Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 - Sai Số - số Gần Đúng
Chương 1 - Sai Số - số Gần Đúng
xgd 1.107971386
5
2 xgd 3cos xgd 2 -2.9628e-09 0.0000000029628 0
I. Sai số
Độ lệch giữa giá trị gần đúng và giá trị chính xác được gọi là sai số
Tồn tại các loại sai số:
Sai số số liệu ban đầu
Sai số phương pháp
Sai số phương pháp: Các phương pháp dùng để giải các bài toán kỹ
thuật thường là các phương pháp giải xấp xỉ gần đúng, mỗi phương
pháp có 1 sai số nhất định nào đó
Sai số tính toán: tính toán bằng máy tính thường chỉ sử dụng 1 số
hữu hạn các chữ số hoặc làm tròn số, các sai số này tích lũy trong
quá trình tính toán gọi là sai số tính toán hay sai số làm tròn
I. Sai số
Định nghĩa sai số
Số a được gọi là số gần đúng của số chính xác A ký hiệu a A
nếu a khác A không đáng kể và được dùng thay cho A trong tính toán
a a A a a ký hiệu A a a
Sai số tuyệt đối giới hạn của A là số không nhỏ hơn sai số tuyệt đối
I. Sai số
Ví dụ
Cho số A 3.14159265
Xác định sai số tuyệt đối giới hạn của a 3.14 thay cho số
Sai số tuyệt đối giới hạn là số bất kỳ trong tập các số vô hạn không
âm a 0.01 thỏa mãn a A a .
Sai số tuyệt đối giới hạn của hai phép đo trên bằng nhau.
Phép đo P1 chính xác hơn phép đo P2
Định nghĩa sai số tương đối
Sai số tương đối của số gần đúng a so với A là đại lượng
a A
được ký hiệu bởi A
A A
Có thể chọn a a A
Sai số tuyệt đối giới hạn a là đại lượng có đơn vị đo cùng với đơn
vị đo của A còn sai số tương đối giới hạn a không có đơn vị đo.
Độ chính xác của một phép đo được biểu thị qua sai số tương đối a .
I. Sai số
Định nghĩa chữ số có nghĩa
Một số viết dưới dạng thập phân có thể gồm nhiều chữ số, ta chỉ
kể các chữ số từ chữ số khác không đầu tiên kể từ bên trái đến chữ
số khác không cuối cùng kể từ bên phải là các chữ số có nghĩa.
k n
325.1467 3 102 2 101 5 1003 1 10 1 4 10 2 6 10 3 7 10 4
Làm tròn một số thập phân là bỏ đi một số các chữ số bên phải của
sau dấu chấm thập phân để được một số thập phân ngắn gọn hơn
và gần đúng nhất so với .
Qui tắc quá bán để làm tròn số thập phân
I. Sai số
Định nghĩa sai số quy tròn (sai số làm tròn)
Sai số thực sự của số quy tròn a so với số gần đúng a được gọi
là sai số quy tròn và được ký hiệu bởi a a a .
a A a a a A a a a
a a
Sau khi quy tròn sai số tăng lên
Trong quá trình tính toán, tránh làm tròn các phép toán trung gian,
chỉ làm tròn kết quả cuối cùng
Quy tắc làm tròn số:
1/ Quy tắc quá bán được sử dụng khi đáp số là một con số
Ví dụ e 2.7182818... 2.7183
e 2.7182818... 2.718
2/ Đáp số là một con số: số nhỏ quy tròn lên, số lớn quy tròn xuống
Quy tròn lên: con số được quy tròn tăng lên đến giá trị gần nhất
Quy tròn xuống: con số được quy tròn giảm đi đến giá trị gần nhất
Ví dụ e 2.7182818... (quy tròn đến 3 số lẻ thập phân)
Quy tròn quá bán e 2.718
Quy tròn lên e 2.719 Quy tròn xuống e 2.718
2x 5 1.41421356 x 2.23606797
Quy tròn đến 4 chữ số lẻ: 1.4143 x 2.2360
Ví dụ
Qui tròn số 3.1415926535897... đến chữ số có nghĩa thứ 5, thứ 4
và thứ 3, nhận được các số xấp xỉ 3.1416, 3.142 và 3.14
Ví dụ
Số A có giá trị gần đúng là a 3.4157 , sai số tương đối là 0.025%
Làm tròn a thành a 3.42 (quy tròn quá bán đến 2 chữ số lẻ)
a a a a a
a a a a a 0.0051539249999997
u u
u x y
x y
n
u
Tổng quát: u f x1 , x2 ,..., xn u xi
i 1 xi
n
u ln u
u xi
u i 1 xi
S S
S R2 S R R 2 2 R R
R
S 82 0.002 2 3.14 8 0.00015 0.135536
S R 2 3.14 82 200.96
S 0.135536
Sai số tương đối S 0.067%
S 200.96
I. Sai số
Ví dụ
Cho hình cầu có bán kính R 10 0.00005 (m) và số 3.14 0.002.
Tính sai số tuyệt đối và sai số tương đối của thể tích V của hình cầu.
4
Sai số tuyệt đối V R3
3
V V 4 3
V R R 4 R 2 R
R 3
4 3
V 10 0.002 4 3.14 102 0.00005 2.729467
3
4 4
V R 3 3.14 103 4186.67
3 3
V 2.729467
Sai số tương đối V 0.066%
V 4186.67