Professional Documents
Culture Documents
HỆ HÔ HẤP
BS. Nguyễn Sanh Tùng
Phone: 0914 033 903
Email: nstung@huemed-univ.edu.vn
1
Đại cương
▪ Hệ hô hấp gồm:
1. Đường dẫn khí: mũi
hầu thanh
quản khí quản
phế quản.
2. Cơ quan trao đổi
khí: phổi.
▪ Chức năng: trao đổi
khí giữa cơ thể và
môi trường.
2
1. MŨI
(Nasus)
3
1.1. Thành phần, chức năng
4
1.3. Mũi ngoài
• Nổi lồi lên giữa mặt, Gốc mũi
hình tháp 3 mặt.
• Gốc mũi, sống mũi,
đỉnh mũi. Hai bên là Sống
mũi
cánh mũi.
• Giữa vách mũi và Đỉnh mũi
cánh mũi là lỗ mũi
trước. Giữa cánh mũi
và má là rãnh mũi má. Rãnh mũi má
5
Cánh mũi
Lỗ mũi
trước
▪ Mũi ngoài cấu tạo bởi :
Vách mũi • Khung xương, sụn;
• Bên ngoài được bao bọc
bởi da, cơ, mạc;
• Bên trong lót bởi niêm
mạc.
6
Sụn mũi bên
▪ Xương:
xương mũi.
▪ Sụn mũi:
• Sụn mũi bên,
cánh mũi lớn,
cánh mũi nhỏ;
• Sụn vách mũi
Sụn cánh
mũi nhỏ
và sụn lá mía
Sụn cánh mũi.
mũi lớn
▪ Da, cơ bám
Sụn vách da.
mũi
7
1.4. Mũi trong (ổ mũi)
Vùng khứu giác
▪ Hai ổ mũi cách nhau
bởi vách mũi. Vùng
▪ Mỗi ổ mũi có 4 thành hô hấp
(ngoài, trong, trên,
dưới); lỗ mũi trước và
lỗ mũi sau; gồm 3
phần:
Lỗ mũi sau
• Tiền đình mũi.
• Vùng hô hấp.
Tiền đình mũi
• Vùng khứu giác.
8
Mảnh thẳng đứng A. Thành mũi
của xương sàng
trong = vách
mũi: trước là
phần sụn,
phía sau là
Sụn vách phần xương.
mũi
Sụn cánh mũi lớn
(Trụ trong)
(Sụn lá mía mũi)
đổ vào.
• Ngách mũi trên có xoang
sàng sau và bướm đổ vào.
• Xoăn mũi và ngách mũi trên
cùng: khi có khi không.
Xoăn mũi dưới
10
Xoang trán
Lỗ đổ của xoang sàng
sau và xoang bướm
Đê mũi
Lỗ đổ của
xoang trán,
hàm trên và
sàng trước
Lỗ đổ của ống lệ mũi Xoăn mũi dưới
ĐM ĐM mũi
hàm sau vách
Nhánh cánh mũi Nhánh vách
từ ĐM mũi ngoài mũi từ ĐM
Các ĐM mũi
(ĐM mặt) môi trên
sau ngoài
(ĐM mặt)
Xoăn mũi dưới ĐM khẩu cái lớn
14
Ổ mũi, ổ miệng, hầu và thanh quản
Lỗ mũi sau Vách mũi
Tỵ hầu
Khẩu hầu
Thanh hầu
Eo họng
THANH QUẢN
15
2. THANH QUẢN
(Pharynx)
16
2.1. Vị trí, chức năng
• Hình ống, nằm
ở cổ, phía trước Thanh
phần thanh hầu; quản
từ C2 đến C6,
Khí quản
nối thông hầu
với khí quản.
• Nhiệm vụ phát Phế quản
âm và dẫn khí.
17
2.2. Hình thể ngoài
• Hai mặt: Màng
1
18
▪ Mặt sau của Sụn nắp
thanh quản là
thành trước thanh Lỗ vào
hầu. thanh quản
Ngách hình lê
19
2.3. Hình thể trong
Chia làm 3 tầng:
1. Tiền đình thanh quản:
trên nếp tiền đình.
2. Thanh thất: giữa nếp
tiền đình và nếp thanh
âm → PHÁT ÂM.
3. Ổ dưới thanh môn.
20
Nội soi thanh quản
Soi thanh quản
21
2.4. Cấu tạo
• Các sụn đơn: giáp,
nhẫn, nắp thanh môn.
