You are on page 1of 110

Dr.

XƯƠNG KHỚP ĐẦU MẶT

THS.BS.VÕ KHÁNH PHƯƠNG


Dr.P
MỤC TIÊU

u Xác định đúng vị trí các xương đầu mặt


u Mô tả các chi tiết giải phẫu quan trọng của các
xương đầu mặt
u Xác định các xoang đầu mặt, chức năng, tác
dụng
u Cấu tạo và hoạt động khớp thái dương hàm
Dr.P
XƯƠNG ĐẦU MẶT
Gồm 2 phần:
u Khối xương sọ (sọ não)
u Khối xương mặt (sọ mặt)
Dr.P
HỘP SỌ NÃO
u Vòm sọ
u Nền sọ
u Đa phần khớp bất động
Dr.P
HỘP SỌ NÃO
u Sự khác nhau giữa sọ người và động vật
Dr.P
HỘP SỌ NÃO
u Ở trẻ sơ sinh
Đường khớp vành

Đường khớp lăm đa Đường khớp dọc


Dr.P
HỘP SỌ NÃO
u Ở trẻ sơ sinh
Thóp vành

Thóp chũm
Thóp bướm Thóp lăm đa
Dr.P
HỘP SỌ NÃO
u 1-2 tuổi các mảnh xương dính làm 1 (xương
trán, xương chẩm, xương hàm dưới)
u 1-4 tuổi các xoang xuất hiện dần (xoang trán,
xoang bướm, xoang hàm trên)
u 2-3 tuổi thóp biến mất và tạo thành các
đường thóp liền
Dr.P
XƯƠNG SỌ NÃO
u Xương trán
u Xương sàng
u Xương bướm
u Xương chẩm
u Xương đỉnh
u Xương thái dương
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần trai trán
u Phần ổ mắt
u Phần mũi
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần trai trán
- Mặt ngoài

Ụ trán

Cung mày
Diện trên
gốc mũi Bờ trên ổ mắt
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần trai trán
- Mặt ngoài

Khuyết trán

Khuyết trên
ổ mắt
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần trai trán
- Mặt ngoài
Phía ngoài: là vùng thái
dương ngăn cách với phần
trước bởi đường thái dương
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần trai trán
- Mặt trong Rãnh xoang
Mào trán
dọc trên
Lỗ tịt

Ấn ĐMMN giữa
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần mũi
- Giới hạn
Bờ dưới trai trán

Phần ổ mắt

Khuyết sàng
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần mũi
- Bờ mũi:
Xương mũi
Mỏm trán xương hàm trên
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần mũi
- Gai mũi: giữa xương mũi và mảnh đứng
xương sàng
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần ổ mắt
- Giới hạn
Trước: bờ trên ổ mắt
Ngoài: x. gò má ở trước và
cánh lớn x.bướm ở sau
Trong: x.lệ và x. sàng
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần ổ mắt
- Giới hạn
Sau: mỏng, cánh nhỏ x.
bướm
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần ổ mắt
- Trước ngoài: hố tuyến lệ
- Trước trong: hõm ròng rọc
- Trong: khuyết sàng

Rãnh sàng
trước
Rãnh sàng
sau
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Phần ổ mắt
- Mặt trong

Hố trán
Dr.P
XƯƠNG TRÁN
u Xoang trán
- Nằm phần trai trán
- Đầu trong cung mày
- Ngăn cách vách xương
mỏng
- Đổ vào ngách mũi giữa
bởi lỗ mở xoang trán
Dr.P
XƯƠNG SÀNG
u Nằm nền sọ trước
u Tạo thành ổ mũi và ổ mắt
u Xương sàng gồm:
- Mảnh sàng
- Mảnh thẳng đứng
- Mê đạo sàng
Dr.P
XƯƠNG SÀNG
u Mảnh sàng:
- Mào gà (nơi bám liềm não)
- Lỗ sàng (TK khứu giác) và
rãnh sàng
Dr.P
XƯƠNG SÀNG
u Mảnh thẳng đứng:
- Tạo vách mũi
- Tiếp nối với mào gà
Dr.P
XƯƠNG SÀNG
u Mê đạo sàng: phía dưới 2 bên mảnh sàng
- Nhiều phòng khí không đều gọi là xoang sàng
- Gồm 3 nhóm: trước, giữa, sau
Dr.P
XƯƠNG SÀNG
u Mê đạo sàng
- Mặt ngoài: mảnh ổ mắt (xương
giấy)
- Mặt trên: có hai rãnh cùng
x.trán tạo ống sàng trước và
sau
- Mặt trong: có xương xoăn mũi
trên và giữa (đôi khi xương
xoăn mũi trên cùng)
Dr.P
XƯƠNG SÀNG
u Mê đạo sàng
- Mặt trong

