You are on page 1of 308

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

DANH MôC
CH¦¥NG TR×NH §µO T¹O

HÀ NỘI – 2010
1
2
LỜI NÓI ĐẦU

Cuốn Danh mục chương trình đào tạo là tài liệu phát hành chính thức của Trường
Đại học Nông nghiệp Hà Nội được áp dụng cho sinh viên hệ chính quy từ khóa 55 (trúng
tuyển năm 2010). Danh mục chương trình đào tạo đại học cung cấp các thông tin cơ bản
giúp sinh viên biết được quy mô và hoạt động đào tạo của Nhà trường, đồng thời cũng là
cuốn cẩm nang quan trọng giúp sinh viên tìm hiểu về các chương trình đào tạo, các học
phần để chủ động lựa chọn và xây dựng kế hoạch học tập cá nhân trong thời gian học tập
tại trường.
Cuốn Danh mục chương trình đào tạo bao gồm 3 phần: Giới thiệu về Trường; Tiến
trình đào tạo các ngành/chuyên ngành và Mô tả tóm tắt các học phần.
Phần I của Danh mục chương trình đào tạo: Giới thiệu về Trường Đại học Nông
nghiệp Hà Nội.
Phần II gồm toàn bộ các tiến trình của các ngành/chuyên ngành đào tạo của
Trường. Các học phần trong chương trình đào tạo được sắp xếp theo từng học kỳ của
khóa học. Hệ đào tạo 4 năm có 8 học kỳ, hệ 5 năm có 10 học kỳ.
Phần III của Danh mục chương trình đào tạo là thông tin về các học phần được
giảng dạy tại trường: mã các học phần, tên học phần, tổng số tín chỉ, nội dung học phần,
các học phần tiên quyết.
Nhà trường hy vọng cuốn Danh mục chương trình đào tạo sẽ cung cấp được nhiều
thông tin hữu ích cho sinh viên Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội và là người bạn
đồng hành cùng sinh viên trong suốt khóa học tại Trường.
Mặc dù cuốn Danh mục chương trình đào tạo đại học được xuất bản lần thứ 3 và
đã được bổ sung, chỉnh sửa nhưng chắc chắn vẫn không tránh khỏi những thiếu sót. Nhà
trường rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của các thày giáo, cô giáo và sinh
viên để lần xuất bản sau đạt chất lượng cao hơn.

HIỆU TRƯỞNG

PGS. TS. Trần Đức Viên

3
4
MỤC LỤC

Trang

Lời nói đầu .................................................................................................................................. 3


Các ký hiệu và từ viết tắt ............................................................................................................. 8

Phần I
GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI .................... 9

Phần II
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO CÁC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ......................13

A. TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ......................................................................................13


1. KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM ................................................................................13
1.1. Ngành bảo quản chế biến ............................................................................................13
1.2. Ngành công nghệ thực phẩm ......................................................................................18
2. KHOA CƠ ĐIỆN ..............................................................................................................22
2.1. Ngành kỹ thuật cơ khí ................................................................................................22
2.1.1. Chuyên ngành cơ khí bảo quản chế biến ...........................................................27
2.1.2. Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy ....................................................................32
2.1.3. Chuyên ngành cơ khí động lực ........................................................................37
2.2. Ngành công nghiệp nông thôn....................................................................................42
2.2.1. Chuyên ngành công trình .................................................................................46
2.3. Ngành kỹ thuật điện ...................................................................................................50
2.3.1. Chuyên ngành cung cấp và sử dụng điện ..........................................................50
2.3.2. Chuyên ngành tự động hóa...............................................................................54
3. KHOA CHĂN NUÔI VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ....................................................58
3.1. Ngành chăn nuôi .......................................................................................................58
3.1.1. Chuyên ngành khoa học vật nuôi .....................................................................58
3.1.2. Chuyên ngành dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi .............................61
3.2. Ngành chăn nuôi - thú y ............................................................................................64
3.3. Ngành nuôi trồng thủy sản ........................................................................................67
3.4. Chuyên ngành bệnh học thủy sản ..............................................................................70

5
4. KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN .................................................................................73
4.1. Ngành tin học ...........................................................................................................73
4.1.1. Chuyên ngành quản lý thông tin ......................................................................77
5. KHOA KẾ TOÁN VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH .........................................................81
5.1. Ngành kinh doanh nông nghiệp ................................................................................81
5.2. Ngành kế toán doanh nghiệp ....................................................................................84
5.3. Ngành quản trị kinh doanh .......................................................................................87
5.4. Chuyên ngành quản trị marketing .............................................................................90
5.5. Chuyên ngành kế toán kiểm toán ..............................................................................93
6. KHOA KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ........................................................96
6.1. Ngành kinh tế ..........................................................................................................96
6.2. Ngành kinh tế nông nghiệp ......................................................................................99
6.3. Ngành phát triển nông thôn và khuyến nông .......................................................... 102
6.4. Chuyên ngành kinh tế phát triển ............................................................................. 105
7. KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ VÀ XÃ HỘI ................................................................. 108
7.1. Ngành xã hội học .................................................................................................. 108
8. KHOA NÔNG HỌC ...................................................................................................... 112
8.1. Ngành bảo vệ thực vật ........................................................................................... 112
8.2. Ngành khoa học cây trồng ..................................................................................... 116
8.2.1. Chuyên ngành giống cây trồng ...................................................................... 120
8.3. Ngành công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan ...................................................... 124
8.3.1. Chuyên ngành 1 - sản xuất và quản lý sản xuất rau - hoa - quả
trong nhà có mái che ..................................................................................... 124
8.3.2. Chuyên ngành 2 - thiết kế và tạo dựng cảnh quan.......................................... 128
8.3.3. Chuyên ngành 3 - marketing và thương mại .................................................. 132
9. KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC ................................................................................. 136
9.1. Ngành công nghệ sinh học (CNSH) ....................................................................... 136
9.1.1. Chuyên ngành CNSH động vật ..................................................................... 136
9.1.2. Chuyên ngành CNSH thực vật ...................................................................... 139
9.1.3. Chuyên ngành CNSH vi sinh vật .................................................................. 142
10. KHOA SƯ PHẠM VÀ NGOẠI NGỮ .......................................................................... 145
10.1. Ngành sư phạm kỹ thuật nông nghiệp .................................................................. 145

6
11. KHOA TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ................................................................ 149
11.1. Ngành khoa học đất ............................................................................................ 149
11.2. Ngành nông hóa thổ nhưỡng ............................................................................... 153
11.3. Ngành môi trường .............................................................................................. 157
11.4. Ngành quản lý đất đai......................................................................................... 161
12. KHOA THÚ Y ........................................................................................................... 165
12.1. Ngành thú y ....................................................................................................... 165
B. TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG ................................................................................ 169
1. CAO ĐẲNG DỊCH VỤ THÚ Y ............................................................................. 169
2. CAO ĐẲNG QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI ........................................................................ 171
3. CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG ..................................... 173
4. CAO ĐẲNG KHOA HỌC CÂY TRỒNG .............................................................. 175

Phần III
MÔ TẢ TÓM TẮT CÁC HỌC PHẦN ...................................... 177

7
CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT

Khoa Nông học:......................................................................... NH


Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ: .................................................... SN
Khoa Cơ Điện: ........................................................................... CD
Khoa Thú y: ............................................................................... TY
Khoa Chăn nuôi và Nuôi trồng thuỷ sản: ................................... CN
Khoa Công nghệ Thông tin: ....................................................... TH
Khoa Tài nguyên và Môi trường: ............................................... TM
Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn: ....................................... KT
Khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh: ....................................... KQ
Khoa Công nghệ Thực phẩm: .................................................... CP
Khoa Lý luận Chính trị và Xã hội: ............................................. ML
Khoa Công nghệ sinh học .......................................................... SH
Bắt buộc: ................................................................................... BB
Tự chọn: .................................................................................... TC
Lý thuyết: .................................................................................. LT
Thực hành:................................................................................. TH

8
PHẦN I

GIỚI THIỆU VỀ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, tiền thân là Trường Đại học Nông Lâm, được thành
lập ngày 12/10/1956 theo Nghị định số 53 của Bộ Nông Lâm nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
Trải qua hơn nửa thế kỷ xây dựng và trưởng thành, Trường đã nhiều lần được đổi tên để phù hợp
với nhiệm vụ chính trị và chiến lược phát triển từng thời kỳ:
Đại học Nông Lâm (1956), Học viện Nông Lâm (1958), Đại học Nông nghiệp (1963), Đại
học Nông nghiệp I (1967) và Đại học Nông nghiệp Hà Nội (2008).

Tầm nhìn
Xây dựng Nhà trường thành một trung tâm đào tạo và NCKH đa ngành, chất lượng hàng đầu
trong cả nước, tiên tiến trong khu vực về nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Sứ mạng
Là trường đại học trọng điểm quốc gia, Nhà trường không ngừng phấn đấu cho chất lượng
đỉnh cao trong sự nghiệp đào tạo, khoa học-công nghệ và phục vụ xã hội, đóng góp thiết thực cho
sự phát triển nông nghiệp hiện đại, bền vững và nông thôn Việt Nam văn minh, giàu đẹp.

Nhiệm vụ
1. Đào tạo nguồn nhân lực có đạo đức nghề nghiệp tốt, kiến thức và kỹ năng chuyên môn
giỏi.
2. Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ phục vụ sản xuất nông nghiệp và nông
thôn, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp công nghiệp hoá, hoá hiện đại hoá đất nước.
3. Cung cấp các dịch vụ khoa học, công nghệ.
Nhà trường là một khối thống nhất, các bộ phận quan hệ chặt chẽ, hữu cơ với nhau; có tiềm
năng không gian rộng (190,2 ha); đội ngũ cán bộ viên chức biên chế cơ hữu 1.200 người (trong đó:
650 giảng viên, 165 tiến sĩ, 231 thạc sĩ và trên 90% cán bộ giảng dạy của trường được đào tạo, bồi
dưỡng tại nước ngoài), được cơ cấu tổ chức trong: 13 khoa, 13 phòng ban chức năng và 14 viện,
trung tâm nghiên cứu. Trường có cơ sở vật chất kỹ thuật bao gồm hệ thống giảng đường, thư viện,
phòng thí nghiệm, các trang thiết bị hiện đại, hạ tầng kỹ thuật, khu KTX… không ngừng được cải
thiện, nâng cấp góp phần thiết thực nâng cao chất lượng giảng dạy, học tập và NCKH.
Hiện tại, Nhà trường đang đào tạo 42 ngành và chuyên ngành bậc đại học và cao đẳng; 14
chuyên ngành bậc cao học và 19 chuyên ngành bậc tiến sĩ, với quy mô 12.000 sinh viên hệ chính
quy, hơn 9.000 sinh viên hệ vừa làm vừa học, gần 1.200 nghiên cứu sinh và học viên cao học. Từ
khóa 53 (năm học 2008 - 2009), Nhà trường chính thức đào tạo theo học chế tín chỉ. Từ thực tế qua
1 năm học cho thấy, sinh viên đào tạo theo học chế tín chỉ đã năng động, tự giác, chủ động hơn để
lựa chọn quá trình học tập phù hợp năng lực và điều kiện cá nhân; mặt khác là bài học rút ra, chỉ có
chăm chỉ, thường xuyên học tập mới đáp ứng được yêu cầu của đào tạo tín chỉ.
9
CƠ CẤU NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC
(đến tháng 9/2010)

TT Ngành/chuyên ngành đào tạo Trình độ Khoa phụ trách

1 Ngành Bảo quản chế biến nông sản Đại học


Công nghệ thực phẩm
2 Ngành Công nghệ thực phẩm Đại học

3 Ngành Kỹ thuật cơ khí Đại học

4 Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy Đại học

5 Chuyên ngành Cơ khí động lực Đại học

6 Chuyên ngành Cơ khí bảo quản chế biến Đại học


Cơ Điện
7 Ngành Công nghiệp nông thôn Đại học

8 Chuyên ngành Công trình Đại học

9 Chuyên ngành Cung cấp và sử dụng điện Đại học

10 Chuyên ngành Tự động hoá Đại học

11 Ngành Chăn nuôi Đại học

12 Chuyên ngành Chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản Đại học

13 Ngành Chăn nuôi thú y Đại học


Chăn nuôi và Nuôi trồng thủy sản
14 Chuyên ngành Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi Đại học

15 Ngành Nuôi trồng thuỷ sản Đại học

16 Chuyên ngành Bệnh học Thủy sản Đại học

17 Ngành Tin học Đại học


Công nghệ thông tin
18 Chuyên ngành Quản lý thông tin Đại học

19 Ngành Kinh doanh nông nghiệp Đại học

20 Ngành Kế toán doanh nghiệp Đại học

21 Ngành Quản trị kinh doanh Đại học Kế toán và Quản trị kinh doanh

22 Chuyên ngành Quản trị Marketing Đại học

23 Chuyên ngành Kế toán kiểm toán Đại học

10
TT Ngành/chuyên ngành đào tạo Trình độ Khoa phụ trách

24 Ngành Kinh tế Đại học

25 Chuyên ngành Kinh tế phát triển Đại học


Kinh tế và PTNT
26 Ngành Kinh tế nông nghiệp Đại học

27 Ngành Phát triển nông thôn & Khuyến nông Đại học

28 Ngành Bảo vệ thực vật Đại học

29 Ngành Khoa học cây trồng Đại học

30 Chuyên ngành Giống cây trồng Đại học

Ngành Công nghệ HRQ & cảnh quan - chuyên ngành sản xuất
31 Đại học
và quản lý sản xuất rau - hoa - quả trong nhà có mái che
Nông học

Ngành Công nghệ HRQ & cảnh quan - chuyên ngành Thiết kế
32 Đại học
và tạo dựng cảnh quan

33 Ngành Khoa học cây trồng Cao đẳng

Ngành Công nghệ HRQ & cảnh quan - chuyên ngành Marketing
34 Đại học
và thương mại

35 Ngành Công nghệ sinh học (chuyên ngành thực vật) Đại học

36 Ngành Công nghệ sinh học (chuyên ngành động vật) Đại học
Công nghệ sinh học

Ngành Công nghệ sinh học (chuyên ngành vi sinh vật,


37 Đại học
thực phẩm, môi trường)

38 Ngành Sư phạm kỹ thuật Nông nghiệp Đại học Sư phạm và Ngoại ngữ

39 Ngành Khoa học đất Đại học

40 Ngành Nông hoá - Thổ nhưỡng Đại học

41 Ngành Môi trường Đại học


Tài nguyên và Môi trường
42 Ngành Quản lý đất đai Đại học

43 Ngành Quản lý đất đai Cao đẳng

44 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Cao đẳng

45 Ngành Thú y Đại học


Thú y
46 Dịch vụ thú y Cao đẳng

47 Xã hội học Đại học Lý luận chính trị và xã hội

11
Quan hệ quốc tế của Trường đang được mở rộng, đa dạng và có hiệu quả cao. Nhiều lĩnh vực
hợp tác mới như hợp tác đào tạo với các trường đại học của Hoa Kỳ (Đại học California Davis
đào tạo chương trình tiên tiến ngành Khoa học cây trồng từ năm học 2006-2007, Trường ĐH
Wisconsin đào tạo chương trình tiên tiến ngành Kinh doanh nông nghiệp từ năm học 2008-2009);
hợp tác với Hà Lan đào tạo ngành Công nghệ Rau - hoa - quả và Cảnh quan.
Hoạt động của các tổ chức đoàn thể luôn được sự quan tâm, hưởng ứng của toàn trường và
đạt kết quả, hiệu quả cao như phong trào Thanh niên tình nguyện, văn hóa văn nghệ, thể dục thể
thao... Riêng phong trào phấn đấu trở thành đảng viên, hàng năm thu hút trên 500 sinh viên đủ
tiêu chuẩn tham gia các lớp nhận thức về Đảng, góp phần thúc đẩy phong trào học tập, rèn luyện
phấn đấu của sinh viên.
Hơn nửa thế kỷ qua, Nhà trường đã đào tạo trên 50 ngàn kỹ sư, hơn 1.500 thạc sĩ và gần 300
tiến sĩ; với hàng trăm công trình nghiên cứu khoa học phục vụ sản xuất, đã đóng góp to lớn cho sự
phát triển của nông nghiệp, nông thôn Việt Nam. Ghi nhận những thành tựu to lớn đó, Đảng và Nhà
nước tặng Nhà trường nhiều phần thưởng cao quý, trong đó tiêu biểu là Huân chương Hồ Chí Minh
(2001), danh hiệu Anh hùng lao động thời kỳ đổi mới (2005)... Tính đến năm 2009, đã có 29 nhà
giáo của Trường được công nhận chức danh giáo sư và 128 nhà giáo được công nhận chức danh
phó giáo sư; đã có 4 nhà giáo được Nhà nước phong tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân và 72 nhà
giáo phong tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú. Ngoài ra các tập thể, cá nhân của Trường còn được tặng
nhiều phần thưởng cao quý khác ở trong và ngoài nước.
Khái quát những nét chủ yếu về Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội ở trên, như một sự
khẳng định, sự cam kết của Nhà trường trước sinh viên, người học và trước xã hội về chất lượng
đào tạo và NCKH.
Trên con đường phát triển, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, tuy có nhiều thuận lợi,
song cũng có không ít khó khăn, thách thức, đòi hỏi sự nỗ lực chung sức của toàn Trường. Lời
dặn - bút tích của Bác Hồ khi về thăm và làm việc tại Trường ngày 24/5/1959 “Đoàn kết chặt chẽ,
cố gắng không ngừng để tiến bộ mãi” luôn luôn là niềm tự hào và kim chỉ nam cho mọi thế hệ
cán bộ, sinh viên Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội.

12
PHẦN II

TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO


CÁC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

A. TR×NH §é ®µo t¹o §¹I HäC


1. KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
1.1. NGÀNH BẢO QUẢN CHẾ BIẾN

Tổng
Mã số
Tổng
Học phần học TC
Năm Học Mã số BB/
TT Học phần LT TH tiên phần tối
thứ kỳ học phần tín TC
quyết tiên thiểu
chỉ
quyết phải
chọn

1 1 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB


1 2 Tạ - Chạy TB GT1001 1 1,0 0,0 BB
1 3 Hoá học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB
1 4 Hóa hữu cơ TM1002 2 1,5 0,5 BB
1 5 Vật lý TH1018 2 2,0 0,0 BB
1 6 Thực hành Vật lý TH1019 1 0,0 1,0
0
1 7 Toán cao cấp TH1011 3 2,5 0,5 BB
1 8 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB
1 9 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB
Những nguyên lý cơ bản
1 10 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác Lênin 1
1 11 Sinh học đại cương CN1101 2 1,5 0,5
2 12 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
Những
1
nguyên lý
Những nguyên lý cơ bản cơ bản
2 13 ML1002 3 3,0 0,0 ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác Lênin 2 của chủ
nghĩa Mác
Lênin 1
2 14 Chạy 100m - Nhảy xa GT1002 1 1,0 0,0 BB
Hóa học
2 15 Hóa phân tích TM1004 2 1,0 1,0 TM1001 BB
đại cương 0
Toán cao
2 16 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 TH1011 BB
cấp
Sinh học
2 17 Hoá sinh đại cương CP2005 2 1,5 0,5 CN1101 BB
đại cương
Sinh học
2 18 Vi sinh vật đại cương CP2008 2 1,5 0,5 CN1101 BB
đại cương
2 19 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0
2 20 Nhiệt kỹ thuật CD0005 2 2,0 0,0 BB

13
Tiếng
1 21 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 SN0011 BB
Anh 0

Tiếng
1 22 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 SN0011
Anh 0

1 23 Thể dục GT1003 1 1,0 0,0 BB

1 24 Vẽ kỹ thuật CD0006 2 2,0 0,0 BB

Hóa sinh
1 25 Hóa học thực phẩm CP2004 3 2.0 1.0 CP2005 BB
đại cương

Vi sinh vật
1 26 Vi sinh vật thực phẩm CP3007 2 1.5 0.5 CP2008 BB
đại cương
2
Sinh học
1 27 Sinh thái môi trường TM1008 2 2.0 0.0 NH1001 BB
đại cương

Nhiệt kỹ
1 28 Vật lý học thực phẩm CP2001 2 2.0 0.0 CD0005 BB
thuật

1 29 Logic học đại cương SN1018 2 1.5 0.5 TC

1 30 Xã hội học đại cương 1 ML1007 2 2.0 0.0 TC

Vi sinh vật
1 31 Bệnh cây đại cương NH3001 2 1.5 0.5 CP2008 TC
đại cương

Sinh học
2 1 32 Côn trùng đại cương 1 NH3020 2 1.5 0.5 NH1001 TC
đại cương

Tiếng
2 33 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1.5 1.5 SN1009 BB
Anh 1

Giáo dục thể chất 4 GT1004/


(Chọn 1 trong 4 môn: Bóng GT1006/
2 34 1 1.0 0.0 BB
đá 1, Bóng chuyền 1, Bóng GT1008/
rổ 1, Cầu lông 1) GT1010

2 35 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0 BB

2 36 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB

Vật lý
2 37 Kỹ thuật thực phẩm CP2002 4 3.0 1.0 học thực CP2001 BB 0
phẩm

Vật lý đại
2 38 Điện kỹ thuật CD0002 2 2.0 0.0 TH1002 BB
cương A1

Tin học chuyên ngành Tin học


2 39 TH1010 2 1.5 0.5 TH1009 BB
sinh học đại cương

Sinh lý - Hóa sinh nông sản Hóa sinh


2 40 CP2009 2 1.5 0.5 CP2005 BB
sau thu hoạch đại cương

Xác suất-
2 41 Phương pháp thí nghiệm NH2005 2 1.5 0.5 TH2002 BB
Thống kê

14
Giáo dục thể chất 5 GT1005/
(Chọn 1 trong 4 môn : Bóng GT1007/
1 42 1 1.0 0.0 BB
đá 2, Bóng chuyền 2, Bóng GT1009/
rổ 2, Cầu lông 2) GT1011

Tiếng
1 43 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 SN1010
Anh 2

1 44 Sinh học phân tử 1 SH2003 2 1,5 0,5 BB

Sinh vật hại nông sản Vi sinh vật


1 45 CP2010 2 1.5 0.5 CP2008 BB
sau thu hoạch đại cương

Nguyên lý
cơ bản
của chủ
1 46 Nguyên lý kinh tế KT3010 3 2.5 0.5 ML1002 BB
nghĩa
Mác-
Lênin 2
0
Phương pháp tiếp cận
1 47 SN1023 2 1,5 0,5 BB
khoa học

Hoá
1 48 Phân tích thực phẩm TM2040 2 1.5 0.5 TM1004 BB
phân tích

Hóa học
1 49 Dinh dưỡng học CP2006 2 1,5 0,5 thực CP2004 BB
phẩm

Sinh lý-
hóa sinh
Công nghệ sau thu hoạch
1 50 CP3041 2 1.5 0.5 Nông sản CP2009 BB
hạt
sau thu
hoạch

3 1 51 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB

Công nghệ chế biến Kỹ thuật


1 52 CP3008 4 3.0 1.0 CP2002 BB
nông sản thực phẩm

Tiếng Anh chuyên ngành Tiếng Anh


2 53 SN3022 2 2.0 0.0 SN1011 BB
Công nghệ thực phẩm 3

Nguyên lý
cơ bản
của chủ
2 54 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2.0 0.0 ML1002 BB
nghĩa
Mác-
Lênin 2

Sinh lý- 6
hóa sinh
Công nghệ sau thu hoạch
2 55 CP3042 2 1.5 0.5 Nông sản CP2009 BB
rau quả
sau thu
hoạch

Quản lý chất lượng Kỹ thuật


2 56 CP3005 2 1.5 0.5 CP2002 BB
sản phẩm thực phẩm

Bảo quản nông sản Vi sinh vật


2 57 CP3038 3 1.5 0.5 CP3007 BB
thực phẩm ứng dụng

15
2 58 Marketing căn bản 1 KQ3107 2 1.5 0.5 BB

Các môn
cơ sở và
2 59 Rèn nghề CP3055 2 0.0 2.0 BB
chuyên
ngành

Công
nghệ sau
2 60 Công nghệ bảo quản củ CP3044 2 1.5 0.5 CP3042 TC
thu hoạch
rau quả

Công
Công nghệ bảo quản nghệ sau
2 61 CP3045 2 1.5 0.5 CP3041 TC
ngũ cốc, đậu đỗ thu hoạch
hạt

Công
Công nghệ bảo quản nghệ sau
2 62 CP3046 2 1.5 0.5 CP3042 TC
hoa cắt thu hoạch
rau quả

Công
nghệ sau
2 63 Công nghệ bảo quản quả CP3047 2 1.5 0.5 CP3042 TC
thu hoạch
rau quả

Công
nghệ sau
2 64 Công nghệ bảo quản rau CP3048 2 1.5 0.5 CP3042 TC
thu hoạch
rau quả

Công
nghệ sau
2 65 Kho bảo quản nông sản CP3049 2 1.5 0.5 CP3041 TC
thu hoạch
hạt

Thiết bị trong công nghệ Vẽ kỹ


2 66 CP3051 2 1.5 0.5 CD0006 TC
sau thu hoạch thuật

Vi sinh vật
Công nghệ sinh học trong
2 67 CP3028 2 1.5 0.5 học đại CP2008 TC
bảo quản chế biến
cương

Hóa học
2 68 Nguyên liệu thực phẩm CP3001 2 2.0 0.0 CP2004 TC
thực phẩm

Kỹ thuật
2 69 Bảo quản lạnh nông sản CP3043 2 1.5 0.5 CP2002 TC
thực phẩm

Công nghệ làm khô Kỹ thuật


2 70 CP3027 2 1.0 1.0 CP2002 TC
nông sản thực phẩm

Công nghệ sản xuất Kỹ thuật


2 71 CP3017 2 1.5 0.5 CP2002 TC
đường mía thực phẩm

Công nghệ chế biến Kỹ thuật


2 72 CP3018 2 1.5 0.5 CP2002 TC
cà phê, ca cao thực phẩm

Dinh
2 73 Dinh dưỡng ứng dụng CP3037 2 1.5 0.5 dưỡng CP2006 TC
học

Kỹ thuật
2 74 Công nghệ chế biến chè CP3020 2 1.5 0.5 CP2002 TC
thực phẩm

Vi sinh vật
2 75 Độc tố thực phẩm CP3034 2 1.5 0.5 CP2008 TC
đại cương

16
Quản lí
chất
1 76 An toàn thực phẩm CP2007 2 1.5 0.5 lượng CP3005 BB
thực
phẩm
Công
1 77 Xử lý phế phụ phẩm CP3040 2 1.5 0.5 nghệ chế CP3008 BB
biến NS
Bảo quản
nông sản
1 78 Bao gói thực phẩm CP3039 2 1.5 0.5 CP3038 BB
thực
phẩm
Quản lý
Đánh giá cảm quan chất
1 79 CP3006 2 1.0 1.0 CP3005 BB
thực phẩm lượng sản
phẩm
Nguyên lý
1 80 Phát triển sản phẩm CP3052 2 1.5 0.5 KT3010 BB
kinh tế
Hóa học
1 81 Phụ gia thực phẩm CP3022 2 2.0 0.0 M1001 TC
đại cương
Công
Bảo quản hạt cà phê, nghệ sau
1 82 CP3050 2 1.5 0.5 CP3041 TC
ca cao thu hoạch
hạt
Kỹ thuật
1 83 Công nghệ chế biến thịt CP3021 2 1.5 0.5 thực CP2002 TC
phẩm
Công nghệ lên men thực Vi sinh vật
1 84 CP3035 2 2.0 0.0 CP3007 TC
phẩm ứng dụng
Công nghệ sản xuất Vi sinh vật
1 85 CP3036 2 1.5 0.5 CP3007 TC
4 mỳ chính và nước chấm ứng dụng
Kỹ thuật
Công nghệ chế biến
1 86 CP3019 2 1.5 0.5 thực CP2002 TC
dầu thực vật
phẩm
Các hợp chất màu
1 87 CP3026 2 2.0 0.0 Hóa vô cơ TM1002 TC
thực phẩm
Vi sinh vật
1 88 An toàn sinh học NH3044 2 2.0 0.0 TM2033 TC
đại cương
Vi sinh vật
1 89 Công nghệ enzyme CP3029 2 2.0 0.0 học đại CP2008 TC
cương
Vi sinh vật
1 90 Công nghệ sản xuất vang CP3024 2 1.0 1.0 học ứng CP3007 TC
dụng
Kĩ thuật
1 91 Công nghệ sản xuất rượu CP3025 2 1.0 1.0 thực CP2002 TC
phẩm
Hoá học
Tinh dầu và hương thơm
1 92 CP3032 2 1.5 0.5 thực CP2004 TC
thực phẩm
phẩm
Dinh
Kỹ thuật làm giàu
1 93 CP3033 2 1.5 0.5 dưỡng CP2006 TC
thực phẩm
học
Quản lý
chất
1 94 Luật thực phẩm CP3023 2 1.0 1.0 CP3022 TC
lượng sản
phẩm
Tư tưởng
Đường lối cách mạng của
1 95 ML1004 3 3,0 0,0 Hồ Chí ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam
Minh
2 96 Khoá luận tốt nghiệp CP4999 10 0.0 10.0 BB

17
1.2. NGÀNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Tổng
Mã học số TC
Tổng
Năm Học Học phần Mã học Học phần phần BB/ tối
TT số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC thiểu
TC
quyết phải
chọn

1 1 Tiếng Anh SN0010 1 0.5 0.5 BB

1 2 Tạ - Chạy TB GT 1001 1 1.0 0.0 BB

1 3 Giải tích TH1012 3 2.5 0.5 BB

1 4 Pháp luật đại cương ML1009 2 2.0 0.0 BB

1 5 Nhập môn Quản trị học KQ3212 2 1.5 0.5 BB


0
1 6 Vât lý đại cương A1 TH1002 4 3.0 1.0 BB

1 7 Hoá học đại cương 1 TM1001 2 1.5 0.5 BB

1 8 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 2 2.0 0.0 BB

1 9 Sinh học đại cương CN1101 2 1.5 0.5 BB


Nguyên lý cơ bản của CN
1 10 ML1001 2 1.0 0.0 BB
Mác - Lênin 1
1 2 11 Đại số tuyến tính TH1006 3 2,5 0,5 BB

2 12 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1.5 1.5 BB

2 13 Chạy 100 m - Nhảy xa GT 1002 1 0,0 1.0 BB


Nguyên lý
Nguyên lý cơ bản của CN cơ bản
ML1002 3 3.0 0.0
2 14 Mác - Lênin 2 của CN ML1001 BB
Mác -
Lênin 1 0
Tiếng
2 15 Tin học đại cương TH1009 3 2.0 1.0 SN0011 BB
Anh 0
Sinh học
2 16 Vi sinh vật đại cương CP2008 2 1.5 0.5 CN1101 BB
đại cương
Hoá học
2 17 Hoá phân tích TM1004 2 1.0 1.0 TM1001 BB
đại cương 1
2 18 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2.5 0.5 Giải tích TH1012 BB

1 19 Thể dục GT1003 1 1,0 0,0 SN1009 BB


Tiếng
1 20 Tiếng Anh 1 SN 1009 3 1,5 1,5 SN0011 BB
Anh 0
1 21 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 2 2.0 0.0 BB
Sinh học
1 22 Sinh thái môi trường TM1008 2 2.0 0.0 CN1101 BB
đại cương

2 1 23 Nhiệt kỹ thuật CD0005 2 2.0 0.0 BB 2


Vi sinh vật
1 24 Vi sinh vật thực phẩm CP3007 2 1.5 0.5 CP2008 BB
đại cương
Nhiệt kỹ
1 25 Vật lý học thực phẩm CP2001 2 2.0 0.0 CD0005 BB
thuật
Hoá học
1 26 Hóa học thực phẩm CP2004 3 2,0 1,0 TM1001 BB
đại cương 1
1 27 Logic học đại cương SN1018 2 1,5 0,5 TC

18
1 28 Makerting căn bản 1 KQ3107 2 1.5 0.5 TC

1 29 Nguyên lý kinh tế KT3010 2 1.5 0.5 ML1001 TC

1 30 Xã hội học đại cương 1 ML1007 2 2.0 0.0 TC


Tin học chuyên ngành Tin học
1 31 TH1010 2 1.5 0.5 TH1009 TC
sinh học đại cương
Tiếng
2 32 Tiếng Anh 2 SN 1010 3 1.5 1.5 SN 1009 BB
Anh 1
Vật lý học
2 33 Kỹ thuật thực phẩm 1 CP2015 3 3.0 0.0 CP2001 BB
thực phẩm
Kỹ thuật
2 34 Kỹ thuật thực phẩm 2 CP2016 2 2.0 0.0 thực CP2015 BB
phẩm 1
Kỹ thuật
2 35 Kỹ thuật thực phẩm 3 CP2017 1 1.0 0.0 thực CP2016 BB
phẩm 2
2 36 Vẽ kỹ thuật CD0006 2 2,0 0,0 BB
Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/ 0
1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/ 1 1.0 0.0
2 37 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/ 2 1.5 0.5
Cầu lông 1) GT1010
2 38 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 2 1.5 0.5 BB
Hoá học
2 39 Hóa sinh thực phẩm CP2014 2 2.0 1.0 TM1001 BB
đại cương 1
Đại số
2 40 Điện kỹ thuật CD0002 2 2.0 0.0 TH1006 BB
tuyến tính
Kỹ thuật
Thực tập kỹ thuật
2 41 CP2020 2 0.0 2.0 thực CP2017 BB
thực phẩm
phẩm 3
Kỹ thuật
1 42 Đồ án kỹ thuật thực phẩm CP2021 1 0.0 1.0 thực CP2017 BB
phẩm 3
Kỹ thuật
Công nghệ chế biến
1 43 CP2018 3 3.0 0.0 thực BB
thực phẩm
phẩm 3
Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/
1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 44 1 1.0 0.0 BB
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011
Tiếng
1 45 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 SN1010 BB
Anh 2
Vi sinh
Công nghệ sinh học
3 1 46 CP3004 2 1,5 0,5 vật đại CP3007 0
thực phẩm
cương
1 47 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 1 0.5 0.5 BB
Phương pháp tiếp cận
1 48 SN1023 2 1.5 0.5 BB
khoa học
Kỹ thuật
Công nghệ chế biến
1 49 CP3056 2 1,5 0,5 thực CP2017 BB
ngũ cốc
phẩm 3
Kỹ thuật
Công nghệ chế biến
1 50 CP3057 2 1,5 0,5 thực CP2017 BB
rau quả
phẩm 3
Kỹ thuật
1 51 Công nghệ chế biến sữa CP3058 2 1,5 0,5 thực CP2017
phẩm 3

19
Hoá
1 52 Phân tích thực phẩm TM2040 2 1.5 0.5 TM1004 BB
phân tích
Tiếng Anh chuyên ngành Tiếng
2 53 SN3022 2 2.0 0.0 SN1011 BB
Công nghệ thực phẩm Anh 3
2 54 Sinh học phân tử 1 SH2003 2 1.5 0.5 BB
Công nghệ
2 55 Đồ án công nghệ chế biến CP2019 1 0.0 1.0 chế biến CP2018 BB
thực phẩm
Thực tập sản xuất
2 56 CP3055 2 0.0 2.0 BB
(rèn nghề)
Những
nguyên lý
cơ bản
2 57 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2.0 0.0 ML1002 BB
của chủ
nghĩa Mác
- Lênin 2
Hóa học
2 58 Dinh dưỡng học CP2006 2 1.5 0.5 CP2004 BB
thực phẩm
2 59 Công nghệ sau thu hoạch CP3003 3 3.0 0.0 BB
Kỹ thuật
Quản lý chất lượng
2 60 CP3005 2 1.5 0.5 thực CP2017 BB
sản phẩm
phẩm 3
Vi sinh vật
2 61 Công nghê sản xuất bia CP3013 2 1.0 1.0 CP3007 TC
thực phẩm
Hóa học
2 62 Nguyên liệu thực phẩm CP3001 2 2.0 0.0 CP2004 TC
thực phẩm
Vi sinh vật
2 63 Thực phẩm truyền thống CP3002 2 1.5 0.5 CP3007 TC
thực phẩm
Kỹ thuật
2 64 Công nghệ lạnh CP3009 2 1.5 0.5 thực CP2017 TC 6
phẩm 3
Kỹ thuật
Công nghệ chế biến
2 65 CP3010 2 1.5 0.5 thực CP2017 TC
thủy hải sản
phẩm 3
Kỹ thuật
2 66 Công nghệ chế biến đậu đỗ CP3011 2 1.5 0.5 thực CP2017 TC
phẩm 3
Dinh
Công nghệ sản xuất thức
2 67 CN3305 2 1.5 0.5 dưỡng CN2601 TC
ăn công nghiệp (chăn nuôi)
động vật
Dinh
2 68 Thực phẩm chức năng CP3030 2 1.5 0.5 CP2006 TC
dưỡng học
Kỹ thuật
Công nghệ sản xuất
2 69 CP3017 2 1.5 0.5 thực CP2017 TC
đường mía
phẩm 3
Kỹ thuật
2 70 Công nghệ chế biến chè CP3020 2 1.5 0.5 thực CP2017 TC
phẩm 3
Hóa học
2 71 Phụ gia thực phẩm CP3022 2 2.0 0.0 TM1001 TC
đại cương
Kỹ thuật
Công nghệ sản xuất
2 72 CP3054 2 1.5 0.5 thực CP2017 TC
bánh kẹo
phẩm 3
Hóa học
2 73 Bảo quản thực phẩm CP3016 2 1.5 0.5 CP2004 TC
thực phẩm
Kỹ thuật
Công nghệ làm khô
2 74 CP3027 2 1.0 1.0 thực CP2017 TC
nông sản
phẩm 3

20
Tư tưởng
Đường lối cách mạng của
1 75 ML1004 3 3.0 0.0 Hồ Chí ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam
Minh
Tối ưu hóa trong công nghệ
1 76 CP3014 2 2.0 0.0 Giải tích TH1012 BB
thực phẩm
Quản lý
1 77 An toàn thực phẩm CP2007 2 1.5 0.5 chất lượng CP3005 BB
sản phẩm
Đánh giá cảm quan Xác suất -
1 78 CP3006 2 1,0 1,0 TH2002 BB
thực phẩm Thống kê
Bảo quản
1 79 Bao gói thực phẩm CP3039 2 1.5 0.5 CP3016 BB
thực phẩm
Kỹ thuật
1 80 Phát triển sản phẩm CP3052 2 1,5 0,5 thực CP2017 BB
phẩm 3
Hóa học
1 81 Xử lý nước thải thực phẩm CP3031 2 2.0 0.0 TM1001 TC
đại cương
1 82 Vệ sinh công nghiệp CP3015 2 1.5 0.5 CP3005 TC
Kỹ thuật
Công nghệ chế biến
1 83 CP3019 2 1.5 0.5 thực CP2017 TC
dầu thực vật
phẩm 3
Kỹ thuật
Công nghệ chế biến
1 84 CP3018 2 1.5 0.5 thực CP2017 TC
cà phê, ca cao
phẩm 3
Kỹ thuật
1 85 Công nghê chế biến thịt CP3021 2 1.5 0.5 thực CP2017 TC
phẩm 3
4
Quản lý 6
1 86 Luật thực phẩm CP3023 2 1.0 1.0 chất lượng CP3005 TC
sản phẩm
Vi sinh vật
1 87 Công nghệ sản xuất vang CP3024 2 1.0 1.0 CP3007 TC
thực phẩm
Tinh dầu và hương thơm Hóa học
1 88 CP3032 2 1.5 0.5 CP2004 TC
thực phẩm thực phẩm
Kỹ thuật
1 89 Công nghệ sản xuất rượu CP3025 2 1.0 1.0 thực CP2017 TC
phẩm 3
Kỹ thuật làm giàu Dinh
1 90 CP3033 2 1.5 0.5 CP2006 TC
thực phẩm dưỡng học
Vi sinh vật
1 91 Công nghệ enzym CP3029 2 2.0 0.0 CP2008 TC
đại cương
An toàn
1 92 Độc tố thực phẩm CP3034 2 1.5 0.5 CP2007 TC
thực phẩm
Công nghệ lên men Vi sinh vật
1 93 CP3035 2 1.5 0.5 CP3007 TC
thực phẩm thực phẩm
Công nghệ sản xuất Vi sinh vật
1 94 CP3036 2 1.5 0.5 CP3007 TC
mì chính và nước chấm thực phẩm
Dinh
1 95 Dinh dưỡng ứng dụng CP3037 2 1.5 0.5 CP2006 TC
dưỡng học
Các hợp chất màu Hóa học
1 96 CP3026 2 2.0 0.0 TM1001 TC
thực phẩm đại cương
Vi sinh vật
1 97 An toàn sinh học SH3044 2 2.0 0.0 CP2008 TC
đại cương
2 98 Khóa luận tốt nghiệp CP 4998 10 0.0 10.0 BB

21
2. KHOA CƠ ĐIỆN
2.1. NGÀNH KỸ THUẬT CƠ KHÍ
Tổng

số TC
Tổng học
Năm Học Mã Học phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH phần
thứ kỳ học phần tiên quyết TC thiểu
TC tiên
phải
quyết
chọn

1 1 Đại số tuyến tính TH1006 3 2.5 0.5 BB

1 2 Giải tích 1 TH1004 3 2.0 1.0 BB


Những nguyên lý cơ bản
1 3 ML1001 2 2.0 0.0 BB
của chủ nghĩa Mác Lênin 1
1 4 Tiếng Anh SN0010 1 0.5 0.5 BB

1 5 Vật lý đại cương A1 TH1002 3 2.0 1.0 BB 0

1 6 Tạ - Chạy TB GT1001 1 1.0 0.0 BB

1 7 Hoá học đại cương TM1001 2 1.5 0.5 BB

1 8 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB

1 9 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3.0 0.0 BB

2 10 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1.5 1.5 BB


Những
nguyên lý
Những nguyên lý cơ bản cơ bản
1 2 11 ML1002 3 3.0 0.0 ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác Lênin 2 của chủ
nghĩa Mác
Lênin 1
2 12 Pháp luật đại cương ML1009 2 2.0 0.0 BB

2 13 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB

2 14 Giải tích 2 TH1005 4 3.0 1.0 Giải tích 1 TH1004 BB


2
Vật lý đại
2 15 Vật lý đại cương A2 TH1003 2 1.5 0.5 TH1002 BB
cương A1
2 16 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2.5 0.5 Giải tích 1 TH1004 BB

2 17 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 1.0 0.0 BB

2 18 Môi trường và con người TM2038 2 2.0 0.0 TC

2 19 Sinh học đại cương NH1001 2 1.5 0.5 TC


Phương trình đạo hàm
2 20 TH1015 2 1.5 0.5 Giải tích 2 TH1005 TC
riêng
2 21 Xã hội học đại cương 1 ML1007 2 2.0 0.0 TC

1 22 Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật CD2101 4 3.0 1.0 BB


Tiếng
1 23 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 SN0011 BB
Anh 0
2 1 24 Tin học đại cương TH1009 2 1.0 1.0 BB 2

1 25 Phương pháp tính TH2009 2 1.5 0.5 Giải tích 2 TH1005 BB

1 26 Cơ học lý thuyết 1 CD2104 3 3.0 0.0 BB

22
1 27 Thể dục GT1003 1 1.0 0.0 BB

1 28 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 2 1.5 0.5 BB

1 29 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 1 0.5 0.5 BB

1 30 Qui hoạch tuyến tính TH1016 2 1.5 0.5 Giải tích 2 TH1005 TC
Hàm biến phức và phép
1 31 TH1013 2 1.5 0.5 Giải tích 2 TH1005 TC
biến đổi Laplace
Xác suất -
1 32 Phân tích số liệu TH3001 3 1.5 0.5 TH2002 TC
Thống kê
Hình hoạ -
2 33 Kỹ thuật đo (+ BTL) CD2502 3 2.0 1.0 CD2101 BB
Vẽ kỹ thuật
Tiếng
2 34 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1.5 1.5 SN1009 BB
Anh 1
Cơ học lý
2 35 Cơ học lý thuyết 2 CD2108 2 2.0 0.0 CD2104 BB
thuyết 1
2 36 Kỹ thuật thuỷ khí CD2201 3 2.0 1.0 BB
Cơ học lý
2 37 Nguyên lý máy CD2116 3 3.0 0.0 CD2104 BB
thuyết 1
Hoá học
2 38 Vật liệu kỹ thuật CD2523 3 2.0 1.0 TM1001 BB 2
đại cương
Thực tập gia công cơ khí 1
2 39 CD3801 1 0.0 1.0 BB
(2 tuần)
Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/
1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 40 1 1.0 0.0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010
Tin học
2 41 Lý thuyết đồ thị TH1014 2 1.5 0.5 TH1009 TC
đại cương
Đồ hoạ kỹ thuật Hình hoạ -
2 42 CD3148 2 2.0 0.0 CD2101 TC
trên máy tính Vẽ kỹ thuật
Cơ học lý
1 43 Sức bền vật liệu (+BTL) CD2109 4 4.0 0.0 CD2104 BB
thuyết 1
Vật liệu
1 44 Kỹ thuật gia công cơ khí 1 CD2507 3 2.5 0.5 CD2523 BB
kỹ thuật
Đại số
1 45 Kỹ thuật điện CD2611 3 2.5 0.5 TH1006 BB
tuyến tính
Vật lý đại
1 46 Kỹ thuật nhiệt CD2301 3 3.0 0.0 TH1003 BB
cương A2
Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/
1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 47 1 1.0 0.0 BB
3 Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/ 2
Cầu lông 2) GT1011
Tiếng
1 48 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1.5 1.5 SN1010 BB
Anh 2
Nguyên lý
1 49 Đồ án nguyên lý máy CD2115 1 1.0 0.0 CD2116 BB
máy
1 50 Kỹ thuật tưới tiêu CD3203 2 2.0 0.0 BB
Kỹ thuật an toàn và
1 51 CD2505 2 2.0 0.0 BB
môi trường
1 52 Quản trị học 1 KQ3212 2 1.5 0.5 TC

23
Độ tin cậy trong Xác suất -
1 53 CD3527 2 2.0 0.0 TH2002 TC
thiết kế máy Thống kê

1 54 Trồng trọt cơ bản TM1015 2 1.5 0.5 TC

Tiếng Anh chuyên ngành Tiếng


2 55 SN3012 2 2.0 0.0 SN1011 TC
Cơ - Điện Anh 3

Nguyên lý
máy, Sức CD2116,
2 56 Cơ sở thiết kế máy CD2112 4 3.0 1.0 BB
bền vật CD2109
liệu

Kỹ thuật
2 57 Kỹ thuật điện tử đại cương CD3612 3 2.5 0.5 CD2611 BB
điện

Kỹ thuật
2 58 Kỹ thuật gia công cơ khí 2 CD2508 3 2.5 0.5 gia công CD2507 BB
cơ khí 1

Truyền động thuỷ lực và Kỹ thuật


2 59 CD3306 3 2.5 0.5 CD2201 BB
khí nén thuỷ khí

Kỹ thuật
2 60 Nhiên liệu dầu mỡ CD3305 2 2.0 0.0 CD2301 BB 2
nhiệt

Kỹ thuật
2 61 Động cơ đốt trong CD3303 3 2.0 1.0 CD2301 BB
nhiệt

Kỹ thuật
Bảo trì và bảo dưỡng
2 62 CD3525 2 2.0 0.0 gia công CD2508 TC
công nghiệp
cơ khí 2

Lý thuyết
Quản lý máy trong
2 63 CD3323 2 2.0 0.0 liên hợp CD3310 TC
doanh nghiệp
máy

2 64 Chăn nuôi cơ bản CN3507 2 1.5 0.5 TC

Kỹ thuật
2 65 Sử dụng năng lượng tái tạo CD3325 2 1.5 0.5 CD2301 TC
nhiệt

Thiết bị bảo quản và


2 66 CD3411 2 2.0 0.0 TC
chế biến nông sản

1 67 Kỹ thuật điều khiển tự động CD3618 3 3.0 0.0 Giải tích 1 TH1004 BB

Nguyên lý
1 68 Cơ khí chăn nuôi CD3204 2 1.5 0.5 CD2116 BB
máy

Cơ sở
Đồ án thiết kế truyền động
1 69 CD2120 1 1.0 0.0 thiết kế CD2112 BB
cơ khí
máy

Kỹ thuật
Đồ án kỹ thuật gia công
4 1 70 CD3510 2 2,0 0,0 gia công CD2508 BB 2
cơ khí
cơ khí 2

Động cơ
1 71 Ô tô máy kéo CD3311 3 2.0 1.0 CD3303 BB
đốt trong

Nguyên lý
1 72 Máy canh tác 1 CD3206 2 2.0 0.0 CD2116 BB
máy

Nguyên lý
1 73 Máy thu hoạch 1 CD3207 3 2.0 1.0 CD2116 BB
máy

24
Thực tập
Thực tập gia công cơ khí 2
1 74 CD3803 2 0.0 2.0 gia công CD3801 BB
(3 tuần)
cơ khí 1

Vật liệu
1 75 Công nghệ nhiệt luyện CD3530 2 2.0 0.0 CD2523 TC
kỹ thuật

Kỹ thuật
1 76 Công nghệ đúc CD3526 2 2.5 0.5 gia công CD2507 TC
cơ khí 1

Kết cấu
Ô tô máy kéo và
1 77 CD3312 3 2.0 1.0 động cơ CD3304 TC
xe chuyên dụng 1
đốt trong

Kỹ thuật
Dụng cụ cắt và
1 78 CD3511 3 2.5 0.5 gia công CD2507 TC
máy cắt kim loại
cơ khí 1

Kỹ thuật
1 79 Đồ gá gia công cơ khí CD3531 2 2.0 0.0 gia công CD2507 TC
cơ khí 1

Tin học chuyên ngành Tin học


2 80 CD3404 2 1.5 0.5 TH1009 BB
Cơ - Điện đại cương

Động cơ
2 81 Cơ sở độ tin cậy máy CD3509 2 2.0 0.0 CD3303 BB
đốt trong

Nguyên lý
máy, Sức CD2116,
2 82 Máy nâng chuyển CD3403 2 2.0 0.0 BB
bền vật CD2109
liệu

