You are on page 1of 22

CHƯƠNG 1-TỔNG QUAN VỀ KINH DOANH

TS. LÊ THỊ MINH HẰNG

3–1
ĐỊNH NGHĨA KINH DOANH
• Là những nỗ lực có tổ chức của các cá nhân để sản xuất và bán, các
hàng hoá và dịch vụ đáp ứng nhu cầu của xã hội, vì mục đích lợi
nhuận (Pride, Hughes, & Kapoor, 2013)
• Là việc tổ chức tìm kiếm lợi nhuận thông qua cung cấp hàng hóa,
dịch vụ đáp ứng nhu cầu khách hàng (Dewhurst 2014)
• Là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của
quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng
dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi (luật doanh nghiệp
2014)
 kinh doanh là việc thực thi một hoặc một số hành động nhằm cung
ứng hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng với mục tiêu lợi nhuận.

COPYRIGHT © 2004 PRENTICE HALL, INC. ALL RIGHTS RESERVED. 3–2


ĐỊNH NGHĨA KINH DOANH
• Tổ chức = doanh nghiệp
• Doanh nghiệp sản xuất chế tạo/doanh nghiệp sản xuất
• Doanh nghiệp dịch vụ
• Doanh nghiệp thương mại=trung gian marketing
• Mục đích lợi nhuận  thỏa mãn nhu cầu của khách hàng

COPYRIGHT © 2004 PRENTICE HALL, INC. ALL RIGHTS RESERVED. 3–3


TỔ CHỨC KINH DOANH = DOANH NGHIỆP

Nguồn nhân Nguồn lực


lực thông tin
KINH
DOANH
Nguồn lực tài
Cơ sở vật chất
chính

Hình 1.1 Sự kết hợp 4 yếu tố nguồn lực trong kinh doanh

COPYRIGHT © 2004 PRENTICE HALL, INC. ALL RIGHTS RESERVED. 3–4


KINH DOANH =MỤC TIÊU LỢI NHUẬN= TÌM
KIẾM TIỀN  XẤU HAY TỐT?

COPYRIGHT © 2004 PRENTICE HALL, INC. ALL RIGHTS RESERVED. 3–5


THỎA MÃN NHU CẦU CỦA AI?
• Khách hàng
• Các bên hữu quan

COPYRIGHT © 2004 PRENTICE HALL, INC. ALL RIGHTS RESERVED. 3–6


CÁC BÊN HỮU QUAN

COPYRIGHT © 2004 PRENTICE HALL, INC. ALL RIGHTS RESERVED. 3–7


VAI TRÒ CỦA KINH DOANH
• Tích cực:
•Cung cấp sản phẩm và dịch vụ có giá trị
•Tạo việc làm
•Đóng thuế
•Đóng góp vào sự tăng trưởng, ổn định và an toàn quốc gia
• Tiêu cực
•Gây ô nhiễm môi trường
•Gây rủi ro về sức khỏe và an toàn
•Gây ra bất ổn về tài chính

COPYRIGHT © 2004 PRENTICE HALL, INC. ALL RIGHTS RESERVED. 3–8


TẠI SAO PHẢI HỌC KINH DOANH
• Lựa chọn nghề nghiệp
• Nuôi dưỡng và phát triển mục tiêu khởi nghiệp
• Trở thành khách hàng và nhà đầu tư thông thái

COPYRIGHT © 2004 PRENTICE HALL, INC. ALL RIGHTS RESERVED. 3–9


CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ CƠ BẢN
• Tổng sản phẩm quốc nội GDP
• Năng suất lao động quốc gia
• Tỷ lệ thất nghiệp
• Chỉ số giá tiêu dùng
• Cán cân thương mại
• Lợi nhuận doanh nghiệp
• Lạm phát
• Thu nhập quốc gia
• Lãi suất cơ bản

COPYRIGHT © 2004 PRENTICE HALL, INC. ALL RIGHTS RESERVED. 3–10


NGUYÊN NHÂN NĂNG SUẤT VN THẤP
• Xuất phát điểm thấp và quy mô kinh tế nhỏ
• Cơ cấu kinh tế chưa hợp lý, tỷ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản còn
cao, trong ngành công nghiệp, tỷ trọng lớn lao động vẫn nằm trong ngành công
nghiệp chế biết, chế tạo có năng suất thấp
• Máy móc, thiết bị, quy trình công nghệ sản xuất trình độ thấp
• Chất lượng lao động thấp, lao động chưa được đào tạo chiếm tỷ trọng lớn (80%), chất
lượng đào tạo, đặc biệt đào tạo nghề còn nhiều bất cập
• Trình độ tổ chức, quản lý sản xuất kinh doanh thấp, hiệu quả sử dụng các nguồn lực
không cao
• Quá trình đô thị hóa chậm, tích tụ công nghiệp không cao
• Thể chế kinh tế và hiệu quả quản lý Nhà nước còn một số tồn tại, chẳng hạn như hệ
thống văn bản quy phạm pháp luật thiếu đồng bộ, chồng chéo, thể chế kinh tế thị
trường thiếu đồng bộ, thủ tục hành chính chưa tốt...