Bóng sàng

Mỏm móc Mỏm sàng

Khe bán nguyệt


Dr.P
XƯƠNG SÀNG
u Mê đạo sàng
- Mặt trong
Phễu sàng: thông xoang trán è mê đạo sàng
Khe bán nguyệt: nơi phễu sàng è ngách mũi giữa
Phễu sàng

Tế bào đê mũi
(Tế bào Agger
Nasi)

Khe bán
nguyệt
Dr.P
XƯƠNG SÀNG
u Mê đạo sàng
- Mặt trước: Bán xoang sàng: tiếp khớp x.lệ và mỏm
trán x.hàm trên è xoang sàng hoàn chỉnh

Tế bào đê mũi
(Tế bào
Agger Nasi)
Dr.P
XƯƠNG ĐỈNH
u Hình vuông
u Hai mặt
u Bốn bờ
u Bốn góc
Dr.P
XƯƠNG ĐỈNH
u Mặt ngoài
- Ụ đỉnh
- Đường thái dương trên
- Đường thái dương dưới
Dr.P
XƯƠNG ĐỈNH
u Mặt trong
- Rãnh ĐM màng não giữa
- Rãnh xoang TM dọc trên
- Rãnh xoang TM sigma
- Hố nhỏ chứa các hạt màng
nhện
Dr.P
XƯƠNG ĐỈNH
u Bờ
- Bờ dọc giữa
- Bờ chẩm
- Bờ trán
- Bờ trai
Dr.P
XƯƠNG ĐỈNH
u Góc
- Góc trán: vuông
- Góc bướm: nhọn
- Góc chẩm: tù
- Góc chũm: tù
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần trai
u Phần đá
u Phần nhĩ
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần trai
- Mặt ngoài: phần trên lồi
và tròn:
Đường thái dương
Rãnh ĐM thái dương giữa
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần trai
- Mặt ngoài: Phần dưới nằm ngang có mỏm gò
má ngăn cách phần trai và phần đá

Mỏm gò má Hố hàm

Củ khớp
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần trai
- Mặt ngoài

Hố trên lỗ ống
tai ngoài
(Mốc tiếp cận
hang chũm)
Gai Henle
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần trai
- Mặt trong: Rãnh ĐM
màng não giữa
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần trai
- Bờ đỉnh: mỏng, khuyết
đỉnh
- Bờ bướm: dày, hình răng
cưa
- Khuyết đỉnh: ngăn cách
phần trai với phần đá
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần đá
- Hình tháp không đều, nền khớp với phần trai và
phần nhĩ è tạo vách ngoài sọ và mỏm chũm
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần đá
- Mặt ngoài

Khuyết chũm
Rãnh động
mạch chẩm

Lỗ chũm
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần đá
- Mặt trong

Rãnh Xoang
TM xích-ma
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần đá: nằm ngang hướng vào trung tâm nền
sọ. Gồm: 3 bờ, 3 mặt
- Bờ trên: từ đỉnh đến xoang TM sigma (lều tiểu não
dính vào)
Rãnh xoang
TM đá trên

Xoang TM
xích-ma
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần đá
- Bờ sau: từ đỉnh đến khuyết TM cảnh

Mỏm TM cảnh

Bờ chẩm
Rãnh xoang TM
đá dưới

Khuyết TM cảnh
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần đá
- Mặt trước: hình bầu dục, nghiêng về trước
Rãnh TK
đá bé

Rãnh TK
Trần hòm nhĩ đá lớn

Vết ấn TK
Lồi cung sinh ba
(Ống BK trước)
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần đá
- Mặt sau

Rãnh xoang TM
đá trên

Lỗ ống tai Lỗ ngoài cống


trong tiền đình
(TK VII, VIII) (Hố dưới cung)
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần đá
- Mặt dưới

Mỏm trâm Ống ĐM cảnh


Lỗ trâm chũm
(TK VII)
Hố TM cảnh
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần nhĩ
- Lõm, hình tứ giác
- Phía trước dưới: gắn phần
đá tạo nên ống tai ngoài
- Phía sau: ngăn cách với
mỏm chũm bởi khe nhĩ
chũm (nhánh tai của TK
lang thang)
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần nhĩ: 2 mặt, 4 bờ
- Mặt sau trên: lõm, tạo nên ống tai ngoài và hòm nhĩ
- Mặt trước dưới: liên quan tuyến mang tai
Dr.P
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
u Phần nhĩ: 2 mặt, 4 bờ
- Bờ ngoài: chiếm phần lớn
ống tai ngoài Khe đá trai
- Bờ trên: khe đá nhĩ
- Bờ dưới: kéo dài tạo bao
mỏm trâm
- Bờ trong: ngắn, ngang,
phía ngoài lỗ ống tai ngoài Khe đá nhĩ