Kỹ thuật bảo trì và Động cơ


2 83 CD3517 3 3.0 0.0 CD3303 BB
sửa chữa máy đốt trong

Nguyên lý
cơ bản
2 84 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2.0 0.0 của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác
- Lênin 2

Kỹ thuật 2
Máy điều khiển số và
2 85 CD3512 2 1.5 0.5 gia công CD2507 BB
công nghệ CNC 1
cơ khí 1

Máy canh
2 86 Máy canh tác 2 CD3209 2 2.0 0.0 CD3206 BB
tác 1

Máy thu
2 87 Máy thu hoạch 2 CD3210 2 2.0 0.0 CD3207 BB
hoạch 1

Kỹ thuật
Kinh tế trong sửa chữa ô tô bảo trì và
2 88 CD3320 2 2.0 0.0 CD3517 TC
máy kéo sửa chữa
máy

Kỹ thuật
2 89 Truyền động thuỷ động CD3340 2 1.5 0.5 CD2201 TC
thuỷ khí

Kỹ thuật lạnh và lạnh đông Kỹ thuật


2 90 CD3521 2 1.5 0.5 CD2301 TC
thực phẩm nhiệt

2 91 Máy kéo đồi dốc CD3332 2 1.5 0.5 TC

25
Kỹ thuật
2 92 Công nghệ cán kéo kim loại CD3536 2 2.0 0.0 gia công CD2507 TC
cơ khí 1

Kỹ thuật
2 93 Kỹ thuật khảo nghiệm máy CD3328 2 1.5 0.5 CD2502 TC
đo (+BTL)

Điện, điện tử trên ô tô máy Ô tô máy


2 94 CD3327 3 2.0 1.0 CD3311 TC
kéo hiện đại kéo

Tư tưởng
Đường lối cách mạng của
1 95 ML1004 3 3.0 0.0 Hồ Chí ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam
Minh

1 96 Liên hợp máy nông nghiệp CD3310 3 2.5 0.5 BB

Máy canh
1 97 Đồ án máy canh tác CD3211 1 1.0 0.0 CD3209 BB
tác 2

Máy thu
1 98 Đồ án máy thu hoạch CD3213 1 1.0 0.0 CD3210 BB
hoạch 2

Kỹ thuật
bảo trì và
1 99 Đồ án sửa chữa máy CD3520 1 1.0 0.0 CD3517 BB
sửa chữa
máy

Thực tập
1 100 Thực tập kỹ thuật (5 tuần) CD3807 3 0.0 3.0 gia công CD3803 BB
cơ khí 2

1 101 Chẩn đoán kỹ thuật máy CD3313 3 2.0 1.0 BB

Thiết kế xưởng chế biến


1 102 CD3426 2 2.0 0.0 TC
nông sản thực phẩm

Kỹ thuật chế biến thức ăn 4


1 103 CD3416 2 1.5 0.5 TC
5 chăn nuôi

Kỹ thuật
1 104 Kỹ thuật và thiết bị lạnh CD3422 2 1.5 0.5 CD2301 TC
nhiệt

Kỹ thuật
Máy và công nghệ gia công
1 105 CD3518 3 2.5 0.5 gia công CD3507 TC
áp lực
cơ khí 1

Kỹ thuật
1 106 Máy và công nghệ hàn CD3513 3 2.5 0.5 gia công CD2507 TC
cơ khí 1

Kỹ thuật
1 107 Trang bị điện CD3624 2 2.0 0.0 CD2611 TC
điện

Tự động hoá các quá trình Điều khiển


1 108 CD3632 3 2.0 1.0 CD3622 TC
sản xuất lôgic

Hệ thống quản lý nông sản Kỹ thuật


1 109 CD3429 2 2.0 0.0 CD2310 TC
sau thu hoạch nhiệt

Kỹ thuật xử lý chất thải


1 110 CD3423 2 1.5 0.5 TC
trong chế biến nông sản

1 111 Kỹ thuật xử lý hạt giống CD3430 2 1.5 0.5 TC

Thực tập và khoá luận


1 112 CD4999 10 0.0 10.0 BB
tốt nghiệp

26
2.1.1. CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ BẢO QUẢN CHẾ BIẾN
Tổng

số TC
Tổng học
Năm Học Mã Học phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH phần
thứ kỳ học phần tiên quyết TC thiểu
TC tiên
phải
quyết
chọn

1 1 Đại số tuyến tính TH1006 3 2.5 0.5 BB

1 2 Giải tích 1 TH1004 3 2.0 1.0 BB


Những nguyên lý cơ bản
1 3 ML1001 2 2.0 0.0 BB
của chủ nghĩa Mác Lênin 1
1 4 Tiếng Anh SN0010 1 0.5 0.5 BB

1 5 Vật lý đại cương A1 TH1002 3 2,0 1,0 BB 0

1 6 Tạ- Chạy TB GT1001 1 1.0 0.0 BB

1 7 Hoá học đại cương TM1001 2 1.5 0.5 BB

1 8 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 2 2.0 0.0 BB

1 9 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 2 2.0 0.0 BB

2 10 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1.5 1.5 BB


Những
nguyên lý
Những nguyên lý cơ bản cơ bản
1 2 11 ML1002 3 3.0 0.0 ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác Lênin 2 của chủ
nghĩa Mác
Lênin 1
2 12 Pháp luật đại cương ML1009 2 2.0 0.0 BB

2 13 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2.0 0.0 BB

2 14 Giải tích 2 TH1005 4 3.0 1.0 Giải tích 1 TH1004 BB


2
Vật lý đại
2 15 Vật lý đại cương A2 TH1003 2 1.5 0.5 TH1002 BB
cương A1
2 16 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 1.0 0.0 BB

2 17 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2.5 0.5 Giải tích 1 TH1004 BB

2 18 Môi trường và con người TM2038 2 2.0 0.0 TC


Phương trình đạo hàm
2 19 TH1015 2 1.5 0.5 Giải tích 2 TH1005 TC
riêng
2 20 Sinh học đại cương NH1001 2 1.5 0.5 TC

2 21 Xã hội học đại cương 1 ML1007 2 2.0 0.0 TC


1 22 Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật CD2101 4 3.0 1.0 BB
Tiếng
1 23 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 SN0011 BB
Anh 0
1 24 Tin học đại cương TH1009 2 1.0 1.0 BB
2 1 25 Phương pháp tính TH2009 2 1.5 0.5 Giải tích 2 TH1005 BB 2

1 26 Cơ học lý thuyết 1 CD2104 3 3.0 0.0 BB

1 27 Thể dục GT1003 1 1.0 0.0 BB

1 28 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 2 1.5 0.5 BB

27
1 29 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 1 0.5 0.5 BB

1 30 Qui hoạch tuyến tính TH1016 2 1.5 0.5 Giải tích 2 TH1005 TC
Hàm biến phức và phép
1 31 TH1013 2 1.5 0.5 Giải tích 2 TH1005 TC
biến đổi Laplace
Hình hoạ -
2 32 Kỹ thuật đo (+BTL) CD2502 3 2.0 1.0 Vẽ kỹ CD2101 BB
thuật
Tiếng
2 33 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1.5 1.5 SN1009 BB
Anh 1
Cơ học lý
2 34 Cơ học lý thuyết 2 CD2108 2 2.0 0.0 CD2104 BB
thuyết 1
2 35 Kỹ thuật thuỷ khí CD2201 3 2.0 1.0 BB
Cơ học lý
2 36 Nguyên lý máy CD2116 3 3.0 0.0 CD2104 BB
thuyết 1
Hoá học
2 37 Vật liệu kỹ thuật CD2523 3 2.0 1.0 TM1001 BB
đại cương 2
Thực tập gia công cơ khí 1
2 38 CD3801 1 0.0 1.0 BB
(2 tuần)
Giáo dục thể chất 4 GT1004/
(Chọn 1 trong 4 môn: Bóng GT1006/
2 39 1 1.0 0.0 BB
đá 1, Bóng chuyền 1, Bóng GT1008/
rổ 1, Cầu lông 1) GT1010
Xác suất -
2 40 Phân tích số liệu TH3001 3 1.5 0.5 TH2002 TC
Thống kê
Tin học
2 41 Lý thuyết đồ thị TH1014 2 1.5 0.5 TH1009 TC
đại cương
Đồ hoạ kỹ thuật trên máy Hình hoạ -
2 42 CD3148 2 2.0 0.0 CD2101 TC
tính Vẽ kỹ thuật
Cơ học lý
1 43 Sức bền vật liệu (+BTL) CD2109 4 4.0 0.0 CD2104 BB
thuyết 1
Vật liệu
1 44 Kỹ thuật gia công cơ khí 1 CD2507 3 2.5 0.5 CD2523 BB
kỹ thuật
Tiếng
1 45 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1.5 1.5 SN1010 BB
Anh 2
Đại số
1 46 Kỹ thuật điện CD2611 3 2.5 0.5 TH1006 BB
tuyến tính
Vật lý đại
1 47 Kỹ thuật nhiệt CD2301 3 3.0 0.0 TH1003 BB
cương A2
Giáo dục thể chất 5 GT1005/
2
(Chọn 1 trong 4 môn : Bóng GT1007/
3 1 48 1 1.0 0.0 BB
đá 2, Bóng chuyền 2, Bóng GT1009/
rổ 2, Cầu lông 2) GT1011
Nguyên lý
1 49 Đồ án nguyên lý máy CD2115 1 1.0 0.0 CD2116 BB
máy
1 50 Hoá học thực phẩm CP2004 3 2.0 1.0 BB

1 51 Trồng trọt cơ bản TM1015 2 1.5 0.5 TC

1 52 Chăn nuôi cơ bản CN3507 2 1.5 0.5 TC


Nguyên lý
1 53 Cơ khí chăn nuôi CD3204 2 1.5 0.5 CD2116 TC
máy
Tiếng Anh chuyên ngành Tiếng
2 54 SN3012 2 2.0 0.0 SN1011 TC 2
Cơ - Điện Anh 3

28
2 Truyền động thuỷ lực và Kỹ thuật
55 CD3306 3 2.5 0.5 CD2201 BB
khí nén thuỷ khí
Sức bền
vật liệu; CD2109;
2 56 Cơ sở thiết kế máy CD2112 4 3.0 1.0 BB
Nguyên lý CD2116
máy
Kỹ thuật
2 57 Nhiên liệu dầu mỡ CD3305 2 2.0 0.0 CD2301 BB
nhiệt
Kỹ thuật
2 58 Kỹ thuật điện tử đại cương CD3612 3 2.5 0.5 CD2611 BB
điện
Kỹ thuật
2 59 Kỹ thuật gia công cơ khí 2 CD2508 3 2.5 0.5 gia công CD2507 BB
cơ khí 1
Kỹ thuật
2 60 Động cơ đốt trong CD3303 3 2.0 1.0 CD2301 BB
nhiệt
Kỹ thuật bảo quản Kỹ thuật
2 61 CD3401 2 1.5 0.5 CD2301 BB
nông sản nhiệt
2 62 Quản trị học 1 KQ3212 2 1.5 0.5 TC
Kỹ thuật
Máy điều khiển số và công
2 63 CD3512 2 1.5 0.5 gia công CD2507 TC
nghệ CNC 1
cơ khí 1
Kỹ thuật
2 64 Lò đốt công nghiệp CD3415 2 1.5 0.5 CD2301 TC
nhiệt
Nguyên lý
2 65 Máy thu hoạch 1 CD3207 3 2.0 1.0 CD2116 TC
máy
2 66 Lập và phân tích dự án CD3129 2 2.0 0.0 TC
Hóa học
2 67 Dinh dưỡng học CP2006 2 1.5 0.5 CP2004 TC
thực phẩm
Kỹ thuật
2 68 Trang bị điện CD3624 2 2.0 0.0 điện tử đại CD3612 TC
cương
Kỹ thuật
1 69 Kỹ thuật lò hơi CD3402 2 1.5 0.5 CD2301 BB
nhiệt
Kỹ thuật an toàn và
1 70 CD2505 2 2.0 0.0 BB
môi trường
1 71 Kỹ thuật điều khiển tự động CD3618 3 3.0 0.0 Giải tích 1 TH1004 BB
Cơ sở
Đồ án thiết kế truyền động
1 72 CD2120 1 1.0 0.0 thiết kế CD2112 BB
cơ khí
máy
Kỹ thuật
Đồ án kỹ thuật gia công
1 73 CD3510 2 2.0 0.0 gia công CD2508 BB
cơ khí
cơ khí 2
4 Kỹ thuật 2
Thiết bị trong công nghệ
1 74 CD3406 4 3.0 1.0 bảo quản CD3401 BB
chế biến NSTP
nông sản
Kỹ thuật
Đồ án kỹ thuật bảo quản
1 75 CD3405 1 0.5 0.5 bảo quản CD3401 BB
nông sản
nông sản
Thực tập
Thực tập gia công cơ khí 2
1 76 CD3803 2 0.0 2.0 gia công CD3801 BB
(3 tuần)
cơ khí 1
Kỹ thuật
1 77 Kỹ thuật và thiết bị lạnh CD3422 2 1.5 0.5 CD2301 TC
nhiệt
Kỹ thuật
1 78 Thiết bị trao đổi nhiệt CD3424 2 1.5 0.5 CD2301 TC
nhiệt

29
Hệ thống quản lý nông sản Kỹ thuật
1 79 CD3429 2 2.0 0.0 CD3402 TC
sau thu hoạch lò hơi
Lý thuyết
Quản lý máy trong doanh
1 80 CD3323 2 2.0 0.0 liên hợp CD3310 TC
nghiệp
máy
Kỹ thuật
Thiết bị trong công nghệ
2 81 CD3407 4 3.0 1.0 bảo quản CD3401 BB
sau thu hoạch
nông sản
Nguyên lý
máy, Sức CD2116,
2 82 Máy nâng chuyển CD3403 2 2.0 0.0 BB
bền vật CD2109
liệu
Tin học chuyên ngành Tin học
2 83 CD3404 2 1.5 0.5 TH1009 BB
Cơ - Điện đại cương
Động cơ
2 84 Ô tô máy kéo CD3311 3 2.0 1.0 CD3303 BB
đốt trong
Nguyên lý
cơ bản
2 85 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2.0 0.0 của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác
-Lênin 2
2 86 Kỹ thuật bao gói sản phẩm CD3409 2 1.5 0.5 BB
Kỹ thuật bảo trì và sửa
2 87 CD2521 3 2.0 1.0 BB
chữa máy chế biến
2 88 Quản trị doanh nghiệp KQ3209 3 2.0 1.0 TC
Thiết bị
trong công
Tối ưu hoá trong công nghệ nghệ chế
2 89 CD3428 2 2.0 0.0 CD3406 TC
thực phẩm biến nông
sản - thực
phẩm
4
Thiết bị
trong công
Kỹ thuật xử lý chất thải nghệ chế
2 90 CD3423 2 1.5 0.5 CD3406 TC
trong chế biến nông sản biến nông
sản - thực
phẩm
Thiết bị
trong công
Mô hình hoá hệ thống công nghệ chế
2 91 CD3418 3 1.5 0.5 CD3406 TC
nghệ thực phẩm biến nông
sản - thực
phẩm
2 92 Sửa chữa thiết bị điện CD3716 3 3.0 0.0 TC
Kỹ thuật lập trình trong
2 93 CD3628 2 1.5 0.5 TC
điều khiển
Tính toán thiết kế hệ thống Kỹ thuật
2 94 CD3427 2 2.0 0.0 CD2301 TC
lạnh nhiệt
Kỹ thuật
2 95 Sử dụng năng lượng tái tạo CD3325 2 1.5 0.5 CD2301 TC
nhiệt
Kỹ thuật
Thiết bị trong công nghệ chế biến
2 96 CD3425 2 1.5 0.5 CD3410 TC
sinh học nông sản -
thực phẩm
Kỹ thuật
Kỹ thuật chế biến thức ăn chế biến
2 97 CD3416 2 1.5 0.5 CD3410 TC
chăn nuôi nông sản -
thực phẩm

30
Thiết bị
Đồ án thiết bị trong công trong công
1 98 CD3408 1 0.5 0.5 CD3407 BB
nghệ sau thu hoạch nghệ sau
thu hoạch

Thiết bị
trong công
Kỹ thuật chế biến nông sản nghệ chế
1 99 CD3410 4 3.0 1.0 CD3406 BB
- thực phẩm biến nông
sản - thực
phẩm

Tư tưởng
Đường lối cách mạng của
1 100 ML1004 3 3.0 0.0 Hồ Chí ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam
Minh

Kỹ thuật
Kỹ thuật kiểm tra chất chế biến
1 101 CD3413 2 1.5 0.5 CD3410 BB
lượng thực phẩm nông sản -
thực phẩm

Kỹ thuật
Đồ án kỹ thuật chế biến chế biến
1 102 CD3412 1 0.5 0.5 CD3410 BB
nông sản thực phẩm nông sản -
thực phẩm

Thực tập
1 103 Thực tập kỹ thuật (5 tuần) CD3807 3 0.0 3.0 gia công CD3803 BB
cơ khí 2
2
5 1 104 An toàn thực phẩm CP2007 2 1.5 0.5 TC

Kỹ thuật
Tự động điều khiển trong chế biến
1 105 CD3420 2 2.0 2.0 CD3410 TC
chế biến nông sản nông sản -
thực phẩm

Kỹ thuật
Kỹ thuật giết mổ gia súc, chế biến
1 106 CD3417 2 1.5 0.5 CD3410 TC
gia cầm nông sản -
thực phẩm

Thiết bị
trong công
Thiết kế xưởng chế biến nghệ chế
1 107 CD3426 2 2.0 0.0 CD3406 TC
nông sản thực phẩm biến nông
sản - thực
phẩm

Kỹ thuật
1 108 Kỹ thuật xử lý hạt giống CD3430 2 1.5 0.5 bảo quản CD3401 TC
nông sản

Qui hoạch thực nghiệm và Xác suất -


1 109 CD3419 2 1.5 0.5 TH2002 TC
phương pháp tối ưu thống kê

Kỹ thuật
Xử lý phế, phụ phẩm của chế biến
1 110 CD3035 2 1.5 0.5 CD3410 TC
thực phẩm nông sản -
thực phẩm

Thực tập và khoá luận tốt


2 111 CD4998 10 0.0 10.0 BB
nghiệp

31
2.1.2. CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
Tổng

số TC
Tổng học
Năm Học Mã Học phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH phần
thứ kỳ học phần tiên quyết TC thiểu
TC tiên
phải
quyết
chọn

1 1 Đại số tuyến tính TH1006 3 2.5 0.5 BB

1 2 Giải tích 1 TH1004 3 2,0 1,0 BB


Những nguyên lý cơ bản
1 3 ML1001 2 2.0 0.0 BB
của chủ nghĩa Mác Lênin 1
1 4 Tiếng Anh SN0010 1 0.5 0.5 BB

1 5 Vật lý đại cương A1 TH1002 3 2.0 1.0 BB


0
1 6 Tạ- Chạy TB GT1001 1 1.0 0.0 BB

1 7 Hoá học đại cương TM1001 2 1.5 0.5 BB

1 8 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3.0 0.0 BB

1 9 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3.0 0.0 BB

1 10 Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật CD2101 4 3.0 1.0 BB

2 11 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1.5 1.5 BB


Những
nguyên lý
1 Những nguyên lý cơ bản cơ bản
2 12 ML1002 3 3.0 0.0 ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác Lênin 2 của chủ
nghĩa Mác
Lênin 1
2 13 Pháp luật đại cương ML1009 2 2.0 0.0 BB

2 14 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2.0 0.0 BB

2 15 Giải tích 2 TH1005 4 3.0 1.0 Giải tích 1 TH1004 BB


2
Vật lý đại
2 16 Vật lý đại cương A2 TH1003 2 1.5 0.5 TH1002 BB
cương A1
2 17 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2.5 0.5 Giải tích 1 TH1004 BB

2 18 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 1.0 0.0 BB

2 19 Môi trường và con người TM2038 2 2.0 0.0 TC


Phương trình đạo hàm
2 20 TH1015 2 1.5 0.5 Giải tích 2 TH1005 TC
riêng
2 21 Sinh học đại cương NH1001 2 1.5 0.5 TC

2 22 Xã hội học đại cương 1 ML1007 2 2.0 0.0 TC


Tiếng
1 23 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1.5 1.5 SN0011 BB
Anh 0
1 24 Tin học đại cương TH1009 2 1.0 1.0 BB

1 25 Phương pháp tính TH2009 2 1.5 0.5 Giải tích 2 TH1005 BB


2 2
1 26 Cơ học lý thuyết 1 CD2104 3 3.0 0.0 BB

1 27 Thể dục GT1003 1 1.0 0.0 BB

1 28 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2.5 0.5 BB

32
1 29 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0.5 1.5 BB

1 30 Qui hoạch tuyến tính TH1016 2 1.5 0.5 Giải tích 2 TH1005 TC
Hàm biến phức và phép
1 31 TH1013 2 1.5 0.5 Giải tích 2 TH1005 TC
biến đổi Laplace
Xác suất -
1 32 Phân tích số liệu TH3001 3 1.5 0.5 TH2002 TC
Thống kê
Hình hoạ -
2 33 Kỹ thuật đo (+BTL) CD2502 3 2.0 1.0 CD2101 BB
Vẽ kỹ thuật
Tiếng
2 34 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 SN1009 BB
Anh 1
Cơ học lý
2 35 Cơ học lý thuyết 2 CD2108 2 2.0 0.0 CD2104 BB
thuyết 1
2 36 Kỹ thuật thuỷ khí CD2201 3 2.0 1.0 BB
Cơ học lý
2 37 Nguyên lý máy CD2116 3 3.0 0.0 CD2104 BB
thuyết 1
Hoá học
2 38 Vật liệu kỹ thuật CD2523 3 2.0 1.0 TM1001 BB
đại cương
2
Thực tập gia công cơ khí 1
2 39 CD3801 1 0.0 1.0 BB
(2 tuần)
Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/
1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 40 1 1.0 0.0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010
Tin học đại
2 41 Lý thuyết đồ thị TH1014 2 1.5 0.5 TH1009 TC
cương
Hình hoạ -
Đồ hoạ kỹ thuật
2 42 CD3148 2 2.0 0.0 Vẽ kỹ CD2101 TC
trên máy tính
thuật
2 43 Nguyên lý kinh tế KT3010 3 2.5 0.5 TC
Cơ học lý
1 44 Sức bền vật liệu (+BTL) CD2109 4 4.0 0.0 CD2104 BB
thuyết 1
Nguyên lý
1 45 Đồ án nguyên lý máy CD2115 1 1.0 0.0 CD2116 BB
máy
Vật liệu
1 46 Kỹ thuật gia công cơ khí 1 CD2507 3 2.5 0.5 CD2523 BB
kỹ thuật
Đại số
1 47 Kỹ thuật điện CD2611 3 2.5 0.5 TH1006 BB
tuyến tính
Kỹ thuật an toàn
1 48 CD2505 2 2.0 0.0 BB
và môi trường
3 2
Vật lý đại
1 49 Kỹ thuật nhiệt CD2301 3 3.0 0.0 TH1003 BB
cương A2
Tiếng
1 50 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1.5 1.5 SN1010 BB
Anh 2
Cơ học lý
1 51 Dao động trong kỹ thuật CD3126 2 2.0 0.0 CD2108 BB
thuyết 2
Giáo dục thể chất 5 GT1005/
(Chọn 1 trong 4 môn : Bóng GT1007/
1 52 1 1.0 0.0 BB
đá 2, Bóng chuyền 2, Bóng GT1009/
rổ 2, Cầu lông 2) GT1011

33
1 Vật liệu
53 Ma sát học CD3524 2 2.0 0.0 CD2523 TC
kỹ thuật
1 54 Kinh tế công nghiệp KT3050 2 1.5 0.5 TC

1 55 Quản trị học 1 KQ3212 2 1.5 0.5 TC


Vật liệu
1 56 Vật liệu phi kim CD3529 2 2.0 0.0 CD2523 TC
kỹ thuật
Tiếng Anh chuyên ngành Tiếng
2 57 SN3012 2 2.0 0.0 SN1011 TC
Cơ - Điện Anh 3
Sức bền
vật liệu; CD2109;
2 58 Cơ sở thiết kế máy CD2112 4 3.0 1.0 BB
Nguyên lý CD2116
máy
Kỹ thuật
2 59 Kỹ thuật điện tử đại cương CD3612 3 2.5 0.5 CD2611 BB
điện
Kỹ thuật
2 60 Kỹ thuật gia công cơ khí 2 CD2508 3 2.5 0.5 gia công CD2507 BB
cơ khí 1
Truyền động thuỷ lực và Kỹ thuật
2 61 CD3306 3 2.5 0.5 CD2201 BB
khí nén thuỷ khí
Kỹ thuật
Dụng cụ cắt và máy cắt 2
2 62 CD3511 3 2.5 0.5 gia công CD2507 BB
kim loại
cơ khí 1
Phương pháp phần tử Sức bền
2 63 CD3150 2 2.0 0.0 CD2109 TC
hữu hạn vật liệu
Kỹ thuật
2 64 Công nghệ đúc CD3526 2 2.5 0.5 gia công CD2507 TC
cơ khí 1
Kỹ thuật
2 65 Công nghệ cán kéo kim loại CD3536 2 2.0 0.0 gia công CD2507 TC
cơ khí 1
Kỹ thuật
2 66 Động cơ đốt trong CD3303 3 2.0 1.0 CD2301 TC
nhiệt
Kỹ thuật
2 67 Kỹ thuật số CD3633 2 1.0 1.0 điện tử đại CD3612 TC
cương
Kỹ thuật
1 68 Trang bị điện CD3624 2 2.0 0.0 điện tử đại CD3612 BB
cương
Cơ sở
Đồ án thiết kế truyền động
1 69 CD2120 1 1.0 0.0 thiết kế CD2112 BB
cơ khí
máy
Kỹ thuật
Đồ án kỹ thuật gia công
1 70 CD3510 2 2.0 0.0 gia công CD2508 BB
cơ khí
cơ khí 2
4 Kỹ thuật 2
Máy điều khiển số và công
1 71 CD3512 2 1.5 0.5 gia công CD2507 BB
nghệ CNC 1
cơ khí 1
Nguyên lý
1 72 Máy canh tác 1 CD3206 2 2.0 0.0 CD2116 BB
máy
Nguyên lý
1 73 Máy thu hoạch 1 CD3207 3 2.0 1.0 CD2116 BB
máy
Kỹ thuật
1 74 Máy và công nghệ hàn CD3513 3 2.5 0.5 gia công CD2507 BB
cơ khí 1

34
Nguyên lý
cơ bản
của chủ
1 75 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2.0 0.0 ML1002 BB
nghĩa
Mác-Lênin
2
Dụng cụ
Kỹ thuật sửa chữa máy cắt cắt và máy
1 76 CD3528 3 2.5 0.5 CD3511 TC
gọt kim loại cắt kim
loại
Quản lý máy trong
1 77 CD3323 2 2.0 0.0 TC
doanh nghiệp
1 78 Trồng trọt cơ bản TM1015 2 1.5 0.5 TC

1 79 Chăn nuôi cơ bản CN3507 2 1.5 0.5 TC


Kỹ thuật
1 80 Sử dụng năng lượng tái tạo CD3325 2 1.5 0.5 CD2301 TC
nhiệt
Tự động hoá các quá trình
1 81 CD3632 3 2.0 1.0 TC
sản xuất
Kỹ thuật
1 82 Rô bốt công nghiệp CD3535 2 2.0 0.0 gia công CD2508 TC
cơ khí 2
Kỹ thuật
1 83 Kỹ thuật hệ thống CD3532 3 3.0 0.0 gia công CD2508 TC
cơ khí 2
Kỹ thuật
1 84 Lò công nghiệp CD3533 2 2.0 0.0 CD2301 TC
nhiệt
Kỹ thuật
Lý thuyết biến dạng dẻo
1 85 CD3534 2 2.0 0.0 gia công CD2507 TC
và từ biến
cơ khí 1
1 86 Kỹ thuật điều khiển tự động CD3618 3 3.0 0.0 Giải tích 1 TH1004 BB
Kỹ thuật
1 87 Đồ gá gia công cơ khí CD3531 2 2.0 0.0 gia công CD2507 BB
cơ khí 1
Nguyên lý
máy, Sức CD2116,
2 88 Máy nâng chuyển CD3403 2 2.0 0.0 BB
bền vật CD2109
liệu
Kỹ thuật
CAD và CAM trong công
2 89 CD3214 2 1.5 0.5 gia công CD2508 BB
nghệ chế tạo máy
cơ khí 2
Nguyên lý
2 90 Cơ khí chăn nuôi CD3204 2 1.5 0.5 CD2116 BB
máy
Thực tập
Thực tập gia công cơ khí 2
2 91 CD3803 2 0.0 2.0 gia công CD3801 BB
(3 tuần) 4
cơ khí 1
Máy canh
2 92 Máy canh tác 2 CD3209 2 2.0 0.0 CD3206 BB
tác 1
Máy thu
2 93 Máy thu hoạch 2 CD3210 2 2.0 0.0 CD3207 BB
hoạch 1
Kỹ thuật
Máy và công nghệ gia công
2 94 CD3518 3 2.5 0.5 gia công CD3507 BB
áp lực
cơ khí 1
Máy và
2 95 Đồ án công nghệ hàn CD3516 1 1.0 0.0 công nghệ CD3513 BB
hàn

35
Kỹ thuật
2 96 Kỹ thuật và thiết bị lạnh CD3422 2 1.5 0.5 CD2301 TC
nhiệt

Kỹ thuật
2 97 Kỹ thuật khảo nghiệm máy CD3328 2 1.5 0.5 CD2502 TC
đo (+BTL)

Kỹ thuật
Tối ưu hoá quá trình công
2 98 CD3541 2 2.0 0.0 gia công CD2507 TC
nghệ gia công cắt gọt
cơ khí 1

Kỹ thuật
Bảo trì và bảo dưỡng công
2 99 CD3525 2 2.0 0.0 gia công CD2508 TC
nghiệp
cơ khí 2

Kỹ thuật
2 100 Kỹ thuật gia công cơ khí 3 CD3539 2 2.0 0.0 gia công CD2508 TC
cơ khí 2

Máy điều
Máy điều khiển số và khiển số và
2 101 CD3540 2 1.5 0.5 CD3512 TC
công nghệ CNC 2 công nghệ
CNC 1

Kỹ thuật
2 102 Công nghệ tạo mẫu nhanh CD3537 2 2.0 0.0 gia công CD2507 TC
cơ khí 1

Tư tưởng
Đường lối cách mạng của
1 103 ML1004 3 3.0 0.0 Hồ Chí ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam
Minh

Độ tin cậy trong Xác suất -


1 104 CD3527 2 2.0 0.0 TH2002 BB
thiết kế máy Thống kê

Thiết bị bảo quản và


1 105 CD3411 2 2.0 0.0 BB
chế biến nông sản

Kỹ thuật
1 106 Công nghệ bề mặt CD3515 2 2.0 0.0 gia công CD2507 BB
cơ khí 1

Máy thu
1 107 Đồ án máy nông nghiệp CD3212 1 1.0 0.0 CD3210 BB
hoạch 2

Thực tập 2
Thực tập kỹ thuật
1 108 CD3807 3 0.0 3.0 gia công CD3803 BB
5 (5 tuần)
cơ khí 2

Kỹ thuật
1 109 Đồ án thiết kế xưởng cơ khí CD3538 1 1.0 0.0 gia công CD2508 TC
cơ khí 2

Kỹ thuật
1 110 Truyền động thuỷ động CD3340 2 1.5 0.5 CD2201 TC
thuỷ khí

Kỹ thuật
Các phương pháp gia công
1 111 CD3542 2 2.0 0.0 gia công CD2507 TC
đặc biệt
cơ khí 1

Kỹ thuật
1 112 Công nghệ phun phủ CD3543 2 2.0 0.0 gia công CD2507 TC
cơ khí 1

Thực tập và khoá luận


2 113 CD4996 10 0.0 10.0 BB
tốt nghiệp

36
2.1.3. CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
Tổng

số TC
Tổng học
Năm Học Mã Học phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH phần
thứ kỳ học phần tiên quyết TC thiểu
TC tiên
phải
quyết
chọn

1 1 Đại số tuyến tính TH1006 3 2.5 0.5 BB

1 2 Giải tích 1 TH1004 3 2,0 1,0 BB


Những nguyên lý cơ bản
1 3 ML1001 2 2.0 0.0 BB
của chủ nghĩa Mác- Lênin 1
1 4 Tiếng Anh SN0010 1 0.5 0.5 BB

1 5 Vật lý đại cương A1 TH1002 3 2.0 1.0 BB 0

1 6 Tạ - Chạy TB GT1001 1 1.0 0.0 BB

1 7 Hoá học đại cương TM1001 2 1.5 0.5 BB

1 8 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 2 2.0 0.0 BB

1 9 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 2 2.0 0.0 BB

2 10 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB


Những
nguyên lý
Những nguyên lý cơ bản cơ bản của
1 2 11 ML1002 3 3.0 0.0 ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác Lênin 2 chủ nghĩa
Mác-Lênin
1
2 12 Pháp luật đại cương ML1009 2 2.0 0.0 BB

2 13 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2.0 0.0 BB

2 14 Giải tích 2 TH1005 4 3.0 1.0 Giải tích 1 TH1004 BB


2
Vật lý đại
2 15 Vật lý đại cương A2 TH1003 2 1.5 0.5 TH1002 BB
cương A1
2 16 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2.5 0.5 Giải tích 1 TH1004 BB

2 17 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 1.0 0.0 BB

2 18 Môi trường và con người TM2038 2 2.0 0.0 TC

2 19 Sinh học đại cương NH1001 2 1.5 0.5 TC


Phương trình đạo hàm
2 20 TH1015 2 1.5 0.5 Giải tích 2 TH1005 TC
riêng
2 21 Xã hội học đại cương 1 ML1007 2 2.0 0.0 TC

1 22 Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật CD2101 4 3.0 1.0 BB


Tiếng
1 23 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1.5 1.5 SN0011 BB
Anh 0
1 24 Tin học đại cương TH1009 2 1.0 1.0 BB
2 1 25 Phương pháp tính TH2009 2 1.5 0.5 Giải tích 2 TH1005 BB 2

1 26 Cơ học lý thuyết 1 CD2104 3 3.0 0.0 BB

1 27 Thể dục GT1003 1 1.0 0.0 BB

1 28 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2.5 0.5 BB

37
1 29 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB
1 30 Qui hoạch tuyến tính TH1016 2 1.5 0.5 Giải tích 2 TH1005 TC
Hàm biến phức và phép
1 31 TH1013 2 1.5 0.5 Giải tích 2 TH1005 TC
biến đổi Laplace
Xác suất -
1 32 Phân tích số liệu TH3001 3 1.5 0.5 TH2002 TC
Thống kê
Hình hoạ -
2 33 Kỹ thuật đo (+BTL) CD2502 3 2.0 1.0 CD2101 BB
Vẽ kỹ thuật
Tiếng
2 34 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1.5 1.5 SN1009 BB
Anh 1
Cơ học lý
2 35 Cơ học lý thuyết 2 CD2108 2 2.0 0.0 CD2104 BB
thuyết 1
2 36 Kỹ thuật thuỷ khí CD2201 3 2.0 1.0 BB
Cơ học lý
2 37 Nguyên lý máy CD2116 3 3.0 0.0 CD2104 BB
thuyết 1
Hoá học
2 38 Vật liệu kỹ thuật CD2523 3 2.0 1.0 TM1001 BB 2
đại cương
Thực tập gia công cơ khí 1
2 39 CD3801 1 0.0 1.0 BB
(2 tuần)
Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/
1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 40 1 1.0 0.0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010
Tin học đại
2 41 Lý thuyết đồ thị TH1014 2 1.5 0.5 TH1009 TC
cương
Đồ hoạ kỹ thuật Hình hoạ -
2 42 CD3148 2 2.0 0.0 CD2101 TC
trên máy tính Vẽ kỹ thuật
Cơ học lý
1 43 Sức bền vật liệu (+BTL) CD2109 4 4.0 0.0 CD2104 BB
thuyết 1
Vật liệu
1 44 Kỹ thuật gia công cơ khí 1 CD2507 3 2.5 0.5 CD2523 BB
kỹ thuật
Đại số
1 45 Kỹ thuật điện CD2611 3 2.5 0.5 TH1006 BB
tuyến tính
Vật lý đại
1 46 Kỹ thuật nhiệt CD2301 3 3.0 0.0 TH1003 BB
cương A2
Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/
1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 47 1 1.0 0.0 BB
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011 2
3
Nguyên lý
1 48 Đồ án nguyên lý máy CD2115 1 1.0 0.0 CD2116 BB
máy
Tiếng
1 49 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1.5 1.5 SN1010 BB
Anh 2
Nguyên lý động cơ đốt Nguyên lý
1 50 CD3302 3 3.0 0.0 CD2116 BB
trong máy
Kinh tế trong sửa chữa ô tô
1 51 CD3320 2 2.0 0.0 TC
máy kéo
Kỹ thuật
1 52 Nhiên liệu dầu mỡ CD3305 2 2.0 0.0 CD2301 TC
nhiệt
Tiếng Anh chuyên ngành Tiếng
2 53 SN3012 2 2.0 0.0 SN1011 TC 2
Cơ - Điện Anh 3

38
Sức bền
2 vật liệu; CD2109;
54 Cơ sở thiết kế máy CD2112 4 3.0 1.0 BB
Nguyên lý CD2116
máy
Kỹ thuật
2 55 Kỹ thuật điện tử đại cương CD3612 3 2.5 0.5 CD2611 BB
điện
Kỹ thuật
2 56 Kỹ thuật gia công cơ khí 2 CD2508 3 2.5 0.5 gia công CD2507 BB
cơ khí 1
Truyền động thuỷ lực và Kỹ thuật
2 57 CD3306 3 2.5 0.5 CD2201 BB
khí nén thuỷ khí
Nguyên lý
2 58 Kết cấu động cơ đốt trong CD3304 4 3.0 1.0 động cơ CD3302 BB
đốt trong
2 59 Quản trị học 1 KQ3212 2 1.5 0.5 TC
Kỹ thuật
2 60 Kỹ thuật và thiết bị lạnh CD3422 2 1.5 0.5 CD2301 TC
nhiệt
Nguyên lý
máy, Sức CD2116,
2 61 Máy nâng chuyển CD3403 2 2.0 0.0 TC
bền vật CD2109
liệu
Kỹ thuật
Máy điều khiển số và công
2 62 CD3512 2 1.5 0.5 gia công CD2507 TC
nghệ CNC 1
cơ khí 1
Nguyên lý
2 63 Máy thu hoạch 1 CD3207 3 2.0 1.0 CD2116 TC
máy
2 64 Trồng trọt cơ bản TM1015 2 1.5 0.5 TC
Đồ án thiết kế truyền động Cơ sở thiết
1 65 CD2120 1 1.0 0.0 CD2112 BB
cơ khí kế máy
Tin học chuyên ngành Tin học đại
1 66 CD3404 2 1.5 0.5 TH1009 BB
Cơ - Điện cương
1 67 Kỹ thuật điều khiển tự động CD3618 3 3.0 0.0 Giải tích 1 TH1004 BB
Kỹ thuật
Đồ án kỹ thuật gia công
1 68 CD3510 2 2.0 0.0 gia công CD2508 BB
cơ khí
cơ khí 2
Kết cấu
Động lực học động cơ
1 69 CD3308 2 2.0 0.0 động cơ CD3304 BB
đốt trong
đốt trong
Kết cấu
Ô tô máy kéo và
1 70 CD3312 3 2.0 1.0 động cơ CD3304 BB
4 xe chuyên dụng 1 2
đốt trong
Động lực
học động
1 71 Đồ án động cơ đốt trong CD3307 1 1.0 0.0 CD3308 BB
cơ đốt
trong
Nguyên lý
1 72 Máy canh tác 1 CD3206 2 2.0 0.0 CD2116 BB
máy
Thực tập
Thực tập gia công cơ khí 2
1 73 CD3803 2 0.0 2.0 gia công CD3801 BB
(3 tuần)
cơ khí 1
Quản lý máy trong
1 74 CD3323 2 2.0 0.0 TC
doanh nghiệp
1 75 Chăn nuôi cơ bản CN3507 2 1.5 0.5 TC

39
Kỹ thuật
1 76 Sử dụng năng lượng tái tạo CD3325 2 1.5 0.5 CD2301 TC
nhiệt

Kỹ thuật
1 77 Truyền động thuỷ động CD3340 2 1.5 0.5 CD2201 TC
thuỷ khí
Ôtô máy
Sơn và chống ăn mòn kéo và xe
1 78 CD3324 3 2.0 1.0 CD3312 TC
trên ô tô chuyên
dụng 1

Ô tô máy
kéo và xe
1 79 Thiết kế ga ra ôtô CD3326 2 2.0 0.0 CD3312 TC
chuyên
dụng 1

Ôtô máy
kéo và xe
1 80 Cơ sở thiết kế ôtô CD3322 3 3.0 0.0 CD3316 TC
chuyên
dụng 2
Cơ sở kỹ thuật Kỹ thuật
1 81 CD3321 3 3.0 0.0 CD2301 TC
đốt nhiên liệu nhiệt
Kỹ thuật an toàn và
1 82 CD2505 2 2.0 0.0 BB
môi trường

Kết cấu
2 83 Cơ sở độ tin cậy máy CD3509 2 2.0 0.0 động cơ CD3304 BB
đốt trong
Nguyên lý
cơ bản của
ML1001;
2 84 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2.0 0.0 chủ nghĩa BB
ML1002
Mác-Lênin
1, 2
Kỹ thuật bảo trì và Động cơ
2 85 CD3517 3 3.0 0.0 CD3303 BB
sửa chữa máy đốt trong
Ôtô máy
Ôtô máy kéo và kéo và xe
2 86 CD3316 3 2.0 1.0 CD3312 BB
xe chuyên dụng 2 chuyên
dụng 1
Ôtô máy
kéo và xe 3
2 87 Động lực học ôtô máy kéo CD3314 3 2.5 0.5 CD3312 BB
chuyên
dụng 1
Động lực
2 88 Lý thuyết liên hợp máy CD3318 4 3.0 0.0 học ôtô CD3314 BB
máy kéo
Kỹ thuật
2 89 Kỹ thuật truyền nhiệt CD3331 2 2.0 0.0 CD2301 TC
nhiệt

Ôtô máy
Điện, điện tử trên ôtô máy kéo và xe
2 90 CD3327 3 2.0 1.0 CD3312 TC
kéo hiện đại chuyên
dụng 1
Ôtô máy
kéo và xe
2 91 Máy kéo đồi dốc CD3332 2 1.5 0.5 CD3312 TC
chuyên
dụng 1

40
Ôtô máy
2 Tổ chức sửa chữa kéo và xe
92 CD3335 2 2.0 0.0 CD3312 TC
ôtô máy kéo chuyên
dụng 1
Ô tô máy
kéo và xe
2 93 Kỹ thuật lắp ráp ôtô CD3329 3 2.0 1.0 CD3312 TC
chuyên
dụng 1
Ô tô máy
kéo và xe
2 94 Thiết bị xưởng ôtô CD3334 3 2.0 1.0 CD3312 TC
chuyên
dụng 1
Kết cấu
2 95 Kỹ thuật môtô xe máy CD3330 2 1.5 0.5 động cơ CD3304 TC
đốt trong
Động lực
1 96 Chẩn đoán kỹ thuật máy CD3313 3 2.0 1.0 học ôtô CD3314 BB
máy kéo
Tư tưởng
Đường lối cách mạng của
1 97 ML1004 3 3.0 0.0 Hồ Chí ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam
Minh
Động lực
Tính toán thiết kế ôtô máy
1 98 CD3319 2 2.0 0.0 học ôtô CD3314 BB
kéo và xe chuyên dụng
máy kéo
Lý thuyết
1 99 Đồ án liên hợp máy CD3317 1 1.0 0.0 liên hợp CD3318 BB
máy
Kỹ thuật
bảo trì và
1 100 Đồ án sửa chữa máy CD3520 1 1.0 0.0 CD3517 BB
sửa chữa
máy
Thực tập
1 101 Thực tập kỹ thuật (5 tuần) CD3807 3 0.0 3.0 gia công CD3803 BB
cơ khí 2
3
5 Ôtô máy
Kỹ thuật vận hành khai thác kéo và xe
1 102 CD3338 2 2.0 0.0 CD3316 TC
ôtô chuyên
dụng 2
Ôtô máy
kéo và xe
1 103 Máy nông nghiệp tự hành CD3333 3 2.5 0.5 CD3316 TC
chuyên
dụng 2
Ôtô máy
kéo và xe
1 104 Xe máy công trình CD3336 3 2.5 0.5 CD3316 TC
chuyên
dụng 2
Ôtô máy
kéo và xe
1 105 Kiểm định ôtô CD3337 2 1.5 0.5 CD3316 TC
chuyên
dụng 2
Động lực
1 106 Thí nghiệm ôtô máy kéo CD3339 3 2.0 1.0 học ôtô CD3314 TC
máy kéo
Thực tập và khoá luận
1 107 CD4997 10 0.0 10.0 BB
tốt nghiệp

41
2.2. NGÀNH CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN
Tổng
Mã học số TC
Tổng BB
Năm Học Mã học Học phần phần tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên /TC thiểu
TC
quyết phải
chọn
1 1 Đại số tuyến tính TH1006 3 2,5 0,5 BB
1 2 Giải tích 1 TH1004 3 2,0 1,0 BB
Những nguyên lý cơ bản
1 3 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
1 4 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB
0
1 5 Vật lý đại cương A1 TH1002 3 2,0 1,0 BB
1 6 Tạ- Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB
1 7 Hoá học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB
1 8 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 2 2,0 0,0 BB
1 9 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 2 2,0 0,0 BB
2 10 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
Những
nguyên lý
Những nguyên lý cơ bản cơ bản
2 11 ML1002 3 3,0 0,0 ML1001 BB
1 của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 của chủ
nghĩa Mác
- Lênin 1
2 12 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB
2 13 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB
2 14 Giải tích 2 TH1005 4 3,0 1,0 Giải tích 1 TH1004 BB
2
Vật lý đại
2 15 Vật lý đại cương A2 TH1003 2 1,5 0,5 TH1002 BB
cương A1
2 16 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 Giải tích 1 TH1004 BB
2 17 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
2 18 Môi trường và con người TM2038 2 2,0 0,0 TC
Phương trình đạo hàm
2 19 TH1015 2 1,5 0,5 Giải tích 2 TH1005 TC
riêng
2 20 Sinh học đại cương NH1001 2 1,5 0,5 TC
2 21 Xã hội học đại cương 1 ML1007 2 2,0 0,0 TC
Hóa học
1 22 Vật liệu xây dựng CD2501 2 2,0 0,0 TM1001 BB
đại cương
Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật
1 23 CD2102 3 2,0 1,0 BB
cơ khí
Tiếng
1 24 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 SN0011 BB
Anh 0
1 25 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB
2 Đại số 2
1 26 Phương pháp tính TH2009 2 1,5 0,5 TH1006 BB
tuyến tính
1 27 Cơ học lý thuyết 1 CD2104 3 3,0 0,0 BB
1 28 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB
1 29 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 2 1,5 0,5 BB
1 30 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 1 0,5 0,5 BB
1 31 Qui hoạch tuyến tính TH1016 2 1,5 0,5 Giải tích 2 TH1005 TC

42
Hàm biến phức và phép
1 32 TH1013 2 1,5 0,5 Giải tích 2 TH1005 TC
biến đổi Laplace
Xác suất -
1 33 Phân tích số liệu TH3001 2 1,5 0,5 TH2002 TC
Thống kê
Hình hoạ -
2 34 Kỹ thuật đo (+BTL) CD2502 3 2,0 1,0 CD2101 BB
Vẽ kỹ thuật
Hóa học
2 35 Vật liệu cơ khí CD2503 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương
Hình hoạ -
2 36 Vẽ kỹ thuật xây dựng CD2107 2 1,5 0,5 Vẽ kỹ thuật CD2102 BB
cơ khí
Tiếng
2 37 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 SN1009 BB
Anh 1
Cơ học lý
2 38 Cơ học lý thuyết 2 CD2108 2 2,0 0,0 CD2104 BB
thuyết 1
Cơ học lý
2 39 Nguyên lý máy CD2116 3 3,0 0,0 CD2104 BB 2
thuyết 1
2 40 Kỹ thuật thuỷ khí CD2201 3 2,0 1,0 BB
Thực tập gia công cơ khí 1
2 41 CD3801 1 0,0 1,0 BB
(2 tuần)
Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/
1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 42 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010
Tin học
2 43 Lý thuyết đồ thị TH1014 2 1,5 0,5 TH1009 TC
đại cương
2 44 Trồng trọt cơ bản TM1015 2 1,5 0,5 TC
2 45 Chăn nuôi cơ bản CN3507 2 1,5 0,5 TC
Cơ học lý
1 46 Sức bền vật liệu (+BTL) CD2109 4 4,0 0,0 CD2104 BB
thuyết 1
Đại số
1 47 Kỹ thuật điện CD2611 3 2,5 0,5 TH1006 BB
tuyến tính
Vật lý đại
1 48 Kỹ thuật nhiệt CD2301 3 3,0 0,0 TH1003 BB
cương A2
Vật liệu
1 49 Kỹ thuật gia công cơ khí 1 CD2507 3 2,5 0,5 CD2503 BB
cơ khí
1 50 Máy điện-Truyền động điện CD3615 3 2,0 1,0 BB
Tiếng
1 51 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 SN1010 BB
Anh 2
2
3 Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/
1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 52 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011
Kỹ thuật
1 53 Sử dụng năng lượng tái tạo CD3325 2 1,5 0,5 CD2301 TC
nhiệt
1 54 Kinh tế xây dựng CD3131 2 2,0 0,0 TC
Hệ thống thông tin Kỹ thuật
1 55 CD3614 2 2,0 0,0 CD2603 TC
đo lường đo lường
Máy điện trong thiết bị
1 56 CD3620 2 2,0 0,0 TC
tự động
Tiếng Anh chuyên ngành Tiếng
2 57 SN3012 2 2,0 0,0 SN1011 TC 4
Cơ - Điện Anh 3