• Các sụn đôi: phễu,
sừng, chêm và thóc.
• Sụn nối nhau bằng
các khớp, màng, dây
chằng và cơ.
• Hai dây thanh âm
phát ra âm thanh.
22
Sụn giáp Lồi thanh quản
25
Màng giáp
móng 4. Sụn nắp thanh
môn : hình chiếc
lá, gắn vào phía
Khối sau sụn giáp.
mỡ • Mặt trước liên
Cuống nắp quan đáy lưỡi và
màng giáp móng.
• Mặt sau có nhiều
lỗ.
26
Sụn sừng
5. Sụn sừng: đáy
Sụn phễu
gắn vào sụn phễu.
6. Sụn chêm: nằm
trong nếp phễu-
nắp.
Sụn thóc 7. Sụn thóc: ở bờ
sau màng giáp
Sụn chêm móng.
27
* Các màng, khớp và dây chằng
• Màng giáp móng, màng giáp nhẫn.
• Màng xơ chun: Sụn nắp Nếp phễu nắp
Màng
1. Màng tứ giác:
tứ giác
• Từ nếp phễu
Nếp tiền
nắp đến nếp đình
tiền đình.
• Từ sụn nắp đến
Nếp
sụn sừng và thanh âm
sụn phễu.
28
2. Nón đàn hồi:
• Từ bờ trên sụn
nhẫn đến nếp
2 thanh âm.
• Bờ tự do là dây
chằng thanh âm.
Hội tụ luồng
không khí đi qua
khe thanh môn.
Khe
thanh môn
29
* Các cơ thanh quản
• Cơ ngoại lai: trên Sụn nắp
và dưới móng.
1
• Cơ nội tại (9 cơ):
(1) phễu nắp. 2
7
(2) phễu chéo. 4 6
(3) phễu ngang. 5
1
(4) nhẫn phễu sau.
3 2
(5) nhẫn phễu bên.
(6) giáp phễu. 4
(7) giáp nắp.
30
(8) cơ thanh âm.
(9) cơ nhẫn giáp.
(8) Cơ thanh âm
31
* Động tác
▪ Các cơ phối hợp
với khớp nhẫn giáp
và nhẫn phễu giúp
thực hiện các động
tác:
1. Mở hoặc đóng
thanh môn.
2. Kéo căng hay
làm chùng dây
thanh âm.
Mở - đóng Căng - chùng
32
2.6. Mạch máu, thần kinh
• Bó mạch thanh quản
trên (1) và dưới (2).
1. TK thanh quản trên:
cảm giác nửa trên 1
thanh quản và vận động
cơ nhẫn giáp.
2. TK thanh quản dưới
(TK thanh quản quặt
ngược đổi tên): cảm 2
giác nửa dưới, vận
động các cơ còn lại.
33
3. KHÍ QUẢN
(Trachea)
34
3.1. Đại cương
• Hình lăng trụ, nối thanh
quản với phế quản (từ
ĐS C6 đến ĐS N6
hoặc N4).
• Dài 15cm, gồm 16-20 Thành
vòng sụn hình chữ C, màng
Cựa
KQ
nối nhau bởi dây chằng
vòng; phía sau là cơ
trơn, tạo nên thành
màng.
• Trong lòng có cựa khí
quản.
35
3.2. Liên quan của khí quản
(Thực quản)
Đỉnh phổi
36
3.3. Phân đoạn
• Khí quản có 2 phần:
- Phần cổ: nằm nông, sờ
được dưới da.
- Phần ngực: trong trung
thất trên; trước thực
quản, sau cung ĐM chủ.
• Chia đôi thành PQ
chính phải và trái, tạo
góc #70o. PQ chính phải 70o
to hơn, dốc hơn và ngắn
hơn trái.
37
Vị trí khí quản
38
4. PHỔI
(Pulmo, Lungs)
39
4.1. VỊ TRÍ, MÀU SẮC
• Có 2 phổi, ở trong
lồng ngực, là cơ quan
chính của hệ hô hấp,
nơi trao đổi khí.
• Thể tích thay đổi (500
– 1500ml).
• Được bao bọc bởi
màng phổi.
Phổi
• Giữa 2 phổi là Trung
Thiết đồ qua ngực thất.
40
Màu sắc phổi thay đổi!