Khe nhĩ trai


Dr.P
XƯƠNG BƯỚM
u Hình bướm, nằm hố sọ giữa
Dr.P
XƯƠNG BƯỚM
u Thân bướm
u Cánh bướm
u Mỏm chân bướm
Dr.P
XƯƠNG BƯỚM
u Thân bướm: hình hộp vuông. Gồm 6 mặt
- Mặt trên

Lỗ thị giác Rãnh GTTG


(ĐM mắt, TK II) Hố tuyến yên
Củ yên (Yên bướm)
Lưng yên
Mỏm yên sau
Dr.P
XƯƠNG BƯỚM
u Thân bướm
- Mặt dưới: vòm ổ mũi
- Mặt sau: tiếp khớp với x.chẩm
Dr.P
XƯƠNG BƯỚM
u Thân bướm
- Mặt trước

Mào bướm

Lỗ thông
Mỏ bướm xoang bướm
Dr.P
XƯƠNG BƯỚM
u Thân bướm
- Mặt bên
Cánh nhỏ bướm

Khe ổ mắt trên


(TK III, IV, VI)

Cánh lớn bướm Rãnh ĐM cảnh trong


Dr.P
XƯƠNG BƯỚM
u Cánh lớn xương bướm: 4 bờ (bờ trán, bờ đỉnh,
bờ trai, bờ gò má)
Dr.P
XƯƠNG BƯỚM
u Cánh lớn xương bướm: 4 mặt (não, thái dương,
hàm trên, ổ mắt)

Lỗ tròn
(TK hàm trên)

Lỗ bầu dục
(TK hàm dưới
ĐMMN phụ
TK đá bé)
Lỗ gai
(ĐM và TMMN giữa
Nhánh màng não
TK hàm trên)
Dr.P
XƯƠNG BƯỚM
u Cánh nhỏ xương bướm

Ống thị giác


(TK thị giác
Khe trên ổ mắt và ĐM mắt)
(TK III, IV, VI)

Mỏm yên
bướm trước
Dr.P
XƯƠNG BƯỚM
u Mỏm chân bướm: hai mảnh xương hình chữ nhật

Hố chân bướm
Mảnh ngoài

Mảnh trong
Dr.P
XƯƠNG CHẨM
u Lỗ lớn chia làm 4 phần:
- Phần nền ở trước
- Trai chẩm ở sau
- Hai khối bên
Dr.P
XƯƠNG CHẨM
u Phần nền
- Mặt ngoài

Hố hầu
Củ hầu (chứa hạnh
(1/3 sau) nhân hầu)
Dr.P
XƯƠNG CHẨM
u Phần nền
- Mặt trong: lõm có hành
não và cầu não nằm tựa
trên
Dr.P
XƯƠNG CHẨM
u Phần trai
- Mặt ngoài

Mào chẩm
ngoài
Đường gáy dưới
Ụ chẩm ngoài Đường gáy trên

Đường gáy trên


cùng
Dr.P
XƯƠNG CHẨM
u Phần trai
- Mặt trong

Ụ chẩm trong Rãnh xoang


TM dọc trên

Rãnh xoang
TM ngang
Mào chẩm
trong
Rãnh xoang
chẩm
Dr.P
XƯƠNG CHẨM
u Phần bên
- Mặt ngoài