43
Sức bền
CD2109
vật liệu;
2 58 Cơ sở thiết kế máy CD2112 4 3,0 1,0 ; BB
Nguyên lý
CD2116
máy
Sức bền
2 59 Cơ học kết cấu 1 CD2111 3 3,0 0,0 CD2109 BB
vật liệu
Kỹ thuật
2 60 Kỹ thuật điện tử đại cương CD3612 3 2,5 0,5 CD2611 BB
điện
Sức bền
2 61 Cơ học đất và nền móng CD2118 3 2,5 0,5 CD2109 BB
vật liệu
Kỹ thuật
2 62 Động cơ đốt trong CD3303 3 2,0 1,0 CD2301 BB
nhiệt
Đồ hoạ kỹ thuật Hình hoạ -
2 63 CD3148 2 2,0 0,0 CD2101 TC
trên máy tính Vẽ kỹ thuật
2 64 Trắc địa 1 TM2026 3 2,0 1,0 TC
2 65 Quản trị học 1 KQ3212 2 1,5 0,5 TC
2 66 Địa chất công trình CD2113 2 1,5 0,5 TC
2 67 Lập và phân tích dự án CD3129 2 2,0 0,0 TC
Kỹ thuật lập trình trong
2 68 CD3628 2 1,5 0,5 TC
điều khiển
Nguyên lý
CD2116
máy, Sức
2 69 Máy nâng chuyển CD3403 2 2,0 0,0 , TC
bền vật
CD2109
liệu
Kỹ thuật
Máy điều khiển số và
2 70 CD3512 2 1,5 0,5 gia công CD2507 TC
công nghệ CNC 1
cơ khí 1
Truyền động thuỷ lực và Kỹ thuật
2 71 CD3306 3 2,5 0,5 CD2201 TC
khí nén thuỷ khí
Cơ học lý
2 72 Cơ học môi trường liên tục CD3151 3 3,0 0,0 CD2108 TC
thuyết 2
1 73 Kỹ thuật môi trường CD2506 2 2,0 0,0 BB
1 74 Ô tô máy kéo CD3311 3 2,0 1,0 BB
1 75 Liên hợp máy nông nghiệp CD3310 3 2,5 0,5 BB
Nguyên lý
1 76 Máy canh tác 1 CD3206 2 2,0 0,0 CD2116 BB
máy
Nguyên lý
1 77 Máy thu hoạch 1 CD3207 3 2,0 1,0 CD2116 BB
máy
1 78 Kỹ thuật tưới tiêu CD3203 2 2,0 0,0 BB
Thực tập
Thực tập gia công cơ khí 2
1 79 CD3803 2 0,0 2,0 gia công CD3801 BB
(3 tuần)(KTGCCK2 đâu )
cơ khí 1
4 2
1 80 Máy xây dựng CD3133 2 2,0 0,0 TC
Hình họa -
1 81 Kiến trúc CD3123 2 2,0 0,0 Vẽ kỹ thuật CD2103 TC
xây dựng
Sức bền
1 82 Kết cấu gạch đá gỗ CD3130 2 2,0 0,0 CD2109 TC
vật liệu
Nguyên lý
1 83 Cơ khí chăn nuôi CD3204 2 1,5 0,5 CD2116 TC
máy
1 84 Sử dụng điện năng CD3721 3 2,5 0,5 TC
Thiết bị trong công nghệ Máy nâng
1 85 CD3407 4 3,0 1,0 CD3403 TC
sau thu hoạch chuyển

44
Những
nguyên lý
cơ bản
2 86 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 ML1002 BB
của chủ
nghĩa Mác
- Lênin 2
Kết cấu công trình Bêtông
2 87 CD3136 3 3,0 0,0 CD2117 BB
nông thôn cốt thép
2 88 Quy hoạch nông thôn CD3139 2 2,0 0,0 BB
Sức bền
2 89 Kết cấu bêtông cốt thép CD3135 2 2,0 0,0 CD2109 BB
vật liệu
Kỹ thuật
2 90 Nhiên liệu dầu mỡ CD3305 2 2,0 0,0 CD2301 BB
nhiệt
Thiết bị bảo quản và
2 91 CD3411 2 2,0 0,0 BB
chế biến nông sản
Kỹ thuật 2
2 92 Cung cấp điện 1 CD3713 3 3,0 0,0 CD2611 BB
điện
Máy canh
2 93 Máy canh tác 2 CD3209 2 2,0 0,0 CD3206 TC
tác 1
Máy thu
2 94 Máy thu hoạch 2 CD3210 2 2,0 0,0 CD3207 TC
hoạch 1
Kỹ thuật
2 95 Cung cấp điện 2 CD3725 2 2,0 0,0 CD2611 TC
điện
Tổ chức thi công
2 96 CD3709 2 2,0 0,0 TC
công trình điện
2 97 Kỹ thuật thi công 1 CD3132 2 2,0 0,0 TC
Kỹ thuật
2 98 Trang bị điện CD3624 2 2,0 0,0 CD2611 TC
điện
Kỹ thuật bảo trì và Động cơ
2 99 CD3517 3 3,0 0,0 CD3303 TC
sửa chữa máy đốt trong
Ứng dụng tin học trong
1 100 CD3141 2 1,0 1,0 BB
thiết kế công trình
1 101 An toàn lao động CD2519 2 2,0 0,0 BB
Tư tưởng
Đường lối cách mạng của
1 102 ML1004 3 3,0 0,0 Hồ Chí ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam
Minh
Kỹ thuật
Đồ án kỹ thuật gia công
1 103 CD3510 2 2,0 0,0 gia công CD2508 BB
cơ khí
cơ khí 2
Kỹ thuật thi công và Quản
Quy hoạch
1 104 lý công trình xây dựng CD3146 2 2,0 0,0 CD3139 BB
nông thôn
nông thôn
1 105 Kết cấu nhà thép CD3145 2 2,0 0,0 BB 2
5 Quy hoạch
1 106 Đồ án quy hoạch nông thôn CD3144 1 1,0 0,0 CD3139 BB
nông thôn
Thực tập
1 107 Thực tập kỹ thuật (5 tuần) CD3807 3 0,0 3,0 gia công CD3803 BB
cơ khí 2
Liên hợp
Quản lý máy trong doanh
1 108 CD3323 2 2,0 0,0 máy nông CD3310 TC
nghiệp
nghiệp
Tự động hoá các quá trình
1 109 CD3632 3 2,0 1,0 TC
sản xuất
Kỹ thuật và thiết bị xử lý Kỹ thuật
1 110 CD3117 2 2,0 0,0 CD2301 TC
chất thải nhiệt
Thực tập và khoá luận
2 111 CD4993 10 BB
tốt nghiệp

45
2.2.1. CHUYÊN NGÀNH CÔNG TRÌNH
Tổng
Mã học số TC
Tổng BB
Năm Học Mã học Học phần phần tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên /TC thiểu
TC
quyết phải
chọn
1 1 Đại số tuyến tính TH1006 3 2,5 0,5 BB
1 2 Giải tích 1 TH1004 3 2,0 1,0 BB
Những nguyên lý cơ bản
1 3 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
1 4 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB
0
1 5 Vật lý đại cương A1 TH1002 3 2,0 1,0 BB
1 6 Tạ- Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB
1 7 Hoá học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB
1 8 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 2 2,0 0,0 BB
1 9 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 2 2,0 0,0 BB
2 10 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
Những
nguyên lý
Những nguyên lý cơ bản cơ bản
2 11 ML1002 3 3,0 0,0 ML1001 BB
1 của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 của chủ
nghĩa Mác
- Lênin 1
2 12 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB
2 13 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB
2 14 Giải tích 2 TH1005 4 3,0 1,0 Giải tích 1 TH1004 BB
2
Vật lý đại
2 15 Vật lý đại cương A2 TH1003 2 1,5 0,5 TH1002 BB
cương A1
2 16 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 Giải tích 1 TH1004 BB
2 17 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
2 18 Môi trường và con người TM2038 2 2,0 0,0 TC
Phương trình đạo hàm
2 19 TH1015 2 1,5 0,5 Giải tích 2 TH1005 TC
riêng
2 20 Sinh học đại cương NH1001 2 1,5 0,5 TC
2 21 Xã hội học đại cương 1 ML1007 2 2,0 0,0 TC
Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật
1 22 CD2103 4 3,0 1,0 BB
xây dựng
Tiếng
1 23 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 SN0011 BB
Anh 0
1 24 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB
1 25 Phương pháp tính TH2009 2 1,5 0,5 Giải tích 2 TH1005 BB

2 1 26 Cơ học lý thuyết 1 CD2104 3 3,0 0,0 BB 2


1 27 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB
1 28 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 2 1,5 0,5 BB
1 29 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 1 0,5 0,5 BB
1 30 Qui hoạch tuyến tính TH1016 2 1,5 0,5 Giải tích 2 TH1005 TC
Hàm biến phức và phép
1 31 TH1013 2 1,5 0,5 Giải tích 2 TH1005 TC
biến đổi Laplace

46
Xác suất -
1 32 Phân tích số liệu TH3001 2 1,5 0,5 TH2002 TC
Thống kê
Cơ học lý
2 33 Sức bền vật liệu (+BTL) CD2109 4 4,0 0,0 CD2104 BB
thuyết 1
Hóa học
2 34 Vật liệu kỹ thuật xây dựng CD2504 3 2,5 0,5 TM1001 BB
đại cương
Tiếng
2 35 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 SN1009 BB
Anh 1
Cơ học lý
2 36 Cơ học lý thuyết 2 CD2108 2 2,0 0,0 CD2104 BB
thuyết 1
2 37 Trắc địa 1 TM2026 3 2,0 1,0 BB
2 38 Thuỷ lực CD3219 3 2,0 1,0 BB 2

Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/


1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 39 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010
Tin học
2 40 Lý thuyết đồ thị TH1014 2 1,5 0,5 TH1009 TC
đại cương
Kỹ thuật
2 41 Sử dụng năng lượng tái tạo CD3325 2 1,5 0,5 CD2301 TC
nhiệt
2 42 Trồng trọt cơ bản TM1015 2 1,5 0,5 TC
1 43 Địa chất công trình CD2113 2 1,5 0,5 BB
Sức bền
1 44 Cơ học kết cấu 1 CD2111 3 3,0 0,0 CD2109 BB
vật liệu
Đại số
1 45 Kỹ thuật điện CD2611 3 2,5 0,5 TH1006 BB
tuyến tính
Sức bền
1 46 Cơ học đất CD2114 3 3,0 0,0 CD2109 BB
vật liệu
Sức bền
1 47 Kết cấu thép CD2125 3 3,0 0,0 CD2109 BB
vật liệu
Tiếng
1 48 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 SN1010 BB
Anh 2
1 49 Môi trường sinh thái CD3124 2 2,0 0,0 BB
2
Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/
1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 50 1 0,0 1,0 BB
3 Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011
Phương pháp phần tử Sức bền
1 51 CD3150 2 2,0 0,0 CD2109 TC
hữu hạn vật liệu
1 52 Kỹ thuật tưới tiêu CD3203 2 2,0 0,0 TC
1 53 Chăn nuôi cơ bản CN3507 2 1,5 0,5 TC
1 54 Nền móng (+BTL) CD2121 3 3,0 0,0 Cơ học đất CD2114 BB
1 55 Kỹ thuật chiếu sáng CD3706 2 1,5 0,5 BB
Cơ học kết
1 56 Động lực học công trình CD3128 3 3,0 0,0 CD2119 BB
cấu 2
Tiếng Anh chuyên ngành Tiếng
2 57 SN3012 2 2,0 0,0 SN1011 TC
Cơ - Điện Anh 3
Hình họa - 2
2 58 Kiến trúc CD3123 3 3,0 0,0 Vẽ kỹ thuật CD2103 BB
xây dựng

47
Cơ học
2 59 Cơ học kết cấu 2 CD2119 3 3,0 0,0 CD2111 BB
kết cấu 1
Sức bền
2 60 Bêtông cốt thép CD2117 4 4,0 0,0 CD2109 BB
vật liệu
Thiết kế công trình Sức bền
2 61 CD3125 2 2,0 0,0 CD2109 BB
giao thông vật liệu
Kết cấu
2 62 Kết cấu nhà thép CD3145 2 2,0 0,0 CD2125 BB
thép
2 63 Đồ án kiến trúc CD3127 1 1,0 0,0 Kiến trúc CD3123 BB
2 64 Lập và phân tích dự án CD3129 2 2,0 0,0 BB
2 65 Quản trị học 1 KQ3212 2 1,5 0,5 TC
Cơ học lý
2 66 Cơ học môi trường liên tục CD3151 3 3,0 0,0 CD2108 TC
thuyết 2
Kết cấu
2 67 Kỹ thuật thông gió CD3153 2 2,0 0,0 CD2125 TC
nhà thép
Vật lý đại
2 68 Kỹ thuật nhiệt CD2301 3 3,0 0,0 TH1003 TC
cương A2
Kết cấu
2 69 Đồ án kết cấu nhà thép CD3152 1 1,0 0,0 CD3145 TC
nhà thép
1 70 Thực tập kỹ thuật (4 tuần) CD3802 3 0,0 3,0 BB
Bêtông cốt
1 71 Đồ án bêtông cốt thép CD2122 1 1,0 0,0 CD2117 BB
thép
Bêtông
1 72 Kỹ thuật thi công 1 CD3132 2 2,0 0,0 CD2117 BB
cốt thép
1 73 Máy xây dựng CD3133 2 2,0 0,0 BB
Kết cấu
1 74 Đồ án kết cấu nhà thép CD3152 1 1,0 0,0 CD3145 BB
nhà thép
Cơ học
1 75 Cơ học kết cấu 3 CD3154 2 2,0 0,0 CD2119 TC
kết cấu 2
Bêtông
1 76 Kết cấu móng đặc biệt CD3155 2 2,0 0,0 CD2117 TC
cốt thép
Kết cấu
1 77 Ổn định công trình CD3159 2 2,0 0,0 CD3145 TC
nhà thép 4
Kỹ thuật nạo vét
1 78 CD3157 2 2,0 0,0 TC
kênh mương
Kỹ thuật phòng cháy
4 1 79 CD3158 2 2,0 0,0 Thủy lực CD3219 TC
chữa cháy
Tổ chức thi công
1 80 CD3709 2 2,0 0,0 TC
công trình điện
1 81 Kỹ thuật công trình ngầm CD3156 2 2,0 0,0 Nền móng CD2121 TC
1 82 Trạm bơm CD3116 2 2,0 0,0 TC
1 83 Thuỷ văn nước mặt CD3115 2 2,0 0,0 TC
Kết cấu
nhà
1 84 Thiết kế nhà công nghiệp CD3160 2 2,0 0,0 CD3137 TC
bêtông cốt
thép
Những
nguyên lý
cơ bản
2 85 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 ML1002 BB
của chủ
nghĩa Mác 2
- Lênin 2
Sức bền
2 86 Kết cấu gạch đá gỗ CD3130 2 2,0 0,0 CD2109 BB
vật liệu

48
2 87 Kinh tế xây dựng CD3131 2 2,0 0,0 Giải tích 2 TH1005 BB
Kỹ thuật
2 88 Kỹ thuật thi công 2 CD3138 2 2,0 0,0 CD3132 BB
thi công 1
Kết cấu nhà bêtông Bêtông
2 89 CD3137 2 2,0 0,0 CD2117 BB
cốt thép cốt thép
2 90 Công trình thuỷ lợi CD3134 2 2,0 0,0 BB
2 91 Quy hoạch nông thôn CD3139 3 3,0 0,0 BB
Ứng dụng tin học trong Cơ học
2 92 CD3141 2 1,0 1,0 CD2119 BB
thiết kế công trình kết cấu 2
Bêtông cốt
2 93 Thiết kế nhà cao tầng CD3168 2 2,0 0,0 CD2117 TC
thép
Kết cấu
2 94 Kết cấu thép đặc biệt CD3164 2 2,0 0,0 CD2125 TC
thép
Kỹ thuật cảnh quan Quy hoạch
2 95 CD3165 2 2,0 0,0 CD3139 TC
môi trường nông thôn
2 96 An toàn điện CD3710 2 2,0 0,0 TC
Cơ học
2 97 Kết cấu tháp trụ CD3163 2 2,0 0,0 CD2117 TC
kết cấu 2
Phân tích chi phí trong Kinh tế
2 98 CD3166 2 2,0 0,0 CD3131 TC
xây dựng xây dựng
Đánh giá tác động
2 99 TM3004 2 1,5 0,5 TC
môi trường
Thiết kế đê và công trình Bêtông
2 100 CD3167 2 2,0 0,0 CD2117 TC
bảo vệ bờ cốt thép
2 101 Công trình trên nền đất yếu CD3161 2 2,0 0,0 Nền móng CD2121 TC
Tư tưởng
Đường lối cách mạng của
1 102 ML1004 3 3,0 0,0 Hồ Chí ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam
Minh
1 103 Cấp thoát nước CD3108 2 2,0 0,0 BB
Kỹ thuật thi
1 104 Đồ án kỹ thuật thi công CD3143 1 1,0 0,0 CD2508 BB
công 2
Quy hoạch
1 105 Đồ án quy hoạch nông thôn CD3144 1 1,0 0,0 CD3139 BB
nông thôn
Kết cấu
Đồ án kết cấu nhà bêtông nhà
1 106 CD3142 1 1,0 0,0 CD3137 BB
cốt thép bêtông
cốt thép
1 107 An toàn lao động CD2519 2 2,0 0,0 BB 2
5 Kết cấu
Thí nghiệm và kiểm định nhà
1 108 CD3140 2 1,5 0,5 CD3137 BB
công trình bêtông
cốt thép
Thực tập quản lý thi công Kỹ thuật thi
1 109 CD3808 4 1.0 3.0 CD3138 BB
(6 tuần) công 2
Kết cấu bêtông cốt thép Bêtông
1 110 CD3170 2 2,0 0,0 CD2117 TC
đặc biệt cốt thép
Kỹ thuật và thiết bị xử lý Kỹ thuật
1 111 CD3217 2 2,0 0,0 CD2301 TC
chất thải nhiệt
Kinh tế
1 112 Công tác tư vấn CD3169 2 2,0 0,0 CD3131 TC
xây dựng
Thực tập và khoá luận
2 113 CD4992 10 BB
tốt nghiệp

49
2.3. NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
2.3.1. CHUYÊN NGÀNH CUNG CẤP VÀ SỬ DỤNG ĐIỆN
Tổng
Mã học số TC
Tổng BB
Năm Học Mã học Học phần phần tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên /TC thiểu
TC
quyết phải
chọn
1 1 Đại số tuyến tính TH1006 3 2,5 0,5 BB
1 2 Giải tích 1 TH1004 3 2,0 1,0 BB
Những nguyên lý cơ bản
1 3 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
1 4 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB
0
1 5 Vật lý đại cương A1 TH1002 3 2,0 1,0 BB
1 6 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB
1 7 Hoá học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB
1 8 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB
1 9 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB
2 10 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
Những nguyên
Những nguyên lý cơ bản lý cơ bản của
2 11 ML1002 3 3,0 0,0 ML1001 BB
1 của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 chủ nghĩa Mác-
Lênin 1
2 12 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB
2 13 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB
2 14 Giải tích 2 TH1005 4 3,0 1,0 Giải tích 1 TH1004 BB
Vật lý đại 2
2 15 Vật lý đại cương A2 TH1003 2 1,5 0,5 TH1002 BB
cương A1
2 16 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 Giải tích 1 TH1004 BB
2 17 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
2 18 Môi trường và con người TM2038 2 2,0 0,0 TC
Phương trình đạo hàm
2 19 TH1015 2 1,5 0,5 Giải tích 2 TH1005 TC
riêng
2 20 Sinh học đại cương NH1001 2 1,5 0,5 TC
2 21 Xã hội học đại cương 1 ML1007 2 2,0 0,0 TC
1 22 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB
1 23 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB
1 24 Phương pháp tính TH2009 2 1,5 0,5 Giải tích 2 TH1005 BB
Đại số
1 25 Lý thuyết mạch điện 1 CD2602 4 3,0 1,0 TH1006 BB
tuyến tính
2 2
Lý thuyết mạch
1 26 Kỹ thuật điện tử CD2601 4 3,0 1,0 CD2602 BB
điện 1
1 27 Vẽ kỹ thuật Điện CD2106 3 2,0 1,0 BB
1 28 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB
1 29 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB

50
1 30 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB
1 31 Qui hoạch tuyến tính TH1016 2 1,5 0,5 Giải tích 2 TH1005 TC
Hàm biến phức và phép
1 32 TH1013 2 1,5 0,5 Giải tích 2 TH1005 TC
biến đổi Laplace
2 33 Cơ học ứng dụng CD2105 3 3,0 0,0 BB
Tiếng
2 34 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 SN1009 BB
Anh 1
Lý thuyết mạch
2 35 Lý thuyết mạch điện 2 CD2604 2 2,0 0,0 CD2602 BB
điện 1
Vật lý đại
2 36 Lý thuyết trường điện từ CD2605 2 2,0 0,0 TH1002 BB
cương A1
Lý thuyết mạch
2 37 Kỹ thuật đo lường CD2603 3 2,0 1,0 CD2602 BB
điện 1
Vật lý đại
2 38 Kỹ thuật nhiệt CD2301 3 3,0 0,0 TH1003 BB
cương A2
Lý thuyết mạch
2 39 Máy điện 1 CD2606 3 2,0 1,0 CD2602 BB
điện 1
Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/
1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 40 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010
2 41 Trồng trọt cơ bản TM1015 2 1,5 0,5 TC 4

Xác suất -
2 42 Phân tích số liệu TH3001 2 1,5 0,5 TH2002 TC
Thống kê
Tin học
2 43 Lý thuyết đồ thị TH1014 2 1,5 0,5 TH1009 TC
đại cương
2 44 Động cơ đốt trong CD3303 2 2,0 0,0 Kỹ thuật nhiệt CD2301 TC
2 45 Cơ khí đại cương CD2522 2 2,0 0,0 TC
Cơ học
2 46 Nguyên lý chi tiết máy CD3149 2 2,0 0,0 CD2105 TC
ứng dụng
Đồ hoạ kỹ thuật Hình hoạ -
2 47 CD3148 2 2,0 0,0 CD2101 TC
trên máy tính Vẽ kỹ thuật
Kỹ thuật an toàn và môi
2 48 CD2505 2 2,0 0,0 TC
trường
Hoá học
2 49 Vật liệu kỹ thuật CD2523 2 2,0 0,0 TM1001 TC
đại cương
Sử dụng năng lượng
2 50 CD3325 2 1,5 0,5 Kỹ thuật nhiệt CD2301 TC
tái tạo
Lý thuyết điều khiển Lý thuyết mạch
1 51 CD2608 2 2,0 0,0 CD2604 BB
tự động 1 điện 2
1 52 Truyền động điện CD2609 3 2,0 1,0 Máy điện 2 CD2610 BB
Tiếng
1 53 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 SN1010 BB
Anh 2
3 Kỹ thuật 2
1 54 Điện tử công suất CD2607 3 2,0 1,0 CD2601 BB
điện tử
Lý thuyết mạch
1 55 Máy điện 2 CD2610 3 2,0 1,0 CD2602 BB
điện 1
Lý thuyết mạch
1 56 Mạng điện CD3703 4 4,0 0,0 CD2602 BB
điện 1

51
1 57 Hệ thống cung cấp điện CD2701 3 3,0 0,0 Mạng điện CD3703 BB
Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/
1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 58 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011
1 59 Chăn nuôi cơ bản CN3507 2 1,5 0,5 TC
1 60 Máy nông nghiệp tĩnh tại CD3218 2 2,0 0,0 TC
Máy điều khiển số và công Kỹ thuật gia
1 61 CD3512 2 1,5 0,5 CD2507 TC
nghệ CNC 1 công cơ khí 1
Kỹ thuật bảo quản
1 62 CD3401 2 1,5 0,5 TC
nông sản
Tiếng Anh chuyên ngành
2 63 SN3012 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 TC
Cơ - Điện
2 64 Vật liệu điện và cao áp CD3704 3 2,5 0,5 Máy điện 1 CD3606 BB
Lý thuyết điều khiển Lý thuyết điều
2 65 CD2613 2 2,0 0,0 CD2608 BB
tự động 2 khiển tự động 1
Điều khiển truyền động Truyền động
2 66 CD3617 2 1,5 0,5 CD2609 BB
điện điện
Lý thuyết mạch
2 67 Kỹ thuật chiếu sáng CD3706 2 1,5 0,5 CD2602 BB
điện 1
4
Kỹ thuật điện
2 68 Điện tử số ứng dụng CD3616 2 1,0 1,0 CD2601 BB
tử
Vật liệu điện và
2 69 An toàn điện CD3710 2 2,0 0,0 CD3704 BB
cao áp
2 70 Quản trị học 1 KQ3212 2 1,5 0,5 TC
2 71 Kỹ thuật bao gói sản phẩm CD3409 2 1,5 0,5 TC
2 72 Máy nâng chuyển CD3403 2 2,0 0,0 TC
Kỹ thuật chế biến nông
2 73 CD3410 4 3,0 1,0 TC
sản - thực phẩm
Vật liệu điện và
1 74 Khí cụ điện CD2702 3 2,5 0,5 CD3704 BB
cao áp
Vật liệu điện và
1 75 Kỹ thuật cao áp CD3705 3 3,0 0,0 CD3704 BB
cao áp
Tin học chuyên ngành Tin học
1 76 CD3404 2 1,5 0,5 TH1009 BB
Cơ - Điện đại cương
Ngắn mạch trong hệ thống
1 77 CD3715 2 2,0 0,0 Mạng điện CD3703 BB
điện
Mạng điện,
4 Tổ chức thi công CD3703, 4
1 78 CD3709 2 2,0 0,0 Phần điện BB
công trình điện CD3707
NMĐ và TBA
Thực tập gia công cơ khí 1
1 79 CD3801 1 0,0 1,0 BB
(2 tuần)
Những nguyên
lý cơ bản của
1 80 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 ML1002 BB
chủ nghĩa Mác
- Lênin 2
Hệ thống thông tin Kỹ thuật
1 81 CD3614 2 2,0 0,0 CD2603 TC
đo lường đo lường

52
Kỹ thuật lập trình trong
1 82 CD3628 2 1,5 0,5 TC
điều khiển
Thiết bị trong công nghệ
1 83 CD3407 4 3,0 1,0 TC
sau thu hoạch
1 84 Quản trị doanh nghiệp KQ3209 2 2,0 0,0 TC
Phần điện nhà máy điện
2 85 CD3707 3 2,5 0,5 Khí cụ điện CD2702 BB
và trạm biến áp
2 86 Sửa chữa thiết bị điện CD3716 3 3,0 0,0 Máy điện 2 CD2610 BB
2 87 Bảo vệ rơ le CD3711 3 2,5 0,5 Khí cụ điện CD2702 BB
Cung cấp điện cho khu
2 88 CD3723 3 3,0 0,0 Mạng điện CD3703 BB
công nghiệp và dân cư
Thực tập sửa chữa TB Sửa chữa
2 89 CD3806 3 0,0 3,0 CD3716 BB
điện (4 tuần) thiết bị điện
2
Đồ án thiết kế cung cấp Khí cụ điện, CD2702;
2 90 CD3714 1 1,0 0,0 BB
điện Mạng điện CD3703
2 91 Trang bị điện cho xí nghiệp CD3726 2 2,0 0,0 Máy điện 2 CD2610 TC
Lý thuyết điều
2 92 Mô hình hoá CD3629 2 1,5 0,5 CD2613 TC
khiển tự động 2
2 93 Kỹ thuật cảm biến CD3634 2 1,5 0,5 TC
Điện, điện tử trên ôtô
2 94 CD3327 2 2,0 0,0 TC
máy kéo hiện đại
Đồ án thiết kế trạm biến áp
1 95 CD3717 1 1,0 0,0 Khí cụ điện CD2702 BB
trung gian
Đường lối cách mạng của Tư tưởng
1 96 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh
Tự động hoá trong
1 97 CD3722 2 1,5 0,5 Hệ thống CCĐ CD2701 BB
hệ thống điện
Quản lý vận hành hệ thống
1 98 CD3720 2 2,0 0,0 An toàn điện CD3710 BB
điện
1 99 Sử dụng điện năng CD3721 3 2,5 0,5 Khí cụ điện CD2702 BB
Đồ án thiết kế trang bị và Khí cụ điện, CD2702;
1 100 CD3718 1 1,0 0,0 BB
sử dụng điện Mạng điện CD3703
2
Hệ thống cung
5 1 101 Kinh tế điện CD3719 3 3,0 0,0 CD2701 BB
cấp điện
Thực tập xây lắp, thi công
1 102 CD3809 3 0,0 3,0 Mạng điện CD3703 BB
CTĐ (5 tuần)
1 103 Các phần tử tự động CD3724 3 2,5 0,5 Khí cụ điện CD2702 TC
1 104 Thuỷ lực thuỷ điện CD3220 2 2,0 0,0 TC
Tự động hoá các quá trình
1 105 CD3632 2 2,0 0,0 TC
sản xuất
Điều khiển
1 106 Tổng hợp hệ điện cơ CD3631 2 2,0 0,0 truyền động CD2617 TC
điện
Thực tập và khoá luận
2 107 CD4995 10 BB
tốt nghiệp

53
2.3.2. CHUYÊN NGÀNH TỰ ĐỘNG HÓA
Tổng
Mã học số TC
Tổng BB
Năm Học Mã học Học phần phần tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên /TC thiểu
TC
quyết phải
chọn
1 1 Đại số tuyến tính TH1006 3 2,5 0,5 BB
1 2 Giải tích 1 TH1004 3 2,0 1,0 BB
1 3 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB
Những nguyên lý cơ bản
1 4 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
0
1 5 Vật lý đại cương A1 TH1002 3 2,0 1,0 BB
1 6 Tạ- Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB
1 7 Hoá học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB
1 8 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 2 2,0 0,0 BB
1 9 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 2 2,0 0,0 BB
2 10 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
Những nguyên
Những nguyên lý cơ bản lý cơ bản của
2 11 ML1002 3 3,0 0,0 ML1001 BB
1 của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 chủ nghĩa Mác
- Lênin 1
2 12 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB
2 13 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB
2 14 Giải tích 2 TH1005 4 3,0 1,0 Giải tích 1 TH1004 BB
Vật lý đại 2
2 15 Vật lý đại cương A2 TH1003 2 1,5 0,5 TH1002 BB
cương A1
2 16 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 Giải tích 1 TH1004 BB
2 17 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
2 18 Môi trường và con người TM2038 2 2,0 0,0 TC
Phương trình đạo hàm
2 19 TH1015 2 1,5 0,5 Giải tích 2 TH1005 TC
riêng
2 20 Sinh học đại cương NH1001 2 1,5 0,5 TC
2 21 Xã hội học đại cương 1 ML1007 2 2,0 0,0 TC
1 22 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB
1 23 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB
1 24 Phương pháp tính TH2009 2 1,5 0,5 Giải tích 2 TH1005 BB
Đại số tuyến
1 25 Lý thuyết mạch điện 1 CD2602 4 3,0 1,0 TH1006 BB
tính
2 1 26 Vẽ kỹ thuật Điện CD2106 3 2,0 1,0 BB 2
Vật lý đại
1 27 Kỹ thuật nhiệt CD2301 3 3,0 0,0 TH1003 BB
cương A2
1 28 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB
1 29 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 2 1,5 0,5 BB
1 30 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 1 0,5 0,5 BB

54
1 31 Qui hoạch tuyến tính TH1016 2 1,5 0,5 Giải tích 2 TH1005 TC
Hàm biến phức và phép
1 32 TH1013 2 1,5 0,5 Giải tích 2 TH1005 TC
biến đổi Laplace
2 33 Cơ học ứng dụng CD2105 3 3,0 0,0 BB
2 34 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB
Lý thuyết mạch
2 35 Kỹ thuật điện tử CD2601 4 3,0 1,0 CD2602 BB
điện 1
Lý thuyết mạch
2 36 Lý thuyết mạch điện 2 CD2604 2 2,0 0,0 CD2602 BB
điện 1
Vật lý đại
2 37 Lý thuyết trường điện từ CD2605 2 2,0 0,0 TH1002 BB
cương A1
Lý thuyết mạch
2 38 Kỹ thuật đo lường CD2603 3 2,0 1,0 CD2602 BB
điện 1
Lý thuyết mạch
2 39 Máy điện 1 CD3606 3 2,0 1,0 CD2602 BB
điện 1 2
Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/
1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 40 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010
Xác suất -
2 41 Phân tích số liệu TH3001 2 1,5 0,5 TH2002 TC
Thống kê
Tin học đại
2 42 Lý thuyết đồ thị TH1014 2 1,5 0,5 TH1009 TC
cương
Cơ học ứng
2 43 Nguyên lý chi tiết máy CD3149 2 2,0 0,0 CD2105 TC
dụng
Sử dụng năng lượng
2 44 CD3325 2 1,5 0,5 Kỹ thuật nhiệt CD2301 TC
tái tạo
Lý thuyết điều khiển Lý thuyết mạch
1 45 CD2608 2 2,0 0,0 CD2604 BB
tự động 1 điện 2
Kỹ thuật
1 46 Điện tử công suất CD2607 3 2,0 1,0 CD2601 BB
điện tử
Lý thuyết mạch
1 47 Máy điện 2 CD2610 3 2,0 1,0 CD2602 BB
điện 1
1 48 Vật liệu điện và cao áp CD3704 3 2,5 0,5 Máy điện 1 CD3606 BB
1 49 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB
Lý thuyết mạch
1 50 Mạng điện CD3703 4 4,0 0,0 CD2602 BB
điện 1
3 2
Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/
1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 51 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011
Kỹ thuật bảo quản nông Hoá học
1 52 CD3401 2 1,5 0,5 CP2004 TC
sản thực phẩm
Kỹ thuật an toàn và môi
1 53 CD2505 2 2,0 0,0 TC
trường
1 54 Kỹ thuật cảm biến CD3634 2 1,5 0,5 TC
Máy điện trong thiết bị tự
1 55 CD3620 2 2,0 0,0 Máy điện 2 CD2610 BB
động

55
Kỹ thuật
1 56 Điện tử số ứng dụng CD3616 2 1,0 1,0 CD2601 BB
điện tử
Trang bị điện - điện tử Truyền động
1 57 CD3625 2 2,0 0,0 CD2609 BB
cho máy CN điện
Tiếng Anh chuyên ngành
2 58 SN3012 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 TC
Cơ - Điện
Hệ thống thông tin Kỹ thuật
2 59 CD3614 2 2,0 0,0 CD2603 BB
đo lường đo lường
Kỹ thuật điều khiển Vật lý đại
2 60 CD3309 3 2,0 1,0 TH1002 BB
thuỷ khí cương A1
2 61 Truyền động điện CD2609 3 2,0 1,0 Máy điện 2 CD2610 BB
Lý thuyết
Lý thuyết điều khiển
2 62 CD2613 2 2,0 0,0 điều khiển CD2608 BB
tự động 2
tự động 1
Vật liệu điện và
2 63 Khí cụ điện CD2702 3 2,5 0,5 CD3704 BB
cao áp
2 64 Hệ thống cung cấp điện CD2701 3 3,0 0,0 Mạng điện CD3703 BB
Tin học chuyên ngành Tin học 4
2 65 CD3404 2 1,5 0,5 TH1009 BB
Cơ - Điện đại cương
Đồ hoạ kỹ thuật
2 66 CD3148 2 2,0 0,0 TC
trên máy tính
2 67 Quản trị học 1 KQ3212 2 1,5 0,5 TC
Thiết bị trong công nghệ
2 68 CD3406 4 3,0 1,0 TC
chế biến NSTP
2 69 Kỹ thuật bao gói sản phẩm CD3409 2 1,5 0,5 TC
2 70 Kỹ thuật lò hơi CD3402 2 1,5 0,5 Kỹ thuật nhiệt CD2301 TC
Tự động điều khiển trong
2 71 CD3420 2 2,0 0,0 TC
chế biến nông sản
2 72 Máy nâng chuyển CD3403 2 2,0 0,0 TC
2 73 Kỹ thuật xử lý hạt giống CD3430 2 1,5 0,5 TC
Điều khiển truyền động Truyền động
1 74 CD3617 2 1,5 0,5 CD2609 BB
điện điện
Điện tử số ứng
1 75 Kỹ thuật vi xử lý CD3619 3 3,0 0,0 CD3616 BB
dụng
Lý thuyết mạch
1 76 Kỹ thuật chiếu sáng CD3706 2 1,5 0,5 CD2602 BB
1
Thực tập lắp ráp mạch Điện tử số
1 77 CD3804 3 0,0 3,0 CD3616 BB
điện tử (4 tuần) ứng dụng
4 Những nguyên 4
lý cơ bản của
1 78 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 ML1002 BB
chủ nghĩa Mác
- Lênin 2
Phần điện nhà máy điện
1 79 CD3707 3 2,5 0,5 Khí cụ điện CD2702 TC
và trạm biến áp
1 80 Sử dụng điện năng CD3721 3 2,5 0,5 Khí cụ điện CD2702 TC
Tự động hoá trong Hệ thống cung
1 81 CD3722 2 1,5 0,5 CD2701 TC
hệ thống điện cấp điện

56
1 82 Bảo vệ rơ le CD3711 3 2,5 0,5 Khí cụ điện CD2702 TC
Thiết bị trong công nghệ
1 83 CD3407 4 3,0 1,0 TC
sau thu hoạch
Kỹ thuật chế biến nông
1 84 CD3410 4 3,0 1,0 TC
sản - thực phẩm
1 85 Quản trị doanh nghiệp KQ3209 3 2,0 1,0 TC
Lý thuyết
1 86 Mô hình hoá CD3629 2 1,5 0,5 điều khiển CD2613 BB
tự động 2
Vật liệu điện và
1 87 An toàn điện CD3710 2 2,0 0,0 CD3704 BB
cao áp
Thực tập sửa chữa TB Sửa chữa
1 88 CD3805 2 0,0 2,0 CD3716 BB
điện (TĐH-3T) thiết bị điện
Tự động hoá các quá trình Điều khiển
1 89 CD3632 3 2,0 1,0 CD3622 BB
sản xuất lôgic
Điện tử số
2 90 Điều khiển lôgic CD3622 3 2,0 1,0 CD3616 BB
ứng dụng
Kỹ thuật
2 91 Vi xử lý trong điều khiển CD3626 3 2,5 0,5 CD3619 BB
vi xử lý
2 92 Sửa chữa thiết bị điện CD3716 3 3,0 0,0 Máy điện 2 CD2610 BB
Kỹ thuật lập trình trong Vi xử lý trong
2 93 CD3628 2 1,5 0,5 CD3626 BB
điều khiển điều khiển
Điều khiển
2 94 Đồ án điều khiển lôgic CD3623 1 0,0 1,0 CD3622 BB
lôgic
Lý thuyết
2 95 Mô hình hoá CD3629 2 1,5 0,5 điều khiển CD2613 BB
tự động 2
Đồ án vi xử lý trong Vi xử lý trong 4
2 96 CD3627 1 0,0 1,0 CD3626 BB
điều khiển điều khiển
Trang bị điện - điện tử Cơ khí
2 97 CD3635 2 2,0 0,0 CD2522 TC
cho máy công cụ đại cương
Vật liệu điện
2 98 Kỹ thuật cao áp CD3705 3 3,0 0,0 CD3704 TC
và cao áp
2 99 Các phần tử tự động CD3724 3 2,5 0,5 Khí cụ điện CD2702 TC
Ngắn mạch trong hệ thống
2 100 CD3715 2 2,0 0,0 Mạng điện CD3703 TC
điện
Cung cấp điện cho khu
2 101 CD3723 3 3,0 0,0 Mạng điện CD3703 TC
công nghiệp và dân cư
Điện, điện tử trên ôtô máy
2 102 CD3327 3 2,0 1,0 TC
kéo hiện đại
Đường lối cách mạng của Tư tưởng
1 103 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh
Điều khiển
1 104 Tổng hợp hệ điện cơ CD3631 2 2,0 0,0 truyền động CD2617 BB
điện
Tự động hoá 2
Đồ án tự động hoá các
5 1 105 CD3630 2 2,0 0,0 các quá trình CD3632 BB
quá trình sản xuất
sản xuất
1 106 Thuỷ lực thuỷ điện CD3220 2 2,0 0,0 TC
Quản lý vận hành hệ thống
1 107 CD3720 2 2,0 0,0 An toàn điện CD3710 TC
điện
Thực tập và khoá luận
2 108 CD4994 10 BB
tốt nghiệp

57
3. KHOA CHĂN NUÔI VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
3.1. NGÀNH CHĂN NUÔI
3.1.1. CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC VẬT NUÔI
Tổng
Mã học số TC
Tổng
Năm Học Mã học Học phần phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC thiểu
TC
quyết phải
chọn
Những nguyên lý cơ bản
1 1 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
1 2 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB
1 3 Toán cao cấp TH1011 3 2,5 0,5 BB
1 4 Sinh học đại cương CN1101 2 1,5 0,5 BB
1 5 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB 0
1 6 Hoá học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB
1 7 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB
1 8 Tạ- Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB
1 9 Vật lý TH1018 2 2,0 0,0 BB
1 10 Thực hành vật lý TH1019 1 0,0 1,0 BB
1 2 11 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
Những nguyên
Những nguyên lý cơ bản lý cơ bản của
2 12 ML1002 3 3,0 0,0 ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 chủ nghĩa Mác
- Lênin 1
Hóa học
2 13 Hoá hữu cơ TM1002 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương
2 14 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 Toán cao cấp TH1011 BB 0

Hóa học
2 15 Hoá sinh đại cương CN2301 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương
2 16 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
2 17 Giáo dục quốc phòng 2 QS1001 3 3,0 0,0 BB
Hóa học
2 18 Hoá phân tích TM1004 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương
Sinh học
1 19 Sinh học phân tử 1 SH2003 2 1,5 0,5 CN1101 BB
đại cương
1 20 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB
1 21 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 Toán cao cấp TH1011 BB
Sinh học
1 22 Vi sinh vật đại cương CN1201 2 1,5 0,5 CN1101 BB
đại cương
2 Sinh học 2
1 23 Động vật học CN2101 3 2,0 1,0 CN1101 BB
đại cương
Hoá sinh
1 24 Hoá sinh động vật CN2302 2 1,5 0,5 CN2301 BB
đại cương
1 25 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB
1 26 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 3,0 0,0 BB
1 27 Lý sinh TH1008 2 1,5 0,5 TC

58
Sinh học
1 28 Tập tính học động vật CN1203 2 1,5 0,5 CN1101 TC
đại cương
Sinh học
1 29 Đa dạng sinh học CN1103 2 1,5 0,5 CN1101 TC
đại cương
2 30 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB
2 31 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB
2 32 Sinh lý động vật 1 CN2303 2 1,5 0,5 Động vật học CN2101 BB
2 33 Sinh lý động vật 2 CN2305 2 1,5 0,5 Động vật học CN2101 BB
2 34 Giải phẫu vật nuôi 1 TY2001 3 2,0 1,0 Động vật học CN2101 BB
2 35 Tổ chức học 1 TY2003 2 1,5 0,5 Động vật học CN2101 BB
Sinh học
2 36 Di truyền động vật CN2501 2 1,5 0,5 SH2003 BB
phân tử 1
Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/ 2
1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 37 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010
2 38 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 1,5 0,5 BB
Tin học chuyên ngành Tin học
2 40 TH1010 2 1,5 0,5 TH1009 TC
sinh học đại cương
Bảo quản chế biến
2 41 CP3053 2 1,5 0,5 TC
đại cương
2 42 Marketing căn bản 1 KQ3107 2 1,5 0,5 TC
1 39 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB
Thiết kế thí nghiệm chăn Xác suất -
1 44 CN2701 2 1,5 0,5 TH2002 BB
nuôi Thống kê
Sinh lý
1 45 Dinh dưỡng động vật CN2601 3 2,5 0,5 CN2305 BB
động vật 2
Di truyền
1 46 Di truyền học số lượng CN2502 2 1,5 0,5 CN2501 BB
động vật
Vi sinh vật ứng dụng trong Vi sinh vật
1 47 CN3201 2 1,5 0,5 CN1201 BB
chăn nuôi đại cương
Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/
1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 48 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011
Sinh học
1 49 Sinh thái môi trường TM1008 2 2,0 0,0 NH1001 BB
đại cương
7
3 Những nguyên
lý cơ bản của
1 50 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 ML1002 BB
chủ nghĩa Mác
- Lênin 2
1 51 Viết tài liệu khoa học CN1302 2 1,5 0,5 TC
Dinh dưỡng và thức ăn
1 52 CN3402 3 2,0 1,0 TC
thuỷ sản
1 53 Thú y cơ bản TY3034 2 1,5 0,5 TC
Vi sinh vật
1 54 Vệ sinh thú y 1 TY3014 2 1,5 0,5 TY2005 TC
đại cương
Giải phẫu
1 55 Bệnh ngoại khoa thú y TY3008 2 1,5 0,5 TY2001 TC
vật nuôi 1
1 56 Ký sinh trùng thú y 1 TY3011 2 1,5 0,5 TC
1 57 Bệnh truyền nhiễm thú y 1 TY3005 3 2,5 0,5 TC
Tiếng Anh chuyên ngành
2 43 SN3020 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 TC 8
Chăn nuôi -Thú y

59
Di truyền
2 58 Giống vật nuôi CN3101 3 2,5 0,5 CN2501 BB
động vật
Dinh dưỡng
2 59 Thức ăn chăn nuôi CN3302 2 1,5 0,5 CN2601 BB
động vật
Dinh dưỡng
2 60 Cây thức ăn chăn nuôi CN3303 2 1,5 0,5 CN2601 BB
động vật
2 61 Rèn nghề chăn nuôi 1 CN3802 1 0,0 1,0 BB
Sinh lý
2 62 Sinh sản gia súc 1 TY3009 3 2,5 0,5 CN2305 BB
động vật 2
Đường lối cách mạng của Tư tưởng
2 63 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh
Dinh dưỡng
2 64 Bệnh dinh dưỡng vật nuôi CN3308 2 1,5 0,5 CN2601 TC
động vật
Thức ăn bổ sung và Dinh dưỡng
2 65 CN3307 2 1,5 0,5 CN2601 TC
phụ gia động vật
Kỹ thuật bảo quản thức ăn Dinh dưỡng
2 66 CD0008 2 1,5 0,5 CN2601 TC
chăn nuôi động vật
Đánh giá chất lượng Dinh dưỡng
2 67 CN3306 2 1,5 0,5 CN2601 TC
thức ăn động vật
Công nghệ sản xuất Dinh dưỡng
2 68 CN3305 2 1,5 0,5 CN2601 TC
thức ăn công nghiệp động vật
2 69 Trồng trọt cơ bản TM1015 2 1,5 0,5 TC
Nuôi trồng thuỷ sản
2 70 CN3710 2 1,5 0,5 TC
đại cương
Quản trị kinh doanh
2 71 KQ3111 2 1,5 0,5 TC
nông nghiệp
Công nghệ sinh học Sinh học
2 72 CN1202 2 1,5 0,5 SH2003 TC
đại cương phân tử 1
1 73 Chăn nuôi lợn CN3501 3 2,0 1,0 Giống vật nuôi CN3101 BB
1 74 Chăn nuôi gia cầm CN3503 3 2,0 1,0 Giống vật nuôi CN3101 BB
1 75 Chăn nuôi trâu bò CN3502 3 2,0 1,0 Giống vật nuôi CN3101 BB
Thực tập giáo trình
1 76 CN3801 1 0,0 1,0 Giống vật nuôi CN3101 BB
chăn nuôi 1
Thực tập giáo trình
1 77 CN3803 1 0,0 1,0 Giống vật nuôi CN3101 BB
chăn nuôi 2
1 78 Chăn nuôi dê và thỏ CN3504 2 1,5 0,5 Giống vật nuôi CN3101 BB
1 79 Cơ khí chăn nuôi CD3204 2 1,5 0,5 BB
1 80 Rèn nghề chăn nuôi 2 CN3804 1 0,0 1,0 BB
6
4 1 81 Chăn nuôi đà điểu và chim CN3506 2 1,5 0,5 Giống vật nuôi CN3101 TC
Bảo quản chế biến sản
1 82 TY3039 2 1,5 0,5 TC
phẩm động vật
Quản lý chất thải Thức ăn
1 83 CN3509 2 1,5 0,5 CN3302 TC
chăn nuôi chăn nuôi
Sinh sản
1 84 Sinh sản gia súc 2 TY3010 2 1,5 0,5 CN2303 TC
gia súc 1
Phương pháp
1 85 KT3019 2 1,5 0,5 TC
khuyến nông
1 86 Hệ thống nông nghiệp CN3510 2 1,5 0,5 TC
1 87 Thống kê nông nghiệp KT3037 3 3,0 0,0 TC
2 88 Khoá luận tốt nghiệp CN4996 10 BB

