You are on page 1of 14

ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN LỊCH SỬ 9
Mục tiêu bài học

HS trình bày đượ c nhữ ng kiến thứ c đã họ c.

HS đá nh giá , phâ n tích và rú t ra đượ c bà i họ c


kinh nghiệm củ a mộ t số sự kiện lịch sử .

HS đưa ra phả n hồ i, thắ c mắ c về đề cương.


NỘI DUNG CHÍNH
1 CĐ1: Liên Xô và các nước Đông Âu

2 CĐ2: Các nước Á – Phi – Mĩ Latinh

3 CĐ3: Mĩ – Nhật Bản – Tây Âu

4 CĐ4: Quan hệ quốc tế từ 1945 đến nay

5 CĐ5: Cuộc cách mạng KH-KT hiện đại

6 CĐ6: Lịch sử Việt Nam 1919 – 1930


1 2
Trắc nghiệm (chọn đáp án Tự luận: 2 câu,
Hình
đúng; điền vào chỗ trống): 3,0 điểm
thức
7,0 điểm

3
Thời gian: 45 phút
CHỦ ĐỀ 1: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ 1945 - NAY
1. GIAI ĐOẠN 1946 – 1950

❖ Chịu tổ n thấ t nặ ng nề ⭢ Khôi phục kinh tế.


❖ Kế hoạch 5 năm lần thứ 4 ⭢ Hoà n thà nh trướ c 9 thá ng.
❖ 1949: chế tạo bom nguyên tử ⭢ phá vỡ thế độ c quyền củ a Mĩ
2. GIAI ĐOẠN 1950 – 1970
❖ Đứ ng thứ 2 thế giớ i.
❖ 1957: phóng vệ tinh nhân tạo.
❖ 1961: phóng tàu vũ trụ ⭢ Gagarin bay vò ng quanh Trá i đấ t.
❖ Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV): hợ p tá c kinh tế cá c nướ c
XHCN.
CHỦ ĐỀ 1: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ 1945 - NAY

3. GIAI ĐOẠN 1970 – 1991

❖ Khủng hoảng toàn diện ⭢ cả i tổ (giố ng cả i cá ch Trung Quố c).

❖ Tháng 3/1985: đườ ng lố i cả i tổ - Goó c-ba-chố p

❖ Lá cờ trên nóc điện Cremli hạ xuống ⭢ Chủ nghĩa xã hộ i ở


Liên Xô chấ m dứ t.
CHỦ ĐỀ 2: CÁC NƯỚC Á – PHI – MĨ LATINH TỪ 1945 - NAY
1. GIAI ĐOẠN 1945 – GIỮA NHỮNG NĂM 60
❖ Nhậ t đầ u hà ng ⭢ Đô ng Nam Á nổ i dậy
❖ 1960: 17 nướ c châ u Phi tuyên bố độ c lậ p
❖ 1/1/1959: cá ch mạ ng Cuba thắ ng lợ i.
❖ Giữ a nhữ ng nă m 60 – XX: hệ thố ng thuộ c địa về cơ bản bị sụ p đổ
2. GIAI ĐOẠN GIỮA 70 – GIỮA NHỮNG NĂM 90-XX
❖ Chế độ phâ n biệt chủ ng tộ c.
❖ Rô -đê-ri-a, Tây Nam Phi, Cộ ng hò a Nam Phi.
❖ 1993: bị xó a bỏ .
❖ Hệ thố ng thuộ c địa bị xó a bỏ hoàn toàn.
Thắng lợi của Phong trào giải phóng dân tộc ⭢ thay đổi
bản đồ chính trị thế giới
CHỦ ĐỀ 3: MĨ – NHẬT BẢN – TÂY ÂU TỪ 1945 - NAY
1. MĨ
❖ Sau 1945, kinh tế số 1 thế giớ i.
❖ Chiến lược toàn cầu ⭢ bá chủ thế giớ i.
2. NHẬT BẢN
❖ Sau chiến tranh: lệ thuộ c Mĩ
❖ Những năm 60-XX: đứ ng thứ 2 trong thế giớ i tư bả n chủ nghĩa.
❖ Những năm 70-XX: trở thà nh 1 trong 3 trung tâ m kinh tế, tà i chính.
❖ Bài học cho Việt Nam: Con ngườ i + ứ ng dụ ng KH-KT
3. TÂY ÂU
❖ Sau chiến tranh: bị tà n phá
❖ Quá trình liên kết: 4/1951 – cộ ng đồ ng than thép châ u  u: Pháp,
CHLB Đức, Bỉ, Hà Lan, Italia, Lúc-xăm-bua.
CHỦ ĐỀ 4: QUAN HỆ QUỐC TẾ TỪ 1945 - NAY
1. HỘI NGHỊ IANTA
❖ Thời gian: 2/1945
❖ Thành phần: Liên Xô , Mĩ, Anh.
❖ Đông Đức, Đông Âu: phạ m vi ả nh hưở ng củ a Liên Xô
❖ Tây Đức, Tây Âu: phạ m vi ả nh hưở ng củ a Mĩ, Anh
2. LIÊN HỢP QUỐC
❖ Duy trì hò a bình, an ninh thế giớ i, phá t triển quan hệ hữ u nghị…
❖ Trụ sở : New York.
❖ Việt Nam gia nhậ p: 9/1977
❖ Vậ n dụ ng nguyên tắ c: Giả i quyết tranh chấ p bằ ng biện phá p hò a
bình ⭢ giả i quyết vấ n đề Biển Đô ng.
CHỦ ĐỀ 4: QUAN HỆ QUỐC TẾ TỪ 1945 - NAY
3. CHIẾN TRANH LẠNH
❖ Thời gian: 1947 – 1989
❖ Để lạ i nhữ ng hậ u quả nghiêm trọ ng (giống với các cuộc chiến
tranh khác)
❖ Khô ng có xung độ t trự c tiếp giữ a Liên Xô và Mĩ (điểm khác)