COPYRIGHT © 2004 PRENTICE HALL, INC. ALL RIGHTS RESERVED. 3–11


GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG SUẤT
• Cải cách thể chế, chính sách
• Cơ cấu lại ngành nông nghiệp, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
• Nâng cao năng lực khoa học kĩ thuật và sáng tạo, đổi mới cho doanh nghiệp
• Đổi mới giáo dục, đào tạo và dạy nghề theo hướng hiện đại, đáp ứng nhu cầu xã hội

COPYRIGHT © 2004 PRENTICE HALL, INC. ALL RIGHTS RESERVED. 3–12


CHU KỲ KINH TẾ
• Là sự biến động của GDP thực tế theo trình tự bốn pha: tăng trưởng, thịnh
vượng, suy thoái và khủng hoảng.
• Đặc điểm: biến động không đều đặn và khó dự báo
• Giai đoạn tăng trưởng: GDP tăng nhanh, tỷ lệ thất nghiệp thấp, giá cả thường
có xu hướng tăng lên
• Giai đoạn suy thoái  khủng hoảng
• Giai đoạn thịnh vượng

COPYRIGHT © 2004 PRENTICE HALL, INC. ALL RIGHTS RESERVED. 3–13


CHU KỲ KINH DOANH
 Giai đoạn hình thành
 Giai đoạn phát triển
 Giai đoạn phát triển nhanh
 Giai đoạn trưởng thành
 Giai đoạn suy thoái

COPYRIGHT © 2004 PRENTICE HALL, INC. ALL RIGHTS RESERVED. 3–14


ĐẠO ĐỨC KINH DOANH VÀ TRÁCH
NHIỆM XÃ HỘI

COPYRIGHT © 2004 PRENTICE HALL, INC. ALL RIGHTS RESERVED. 3–15


ĐẠO ĐỨC KINH DOANH
• Tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực phù hợp
với môi trường có tác dụng điều chỉnh, đánh
giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi của các
chủ thể kinh doanh
• Mâu thuẫn  bất đồng  vi phạm nguyên
tắc, chuẩn mực  đạo đức
• Văn hóa  giá trị  đạo đức

COPYRIGHT © 2004 PRENTICE HALL, INC. ALL RIGHTS RESERVED. 3–16


COPYRIGHT © 2004 PRENTICE HALL, INC. ALL RIGHTS RESERVED. 3–17
TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI
• Sự cân bằng giữa mục tiêu kinh tế, xã hội và môi trường

COPYRIGHT © 2004 PRENTICE HALL, INC. ALL RIGHTS RESERVED. 3–18


QUY TẮC TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CHO
DOANH NGHIỆP HỘI NHẬP TPP
• Bộ quy tắc ứng xử BSCI (Business Social Compliance Initiative) về trách nhiệm
xã hội trong kinh doanh do Hiệp hội Ngoại thương FTA ban hành

COPYRIGHT © 2004 PRENTICE HALL, INC. ALL RIGHTS RESERVED. 3–19


KINH DOANH QUỐC TẾ
• Sự khác biệt về địa lý, văn hóa, tiền tệ, luật pháp
• Kinh doanh quốc tế dựa trên nền tảng của lợi thế so sánh tuyệt đối và tương đối
• Lợi thế so sánh tuyệt đối dựa trên yếu tố ..................................
• Lợi thế so sánh tương đối dựa trên yếu tố ..................................

COPYRIGHT © 2004 PRENTICE HALL, INC. ALL RIGHTS RESERVED. 3–20


CÁC HÌNH THỨC KINH DOANH QUỐC TẾ
• Ngoại thương
• Hợp đồng
• Đầu tư nước ngoài

COPYRIGHT © 2004 PRENTICE HALL, INC. ALL RIGHTS RESERVED. 3–21


TOÀN CẦU HÓA VÀ TƯƠNG LAI CỦA BẠN?

COPYRIGHT © 2004 PRENTICE HALL, INC. ALL RIGHTS RESERVED. 3–22

You might also like