Ống TK hạ thiệt

Lồi cầu chẩm


Hố lồi cầu
(ống lồi cầu)
Dr.P
XƯƠNG CHẨM
u Bờ lăm đa: tiếp khớp với
x.đỉnh
u Bờ chũm: tiếp khớp với
x.thái dương.
- Mỏm TM cảnh
- Khuyết TM cảnh
Dr.P
XƯƠNG SỌ MẶT
u Xương lá mía
u Xương hàm dưới
u Xương móng
u Xương hàm trên
u Xương gò má
u Xương khẩu cái
u Xương xoăn mũi dưới
u Xương lệ
u Xương mũi
Dr.P
XƯƠNG HÀM TRÊN
u Tạo thành ổ mắt, ổ mũi,
vòm miệng
u Gồm: 1 thân và 4 mỏm
Dr.P
XƯƠNG HÀM TRÊN
u Thân
- Mặt ổ mắt: rãnh èống
dưới ổ mắt è lỗ dưới ổ mắt
- Mặt trước: lỗ dưới ổ mắt
(TK dưới ổ mắt)
Hố nanh
Khuyết mũi và gai mũi
Dr.P
XƯƠNG HÀM TRÊN
u Thân
- Mặt dưới thái dương:
Lồi tạo củ hàm
Lỗ huyệt răng (TK huyệt răng
sau)
Ống nguyệt răng
Dr.P
XƯƠNG HÀM TRÊN
u Thân
- Mặt mũi:
Rãnh lệ
Mào xoăn
Mào sàng
Xoang hàm trên
Rãnh khẩu cái lớn
Dr.P
XƯƠNG HÀM TRÊN
u Mỏm khẩu cái
- Phía trước: ống răng cửa
(ĐM khẩu cái trước và TK
bướm khẩu cái)
- Phía trên: sau gai mũi là
mào mũi
Dr.P
XƯƠNG HÀM TRÊN
u Mỏm trán
- Sau ngoài: mào lệ trước
- Trên: khuyết lệ
- Mặt trong: mào sàng
Dr.P
XƯƠNG HÀM TRÊN
u Mỏm huyệt răng
- Huyệt răng tạo cung huyệt răng
- Lỗ răng cửa
Dr.P
XƯƠNG HÀM TRÊN
u Mỏm gò má
- Trên: khớp x.gò má
- Sau và trước: liên tục với
mặt trước, dưới của hố
thái dương
Dr.P
XƯƠNG KHẨU CÁI
u Hình chữ L
u Gồm 2 mảnh: thẳng và
ngang
u Ba mỏm:
- Mỏm tháp
- Mỏm bướm
- Mỏm ổ mắt
Dr.P
XƯƠNG KHẨU CÁI
u Mảnh thẳng
- Mặt mũi: Mào sàng khớp
với xoăn mũi giữa. Mào
xoăn khớp với xoăn mũi
dưới
- Mặt hàm: rãnh khẩu cái
lớn cùng X.hàm trên tạo
ống khẩu cái lớn
Dr.P
XƯƠNG KHẨU CÁI
u Mảnh ngang: hơi vuông
§ Mặt mũi: nhẵn, tạo nền
mũi.
§ Mặt khẩu cái: tạo thành
sau vòm miệng
Dr.P
XƯƠNG GÒ MÁ
u Gồm ba mặt
u Hai mỏm
u Một diện gồ ghề
Dr.P
XƯƠNG GÒ MÁ
u Mặt ngoài: cơ bám da
mặt bám
- Lỗ gò má mặt
u Mặt thái dương: hố thái
dương
- Lỗ gò má thái dương
u Mặt ổ mắt:
- Lỗ gò má ổ mắt
Dr.P
XƯƠNG GÒ MÁ
u Hai mỏm
- Mỏm trán
- Mỏm thái dương
Dr.P
XƯƠNG XOĂN MŨI DƯỚI
u Bờ trên dính vào thành ngoài ổ mũi
u Tạo thành ngách mũi dưới (Ống lệ mũi đổ vào)
Dr.P
XƯƠNG XOĂN MŨI DƯỚI
u Mặt ngoài: lõm, treo lơ lững bởi mỏm hàm
u Mặt trong lồi:
- Nhiều hố chứa các tuyến
- Nhiều rãnh chứa mạch máu
Dr.P
XƯƠNG XOĂN MŨI DƯỚI
u Bờ trên:
- Phía trước: khớp mào xoăn
x.hàm trên
- Phía sau: khớp mào xoăn
x.khẩu cái
- Mỏm lệ: gắn vào xương lệ
(tham gia vách ống lệ mũi)
Dr.P
XƯƠNG XOĂN MŨI DƯỚI
u Phía sau: mỏm hàm gắn vào lỗ xoang hàm trên
để cố định vào thành mũi