4. THẾ GIỚI SAU CHIẾN TRANH LẠNH

❖ Trậ t tự thế giớ i: đa cực, nhiều trung tâm.


❖ Lấy phá t triển kinh tế là m trọ ng điểm.
❖ Xu thế chung ⭢ Việt Nam: hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư
và ứng dụng KH-KT
CHỦ ĐỀ 5: CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC – KĨ THUẬT
❖ Bắ t đầ u từ những năm 40 của thế kỉ XX.
❖ Khở i đầ u: nước Mĩ.
❖ Thành tựu:
+ 1997: cừ u Đô -li ⭢ phá t minh chấ n độ ng
+ 2000: cô ng bố bả n đồ gen ngườ i.
+ 2003: giả i mã hoà n chỉnh bả n đồ gen ngườ i.
+ Năng lượng mới: mặ t trờ i, gió …
+ Cách mạng xanh ⭢ giả i quyết vấ n đề lương thự c.
+ Máy tính điện tử - thà nh tự u kĩ thuậ t quan trọ ng.
❖ Tác động:
- Tích cự c: thay đổ i cơ bả n cá c yếu tố sả n xuấ t ⭢ bướ c ngoặ t.
- Hạ n chế: chế tạ o vũ khí hủ y diệt (do con ngườ i).
CHỦ ĐỀ 6. LỊCH SỬ VIỆT NAM 1919 – 1930

1. CHƯƠNG TRÌNH KHAI THÁC LẦN 2

❖ Mụ c đích: bù đắ p thiệt hạ i do chiến tranh.


❖ Bỏ vố n nhiều nhấ t và o: nông nghiệp (chủ yếu là đồ n điền
cao su), khai mỏ (chủ yếu là mỏ than) vì:
+ Là 2 mặ t hà ng Phá p và thế giớ i có nhu cầ u lớ n.
+ tậ n dụ ng nguồ n tà i nguyên củ a nướ c ta.
CHỦ ĐỀ 6. LỊCH SỬ VIỆT NAM 1919 – 1930

2. XÃ HỘI VIỆT NAM PHÂN HÓA

❖ Giai cấp nông dân:


+ Chiếm hơn 90% dâ n số .
+ Bị thự c dâ n Phá p và phong kiến bó c lộ t nặ ng nề.
+ Bị bầ n cù ng hó a và phá sả n trên quy mô lớ n.
+ Là lự c lượ ng hă ng há i và đô ng đả o nhấ t củ a cá ch mạ ng.
❖ 2 mâu thuẫn cơ bản: nô ng dâ n vớ i địa chủ ; toà n thể dâ n tộ c
VN vớ i thự c dâ n Phá p và tay sai.
Ôn tập thật kỹ đề
cương để kiểm tra học
kỳ vào tuần sau.

You might also like