60
3.1.2. CHUYÊN NGÀNH DINH DƯỠNG VÀ CÔNG NGHỆ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Tổng
Mã học số TC
Tổng BB
Năm Học Mã học Học phần phần tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên /TC thiểu
TC
quyết phải
chọn
Những nguyên lý cơ bản
1 1 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
1 2 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB
1 3 Toán cao cấp TH1011 3 2,5 0,5 BB
1 4 Sinh học đại cương CN1101 2 1,5 0,5 BB
1 5 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB 0
1 6 Hoá học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB
1 7 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB
1 8 Tạ- Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB
1 9 Vật lý TH1018 2 2,0 0,0 BB
1 10 Thực hành Vật lý TH1019 1 0,0 1,0 BB
1 2 11 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
Những nguyên
Những nguyên lý cơ bản lý cơ bản của
2 12 ML1002 3 3,0 0,0 ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 chủ nghĩa Mác
- Lênin 1
Hóa học đại
2 13 Hoá hữu cơ TM1002 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương
2 14 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 Toán cao cấp TH1011 BB 0

Hóa học đại


2 15 Hoá phân tích TM1004 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương
Hoá sinh đại cương Hóa học đại
2 16 CN2301 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương
2 17 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
2 18 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB
Sinh học đại
1 19 Sinh học phân tử 1 SH2003 2 1,5 0,5 CN1101 BB
cương
1 20 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB
1 21 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB
Sinh học đại
1 22 Vi sinh vật đại cương CN1201 2 1,5 0,5 CN1101 BB
cương
Sinh học đại
2 1 23 Động vật học CN2101 3 2,0 1,0 CN1101 BB 3
cương
Sinh học đại
1 24 Hoá sinh động vật CN2302 2 1,5 0,5 CN1101 BB
cương
1 25 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB
1 26 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 3,0 0,0 BB
1 27 Lý sinh TH1008 2 1,5 0,5 TC
1 28 Thực vật học NH2001 3 3,0 0,0 TC

61
Sinh học đại
1 29 Tập tính học động vật CN1203 2 1,5 0,5 CN1101 TC
cương
2 30 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB
2 31 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB
2 32 Sinh lý động vật 1 CN2303 2 1,5 0,5 Động vật học CN2101 BB
Sinh lý động
2 33 Sinh lý động vật 2 CN2305 2 1,5 0,5 CN2303 BB
vật 1
2 34 Giải phẫu vật nuôi 1 TY2001 3 2,0 1,0 Động vật học CN2101 BB
2 35 Tổ chức học 1 TY2003 2 1,5 0,5 Động vật học CN2101 BB
Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/
1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 36 1 0,0 1,0 BB 2
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010
2 37 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 1,5 0,5 BB
Những nguyên
lý cơ bản của
2 38 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 ML1002 BB
chủ nghĩa Mác
- Lênin 2
Tin học chuyên ngành sinh Tin học đại
2 40 TH1010 2 1,5 0,5 TH1009 TC
học cương
Hoá sinh động
2 41 Sinh lý tiêu hoá và hấp thu CN2306 2 2,0 0,0 CN2302 TC
vật
1 39 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB
Sinh học phân
1 43 Di truyền động vật CN2501 2 1,5 0,5 SH2003 BB
tử 1
Sinh lý động
1 44 Dinh dưỡng động vật CN2601 3 2,5 0,5 CN2305 BB
vật 2
Sinh học đại
1 45 Sinh thái môi trường TM1008 2 2,0 0,0 NH1001 BB
cương
Thiết kế thí nghiệm chăn Xác suất -
1 46 CN2701 2 1,5 0,5 TH2002 BB
nuôi Thống kê
Vi sinh vật ứng dụng trong Vi sinh vật đại
1 47 CN3201 2 1,5 0,5 CN2101 BB
chăn nuôi cương
Dinh dưỡng
1 48 Cây thức ăn chăn nuôi CN3303 2 1,5 0,5 CN2601 BB
động vật
3 4
Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/
1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 49 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011
Đường lối cách mạng của Tư tưởng Hồ
1 50 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Chí Minh
1 51 Viết tài liệu khoa học CN1302 2 1,5 0,5 TC
Dinh dưỡng và thức ăn Hoá sinh động
1 52 CN3402 3 2,0 1,0 CN2302 TC
thuỷ sản vật
1 53 Thú y cơ bản TY3034 2 1,5 0,5 TC
1 54 Vệ sinh thú y 1 TY3014 2 1,5 0,5 TC
1 55 Ký sinh trùng thú y 1 TY3011 2 1,5 0,5 TC
1 56 Bệnh truyền nhiễm thú y 1 TY3005 3 2,5 0,5 TC

62
Dược và độc chất học
1 57 TY3036 2 1,5 0,5 TC
thú y
Tiếng Anh chuyên ngành
2 42 SN3020 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 TC
Chăn nuôi -Thú y
Di truyền
2 58 Giống vật nuôi CN3101 3 2,5 0,5 CN2501 BB
động vật
2 59 Thức ăn chăn nuôi CN3302 2 1,5 0,5 BB
Công nghệ sản xuất thức Dinh dưỡng
2 60 CN3305 2 1,5 0,5 CN2601 BB
ăn công nghiệp động vật
Thiết bị trong công nghệ Dinh dưỡng
2 61 CD0007 3 2,0 1,0 CN2601 BB
sản xuất thức ăn chăn nuôi động vật
Đánh giá chất lượng Dinh dưỡng
2 62 CN3306 2 1,5 0,5 CN2601 BB
thức ăn động vật
Kỹ thuật bảo quản thức ăn Dinh dưỡng
2 63 CD0008 2 1,5 0,5 CN2601 BB
chăn nuôi động vật
4
Nguyên lý và ứng dụng hệ Dinh dưỡng
2 64 CN3304 2 2,0 0,0 CN2601 BB
thống HACCP trong SXTĂ động vật
Thực tập giáo trình sản Dinh dưỡng
2 65 CN3805 2 0,0 2,0 CN2601 BB
xuất thức ăn động vật
2 66 Bệnh dinh dưỡng vật nuôi CN3308 2 1,5 0,5 TC
Thức ăn bổ sung và Dinh dưỡng
2 67 CN3307 2 1,5 0,5 CN2601 TC
phụ gia động vật
Nuôi trồng thuỷ sản
2 68 CN3710 2 1,5 0,5 TC
đại cương
Quản trị kinh doanh nông
2 69 KQ3111 2 1,5 0,5 TC
nghiệp
Vệ sinh an toàn thực phẩm
2 70 TY3016 2 1,5 0,5 TC
nguồn gốc động vật
1 71 Chăn nuôi lợn CN3501 3 2,0 1,0 Giống vật nuôi CN3101 BB
1 72 Chăn nuôi gia cầm CN3503 3 2,0 1,0 Giống vật nuôi CN3101 BB
1 73 Chăn nuôi trâu bò CN3502 3 2,0 1,0 Giống vật nuôi CN3101 BB
Thức ăn chăn
1 74 Rèn nghề sản xuất thức ăn CN3806 2 0,0 2,0 CN3302 BB
nuôi
Sinh lý động
1 75 Sinh sản gia súc 1 TY3009 3 2,5 0,5 CN2305 BB
vật 2
1 76 Chăn nuôi dê và thỏ CN3504 2 1,5 0,5 Giống vật nuôi CN3101 TC
1 77 Chăn nuôi đà điểu và chim CN3506 2 1,5 0,5 Giống vật nuôi CN3101 TC
Bảo quản chế biến 7
4 1 78 CP3053 2 1,5 0,5 TC
đại cương
Thức ăn
1 79 Quản lý chất thải chăn nuôi CN3509 2 1,5 0,5 CN3302 TC
chăn nuôi
1 80 Marketing căn bản 1 KQ3107 2 1,5 0,5 TC
Phương pháp
1 81 KT3019 2 1,5 0,5 TC
khuyến nông
1 82 Phát triển sản phẩm CP3052 2 1,5 0,5 TC
1 83 Cơ khí chăn nuôi CD3204 2 1,5 0,5 TC
1 84 Thống kê nông nghiệp KT3037 3 3,0 0,0 TC
2 85 Khoá luận tốt nghiệp CN4995 10 BB

63
3.2. NGÀNH CHĂN NUÔI - THÚ Y
Tổng
Mã học số TC
Tổng BB
Năm Học Mã học Học phần phần tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên /TC thiểu
TC
quyết phải
chọn
Những nguyên lý cơ bản
1 1 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
1 2 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB
1 3 Toán cao cấp TH1011 3 2,5 0,5 BB
1 4 Sinh học đại cương CN1101 2 1,5 0,5 BB
1 5 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB 0
1 6 Hoá học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB
1 7 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB
1 8 Tạ- Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB
1 9 Vật lý TH1018 2 2,0 0,0 BB
1 10 Thực hành Vật lý TH1019 1 0,0 1,0 BB
2 11 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
1
Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 12 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1
Hóa học đại
2 13 Hoá hữu cơ TM1002 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương
0
2 14 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 Toán cao cấp TH1011 BB
Hóa học đại
2 15 Hoá phân tích TM1004 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương
Hóa học đại
2 16 Hoá sinh đại cương CN2301 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương
2 17 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
2 18 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB
Sinh học đại
1 19 Sinh học phân tử 1 SH2003 2 1,5 0,5 CN1101 BB
cương
1 20 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB
1 21 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB
Sinh học đại
1 22 Vi sinh vật đại cương CN1201 2 1,5 0,5 CN1101 BB
cương
2 Sinh học đại 2
1 23 Động vật học CN2101 3 2,0 1,0 CN1101 BB
cương
Hoá sinh đại
1 24 Hoá sinh động vật CN2302 2 1,5 0,5 CN2301 BB
cương
1 25 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB
1 26 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 3,0 0,0 BB
1 27 Lý sinh TH1008 2 1,5 0,5 TC

64
Sinh học đại
1 28 Tập tính học động vật CN1203 2 1,5 0,5 CN1101 TC
cương
Sinh học đại
1 29 Đa dạng sinh học CN1103 2 1,5 0,5 CN1101 TC
cương
2 30 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB
2 31 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB
Vi sinh vật học và miễn
2 32 TY3033 2 1,5 0,5 BB
dịch học thú y
2 33 Sinh lý động vật 1 CN2303 2 1,5 0,5 Động vật học CN2103 BB
Sinh lý động
2 34 Sinh lý động vật 2 CN2305 2 1,5 0,5 CN2303 BB
vật 1
2 35 Giải phẫu vật nuôi 1 TY2001 3 2,0 1,0 Động vật học CN2101 BB
2 36 Tổ chức học 1 TY2003 2 1,5 0,5 Động vật học CN2101 BB
Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/
1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 37 1 0,0 1,0 BB 2
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010
Những
nguyên lý cơ
2 38 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2
2 39 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 1,5 0,5 BB
Vi sinh vật ứng dụng trong Vi sinh vật đại
2 41 CN3201 2 1,5 0,5 CN1201 TC
chăn nuôi cương
Tin học chuyên ngành sinh Tin học đại
2 42 TH1010 2 1,5 0,5 TH1009 TC
học cương
2 43 Marketing căn bản 1 KQ3107 2 1,5 0,5 TC
1 40 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB
Sinh học phân
1 45 Di truyền động vật CN2501 2 1,5 0,5 SH2003 BB
tử 1
Thiết kế thí nghiệm chăn Xác suất -
1 46 CN2701 2 1,5 0,5 TH2002 BB
nuôi Thống kê
Sinh lý động
1 47 Dinh dưỡng động vật CN2601 3 2,5 0,5 CN2305 BB
vật 2
Sinh lý động
1 48 Bệnh lý học thú y 1 TY2010 3 2,5 0,5 CN2305 BB
vật 2
Dược và độc chất học thú
1 49 TY3036 2 1,5 0,5 BB
y
3 3
Chẩn đoán - Bệnh nội Giải phẫu vật
1 50 TY3035 2 1,5 0,5 TY2001 BB
khoa thú y nuôi 1
Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/
1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 51 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011
Đường lối cách mạng của Tư tưởng Hồ
1 52 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Chí Minh
1 53 Viết tài liệu khoa học CN1302 2 1,5 0,5 TC
Dinh dưỡng và thức ăn Hoá sinh động
1 54 CN3402 3 2,0 1,0 CN2302 TC
thuỷ sản vật

65
1 55 Trồng trọt cơ bản TM1015 2 1,5 0,5 TC
Quản trị kinh doanh nông
1 56 KQ3111 2 1,5 0,5 TC
nghiệp
Tiếng Anh chuyên ngành
2 44 SN3020 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 TC
Chăn nuôi -Thú y
Dinh dưỡng
2 57 Thức ăn chăn nuôi CN3302 2 1,5 0,5 CN2601 BB
động vật
Di truyền động
2 58 Giống vật nuôi CN3101 3 2,5 0,5 CN2501 BB
vật
2 59 Rèn nghề chăn nuôi 1 CN3802 1 0,0 1,0 BB
2 60 Rèn nghề thú y 1 TY3038 1 0,0 1,0 BB
2 61 Bệnh truyền nhiễm thú y 1 TY3005 3 2,5 0,5 BB
Thực tập giáo trình truyền
2 62 TY3031 1 0,0 1,0 BB
nhiễm
Sinh lý động 4
2 63 Sinh sản gia súc 1 TY3009 3 2,5 0,5 CN2303 BB
vật 1
2 64 Ký sinh trùng thú y 1 TY3011 2 1,5 0,5 BB
Dinh dưỡng
2 65 Bệnh dinh dưỡng vật nuôi CN3308 2 1,5 0,5 CN2601 TC
động vật
Dinh dưỡng
2 66 Cây thức ăn chăn nuôi CN3303 2 1,5 0,5 CN2601 TC
động vật
Thức ăn bổ sung và phụ Dinh dưỡng
2 67 CN3307 2 1,5 0,5 CN2601 TC
gia động vật
Công nghệ sản xuất thức Dinh dưỡng
2 68 CN3305 2 1,5 0,5 CN2601 TC
ăn công nghiệp động vật
Nuôi trồng thuỷ sản đại
2 69 CN3710 2 1,5 0,5 TC
cương
Sinh học đại
1 70 Sinh thái môi trường TM1008 2 2,0 0,0 NH1001 BB
cương
1 71 Chăn nuôi lợn CN3501 3 2,0 1,0 Giống vật nuôi CN3101 BB
1 72 Chăn nuôi gia cầm CN3503 3 2,0 1,0 Giống vật nuôi CN3101 BB
1 73 Chăn nuôi trâu bò CN3502 3 2,0 1,0 Giống vật nuôi CN3101 BB
Thực tập giáo trình chăn
1 74 CN3801 1 0,0 1,0 Giống vật nuôi CN3101 BB
nuôi 1
1 75 Vệ sinh thú y 1 TY3014 2 1,5 0,5 BB
Giải phẫu vật
1 76 Bệnh ngoại khoa thú y TY3008 2 1,5 0,5 TY2001 BB
nuôi 1 6
4
1 77 Chăn nuôi dê và thỏ CN3504 2 1,5 0,5 Giống vật nuôi CN3101 TC
1 78 Chăn nuôi đà điểu và chim CN3506 2 1,5 0,5 Giống vật nuôi CN3101 TC
1 79 Cơ khí chăn nuôi CD3204 2 1,5 0,5 TC
1 80 Hệ thống nông nghiệp CN3510 2 1,5 0,5 TC
Phương pháp khuyến
1 81 KT3019 2 1,5 0,5 TC
nông
Thức ăn chăn
1 82 Quản lý chất thải chăn nuôi CN3509 2 1,5 0,5 CN3302 TC
nuôi
1 83 Thống kê nông nghiệp KT3037 3 3,0 0,0 TC
2 84 Khoá luận tốt nghiệp CN4999 10 BB

66
3.3. NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Tổng
Mã học số TC
Tổng
Năm Học Mã học Học phần phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC thiểu
TC
quyết phải
chọn
Những nguyên lý cơ bản
1 1 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
1 2 Toán cao cấp TH1011 3 2,5 0,5 BB
1 3 Sinh học đại cương CN1101 2 1,5 0,5 BB
1 4 Hoá học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB
1 5 Tạ- Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB 0
1 6 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB
1 7 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB
1 8 Vật lý TH1018 2 2,0 0,0 BB
1 9 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB
1 10 Thực hành Vật lý TH1019 1 0,0 1,0 BB
2 11 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
1 Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 12 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1
2 13 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB
Hóa học đại
2 14 Hoá hữu cơ TM1002 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương 0
2 15 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 Toán cao cấp TH1011 BB
Hóa học đại
2 16 Hoá phân tích TM1004 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương
Sinh học đại
2 17 Sinh học phân tử 1 SH2003 2 1,5 0,5 CN1101 BB
cương
2 18 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
2 19 Giáo dục quốc phòng 2 QS1001 3 3,0 0,0 BB
1 20 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB
1 21 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB
Sinh học đại
1 22 Vi sinh vật đại cương CN1201 2 1,5 0,5 CN1101 BB
cương
Sinh học đại
1 23 Sinh thái thủy sinh vật CN1204 2 2,0 0,0 CN1101 BB
2 cương 2
1 24 Ðộng vật thủy sinh CN2105 2 1,5 0,5 BB
1 25 Thực vật thủy sinh CN2106 2 1,5 0,5 BB
Hóa học đại
1 26 Hoá sinh đại cương CN2301 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương
1 27 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB

67
1 28 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 3,0 0,0 BB
1 29 Khí tượng hải dương học TM2039 2 1,5 0,5 Vật lý TH1007 TC
1 30 Khí tượng nông nghiệp TM1006 2 1,5 0,5 Vật lý TH1007 TC
Đa dạng sinh học và quản Sinh thái thủy
1 31 CN1104 2 1,5 0,5 CN1204 TC
lý nguồn lợi thuỷ sản sinh vật
2 32 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB
Sinh học đại
2 33 Ngư loại học CN2203 3 2,0 1,0 CN1101 BB
cương
2 34 Sinh lý động vật thủy sản CN2304 3 2,0 1,0 BB
Hoá sinh đại
2 35 Hoá sinh động vật CN2302 2 1,5 0,5 CN2301 BB
cương
Vi sinh vật đại
2 36 Miễn dịch học thuỷ sản CN2402 2 1,5 0,5 CN1201 BB
cương
Di truyền và chọn giống
2 37 CN3103 2 1,5 0,5 BB
thủy sản 2
Rèn nghề nuôi trồng thuỷ
2 38 CN3903 1 0,0 1,0 BB
sản
Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/
1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 39 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010
Mô và phôi học động vật Sinh học đại
2 40 CN2401 2 1,5 0,5 CN1101 BB
thủy sản cương
Tin học chuyên ngành sinh Tin học đại
2 41 TH1010 2 1,5 0,5 TH1009 TC
học cương
1 42 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB
1 44 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 2,0 0,0 BB
Hình thái, phân loại giáp Ðộng vật thủy
1 45 CN2204 2 1,5 0,5 CN2105 BB
xác và ĐVTM sinh
Quản lý chất lượng nước
1 46 CN3714 3 2,0 1,0 Hoá phân tích TM1004 BB
trong nuôi trồng thủy sản
Dinh dưỡng và thức ăn Sinh lý động
1 47 CN3402 3 2,0 1,0 CN2304 BB
thủy sản vật thuỷ sản
Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/
1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 48 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011
3 2
Kỹ thuật nuôi cá nước
1 49 CN3702 2 1,5 0,5 Ngư loại học CN2203 BB
ngọt
Kỹ thuật sản xuất giống cá Sinh lý động
1 50 CN3701 2 1,5 0,5 CN2304 BB
nước ngọt vật thủy sản
Vi sinh vật ứng dụng trong Vi sinh vật đại
1 51 CN3202 2 1,5 0,5 CN1201 BB
nuôi trồng thuỷ sản cương
Rèn nghề nuôi trồng thuỷ
1 52 CN3903 2 0,0 2,0 BB
sản
Ô nhiễm môi trường và
1 53 độc tố trong nuôi trồng CN3713 2 1,5 0,5 TC
thuỷ sản
1 54 Công nghệ môi trường 1 TM3001 2 2,0 0,0 TC

68
Tiếng Anh chuyên ngành
2 43 SN3021 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 TC
Thuỷ sản
Thiết kế thí nghiệm chăn Xác suất -
2 55 CN2701 2 1,5 0,5 TH2002 BB
nuôi Thống kê
Công trình và thiết bị nuôi
2 56 CD0001 2 1,5 0,5 BB
trồng thủy sản
Hình thái,
Kỹ thuật sản xuất giống và
2 57 CN3704 2 1,5 0,5 phân loại giáp CN2204 BB
nuôi giáp xác
xác
Thực tập giáo trình sản
Kỹ thuật nuôi
2 58 xuất giống và nuôi cá CN3901 3 0,0 3,0 CN3702 BB
cá nước ngọt
nước ngọt
Kỹ thuật sản
Thực tập giáo trình sản
2 59 CN3902 3 0,0 3,0 xuất giống và CN3704 BB
xuất giống và nuôi hải sản
nuôi giáp xác 2
Hình thái,
Kỹ thuật sản xuất giống và
2 60 CN3705 2 1,5 0,5 phân loại giáp CN2204 BB
nuôi động vật thân mềm
xác
Những
nguyên lý cơ
2 61 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2
Kỹ thuật sản xuất giống và
2 62 CN3703 2 2,0 0,0 Ngư loại học CN2203 BB
nuôi cá biển
2 63 Marketing căn bản 1 KQ3107 2 1,5 0,5 TC
2 64 An toàn thực phẩm CP2007 2 1,5 0,5 TC
Kỹ thuật sản xuất thức ăn Thực vật thuỷ
2 65 CN3401 2 1,5 0,5 CN2105 TC
tươi sống sinh
Đường lối cách mạng của Tư tưởng Hồ
1 66 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Chí Minh
1 67 NL Kinh tế nông nghiệp KT3024 3 2,5 0,5 BB
Kỹ thuật nuôi
1 68 Bệnh học thủy sản CN3601 3 2,0 1,0 CN3702 BB
cá nước ngọt
Bảo quản sản phẩm thuỷ Kỹ thuật nuôi
1 69 CN3712 2 2,0 0,0 CN3702 BB
sản sau thu hoạch cá nước ngọt
1 70 Khuyến ngư CN3716 2 1,5 0,5 TC
Kỹ thuật sản xuất giống và Thực vật thuỷ 10
1 71 CN3708 2 1,5 0,5 CN2106 TC
4 trồng rong biển sinh
Luật và chính sách phát
1 72 CN3715 2 2,0 0,0 TC
triển nghề cá
Kỹ thuật nuôi
1 73 Kỹ thuật nuôi thuỷ đặc sản CN3706 2 1,5 0,5 CN3702 TC
cá nước ngọt
Di truyền và
Kỹ thuật sản xuất giống và
1 74 CN3707 2 1,5 0,5 chọn giống CN3103 TC
nuôi cá cảnh
thuỷ sản
1 75 Chăn nuôi cơ bản CN3507 2 1,5 0,5 TC
2 76 Khoá luận tốt nghiệp CN4998 10 BB

69
3.4. CHUYÊN NGÀNH BỆNH HỌC THỦY SẢN
Tổng
Mã học số TC
Tổng
Năm Học Mã học Học phần phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC thiểu
TC
quyết phải
chọn
Những nguyên lý cơ bản
1 1 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
1 2 Toán cao cấp TH1011 3 2,5 0,5 BB
1 3 Sinh học đại cương CN1101 2 1,5 0,5 BB
1 4 Hoá học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB
1 5 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB 0
1 6 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB
1 7 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB
1 8 Vật lý TH1018 2 2,0 0,0 BB
1 9 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB
1 10 Thực hành vật lý TH1019 1 0,0 1,0 BB
2 11 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
1 Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 12 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1
2 13 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB
Hóa học đại
2 14 Hoá hữu cơ TM1002 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương 0
2 15 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 Toán cao cấp TH1011 BB
Hóa học đại
2 16 Hoá phân tích TM1004 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương
Sinh học đại
2 17 Sinh học phân tử 1 SH2003 2 1,5 0,5 CN1101 BB
cương
2 18 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
2 19 Giáo dục quốc phòng 2 QS1001 3 3,0 0,0 BB
1 20 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB
1 21 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB
Sinh học đại
1 22 Vi sinh vật đại cương CN1201 2 1,5 0,5 CN1101 BB
cương
Sinh học đại
1 23 Sinh thái thủy sinh vật CN1204 2 2,0 0,0 CN1101 BB
cương
1 24 Ðộng vật thủy sinh CN2105 2 1,5 0,5 BB
2 1 25 Thực vật thủy sinh CN2106 2 1,5 0,5 BB 2
Hóa học đại
1 26 Hoá sinh đại cương CN2301 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương
1 27 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB
1 28 Giáo dục quốc phòng 3 QS1002 3 2,5 0,5 BB
1 29 Khí tượng nông nghiệp TM1006 2 1,5 0,5 Vật lý TH1018 TC
Đa dạng sinh học và quản Sinh thái thủy
1 30 CN1104 2 1,5 0,5 CN1204 TC
lý nguồn lợi thuỷ sản sinh vật

70
2 31 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB
Hình thái và giải phẫu Sinh thái thủy
2 32 CN2205 3 2,0 1,0 CN1204 BB
ĐVTS sinh vật
Nhập môn Bệnh học Thủy Vi sinh vật đại
2 33 CN2206 2 2,0 0,0 CN1201 BB
sản cương
2 34 Sinh lý động vật thủy sản CN2304 3 2,0 1,0 BB
Hoá sinh đại
2 35 Hoá sinh động vật CN2302 2 1,5 0,5 CN2301 BB
cương
Vi sinh vật đại
2 36 Miễn dịch học thuỷ sản CN2402 2 1,5 0,5 CN1201 BB
cương 2
Di truyền và chọn giống
2 37 CN3103 2 1,5 0,5 BB
thủy sản
Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/
1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 38 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010
Mô và phôi học động vật Sinh học đại
2 39 CN2401 2 1,5 0,5 CN1101 BB
thủy sản cương
Tin học chuyên ngành sinh Tin học đại
2 41 TH1010 2 1,5 0,5 TH1009 TC
học cương
1 40 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB
1 43 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB
Nhập môn
Chẩn đoán bệnh động vật
1 44 CN3310 2 1,5 0,5 Bệnh học CN2206 BB
thủy sản
Thủy sản
Quản lý chất lượng nước
1 45 CN3714 3 2,0 1,0 Hoá phân tích TM1004 BB
trong nuôi trồng thủy sản
Dinh dưỡng và thức ăn Sinh lý động
1 46 CN3402 3 2,0 1,0 CN2304 BB
thủy sản vật thuỷ sản
Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/
1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 47 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011
Kỹ thuật sản xuất giống & Sinh lý động 2
1 48 CN3403 3 2,0 1,0 CN2304 BB
nuôi cá nước ngọt vật thủy sản
Vi sinh vật ứng dụng trong Vi sinh vật đại
1 49 CN3202 2 1,5 0,5 CN1201 BB
nuôi trồng thuỷ sản cương
3
Nhập môn
Rèn nghề Bệnh học thuỷ
1 50 CN3807 2 0,0 2,0 Bệnh học CN2206 BB
sản
Thủy sản
Ô nhiễm môi trường và
1 51 độc tố trong nuôi trồng thuỷ CN3713 2 1,5 0,5 TC
sản
Thiết kế thí nghiệm chăn Xác suất -
1 52 CN2701 2 1,5 0,5 TH2002 TC
nuôi Thống kê
Công trình và thiết bị nuôi
1 53 CD0001 2 1,5 0,5 TC
trồng thủy sản
Tiếng Anh chuyên ngành
2 42 SN3021 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 TC
Thuỷ sản
Quản lý chất
lượng nước
2 54 Dược lý Thủy sản TY2018 2 1,5 0,5 CN3714 BB 4
trong nuôi
trồng thủy sản
Mô phôi học
2 55 Mô bệnh học Thủy sản TY2019 2 1,5 0,5 CN2401 BB
thủy sản

71
Kỹ thuật sản xuất giống và
2 56 CN3704 2 1,5 0,5 Ngư loại học CN2203 BB
nuôi giáp xác
Thực tập giáo trình sản
Kỹ thuật nuôi
2 57 xuất giống và nuôi cá nước CN3901 3 0,0 3,0 CN3702 BB
cá nước ngọt
ngọt
Kỹ thuật sản
Thực tập giáo trình sản
2 58 CN3902 3 0,0 3,0 xuất giống và CN3704 BB
xuất giống và nuôi hải sản
nuôi giáp xác
Những
nguyên lý cơ
2 59 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2
Kỹ thuật sản xuất giống và
2 60 CN3703 2 2,0 0,0 Ngư loại học CN2203 BB
nuôi cá biển
Luật và chính sách phát
2 61 CN3715 2 2,0 0,0 TC
triển nghề cá
Vệ sinh an toàn thực phẩm
2 62 TY3016 2 1,5 0,5 TC
nguồn gốc động vật
Kỹ thuật sản xuất thức ăn Thực vật thuỷ
2 63 CN3401 2 1,5 0,5 CN2105 TC
tươi sống sinh
Đường lối cách mạng của Tư tưởng Hồ
1 64 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Chí Minh
Nhập môn
Dịch tễ bệnh động vật thủy
1 65 TY3044 2 1,5 0,5 Bệnh học CN2206 BB
sản
Thủy sản
Nhập môn
1 66 Bệnh ký sinh trùng TY3042 2 1,5 0,5 Bệnh học CN2206 BB
Thủy sản
Nhập môn
1 67 Bệnh Virus TY3041 2 1,5 0,5 Bệnh học CN2206 BB
Thủy sản
Nhập môn
1 68 Bệnh Vi khuẩn TY3040 2 1,5 0,5 Bệnh học CN2206 BB
Thủy sản
Nhập môn
1 69 Bệnh Nấm TY3043 2 1,5 0,5 Bệnh học CN2206 BB
Thủy sản
4
4 Nhập môn
Bệnh do môi trường, dinh
1 70 CN3608 2 1,5 0,5 Bệnh học CN2206 BB
dưỡng và địch hại
Thủy sản
Hình thái và
Kỹ thuật sản xuất giống và giải phẩu
1 71 CN3705 2 1,5 0,5 CN2205 BB
nuôi động vật thân mềm động vật thủy
sản
Bảo quản sản phẩm thuỷ Kỹ thuật nuôi
1 72 CN3712 2 2,0 0,0 CN3702 TC
sản sau thu hoạch cá nước ngọt
1 73 Khuyến ngư CN3716 2 1,5 0,5 TC
Kỹ thuật sản xuất giống và Thực vật thuỷ
1 74 CN3708 2 1,5 0,5 CN2106 TC
trồng rong biển sinh
Kỹ thuật nuôi
1 75 Kỹ thuật nuôi thuỷ đặc sản CN3706 2 1,5 0,5 CN3702 TC
cá nước ngọt
Di truyền và
Kỹ thuật sản xuất giống và
1 76 CN3707 2 1,5 0,5 chọn giống CN3103 TC
nuôi cá cảnh
thuỷ sản
2 77 Khoá luận tốt nghiệp CN4994 10 BB

72
4. KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.1. NGÀNH TIN HỌC
Tổng
Mã học số TC
Tổng BB
Năm Học Mã học Học phần phần tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên /TC thiểu
TC
quyết phải
chọn
1 1 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB
1 2 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB
1 3 Logic học đại cương SN1018 2 1,5 0,5 BB
1 4 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB
1 5 Giải tích 1 TH1004 3 2,0 1,0 BB
1 6 Đại số tuyến tính TH1006 3 2,5 0,5 BB 0

1 7 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 2 2,0 0,0 BB


1 8 Tạ- Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB
1 9 Vật lý đại cương A1 TH1002 3 2,0 1,0 BB
Những nguyên lý cơ bản
1 10 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
1 2 11 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 12 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1
2 13 Giải tích 2 TH1005 4 3,0 1,0 Giải tích 1 TH1004 BB
0
2 14 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 Giải tích 1 TH1004 BB
Vật lý đại
2 15 Vật lý đại cương A2 TH1003 2 1,5 0,5 TH1002 BB
cương A1
2 16 Tin học cơ sở TH1001 3 2,0 1,0 Tiếng Anh 0 SN0011 BB
2 17 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 2 2,0 0,0 BB
2 18 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
1 19 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB
Đại số tuyến
1 20 Toán rời rạc TH2003 3 2,0 1,0 TH1006 BB
tính
1 21 Cơ sở dữ liệu 1 TH2015 3 2,0 1,0 Tin học cơ sở TH1001 BB
1 22 Kỹ thuật lập trình TH2013 3 2,0 1,0 Tin học cơ sở TH2016 BB
Vật lý đại
1 23 Kỹ thuật điện tử đại cương CD3612 3 2,5 0,5 TH1003 BB
cương A2 0
2
Kỹ thuật điện
1 24 Kỹ thuật số CD3633 2 1,0 1,0 CD3612 BB
tử đại cương
Đại số tuyến
1 25 Phân tích số liệu TH3001 2 1,5 0,5 TH1006 BB
tính
1 26 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 2 1,5 0,5 BB
1 27 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB
2 28 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB 2

73
Cấu trúc dữ liệu và giải
2 29 TH2016 3 2,0 1,0 Tin học cơ sở TH1001 BB
thuật
2 30 Phương pháp tính TH2009 2 1,5 0,5 Giải tích 2 TH1005 BB
Automat và ngôn ngữ hình
2 31 TH3002 3 2,5 0,5 Toán rời rạc TH2003 BB
thức
Vi xử lý và lập trình
2 32 TH2020 3 2,0 1,0 Kỹ thuật số CD3633 BB
Assembly
2 33 Kiến trúc máy tính TH2019 2 1,5 0,5 Kỹ thuật số CD3633 BB
2 34 Giải tích hàm TH2001 2 1,5 0,5 Giải tích 2 TH1005 BB
Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/
2 35 1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010
2 36 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 1 0,5 0,5 BB
Lập trình toán học với
2 37 TH2005 2 1,5 0,5 Tin học cơ sở TH1001 TC
Mathematica
2 38 Tin học văn phòng TH2008 2 1,0 1,0 Tin học cơ sở TH1001 TC
Vật lý đại
2 39 Dụng cụ bán dẫn TH2006 2 1,5 0,5 TH1002 TC
cương A1
Xác suất -
2 40 Quá trình ngẫu nhiên TH2023 2 1,5 0,5 TH2002 TC
Thống kê
2 41 Cơ sở mã hóa thông tin TH2007 2 1,5 0,5 Toán rời rạc TH2003 TC
1 42 Quản trị học 1 KQ3212 2 1,5 0,5 BB
Đại số tuyến
1 43 Tối ưu hóa TH2004 3 2,5 0,5 TH1006 BB
tính
Cơ sở dữ liệu
1 44 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 1 TH2014 3 2,0 1,0 TH2015 BB
1
Kiến trúc máy
1 45 Nguyên lý hệ điều hành TH2021 3 2,0 1,0 TH2019 BB
tính
1 46 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB
Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/
1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 48 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011 3
Những
nguyên lý cơ
3 1 49 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2
Cấu trúc dữ
1 50 Mạng Nơron và ứng dụng TH3036 3 2,0 1,0 liệu và giải TH2016 TC
thuật
Xử lý số liệu trong sinh học Xác suất -
1 51 TH3019 3 2,0 1,0 TH2002 TC
nông nghiệp Thống kê
Xác suất -
1 52 Mô phỏng ngẫu nhiên TH3005 3 2,5 0,5 TH2002 TC
Thống kê
2 47 Tiếng Anh chuyên ngành 1 TH3024 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 BB
Đường lối cách mạng của Tư tưởng
2 53 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh 3
Các phương pháp Toán
2 54 TH3004 2 1,5 0,5 Tối ưu hóa TH2004 BB
kinh tế

74
Cấu trúc dữ
Mạng máy tính và lập trình
2 55 TH3029 3 2,0 1,0 liệu và giải TH2016 BB
mạng
thuật
Kỹ thuật lập
2 56 Lập trình Windows TH3009 3 2,0 1,0 TH2013 BB
trình
Phân tích và thiết kế hệ Cơ sở dữ liệu
2 57 TH2022 3 2,0 1,0 TH2015 BB
thống 1
Hệ thống thông tin địa lý Cơ sở dữ liệu
2 58 TH2017 3 2,0 1,0 TH2015 BB
GIS 1
2 60 Xử lý ảnh TH3027 3 2,0 1,0 Tin học cơ sở TH1001 TC
Lập trình Matlab và ứng
2 61 TH3042 3 2,0 1,0 Giải tích 1 TH1004 TC
dụng
Cơ sở, kỹ thuật và các ứng Cơ sở dữ liệu
2 62 TH3037 3 2,0 1,0 TH2015 TC
dụng của XML 1
Tiếng Anh
1 59 Tiếng Anh chuyên ngành 2 TH3024 2 2,0 0,0 chuyên ngành TH3010 BB
1
Cấu trúc dữ
1 63 Lập trình hướng đối tượng TH3008 3 2,0 1,0 liệu và giải TH2016 BB
thuật
1 64 Vận trù học TH3003 3 2,5 0,5 Tối ưu hóa TH2004 BB
Cơ sở dữ liệu
1 65 Tin sinh học TH2018 3 2,0 1,0 TH2015 BB
1
Hệ quản trị cơ
1 66 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2 TH3010 3 2,0 1,0 TH2014 BB
sở dữ liệu 1
Lập trình
1 67 Thiết kế Web TH3012 2 1,5 0,5 TH3009 BB 2
Windows
Phân tích và
1 68 Công nghệ phần mềm 1 TH3014 3 3,0 0,0 thiết kế hệ TH2022 BB
thống
1 69 Logic mờ và ứng dụng TH2012 2 1,5 0,5 Tin học cơ sở TH1001 TC
Phân tích và
Tương tác người - máy và
4 1 70 TH3015 2 2,0 0,0 thiết kế hệ TH3014 TC
giao diện đồ hoạ
thống
Kiến trúc máy
1 71 Xử lý tiếng nói TH3028 2 1,5 0,5 TH2019 TC
tính
Nguyên lý hệ
1 72 Tính toán song song TH3018 2 1,5 0,5 TH2021 TC
điều hành
Kỹ thuật điện
2 73 Xử lý tín hiệu số TH3007 2 1,5 0,5 CD3612 BB
tử đại cương
Kỹ thuật lập
2 74 Đồ hoạ máy tính TH3034 3 2,0 1,0 TH2013 BB
trình
Các phương pháp Toán
2 75 TH3004 2 1,5 0,5 Tối ưu hóa TH2004 BB
kinh tế
Phân tích và 3
2 76 Thiết kế dự án 1 TH3022 2 1,0 1,0 thiết kế hệ TH2022 BB
thống.
2 77 Thực tập chuyên ngành TH3044 6 0,0 6,0 BB
Vi xử lý và
2 78 Chương trình dịch TH3032 3 2,0 1,0 lập trình TH2020 TC
Assembly

75
Cơ sở dữ liệu
2 79 Cơ sở dữ liệu 2 TH3016 3 2,5 0,5 TH2015 TC
1
2 80 Thương mại điện tử TH3020 3 2,0 1,0 Thiết kế Web TH3012 TC
Lập trình
1 81 Lập trình Java TH3011 2 1,5 0,5 hướng đối TH3008 BB
tượng
Mạng máy
1 82 An toàn thông tin TH3031 3 2,0 1,0 tính và lập TH3029 BB
trình mạng
Cấu trúc dữ
1 83 Trí tuệ nhân tạo TH3013 2 1,5 0,5 liệu và giải TH2016 BB
thuật
Nguyên lý hệ
1 84 Hệ điều hành nâng cao TH3033 2 1,5 0,5 TH2021 BB
điều hành
Công nghệ
1 85 Công nghệ phần mềm 2 TH3017 2 2,0 0,0 TH3014 TC
phần mềm 1
Mạng máy
1 86 Bảo mật mạng và máy tính TH3038 2 1,5 0,5 tính và lập TH3029 TC
trình mạng
Mạng máy
1 87 Quản trị mạng TH3030 3 2,0 1,0 tính và lập TH3029 TC
trình mạng
Phân tích và
1 88 Thiết kế dự án 2 TH3035 3 1,0 2,0 thiết kế hệ TH2022 TC
thống
Lập trình
1 89 Robotics TH3026 3 2,0 1,0 hướng đối TH3008 TC
tượng
Xác suất - 9
5 1 90 Lý thuyết nhận dạng TH2010 3 2,5 0,5 TH2002 TC
Thống kê
1 91 Ra quyết định mờ TH2011 3 2,5 0,5 Vận trù học TH3003 TC
Các mô hình Markov và
Xác suất -
1 92 ứng dụng trong Tin sinh TH3006 3 2,5 0,5 TH2002 TC
Thống kê
học
Game và các kỹ thuật thiết Đồ hoạ máy
1 93 TH3039 3 2,0 1,0 TH3034 TC
kế tính
Mạng máy
Nguyên lý truyền thông
1 94 TH3040 3 2,0 1,0 tính và lập TH3029 TC
không dây
trình mạng
Cấu trúc dữ
1 95 Hệ chuyên gia TH3021 3 2,0 1,0 liệu và giải TH2016 TC
thuật
1 96 Kế toán máy KQ3004 2 1,0 1,0 TC
Các công cụ hỗ trợ thiết kế Công nghệ
1 97 TH3024 2 2,0 0,0 TH3014 TC
phần mềm phần mềm 1
Cấu trúc dữ
1 98 Khai phá dữ liệu TH3025 3 3,0 0,0 liệu và giải TH2016 TC
thuật
Xử lý tín hiệu
1 99 Truyền số liệu TH3023 3 2,0 1,0 TH3007 TC
số
Vi xử lý và
1 100 Virus tin học TH3041 3 2,0 1,0 lập trình TH2020 TC
Assembly
2 101 Khóa luận tốt nghiệp TH4998 10 BB

76
4.1.1. CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ THÔNG TIN
Tổng
Mã học số TC
Tổng
Năm Học Mã học Học phần phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC thiểu
TC
quyết phải
chọn
1 1 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB
1 2 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB
1 3 Logic học đại cương SN1018 2 1,5 0,5 BB

1 4 Giải tích 1 TH1004 3 2,0 1,0 BB


1 5 Đại số tuyến tính TH1006 3 2,5 0,5 BB

1 6 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB 0

1 7 Vật lý đại cương A1 TH1002 3 2,0 1,0 BB


Những nguyên lý cơ bản
1 8 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
1 9 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 2 2,0 0,0 BB

1 10 Tạ- Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB


1 Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 11 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1
2 12 Giải tích 2 TH1005 4 3,0 1,0 Giải tích 1 TH1004 BB
2 13 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
0
2 14 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 Giải tích 1 TH1004 BB
Vật lý đại
2 15 Vật lý đại cương A2 TH1003 2 1,5 0,5 TH1002 BB
cương A1
2 16 Tin học cơ sở TH1001 3 2,0 1,0 Tiếng Anh 0 SN0011 BB
2 17 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 2 2,0 0,0 BB
2 18 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
Đại số tuyến
1 19 Toán rời rạc TH2003 3 2,0 1,0 TH1006 BB
tính
1 20 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB
1 21 Cơ sở dữ liệu 1 TH2015 3 2,0 1,0 Tin học cơ sở TH1001 BB
1 22 Kỹ thuật lập trình TH2013 3 2,0 1,0 Tin học cơ sở TH2016 BB
Vật lý đại
2 1 23 Kỹ thuật điện tử đại cương CD3612 3 2,5 0,5 TH1003 BB 0
cương A2
Kỹ thuật điện
1 24 Kỹ thuật số CD3633 2 1,0 1,0 CD3612 BB
tử đại cương

1 25 Nguyên lý kinh tế KT3010 2 2,0 0,0 BB


1 26 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 2 1,5 0,5 BB
1 27 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB

77
Cấu trúc dữ liệu và giải
2 28 TH2016 3 2,0 1,0 Tin học cơ sở TH1001 BB
thuật
Nguyên lý
2 29 Nguyên lý kế toán KQ3014 3 3,0 0,0 KT3010 BB
kinh tế
Automat và ngôn ngữ
2 30 TH3002 3 2,5 0,5 Toán rời rạc TH2003 BB
hình thức
2 31 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB
2 32 Kiến trúc máy tính TH2019 2 1,5 0,5 Kỹ thuật số CD3633 BB
2 33 Giải tích hàm TH2001 2 1,5 0,5 Giải tích 2 TH1005 BB
Lập trình toán học với
2 34 TH2005 2 1,5 0,5 Tin học cơ sở TH1001 TC 2
Mathematica
2 35 Tin học văn phòng TH2008 2 1,0 1,0 Tin học cơ sở TH1001 TC
2 36 Toán tài chính TH1017 2 1,5 0,5 TC
Xác suất -
2 37 Quá trình ngẫu nhiên TH2023 2 1,5 0,5 TH2002 TC
Thống kê
2 38 Cơ sở mã hóa thông tin TH2007 2 1,5 0,5 Toán rời rạc TH2003 TC
2 39 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 1 0,5 0,5 BB
Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/
2 40 1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010
Những
nguyên lý cơ
1 41 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2
1 42 Quản trị học 1 KQ3212 2 1,5 0,5 BB
Đại số tuyến
1 43 Tối ưu hóa TH2004 3 2,5 0,5 TH1006 BB
tính
Cơ sở dữ liệu
1 44 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 1 TH2014 3 2,0 1,0 TH2015 BB
1
Kiến trúc máy
1 45 Nguyên lý hệ điều hành TH2021 3 2,0 1,0 TH2019 BB
tính
3
1 46 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB
3 Cấu trúc dữ
1 48 Mạng Nơron và ứng dụng TH3036 3 2,0 1,0 liệu và giải TH2016 TC
thuật
Xử lý số liệu trong sinh học Xác suất -
1 49 TH3019 3 2,0 1,0 TH2002 TC
nông nghiệp Thống kê
Xác suất -
1 50 Mô phỏng ngẫu nhiên TH3005 3 2,5 0,5 TH2002 TC
Thống kê
Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/
1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 51 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011
2 47 Tiếng Anh chuyên ngành 1 TH3010 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 BB
Đường lối cách mạng của Tư tưởng 3
2 52 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh

78
Vi xử lý và lập trình
2 53 TH2020 3 2,0 1,0 Kỹ thuật số CD3633 BB
Assembly
Cấu trúc dữ
Mạng máy tính và lập trình
2 55 TH3029 3 2,0 1,0 liệu và giải TH2016 BB
mạng
thuật
Cơ sở dữ liệu
2 56 Cơ sở tri thức TH3049 3 2,5 0,5 TH2015 BB
1
Phân tích và thiết kế hệ Cơ sở dữ liệu
2 57 TH2022 3 2,0 1,0 TH2015 BB
thống 1
Kỹ thuật lập
2 58 Lập trình Windows TH3009 3 2,0 1,0 TH2013 TC
trình
Kỹ thuật lập
2 59 Đồ họa máy tính TH3034 3 2,0 1,0 TH2013 TC
trình
Lập trình Matlab và ứng
2 60 TH3043 3 2,0 1,0 Giải tích 1 TH1004 TC
dụng
Cơ sở, kỹ thuật và các ứng Cơ sở dữ liệu
2 61 TH3037 3 2,0 1,0 TH2015 TC
dụng của XML 1
Tiếng Anh
1 54 Tiếng Anh chuyên ngành 2 TH3024 2 2,0 0,0 chuyên ngành TH3010 BB
1
Cấu trúc dữ
1 62 Lập trình hướng đối tượng TH3008 3 2,0 1,0 liệu và giải TH2016 BB
thuật
Hệ thống thông tin địa lý Cơ sở dữ liệu
1 63 TH2017 3 2,0 1,0 TH2015 BB
GIS 1
1 64 Kế hoạch doanh nghiệp KQ2104 3 2,0 1,0 BB
1 65 Vận trù học TH3003 3 2,5 0,5 Tối ưu hóa TH2004 BB
Phân tích và
2
1 66 Công nghệ phần mềm 1 TH3014 3 3,0 0,0 thiết kế hệ TH2022 BB
thống
Phân tích và
Ứng dụng tin học trong
1 67 TH3048 3 2,0 1,0 thiết kế hệ TH2022 BB
quản trị nguồn lực DN
thống
1 68 Logic mờ và ứng dụng TH2012 2 1,5 0,5 Tin học cơ sở TH1001 TC
4
Tương tác người-máy và Công nghệ
1 69 TH3015 2 2,0 0,0 TH3014 TC
giao diện đồ hoạ phần mềm 1
1 70 Các mô hình toán tài chính TH2029 2 1,5 0,5 Toán tài chính TH1017 TC
Nguyên lý hệ
1 71 Tính toán song song TH3018 2 1,5 0,5 TH2021 TC
điều hành
Lập trình
2 72 Thiết kế Web TH3012 2 1,5 0,5 TH3009 BB
Windows
Các phương pháp Toán
2 73 TH3004 2 1,5 0,5 Tối ưu hóa TH2004 BB
kinh tế
2 74 Kinh tế lượng KT2044 3 2,5 0,5 Vận trù học TH3003 BB
Cơ sở dữ liệu 3
2 75 Hệ thống thông tin quản lý TH2028 3 2,5 0,5 TH2015 BB
1
2 76 Thực tập chuyên ngành TH3044 6 0,0 6,0 BB
Mạng máy
2 77 Quản trị mạng TH3030 3 2,0 1,0 tính và lập TH3029 TC
trình mạng

79
Mạng máy
Nguyên lý truyền thông
2 78 TH3040 3 2,0 1,0 tính và lập TH3029 TC
không dây
trình mạng
Cơ sở dữ liệu
2 79 Cơ sở dữ liệu 2 TH3016 3 2,5 0,5 TH2015 TC
1
Cơ sở dữ liệu
2 80 Tin Sinh học TH2018 3 2,0 1,0 TH2015 TC
1
Mạng máy
1 81 An toàn thông tin TH3031 3 2,0 1,0 tính và lập TH3029 BB
trình mạng
Hệ thống
Thiết kế và quản lý dự án
1 82 TH3046 3 2,5 0,5 thông tin quản TH2028 BB
CNTT

