Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 - Developing Service Products and Brands (Editting)
Chương 3 - Developing Service Products and Brands (Editting)
Chương 3
Sản phẩm dịch vụ
Nội dung học tập
“Một sản phẩm dịch vụ bao gồm tất cả các yếu tố của việc thực
hiện dịch vụ, cả vật chất và vô hình, để tạo ra giá trị cho khách
hàng”. (Wirt, J. & Lovelock, C. (2018)).
“Tất cả các hoạt động kinh tế mà đầu ra không phải là sản phẩm
vật chất hoặc công trình xây dựng, thường được tiêu dùng tại thời
điểm nó được sản xuất và cung cấp giá trị gia tăng dưới các hình
thức (chẳng hạn như tiện lợi, giải trí, kịp thời, thoải mái hoặc sức
khỏe), về cơ bản là những mối quan tâm vô hình đối với người
mua đầu tiên”. (Valarie, A. Z., Mary, J. B. & Dwayne, D. G.
(2016)).
3.1. Khái niệm sản phẩm dịch vụ (tt)
Ví dụ về dịch vụ cốt lõi, dịch vụ thứ cấp/dịch vụ bổ sung và quy trình chuyển giao dịch vụ của khách sạn. Nguồn:
Wirt, J. & Lovelock, C. (2018). Services Marketing: People, Technology, Strategy. Publisher: Pearson College
3.2. Các thành phần của sản phẩm dịch vụ
3.4.1. Khi nào doanh nghiệp cần phát triển dịch vụ mới?
Doanh nghiệp cần phát triển dịch vụ mới khi:
Khi DV hiện hành đã đạt đến giai đoạn chín muồi, suy thoái.
Khi còn dư thừa công suất các phương tiện, thiết bị cung cấp DV.
Khi muốn giảm độ mạo hiểm phụ thuộc vào chỉ một vài DV.
Khi doanh nghiệp muốn duy trì và phát triển mối quan hệ với khách
hàng (cung cấp cho khách hàng đầy đủ các DV).
Khi có cơ hội đáp ứng một nhu cầu không được thoả mãn của thị
trường.
3.4. Phát triển dịch vụ mới (tt)
3.4.3. Các yếu tố đóng góp vào thành công trong phát triển dịch vụ mới:
Ba yếu tố đóng góp vào thành công của dịch vụ mới:
Hiểu được sức mạnh từ thị trường:
Phù hợp với thương hiệu, nguồn lực, chuyên môn của Công ty.
Đáp ứng mong đợi từ khách hàng và được ủng hộ.
Yếu tố tổ chức:
Sự kết hợp tốt giữa nhân viên và lãnh đạo Công ty.
Nhân viên hiểu rõ về tầm quan trọng và chức năng của dịch vụ.
Yếu tố nghiên cứu thị trường:
Khảo sát thực địa
Thiết kế chi tiết và khoa học.
Cần xác định đúng thông tin cần thu thập.
Tổng kết phần 2:
Khái niệm: “Thương hiệu mạnh giúp khách hàng hình dung và hiểu rõ
hơn về sản phẩm vô hình. Chúng làm giảm cảm nhận về tiền tệ, xã hội
hoặc rủi ro về sự an toàn trong dịch vụ, vốn rất khó đánh giá trước khi
mua hàng. Các thương hiệu mạnh là đại diện khi công ty không có vải để
chạm vào, không có quần áo để thử, không có dưa hấu hay táo để xem xét,
không có ô tô để lái thử..” (Leonard L. Berry (2000)).
Một thương hiệu mạnh là thương hiệu có tài sản thương hiệu lớn.
Tài sản thương hiệu là những hiệu ứng khác biệt để khách hàng có
thể nhận ra tên thương hiệu từ sản phẩm dịch vụ hay hiệu ứng
marketing của nó.
3.5. Các chiến lược thương hiệu dịch vụ
Đồ họa các giải pháp thương hiệu dịch vụ. Nguồn: Wirt, J. & Lovelock, C. (2018). Services
Marketing. New Jersey: World Scientific Publishing Co. Inc
3.5. Các Các chiến lược thương hiệu (tt)
Công ty dịch vụ thường chọn một trong 4 chiến lược thương hiệu:
Gia đình thương hiệu (branded house): sử dụng một thương hiệu duy nhất
để bao gồm tất cả các sản phẩm và dịch vụ.
Ngôi nhà chung của các thương hiệu (house of brands): sử dụng thương
hiệu độc lập riêng biệt cho mỗi sản phẩm.
