Professional Documents
Culture Documents
Bai 2 Phien Ma Va Dich Ma
Bai 2 Phien Ma Va Dich Ma
PHIÊN MÃ &
DỊCH MÃ
I. PHIÊN MÃ Tên gọi khác của
phiên mã là sao mã
Thành phần cấu tạo của ARN
* ARN : - có mạch đơn, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân,
đơn phân là các nucleotid.
-Trong mỗi nucleotid gồm
đường ribozơ
phân tử axit phosphoric
1 trong 4 loại bazo nito A,U,G,X
5’ ATG XAT GTA X G A XTG 3’… mạch bổ sung
tARN Cấu trúc 1 mạch, có 3 thùy, một thùy Vận chuyển a.a đến
mang bộ 3 đối mã đặc hiệu (anticôđôn) ribôxôm tham gia dịch
nhận ra và có liên kết bổ sung với bộ 3 mã (tổng hợp chuỗi
tương ứng trên mARN. Có 1 đầu gắn với pôlipeptit.
a.a. (Là người phiên dịch)
rARN Có cấu trúc 1 mạch, xoắn kép cục bộ. có Kết hợp với prôtêin tạo
liên kết bổ sung giữa các nuclêôtit, có nên ribôxôm (nơi tổng
kích thước lớn nhất và có liên kết hiđro hợp prôtêin)
bền nhất
I. Phiên mã
2. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN
a.mARN (ARN thông tin)
Cấu trúc
Là 1 chuỗi pôlinuclêôtít có từ hàng
trăm tới hàng nghìn nu, mạch thẳng
( không có liên kết bổ sung)
Chức năng:
+ truyền TTDT từ AND tới riboxom
+ Làm nhiệm vụ khuôn mẫu cho
dịch mã ở riboxom
I. Phiên mã
2. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN
b. tARN (ARN vận chuyển)
aa Cấu tạo
-Là một mạch polinucleotit
có từ 80-100 nu, xoắn cuộn
tạo 3 thùy.
Thùy - 1 Thùy mang bộ ba đối
Lk
hidro
tròn mã
Chức năng:
Bộ ba đối mã Vận chuyển axit amin tới
riboxom để dịch mã
I. Phiên mã
2. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN
c. rARN (ARN riboxom)
Cấu tạo:
Là một mạch pôlinuclêôtít
có hàng ngàn nu, có tới
70% số nu có liên kết bổ
sung với nhau=> tạo xoắn
kép cục bộ
Chức năng: Cấu tạo nên
ribôxôm.
I. Phiên mã
3. Cơ chế phiên mã
I. Phiên mã
3. Cơ chế phiên mã
a. Nguyên tắc
- Mạch gốc của ADN có chiều 3’ – 5 làm
mạch khuôn.
XGA
GUA
UAG
UAX
GUA
AUG AUX XAU GXU ….. XAU UGA
ARNm
t ARN
Acticodon
U XX
G G
A
U X G
A A
A G A U
G G G U
U X
X X U U X X
m ARN Codon
Riboxom CYS
MET PRO
tARN
Acticodon
X
A A
X G
A
A G G
G G G G A U U
U X
X X U U X X
mARN Codon
Riboxom
PRO
MET PRO CYS
tARN
X
G G
X
Acticodon
A
G
A G A A A U
G G G U
U X
X X U U X X
Codon
m ARN
Riboxom
THR
U
A
G
X
A
G
Acticodon
A G G G A U
G G G U
U X
X X U U X X
m ARN
Codon
Riboxom
MET PRO THR
CYS PRO
tARN
U
G
A A
G
Acticodon
A G A U
G G G U
U X
X X U U X X
m
ARN Codon
Riboxom
G
A
A G A U
G G G U
U X
X X U U X X
m ARN
Codon
men
MET PRO THR
CYS PRO
G
A
A G A U
G G G U
U X
X X U U X X
II. DỊCH MÃ
3. Poliribôxôm
A G G A A G G A G G A A G G A G G A G G A A G G A G
U X U U X U U U X U U U
X
5’ 3’
5’ 3’
LƯU Ý
- Axit amin mở đầu ( Met) không nằm trong
phân tử Protein
- Bộ kết thúc không mã hoá axit amin
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
PHIÊN MÃ DỊCH MÃ
NHÂN ĐÔI ADN mARN PRÔTÊIN
TÍNH TRẠNG
+ Vật liệu di truyền là ADN trong mỗi tế bào được truyền lại
cho đời sau thông qua cơ chế nhân đôi ADN.
+ Thông tin di truyền trong ADN biểu hiện thành tính trạng của
cơ thể thông qua cơ chế phiên mã và dịch mã.
• Vị trí, thời điểm:
-Vị trí:+ TB nhân thực: Phiên mã diễn ra trong nhân tế bào
của tế bào chất. Dịch mã diễn ra ở tế bào chất
+ TB nhân sơ: phiên mã và dịch mã diễn ra ở tế bào
chất.
- Thời điểm: phiên mã diễn ra vào kì trung gian giữa 2 lần
phân bào, lúc NST đang tháo xoắn. Dịch mã diễn ra ngay
sau khi phiên mã kết thúc.
• Thành phần tham gia:
– Mạch mã gốc,
– ribinucleotit tự do,
– enzim ARN-polimeraza.
CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Acginin
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
1. Bài tập:
Giả sử một phần đoạn ADN có trình tự các
nuclêôtit như sau:
3' XGA GAA TTT XGA 5' (mạch mã gốc)
5' GXT XTT AAA GXT 3‘
Xác định trình tự các axít amin trong chuỗi
pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen nói trên?
2. Đọc bài mới trước khi tới lớp.
Củng cố
Củng cố