Hệ quản trị cơ
1 83 Quản lý chuỗi cung ứng TH3050 2 1,5 0,5 TH2014 BB
sở dữ liệu 1
Nguyên lý
1 84 Thống kê doanh nghiệp KT3038 3 2,5 0,5 KT3010 BB
kinh tế
Hệ thống
Quản lý tri thức và hỗ trợ ra
1 85 TH3047 3 2,5 0,5 thông tin TH2028 BB
quyết định
quản lý
Công nghệ
1 86 Công nghệ phần mềm 2 TH3017 2 2,0 0,0 TH3014 TC
phần mềm 1
Mạng máy
1 87 Bảo mật mạng và máy tính TH3038 2 1,5 0,5 tính và lập TH3029 TC
trình mạng
1 88 Thương mại điện tử TH3020 3 2,0 1,0 Thiết kế Web TH3012 TC
Phân tích và
1 89 Thiết kế dự án 2 TH3035 3 1,0 2,0 thiết kế hệ TH2022 TC
thống
Lập trình 4
5 1 90 Lập trình Java TH3011 2 1,5 0,5 hướng đối TH3008 TC
tượng
Xác suất -
1 91 Lý thuyết nhận dạng TH2010 3 2,5 0,5 TH2002 TC
Thống kê
1 92 Ra quyết định mờ TH2011 3 2,5 0,5 Vận trù học TH3003 TC
Game và các kỹ thuật Đồ hoạ
1 93 TH3039 3 2,0 1,0 TH3034 TC
thiết kế máy tính
Cấu trúc dữ
1 94 Hệ chuyên gia TH3021 3 2,0 1,0 liệu và giải TH3013 TC
thuật
1 95 Kế toán máy KQ3004 2 1,0 1,0 TC
Hệ quản trị cơ
1 96 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2 TH3010 3 2,0 1,0 TH2014 TC
sở dữ liệu 1
Cấu trúc dữ
1 97 Khai phá dữ liệu TH3025 3 3,0 0,0 liệu và giải TH3013 TC
thuật
Vi xử lý và lập
1 98 Virus tin học TH3041 3 2,0 1,0 trình TH2020 TC
Assembly
Cấu trúc dữ
1 99 Trí tuệ nhân tạo TH3013 2 1,5 0,5 liệu và giải TH2016 TC
thuật
2 100 Khóa luận tốt nghiệp TH4999 10 BB

80
5. KHOA KẾ TOÁN VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
5.1. NGÀNH KINH DOANH NÔNG NGHIỆP

Tổng
Mã học số TC
Tổng
Năm Học Mã học Học phần phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC thiểu
TC
quyết phải
chọn

Những nguyên lý cơ bản


1 1 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

1 2 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB

1 3 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB

1 4 Kinh tế vi mô 1 KT2001 3 2,5 0,5 BB


0
1 5 Giải tích TH1012 3 2,5 0,5 BB

1 6 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB

1 7 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB

1 8 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB

1 9 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB

2 10 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB

Đại số tuyến
2 11 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 TH1006 BB
tính

Những
1 nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 12 ML1002 3 3,0 0,0 bản của Chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1

2 13 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB

Kinh tế vi mô
2 14 Quản trị học KQ3211 3 2,0 1,0 KT2001 BB
1 2
2 15 Luật kinh tế ML3027 2 2,0 0,0 BB

2 16 Kinh tế vĩ mô 1 KT2002 3 2,5 0,5 BB

Kinh tế vĩ mô
2 17 Kinh tế môi trường KT3006 2 1,5 0,5 KT2002 TC
1

Những
nguyên lý cơ
2 18 Địa lý kinh tế KT1000 2 1,5 0,5 bản của chủ ML1002 TC
nghĩa Mác -
Lênin 2

2 19 Kinh tế học sản xuất KT3045 2 1,5 0,5 TC

1 20 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB


2 2
1 21 Nguyên lý kế toán KQ3014 3 3,0 0,0 BB

81
Những
nguyên lý cơ
1 22 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2
1 23 Marketing căn bản KQ3106 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB
1 24 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB

1 25 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB

Phương pháp nghiên cứu


1 26 KT3042 2 1,5 0,5 BB
kinh tế

Kinh tế vĩ mô
1 27 Tài chính tiền tệ KQ2303 3 2,5 0,5 KT2002 BB
1
1 28 Kinh tế tài nguyên KT3005 2 1,5 0,5 TC

Kinh tế vĩ mô
1 29 Chính sách phát triển KT3031 2 2,0 0,0 KT2002 TC
1
Kinh tế vĩ mô
1 30 Kinh tế quốc tế KT3008 2 1,5 0,5 KT2002 TC
1
2 31 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB

Đường lối cách mạng của Tư tưởng


2 32 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh

Kinh tế vi mô
2 33 NL Kinh tế nông nghiệp KT3024 3 2,5 0,5 KT2001 BB
1
Kinh tế vi mô
2 34 Kinh tế lượng KT2044 3 2,5 0,5 KT2001 BB
1

Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/


1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 35 1 0,0 1,0 BB 2
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010
2 36 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB

2 37 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB


2 38 Tâm lý quản lý KQ2217 2 1,5 0,5 Quản trị học KQ3211 BB

2 39 Trồng trọt cơ bản TM1015 2 1,5 0,5 TC


2 40 Chăn nuôi cơ bản CN3507 2 1,5 0,5 TC

2 41 Cơ khí đại cương CD2522 2 2,0 0,0 TC


1 42 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB

Kinh tế vi mô
1 43 Kế hoạch doanh nghiệp KQ2104 3 2,0 1,0 KT2001 BB
1
Kinh tế vi mô
1 44 Thị trường - giá cả KQ3114 3 2,0 1,0 KT2001 BB
1
3 2
Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/
1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 45 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011
Nguyên lý kế
1 46 Kế toán tài chính KQ3007 3 3,0 0,0 KQ3014 BB
toán

82
1 47 Quản trị doanh nghiệp KQ3209 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB

Giao tiếp và đàm phán kinh Marketing căn


1 48 KQ2102 2 2,0 0,0 KQ3106 BB
doanh bản

1 49 Thực tập giáo trình 1 KQ3311 3 0,0 3,0 BB

Kinh tế vi mô
1 50 Kinh tế các ngành sản xuất KT3034 2 2,0 0,0 KT2001 TC
1

Kinh tế vi mô
1 51 Kinh tế thương mại dịch vụ KT3023 2 1,5 0,5 KT2001 TC
1

2 52 Tiếng Anh thương mại SN3013 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 BB

Tài chính tiền


2 53 Quản trị tài chính KQ3301 3 2,0 1,0 KQ3203 BB
tệ

2 54 Quản trị chiến lược KQ3207 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB

2 55 Kinh doanh quốc tế KQ3105 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB

2 56 Quản trị nhân lực KQ3213 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB

Kinh tế vi mô
2 57 Kinh tế hợp tác KQ3202 2 2,0 0,0 KT2001 BB
1
2
Marketing căn
2 58 Marketing nông nghiệp KQ3108 2 1,5 0,5 KQ3106 BB
bản

2 59 Thực tập giáo trình 2 KQ3312 2 0,0 2,0 BB

Bảo quản chế biến đại


2 60 CP3053 2 1,5 0,5 TC
cương

Tài chính tiền


2 61 Thuế (taxation) KQ3310 2 1,5 0,5 KQ2303 TC
tệ

Kế toán tài
2 62 Kế toán máy KQ3004 2 1,0 1,0 KQ3007 TC
chính

1 63 Quản lý đầu tư kinh doanh KQ3205 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB

Quản lí kinh tế hộ và trang Quản trị kinh


1 64 KQ3201 3 2,0 1,0 KQ3111 BB
trại doanh NN

Công tác lãnh đạo trong


1 65 KQ3101 2 2,0 0,0 Tâm lý quản lý KQ2217 BB
doanh nghiệp

Quản trị
1 66 Quản trị rủi ro KQ3215 3 2,0 1,0 KQ3209 BB
doanh nghiệp

Quản trị chất lượng sản


1 67 KQ3110 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB 2
4 phẩm

1 68 Quan hệ công chúng KQ2204 2 1,5 0,5 Quản trị học KQ3211 BB

Kế toán tài BB
1 69 Phân tích kinh doanh KQ3016 3 2,0 1,0 KQ3007
chính

1 Tổ chức công tác khuyến


70 KT3020 2 1,5 0,5 TC
nông

Tài chính tiền


1 71 Thị trường chứng khoán KQ3307 3 2,0 1,0 KQ2303 TC
tệ

2 72 Khoá luận tốt nghiệp KQ4999 10 BB

83
5.2. NGÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Tổng
Mã học số TC
Tổng
Năm Học Mã học Học phần phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC thiểu
TC
quyết phải
chọn

Những nguyên lý cơ bản


1 1 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

1 2 Kinh tế vi mô 1 KT2001 3 2,5 0,5 BB

1 3 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB

1 4 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB


0
1 5 Đại số tuyến tính TH1006 3 2,5 0,5 BB

1 6 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB

1 7 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB

1 8 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB

1 9 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB

2 10 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB

2 11 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 Giải tích TH1012 BB


1
Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 12 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1

Kinh tế vi mô
2 13 Kinh tế các ngành sản xuất KT3034 3 2,0 1,0 KT2001 BB
1
2
2 14 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB

Kinh tế vi mô
2 15 Quản trị học KQ3211 3 2,0 1,0 KT2001 BB
1

2 16 Kinh tế vĩ mô 1 KT2002 3 2,5 0,5 BB

2 17 Luật kinh tế ML3027 2 2,0 0,0 BB

Tin học đại


2 18 Tin học ứng dụng KT2043 2 1,5 0,5 TH1001 TC
cương

2 19 Phát triển cộng đồng KT2014 2 1,5 0,5 TC

1 20 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB

Xác suất -
1 21 Nguyên lý thống kê kinh tế KT2036 3 2,5 0,5 TH2002 BB
Thống kê
2 Những 2
nguyên lý cơ
1 22 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2

84
Kinh tế vi mô
1 23 Kinh tế lượng KT2044 3 2,5 0,5 KT2001 TC
1

1 24 Nguyên lý kế toán KQ3014 3 3,0 0,0 BB

1 25 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB

1 26 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB

Kinh tế vĩ mô
1 27 Kinh tế quốc tế KT3008 2 1,5 0,5 KT2002 TC
1

1 28 Marketing căn bản KQ3106 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB

Phương pháp nghiên cứu


1 29 KT3042 2 1,5 0,5 TC
kinh tế

Chính sách phát triển Kinh tế vĩ mô


1 30 KT3031 3 2,0 1,0 KT2002 TC
1

2 31 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB

Đường lối cách mạng của Tư tưởng


2 32 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh

Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/


1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 33 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010

2 34 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB


2
2 35 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB

Kinh tế vĩ mô
2 36 Tài chính tiền tệ KQ2303 3 2,5 0,5 KT2002 BB
1

Nguyên lý kế
2 37 Kế toán tài chính 1 KQ3008 4 4,0 0,0 KQ3014 BB
toán

Kỹ năng quản lý và làm


2 38 KT3017 2 1,5 0,5 TC
việc nhóm

2 39 Kinh tế tài nguyên KT3005 2 1,5 0,5 TC

1 40 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB

Nguyên lý kế
1 41 Lý thuyết kiểm toán KQ3013 3 2,0 1,0 KQ3014 BB
toán

Tài chính tiền


1 42 Tài chính công KQ3304 2 1,5 0,5 KQ2303 BB
tệ

Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/


1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
3 1 43 1 0,0 1,0 BB 2
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011

Kinh tế vi mô
1 44 Thị trường - giá cả KQ3114 3 2,0 1,0 KT2001 BB
1

Kế toán tài
1 45 Kế toán tài chính 2 KQ3009 3 3,0 0,0 KQ3008 BB
chính 1

1 46 Thực tập giáo trình 1 KQ3311 3 0,0 3,0 BB

85
1 47 Quan hệ công chúng KQ2204 2 1,5 0,5 Quản trị học KQ3211 TC

Marketing
1 48 Quản trị Marketing KQ3112 2 2,0 1,0 KQ3106 TC
căn bản

1 49 Quản trị nhân lực KQ3213 2 2,0 0,0 Quản trị học KQ3211 TC

2 50 Tiếng Anh thương mại SN3013 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 BB

Kế toán hành chính Nguyên lý


2 51 KQ3002 3 3,0 0,0 KQ3014 BB
sự nghiệp kế toán

2 52 Tâm lý quản lý KQ2217 2 1,5 0,5 Quản trị học KQ3211 BB

2 53 Quản lý đầu tư kinh doanh KQ3205 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB

Kế toán tài
2 54 Kế toán quản trị KQ3005 3 2,0 1,0 KQ3009 BB
chính 2

Kế toán tài
2 55 Kế toán máy KQ3004 2 1,0 1,0 KQ3009 BB
chính 2

2 56 Quản trị doanh nghiệp KQ3209 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB 2

2 57 Thực tập giáo trình 2 KQ3312 2 0,0 2,0 BB

Kinh tế vi mô
2 58 Kế hoạch doanh nghiệp KQ2104 2 2,0 0,0 KT2001 TC
1

2 59 Kinh doanh quốc tế KQ3105 2 2,0 0,0 Quản trị học KQ3211 TC

Kế toán tài
2 60 Kế toán thuế KQ3010 2 1,5 0,5 KQ3009 BB
chính 2

2 61 Quản trị chiến lược KQ3207 2 2,0 0,0 Quản trị học KQ3211 TC

Nguyên lý kế
2 62 Kế toán hợp tác xã KQ3003 2 2,0 0,0 KQ3014 TC
toán

Tổ chức công tác kế toán Kế toán tài


1 63 KQ3019 3 2,0 1,0 KQ3009 BB
trong doanh nghiệp chính 2

Kế toán tài
1 64 Kế toán chi phí KQ3001 3 2,0 1,0 KQ3009 BB
chính 2

Kế toán tài
1 65 Kiểm toán tài chính KQ3012 3 2,0 1,0 KQ3009 BB
chính 2

Tài chính tiền


1 66 Tài chính doanh nghiệp KQ3309 3 2,0 1,0 KQ2303 BB
tệ
2
4 Tài chính tiền
1 67 Thị trường chứng khoán KQ3307 3 2,0 1,0 KQ2303 BB
tệ

Kế toán tài
1 68 Phân tích kinh doanh KQ3016 3 2,0 1,0 KQ3009 BB
chính 2

Công tác lãnh đạo trong


1 69 KQ3101 2 2,0 0,0 Quản trị học KQ3211 TC
doanh nghiệp

Tài chính tiền


1 70 Thuế (taxation) KQ3310 2 1,5 0,5 KQ2303 TC
tệ

2 71 Khoá luận tốt nghiệp KQ4997 10 BB

86
5.3. NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
Tổng
Mã học số TC
Tổng BB
Năm Học Mã học Học phần phần tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên /TC thiểu
TC
quyết phải
chọn

Những nguyên lý cơ bản


1 1 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

1 2 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB

1 3 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB

1 4 Giải tích TH1012 3 2,5 0,5 BB


0
1 5 Đại số tuyến tính TH1006 3 2,5 0,5 BB

1 6 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB

1 7 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB

1 8 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB

1 9 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB


2 10 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB

2 11 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 Giải tích TH1012 BB

Những
1 nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 12 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1

2 13 Kinh tế vi mô 1 KT2001 3 2,5 0,5 BB

2 14 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB

2 15 Luật kinh tế ML3027 2 2,0 0,0 BB 2

Tâm lý học
2 16 Tâm lý quản lý KQ2217 2 1,5 0,5 SN1016 BB
đại cương
2 17 Kinh tế vĩ mô 1 KT2002 3 2,5 0,5 BB

Những
nguyên lý cơ
2 18 Địa lý kinh tế KT1000 2 1,5 0,5 bản của chủ ML1002 TC
nghĩa Mác -
Lênin 2

2 19 Kinh tế tài nguyên KT3005 2 1,5 0,5 TC


1 20 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB

1 21 Nguyên lý kế toán KQ3014 3 3,0 0,0 BB

Những
2 2
nguyên lý cơ
1 22 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2

87
Kinh tế
1 23 Quản trị học KQ3211 3 2,0 1,0 KT2001 BB
vi mô 1
1 24 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB

1 25 Nguyên lý thống kê kinh tế KT2036 3 2,5 0,5 BB


1 26 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB

Kinh tế vĩ mô
1 27 Kinh tế môi trường KT3006 2 1,5 0,5 KT2002 TC
1
1 28 Kinh tế học sản xuất KT3045 2 1,5 0,5 TC

2 29 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB


2 30 Marketing căn bản KQ3106 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB

Kinh tế vĩ mô
2 31 Tài chính tiền tệ KQ2303 3 2,5 0,5 KT2002 BB
1
2 32 Quản trị doanh nghiệp KQ3209 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB

Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/


1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 33 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/ 2
Cầu lông 1) GT1010
Kinh tế vi mô
2 34 Kinh tế thương mại dịch vụ KT3023 2 1,5 0,5 KT2001 TC
1

Phương pháp nghiên cứu


2 35 KT3042 2 1,5 0,5 TC
kinh tế
2 36 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB

2 37 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB

Quản trị sản xuất và tác


1 38 KQ3216 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB
nghiệp

Giao tiếp và đàm phán kinh Marketing


1 39 KQ2102 2 2,0 0,0 KQ3106 BB
doanh căn bản
Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/
1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 40 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011

Đường lối cách mạng của Tư tưởng


1 41 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh

Nguyên lý kế
1 42 Kế toán tài chính KQ3007 3 3,0 0,0 KQ3014 BB
3 toán 2
Kinh tế
1 43 Kinh tế lượng KT2044 3 2,5 0,5 KT2001 TC
vi mô 1
1 44 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB

Quản lý kinh tế hộ và trang


1 45 KQ3201 2 2,0 0,0 Quản trị học KQ3211 TC
trại

Kinh tế
1 46 Kinh tế các ngành sản xuất KT3034 2 2,0 0,0 KT2001 TC
vi mô 1
1 47 Thực tập giáo trình 1 KQ3311 3 0,0 3,0 BB

Kinh tế
1 48 Kinh tế quốc tế KT3008 2 1,5 0,5 KT2002 TC
vĩ mô 1

88
2 49 Tiếng Anh thương mại SN3013 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 BB

Kế toán tài
2 50 Kiểm toán căn bản KQ3011 3 2,0 1,0 KQ3007 BB
chính

2 51 Quản lý đầu tư kinh doanh KQ3205 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB

Tài chính tiền


2 52 Quản trị tài chính KQ3301 3 2,0 1,0 KQ3203 BB
tệ

2 53 Quan hệ công chúng KQ2204 2 1,5 0,5 Quản trị học KQ3211 BB

2 54 Quản trị chiến lược KQ3207 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB

Marketing căn
2 55 Thị trường - giá cả KQ3114 3 2,0 1,0 KQ3106 BB 2
bản

2 56 Thực tập giáo trình 2 KQ3312 2 0,0 2,0 BB

Tin học đại


2 57 Tin học ứng dụng TH1010 2 1,5 0,5 TH1009 TC
cương

Quản trị hành chính


2 58 KQ3210 2 1,5 0,5 Quản trị học KQ3211 TC
văn phòng

Kế toán tài
2 59 Kế toán máy KQ3004 2 1,0 1,0 KQ3007 TC
chính

Kế toán tài
2 60 Kế toán quản trị KQ3005 3 2,0 1,0 KQ3007 BB
chính

1 61 Quản trị nhân lực KQ3213 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB

Quản trị chất lượng


1 62 KQ3110 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB
sản phẩm

Marketing căn
1 63 Quản trị Marketing KQ3112 3 2,0 1,0 KQ3106 BB
bản

1 64 Kinh doanh quốc tế KQ3105 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB

Quản trị
1 65 Quản trị rủi ro KQ3215 3 2,0 1,0 KQ3209 BB
doanh nghiệp

Kinh tế vi mô 2
1 66 Kế hoạch doanh nghiệp KQ2104 3 2,0 1,0 KT2001 BB
4 1

Công tác lãnh đạo trong Tâm lý quản


1 67 KQ3101 2 2,0 0,0 KQ2217 TC
doanh nghiệp lý

Tổ chức công tác kế toán Kế toán tài


1 68 KQ3019 2 2,0 0,0 KQ3007 TC
trong doanh nghiệp chính

Kế toán tài
1 69 Phân tích kinh doanh KQ3016 2 2,0 0,0 KQ3007 TC
chính

Quản trị tài


1 70 Thị trường chứng khoán KQ3307 3 2,0 1,0 KQ2303 TC
chính

2 71 Khoá luận tốt nghiệp KQ4998 10 BB

89
5.4. CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ MARKETING
Tổng
Mã học số TC
Tổng
Năm Học Mã học Học phần phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC thiểu
TC
quyết phải
chọn

Những nguyên lý cơ bản


1 1 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
1 2 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB
1 3 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB
1 4 Giải tích TH1012 3 2,5 0,5 BB
1 5 Đại số tuyến tính TH1006 3 2,5 0,5 BB 0
1 6 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB
1 7 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB
1 8 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB
1 9 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB
1 10 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB
1 2 11 Tiếng Anh 0 SN0011 2 1,0 1,0 BB
2 12 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 Giải tích TH1012 BB
Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 13 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1
2 14 Kinh tế vi mô 1 KT2001 3 2,5 0,5 BB 2

2 15 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB


2 16 Luật kinh tế ML3027 2 2,0 0,0 BB
2 17 Kinh tế vĩ mô 1 KT2002 3 2,5 0,5 BB
2 18 Kinh tế học sản xuất KT3045 2 1,5 0,5 TC
2 19 Kinh tế tài nguyên KT3005 2 1,5 0,5 TC
1 20 Nguyên lý kế toán KQ3014 3 3,0 0,0 BB
Những
nguyên lý cơ
1 21 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2
1 22 Quản trị học KQ3211 3 2,0 1,0 Kinh tế vi mô1 KT2001 BB
2 1 23 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB 2

1 24 Nguyên lý thống kê kinh tế KT2036 3 2,5 0,5 BB


1 25 Nghiên cứu marketing KQ3326 3 2,0 1,0 Kinh tế vi mô1 KT2001 BB
Phương pháp nghiên cứu
1 26 KT3042 2 1,5 0,5 TC
kinh tế
Kinh tế vĩ mô
1 27 Tài chính tiền tệ KQ2303 3 2,5 0,5 KT2002 TC
1

90
Kinh tế vĩ mô
1 28 Kinh tế quốc tế KT3008 2 1,5 0,5 KT2002 TC
1
1 29 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB
2 30 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB
Kinh tế vi mô
2 31 Kinh tế lượng KT2044 3 2,5 0,5 KT2001 BB
1
2 32 Nguyên lý marketing KQ3325 3 2,0 1,0 Kinh tế vi mô1 KT2001 BB
Nguyên lý
2 33 Quản trị kênh phân phối KQ3327 2 2,0 0,0 KQ3325 BB
marketing
2 34 Quản trị doanh nghiệp KQ3209 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB
Tâm lý học
2 35 Tâm lý quản lý KQ2217 2 1,5 0,5 SN1016 BB
đại cương
Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/
1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 36 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010
Nguyên lý
2 37 Thống kê doanh nghiệp KT3038 3 2,5 0,5 thống kê kinh KT2036 TC
tế
Kinh tế vi mô
2 38 Kinh tế thương mại dịch vụ KT3023 2 1,5 0,5 KT2001 TC
1
Phương pháp nghiên cứu
2 39 KT3042 2 1,5 0,5 TC
kinh tế
1 40 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB
1 41 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 1,5 0,5 BB
1 42 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 2,5 0,5 BB
Nguyên lý
1 43 Hành vi khách hàng KQ3328 2 2,0 0,0 KQ3325 BB
marketing
Giao tiếp và đàm phán kinh
1 44 KQ2102 2 2,0 0,0 KQ3106 BB
doanh
Nguyên lý
1 45 Quản trị bán hàng KQ3329 2 2,0 0,0 KQ3325 BB
marketing
Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/
1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 46 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
3 2
Cầu lông 2) GT1011
Nguyên lý
1 47 Chiến lược quảng bá KQ3330 2 2,0 0,0 KQ3325 BB
marketing
Đường lối cách mạng của Tư tưởng Hồ
1 48 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Chí Minh
Nguyên lý kế
1 49 Kế toán tài chính KQ3007 3 3,0 0,0 KQ3014 TC
toán
Quản trị sản xuất và tác
1 50 KQ3216 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 TC
nghiệp
1 51 Quản trị chiến lược KQ3207 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 TC
Tin học chuyên ngành sinh Tin học đại
1 52 TH1010 2 1,5 0,5 TH1009 TC
học cương

91
Nguyên lý
1 53 Marketing công nghiệp KQ3336 2 2,0 0,0 KQ3325 BB
marketing
2 54 Tiếng Anh thương mại SN3013 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 BB
Tài chính tiền
2 55 Quản trị tài chính KQ3301 3 2,0 1,0 KQ3203 BB
tệ
2 56 Quan hệ công chúng KQ2204 2 1,5 0,5 Quản trị học KQ3211 BB
Nguyên lý
2 57 Marketing quốc tế KQ3332 2 2,0 0,0 KQ3325 BB
marketing
Marketing căn
2 58 Thị trường - giá cả KQ3114 3 2,0 1,0 KQ3106 BB
bản
Marketing căn
2 59 Quản trị Marketing KQ3112 3 2,0 1,0 KQ3106 BB
bản
2 60 Thương mại điên tử KQ3331 2 2,0 0,0 BB 2
Nguyên lý
2 61 Marketing nông nghiệp KQ3335 2 2,0 0,0 KQ3325 BB
marketing
Quản trị hành chính văn
2 62 KQ3210 2 1,5 0,5 Quản trị học KQ3211 BB
phòng
2 63 Quản lý đầu tư kinh doanh KQ3205 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 TC
Kế toán tài
2 64 Kế toán quản trị KQ3005 3 2,0 1,0 KQ3007 TC
chính
Kế toán tài
2 65 Kế toán máy KQ3004 2 1,0 1,0 KQ3007 TC
chính
2 66 Quản trị nhân lực KQ3213 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 TC
Quản trị chất lượng sản
1 67 KQ3110 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB
phẩm
Đồ án và phân tích tình
1 68 KQ3333 2 0,5 1,5 KQ3112 BB
huống marketing
1 69 Kinh doanh quốc tế KQ3105 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB
Marketing thương mại và Nguyên lý
1 70 KQ3337 2 2,0 0,0 KQ3325 BB
dịch vụ marketing
Quản trị
1 71 Quản trị rủi ro KQ3215 3 2,0 1,0 KQ3209 BB
doanh nghiệp
Kỹ năng quản lý và làm
1 72 KT3017 2 2,0 0,0 BB
việc theo nhóm
4 2
Kinh tế vi mô
1 73 Kế hoạch doanh nghiệp KQ2104 3 2,0 1,0 KT2001 BB
1
Kế toán tài
1 74 Phân tích kinh doanh KQ3016 3 2,0 1,0 KQ3007 TC
chính
Tài chính tiền
1 75 Thị trường chứng khoán KQ3307 3 2,0 1,0 KQ2303 TC
tệ
Công tác lãnh đạo trong Tâm lý quản
1 76 KQ3101 2 2,0 0,0 KQ2217 TC
doanh nghiệp lý
Quản trị
1 77 Quản trị rủi ro KQ3215 3 2,0 1,0 KQ3209 TC
doanh nghiệp
2 78 Khoá luận tốt nghiệp KQ4998 10 BB

92
5.5. CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
Tổng
Mã học số TC
Tổng
Năm Học Mã học Học phần phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC thiểu
TC
quyết phải
chọn
Những nguyên lý cơ bản
1 1 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
1 2 Kinh tế vi mô 1 KT2001 3 2,5 0,5 BB
1 3 Giáo dục thể chất 1 GT1001 1 0,0 1,0 BB
1 4 Giải tích TH1012 3 2,5 0,5 BB
0
1 5 Đại số tuyến tính TH1006 3 2,5 0,5 BB
1 6 Tiếng Anh SN0010 1 1,0 0,0 BB
1 7 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB
1 8 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB
1 9 Quản trị học KQ3211 3 2,0 1,0 Kinh tế vi mô1 KT2001 BB
2 10 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 Giải tích TH1012 BB
2 11 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB
1
Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 12 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1
2 13 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB
2 14 Chạy 100m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB 2

2 15 Kinh tế vĩ mô 1 KT2002 3 2,5 0,5 BB


2 16 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
2 17 Luật doanh nghiệp ML3027 2 2,0 0,0 BB
Tin học đại
2 18 Tin học ứng dụng KT2043 2 1,5 0,5 TH1001 TC
cương
Kinh tế vi mô
2 19 Toán kinh tế KT3041 3 2,5 0,5 KT2001 TC
1
1 20 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB
1 21 Nguyên lý kế toán KQ3014 3 3,0 0,0 BB
Chuẩn mực
1 22 Hệ thống thông tin kế toán KQ3313 3 3,0 0,0 kế toán - kiểm KQ3014 BB
toán
Những
nguyên lý cơ
1 23 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
2 2
Lênin 2
Kinh tế vi mô
1 24 Kinh tế lượng KT2044 3 2,5 0,5 KT2001 BB
1
1 25 Marketing căn bản KQ3106 3 1,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB
1 26 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB
1 27 Tâm lý quản lý KQ2217 2 1,5 0,5 KQ3211 TC
Phương pháp nghiên cứu
1 28 KT3049 2 1,5 0,5 TC
cho quản lý

93
Kinh tế vĩ mô
1 29 Kinh tế quốc tế KT3008 2 1,5 0,5 KT2002 TC
1
Đường lối cách mạng của Tư tưởng
2 30 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh
2 31 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB
Chuẩn mực
Chuẩn mực kế toán -
2 32 KQ3314 2 2,0 0,0 kế toán - kiểm KQ3014 BB
kiểm toán
toán
Chuẩn mực
2 33 Phân tích báo cáo tài chính KQ3315 2 1,5 0,5 kế toán - kiểm KQ3014 BB
toán
Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/
1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 34 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010 2
Xác suất -
2 35 Nguyên lý thống kê kinh tế KT2036 3 2,5 0,5 TH2002 BB
Thống kê
Nguyên lý kế
2 36 Kế toán tài chính 1 KQ3008 4 4,0 0,0 KQ3014 BB
toán
Kỹ năng quản lý và làm
2 37 KT3017 2 1,5 0,5 TC
việc nhóm
2 38 Kinh tế tài nguyên KT3005 2 1,5 0,5 TC
2 39 Thanh toán quốc tế KQ3320 3 3,0 0,0 TC
Nguyên lý
2 40 Thống kê doanh nghiệp KT3038 3 2,5 0,5 thống kê kinh KT2036 TC
tế
1 41 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB
Chuẩn mực
1 42 Kế toán ngân hàng KQ3316 3 3,0 0,0 kế toán - kiểm KQ3014 BB
toán
Kinh tế vĩ mô
1 43 Tài chính tiền tệ KQ2303 3 2,5 0,5 KT2002 BB
1
1 44 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB
1 45 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 1,5 0,5 BB
Chuẩn mực
1 46 Nguyên lý kiểm toán KQ3317 3 3,0 0,0 kế toán - kiểm KQ3014 BB
toán
Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/ 2
3 1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 47 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011
Kế toán tài
1 48 Kế toán tài chính 2 KQ3009 3 3,0 0,0 KQ3008 BB
chính 1
Kinh tế vi mô
1 49 Thị trường - giá cả KQ3114 3 2,0 1,0 KT2001 TC
1
1 50 Quan hệ công chúng KQ2204 2 1,5 0,5 Quản trị học KQ3211 TC
Marketing căn
1 51 Quản trị Marketing KQ3112 3 2,0 1,0 KQ3106 TC
bản
Nguyên lý
1 52 Hệ thống kiểm soát nội bộ KQ3322 3 2,0 1,0 KQ3317 BB
kiểm toán
2 53 Tiếng Anh thương mại SN3013 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 BB 2

94
Kế toán hành chính Nguyên lý kế
2 54 KQ3002 3 3,0 0,0 KQ3014 BB
sự nghiệp toán
Kiểm toán báo cáo Nguyên lý
2 55 KQ3318 3 2,0 1,0 KQ3317 BB
tài chính 1 kiểm toán
Kế toán tài
2 56 Kế toán quản trị KQ3005 3 2,0 1,0 KQ3009 BB
chính 2
Kế toán tài
2 57 Kế toán máy KQ3004 2 1,0 1,0 KQ3009 BB
chính 2
Tổ chức công tác kế toán Kế toán tài
2 58 KQ3019 3 2,0 1,0 KQ3009 BB
trong doanh nghiệp chính 2
2 59 Quản trị doanh nghiệp KQ3209 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 BB
2 60 Quản lý đầu tư kinh doanh KQ3205 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 TC
Kinh tế vi mô
2 61 Kế hoạch doanh nghiệp KQ2104 3 2,0 1,0 KT2001 TC
1
2 62 Kinh doanh quốc tế KQ3105 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 TC
Quản trị
2 63 Quản trị rủi ro KQ3215 3 2,0 1,0 KQ3209 TC
doanh nghiệp
Chuẩn mực
2 64 Định giá tài sản KQ3320 3 3,0 0,0 kế toán - kiểm KQ3314 TC
toán
Chuẩn mực
2 65 Kế toán quốc tế KQ3321 3 2,0 1,0 kế toán - kiểm KQ3314 TC
toán
Kế toán tài
1 66 Kế toán thuế KQ3010 2 1,5 0,5 KQ3009 BB
chính 2
Kiểm toán
1 67 Kiểm toán hoạt động KQ3323 2 1,5 0,5 báo cáo tài KQ3318 BB
chính 1
Kiểm toán
Kiểm toán báo cáo tài
1 68 KQ3324 3 2,0 1,0 báo cáo tài KQ3318 BB
chính 2
chính 1
Tài chính tiền
1 69 Thị trường chứng khoán KQ3307 3 2,0 1,0 KQ2303 BB
tệ
Tài chính tiền
1 70 Tài chính công KQ3304 2 1,5 0,5 KQ2303 BB
tệ
2
4 Tài chính tiền
1 71 Tài chính doanh nghiệp KQ3309 3 2,0 1,0 KQ2303 BB
tệ
Kế toán tài
1 72 Phân tích kinh doanh KQ3016 3 2,0 1,0 KQ3009 TC
chính 2
Công tác lãnh đạo trong
1 73 KQ3101 2 2,0 0,0 KQ3211 TC
doanh nghiệp
Kế toán tài
1 74 Kế toán chi phí KQ3001 3 2,0 1,0 KQ3009 TC
chính 2
Tài chính tiền
1 75 Thuế (Taxation) KQ3310 2 1,5 0,5 KQ2303 TC
tệ
Kinh tế vĩ mô
1 76 Kinh tế công cộng KT3007 3 2,5 0,5 KT2002 TC
1
2 77 Khoá luận tốt nghiệp KQ4997 10 BB

95
6. KHOA KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
6.1. NGÀNH KINH TẾ
Tổng
Mã học số TC
Tổng
Năm Học Mã học Học phần phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC thiểu
TC
quyết phải
chọn

1 1 Giải tích TH1012 3 2,5 0,5 BB


1 2 Đại số tuyến tính TH1006 3 2,5 0,5 BB
Những nguyên lý cơ bản
1 3 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

1 4 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB


0
1 5 Địa lý kinh tế KT1000 2 1,5 0,5 BB
1 6 Tiếng Anh SN0010 1 1,0 0,0 BB
1 7 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB
1 8 Tin học đại cương TH1009 2 1,5 0,5 BB
1 9 Tâm lý quản lý KQ2217 2 1,5 0,5 BB
2 10 Kinh tế vi mô 1 KT2001 3 2,5 0,5 BB
1 2 11 Kinh tế vĩ mô 1 KT2002 3 2,5 0,5 BB
Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 12 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1
Lịch sử các học thuyết 2
2 13 ML2015 2 2,0 0,0 BB
kinh tế
2 14 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 Giải tích TH1012 BB
2 15 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
2 16 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
2 17 Sinh thái môi trường TM1008 2 2,0 0,0 TC
2 18 Quản trị học KQ3211 3 2,0 1,0 TC
Kinh tế vi mô
1 19 Kinh tế vi mô 2 KT3003 3 2,5 0,5 KT2001 BB
1

Kinh tế vĩ mô
1 20 Kinh tế vĩ mô 2 KT3004 3 2,5 0,5 KT2002 BB
1
1 21 Nguyên lý thống kê kinh tế KT2036 3 2,5 0,5 BB
2 1 22 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB 2

1 23 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB


1 24 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB
1 25 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB
1 26 Marketing căn bản KQ3106 3 2,0 1,0 BB

96
1 27 Nguyên lý kế toán KQ3014 2 2,0 0,0 TC

1 28 Quản trị nhân lực KQ3213 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 TC

1 29 Quan hệ công chúng KQ2204 2 1,5 0,5 Quản trị học KQ3211 TC

Kinh tế vĩ mô
2 30 Tài chính tiền tệ KQ2303 3 2,5 0,5 KT2002 BB
1

Pháp luật
2 31 Luật kinh tế ML3027 2 2,0 0,0 ML1009 BB
đại cương

Kinh tế vi mô
2 32 Kinh tế lượng KT2044 3 2,5 0,5 KT2001 BB
1

2 33 Lý thuyết phát triển KT3026 2 1,5 0,5 BB

2 34 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB

Những
nguyên lý cơ
2 35 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác - 2
Lênin 2

Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/


1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 36 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010

2 37 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB

2 38 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB

Kinh tế vi mô
2 39 Kinh tế hợp tác KQ3202 2 2,0 0,0 KT2001 TC
1

Ứng dụng tin học trong Tin học đại


2 40 KT2043 2 1,5 0,5 TH1001 TC
kinh tế cương

Kinh tế vi mô
1 41 Kinh tế công cộng KT3007 3 2,5 0,5 KT2001 BB
1

Kinh tế vi mô
1 42 Kinh tế môi trường KT3006 2 1,5 0,5 KT2001 BB
1

Kinh tế lượng trong dự báo


1 43 KT3048 2 1,5 0,5 Kinh tế lượng KT2044 BB
và phát triển kinh tế

Lý thuyết
1 44 Kinh tế phát triển KT3025 3 2,0 1,0 KT2002 BB
phát triển

Đường lối cách mạng của Tư tưởng


1 45 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
3 Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh 4

Nguyên lý
1 46 Thống kê kinh tế - xã hội KT3040 3 2,0 1,0 thống kê kinh KT2036 BB
tế

1 47 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB

Giáo dục thể chất 5 GT1005/


(Chọn 1 trong 4 môn : GT1007/
1 48 1 0,0 1,0 BB
Bóng đá 2, Bóng chuyền 2, GT1009/
Bóng rổ 2, Cầu lông 2) GT1011

1 49 Kinh tế nông hộ KT3016 2 1,5 0,5 TC

97
Kinh tế
1 50 Chính sách nông nghiệp KT3035 3 2,5 0,5 KT2001 TC
vi mô 1

1 51 Kinh tế thương mại dịch vụ KT3023 2 1,5 0,5 TC

1 52 Quản trị doanh nghiệp KQ3209 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 TC

Tài chính
1 53 Thị trường chứng khoán KQ3307 3 2,0 1,0 KQ2303 TC
tiền tệ

2 54 Quản lý dự án KT3032 3 2,0 1,0 BB

Kinh tế
2 55 Kinh tế học sản xuất KT3045 2 1,5 0,5 KT2001 BB
vi mô 1

Kinh tế
2 56 Phát triển cộng đồng KT2014 3 2,5 0,5 KT2001 BB
vi mô 1

2 57 Kinh tế tài nguyên KT3005 2 1,5 0,5 BB

Chiến lược và kế hoạch


2 58 KT3021 3 2,0 1,0 BB
phát triển 2

2 59 Tiếng Anh thương mại SN3013 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 BB

Kinh tế
2 60 Kinh tế quốc tế KT3008 2 1,5 0,5 KT2002 BB
vĩ mô 1

Tài chính
2 61 Quản trị tài chính KQ3301 3 2,0 1,0 KQ2303 TC
tiền tệ

Marketing
2 62 Thị trường - giá cả KQ3114 3 2,0 1,0 KQ3106 TC
căn bản

Kinh tế
1 63 Kinh tế các ngành sản xuất KT3034 3 2,5 0,5 KT2001 BB
vi mô 1

Kinh tế
1 64 Tài chính công KQ3304 2 1,5 0,5 KT2002 BB
vĩ mô 1

Giới thiệu Lý thuyết trò Kinh tế


1 65 KT3047 2 1,5 0,5 KT2001 BB
chơi và ứng dụng vi mô 1

Kinh tế
1 66 Kinh tế nguồn nhân lực KT3009 2 1,5 0,5 KT2001 BB
vi mô 1

Kinh tế
1 67 Chính sách công KT3031 3 2,0 1,0 KT2001 BB 2
vi mô 1
4
Phương pháp nghiên cứu
1 68 KT3042 2 1,5 0,5 BB
kinh tế

Kinh tế
1 69 Toán kinh tế KT3041 3 2,5 0,5 KT2001 BB
vi mô 1

Kinh tế
1 70 NL Kinh tế nông nghiệp KT3024 4 2.5 0,5 KT2001 TC
vi mô 1

Marketing
1 71 Quản trị Marketing KQ3112 3 2,0 1,0 KQ3106 TC
căn bản

2 72 Khoá luận tốt nghiệp KT4999 10 BB

98
6.2. NGÀNH KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
Tổng
Mã học số TC
Tổng
Năm Học Mã học Học phần phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC thiểu
TC
quyết phải
chọn
1 1 Giải tích TH1012 3 2,5 0,5 BB
1 2 Đại số tuyến tính TH1006 3 2,5 0,5 BB
Những nguyên lý cơ bản
1 3 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
1 4 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB
0
1 5 Địa lý kinh tế KT1000 2 1,5 0,5 BB
1 6 Tiếng Anh SN0010 1 1,0 0,0 BB
1 7 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB
1 8 Tin học đại cương TH1009 2 1,5 0,5 BB
1 9 Tâm lý quản lý KQ2217 2 1,5 0,5 BB
2 10 Kinh tế vi mô 1 KT2001 3 2,5 0,5 BB
2 11 Kinh tế vĩ mô 1 KT2002 3 2,5 0,5 BB
1
Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 12 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1
Lịch sử các học thuyết
2 13 ML2015 2 2,0 0,0 BB
kinh tế
2
Đại số tuyến
2 14 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 TH1006 BB
tính
2 15 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
2 16 Chạy 100m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
2 17 Sinh thái môi trường TM1008 2 2,0 0,0 TC
2 18 Lý thuyết phát triển KT3026 2 1,5 0,5 TC
2 19 Cơ khí đại cương CD2522 2 2,0 0,0 TC
Kinh tế vi mô
1 20 Kinh tế vi mô 2 KT3003 3 2,5 0,5 KT2001 BB
1
Kinh tế vĩ mô
1 21 Kinh tế vĩ mô 2 KT3004 3 2,5 0,5 KT2002 BB
1
1 22 Nguyên lý thống kê kinh tế KT2036 3 2,5 0,5 BB
2 1 23 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB 2

1 24 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB


1 25 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB
1 26 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB
1 27 Marketing căn bản KQ3106 3 2,0 1,0 BB

99
1 28 Nguyên lý kế toán KQ3014 2 2,0 0,0 TC
Kinh tế vi mô
1 29 Quản trị học KQ3211 3 2,0 1,0 KT2001 TC
1
1 30 Cơ khí đại cương CD2522 2 2,0 0,0 TC
Bảo quản chế biến đại
1 31 CP3053 2 1,5 0,5 TC
cương
Kinh tế vi mô
2 32 NL Kinh tế nông nghiệp KT3024 3 2,5 0,5 KT2001 BB
1
Pháp luật đại
2 33 Luật kinh tế ML3027 2 2,0 0,0 ML1009 BB
cương
Kinh tế vi mô
2 34 Kinh tế lượng KT2044 3 2,5 0,5 KT2001 BB
1
Nguyên lý
2 35 Thống kê nông nghiệp KT3037 3 2,0 1,0 thống kê kinh KT2036 BB
tế
2 36 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB
Những
nguyên lý cơ
2 37 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB 2
nghĩa Mác -
Lênin 2
Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/
1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 38 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010
2 39 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB
2 40 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB
Kinh tế vi mô
2 41 Kinh tế hợp tác KQ3202 2 2,0 0,0 KT2001 TC
1
Ứng dụng Tin học trong Tin học đại
2 42 KT2043 2 1,5 0,5 TH1001 TC
kinh tế cương
Kinh tế vi mô
1 43 Kinh tế công cộng KT3007 3 2,5 0,5 KT2001 BB
1
Kinh tế vi mô
1 44 Kinh tế môi trường KT3006 2 1,5 0,5 KT2001 BB
1
Kinh tế vĩ mô
1 45 Tài chính tiền tệ KQ2303 3 2,5 0,5 KT2002 BB
1
Kinh tế vĩ mô
1 46 Kinh tế phát triển KT3025 3 2,0 1,0 KT2002 BB
1
3 1 47 Trồng trọt cơ bản TM1015 2 1,5 0,5 BB 4
Đường lối cách mạng của Tư tưởng
1 48 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh
1 49 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB
1 50 Chăn nuôi cơ bản CN3507 2 1,5 0,5 BB
Giáo dục thể chất 5 GT1005/
(Chọn 1 trong 4 môn : GT1007/
1 51 1 0,0 1,0 BB
Bóng đá 2, Bóng chuyền GT1009/
2, Bóng rổ 2, Cầu lông 2) GT1011

100
1 52 Kinh tế nông hộ KT3016 2 1,5 0,5 TC
1 53 Quan hệ công chúng KQ2204 2 1,5 0,5 Quản trị học KQ3211 TC

Kinh tế thương mại dịch


1 54 KT3023 2 1,5 0,5 TC
vụ
1 55 Quản trị doanh nghiệp KQ3209 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 TC

Tài chính tiền


1 56 Thị trường chứng khoán KQ3307 3 2,0 1,0 KQ2303 TC
tệ
2 57 Quản lý dự án KT3032 3 2,0 1,0 BB

Kinh tế vi mô
2 58 Kinh tế học sản xuất KT3045 2 1,5 0,5 KT2001 BB
1
2 59 Phát triển cộng đồng KT2014 3 2,5 0,5 BB

Kinh tế vi mô
2 60 Kinh tế tài nguyên KT3005 2 1,5 0,5 KT2001 BB
1
Chiến lược và kế hoạch
2 61 KT3021 3 2,0 1,0 BB
phát triển
2 62 Tiếng Anh thương mại SN3013 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 BB 2

Kinh tế vĩ mô
2 63 Kinh tế quốc tế KT3008 2 1,5 0,5 KT2002 BB
1

Phương pháp khuyến


2 64 KT3019 3 2,0 1,0 TC
nông

Nuôi trồng thủy sản đại


2 65 CN3710 2 1,5 0,5 TC
cương

Marketing căn
2 66 Thị trường - giá cả KQ3114 3 2,0 1,0 KQ3106 TC
bản

Tài chính tiền


1 67 Tài chính nông nghiệp KQ3305 2 1,5 0,5 KQ2303 BB
tệ

Marketing căn
1 68 Marketing nông nghiệp KQ3108 2 1,5 0,5 KQ3106 BB
bản
1 69 Phát triển nông thôn KT3022 3 2,5 0,5 BB

Kinh tế vi mô
1 70 Kinh tế nguồn nhân lực KT3009 2 1,5 0,5 KT2001 BB
1

Kinh tế vi mô
1 71 Chính sách nông nghiệp KT3035 3 2,5 0,5 KT2001 BB
1
Phương pháp nghiên cứu 2
4 1 72 KT3042 2 1,5 0,5 BB
kinh tế

Kinh tế vi mô
1 73 Toán kinh tế KT3041 3 2,5 0,5 KT2001 BB
1
Trồng trọt cơ
1 74 Trồng trọt chuyên khoa NH3019 3 2,5 0,5 TM1015 TC
bản

Chăn nuôi cơ
1 75 Chăn nuôi chuyên khoa CN3508 2 1,5 0,5 CN3507 TC
bản
Kinh tế vĩ mô
1 76 Chính sách công KT3031 3 2,0 1,0 KT2002 TC
1

2 77 Khoá luận tốt nghiệp KT4998 10 BB

101
6.3. NGÀNH PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ KHUYẾN NÔNG

Tổng
số
Mã học
Tổng TC
Năm Học Mã học Học phần phần BB/
TT Học phần số LT TH tối
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC
TC thiểu
quyết
phải
chọn

1 1 Toán cao cấp TH1011 3 2,5 0,5 BB

1 2 Sinh học đại cương NH1001 2 1,5 0,5 BB

Những nguyên lý cơ bản


1 3 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

1 4 Xã hội học đại cương 1 ML1007 2 2,0 0,0 BB

1 5 Hoá học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB 0


1 6 Tâm lý quản lý KQ2217 2 1,5 0,5 BB

1 7 Tiếng Anh SN0010 1 1,0 0,0 BB

1 8 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB

1 9 Tin học đại cương TH1009 2 1,5 0,5 BB

1 10 Sinh thái môi trường TM1008 2 2,0 0,0 BB

2 11 Nguyên lý kinh tế KT3010 3 2,5 0,5 BB


1
Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 12 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1

Hoá học đại


2 13 Hoá hữu cơ TM1002 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương
2
2 14 Nguyên lý thống kê kinh tế KT2036 3 2,5 0,5 BB

2 15 Tiếng Anh 0 SN0011 3 3,0 0,0 BB

2 16 Chạy 100m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB

Sinh thái môi


2 17 Lâm nghiệp cơ bản TM1007 2 2,0 0,0 TM1008 BB
trường

2 18 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 TC

2 19 Địa lý kinh tế KT1000 2 1,5 0,5 TC

1 20 Phát triển nông thôn KT3022 3 2,5 0,5 BB

1 21 Kinh tế nông hộ KT3016 2 1,5 0,5 BB

Những
2 2
nguyên lý cơ
1 22 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2