Hoặc sử dụng:
Các thương hiệu phụ (subbrands).
Các thương hiệu được bảo chứng (endorsed brands).
Lưu ý: subbrands và endorsed brand là sự kết hợp của thương hiệu chung và
ngôi nhà chung của các thương hiệu.
3.5. Các chiến lược thương hiệu (tt)
Các thương hiệu của tập đoàn Accor (house of brands). Nguồn:
https://businesstravel.accor.com/gb/asia/index.shtml.
3.5. Các chiến lược thương hiệu (tt)
Tham khảo thêm: Hybrid - mô hình xây dựng thương hiệu mới hiện
nay
Mô hình xây dựng thương hiệu dịch vụ. Nguồn: Wirt, J. & Lovelock, C. (2018). Services
Marketing. New Jersey: World Scientific Publishing Co. Inc
Tham khảo: Phân hạng dịch vụ vs thương hiệu
Ngành công Các thuộc tính dịch vụ chính và các yếu tố vật
Hạng thành viên
nghiệp lý được sử dụng trong phân cấp
Kiến trúc; cảnh quan; kích cỡ phòng; đồ đạc, và
Xếp hạng theo sao lối trang trí; cơ sở vật chất, nhà hàng và thực
Khách sạn
(từ 5 đến 1) đơn; giờ phục vụ phòng; tiện nghi vật chất; trình
độ và thái độ của nhân viên.
Class (sử dụng toàn
Chiều cao ghế (khoảng cách giữa các hàng),
cầu): Hạng nhất,
chiều rộng của ghế và khả năng ngả lưng; dịch
Hàng không thương gia,
vụ ăn uống, tỷ lệ nhân sự; tốc độ check-in, phòng
economy plus,
chờ khởi hành và đến; tốc độ lấy hành lý
economy.
Dựa trên kích thước xe (từ cỡ nhỏ đến cỡ lớn),
Thuê ô tô Loại xe mức độ sang trọng, cộng với các loại xe đặc biệt
(minivan, SUV, mui trần)
Tham khảo: Đánh giá tài sản thương hiệu
Mục đánh giá
(Brand Asset Valuator của Young & Ý nghĩa
Rubicam’s)
Khác biệt hóa Điều gì làm cho thương hiệu nổi bật so với phần
(Differentiation) còn lại
Sự phù hợp Khách hàng cảm giác dịch vụ như thế nào, có
(Relevance) phù hợp với nhu cầu của họ hay không
Hiểu biết/kiến thức
Khách hàng hiểu biết về thương hiệu ra sao
(Knowledge)
Sự quan tâm, xem trọng Khách hàng quan tâm và xem trọng thương hiệu
(Esteem) nhiều ra sao
Thương hiệu càng nổi tiếng/càng mạnh thì giá trị tài sản của thương hiệu
càng cao (các thương hiệu như Facebook, Google, Youtube,…).
(https://www.forbes.com hoặc https://www.statista.com)
Tổng kết phần 3:
Thảo luận:
Theo nhóm, trong 30 phút, dựa trên dịch vụ lần trước đã chọn, các bạn hãy tiến
hành:
Phân tích về dịch vụ hiện tại của Công ty: dịch vụ cốt lõi, dịch vụ thứ cấp/bổ
sung (lấy ví dụ minh họa đơn giản) - 2đ
Phân tích về bông hoa dịch vụ (lấy ví dụ minh họa đơn giản) - 2đ.
Giả sử dịch vụ hiện tại đã lỗi thời, hãy tìm ra cách phát triển dịch vụ mới dựa
trên bảy giải pháp đã học - 3đ.
Giải pháp tài sản thương hiệu mà Công ty đang áp dụng là gì và Công ty xây
dựng thương hiệu dịch vụ như thế nào (mô hình xây dựng thương hiệu)? - 3đ.
Tài liệu tham khảo của chương 3
Kotler, P. và Armstrong, G. (2021) - Principles of Marketing.
Wirt, J. & Lovelock, C. (2018). Services Marketing: People,
Technology, Strategy. Publisher: Pearson College.
Valarie, A. Z., Mary, J. B. & Dwayne, D. G. (2016). Services
Marketing: Integrating Customer Focus Across the Firm.
Dubuque: Mcgraw Hill Education.
Tài liệu học tập Trường Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp -
Khoa QTKD
Cám ơn các bạn đã lắng nghe