Mỏm móc

Mỏm sàng
Dr.P
XƯƠNG LỆ
u Xương nhỏ nhất, tạo phần
trước thành trong ổ mắt
- Mặt trong: liên quan
xoang sàng trước
Dr.P
XƯƠNG LỆ
- Mặt ổ mắt:
Mặt trước: rãnh lệ cùng mỏm
trán è hố túi lệ và ống lệ mũi
Mặt sau: nhẵn, tạo thành trong
ổ mắt. Tận cùng thành móc lệ
Dr.P
XƯƠNG LỆ
u Bờ trên: khớp x. trán
u Bờ dưới: rãnh lệ mũi
u Bờ sau: mảnh ổ mắt
x.sàng
u Bờ trước: mỏm trán xương
hàm trên
Dr.P
XƯƠNG MŨI
u Xương đôi, nhỏ và dài
- Mặt trước: lõm từ trên xuống
dưới
- Mặt sau (mặt mũi): rãnh
sàng (nhánh mũi ngoài TK
sàng trước)
Dr.P
XƯƠNG MŨI
u Bờ trên: khớp với xương
trán
u Bờ dưới: gắn sụn mũi
ngoài
u Bờ ngoài: mỏm trán
u Bờ trong: nơi 2 xương mũi
tiếp khớp
Dr.P
XƯƠNG LÁ MÍA
u Xương phẳng, tạo phần
sau vách mũi
u Được niêm mạc mũi phủ
u Rãnh của TK mũi khẩu cái
và ĐM bướm khẩu cái
Dr.P
XƯƠNG LÁ MÍA
u Bờ trên dày
u Hai bên có 2 cánh xương
u Rãnh giữa tiếp xúc mỏ
bướm
u Bờ dưới khớp với khẩu cái
cứng
Dr.P
XƯƠNG HÀM DƯỚI
ü Lớn nhất và khỏe nhất
khối xương mặt
ü Gồm: thân và ngành
Dr.P
XƯƠNG HÀM DƯỚI
u Thân
- Mặt ngoài

Đường chéo
Lồi cằm

Lỗ cằm
Dr.P
XƯƠNG HÀM DƯỚI
u Thân
- Mặt ngoài

Hõm dưới
lưỡi
Đường
hàm móng

Hõm dưới hàm


Gai cằm trên
Gai cằm dưới
Hố nhị thân
Dr.P
XƯƠNG HÀM DƯỚI
u Ngành
- Mặt ngoài

Các gờ cơ cắn
Dr.P
XƯƠNG HÀM DƯỚI
u Ngành
- Mặt trong Lỗ hàm dưới è Ống
hàm dưới (ĐM và TK
huyệt răng dưới)
Lưỡi
Rãnh hàm dưới
(ĐM và TK hàm
móng)
Dr.P
XƯƠNG HÀM DƯỚI
u Ngành
- Bờ trên
Chỏm (Mỏm lồi cầu)
Mỏm vẹt
Cổ (Mỏm lồi cầu)

Khuyết hàm dưới


(ĐM và TK cắn)
Dr.P
XƯƠNG MÓNG
u Thân:
- Mặt trước:
Gờ ngang chia hai phần
Gờ dọc chia hai diện
- Mặt sau:
Màng giáp móng
u Sừng lớn
u Sừng nhỏ
Dr.P
NỀN SỌ
u Mặt ngoài:
- Vùng trước
- Vùng giữa
- Vùng sau
Dr.P
NỀN SỌ
u Mặt trong
- Hố sọ trước
- Hố sọ giữa
- Hố sọ sau
Dr.P
KHỚP THÁI DƯƠNG-HÀM DỨỚI
u Diện khớp:
- Hố hàm dưới (1/2 sau)
- Củ khớp (1/2 trước)
- Chỏm x.hàm dưới
- Đĩa khớp nằm chen giữa
do không tương thích
Dr.P
KHỚP THÁI DƯƠNG-HÀM DỨỚI
u Phương tiện nối khớp:
- Bao khớp: dính quanh mặt
khớp, sau dưới bám vào cổ
lồi cầu. Chia 2 khoang: thái
dương - đĩa khớp và đĩa
khớp - hàm dưới
Dr.P
KHỚP THÁI DƯƠNG-HÀM DỨỚI
u Phương tiện nối khớp:
- Dây chằng bên ngoài: dầy
lên của bao khớp
- Dây chằng bướm - hàm
dưới: gai x.bướm đến lưỡi
x.hàm dưới
- Dây chằng trâm - hàm dưới:
mỏm trâm đến góc hàm
dưới
Dr.P
KHỚP THÁI DƯƠNG-HÀM DỨỚI
u Bao hoạt dịch: 2 bao hoạt
dịch
u Mạch: ĐM thái dương giữa,
màng não giữa,màng nhĩ
trước, hầu lên
u TK: TK cắn và TK tai - thái
dương
Dr.P
KHỚP THÁI DƯƠNG-HÀM DỨỚI
u Hạ và nâng hàm dưới
u Đưa hàm sang bên
u Đưa hàm ra trước và sau
Dr.P

CÁM ƠN CÁC BẠN LẮNG NGHE…!

You might also like