102
Sinh học đại
1 23 Trồng trọt cơ bản TM1015 2 1,5 0,5 NH1001 BB
cương

1 24 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB

1 25 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB

1 26 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB

1 27 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB

1 28 Marketing căn bản KQ3106 3 2,0 1,0 TC

1 29 Nguyên lý kế toán KQ3014 3 3,0 0.0 TC

Nguyên lý
1 30 Kinh tế lượng KT2044 3 2,5 0,5 KT3010 TC
kinh tế

2 31 Chăn nuôi cơ bản CN3507 2 1,5 0,5 BB

Nguyên lý
2 32 Kinh tế phát triển KT3025 3 2,5 0,5 KT3010 BB
kinh tế

Đường lối cách mạng của Tư tưởng


2 33 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh

Nghiên cứu và đánh giá Phát triển


2 34 KT3015 3 2,5 0,5 KT3022 BB
nông thôn nông thôn

2 35 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB

Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/ 2


1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 36 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010

2 37 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB

2 38 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB

Nguyên lý
2 39 NL Kinh tế nông nghiệp KT3024 3 2,5 0.5 KT3010 TC
kinh tế

Pháp luật đại


2 40 Luật kinh tế ML3027 2 2,0 0,0 ML1009 TC
cương

Nuôi trồng thủy sản đại


1 41 CN3710 2 1,5 0,5 BB
cương

1 42 Tài chính nông nghiệp KQ3305 2 1,5 0,5 BB

Nguyên lý
1 43 Kinh tế môi trường KT3006 2 1,5 0,5 KT3010 BB
kinh tế

Trồng trọt cơ
1 44 Trồng trọt chuyên khoa NH3019 3 2,5 0,5 TM1015 BB
3 bản 4
Chăn nuôi cơ
1 45 Chăn nuôi chuyên khoa CN3508 2 1,5 0,5 CN3507 BB
bản

1 46 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB

Quản trị kinh doanh nông


1 47 KQ3111 2 1,5 0,5 BB
nghiệp

1 48 Kinh tế nông thôn KT3028 3 2,0 1,0 BB

103
Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/
1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 49 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011

Ứng dụng tin học trong kinh Tin học đại


1 50 KT2043 2 1,5 0,5 TH1001 TC
tế cương

1 51 Đất và phân bón TM2037 2 1,5 0,5 TC

Nguyên lý
1 52 Thống kê kinh tế - xã hội KT3040 3 2,5 0,5 thống kê kinh KT2036 TC
tế

Quản lý dự án phát triển


2 53 KT3033 3 2,0 1,0 BB
nông thôn

Nguyên lý
2 54 Chính sách công KT3031 3 2,0 1,0 KT3010 BB
kinh tế

Marketing căn
2 55 Marketing nông nghiệp KQ3108 2 1,5 0,5 KQ3106 BB
bản

Chiến lược và kế hoạch


2 56 KT3021 3 2,0 1,0 BB
phát triển
2
2 57 Phương pháp khuyến nông KT3019 3 2,5 0,5 BB

2 58 Cơ khí đại cương CD2522 2 2,0 0,0 BB

2 59 Bảo vệ thực vật đại cương NH3027 2 1,5 0,5 BB

Marketing căn
2 60 Thị trường - giá cả KQ3114 3 2,0 1,0 KQ3106 TC
bản

Nguyên lý
2 61 Kinh tế học sản xuất KT3045 2 1,5 0,5 KT3010 TC
kinh tế

Kỹ năng đào tạo người lớn


1 62 KT3018 3 2,5 0,5 BB
tuổi

Tổ chức công tác khuyến


1 63 KT3020 3 2,5 0,5 BB
nông

1 64 Thú y cơ bản TY3034 2 1,5 0,5 BB

1 65 Phát triển cộng đồng KT2014 3 2,5 0,5 BB

Giới trong phát triển nông


1 66 KT3030 2 1,5 0,5 BB
thôn
2
4 Phương pháp nghiên cứu
1 67 KT3042 2 1,5 0,5 BB
kinh tế

Bảo quản chế biến đại


1 68 CP3053 2 1,5 0,5 BB
cương

1 69 Tiếng Anh thương mại SN3013 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 BB

1 70 Quản lý dự án KT3032 3 2,5 0,5 TC

Nguyên lý
1 71 Kinh tế quốc tế KT3008 2 1,5 0,5 KT3010 TC
kinh tế

2 72 Khoá luận tốt nghiệp KT4997 10 BB

104
6.4. CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ PHÁT TRIỂN
Tổng
số
Mã học
Tổng TC
Năm Học Mã học Học phần phần BB/
TT Học phần số LT TH tối
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC
TC thiểu
quyết
phải
chọn

1 1 Giải tích TH1012 3 2,5 0,5 BB


1 2 Đại số tuyến tính TH1006 3 2,5 0,5 BB
Những nguyên lý cơ bản
1 3 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
1 4 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB
0
1 5 Địa lý kinh tế KT1000 2 1,5 0,5 BB
1 6 Tiếng Anh SN0010 1 1,0 0,0 BB
1 7 Tạ- Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB
1 8 Tin học đại cương TH1009 2 1,5 0,5 BB
1 9 Tâm lý quản lý KQ2217 2 1,5 0,5 BB
2 10 Kinh tế vi mô 1 KT2001 3 2,5 0,5 BB
1 2 11 Kinh tế vĩ mô 1 KT2002 3 2,5 0,5 BB
Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 12 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1
Lịch sử các học thuyết kinh 2
2 13 ML2015 2 2,0 0,0 BB
tế
2 14 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 Giải tích TH1012 BB
2 15 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
2 16 Chạy 100m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
2 17 Sinh thái môi trường TM1008 2 2,0 0,0 TC
2 18 Quản trị học KQ3211 3 2,0 1,0 TC
Kinh tế vi mô
1 19 Kinh tế vi mô 2 KT3003 3 2,5 0,5 KT2001 BB
1
Kinh tế vĩ mô
1 20 Kinh tế vĩ mô 2 KT3004 3 2,5 0,5 KT2002 BB
1
1 21 Nguyên lý thống kê kinh tế KT2036 3 2,5 0,5 BB
1 22 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB
2 2
1 23 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB
1 24 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB
1 25 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB
1 26 Marketing căn bản KQ3106 3 2,0 1,0 TC
1 27 Nguyên lý kế toán KQ3014 2 2,0 0,0 TC

105
1 28 Quản trị nhân lực KQ3213 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 TC
1 29 Quan hệ công chúng KQ2204 2 1,5 0,5 Quản trị học KQ3211 TC
Kinh tế vĩ mô
2 30 Tài chính tiền tệ KQ2303 3 2,5 0,5 KT2002 BB
1
Kỹ năng quản lý và làm
2 31 KT3017 2 2,0 0,0 BB
việc nhóm
Kinh tế vi mô
2 32 Kinh tế lượng KT2044 3 2,5 0,5 KT2001 BB
1
2 33 Lý thuyết phát triển KT3026 2 1,5 0,5 BB
2 34 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB
Những
nguyên lý cơ
2 35 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2
Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/ 2
1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 36 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010
2 37 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB
2 38 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB
Giao tiếp và đàm phán
2 39 KQ2102 2 1,5 0,5 TC
trong kinh doanh
Nguyên lý kế
2 40 Kế toán tài chính KQ3007 3 3,0 0,0 KQ3014 TC
toán
Kinh tế vi mô
2 41 Kinh tế hợp tác KQ3202 2 2,0 0,0 KT2001 TC
1
Ứng dụng tin học trong Tin học đại
2 42 KT2043 2 1,5 0,5 TH1001 TC
kinh tế cương
Kinh tế vi mô
1 43 Kinh tế công cộng KT3007 3 2,5 0,5 KT2001 BB
1
Kinh tế vi mô
1 44 Kinh tế môi trường KT3006 2 1,5 0,5 KT2001 BB
1
1 45 Dân số và phát triển KT3013 2 1,5 0,5 BB
1 46 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB
Lý thuyết
1 47 Kinh tế phát triển KT3025 3 2,0 1,0 KT2002 BB
phát triển
3 Đường lối cách mạng của Tư tưởng 4
1 48 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ chí Minh
Nguyên lý
1 49 Thống kê kinh tế - xã hội KT3040 3 2,0 1,0 thống kê kinh KT2036 BB
tế
Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/
1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 50 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011
1 51 Kinh tế nông hộ KT3016 2 1,5 0,5 TC

106
1 52 Phát triển cộng đồng KT2014 3 2,5 0,5 TC
1 53 Quản trị chiến lược KQ3027 2 1,5 0,5 TC
Pháp luật đại
1 54 Luật kinh tế ML3027 2 2,0 0,0 ML1009 TC
cương
Tài chính tiền
1 55 Thị trường chứng khoán KQ3307 3 2,0 1,0 KQ2303 TC
tệ
2 56 Dự án phát triển KT3036 3 2,0 1,0 BB
Kinh tế vi mô
2 57 Kinh tế học sản xuất KT3045 2 1,5 0,5 KT2001 BB
1
2 58 Xã hội học đại cương 1 ML1007 2 2,0 0,0 BB
Kỹ năng đào tạo người lớn
2 59 KT3018 3 2,5 0,5 BB
tuổi
2 60 Giao tiếp công chúng KT3027 3 2,5 0,5 BB
Chiến lược và kế hoạch
2 61 KT3021 3 2,0 1,0 BB
phát triển
2 62 Tiếng Anh thương mại SN3013 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 BB 2

Kinh tế vĩ mô
2 63 Kinh tế quốc tế KT3008 2 1,5 0,5 KT2002 BB
1
2 64 Kinh tế đất KT3012 2 1,5 0,5 TC
Tài chính tiền
2 65 Tài chính nông nghiệp KQ3305 2 1,5 0,5 KQ2303 TC
tệ
Tài chính tiền
2 66 Quản trị tài chính KQ3301 3 2,0 1,0 KQ2303 TC
tệ
Marketing
2 67 Thị trường - giá cả KQ3114 3 2,0 1,0 KQ3106 TC
căn bản
Kinh tế vi mô
1 68 Chính sách công KT3031 3 2,0 1,0 KT2001 BB
1
Kỹ năng ra quyết định trong
1 69 KT3039 3 2,5 0,5 BB
công tác lãnh đạo
Kinh tế vi mô
1 70 Kinh tế nguồn nhân lực KT3009 2 1,5 0,5 KT2001 BB
1
1 71 Giới và phát triển KT3029 2 1,5 0,5 BB
1 72 Phát triển nông thôn KT3022 3 2,5 0,5 BB
Phương pháp nghiên cứu
1 73 KT3042 2 1,5 0,5 BB
kinh tế 2
4
Kinh tế vi mô
1 74 Toán kinh tế KT3041 3 2,5 0,5 KT2001 BB
1
Kinh tế vi mô
1 75 Phân tích chính sách KT3011 3 2,5 0,5 KT2001 TC
1
1 76 Kế toán quản trị KQ3005 2 1,5 0,5 TC
Kinh tế vi mô
1 77 NL Kinh tế nông nghiệp KT3024 3 2.5 0.5 KT2001 TC
1
Marketing
1 78 Quaản trị rủi ro KQ3215 2 2,0 0,0 KQ3106 TC
căn bản
2 79 Khoá luận tốt nghiệp KT4996 10 BB

107
7. KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ VÀ XÃ HỘI
7.1. NGÀNH XÃ HỘI HỌC
Tổng
số
Mã học
Tổng TC
Năm Học Mã học Học phần phần BB/
TT Học phần số LT TH tối
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC
TC thiểu
quyết
phải
chọn

1 1 Tiếng Anh SN0010 1 1,0 0,0 BB

1 2 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB

Nguyên lý quan hệ
1 3 ML2030 2 2,0 0,0 BB
công chúng

1 4 Cơ sở văn hoá Việt Nam ML1008 2 2,0 0,0 BB

1 5 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB


0
1 6 Lịch sử xã hội học ML2003 3 3,0 0,0 BB

1 7 Xã hội học đại cương 1 ML1007 2 2,0 0,0 BB

1 8 Lịch sử văn minh thế giới ML1006 2 2,0 0,0 BB

Những nguyên lý cơ bản


1 9 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

1 10 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB

Xã hội học
1 2 11 Xã hội học đại cương 2 ML1014 2 2,0 0,0 ML1007 BB
đại cương 1

Những nguyên lý cơ bản


2 12 ML1002 3 3,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2

2 13 Tiếng Anh 0 SN0011 3 2,0 1,0 BB

2 14 Lô gic học đại cương SN1018 2 2,0 0,0 BB

Các lý thuyết xã hội học Lịch sử


2 15 ML2014 2 2,0 0,0 ML2003 BB
hiện đại xã hội học
2
Xã hội học
2 16 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 ML1007 BB
đại cương 1

2 17 Lý thuyết phát triển ML1015 2 2,0 0,0 BB

2 18 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 2 0,0 1,0 BB

Đánh giá nhanh nông thôn


2 19 ML3044 2 2,0 0,0 TC
có sự tham gia

2 20 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 TC

2 1 21 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB 2

108
Xã hội học
1 22 Xã hội học nông thôn ML3001 3 3,0 0,0 ML1014 BB
đại cương 2

1 23 Thống kê xã hội ML1012 2 2,0 0,0 BB

Tâm lý học
1 24 Tâm lý học xã hội SN1022 2 2,0 0,0 SN1016 BB
đại cương

Phương pháp nghiên cứu Xã hội học


1 25 ML2004 3 2,0 1,0 ML1014 BB
Xã hội học 1 đại cương 2

Xã hội học
1 26 Xã hội học Đô thị ML3002 2 2,0 0,0 ML1014 BB
đại cương 2

Những
nguyên lý cơ
1 27 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2

1 28 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB

Những
Tăng trưởng kinh tế và nguyên lý cơ
1 29 công bằng xã hội trong ML3019 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 TC
nông thôn nghĩa Mác -
Lênin 2

Lịch sử nông thôn Việt


1 30 Nam 2 2,0 0,0 TC
thời kỳ cận hiện đại

Xã hội học
2 31 Xã hội học giáo dục ML3004 2 2,0 0,0 ML1014 BB
đại cương 2

Xã hội học
2 32 Xã hội học chính trị ML3003 2 2,0 0,0 ML1014 BB
đại cương 2

Xã hội học
2 33 Xã hội học kinh tế ML3006 2 2,0 0,0 ML1014 BB
đại cương 2

Xã hội học
2 34 Xã hội học văn hoá ML3005 2 2,0 0,0 ML1014 BB
đại cương 2

2 35 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB


2
Xã hội học
2 36 Xã hội học gia đình ML3042 2 2,0 0,0 ML1014 BB
đại cương 2

Xã hội học
2 37 Xã hội học quản lý ML3033 2 2,0 0,0 ML1014 BB
đại cương 2

Đường lối cách mạng của Tư tưởng


2 38 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh

Giáo dục thể chất 4 GT1004/


(Chọn 1 trong 4 môn: Bóng GT1006/
2 39 1 0,0 1,0 BB
đá 1, Bóng chuyền 1, Bóng GT1008/
rổ 1, Cầu lông 1) GT1010

109
2 40 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB

2 41 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB

Xã hội học
2 42 Xã hội học cộng đồng ML2016 2 2,0 0,0 ML3001 TC
nông thôn

Xã hội học Khoa học và Xã hội học


2 43 ML3020 2 2,0 0,0 ML1014 TC
công nghệ đại cương 2

Lý thuyết
1 44 Xã hội học phát triển ML3028 2 2,0 0,0 ML1015 BB
phát triển

Xã hội học
1 45 Xã hội học dân số ML3040 2 2,0 0,0 ML1014 BB
đại cương 2

Xã hội học
1 46 Xã hội học lao động ML3038 2 2,0 0,0 ML1014 BB
đại cương 2

Xã hội học truyền thông Xã hội học


1 47 ML3031 2 2,0 0,0 ML1014 BB
đại chúng và dư luận XH đại cương 2

Xã hội học
1 48 Di dân và biến đổi xã hội ML3013 2 2,0 0,0 ML1014 BB
đại cương 2

1 49 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB

Xã hội học
1 50 Xã hội học công tác xã hội ML3015 2 2,0 0,0 ML1014 BB
đại cương 2
2
Xã hội học về Xã hội học
1 51 ML3036 2 2,0 0,0 ML1014 BB
an sinh xã hội đại cương 2

Xã hội học
1 52 Xã hội học giới ML3043 2 2,0 0,0 ML114 BB
đại cương 2
3
Giáo dục thể chất 5 GT1005/
(Chọn 1 trong 4 môn : Bóng GT1007/
1 53 1 0,0 1,0 BB
đá 2, Bóng chuyền 2, Bóng GT1009/
rổ 2, Cầu lông 2) GT1011

1 54 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB

1 55 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB

Xã hội học
1 56 Xã hội học tôn giáo ML3039 2 2,0 0,0 ML1014 TC
đại cương 2

Xã hội học
1 57 Quản lý dự án phát triển ML3023 2 2,0 0,0 ML3033 TC
quản lý

Xã hội học về chính sách Xã hội học


2 58 ML3008 2 2,0 0,0 ML1014 BB
xã hội đại cương 2

Phương pháp
Phương pháp nghiên cứu
2 59 ML2005 3 3,0 0,0 nghiên cứu ML2004 BB 2
Xã hội học 2
Xã hội học 1

Xã hội học
2 60 Văn hoá làng xã ML3016 2 2,0 0,0 ML3001 BB
nông thôn

110
Tâm lý học
2 61 Tham vấn ML1011 2 2,0 0,0 SN1016 BB
đại cương

Phân tầng xã hội Xã hội học


2 62 ML3014 2 2,0 0,0 ML3001 BB
ở nông thôn nông thôn

Phương pháp
Thực tập nghiên cứu Xã
2 63 ML3009 3 1,0 2,0 nghiên cứu ML2005 BB
hội học nông thôn 1
Xã hội học 2

Thực tập
Thực tập nghiên cứu Xã nghiên cứu
2 64 ML3010 3 1,0 2,0 ML3009 BB
hội học nông thôn 2 Xã hội học
nông thôn 1

2 65 Phát triển cộng đồng KT2014 2 2,0 0,0 TC

2 66 Xã hội học môi trường ML3041 2 2,0 0,0 TC

Pháp luật
1 67 Luật đất đai ML3025 2 2,0 0,0 ML1009 BB
đại cương

Vấn đề lao động, việc làm Xã hội học


1 68 ML3029 2 2,0 0,0 ML1014 BB
ở nông thôn đại cương 2

Xã hội học
1 69 Xã hội học thanh niên ML3021 2 2,0 0,0 ML1014 BB
đại cương 2

Tiếng Anh chuyên ngành


1 70 SN3031 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 BB
xã hội học

Tin học đại


1 71 Tin học ứng dụng KT2043 2 2,0 0,0 TH1009 BB
cương
2
Phân tích kinh tế xã hội Xã hội học
1 72 ML3011 2 2,0 0,0 ML3001 BB
nông thôn nông thôn
4
Xã hội học
1 73 Quản lý xã hội nông thôn ML3017 2 2,0 0,0 ML3001 BB
nông thôn

Những
nguyên lý cơ
1 74 Đạo đức học ML2009 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1001 TC
nghĩa Mác -
Lênin 1

Giới trong phát triển nông Xã hội học


1 75 KT3030 2 2,0 0,0 ML1007 TC
thôn đại cương 1

Tất cả
2 76 Thực tập tốt nghiệp ML4001 3
các môn

Khóa luận hoặc Tất cả


2 77 ML4999 7
thi tốt nghiệp các môn

111
8. KHOA NÔNG HỌC
8.1. NGÀNH BẢO VỆ THỰC VẬT
Tổng
số
Mã học
Tổng BB TC
Năm Học Mã học Học phần phần
TT Học phần số LT TH tối
thứ kỳ phần tiên quyết tiên /TC
TC thiểu
quyết
phải
chọn
1 1 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB
1 2 Hoá học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB
1 3 Toán cao cấp TH1011 3 2,5 0,5 BB
Những nguyên lý cơ bản
1 4 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
0
1 5 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB
1 6 Sinh học đại cương NH1001 2 1,5 0,5 BB
1 7 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB
1 8 Vật lý TH1018 3 2,0 1,0 BB
1 9 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB
2 10 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
1
2 11 Thực vật học NH2001 3 2,0 1,0 BB
Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 12 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1
Hóa học 0
2 13 Hoá phân tích TM1004 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương
Hóa học
2 14 Hóa hữu cơ TM1002 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương
2 15 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 Toán cao cấp TH1011 BB
2 16 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
2 17 Xã hội học đại cương 1 ML1007 2 2,0 0,0 BB
1 18 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB
Những
nguyên lý cơ
1 19 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2

2 Tin học chuyên ngành Tin học 2


1 20 TH1010 2 1,5 0,5 TH1009 BB
sinh học đại cương
Sinh học
1 21 Vi sinh vật đại cương TM2033 2 2,0 0,0 NH1001 BB
đại cương
Hóa học
1 22 Hoá sinh đại cương CP2005 2 1,5 0,5 TM1101 BB
đại cương
1 23 Sinh lý thực vật NH2003 3 2,0 1,0 Thực vật học NH2001 BB

112
1 24 Sinh học phân tử 1 SH2003 2 1,5 0,5 BB
1 25 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB
1 26 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB
1 27 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB
1 28 Hệ thống thông tin địa lý TM2019 2 2,0 0,0 TC
Sinh học
1 29 Sinh thái môi trường TM1008 2 2,0 0,0 NH1001 TC
đại cương
2 30 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB
2 31 Lý sinh TH1008 2 1,5 0,5 BB
Xác suất -
2 32 Phương pháp thí nghiệm NH2005 2 1,5 0,5 TH2002 BB
Thống kê
2 33 Khí tượng nông nghiệp TM1006 2 1,5 0,5 Vật lý TH1018 BB
Di truyền thực vật Sinh học
2 34 NH2004 3 2,0 1,0 NH1001 BB
đại cương đại cương
2 35 Canh tác học TM2030 2 1,5 0,5 BB
Giáo dục thể chất 4 GT1004/
(Chọn 1 trong 4 môn: Bóng GT1006/
2 36 1 0,0 1,0 BB
đá 1, Bóng chuyền 1, Bóng GT1008/
rổ 1, Cầu lông 1) GT1010
2 37 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB
2 38 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB
4
Quản trị kinh doanh
2 39 KQ3111 2 1,5 0,5 TC
nông nghiệp
Quản lý kinh tế hộ và
2 40 KQ3201 3 2,0 1,0 TC
trang trại
2 41 NL Kinh tế nông nghiệp KT3024 3 2,5 0,5 TC
Sinh thái
2 42 Quản lý môi trường TM2011 2 2,0 0,0 TM1008 TC
môi trường
2 43 Kinh tế tài nguyên KT3005 2 1,5 0,5 TC
Sinh lý
2 44 Sinh lý thực vật ứng dụng NH3063 2 1,5 0,5 NH2003 TC
thực vật
2 45 Thuỷ nông cải tạo đất TM3057 2 1,5 0,5 TC
2 46 Thống kê nông nghiệp KT3037 3 2,0 1,0 TC
Hoá học
2 47 Thổ nhưỡng 1 TM2008 2 1,5 0,5 TM1001 TC
đại cương
1 48 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB
Sinh học
1 49 Côn trùng đại cương 1 NH3020 2 1,5 0,5 NH1001 BB
đại cương
Sinh học
1 50 Côn trùng đại cương 2 NH3021 3 2,5 0,5 NH1001 BB
đại cương
3 Vi sinh vật 4
1 51 Bệnh cây đại cương NH3001 2 1,5 0,5 TM2033 BB
đại cương
Sinh lý thực
1 52 Cây lương thực 1 NH3017 3 2,5 0,5 NH2003 BB
vật
Sinh lý thực
1 53 Cây công nghiệp 1 NH3014 3 2,0 1,0 NH2003 BB
vật

113
Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/
1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 54 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011
Sinh thái môi
1 55 Sinh thái nông nghiệp TM1010 2 2,0 0,0 TM1008 TC
trường
Di truyền
Sản xuất giống và công
1 56 NH3047 2 1,5 0,5 thực vật đại NH2004 TC
nghê hạt giống
cương
Nuôi trồng thủy sản đại
1 57 CN3710 2 1,5 0,5 TC
cương
Di truyền
1 58 Di truyền ứng dụng NH3045 2 1,5 0,5 thực vật đại NH2004 TC
cương
Thổ nhưỡng
1 59 Phân bón 1 TM3043 2 1,5 0,5 TM2008 TC
1
Nguyên tắc định loại sinh Vi sinh vật đại
1 60 NH3028 2 1,5 0,5 TM2033 TC
vật cương
1 61 Hoa, cây cảnh NH3062 2 1,5 0,5 Thực vật học NH2001 TC
Vi sinh vật đại
1 62 An ninh sinh học NH3011 2 1,5 0,5 TM2033 TC
cương
Côn trùng đai
1 63 Nuôi ong mật NH3056 2 1,5 0,5 NH3020 TC
cương
Hoá sinh đại
1 64 Cây thuốc NH3016 2 1,5 0,5 CP2005 TC
cương

Công nghệ sinh học đại Sinh lý thực


1 65 SH3031 2 1,5 0,5 NH2003 TC
cương vật
Tiếng Anh chuyên ngành
2 66 SN3009 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 BB
Nông học
Đường lối cách mạng của Tư tưởng
2 67 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh
Côn trùng đai
2 68 Côn trùng chuyên khoa NH3022 3 2,0 1,0 NH3020 BB
cương
Vi sinh vật đại
2 69 Bệnh cây chuyên khoa 1 NH3002 3 2,5 0,5 TM2033 BB
cương
Vi sinh vật đại
2 70 Bệnh cây chuyên khoa 2 NH3003 2 1,5 0,5 TM2033 BB
cương
4
2 71 Rau quả NH3061 2 1,5 0,5 Thực vật học NH2001 BB
Côn trùng đại
2 72 Động vật hại nông nghiệp NH2007 2 1,5 0,5 NH3021 BB
cương 2
Sinh lý thực
2 73 Cây công nghiệp 2 NH3015 1 0,5 0,5 NH2003 TC
vật
Sinh lý thực
2 74 Dâu tằm NH3057 2 1,5 0,5 NH2003 TC
vật
2 75 Hệ thống nông nghiệp NH3064 2 1,5 0,5 Canh tác học TM2030 TC
Vi sinh vật đại
2 76 Nấm hại cây trồng NH3007 2 1,5 0,5 TM2033 TC
cương

114
Vi sinh vật đại
2 77 Vi khuẩn hại cây trồng NH3008 2 1,5 0,5 TM2033 TC
cương
Côn trùng đai
2 78 Sinh thái học côn trùng NH3029 2 1,5 0,5 NH3020 TC
cương
Công nghệ sinh học trong Vi sinh vật đại
2 79 NH3009 2 1,5 0,5 TM2033 TC
bảo vệ thực vật cương
Nguyên lý
Nhân giống vô tính chọn tạo
2 80 NH3052 2 1,5 0,5 NH3046 TC
cây trồng giống cây
trồng
2 81 Chăn nuôi cơ bản CN3507 2 1,5 0,5 TC
Cỏ dại và biện pháp
2 82 TM2036 2 1,5 0,5 TC
phòng trừ
2 83 Khuyến nông NH3055 2 1,5 0,5 TC
1 84 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB
Sử dụng thuốc bảo vệ thực Côn trùng
1 85 NH3004 2 1,5 0,5 NH3022 BB
vật chuyên khoa
Côn trùng
1 86 Biện pháp sinh học NH3030 2 1,5 0,5 NH3020 BB
đại cương
1 87 Dịch học bảo vệ thực vật NH3026 2 1,5 0,5 BB
Kiểm dịch thực vật và dịch Bệnh cây đại
1 88 NH3024 2 1,5 0,5 NH3001 BB
hại nông sản sau thu hoạch cương
Di truyền
1 89 Miễn dịch thực vật NH3005 2 1,5 0,5 thực vật NH2004 BB
đại cương
Quản lý dịch hại tổng hợp Côn trùng
1 90 NH3025 2 1,5 0,5 NH3021 BB
(IPM) đại cương 2
1 91 Rèn nghề NH3065 1 0,0 1,0 BB
Thực tập nghề nghiệp
1 92 NH3069 2 0,0 2,0 BB
BVTV
2
4 Di truyền
Nguyên lý chọn giống
1 93 NH3046 3 2,0 1,0 thực vật NH2004 TC
cây trồng
đại cương
Quản lý dư lượng thuốc Hóa học
1 94 NH3031 2 1,5 0,5 TM1001 TC
bảo vệ thực vật đại cương
Bệnh cây
1 95 Bệnh hạt giống NH3006 2 1,5 0,5 NH3002 TC
chuyên khoa
Bảo quản chế biến
1 96 CP3053 2 1,5 0,5 TC
đại cương
Vi sinh vật
1 97 Công nghệ vi sinh SH3038 3 2,5 0,5 TM2033 TC
đại cương
Công nghệ nuôi trồng Vi sinh vật
1 98 NH3043 3 2,0 1,0 TM2033 TC
nấm ăn đại cương
Virus thực vật, viroid, Vi sinh vật
1 99 NH3012 2 1,5 0,5 TM2033 TC
phytoplasma đại cương
Bệnh cây
1 100 Tuyến trùng hại cây trồng NH3013 2 1,5 0,5 NH3002 TC
chuyên khoa
2 101 Khoá luận tốt nghiệp NH4997 10 BB

115
8.2. NGÀNH KHOA HỌC CÂY TRỒNG
Tổng
số
Mã học
Tổng TC
Năm Học Mã học Học phần phần BB/
TT Học phần số LT TH tối
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC
TC thiểu
quyết
phải
chọn

1 1 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB

1 2 Hoá học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB

1 3 Toán cao cấp TH1011 3 2,5 0,5 BB

Những nguyên lý cơ bản


1 4 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
0
1 5 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB

1 6 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB

1 7 Vật lý TH1018 3 2,0 1,0 BB

1 8 Sinh học đại cương NH1001 2 1,5 0,5 BB

2 9 Thực vật học NH2001 3 2,0 1,0 BB

2 10 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB

1 Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 11 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1

Hóa học
2 12 Hoá phân tích TM1004 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương

Hóa học 0
2 13 Hóa hữu cơ TM1002 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương

Toán cao
2 14 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 TH1011 BB
cấp

2 15 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB

2 16 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB

2 17 Xã hội học đại cương 1 ML1007 2 2,0 0,0 BB

2 18 Lý sinh TH1008 2 1,5 0,5 BB

1 19 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB

Tin học chuyên ngành Tin học


1 20 TH1010 2 1,5 0,5 TH1009 BB
sinh học đại cương

1 21 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB


2 0
Những
nguyên lý cơ
1 22 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2

116
Sinh học
1 23 Vi sinh vật đại cương TM2033 2 2,0 0,0 NH1001 BB
đại cương

Hóa học
1 24 Hoá sinh đại cương CP2005 2 1,5 0,5 TM1101 BB
đại cương

1 25 Sinh lý thực vật NH2003 3 2,0 1,0 Thực vật học NH2001 BB

1 26 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB

1 27 Sinh học phân tử 1 SH2003 2 1,5 0,5 BB

1 28 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB

1 29 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB

2 30 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB

Đường lối cách mạng của Tư tưởng


2 31 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh

Hoá học
2 32 Thổ nhưỡng 1 TM2008 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương

2 33 Khí tượng nông nghiệp TM1006 2 1,5 0,5 Vật lý TH1018 BB

Di truyền thực vật đại Sinh học


2 34 NH2004 3 2,0 1,0 NH1001 BB
cương đại cương

Giáo dục thể chất 4 GT1004/


(Chọn 1 trong 4 môn: Bóng GT1006/
2 35 1 0,0 1,0 BB
đá 1, Bóng chuyền 1, Bóng GT1008/ 2
rổ 1, Cầu lông 1) GT1010

Di truyền
Nguyên lý chọn giống
2 36 NH3046 3 2,0 1,0 thực vật NH2004 BB
cây trồng
đại cương

2 37 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB

2 38 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB

2 39 Hệ thống thông tin địa lý TM2019 2 2,0 0,0 TC

2 40 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 TC

Sinh học
2 41 Môi trường và con người TM2038 2 2,0 0,0 NH1001 TC
đại cương

1 42 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB

Công nghệ sinh học Hoá sinh


1 43 SH3031 2 2,0 0,0 CP2005 BB
đại cương đại cương

Sinh học
1 44 Côn trùng nông nghiệp NH3023 2 1,5 0,5 NH1001 BB
đại cương
3 Vi sinh vật 4
1 45 Bệnh cây đại cương NH3001 2 1,5 0,5 TM2033 BB
đại cương

Sinh lý
1 46 Cây lương thực 1 NH3017 3 2,5 0,5 TM2033 BB
thực vật

Sinh lý
1 47 Cây công nghiệp 1 NH3014 3 2,0 1,0 NH2003 BB
thực vật

117
Giáo dục thể chất 5 GT1005/
(Chọn 1 trong 4 môn : Bóng GT1007/
1 48 1 0,0 1,0 BB
đá 2, Bóng chuyền 2, Bóng GT1009/
rổ 2, Cầu lông 2) GT1011

Sinh lý
1 49 Cây ăn quả 2 NH3059 2 1,5 0,5 NH2003 TC
thực vật

Tưới tiêu trong


1 50 TM2038 2 1,5 0,5 TC
nông nghiệp

Quản lý kinh tế hộ và
1 51 KQ3201 3 2,0 1,0 TC
trang trại

Quản lý dịch hại tổng hợp Bệnh cây


1 52 NH3025 2 1,5 0,5 NH3001 TC
(IPM) đại cương

Tin học chuyên ngành Tin học


1 53 TH1010 2 1,5 0,5 TH1009 TC
sinh học đại cương

1 54 Thống kê nông nghiệp KT3037 3 2,0 1,0 TC

1 55 Máy nông nghiệp CD0004 2 1,0 1,0 TC

1 56 Chăn nuôi cơ bản CN3507 2 1,5 0,5 TC

Tiếng Anh chuyên ngành


2 57 SN3009 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 BB
Nông học

Thổ nhưỡng
2 58 Phân bón 1 TM3043 2 1,5 0,5 TM2008 BB
1

Sinh lý
2 59 Cây ăn quả 1 NH3058 3 2,0 1,0 NH2003 BB
thực vật

Sinh lý thực
2 60 Cây rau NH3060 2 1,5 0,5 NH2003 BB
vật

2 61 Hoa, cây cảnh NH3062 2 1,5 0,5 Thực vật học NH2001 BB

Sinh lý
2 62 Cây lương thực 2 NH3018 1 0,5 0,5 NH2003 BB
thực vật

Sinh lý
2 63 Cây công nghiệp 2 NH3015 1 0,5 0,5 NH2003 BB
thực vật
5
Xác suất -
2 64 Phương pháp thí nghiệm NH2005 2 1,5 0,5 TH2002 BB
Thống kê

Côn trùng
2 65 Dịch học bảo vệ thực vật NH3026 2 1,5 0,5 NH3023 TC
nông nghiệp

Cỏ dại và biện pháp


2 66 TM2036 2 1,5 0,5 TC
phòng trừ

Bảo quản chế biến


2 67 CP3053 2 1,5 0,5 TC
đại cương

Di truyền
2 68 Di truyền ứng dụng NH3045 2 1,5 0,5 thực vật đại NH2004 TC
cương

Vi sinh vật
2 69 Bệnh hạt giống NH3006 2 1,5 0,5 NH3001 TC
đại cương

118
Vi sinh vật
2 70 Nấm hại cây trồng NH3007 2 1,5 0,5 TM2033 TC
đại cương

Vi sinh vật
2 71 Vi khuẩn hại cây trồng NH3008 2 1,5 0,5 TM2033 TC
đại cương

Di truyền
2 72 Miễn dịch thực vật NH3005 2 1,5 0,5 thực vật NH2004 TC
đại cương

2 73 An toàn thực phẩm CP2007 2 1,5 0,5 TC

Sinh thái
1 74 Sinh thái nông nghiệp TM1010 2 2,0 0,0 TM1008 BB
môi trường

Thực tập nghề nghiệp khoa


1 75 NH3066 2 0,0 2,0 BB
học cây trồng

Nguyên lý
Sản xuất giống và công
1 76 NH3047 2 1,5 0,5 chọn giống NH3046 BB
nghệ hạt giống
cây trồng

Sử dụng thuốc bảo vệ Côn trùng


1 77 NH3004 2 1,5 0,5 NH3023 BB
thực vật nông nghiệp

1 78 Rèn nghề NH3065 1 0,0 1,0 BB

Sinh lý
1 79 Sinh lý thực vật ứng dụng NH3063 2 1,5 0,5 NH2003 BB
thực vật

1 80 Canh tác học TM2030 2 1,5 0,5 BB

1 81 Khuyến nông NH3055 2 1,5 0,5 TC

Vi sinh vật
1 82 Công nghệ vi sinh SH3038 3 2,5 0,5 TM2033 TC
đại cương

Công nghệ sinh học xử lý Vi sinh vật 5


1 83 TM3058 2 2,0 0,0 TM2033 TC
4 môi trường đại cương

Di truyền
Công nghệ sinh học trong
1 84 NH3042 2 2,0 0,0 thực vật NH2004 TC
chọn tạo giống cây trồng
đại cương

Bảo quản chế biến


1 85 CP3053 2 1,5 0,5 TC
đại cương

Quản lý hành chính


1 86 TM3028 3 2,5 0,5 TC
về đất đai

Sinh lý
1 87 Dâu tằm NH3057 2 1,5 0,5 NH2003 TC
thực vật

Kiểm dịch thực vật và dịch Côn trùng


1 88 NH3024 2 1,5 0,5 NH3023 TC
hại nông sản sau thu hoạch nông nghiệp

Hoá sinh đại


1 89 Cây thuốc NH3016 2 1,5 0,5 CP2005 TC
cương

Nuôi trồng thủy sản


1 90 CN3710 2 1,5 0,5 TC
đại cương

1 91 Hệ thống nông nghiệp NH3064 2 1,5 0,5 Canh tác học TM2030 TC

2 92 Khoá luận tốt nghiệp NH4999 10 BB

119
8.2.1. CHUYÊN NGÀNH GIỐNG CÂY TRỒNG
Tổng
số
Mã học
Tổng TC
Năm Học Mã học Học phần phần BB/
TT Học phần số LT TH tối
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC
TC thiểu
quyết
phải
chọn
1 1 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB
1 2 Hoá học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB
1 3 Toán cao cấp TH1011 3 2,5 0,5 BB
Những nguyên lý cơ bản
1 4 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
1 5 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB 0
1 6 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB
1 7 Vật lý TH1018 3 2,0 1,0 BB
1 9 Sinh học đại cương NH1001 2 1,5 0,5 BB
2 8 Thực vật học NH2001 3 2,0 1,0 BB
2 10 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
Những
1 nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 11 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1
Hóa học đại
2 12 Hoá phân tích TM1004 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương
Hóa học
2 13 Hóa hữu cơ TM1002 2 1,5 0,5 TM1001 BB 0
đại cương
Toán
2 14 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 TH1011 BB
cao cấp
2 15 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB
2 16 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
2 17 Xã hội học đại cương 1 ML1007 2 2,0 0,0 BB
1 18 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB
Những
nguyên lý cơ
1 19 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2
1 20 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB
Tin học chuyên ngành Tin học
1 21 TH1010 2 1,5 0,5 TH1009 BB
sinh học đại cương
2 2
Sinh học
1 22 Vi sinh vật đại cương TM2033 2 2,0 0,0 NH1001 BB
đại cương
Hóa học
1 23 Hoá sinh đại cương CP2005 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương
1 24 Sinh lý thực vật NH2003 3 2,0 1,0 Thực vật học NH2001 BB
1 25 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB
1 26 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB

120
1 27 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB
1 28 Dân số và môi trường ML2011 2 2,0 0,0 TC
Bảo quản chế biến
1 29 CP3053 2 1,5 0,5 TC
đại cương
Vi sinh vật
1 30 Công nghệ vi sinh SH3038 3 2,5 0,5 TM2033 TC
đại cương
Công nghệ sinh học xử lý Vi sinh vật
1 31 TM3058 2 2,0 0,0 TM2033 TC
môi trường đại cương
2 32 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB
2 33 Lý sinh TH1008 2 1,5 0,5 BB
2 34 Sinh học phân tử 1 SH2003 2 1,5 0,5 BB
Hoá học
2 35 Thổ nhưỡng 1 TM2008 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương
Sinh học
2 36 Tế bào học thực vật NH2006 2 1,5 0,5 NH1001 BB
đại cương
2 37 Khí tượng nông nghiệp TM1006 2 1,5 0,5 Vật lý TH1018 BB
Di truyền thực vật Sinh học
2 38 NH2004 3 2,0 1,0 NH1001 BB
đại cương đại cương
Tiếng Anh chuyên ngành
2 39 SN3009 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 BB
Nông học
Giáo dục thể chất 4 (Chọn GT1004/
2
1 trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 40 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010
2 41 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB
2 42 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB
2 43 NL Kinh tế nông nghiệp KT3024 3 2,5 0,5 TC
2 44 Marketing căn bản 1 KQ3107 2 1,5 0,5 TC
Sinh lý
2 45 Sinh lý thực vật ứng dụng NH3063 2 1,5 0,5 NH2003 TC
thực vật
Tưới tiêu trong
2 46 TM2038 2 1,5 0,5 TC
nông nghiệp
1 47 Sinh thái nông nghiệp TM1010 2 2,0 0,0 BB
1 48 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB
Di truyền
Nguyên lý chọn giống
1 49 NH3046 3 2,0 1,0 thực vật NH2004 BB
cây trồng
đại cương
Sinh học
1 50 Côn trùng nông nghiệp NH3023 2 1,5 0,5 NH1001 BB
đại cương
Vi sinh vật
1 51 Bệnh cây đại cương NH3001 2 1,5 0,5 TM2033 BB
đại cương
3 Xác suất - 4
1 52 Phương pháp thí nghiệm NH2005 2 1,5 0,5 TH2002 BB
Thống kê
Di truyền
1 53 Di truyền ứng dụng NH3045 2 1,5 0,5 thực vật NH2004 BB
đại cương
Giáo dục thể chất 5 (Chọn GT1005/
1 trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 54 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011

121
Đường lối cách mạng của Tư tưởng
1 55 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh

Di truyền
Quỹ gen và bảo tồn
1 56 NH3053 2 1,5 0,5 thực vật NH2004 TC
quỹ gen
đại cương

1 57 Chăn nuôi cơ bản CN3507 2 1,5 0,5 TC

Cỏ dại và biện pháp


1 58 TM2036 2 1,5 0,5 TC
phòng trừ

Sinh lý
1 59 Dâu tằm NH3057 2 1,5 0,5 NH2003 TC
thực vật

Vi sinh vật
1 60 Nấm hại cây trồng NH3007 2 1,5 0,5 TM2033 TC
đại cương

Côn trùng
1 61 Nuôi ong mật NH3056 2 1,5 0,5 NH3023 TC
nông nghiệp

Quản lý kinh tế hộ và
1 62 KQ3201 2 2,0 0,0 TC
trang trại

Nuôi trồng thủy sản


1 63 CN3710 2 1,5 0,5 TC
đại cương

Vi sinh vật
1 64 Vi khuẩn hại cây trồng NH3008 2 1,5 0,5 TM2033 TC
đại cương

Thổ nhưỡng
2 65 Phân bón 1 TM3043 2 1,5 0,5 TM2008 BB
1

Nguyên lý
Chọn giống cây trồng chọn tạo
2 66 NH3048 2 1,5 0,5 NH3046 BB
ngắn ngày giống cây
trồng

Nguyên lý
Chọn giống cây trồng chọn tạo
2 67 NH3049 2 1,5 0,5 NH3046 BB
dài ngày giống cây
trồng

Sinh lý thực
2 68 Cây lương thực 1 NH3017 3 2,5 0,5 TM2033 BB
vật

Sinh lý thực
2 69 Cây công nghiệp 1 NH3014 3 2,0 1,0 NH2003 BB
vật
4
Thực tập nghề nghiệp
2 70 NH3067 2 0,0 2,0 BB
CGCT

Di truyền
2 71 Tiến hoá luận NH3054 2 1,5 0,5 thực vật NH2004 TC
đại cương

Di truyền
Công nghệ sinh học trong
2 72 NH3042 2 2,0 0,0 thực vật NH2004 TC
chọn tạo giống cây trồng
đại cương

Sử dụng thuốc bảo vệ Côn trùng


2 73 NH3004 2 1,5 0,5 NH3023 TC
thực vật nông nghiệp

Côn trùng
2 74 Dịch học bảo vệ thực vật NH3026 2 1,5 0,5 NH3023 TC
nông nghiệp

122
Di truyền
2 75 Miễn dịch thực vật NH3005 2 1,5 0,5 thực vật NH2004 TC
đại cương
2 76 Khuyến nông NH3055 2 1,5 0,5 TC
Hoá sinh
2 77 Cây thuốc NH3016 2 1,5 0,5 CP2005 TC
đại cương

Kiểm dịch thực vật và dịch Côn trùng


2 78 NH3024 2 1,5 0,5 NH3023 TC
hại nông sản sau thu hoạch nông nghiệp
Công nghệ sinh học Sinh lý thực
1 79 SH3031 2 1,5 0,5 NH2003 BB
đại cương vật
Nguyên lý
Sản xuất giống và
1 80 NH3047 2 1,5 0,5 chọn giống NH3046 BB
công nghệ hạt giống
cây trồng
1 81 Hoa, cây cảnh NH3062 2 1,5 0,5 Thực vật học NH2001 BB
Sinh lý thực
1 82 Cây rau NH3060 2 1,5 0,5 NH2003 BB
vật
Sinh lý thực
1 83 Cây ăn quả 1 NH3058 3 2,0 1,0 NH2003 BB
vật
1 84 Canh tác học TM2030 2 1,5 0,5 BB
1 85 Rèn nghề NH3065 1 0,0 1,0 BB
1 86 Hệ thống nông nghiệp NH3064 2 1,5 0,5 Canh tác học TM2030 TC
Nguyên lý
chọn tạo
1 87 Chọn giống cây thuốc NH3051 1 1,0 0,0 NH3046 TC
giống cây
trồng
Nguyên lý
chọn tạo
1 88 Chọn giống rau và hoa NH3050 2 1,5 0,5 NH3046 TC
giống cây
4 trồng 5
Nguyên lý
Nhân giống vô tính chọn tạo
1 89 NH3052 2 1,5 0,5 NH3046 TC
cây trồng giống cây
trồng
Quản lý dịch hại tổng hợp Côn trùng
1 90 NH3025 2 1,5 0,5 NH3023 TC
(IPM) nông nghiệp
Sinh lý
1 91 Cây lương thực 2 NH3018 1 0,5 0,5 NH2003 TC
thực vật
Vi sinh vật
1 92 Bệnh hạt giống NH3006 2 1,5 0,5 NH3001 TC
đại cương
Sinh lý
1 93 Cây công nghiệp 2 NH3015 1 0,5 0,5 NH2003 TC
thực vật
Sinh lý
1 94 Cây ăn quả 2 NH3059 2 1,5 0,5 NH2003 TC
thực vật
1 95 Máy nông nghiệp CD0004 2 1,0 1,0 TC

Quản lý hành chính


1 96 TM3028 3 2,5 0,5 TC
về đất đai
2 97 Khoá luận tốt nghiệp NH4998 10 BB

123
8.3. NGÀNH CÔNG NGHỆ RAU - HOA - QUẢ VÀ CẢNH QUAN
8.3.1. CHUYÊN NGÀNH 1 - SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ SẢN XUẤT RAU - HOA -
QUẢ TRONG NHÀ CÓ MÁI CHE

Tổng
số
Mã học
Tổng TC
Năm Học Mã học Học phần phần BB/
TT Học phần số LT TH tối
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC
TC thiểu
quyết
phải
chọn

1 1 Làm việc theo nhóm RQ1001 2 1,0 1,0 BB

1 2 Tiếng Anh A RQ1002 2 1,0 1,0 BB

1 3 Nguyên lý trồng trọt RQ2001 2 1,5 0,5 BB

1 4 Khí tượng Nông nghiệp RQ1003 2 1,5 0,5 BB

Nhập môn ngành Công


1 5 nghệ Rau - Hoa - Quả và RQ2002 2 1,5 0,5 BB
cảnh quan 0
1 6 Toán cao cấp RQ1004 2 1,5 0,5 BB

1 7 Sinh học RQ1005 2 1,5 0,5 BB

1 8 Hóa vô cơ RQ1006 2 1,5 0,5 BB

Nguyên lý kinh tế vi mô và
1 9 RQ2003 2 1,5 0,5 BB
vĩ mô

1 1 10 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB

2 11 Tin học ứng dụng RQ1007 2 1,0 1,0 BB

2 12 Thống kê nông nghiệp RQ2004 2 1,0 1,0 BB

2 13 Hóa hữu cơ RQ1009 2 1,5 0,5 BB

2 14 Tiếng Anh B1 RQ1008 2 1,0 1,0 Tiếng Anh A RQ1002 BB

2 15 Thực vật học RQ2005 2 1,5 0,5 Sinh học RQ1005 BB

2 16 Sinh lý thực vật RQ2006 3 2,0 1,0 Sinh học RQ1005 BB 0


2 17 Hóa sinh thực vật RQ2007 2 1,5 0,5 Sinh học RQ1005 BB

Sinh lý thực
2 18 Cây ăn quả 1 RQ2008 3 2,0 1,0 RQ2006 BB
vật

Nguyên lý
2 19 Cây rau RQ2009 2 1,5 0,5 RQ2001 BB
trồng trọt

2 20 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB

Nguyên lý thiết kế cảnh Tin học ứng


1 21 RQ2010 2 1,5 0,5 RQ1007 BB
quan dụng

Nguyên lý
1 22 Kỹ thuật trồng hoa RQ2011 2 1,5 0,5 RQ2001 BB
2 trồng trọt 0

Nguyên lý
Thi công và tạo dựng cảnh
1 23 RQ2012 2 1,0 1,0 thiết kế cảnh RQ2010 BB
quan 1
quan

