Mỏm móc
Mỏm sàng
Dr.P
XƯƠNG LỆ
u Xương nhỏ nhất, tạo phần
trước thành trong ổ mắt
- Mặt trong: liên quan
xoang sàng trước
Dr.P
XƯƠNG LỆ
- Mặt ổ mắt:
Mặt trước: rãnh lệ cùng mỏm
trán è hố túi lệ và ống lệ mũi
Mặt sau: nhẵn, tạo thành trong
ổ mắt. Tận cùng thành móc lệ
Dr.P
XƯƠNG LỆ
u Bờ trên: khớp x. trán
u Bờ dưới: rãnh lệ mũi
u Bờ sau: mảnh ổ mắt
x.sàng
u Bờ trước: mỏm trán xương
hàm trên
Dr.P
XƯƠNG MŨI
u Xương đôi, nhỏ và dài
- Mặt trước: lõm từ trên xuống
dưới
- Mặt sau (mặt mũi): rãnh
sàng (nhánh mũi ngoài TK
sàng trước)
Dr.P
XƯƠNG MŨI
u Bờ trên: khớp với xương
trán
u Bờ dưới: gắn sụn mũi
ngoài
u Bờ ngoài: mỏm trán
u Bờ trong: nơi 2 xương mũi
tiếp khớp
Dr.P
XƯƠNG LÁ MÍA
u Xương phẳng, tạo phần
sau vách mũi
u Được niêm mạc mũi phủ
u Rãnh của TK mũi khẩu cái
và ĐM bướm khẩu cái
Dr.P
XƯƠNG LÁ MÍA
u Bờ trên dày
u Hai bên có 2 cánh xương
u Rãnh giữa tiếp xúc mỏ
bướm
u Bờ dưới khớp với khẩu cái
cứng
Dr.P
XƯƠNG HÀM DƯỚI
ü Lớn nhất và khỏe nhất
khối xương mặt
ü Gồm: thân và ngành
Dr.P
XƯƠNG HÀM DƯỚI
u Thân
- Mặt ngoài
Đường chéo
Lồi cằm
Lỗ cằm
Dr.P
XƯƠNG HÀM DƯỚI
u Thân
- Mặt ngoài
Hõm dưới
lưỡi
Đường
hàm móng
Các gờ cơ cắn
Dr.P
XƯƠNG HÀM DƯỚI
u Ngành
- Mặt trong Lỗ hàm dưới è Ống
hàm dưới (ĐM và TK
huyệt răng dưới)
Lưỡi
Rãnh hàm dưới
(ĐM và TK hàm
móng)
Dr.P
XƯƠNG HÀM DƯỚI
u Ngành
- Bờ trên
Chỏm (Mỏm lồi cầu)
Mỏm vẹt
Cổ (Mỏm lồi cầu)