41
4.2. HÌNH THỂ NGOÀI
• Mỗi phổi có dạng Rốn
Cuống
phổi
nửa hình nón: phổi
42
1. Đỉnh phổi (apex pulmonis)
43
2. Đáy phổi (basis pulmonis)
• Có mặt hoành
(facies diaphragmatica)
lõm, úp lên vòm
hoành.
• Qua vòm hoành,
liên quan với các
tạng trong ổ bụng
(đặc biệt là gan).
Gan
44
3. Mặt sườn (facies costalis)
Đỉnh • Lồi, áp sát mặt
phổi
trong thành ngực.
Thùy
trên
Thùy
trên
• Có các vết ấn XS,
Khe khe chếch, khe
chếch ngang, đa giác
Thùy
Thùy
dưới giữa Thùy đáy các tiểu thùy
dưới phổi.
Khe ngang Lưỡi phổi • Các thùy và mặt
gian thùy.
Mặt sườn
45
4. Mặt trong (facies medialis)
47
Rãnh dưới đòn phải Rãnh ĐM dưới đòn trái
Rãnh TM Rãnh ĐM chủ
tay đầu Rãnh TM
tay đầu
ĐM phổi
Rãnh
TM đơn
Ấn thực quản
Đoạn cong
50
Bờ sau ?
7. Bờ sau không rõ
51
4.3. HÌNH THỂ TRONG
• Sự phân chia nhỏ dần của: phế quản, ĐM
và TM phổi, ĐM và TM phế quản, bạch
mạch, các sợi TK và mô liên kết.
• Khí quản 2 Phế quản chính 2-3 PQ
thùy 10 PQ phân thùy PQ tiểu thùy
…. tiểu PQ hô hấp Ống phế nang
Phế nang.
• Phế nang là nơi xẩy ra trao đổi khí.
52
1. Sự phân chia của Cây phế quản
PQ thùy trên
53
2. Các phân thùy phế quản - phổi
PHỔI PHẢI PHỔI TRÁI
54
1
1
2
2
3
6 3
6
7 4 5
5 10
8 10 9 8
9
55
1 &2
1 &2
3
6 3 6
4 4
5 5
7 10
10 8
9
8
9
56
3. Tiểu thùy phổi
(đơn vị cơ sở của phổi)
ĐM phổi
Tiểu PQ
hô hấp
ĐM phế quản
TM phổi
Ống phế
nang
Phế nang
57
4. Sự phân chia của ĐM phổi
• Thân ĐM
phổi ĐM
phổi phải và
trái.
• Các ĐM phổi
quấn quanh và
phân chia theo
cây PQ.
58
5. TM phổi phân chia
theo cây phế quản
59
Khí quản
PQ chính P
ĐM phổi trái
ĐM chủ lên
TM phổi
60
6. ĐM và TM phế quản
ĐM Phế quản
• ĐM PQ là
nhánh bên của TM
phổi
ĐM chủ ngực.
Phân chia theo
cây PQ Nuôi
dưỡng phổi.
• TM PQ đổ về
TM đơn.
Tiểu thùy phổi
61
7. Bạch huyết của phổi
Bạch huyết
62
4.4. MÀNG PHỔI
▪ Là thanh mạc, có 2 lá: lá
tạng và lá thành, liên tục
nhau ở rốn phổi.
• Lá tạng: dính sát vào tổ
chức phổi.
• Lá thành tạo túi màng
phổi; và gồm MP sườn,
MP trung thất, MP hoành,
đỉnh MP.
• Ngách MP: ngách sườn
hoành và ngách sườn
trung thất.
63
4.4. MÀNG PHỔI
▪ Là thanh mạc, có 2 lá:
lá tạng và lá thành, liên Đỉnh Màng phổi
màng phổi trung thất
tục nhau ở rốn phổi.
• Lá tạng: dính sát vào
tổ chức phổi.
• Lá thành tạo túi màng
phổi; và gồm MP sườn,
MP trung thất, MP
hoành, đỉnh MP.
• Ngách MP: ngách Màng phổi
Màng phổi
hoành
sườn hoành và ngách sườn
sườn trung thất.
64
Cuống phổi
ĐM phổi
65
Ổ (khoang) màng phổi
Màng phổi Đỉnh màng
sườn phổi
• Giữa 2 lá MP.
• Khoang ảo, kín, áp
lực âm.
• Bên phải và bên trái
riêng biệt, không
thông nhau.