124
Nguyên lý
Lập và phân tích dự án kinh
1 24 RQ2013 2 1,5 0,5 kinh tế vi mô RQ2003 BB
doanh
và vĩ mô

Nguyên lý
1 25 Phân tích kinh tế RQ2014 2 1,5 0,5 kinh tế vi mô RQ2003 BB
và vĩ mô

Nguyên lý marketing và hệ Nguyên lý


1 26 thống thị trường rau - hoa - RQ2015 3 2,0 1,0 kinh tế vi mô RQ2003 BB
quả và vĩ mô

Chất lượng và vệ sinh an


1 27 RQ2016 2 1,5 0,5 BB
toàn thực phẩm

Sinh lý thực
1 28 Cây ăn quả 2 RQ3001 2 1,5 0,5 RQ2006 BB
vật

Tiếng Anh
1 29 Tiếng Anh B2 RQ2017 2 1,0 1,0 RQ1008 BB
B1
1 30 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB

1 31 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB


1 32 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB

2 33 Di truyền và chọn tạo giống RQ2018 3 2,0 1,0 Sinh học RQ1005 BB

Nhập môn Công nghệ sinh


2 34 RQ2019 2 1,5 0,5 Sinh học RQ1005 BB
học
2 35 Bệnh cây nông nghiệp RQ2020 2 1,5 0,5 Thực vật học RQ2005 BB

2 36 Côn trùng nông nghiệp RQ2021 2 1,5 0,5 Thực vật học RQ2005 BB

Làm việc
2 37 Khuyến nông RQ2022 2 1,0 1,0 RQ1001 BB
theo nhóm

Quản trị kinh doanh trong


Phân tích
2 38 lĩnh vực rau - hoa - quả và RQ2023 2 1,5 0,5 RQ2014 BB
kinh tế
cảnh quan

Phân tích
2 39 Quản lý trang trại RQ2024 2 1,5 0,5 RQ2014 BB
kinh tế

Nguyên lý sản xuất rau hoa Nguyên lý 0


2 40 RQ2025 2 1,5 0,5 RQ2001 BB
quả trong nhà có mái che trồng trọt

Tiếng Anh
2 41 Tiếng Anh chuyên ngành 1 RQ3002 2 1,0 1,0 RQ2017 BB
B2

Thực tập nghề nghiệp 1: Kỹ


năng cơ bản và quản lý sản
2 42 RQ2026 2 0,0 2,0 BB
xuất trong lĩnh vực rau hoa
quả và cảnh quan

Giáo dục thể chất 4 GT1004/


(Chọn 1 trong 4 môn: Bóng GT1006/
2 43 1 0,0 1,0 BB
đá1, Bóng chuyền 1, Bóng GT1008/
rổ 1, Cầu lông 1) GT1010
2 44 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB

2 45 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB

Những nguyên lý cơ bản


3 1 46 ML1001 2 2,0 0,0 BB 0
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

125
Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
1 47 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1
1 48 Tâm lý học RQ1010 2 1,5 0,5 BB
1 49 Xã hội học RQ1011 2 1,5 0,5 BB
Thiết kế thí nghiệm và xử lý
1 50 RQ2027 2 1,0 1,0 BB
số liệu
Phương pháp nghiên cứu
1 51 RQ2028 2 1,0 1,0 BB
khoa học
Công nghệ sản xuất hạt
Sinh lý thực
1 52 giống và vườn ươm rau - RQ3003 2 1,5 0,5 RQ2006 BB
vật
hoa - quả
1 53 Quản lý tưới tiêu RQ2029 2 1,5 0,5 BB
Công nghệ sau thu hoạch
Hóa sinh
1 54 các sản phẩm rau - hoa - RQ2030 2 1,5 0,5 RQ2007 BB
thực vật
quả
Giáo dục thể chất 5 GT1005/
(Chọn 1 trong 4 môn : Bóng GT1007/
1 55 1 0,0 1,0 BB
đá 2, Bóng chuyền 2, Bóng GT1009/
rổ 2, Cầu lông 2) GT1011
Đồ án 1: Quản lý sản xuất
trong lĩnh vực Công nghệ
1 56 RQ2031 2 0,0 2,0 BB
rau - hoa -quả và Cảnh
quan
Những
nguyên lý cơ
2 57 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2
Đường lối cách mạng của Tư tưởng
2 58 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh
Dinh dưỡng, giá thể và 0
Sinh lý
2 59 kiểm soát môi trường trong RQ3004 2 1,5 0,5 RQ2006 BB
thực vật
nhà có mái che
Nguyên lý
sản xuất rau
Quản lý vận hành nhà
2 60 RQ3005 2 1,0 1,0 - hoa - quả RQ2025 BB
có mái che
trong nhà có
mái che
2 61 Môn tự chọn 1 2 TC
2 62 Máy làm vườn RQ3028 2 1,0 1,0 TC
Kỹ năng khuyến nông trong
2 63 lĩnh vực rau - hoa - quả và RQ3029 2 1,0 1,0 Khuyến nông RQ2022 TC
cảnh quan
2
Lập và phân
2 64 Đánh giá và quản lý dự án RQ3030 2 1,5 0,5 tích dự án RQ2013 TC
kinh doanh
Sản xuất rau - hoa - quả Sinh lý
2 65 RQ3031 2 1,5 0,5 RQ2006 TC
ôn đới thực vật

126
2 66 Môn tự chọn 2 2 TC
2 67 Nhập môn GIS ứng dụng RQ3032 2 1,5 0,5 TC

Côn trùng
2 68 Nuôi Ong mật RQ3033 2 1,5 0,5 RQ2021 TC
nông nghiệp 2

Giao tiếp trong thương mại


2 69 RQ3034 2 1,5 0,5 Tâm lý học RQ1010 TC
và maketing
2 70 Cỏ thảm RQ3037 2 1,5 0,5 Thực vật học RQ2005 TC

Nguyên lý
Thực tập nghề nghiệp 2:
sản xuất rau
Kỹ năng nghề nghiệp về
2 71 RQ3006 3 0,0 3,0 - hoa - quả RQ2025 BB
sản xuất trong nhà có mái
trong nhà có
che
mái che

Sinh lý
1 72 Trồng cây không đất RQ3007 2 1,0 1,0 RQ2006 BB
thực vật

Cây trồng thảm và 0


1 73 RQ3008 2 1,0 1,0 Thực vật học RQ2005 BB
trồng chậu
Di truyền và
Chọn tạo giống cây trồng
1 74 RQ3009 2 1,0 1,0 chọn tạo RQ2018 BB
trong nhà có mái che
giống

Tiếng Anh
1 75 Tiếng Anh chuyên ngành 2 RQ3010 2 1,0 1,0 chuyên RQ3002 BB
ngành 1
1 76 Môn tự chọn 3 2 TC

Công nghệ
sau thu
hoạch các
1 77 Chế biến rau - quả RQ3035 2 1,5 0,5 RQ2030 TC
sản phảm
rau - hoa -
quả
2
1 78 Thiết kế hoa nghệ thuật RQ3036 2 1,0 1,0 TC
4
Nguyên lý quan hệ công
1 79 RQ3038 2 1,5 0,5 Tâm lý học RQ1010 TC
chúng

Nguyên lý
1 80 Cảnh quan nội thất RQ3015 2 1,5 0,5 thiết kế cảnh RQ2010 TC
quan
1 81 Môn tự chọn 4 2 TC

1 82 Năng lực lãnh đạo RQ3039 2 1,5 0,5 Xã hội học RQ1011 TC

Nguyên lý
1 83 Nông nghiệp hữu cơ RQ3040 2 1,5 0,5 RQ2001 TC
trồng trọt 2

1 84 Sản xuất rau - quả đặc sản RQ3041 2 1,5 0,5 Cây ăn quả 1 RQ2008 TC

Phương pháp khuyến nông


1 85 RQ3042 2 1,5 0,5 Khuyến nông RQ2022 TC
có sự tham gia

Quản lý vận
Đồ án 2: Sản xuất và quản
hành trong
1 86 lý sản xuất trong nhà có RQ3011 3 0,0 3,0 RQ3005 BB 0
nhà có mái
mái che
che
2 87 Thực tập tốt nghiệp RQ4997 10

127
8.3.2. CHUYÊN NGÀNH 2 - THIẾT KẾ VÀ TẠO DỰNG CẢNH QUAN

Tổng
số
Mã học
Tổng TC
Năm Học Mã học Học phần phần BB/
TT Học phần số LT TH tối
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC
TC thiểu
quyết
phải
chọn

1 1 Làm việc theo nhóm RQ1001 2 1,0 1,0 BB

1 2 Tiếng Anh A RQ1002 2 1,0 1,0 BB

1 3 Nguyên lý trồng trọt RQ2001 2 1,5 0,5 BB

1 4 Khí tượng Nông nghiệp RQ1003 2 1,5 0,5 BB

Nhập môn ngành Công


1 5 nghệ Rau - Hoa - Quả và RQ2002 2 1,5 0,5 BB
cảnh quan 0
1 6 Toán cao cấp RQ1004 2 1,5 0,5 BB

1 7 Sinh học RQ1005 2 1,5 0,5 BB

1 8 Hóa vô cơ RQ1006 2 1,5 0,5 BB

Nguyên lý kinh tế vi mô
1 9 RQ2003 2 1,5 0,5 BB
và vĩ mô

1 1 10 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB

2 11 Tin học ứng dụng RQ1007 2 1,0 1,0 BB

2 12 Thống kê nông nghiệp RQ2004 2 1,0 1,0 BB

2 13 Hóa hữu cơ RQ1009 2 1,5 0,5 BB

2 14 Tiếng Anh B1 RQ1008 2 1,0 1,0 Tiếng Anh A RQ1002 BB

2 15 Thực vật học RQ2005 2 1,5 0,5 Sinh học RQ1005 BB

2 16 Sinh lý thực vật RQ2006 3 2,0 1,0 Sinh học RQ1005 BB 0

2 17 Hóa sinh thực vật RQ2007 2 1,5 0,5 Sinh học RQ1005 BB

Sinh lý
2 18 Cây ăn quả 1 RQ2008 3 2,0 1,0 RQ2006 BB
thực vật

Nguyên lý
2 19 Cây rau RQ2009 2 1,5 0,5 RQ2001 BB
trồng trọt

2 20 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB

Nguyên lý thiết kế cảnh Tin học


1 21 RQ2010 2 1,5 0,5 RQ1007 BB
quan ứng dụng

Nguyên lý
1 22 Kỹ thuật trồng hoa RQ2011 2 1,5 0,5 RQ2001 BB
2 trồng trọt 0

Nguyên lý
Thi công và tạo dựng cảnh
1 23 RQ2012 2 1,0 1,0 thiết kế RQ2010 BB
quan 1
cảnh quan

128
Nguyên lý
Lập và phân tích dự án
1 24 RQ2013 2 1,5 0,5 kinh tế vi mô RQ2003 BB
kinh doanh
và vĩ mô

Nguyên lý
1 25 Phân tích kinh tế RQ2014 2 1,5 0,5 kinh tế vi mô RQ2003 BB
và vĩ mô

Nguyên lý marketing và hệ Nguyên lý


1 26 thống thị trường rau - hoa - RQ2015 3 2,0 1,0 kinh tế vi mô RQ2003 BB
quả và vĩ mô

Chất lượng và vệ sinh


1 27 RQ2016 2 1,5 0,5 BB
an toàn thực phẩm

Sinh lý
1 28 Cây ăn quả 2 RQ3001 2 1,5 0,5 RQ2006 BB
thực vật

Tiếng Anh
1 29 Tiếng Anh B2 RQ2017 2 1,0 1,0 RQ1008 BB
B1

1 30 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB

1 31 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB

1 32 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB

2 33 Di truyền và chọn tạo giống RQ2018 3 2,0 1,0 Sinh học RQ1005 BB

Nhập môn Công nghệ


2 34 RQ2019 2 1,5 0,5 Sinh học RQ1005 BB
sinh học

2 35 Bệnh cây nông nghiệp RQ2020 2 1,5 0,5 Thực vật học RQ2005 BB

2 36 Côn trùng nông nghiệp RQ2021 2 1,5 0,5 Thực vật học RQ2005 BB

Làm việc
2 37 Khuyến nông RQ2022 2 1,0 1,0 RQ1001 BB
theo nhóm

Quản trị kinh doanh trong


Phân tích
2 38 lĩnh vực rau - hoa - quả và RQ2023 2 1,5 0,5 RQ2014 BB
kinh tế
cảnh quan

Phân tích
2 39 Quản lý trang trại RQ2024 2 1,5 0,5 RQ2014 BB
kinh tế

Nguyên lý sản xuất rau hoa Nguyên lý 0


2 40 RQ2025 2 1,5 0,5 RQ2001 BB
quả trong nhà có mái che trồng trọt

Tiếng Anh
2 41 Tiếng Anh chuyên ngành 1 RQ3002 2 1,0 1,0 RQ2017 BB
B2

Thực tập nghề nghiệp 1: Kỹ


năng cơ bản và quản lý sản
2 42 RQ2026 2 0,0 2,0 BB
xuất trong lĩnh vực rau - hoa
- quả và cảnh quan

Giáo dục thể chất 4 GT1004/


(Chọn 1 trong 4 môn: Bóng GT1006/
2 43 1 0,0 1,0 BB
đá1, Bóng chuyền 1, Bóng GT1008/
rổ 1, Cầu lông 1) GT1010

2 44 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB

2 45 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB

129
Những nguyên lý cơ bản
1 46 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
1 47 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1

1 48 Tâm lý học RQ1010 2 1,5 0,5 BB

1 49 Xã hội học RQ1011 2 1,5 0,5 BB

Thiết kế thí nghiệm và xử lý


1 50 RQ2027 2 1,0 1,0 BB
số liệu

Phương pháp nghiên cứu


1 51 RQ2028 2 1,0 1,0 BB
khoa học

Công nghệ sản xuất hạt 0


Sinh lý
1 52 giống và vườn ươm rau - RQ3003 2 1,5 0,5 RQ2006 BB
thực vật
hoa - quả

1 53 Quản lý tưới tiêu RQ2029 2 1,5 0,5 BB

Công nghệ sau thu hoạch


Hóa sinh
1 54 các sản phẩm rau - hoa - RQ2030 2 1,5 0,5 RQ2007 BB
thực vật
quả

Giáo dục thể chất 5 (Chọn 1 GT1005/


trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
3 1 55 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011

Đồ án 1: Quản lý sản xuất


trong lĩnh vực Công nghệ
1 56 RQ2031 2 0,0 2,0 BB
rau - hoa - quả và Cảnh
quan

Những
nguyên lý cơ
2 57 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2

Đường lối cách mạng của Tư tưởng


2 58 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB 0
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh

Ứng dụng công nghệ thông Tin học ứng


2 59 RQ3012 2 1,5 0,5 RQ1007 BB
tin trong thiết kế cảnh quan dụng

Thi công và
Thi công và tạo dựng cảnh
2 60 RQ3013 2 1,5 0,5 tạo dựng RQ2012 BB
quan 2
cảnh quan 1

2 61 Môn tự chọn 1 2 TC

2 62 Máy làm vườn RQ3028 2 1,0 1,0 TC


2
Kỹ năng khuyến nông trong
Khuyến
2 63 lĩnh vực rau - hoa - quả và RQ3029 2 1,0 1,0 RQ2022 TC
nông
cảnh quan

130
Lập và phân
2 64 Đánh giá và quản lý dự án RQ3030 2 1,5 0,5 tích dự án RQ2013 TC
kinh doanh

Sản xuất rau - hoa - quả Sinh lý


2 65 RQ3031 2 1,5 0,5 RQ2006 TC
ôn đới thực vật

2 66 Môn tự chọn 2 2 TC

2 67 Nhập môn GIS ứng dụng RQ3032 2 1,5 0,5 TC

2 68 Nuôi Ong mật RQ3033 2 1,5 0,5 TC


2
Giao tiếp trong thương mại
2 69 RQ3034 2 1,5 0,5 Tâm lý học RQ1010 TC
và maketing

Cây trồng thảm và trồng


2 70 RQ3008 2 1,0 1,0 Thực vật học RQ2005 TC
chậu

Thực tập nghề nghiệp 2: Thực tập


2 71 Kỹ năng thiết kế và thi công RQ3014 3 0,0 3,0 nghề nghiệp RQ2026 BB
cảnh quan 1

Nguyên lý
1 72 Cảnh quan nội thất RQ3015 2 1,5 0,5 thiết kế cảnh RQ2010 BB
quan
0
Tiếng Anh
1 73 Tiếng Anh chuyên ngành 2 RQ3016 2 1,5 0,5 chuyên RQ3002 BB
ngành 1

1 74 Quản lý cây xanh đô thị RQ3017 2 1,5 0,5 BB

Sản xuất và duy trì


1 75 RQ3018 2 1,0 1,0 Thực vật học RQ2005 BB
cây trồng cảnh quan

1 76 Môn tự chọn 3 2 TC

Công nghệ
sau thu
hoạch các
1 77 Chế biến rau - quả RQ3035 2 1,5 0,5 RQ2030 TC
sản phảm
rau - hoa -
quả 2
4
1 78 Thiết kế hoa nghệ thuật RQ3036 2 1,0 1,0 TC

Nguyên lý quan hệ
1 79 RQ3038 2 1,5 0,5 Tâm lý học RQ1010 TC
công chúng

1 80 Năng lực lãnh đạo RQ3039 2 1,5 0,5 Xã hội học RQ1011 TC

1 81 Môn tự chọn 4 2 TC

Nguyên lý
1 82 Nông nghiệp hữu cơ RQ3040 2 1,5 0,5 RQ2001 TC
trồng trọt

Cây ăn quả 2
1 83 Sản xuất rau - quả đặc sản RQ3041 2 1,5 0,5 RQ2008 TC
1

Phương pháp khuyến nông Khuyến


1 84 RQ3042 2 1,5 0,5 RQ2022 TC
có sự tham gia nông

Đồ án 2: Quản lý dự án
1 85 RQ3019 3 0,0 3,0 BB 0
về cảnh quan

2 86 Thực tập tốt nghiệp RQ4998 10

131
8.3.3. CHUYÊN NGÀNH 3 - MARKETING VÀ THƯƠNG MẠI
Tổng
số
Mã học
Tổng TC
Năm Học Mã học Học phần phần BB/
TT Học phần số LT TH tối
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC
TC thiểu
quyết
phải
chọn

1 1 Làm việc theo nhóm RQ1001 2 1,0 1,0 BB


1 2 Tiếng Anh A RQ1002 2 1,0 1,0 BB
1 3 Nguyên lý trồng trọt RQ2001 2 1,5 0,5 BB
1 4 Khí tượng Nông nghiệp RQ1003 2 1,5 0,5 BB
Nhập môn ngành Công
1 5 nghệ Rau - Hoa - Quả và RQ2002 2 1,5 0,5 BB
cảnh quan 0
1 6 Toán cao cấp RQ1004 2 1,5 0,5 BB
1 7 Sinh học RQ1005 2 1,5 0,5 BB
1 8 Hóa vô cơ RQ1006 2 1,5 0,5 BB
Nguyên lý kinh tế vi mô
1 9 RQ2003 2 1,5 0,5 BB
và vĩ mô

1 1 10 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB


2 11 Tin học ứng dụng RQ1007 2 1,0 1,0 BB
2 12 Thống kê nông nghiệp RQ2004 2 1,0 1,0 BB
2 13 Hóa hữu cơ RQ1009 2 1,5 0,5 BB
2 14 Tiếng Anh B1 RQ1008 2 1,0 1,0 Tiếng Anh A RQ1002 BB
2 15 Thực vật học RQ2005 2 1,5 0,5 Sinh học RQ1005 BB
2 16 Sinh lý thực vật RQ2006 3 2,0 1,0 Sinh học RQ1005 BB 0
2 17 Hóa sinh thực vật RQ2007 2 1,5 0,5 Sinh học RQ1005 BB
Sinh lý thực
2 18 Cây ăn quả 1 RQ2008 3 2,0 1,0 RQ2006 BB
vật
Nguyên lý
2 19 Cây rau RQ2009 2 1,5 0,5 RQ2001 BB
trồng trọt
2 20 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
Nguyên lý thiết kế Tin học ứng
1 21 RQ2010 2 1,5 0,5 RQ1007 BB
cảnh quan dụng
Nguyên lý
1 22 Kỹ thuật trồng hoa RQ2011 2 1,5 0,5 RQ2001 BB
trồng trọt
Nguyên lý
Thi công và tạo dựng cảnh
1 23 RQ2012 2 1,0 1,0 thiết kế cảnh RQ2010 BB
quan 1
quan 0
Nguyên lý
Lập và phân tích dự án kinh
1 24 RQ2013 2 1,5 0,5 kinh tế vi mô RQ2003 BB
doanh
và vĩ mô
Nguyên lý
1 25 Phân tích kinh tế RQ2014 2 1,5 0,5 kinh tế vi mô RQ2003 BB
và vĩ mô

132
Nguyên lý marketing và hệ Nguyên lý
1 26 thống thị trường rau - hoa - RQ2015 3 2,0 1,0 kinh tế vi mô RQ2003 BB
quả và vĩ mô
Chất lượng và vệ sinh an
1 27 RQ2016 2 1,5 0,5 BB
toàn thực phẩm
Sinh lý thực
1 28 Cây ăn quả 2 RQ3001 2 1,5 0,5 RQ2006 BB
vật
Tiếng Anh
1 29 Tiếng Anh B2 RQ2017 2 1,0 1,0 RQ1008 BB
B1
1 30 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB
1 31 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB
2
1 32 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB
2 33 Di truyền và chọn tạo giống RQ2018 3 2,0 1,0 Sinh học RQ1005 BB
Nhập môn Công nghệ sinh
2 34 RQ2019 2 1,5 0,5 Sinh học RQ1005 BB
học
2 35 Bệnh cây nông nghiệp RQ2020 2 1,5 0,5 Thực vật học RQ2005 BB
2 36 Côn trùng nông nghiệp RQ2021 2 1,5 0,5 Thực vật học RQ2005 BB
Làm việc
2 37 Khuyến nông RQ2022 2 1,0 1,0 RQ1001 BB
theo nhóm
Quản trị kinh doanh trong
Phân tích
2 38 lĩnh vực rau - hoa - quả và RQ2023 2 1,5 0,5 RQ2014 BB
kinh tế
cảnh quan
Phân tích
2 39 Quản lý trang trại RQ2024 2 1,5 0,5 RQ2014 BB
kinh tế
Nguyên lý sản xuất rau - 0
Nguyên lý
2 40 hoa - quả trong nhà có mái RQ2025 2 1,5 0,5 RQ2001 BB
trồng trọt
che
Tiếng Anh
2 41 Tiếng Anh chuyên ngành 1 RQ3002 2 1,0 1,0 RQ2017 BB
B2
Thực tập nghề nghiệp 1:
Kỹ năng cơ bản và quản lý
2 42 RQ2026 2 0,0 2,0 BB
sản xuất trong lĩnh vực rau -
hoa - quả và cảnh quan
Giáo dục thể chất 4 GT1004/
(Chọn 1 trong 4 môn: Bóng GT1006/
2 43 1 0,0 1,0 BB
đá1, Bóng chuyền 1, Bóng GT1008/
rổ 1, Cầu lông 1) GT1010
2 44 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB
2 45 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB
Những nguyên lý cơ bản
1 46 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
3 1 47 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB 0
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1
1 48 Tâm lý học RQ1010 2 1,5 0,5 BB
1 49 Xã hội học RQ1011 2 1,5 0,5 BB

133
Thiết kế thí nghiệm và xử lý
1 50 RQ2027 2 1,0 1,0 BB
số liệu
Phương pháp nghiên cứu
1 51 RQ2028 2 1,0 1,0 BB
khoa học
Công nghệ sản xuất hạt
Sinh lý thực
1 52 giống và vườn ươm rau - RQ3003 2 1,5 0,5 RQ2006 BB
vật
hoa - quả
1 53 Quản lý tưới tiêu RQ2029 2 1,5 0,5 BB
Công nghệ sau thu hoạch
Hóa sinh
1 54 các sản phẩm rau - hoa - RQ2030 2 1,5 0,5 RQ2007 BB
thực vật
quả
Giáo dục thể chất 5 GT1005/
(Chọn 1 trong 4 môn : Bóng GT1007/
1 55 1 0,0 1,0 BB
đá 2, Bóng chuyền 2, Bóng GT1009/
rổ 2, Cầu lông 2) GT1011
Đồ án 1:
Quản lý sản xuất trong lĩnh
1 56 RQ2031 2 0,0 2,0 BB
vực Công nghệ rau - hoa -
quả và Cảnh quan
Những
nguyên lý cơ
2 57 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2
Đường lối cách mạng của Tư tưởng
2 58 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh 0
Nguyên lý
Hành vi người khách hàng
marketing và
2 59 và công cụ xúc tiến thương RQ3020 2 1,5 0,5 RQ2015 BB
hệ thống thị
mại
trường RHQ
Tiếng Anh
2 60 Tiếng Anh thương mại RQ3021 2 1,5 0,5 RQ2017 BB
B2
2 61 Môn tự chọn 1 2 TC
2 62 Máy làm vườn RQ3028 2 1,0 1,0 TC
Kỹ năng khuyến nông trong
Khuyến
2 63 lĩnh vực rau - hoa - quả và RQ3029 2 1,0 1,0 RQ2022 TC
nông
cảnh quan
2
Lập và phân
2 64 Đánh giá và quản lý dự án RQ3030 2 1,5 0,5 tích dự án RQ2013 TC
kinh doanh
Sản xuất rau hoa quả ôn Sinh lý
2 65 RQ3031 2 1,5 0,5 RQ2006 TC
đới thực vật
2 66 Môn tự chọn 2 2 TC
2 67 Nhập môn GIS ứng dụng RQ3032 2 1,5 0,5 TC
2 68 Nuôi Ong mật RQ3033 2 1,5 0,5 TC
2
Giao tiếp trong thương mại
2 69 RQ3034 2 1,5 0,5 Tâm lý học RQ1010 TC
và maketing
Cây trồng thảm và
2 70 RQ3008 2 1,0 1,0 Thực vật học RQ2005 TC
trồng chậu

134
Nguyên lý
Thực tập nghề nghiệp 2:
marketing và
2 71 Kỹ năng trong lĩnh vực RQ3022 3 0,0 3,0 RQ2015 BB
hệ thống thị
marketing & thương mại
trường RHQ

Hành vi
Hệ thống phân phối và
khách hàng
thương mại quốc tế các sản
1 72 RQ3023 2 1,5 0,5 và công cụ RQ3020 BB
phẩm rau - hoa - quả và
xúc tiến
Cảnh quan
thương mại

Chất lượng
Quản lý chất lượng và tiêu 0
và vệ sinh an
1 73 chuẩn chất lượng sản RQ3024 2 1,5 0,5 RQ2016 BB
toàn thực
phẩm
thực phẩm

Lập kế hoạch và quản lý Phân tích


1 74 RQ3025 2 1,0 1,0 RQ2014 BB
bán hàng kinh tế

Hành vi
khách hàng
Chiến lược quảng bá và
1 75 RQ3026 2 1,5 0,5 và công cụ RQ3020 BB
bán hàng nông sản
xúc tiến
thương mại

1 76 Môn tự chọn 3 2 TC

Công nghệ
sau thu
hoạch các
1 77 Chế biến rau - quả RQ3035 2 1,5 0,5 RQ2030 TC
sản phảm
4 rau - hoa -
quả
2
1 78 Thiết kế hoa nghệ thuật RQ3036 2 1,0 1,0 TC

Nguyên lý quan hệ công


1 79 RQ3038 2 1,5 0,5 Tâm lý học RQ1010 TC
chúng

Nguyên lý
1 80 Cảnh quan nội thất RQ3015 2 1,5 0,5 thiết kế cảnh RQ2010 TC
quan

1 81 Môn tự chọn 4 2 TC

1 82 Năng lực lãnh đạo RQ3039 2 1,5 0,5 Xã hội học RQ1011 TC

Nguyên lý
1 83 Nông nghiệp hữu cơ RQ3040 2 1,5 0,5 RQ2001 TC
trồng trọt
2
Cây ăn quả
1 84 Sản xuất rau - quả đặc sản RQ3041 2 1,5 0,5 RQ2008 TC
1

Phương pháp khuyến nông Khuyến


1 85 RQ3042 2 1,5 0,5 RQ2022 TC
có sự tham gia nông

Đồ án 2:
1 86 RQ3027 3 0,0 3,0 BB 0
Kế hoạch Marketing

2 87 Thực tập tốt nghiệp RQ4999 10

135
9. KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC
9.1. NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC (CNSH)
9.1.1. CHUYÊN NGÀNH CNSH ĐỘNG VẬT
Tổng
số
Mã học
Tổng TC
Năm Học Mã học Học phần phần BB/
TT Học phần số LT TH tối
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC
TC thiểu
quyết
phải
chọn

1 1 Hóa học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB


1 2 Toán cao cấp TH1011 3 2,5 0,5 BB
Những nguyên lý cơ bản
1 3 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
1 4 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB
1 5 Sinh học đại cương NH1001 2 1,5 0,5 BB
1 6 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB 0
1 7 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB
1 8 Lý sinh TH1008 2 1,5 0,5 BB
1 9 Vật lý TH1007 2 2,0 0,0 BB
1 10 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB
1 11 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB
1 12 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB
2 13 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
Hóa học
2 14 Hóa hữu cơ TM1002 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương
1
Hóa học
2 15 Hóa phân tích TM1004 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương
2 16 Thực hành hóa học TM1005 1 0,0 1,0 BB
2 17 Thực hành Vật lý TH1019 1 0,0 1,0 BB
Toán
2 18 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 TH1011 BB
cao cấp
Sinh học
2 19 Vi sinh vật đại cương TM2033 2 2,0 0,0 NH1001 BB 2
đại cương
Hóa học
2 20 Hóa sinh đại cương CP2005 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương
Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 21 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1
2 22 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
2 23 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 TC
2 24 Xã hội học đại cương 1 ML1007 2 2,0 0,0 TC
2 1 25 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB 0

136
Những
nguyên lý cơ
1 26 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2
Sinh học đại
1 27 Sinh học phân tử 1 SH2003 2 2,0 0,0 NH1001 BB
cương
1 28 Di truyền học NH2011 3 2,0 1,0 BB
Sinh học
1 29 Sinh học tế bào SH1002 2 2,0 0,0 NH1001 BB
đại cương
1 30 Thực vật học NH2001 3 2,0 1,0 BB
Sinh học
1 31 Động vật học CN2101 3 2,0 1,0 NH1001 BB
đại cương
1 32 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB
2 33 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB
Tiến hóa và đa dạng Sinh học đại
2 34 SH1004 2 1,5 0,5 NH1001 BB
sinh học cương
2 35 Sinh lý thực vật NH2003 3 2,0 1,0 Thực vật học NH2001 BB
Sinh học
2 36 Sinh học phân tử 2 SH2004 2 2,0 0,0 SH2003 BB
phân tử 1
Xác suất -
2 37 Phương pháp thí nghiệm NH2005 2 1,5 0,5 TH2002 BB
Thống kê
2 39 Sinh lý động vật 1 CN2033 2 1,5 0,5 Động vật học CN2101 BB
Giáo dục thể chất 4 (Chọn 1 GT1004/
trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 40 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/ 2
Cầu lông 1) GT1010
2 41 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,0 1,0 BB
2 42 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 3 2,0 1,0 BB
Công nghệ sinh học sinh Sinh lý
2 43 SH3014 3 2,5 0,5 CN2033 BB
sản động vật động vật 1
Sinh lý
2 44 Sinh lý động vật 2 CN2305 2 1,5 0,5 CN2033 TC
động vật 1
Sinh lý
2 45 Công nghệ nhân bản SH3042 3 2,5 0,5 CN2033 TC
động vật 1
Công nghệ chuyển gen Sinh lý
2 46 SH3043 3 2,5 0,5 CN2033 TC
động vật động vật 1
Kỹ thuật di truyền, nguyên Sinh học
1 47 SH3032 3 3,0 0,0 SH2004 BB
lý và ứng dụng phân tử 2
1 48 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB
Kỹ thuật di truyền, nguyên Sinh học
1 49 SH3032 2 2,0 0,0 SH2004 BB
lý và ứng dụng phân tử 2
Kỹ thuật di
Thực hành kỹ thuật truyền,
1 50 SH3037 1 0,0 1,0 SH3032 BB
di truyền nguyên lý và
3 0
ứng dụng
Vi sinh vật
1 51 Virus học SH2009 2 1,5 0,5 TM2033 BB
đại cương
1 52 Tin sinh học ứng dụng SH3036 3 2,0 1,0 BB
Giáo dục thể chất 5 GT1005/
(Chọn 1 trong 4 môn : Bóng GT1007/
1 53 1 0,0 1,0 BB
đá 2, Bóng chuyền 2, Bóng GT1009/
rổ 2, Cầu lông 2) GT1011

137
Công nghệ nuôi cấy mô Sinh lý
1 54 SH3040 3 3,0 0,0 NH2003 BB
tế bào thực vật thực vật
Thực hành công nghệ nuôi Công nghệ
1 55 SH3041 1 0,0 1,0 SH3040 BB
cấy mô tế bào thực vật NCM TBTV
Sinh lý động
1 56 Công nghệ tế bào gốc SH3082 3 2,5 0,5 CN2033 BB
vật 1
Sinh học đại
1 57 Hóa sinh động vật CN2302 2 1,5 0,5 NH1001 BB
cương
Công nghệ thụ tinh trong Sinh lý động
1 58 SH3017 3 2,5 0,5 CN2033 TC
ống nghiệm vật 1
Tiếng Anh chuyên ngành
2 38 SH1090 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 BB
công nghệ sinh học
Công nghệ protein - Hóa sinh
2 59 SH3033 3 3,0 0,0 CP2005 BB
enzyme đại cương
Công nghệ
Thực hành Công nghệ
2 60 SH3034 1 0,0 1,0 protein - SH3033 BB
protein-enzyme
enzyme
Sinh lý động
2 61 Công nghệ tế bào động vật SH2061 3 3,0 0,0 CN2033 BB
vật 1
Công nghệ
Thực hành công nghệ tế
2 62 SH2062 1 0,0 1,0 tế bào động SH2061 BB
bào động vật
vật
Vi sinh vật 5
2 63 An toàn sinh học SH3044 2 2,0 0,0 TM2033 BB
đại cương
2 64 Seminar SH3090 1 1,0 0,0 BB
Sinh học
2 65 Di truyền động vật CN2501 2 1,5 0,5 SH2003 TC
phân tử
Di truyền và chọn giống Sinh học
2 66 CN3103 2 1,5 0,5 SH2003 TC
thủy sản phân tử
Hóa sinh
2 67 Dinh dưỡng động vật CN2601 3 2,5 0,5 CN2302 TC
động vật
Chọn và nhân giống Di truyền học
2 68 CN3101 3 2,5 0,5 CN2502 TC
vật nuôi số lượng
Di truyền và chọn giống Sinh học
2 69 CN3103 2 1,5 0,5 SH2003 TC
thủy sản phân tử
Đường lối cách mạng của Tư tưởng
1 70 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh
Vi sinh vật
1 71 Công nghệ vi sinh SH3038 3 3,0 0,0 TM2033 BB
đại cương
Thực hành công nghệ Công nghệ
1 72 SH3039 1 0,0 1,0 SH3038 BB
vi sinh vi sinh
1 73 Thực tập nghề nghiệp SH3045 2 0,0 2,0 BB
Chuyên đề trong công nghệ
1 74 SH3099 2 2,0 0,0 BB 5
4 sinh học
1 75 Bệnh học thủy sản CN3601 3 2,0 1,0 TC
Vi sinh vật
1 76 Miễn dịch học thú y TY2014 2 2,0 0,0 TM2033 TC
đại cương
Bệnh lý học
1 77 Bệnh lý học phân tử TY2017 2 1,5 0,5 TY2010 TC
thú y 1
Miễn dịch
1 78 Miễn dịch học ứng dụng TY3017 2 1,5 0,5 TY2014 TC
học thú y
2 79 Khóa luận tốt nghiệp SH4993 10 BB 0

138
9.1.2. CHUYÊN NGÀNH CNSH THỰC VẬT
Tổng
số
Mã học
Tổng BB TC
Năm Học Mã học Học phần phần
TT Học phần số LT TH tối
thứ kỳ phần tiên quyết tiên /TC
TC thiểu
quyết
phải
chọn
1 1 Hóa học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB
1 2 Toán cao cấp TH1011 3 2,5 0,5 BB
Những nguyên lý cơ bản
1 3 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
1 4 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB
1 5 Sinh học đại cương NH1001 2 1,5 0,5 BB
1 6 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB 0
1 7 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB
1 8 Lý sinh TH1008 2 1,5 0,5 BB
1 9 Vật lý TH1007 2 2,0 0,0 BB
1 10 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB
1 11 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB
1 12 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB
2 13 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
Hóa học
2 14 Hóa hữu cơ TM1002 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương
1
Hóa học
2 15 Hóa phân tích TM1004 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương
2 16 Thực hành hóa học TM1005 1 0,0 1,0 BB
2 17 Thực hành Vật lý TH1019 1 0,0 1,0 BB
Toán
2 18 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 TH1011 BB
cao cấp
Sinh học
2 19 Vi sinh vật đại cương TM2033 2 2,0 0,0 NH1001 BB 2
đại cương
Hóa học
2 20 Hóa sinh đại cương CP2005 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương
Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 21 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1
2 22 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
2 23 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 TC
2 24 Xã hội học đại cương 1 ML1007 2 2,0 0,0 TC
1 25 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB
Những
nguyên lý cơ
1 26 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
2 nghĩa Mác - 0
Lênin 2
Sinh học
1 27 Sinh học phân tử 1 SH2003 2 2,0 0,0 NH1001 BB
đại cương
1 28 Di truyền học NH2011 3 2,0 1,0 BB

139
Sinh học
1 29 Sinh học tế bào SH1002 2 2,0 0,0 NH1001 BB
đại cương
1 30 Thực vật học NH2001 3 2,0 1,0 BB
Sinh học
1 31 Động vật học CN2101 3 2,0 1,0 NH1001 BB
đại cương
1 32 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB
2 33 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB
Tiến hóa và đa dạng Sinh học
2 34 SH1004 2 1,5 0,5 NH1001 BB
sinh học đại cương
Thực vật
2 35 Sinh lý thực vật NH2003 3 2,0 1,0 NH2001 BB
học
Sinh học
2 36 Sinh học phân tử 2 SH2004 2 2,0 0,0 SH2003 BB
phân tử 1
Xác suất -
2 37 Phương pháp thí nghiệm NH2005 2 1,5 0,5 TH2002 BB
Thống kê
Động vật
2 39 Sinh lý động vật 1 CN2033 2 1,5 0,5 CN2101 BB
học 0
Giáo dục thể chất 4 GT1004/
(Chọn 1 trong 4 môn: Bóng GT1006/
2 40 1 0,0 1,0 BB
đá 1, Bóng chuyền 1, Bóng GT1008/
rổ 1, Cầu lông 1) GT1010
2 41 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,0 1,0 BB
2 42 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 3 2,0 1,0 BB
Vi sinh vật
2 43 Bệnh cây đại cương NH3001 2 1,5 0,5 TM2003 BB
đại cương
Di truyền thực vật đại Sinh học
2 44 NH2004 3 2,0 1,0 NH1001 TC
cương đại cương
Kỹ thuật di truyền, nguyên lý Sinh học
1 45 SH3032 3 3,0 0,0 SH2004 BB
và ứng dụng phân tử 2
1 46 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB
Kỹ thuật di
Thực hành truyền,
1 47 SH3037 1 0,0 1,0 SH3032 BB
kỹ thuật di truyền nguyên lý và
ứng dụng
Vi sinh vật
1 48 Virus học SH2009 2 1,5 0,5 TM2033 BB
đại cương
Sinh học
1 49 Tin sinh học ứng dụng SH3036 3 2,0 1,0 SH2004 BB
phân tử 2
Giáo dục thể chất 5 GT1005/
(Chọn 1 trong 4 môn : Bóng GT1007/
1 50 1 0,0 1,0 BB
đá 2, Bóng chuyền 2, Bóng GT1009/
3 0
rổ 2, Cầu lông 2) GT1011
Công nghệ nuôi cấy mô Sinh lý
1 51 SH3040 3 3,0 0,0 NH2003 BB
tế bào thực vật thực vật
Công nghệ
Thực hành công nghệ nuôi nuôi cấy mô
1 52 SH3041 1 0,0 1,0 SH3040 BB
cấy mô tế bào thực vật tế bào thực
vật
Vi sinh vật
1 53 Bệnh cây đại cương NH3001 2 1,5 0,5 TM2003 BB
đại cương
Di truyền
Nguyên lý chọn giống
1 54 NH3046 3 2,0 1,0 thực vật đại NH2004 BB
cây trồng
cương
Sinh học
1 55 Hóa sinh thực vật CP2013 2 1,5 0,5 NH1001 TC
đại cương

140
Sinh học
1 56 Côn trùng đại cương NH3020 2 1,5 0,5 SH1001 TC
đại cương

Tiếng Anh chuyên ngành


2 38 SH1090 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 BB
công nghệ sinh học

Công nghệ protein - Hóa sinh


2 57 SH3033 3 3,0 0,0 CP2005 BB
enzyme đại cương

Công nghệ
Thực hành công nghệ
2 58 SH3034 1 0,0 1,0 protein - SH3033 BB
protein-enzyme
enzyme

Sinh lý động
2 59 Công nghệ tế bào động vật SH2061 3 3,0 0,0 CN2033 BB
vật 1

Thực hành công nghệ tế CN tế bào


2 60 SH2062 1 0,0 1,0 SH2061 BB
bào động vật động vật

Vi sinh vật
2 61 An toàn sinh học SH3044 2 2,0 0,0 TM2033 BB 4
đại cương

2 62 Seminar SH3090 1 1,0 0,0 BB

Di truyền
Công nghệ sinh học trong
2 63 SH3050 3 3,0 0,0 thực vật đại NH2004 BB
chọn tạo giống cây trồng
cương

Di truyền
2 64 Miễn dịch thực vật NH3005 2 1,5 0,5 thực vật NH2004 TC
đại cương

Sinh lý
2 65 Cây lương thực 1 NH3017 3 2,5 0,5 NH2003 TC
thực vật

Virus thực vật, viroid, Vi sinh vật


2 66 NH3012 2 1,5 0,5 TM2003 TC
phytoplasma đại cương

Đường lối cách mạng của Tư tưởng


1 67 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh

Vi sinh vật
1 68 Công nghệ vi sinh SH3038 3 3,0 0,0 TM2033 BB
đại cương

Thực hành công nghệ Công nghệ


1 69 SH3039 1 0,0 1,0 SH3038 BB
vi sinh vi sinh

1 70 Thực tập nghề nghiệp SH3045 2 0,0 2,0 BB

Chuyên đề trong công nghệ


1 71 SH3099 2 2,0 0,0 BB
sinh học 6
4
Sinh lý
1 72 Cây rau NH3060 2 1,5 0,5 NH2003 TC
thực vật

Sản xuất giống và công Công trùng


1 73 NH3047 2 1,5 0,5 NH3023 TC
nghệ hạt giống nông nghiệp

Vi sinh vật
1 74 Nấm hại cây trồng NH3007 2 1,5 0,5 TM2033 TC
đại cương

Sinh lý
1 75 Hoa cây cảnh NH3062 2 1,5 0,5 NH2003 TC
thực vật

2 76 Khóa luận tốt nghiệp SH4993 10 BB 0

141
9.1.3. CHUYÊN NGÀNH CNSH VI SINH VẬT
Tổng
số
Mã học
Tổng TC
Năm Học Mã học Học phần phần BB/
TT Học phần số LT TH tối
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC
TC thiểu
quyết
phải
chọn
1 1 Hóa học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB
1 2 Toán cao cấp TH1011 3 2,5 0,5 BB
Những nguyên lý cơ bản
1 3 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
1 4 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB
1 5 Sinh học đại cương NH1001 2 1,5 0,5 BB
1 6 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB 0
1 7 Tạ- Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB
1 8 Lý sinh TH1008 2 1,5 0,5 BB
1 9 Vật lý TH1007 2 2,0 0,0 BB
1 10 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB
1 11 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB
1 12 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB
2 13 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
Hóa học đại
2 14 Hóa hữu cơ TM1002 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương
1
Hóa học đại
2 15 Hóa phân tích TM1004 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương
2 16 Thực hành hóa học TM1005 1 0,0 1,0 BB
2 17 Thực hành Vật lý TH1019 1 0,0 1,0 BB
Toán cao
2 18 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 TH1011 BB
cấp
Sinh học đại
2 19 Vi sinh vật đại cương TM2033 2 2,0 0,0 NH1001 BB 2
cương
Hóa học đại
2 20 Hóa sinh đại cương CP2005 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương
Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 21 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1
2 22 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
2 23 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 TC
2 24 Xã hội học đại cương 1 ML1007 2 2,0 0,0 TC
1 25 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB
Những
nguyên lý cơ
1 26 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
2 nghĩa Mác - 0
Lênin 2
Sinh học
1 27 Sinh học phân tử 1 SH2003 2 2,0 0,0 NH1001 BB
đại cương
1 28 Di truyền học NH2011 3 2,0 1,0 BB

142
Sinh học
1 29 Sinh học tế bào SH1002 2 2,0 0,0 NH1001 BB
đại cương
1 30 Thực vật học NH2001 3 2,0 1,0 BB
Sinh học
1 31 Động vật học CN2101 3 2,0 1,0 NH1001 BB
đại cương
1 32 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB
2 33 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB
Tiến hóa và đa dạng Di truyền
2 34 SH1004 2 1,5 0,5 NH2011 BB
sinh học học
Thực vật
2 35 Sinh lý thực vật NH2003 3 2,0 1,0 NH2001 BB
học
Sinh học
2 36 Sinh học phân tử 2 SH2004 2 2,0 0,0 SH2003 BB
phân tử 1
Xác suất -
2 37 Phương pháp thí nghiệm NH2005 2 1,5 0,5 TH2002 BB
Thống kê
Động vật
2 39 Sinh lý động vật 1 CN2033 2 1,5 0,5 CN2101 BB
học
Giáo dục thể chất 4 GT1004/
(Chọn 1 trong 4 môn: Bóng GT1006/ 2
2 40 1 0,0 1,0 BB
đá 1, Bóng chuyền 1, Bóng GT1008/
rổ 1, Cầu lông 1) GT1010
2 41 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,0 1,0 BB
2 42 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 3 2,0 1,0 BB
Vi sinh vật
2 43 Di truyền vi sinh vật SH3010 3 2,0 1,0 TM2033 BB
đại cương
VSV đại
2 44 Vi sinh vật học thú y TY2015 3 2,5 0,5 TY2005 TC
cương
Vi sinh vật
2 45 Thực tập vi sinh vật thú y TY2016 1 0,0 1,0 TY2015 TC
học thú y
Bệnh lý học
2 46 Bệnh lý học phân tử TY2017 2 1,5 0,5 TY2010 TC
thú y 1
Kỹ thuật di truyền, nguyên lý Sinh học
1 47 SH3032 3 3,0 0,0 SH2004 BB
và ứng dụng phân tử 2
1 48 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB
Kỹ thuật di
Thực hành kỹ thuật truyền,
1 49 SH3037 1 0,0 1,0 SH3032 BB
di truyền nguyên lý và
ứng dụng
Vi sinh vật
1 50 Virus học SH2009 2 1,5 0,5 TM2033 BB
đại cương
Sinh học
1 51 Tin sinh học ứng dụng SH3036 3 2,0 1,0 SH2004 BB
phân tử 2
Giáo dục thể chất 5 GT1005/
3 (Chọn 1 trong 4 môn : Bóng GT1007/ 0
1 52 1 0,0 1,0 BB
đá 2, Bóng chuyền 2, Bóng GT1009/
rổ 2, Cầu lông 2) GT1011
Công nghệ nuôi cấy mô tế Sinh lý
1 53 SH3040 3 3,0 0,0 NH2003 BB
bào thực vật thực vật
Công nghệ
Thực hành công nghệ nuôi nuôi cấy mô
1 54 SH3041 1 0,0 1,0 SH3040 BB
cấy mô tế bào thực vật tế bào thực
vật
Vi sinh vật
1 55 Vi sinh vật công nghiệp SH3015 2 1,5 0,5 TM2033 BB
đại cương
Vi sinh vật ứng dụng trong Vi sinh vật
1 56 CP3007 2 1,5 0,5 CP2008 BB
thực phẩm đại cương

143
Quản lí chất
1 57 An toàn thực phẩm CP2007 2 1,5 0,5 lượng thực CP3006 TC
phẩm
Hóa học
1 58 Xử lý nước thải thực phẩm CP3031 2 2,0 0,0 TM1001 TC
đại cương
Tiếng Anh chuyên ngành
2 38 SH1090 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 BB
công nghệ sinh học
Hóa sinh
2 59 Công nghệ protein - enzyme SH3033 3 3,0 0,0 CP2005 BB
đại cương
Công nghệ
Thực hành công nghệ
2 60 SH3034 1 0,0 1,0 protein - SH3033 BB
protein-enzyme
enzyme
Sinh lý động
2 61 Công nghệ tế bào động vật SH2061 3 3,0 0,0 CN2033 BB
vật 1
Công nghệ
Thực hành công nghệ
2 62 SH2062 1 0,0 1,0 tế bào động SH2061 BB
tế bào động vật
vật
Vi sinh vật 6
2 63 An toàn sinh học SH3044 2 2,0 0,0 TM2033 BB
đại cương
2 64 Seminar SH3090 1 1,0 0,0 BB
Vi sinh vật
2 65 Miễn dịch học thú y TY2014 2 2,0 0,0 TY2005 TC
đại cương
Công nghệ sinh học thực Vi sinh vật
2 66 CP3004 2 1,5 0,5 CP2008 TC
phẩm đại cương
Ô nhiễm môi
2 67 Chỉ thị sinh học môi trường TM3047 2 1,5 0,5 TM2001 TC
trường
Công nghệ sinh học trong Vi sinh vật
2 68 TM3058 2 2,0 0,0 TM2033 TC
xử lý môi trường đại cương
Miễn dịch
2 69 Công nghệ vắcxin SH3080 2 1,5 0,5 TY2014 TC
học thú y
Đường lối cách mạng của Tư tưởng
1 70 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh
Vi sinh vật
1 71 Công nghệ vi sinh SH3038 3 3,0 0,0 TM2033 BB
đại cương
Công nghệ
1 72 TH công nghệ vi sinh SH3039 1 0,0 1,0 SH3038 BB
vi sinh
1 73 Thực tập nghề nghiệp SH3045 2 0,0 2,0 BB
Chuyên đề trong công nghệ
1 74 SH3099 2 2,0 0,0 BB
sinh học
VSV ứng dụng trong chăn Vi sinh vật
1 75 CN3210 2 1,5 0,5 CN1201 TC
nuôi đại cương
Công nghệ 6
4 1 76 Xử lý chất thải TM3013 3 3,0 0,0 môi trường TM3001 TC
1
Công nghệ sinh học trong Vi sinh vật
1 77 CP3028 2 1,5 0,5 CP2008 TC
bảo quản chế biến đại cương
Công nghệ lên men Vi sinh vật
1 78 CP3035 2 2,0 0,0 CP3007 TC
thực phẩm ứng dụng
Công nghệ
Thực hành công nghệ sinh sinh học xử
1 79 TM3059 1 1,0 0,0 TM3058 TC
học xử lý môi trường lý môi
trường
Công nghệ vi sinh học trong Vi sinh vật
1 80 TM3060 2 1,5 0,5 TM2033 TC
sản xuất nông nghiệp đại cương
2 81 Khóa luận tốt nghiệp SH4993 10 BB 0

144
10. KHOA SƯ PHẠM VÀ NGOẠI NGỮ
10.1. NGÀNH SƯ PHẠM KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP

Tổng
Mã học số TC
Tổng
Năm Học Mã học Học phần phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC thiểu
TC
quyết phải
chọn

1 1 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB

1 2 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB

1 3 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 BB

1 4 Hóa học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB

1 5 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB


0
1 6 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB

Những nguyên lý cơ bản


1 7 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

1 8 Động vật học CN2101 3 2,0 1,0 BB

1 9 Logic học đại cương SN1018 2 1,5 0,5 BB

2 10 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB

2 11 Giáo dục học đại cương SN1024 2 2,0 0,0 BB

1 Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 12 ML1002 3 3,0 0,0 bản của Chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1

Tâm lý học lứa tuổi và Tâm lý học


2 13 SN1025 3 2,0 1,0 SN1016 BB
Tâm lý học sư phạm đại cương
2
Hóa học đại
2 14 Hóa phân tích TM1004 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương

2 15 Chạy 100m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB

2 16 Thực vật học NH2001 3 2,0 1,0 BB

2 17 Toán cao cấp TH1011 3 2,5 0,5 TC

2 18 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 TC

2 19 Làm việc theo nhóm SN1020 2 1,0 1,0 TC

2 20 Sinh thái nông nghiệp TM1010 2 2,0 0,0 TC

1 21 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB

Quản lý hành chính nhà


1 22 nước và quản lý ngành ML2013 2 2,0 0,0 BB
2 2
Gíao dục - đào tạo

Phương pháp tiếp cận khoa


1 23 SN1023 2 1,5 0,5 BB
học

145
1 24 Hóa sinh đại cương CP2005 2 1,5 0,5 BB

1 25 Di truyền động vật CN2501 2 1,5 0,5 BB

1 26 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB

1 27 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB

1 28 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB

1 29 Vi sinh vật đại cương TM2033 2 2,0 0,0 BB

1 30 Khí tượng nông nghiệp TM1006 2 1,5 0,5 TC

1 31 Ô nhiễm môi trường TM2001 2 2,0 0,0 TC

1 32 Thực vật thủy sinh CN2106 2 1,5 0,5 TC

Tâm lý học
lứa tuổi và
1 33 Giao tiếp sư phạm SN2002 2 1,5 0,5 SN1025 TC
Tâm lý học
sư phạm

2 34 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB

2 35 Sinh lý thực vật NH2003 3 2,0 1,0 BB

2 36 Sinh lý động vật 1 CN2303 2 1,5 0,5 BB

Giáo dục
2 37 Lý luận dạy học SN2001 2 2,0 0,0 học đại SN1024 BB
cương

Hóa học
2 38 Thổ nhưỡng 1 TM2008 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương

Giáo dục thể chất 4 GT1004/


(Chọn 1 trong 4 môn: Bóng GT1006/
2 39 1 0,0 1,0 BB
đá 1, Bóng chuyền 1, Bóng GT1008/
4
rổ 1, Cầu lông 1) GT1010

2 40 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB

2 41 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB

Thực vật
2 42 Bảo vệ thực vật đại cương NH3027 2 1,5 0,5 NH2001 BB
học

Xác suất -
2 43 Phương pháp thí nghiệm NH2005 2 1,5 0,5 TH2002 TC
Thống kê

2 44 Côn trùng đại cương 1 NH3020 2 1,5 0,5 TC

2 45 Động vật thủy sinh CN2105 2 1,5 0,5 TC

2 46 Lâm nghiệp cơ bản TM1007 2 2,0 0,0 TC

Lý luận dạy học Kỹ thuật Lý luận


1 47 SN3003 2 1,0 1,0 SN2001 BB
nông nghiệp dạy học

Giáo dục
Hoạt động giáo dục ở
1 48 SN3025 2 1,5 0,5 học đại SN1024 BB
3 trường THPT 3
cương

1 49 Thực tập sư phạm 1 SN3026 2 0,0 2,0 BB

Phương pháp nghiên cứu Lý luận


1 50 SN3024 2 1,5 0,5 SN2001 BB
khoa học giáo dục dạy học

146
Giáo dục thể chất 5 GT1005/
(Chọn 1 trong 4 môn : Bóng GT1007/
1 51 1 0,0 1,0 BB
đá 2, Bóng chuyền 2, Bóng GT1009/
rổ 2, Cầu lông 2) GT1011

Công nghệ sinh học Sinh lý


1 52 SH3031 2 1,5 0,5 NH2003 BB
đại cương thực vật
1 53 Chăn nuôi cơ bản CN3507 2 1,5 0,5 BB

Những
nguyên lý cơ
1 54 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2
Động vật
1 55 Giải phẫu vật nuôi 1 TY2001 3 2,0 1,0 CN2101 TC
học
1 56 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB
1 57 Bệnh học thủy sản CN3601 3 2,0 1,0 TC

Động vật
1 58 Tổ chức học 1 TY2003 2 1,5 0,5 CN2101 TC
học
Tiếng Anh chuyên ngành sư
2 59 SN3023 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 TC
phạm kỹ thuật

Thổ nhưỡng
2 60 Phân bón 1 TM3043 2 1,5 0,5 TM2008 BB
1
2 61 Trồng trọt cơ bản TM1015 2 1,5 0,5 BB

Phương pháp dạy học Kỹ Lý luận dạy


2 62 thuật nông nghiệp ở trường SN3028 3 2,0 1,0 học Kỹ thuật SN3003 BB
Trung học phổ thông nông nghiệp

Chăn nuôi
2 63 Chăn nuôi chuyên khoa CN3508 2 1,5 0,5 CN3507 BB
cơ bản

Nguyên lý chọn giống cây


2 64 NH3046 3 2,0 1,0 BB 4
trồng

Chọn và nhân giống vật


2 65 CN3101 3 2,5 0,5 BB
nuôi
2 66 Thức ăn chăn nuôi CN3302 2 1,5 0,5 TC

Phương pháp dạy học Kỹ Lý luận dạy


2 67 thuật nông nghiệp ở trường SN3029 2 1,0 1,0 học Kỹ thuật SN3003 TC
Trung cấp và dạy nghề nông nghiệp
Nuôi trồng thủy sản
2 68 CN3710 2 1,5 0,5 TC
đại cương

2 69 Thú y cơ bản TY3034 2 1,5 0,5 TC


2 70 Công nghệ phôi - Cloning TY3027 2 1,5 0,5 TC

Quản trị kinh doanh


1 71 KQ3111 2 1,5 0,5 BB
nông nghiệp
1 72 Rèn nghề NH3065 2 2,0 0,0 BB
4 4
Thực hành phương pháp Lý luận dạy
1 73 dạy học Kỹ thuật nông SN3030 2 0,0 2,0 học Kỹ thuật SN3003 BB
nghiệp nông nghiệp

147
Sinh lý
1 74 Trồng trọt chuyên khoa NH3019 3 2,5 0,5 NH2003 BB
thực vật
Đường lối cách mạng của Tư tưởng
1 75 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh

Bảo quản chế biến đại


1 76 CP3053 2 1,5 0,5 BB
cương
Thiết kế và sử dụng Lý luận dạy
1 77 phương tiện dạy học Kỹ SN3027 2 1,0 1,0 học Kỹ thuật SN3003 TC
thuật nông nghiệp nông nghiệp
Thức ăn
1 78 Chăn nuôi trâu bò CN3502 3 2,0 1,0 CN3302 TC
chăn nuôi

Thức ăn
1 79 Chăn nuôi lợn CN3501 3 2,0 1,0 CN3302 TC
chăn nuôi
Sinh lý động
1 80 Bệnh lý học thú y 1 TY2010 3 2,5 0,5 CN2303 TC
vật 1

Thực tập
2 81 Thực tập sư phạm 2 SN3033 5 0,0 5,0 SN3026 BB
sư phạm 1
2 82 Khoá luận tốt nghiệp SN4999 10 BB

Công nghệ chế biến


2 83 CP3010 2 1,5 0,5 TC
thủy sản
2 84 Công nghệ chế biến chè CP3020 2 1,5 0,5 TC

2 85 Công nghệ dạy học SN3031 2 1,5 0,5 TC

Sử dụng thuốc bảo vệ


2 86 NH3004 2 1,5 0,5 TC
thực vật

Lý luận dạy
Ứng dụng công nghệ thông
2 87 SN3032 3 2,0 1,0 học Kỹ thuật SN3003 TC
tin trong dạy học KTNN
nông nghiệp

Thức ăn 0
2 88 Chăn nuôi gia cầm CN3503 3 2,0 1,0 CN3302 TC (10
chăn nuôi
đối với
Nguyên lý sinh
Sản xuất giống và công
2 89 NH3047 2 1,5 0,5 chọn giống NH3046 TC viên
nghệ hạt giống
cây trồng không
Công nghệ chế biến cà phê, làm
2 90 CP3018 2 1,5 0,5 TC KLTN)
ca cao

Kỹ thuật sản xuất giống cá


2 91 CN3701 2 1,5 0,5 TC
nước ngọt
Sinh lý
2 92 Cây ăn quả 1 NH3058 3 2,0 1,0 NH2003 TC
thực vật

Công nghệ sản xuất thức ăn


2 93 CN3305 2 1,5 0,5 TC
công nghiệp
2 94 Phương pháp khuyến nông KT3019 2 1,5 0,5 TC

Nguyên lý
Nhân giống vô tính cây
2 95 NH3052 2 1,5 0,5 chọn giống NH3046 TC
trồng
cây trồng

Sinh lý
2 96 Hoa - cây cảnh NH3062 2 1,5 0,5 NH2003 TC
thực vật

148
11. KHOA TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
11.1. NGÀNH KHOA HỌC ĐẤT

Tổng
Mã học số TC
Tổng BB
Năm Học Mã học Học phần phần tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên /TC thiểu
TC
quyết phải
chọn

1 1 Hoá học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB

1 2 Địa chất học TM2005 3 2,0 1,0 BB

1 3 Sinh học đại cương NH1001 2 1,5 0,5 BB

1 4 Sinh học phân tử 1 SH2003 2 1,5 0,5 BB

1 5 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB 0

1 6 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB

1 7 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB

1 8 Toán cao cấp TH1011 3 2,5 0,5 BB

1 9 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 BB

2 10 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB

Hóa học đại


2 11 Hóa hữu cơ TM1002 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương
1
Hóa học đại
2 12 Hoá keo TM1003 1 1,0 0,0 TM1001 BB
cương

Hóa học đại


2 13 Hoá phân tích TM1004 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương

Sinh học đại


2 14 Vi sinh vật đại cương TM2033 2 2,0 0,0 NH1001 BB
cương
0
2 15 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB

Những nguyên lý cơ bản


2 16 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 17 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1

Hoá học đại


2 18 Thổ nhưỡng 1 TM2008 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương

1 19 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB

Thực vật
1 20 Sinh lý thực vật NH2003 3 2,0 1,0 NH2001 BB
2 học 5

Hóa học đại


1 21 Thực hành hóa học TM1005 1 0,0 1,0 TM1001 BB
cương

149
1 22 Vật lý TH1018 2 2,0 0,0 BB

1 23 Thực hành Vật lý TH1019 1 0,0 1,0 BB

1 24 Thực vật học NH2001 3 2,0 1,0 BB

Hóa học đại


1 25 Hoá sinh thực vật CP2013 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương

Thực hành vi sinh vật Vi sinh vật


1 26 TM2034 1 0,0 1,0 TM2033 BB
đại cương đại cương

Hóa học đại


1 27 Hoá học môi trường TM2003 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương

1 28 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB

1 29 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB

1 30 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB

Thổ nhưỡng
1 31 Thổ nhưỡng 2 TM2009 3 2,5 0,5 TM2008 BB
1

1 32 Thống kê nông nghiệp KT3037 3 2,0 1,0 TC

1 33 Chăn nuôi cơ bản CN3507 2 1,5 0,5 TC

Ô nhiễm môi
1 34 Chỉ thị sinh học môi trường TM3047 2 1,5 0,5 TM2001 TC
trường

Thổ nhưỡng
1 35 Đất dốc và xói mòn TM3015 2 2,0 0,0 TM2008 TC
1

Sinh học đại


1 36 Sinh thái môi trường TM1008 2 2,0 0,0 NH1001 TC
cương

1 37 Xã hội học đại cương 1 ML1007 2 2,0 0,0 TC

1 38 Luật đất đai ML3025 2 2,0 0,0 TC

2 39 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB

2 40 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB

2 41 Phân tích bằng công cụ TM2004 2 1,0 1,0 Vật lý TH1018 BB

2 42 Khí tượng nông nghiệp TM1006 2 1,5 0,5 Vật lý TH1018 BB

2 43 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB

Giáo dục thể chất 4 GT1004/


0
(Chọn 1 trong 4 môn: Bóng GT1006/
2 44 1 0,0 1,0 BB
đá 1, Bóng chuyền 1, Bóng GT1008/
rổ 1, Cầu lông 1) GT1010

2 45 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB

2 46 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB

2 47 Trắc địa 1 TM2026 3 2,0 1,0 BB

2 48 Cây trồng đại cương TM2031 2 1,5 0,5 BB

150
Những
nguyên lý cơ
2 49 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2

Thổ nhưỡng
1 50 Vật lý đất TM2010 2 1,5 0,5 TM2009 BB
2

Thổ nhưỡng
1 51 Hóa học đất TM2007 3 2,0 1,0 TM2008 BB
1

1 52 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB

Vi sinh vật
1 53 Sinh học đất TM2032 3 2,0 1,0 TM2033 BB
đại cương

Thổ nhưỡng
1 54 Đánh giá đất TM3014 3 2,0 1,0 TM2009 BB
2

Giáo dục thể chất 5 GT1005/


(Chọn 1 trong 4 môn : Bóng GT1007/
1 55 1 0,0 1,0 BB
đá 2, Bóng chuyền 2, Bóng GT1009/
rổ 2, Cầu lông 2) GT1011

Thổ nhưỡng
1 56 Phân tích đất, nước TM3019 3 1,0 2,0 TM2009 BB
2

Phương pháp tiếp cận


1 57 SN1023 2 1,5 0,5 BB
khoa học

Sinh thái
1 58 Sinh thái nông nghiệp TM1010 2 2,0 0,0 TM1008 TC
môi trường

Cây trồng
3 1 59 Bón phân cho cây trồng 1 TM3023 2 2,0 0,0 TM2031 TC 4
đại cương

Công nghệ
1 60 Công nghệ xử lý nước thải TM3003 2 1,5 0,5 môi trường TM3001 TC
1

Đánh giá tác động Sinh thái


1 61 TM3004 2 1,5 0,5 TM1008 TC
môi trường môi trường

1 62 Quản lý chất thải nguy hại TM2002 2 1,5 0,5 TC

1 63 Đất ngập nước TM3055 2 1,5 0,5 TC

Thổ nhưỡng
1 64 Đất thế giới TM3016 2 2,0 0,0 TM2009 TC
2

1 65 Bản đồ học TM2017 2 2,0 0,0 TC

1 66 Bảo vệ thực vật đại cương NH3027 2 1,5 0,5 TC

Nguyên lý Kinh tế nông


1 67 KT3024 3 2,5 0,5 TC
nghiệp

Thổ nhưỡng
1 68 Ô nhiễm đất TM3018 2 1,5 0,5 TM2009 TC
2

1 69 Quản lý tài nguyên rừng TM2013 2 2,0 0,0 TC

Ô nhiễm môi
1 70 Công nghệ môi trường 1 TM3001 2 2,0 0,0 TM2003 TC
trường

151
Ô nhiễm môi
1 71 Quan trắc môi trường TM3008 2 2,0 0,0 TM2001 TC
trường

Tiếng Anh chuyên ngành


2 72 SN3010 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 TC
Đất và Môi trường

2 73 Quy hoạch sử dụng đất 1 TM3037 3 3,0 0,0 Đánh giá đất TM3014 BB

2 74 Canh tác học TM2030 2 1,5 0,5 BB

2 75 Hệ thống thông tin địa lý TM2019 2 2,0 0,0 BB

Thổ nhưỡng
2 76 Phân bón 1 TM3043 2 1,5 0,5 TM2009 BB
2
0
Phân tích phân bón, cây
2 77 TM3045 2 0,5 1,5 Phân bón 2 TM3044 BB
trồng

2 78 Thuỷ nông cải tạo đất TM3057 2 1,5 0,5 BB

Thổ nhưỡng
2 79 Độ phì nhiêu đất TM3017 2 1,5 0,5 TM2009 BB
2

Thổ nhưỡng
2 80 Thoái hoá và phục hồi đất TM3021 2 2,0 0,0 TM2008 BB
1

Đường lối cách mạng của Tư tưởng


1 81 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh

Thổ nhưỡng
1 82 Xây dựng bản đồ đất TM3022 3 2,0 1,0 TM2009 BB
2

1 83 Phân bón 2 TM3044 3 2,0 1,0 Phân bón 1 TM3043 BB

Công nghệ vi sinh vật trong Vi sinh vật


1 84 TM3060 2 1,5 0,5 TM2033 BB
sản xuất nông nghiệp đại cương

1 85 Thực tập giáo trình TM4001 2 0,0 2,0 BB

Thổ nhưỡng
1 86 Quản lý nguồn nước TM1014 2 1,5 0,5 TM2008 TC
1

Quy hoạch sản xuất nông


1 87 TM3036 2 1,5 0,5 Đánh giá đất TM3014 TC
nghiệp
4 5
1 88 Quy hoạch vùng TM3040 3 2,0 1,0 TC

1 89 Tin học ứng dụng vẽ bản đồ TM3053 2 1,0 1,0 Trắc địa 1 TM2026 TC

1 90 Viễn thám TM2029 2 1,5 0,5 Trắc địa 1 TM2026 TC

1 91 Hệ thống định vị toàn cầu TM2021 2 1,0 1,0 Trắc địa 1 TM2026 TC

Hệ thống
1 92 Hệ thống thông tin đất đai TM3052 3 2,0 1,0 thông tin địa TM2019 TC

1 93 Kinh tế đất KT3012 2 1,5 0,5 TC

Phương pháp lập dự án đầu


1 94 TM3042 2 2,0 0,0 TC

Thổ nhưỡng
1 95 Đất lúa nước TM3020 2 1,0 1,0 TM2009 TC
2

152
Xác suất -
1 96 Phương pháp thí nghiệm NH2005 2 1,5 0,5 TH2002 TC
Thống kê

2 97 Khoá luận tốt nghiệp TM4997 10 BB

11.2. NGÀNH NÔNG HÓA THỔ NHƯỠNG


Tổng
Mã học số TC
Tổng
Năm Học Mã học Học phần phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC thiểu
TC
quyết phải
chọn

1 1 Hoá học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB

1 2 Sinh học đại cương CN1101 2 1,5 0,5 BB

1 3 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB

1 4 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB

1 5 Toán cao cấp TH1011 3 2,5 0,5 BB 0

Thực vật
1 6 Sinh lý thực vật NH2003 3 2,0 1,0 NH2001 BB
học

1 7 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB

1 8 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB

Toán cao
2 9 Xác xuất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 TH1011 BB
cấp

Hóa học đại


2 10 Hóa hữu cơ TM1002 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương

Hoá học đại


1 2 11 Thổ nhưỡng 1 TM2008 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương

2 12 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB

2 13 Khí tượng nông nghiệp TM1006 2 1,5 0,5 Vật lý TH1018 BB

Hóa học đại


2 14 Hoá học môi trường TM2003 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương
5
2 15 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB

Hóa học đại


2 16 Hoá keo TM1003 1 1,0 0,0 TM1001 TC
cương

2 17 Thực vật học NH2001 3 2,0 1,0 TC

2 18 Vật lý TH1018 2 2,0 0.0 TC

2 19 Thực hành Vật lý TH1019 1 0,0 1,0 TC

2 20 Sinh học phân tử 1 SH2003 2 1,5 0,5 TC

Sinh học đại


2 21 Di truyền thực vật đại cương NH2004 3 2,0 1,0 NH1001 TC
cương

153
Di truyển
2 22 Đa dạng sinh học TM1011 2 1,5 0,5 thực vật đại NH2004 TC
cương

Sinh học đại


2 23 Sinh thái môi trường TM1008 2 2,0 0,0 NH1001 TC
cương

Sinh học đại


1 24 Vi sinh vật đại cương TM2033 2 2,0 0,0 NH1001 BB
cương

Hóa học đại


1 25 Hóa phân tích TM1004 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương

Những nguyên lý cơ bản


1 26 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
1 27 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1 0

Hóa học đại


1 28 Hóa sinh thực vật CP2013 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương

1 29 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB

Thổ nhưỡng
1 30 Thổ nhưỡng 2 TM2009 3 2,5 0,5 TM2008 BB
1

1 31 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB

1 32 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB

2 1 33 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB

Thổ nhưỡng
2 34 Phân bón 1 TM3043 2 1,5 0,5 TM2008 BB
1

Thổ nhưỡng
2 35 Hóa học đất TM2007 3 2,0 1,0 TM2008 BB
1

Vi sinh vật
2 36 Sinh học đất TM2032 3 2,0 1,0 TM2033 BB
đại cương

2 37 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB

2 38 Phân tích bằng công cụ TM2004 2 1,0 1,0 Vật lý TH1018 BB

Thổ nhưỡng 0
2 39 Đánh giá đất TM3014 3 2,0 1,0 TM2009 BB
2

Sinh học đại


2 40 Bảo vệ thực vật đại cương NH3027 2 1,5 0,5 NH1001 BB
cương

Giáo dục thể chất 4 GT1004/


(Chọn 1 trong 4 môn: Bóng GT1006/
2 41 1 0,0 1,0 BB
đá 1, Bóng chuyền 1, Bóng GT1008/
rổ 1, Cầu lông 1) GT1010

2 42 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB

2 43 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB

154
Những
nguyên lý cơ
2 44 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2

1 45 Cây trồng đại cương TM2031 2 1,5 0,5 BB

1 46 Canh tác học TM2030 2 1,5 0,5 BB

Thổ nhưỡng
1 47 Phân tích đất, nước TM3019 3 1,0 2,0 TM2009 BB
2

1 48 Phân bón 2 TM3044 3 2,0 1,0 Phân bón 1 TM3043 BB

1 49 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB

Thực hành thí nghiệm


1 50 TM3066 1 0,0 1,0 Phân bón 1 TM3043 BB
nông hóa

Bảo vệ thực
Sử dụng thuốc bảo vệ
1 51 NH3004 2 1,5 0,5 vật đại NH3027 BB
thực vật
cương

Cây trồng
1 52 Bón phân cho cây trồng 1 TM3023 2 2,0 0,0 TM2031 BB
đại cương

Giáo dục thể chất 5 GT1005/


(Chọn 1 trong 4 môn : Bóng GT1007/
1 53 1 0,0 1,0 BB
đá 2, Bóng chuyền 2, Bóng GT1009/
rổ 2, Cầu lông 2) GT1011

Sinh thái
1 54 Sinh thái nông nghiệp TM1010 2 2,0 0,0 TM1008 TC
môi trường
3 5
Hoá học môi
1 55 Độc học môi trường TM3005 2 2,0 0.0 TM2003 TC
trường

Sủ dụng
1 56 Phân tích thuốc BVTV TM3070 2 1,5 0,5 thuốc bảo vệ NH3004 TC
thực vật

1 57 NL Kinh tế nông nghiệp KT3024 3 2,5 0,5 TC

1 58 Khuyến nông NH3055 2 1,5 0,5 TC

1 59 Makerting căn bản 1 KQ3107 2 1,5 0,5 TC

Cỏ dại và biện pháp


1 60 TM2036 2 1,5 0,5 TC
phòng trừ

Hóa sinh đại


1 61 Cây thuốc NH3016 2 1,5 0,5 CP2005 TC
cương

1 62 Cây thức ăn chăn nuôi CN3303 2 1,5 0,5 TC

Di truyền
Nguyên lý chọn giống cây
1 63 NH3046 3 2,0 1,0 thực vật đại NH2004 TC
trồng
cương

Bảo quản chế biến đại


1 64 CP3053 2 1,5 0,5 TC
cương

155
Thực vật
1 65 Hoa, cây cảnh NH3062 2 1,5 0,5 NH2001 TC
học

1 66 Ô nhiễm môi trường TM2001 2 2,0 0,0 TC

Thực hành Vi sinh vật đại Vi sinh vật


1 67 TM2034 1 0,0 1,0 TM2033 TC
cương đại cương

Tiếng Anh chuyên ngành


2 68 SN3010 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 TC
Đất và Môi trường

Xác suất -
2 69 Phương pháp thí nghiệm NH2005 2 1,5 0,5 TH2002 BB
Thống kê

Công nghệ vi sinh vật trong Vi sinh vật


2 70 TM3060 2 1,5 0,5 TM2033 BB
sản xuất nông nghiệp đại cương

Thổ nhưỡng
2 71 Xây dựng bản đồ đất TM3022 3 2,0 1,0 TM2009 BB
2

Phương pháp tiếp cận khoa 0


2 72 SN1023 2 1,5 0,5 BB
học

2 73 Nông hóa cải tạo đất TM3063 2 1,5 0,5 Phân bón 1 TM3043 BB

Phân tích phân bón, cây


2 74 TM3045 2 0,5 1,5 Phân bón 2 TM3044 BB
trồng

Tưới, tiêu nước trong nông


2 75 TM2041 2 1,5 0,5 BB
nghiệp

Hóa chất dùng trong nông


2 76 TM3048 2 1,5 0,5 BB
nghiệp với môi trường

Đường lối cách mạng của Tư tưởng


1 77 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh

Quản lý dinh dưỡng tổng Vi sinh vật


1 78 TM3064 2 1,0 1,0 TM2033 BB
hợp đại cương

1 79 Xây dựng bản đồ nông hóa TM3065 2 1,0 1,0 BB

Thổ nhưỡng
1 80 Độ phì nhiêu đất TM3017 2 1,5 0,5 TM2008 BB
1

1 81 Thực tập giáo trình TM4001 2 0,0 2,0 BB

1 82 Bón phân cho cây trồng 2 TM3068 3 2,0 1,0 Phân bón 1 TM3023 TC

Đánh giá tác động môi Thổ nhưỡng


1 83 TM3004 2 2,0 0.0 TM2008 TC
4 trường 1 6

Quản lý dịch hại tổng hợp Thổ nhưỡng


1 84 NH3025 2 1,0 1,0 TM2008 TC
(IPM) 1

Hoá học môi


1 85 Ô nhiễm môi trường TM2001 2 2,0 0,0 TM2003 TC
trường

Quy hoạch sản xuất nông


1 86 TM3036 2 1,5 0,5 Đánh giá đất TM3014 TC
nghiệp

1 87 Quy hoạch sử dụng đất 1 TM3037 3 3,0 0,0 TC

1 88 Chỉ thị sinh học môi trường TM3047 2 1,5 0,5 TC

Nguyên lý
1 89 Nông nghiệp hữu cơ RQ3040 2 1,5 0,5 RQ2001 TC
trồng trọt

156
Ứng dụng chất điều hòa Sinh lý thực
NH2003/
1 90 sinh trưởng trong nông TM3069 2 1,5 0,5 vật, Phân TC
TM3043
nghiệp bón I

1 91 Thống kê nông nghiệp KT3037 3 2,0 1,0 TC

1 92 Phương pháp khuyến nông KT3019 2 1,5 0,5 TC

1 93 Trồng cây không đất TM3067 1 1,0 0,0 Phân bón 1 TM3043 TC

2 94 Khoá luận tốt nghiệp TM4996 10 BB

11.3. NGÀNH MÔI TRƯỜNG


Tổng
Mã học số TC
Tổng
Năm Học Mã học Học phần phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC thiểu
TC
quyết phải
chọn
1 1 Hoá học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB
1 2 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB
1 3 Sinh học đại cương NH1001 2 1,5 0,5 BB
1 4 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB
1 5 Toán cao cấp TH1011 3 2,5 0,5 BB
0
1 6 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB
1 7 Trồng trọt cơ bản TM1015 2 1,5 0,5 BB
1 8 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB
1 9 Vật lý TH1018 2 2,0 0,0 BB
1 10 Thực hành Vật lý TH1019 1 0,0 1,0 BB
2 11 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
Những nguyên lý cơ bản
2 12 ML1001 2 2,0 0,0 BB
1 của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 13 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1
Hóa học đại
2 14 Hóa hữu cơ TM1002 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương 0
2 15 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB
Hóa học đại
2 16 Hóa phân tích TM1004 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương
Toán cao
2 17 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 TH1011 BB
cấp
2 18 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
Sinh học đại
2 19 Sinh thái đại cương TM1016 2 2,0 0,0 NH1001 BB
cương
2 1 20 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB 5

157
1 21 Nguyên lý kinh tế KT3010 3 2,5 0,5 BB
Hóa học đại
1 22 Hoá keo TM1003 1 1,0 0,0 TM1001 BB
cương
Hóa học đại
1 23 Thực hành hóa học TM1005 1 0,0 1,0 TM1001 BB
cương
Sinh học đại
1 24 Vi sinh vật đại cương TM2033 2 2,0 0,0 NH1001 BB
cương
1 25 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB
1 26 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB
1 27 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB
Những
nguyên lý cơ
1 28 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2
Sinh thái đại
1 29 Sinh thái nhân văn TM1009 2 2,0 0,0 TM1016 TC
cương
1 30 Chăn nuôi cơ bản CN3507 2 1,5 0,5 TC
1 31 Dân số và môi trường ML2011 2 2,0 0,0 TC
Sinh thái đại
1 32 Đa dạng sinh học TM1011 2 2,0 0,0 TM1016 TC
cương
1 33 Thực vật học NH2001 3 2,0 1,0 TC
1 34 Phân tích bằng công cụ TM2004 2 1,0 1,0 Vật lý TH1018 TC
Xác suất -
1 35 Phương pháp thí nghiệm NH2005 2 1,5 0,5 TH2002 TC
Thống kê
2 36 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB
Công nghệ sinh học đại
2 37 SH3031 2 2,0 0,0 BB
cương
Hoá học đại
2 38 Thổ nhưỡng 1 TM2008 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương
Thực hành vi sinh vật đại Vi sinh vật
2 39 TM2034 1 0,0 1,0 TM2033 BB
cương đại cương
Phương pháp tiếp cận khoa
2 40 SN1023 2 1,5 0,5 BB
học
0
Hóa học đại
2 41 Hoá học môi trường TM2003 2 1,5 0,5 TM1001 BB
cương
Giáo dục thể chất 4 (Chọn 1 GT1004/
trong 4 môn: Bóng đá 1, GT1006/
2 42 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 1, Bóng rổ 1, GT1008/
Cầu lông 1) GT1010
2 43 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB
2 44 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB
2 45 Khí tượng nông nghiệp TM1006 2 1,5 0,5 Vật lý TH1018 BB
Vi sinh vật
3 1 46 Sinh học đất TM2032 3 2,0 1,0 TM2033 BB 4
đại cương

158
Giáo dục thể chất 5 (Chọn 1 GT1005/
trong 4 môn : Bóng đá 2, GT1007/
1 47 1 0,0 1,0 BB
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2, GT1009/
Cầu lông 2) GT1011
Thổ nhưỡng
1 48 Địa chất môi trường TM2006 2 1,5 0,5 TM2008 BB
1
Thổ nhưỡng
1 49 Hoá học đất TM2007 3 2,0 1,0 TM2008 BB
1
1 50 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB
Sinh thái đại
1 51 Tài nguyên thiên nhiên TM2014 4 4,0 0,0 TM1016 BB
cương
Hoá học môi
1 52 Ô nhiễm môi trường TM2001 2 2,0 0,0 TM2003 BB
trường
Thổ nhưỡng
1 53 Thoái hóa và phục hồi đất TM3021 2 2,0 0,0 TM2008 BB
1
1 54 Hệ thống thông tin địa lý TM2019 2 2,0 0,0 BB

Sinh thái đại


1 55 Sinh thái nông nghiệp TM1010 2 2,0 0,0 TM1016 TC
cương
Toán ứng dụng trong môi Xác suất -
1 56 TH2025 2 1,5 0,5 TH2002 TC
trường Thống kê

Sinh thái đại


1 57 Truyền thông môi trường TM2015 1 0,5 0,5 TM1016 TC
cương

Thổ nhưỡng
1 58 Vật lý đất TM2010 2 1,5 0,5 TM2008 TC
1
1 59 Viễn thám TM2029 2 1,5 0,5 TC

1 60 Bản đồ địa lý TM1013 2 2,0 0,0 TC

Sinh thái đại


1 61 Địa lý cảnh quan TM2012 2 2,0 0,0 TM1016 TC
cương

1 62 Xã hội học đại cương 1 ML1007 2 2,0 0,0 TC


1 63 Quy hoạch cảnh quan TM3032 2 1,5 0,5 TC

Nuôi trồng thủy sản đại


1 64 CN3710 2 1,5 0,5 TC
cương

Tiếng Anh chuyên ngành


2 65 SN3010 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 TC
Đất và Môi trường
Đường lối cách mạng của Tư tưởng
2 66 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh
Ô nhiễm môi
2 67 Chỉ thị sinh học môi trường TM3047 2 1,5 0,5 TM2001 BB
trường

Đánh giá tác động môi Sinh thái đại


2 68 TM3004 2 1,5 0,5 TM1016 BB 0
trường cương
Đánh giá tác
Thực hành đánh giá tác
2 69 TM3011 1 0,0 1,0 động môi TM3004 BB
động môi trường
trường

2 70 Kinh tế tài nguyên KT3005 2 1,5 0,5 BB


Luật và chính sách môi
2 71 ML2012 2 2,0 0,0 BB
trường

159
Hoá học môi
2 72 Quan trắc môi trường TM3008 2 2,0 0,0 TM2003 BB
trường
Hoá học môi
2 73 Công nghệ môi trường 1 TM3001 2 2,0 0,0 TM2003 BB
trường

Ô nhiễm môi
2 74 Quản lý chất thải nguy hại TM2002 2 1,5 0,5 TM2001 TC
trường
Sinh thái đại
1 75 Quản lý môi trường TM2011 2 2,0 0,0 TM1016 BB
cương

Mô hình hóa trong quản lý Tài nguyên


1 76 TM3061 2 1,0 1,0 TM2014 BB
môi trường thiên nhiên

Thực tập quan trắc Quan trắc


1 77 TM3009 2 0,0 2,0 TM3008 BB
môi trường môi trường

Thực tập công nghệ Công nghệ


1 78 TM3002 1 0,0 1,0 TM3001 BB
môi trường môi trường 1

Công nghệ
1 79 Xử lý chất thải TM3013 3 3,0 0,0 TM3001 BB
môi trường 1
Công nghệ
1 80 Công nghệ xử lý nước thải TM3003 2 1,5 0,5 TM3001 BB
môi trường 1

Công nghệ sinh học xử lý Vi sinh vật


1 81 TM3058 2 2,0 0,0 TM2033 BB
môi trường đại cương
1 82 Thực tập giáo trình TM4001 2 0,0 2,0 BB

Xử lý
1 83 Thực hành xử lý chất thải TM3006 1 0,0 1,0 TM3013 TC
chất thải

Công nghệ
Thực hành công nghệ sinh sinh học xử
1 84 TM3059 1 0,0 1,0 TM3058 TC
học xử lý môi trường lý môi
4 trường 5
Phương pháp nghiên cứu Sinh thái đại
1 85 TM3007 2 2,0 0,0 TM1016 TC
môi trường cương
Quản lý tài nguyên Tài nguyên
1 86 TM3051 2 2,0 0,0 TM2014 TC
trên cơ sở cộng đồng thiên nhiên

Khí tượng
1 87 Quản lý lưu vực TM3056 2 1,5 0,5 TM1006 TC
nông nghiệp
Đánh giá tác
1 88 Quy hoạch môi trường TM3034 3 2,0 1,0 động môi TM3004 TC
trường
Quy hoạch phát triển
1 89 TM3035 3 2,0 1,0 TC
nông thôn

1 90 Quy hoạch vùng TM3040 3 2,0 1,0 TC


1 91 Sản xuất sạch hơn TM3010 2 2,0 0,0 TC

1 92 Thuỷ nông cải tạo đất TM3057 2 1,5 0,5 TC

Thổ nhưỡng
1 93 Đất dốc và xói mòn TM3015 2 2,0 0,0 TM2008 TC
1
1 94 Đất ngập nước TM3055 2 1,5 0,5 TC

Hoá học
1 95 Độc học môi trường TM3005 2 2,0 0,0 TM2003 TC
môi trường

160
Hóa chất dùng trong
1 96 TM3048 2 1,5 0,5 TC
nông nghiệp và môi trường
Quản lý dịch hại tổng hợp
1 97 NH3025 2 1,5 0,5 TC
(IPM)

Quản lý
1 98 Kiểm toán môi trường TM3062 2 2,0 0,0 TM2011 TC
môi trường
1 99 Nông lâm kết hợp TM3050 2 2,0 0,0 TC
1 100 Ô nhiễm đất TM3018 2 1,5 0,5 Hoá học đất TM2007 TC
2 101 Khoá luận tốt nghiệp TM4999 10 BB

11.4. NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

Tổng
Mã học số TC
Tổng
Năm Học Mã học Học phần phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC thiểu
TC
quyết phải
chọn

1 1 Đại số tuyến tính TH1006 3 2,5 0,5 BB

1 2 Giải tích TH1012 3 2,0 1,0 BB

1 3 Hoá học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB

1 4 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB

1 5 Vật lý TH1018 2 2,0 0,0 BB

1 6 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB 0


1 7 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB

1 8 Nguyên lý kinh tế KT3010 3 2,5 0,5 BB

Những
nguyên lý cơ
1 9 Địa lý kinh tế KT1000 2 1,5 0,5 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2
1
2 10 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB

2 11 Thực hành vật lý TH1019 1 0,0 1,0 BB

Những nguyên lý cơ bản


2 12 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 13 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 0
nghĩa Mác -
Lênin 1

2 14 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB

Đại số
2 15 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 TH1006 BB
tuyến tính

Hoá học
2 16 Thổ nhưỡng 1 TM2008 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương

161
2 17 Trồng trọt cơ bản TM1015 2 1,5 0,5 BB

2 18 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB

2 19 Trắc địa 1 TM2026 3 2,0 1,0 BB

1 20 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB

Thổ nhưỡng
1 21 Thổ nhưỡng 2 TM2009 3 2,5 0,5 TM2008 BB
1

Thổ nhưỡng
1 22 Quản lý nguồn nước TM1014 2 1,5 0,5 TM2008 BB
1

1 23 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB

1 24 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB

1 25 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB

Phương pháp tiếp cận


1 26 SN1023 2 1,5 0,5 BB
khoa học

1 27 Bản đồ địa hình TM1012 2 1,5 0,5 TC


6
1 28 Dân số và môi trường ML2011 2 2,0 0,0 TC

1 29 Thống kê nông nghiệp KT3037 3 2,0 1,0 TC

Sinh học
1 30 Sinh thái môi trường TM1008 2 2,0 0,0 NH1001 TC
đại cương

Tin học
1 31 Ngôn ngữ lập trình TH2024 2 1,5 0,5 TH1009 TC
đại cương

2 1 32 Chăn nuôi cơ bản CN3507 2 1,5 0,5 TC

Nuôi trồng thủy sản


1 33 CN3710 2 1,5 0,5 TC
đại cương

1 34 Bản đồ địa lý TM1013 2 2,0 0,0 TC

1 35 Cây trồng đại cương TM2031 2 1,5 0,5 TC

2 36 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB

Thổ nhưỡng
2 37 Đánh giá đất TM3014 3 2,0 1,0 TM2009 BB
2

2 38 Bản đồ học TM2017 3 2,0 1,0 BB

2 39 Luật đất đai ML3025 2 2,0 0,0 BB

2 40 Trắc địa 2 TM2027 3 2,0 1,0 Trắc địa 1 TM2026 BB


0
2 41 Tin học ứng dụng vẽ bản đồ TM3053 2 1,0 1,0 Trắc địa 1 TM2026 BB

Giáo dục thể chất 4 GT1004/


(Chọn 1 trong 4 môn: Bóng GT1006/
2 42 1 0,0 1,0 BB
đá 1, Bóng chuyền 1, Bóng GT1008/
rổ 1, Cầu lông 1) GT1010

2 43 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB

2 44 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB

162
Những
nguyên lý cơ
2 45 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2

2 46 Viễn thám TM2029 2 1,5 0,5 Trắc địa 1 TM2026 BB

1 47 Trắc địa ảnh TM2024 2 1,5 0,5 Trắc địa 1 TM2026 BB

1 48 Bản đồ địa chính TM2016 3 1,5 1,5 Trắc địa 1 TM2026 BB

Quản lý hành chính


1 49 TM3028 3 2,5 0,5 Luật đất đai ML3025 BB
về đất đai

1 50 Quy hoạch sử dụng đất 1 TM3037 3 3,0 0,0 Đánh giá đất TM3014 BB

1 51 Thực hành trắc địa TM2023 2 0,0 2,0 Trắc địa 2 TM2027 BB

1 52 Thực hành bản đồ học TM2018 1 0,0 1,0 Bản đồ học TM2017 BB

Giáo dục thể chất 5 GT1005/


(Chọn 1 trong 4 môn : Bóng GT1007/
1 53 1 0,0 1,0 BB
đá 2, Bóng chuyền 2, Bóng GT1009/
rổ 2, Cầu lông 2) GT1011

1 54 Quy hoạch vùng TM3040 3 2,0 1,0 TC

1 55 Giao đất, thu hồi đất TM3027 2 1,5 0,5 Luật đất đai ML3025 TC

Lâm nghiệp
1 56 Nông lâm kết hợp TM3050 2 2,0 0,0 TM1007 TC
cơ bản

1 57 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB

Phương pháp lập dự án


1 58 TM3042 2 2,0 0,0 TC
đầu tư 4
3 Ô nhiễm môi
1 59 Quản lý môi trường TM2011 2 2,0 0,0 TM2001 TC
trường

Tin học đại


1 60 Quản trị dữ liệu đất đai TM2022 2 1,0 1,0 TH1009 TC
cương

Tin học ứng


Thực hành tin học
1 61 TM3054 1 0,0 1,0 dụng vẽ bản TM3053 TC
vẽ bản đồ
đồ

1 62 Trắc địa địa chính TM2025 2 1,5 0,5 Trắc địa 2 TM2027 TC

1 63 Trắc địa quy hoạch TM2028 2 1,5 0,5 Trắc địa 2 TM2027 TC

Đánh giá tác động môi Sinh thái


1 64 TM3004 2 1,5 0,5 TM1008 TC
trường môi trường

1 65 Hệ thống định vị toàn cầu TM2021 2 1,0 1,0 Trắc địa 1 TM2026 TC

Kinh tế vi mô
1 66 NL Kinh tế nông nghiệp KT3024 3 2,5 0,5 KT2001 TC
1

Sinh thái
1 67 Sinh thái nông nghiệp TM1010 2 2,0 0,0 TM1008 TC
môi trường

Sinh thái
1 68 Lâm nghiệp cơ bản TM1007 2 2,0 0,0 TM1008 TC
môi trường

Tiếng Anh chuyên ngành


2 69 SN3010 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 TC 0
Đất và Môi trường

163
Đường lối cách mạng của Tư tưởng
2 70 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh

Quản lý
2 71 Đăng ký thống kê đất đai TM3025 2 1,5 0,5 hành chính TM3028 BB
về đất đai

Quy hoạch
2 72 Định giá đất TM3026 2 2,0 0,0 sử dụng đất TM3037 BB
1

Tin học ứng


2 73 Hệ thống thông tin địa lý TM2019 2 2,0 0,0 dụng vẽ bản TM3053 BB
đồ

Quy hoạch phát triển


2 74 TM3035 3 2,0 1,0 BB
nông thôn

Quy hoạch
2 75 Quy hoạch sử dụng đất 2 TM3038 3 1,0 2,0 sử dụng đất TM3037 BB
1

Hệ thống
Thực hành hệ thống
2 76 TM2020 1 0,0 1,0 thông tin TM2019 BB
thông tin địa lý
địa lý

Hệ thống
1 77 Hệ thống thông tin đất đai TM3052 3 2,0 1,0 thông tin TM2019 BB
địa lý

Quy hoạch
Quy hoạch đô thị và
1 78 TM3033 3 2,0 1,0 sử dụng đất TM3037 BB
khu dân cư nông thôn
1

Quy hoạch
Quy hoạch tổng thể
1 79 TM3039 3 2,0 1,0 sử dụng đất TM3037 BB
phát triển kinh tế - xã hội
1

1 80 Thanh tra đất TM3029 2 1,5 0,5 Luật đất đai ML3025 BB

1 81 Thị trường bất động sản TM3041 2 2,0 0,0 Luật đất đai ML3025 BB

1 82 Thực tập giáo trình TM4001 2 0,0 2,0 BB

Quản lý tài nguyên Tài nguyên


1 83 TM3051 2 2,0 0,0 TM2014 TC
4 trên cơ sở cộng đồng thiên nhiên 4
Hệ thống thông tin Thị trường
1 84 TM3046 3 1,5 1,5 TM3041 TC
bất động sản bất động sản

1 85 Quy hoạch cảnh quan TM3032 2 1,5 0,5 TC

1 86 Quy hoạch môi trường TM3034 3 2,0 1,0 TC

Quy hoạch sản xuất


1 87 TM3036 2 1,5 0,5 TC
nông nghiệp

Bồi thường giải phóng


1 88 TM3024 2 2,0 0,0 Luật đất đai ML3025 TC
mặt bằng

Thổ nhưỡng
1 89 Thoái hoá và phục hồi đất TM3021 2 2,0 0,0 TM2008 TC
1

1 90 Thuế nhà đất TM3030 2 2,0 0,0 Luật đất đai ML3025 TC

1 91 Thuỷ nông cải tạo đất TM3057 2 1,5 0,5 TC

164
Thổ nhưỡng
1 92 Xây dựng bản đồ đất TM3022 3 2,0 1,0 TM2009 TC
2

Thổ nhưỡng
1 93 Đất dốc và xói mòn TM3015 2 2,0 0,0 TM2008 TC
1

Sinh thái
1 94 Địa lý cảnh quan TM2012 2 2,0 0,0 TM1008 TC
môi trường

1 95 Kinh tế đất KT3012 2 1,5 0,5 TC

1 96 Ô nhiễm môi trường TM2001 2 2,0 0,0 TC

Quy hoạch
Phương pháp toán trong
1 97 TM3031 2 1,5 0,5 sử dụng đất TM3037 TC
quy hoạch sử dụng đất
1

2 98 Khoá luận tốt nghiệp TM4998 10 BB

12. KHOA THÚ Y


12.1. NGÀNH THÚ Y
Tổng
Mã học số TC
Tổng
Năm Học Mã học Học phần phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC thiểu
TC
quyết phải
chọn
1 1 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB
1 2 Hoá học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB
1 3 Sinh học đại cương CN1101 2 1,5 0,5 BB
1 4 Toán cao cấp TH1011 3 2,5 0,5 BB
1 5 Tiếng Anh SN0010 1 0,5 0,5 BB
1 6 Vật lý TH1018 2 2,0 0,0 BB
0
1 7 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB
1 8 Tâm lý học đại cương SN1016 2 2,0 0,0 BB
Hóa học
1 9 Hoá phân tích TM1004 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương
Những nguyên lý cơ bản
1 10 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
1 1 11 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB
2 12 Tiếng Anh 0 SN0011 3 1,5 1,5 BB
2 13 Thực hành vật lý TH1019 1 0,0 1,0 BB
Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 14 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác -
Lênin 1
0
Hóa học
2 15 Hoá hữu cơ TM1002 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương
Sinh học
2 16 Sinh học phân tử 1 SH2003 2 1,5 0,5 CN1101 BB
đại cương
Toán cao
2 17 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 TH1011 BB
cấp
2 18 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB

165
2 19 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
Sinh học
2 20 Sinh thái môi trường TM1008 2 2,0 0,0 NH1001 BB
đại cương
Sinh học
2 21 Vi sinh vật đại cương TY2005 2 1,5 0,5 CN1102 BB
đại cương
1 22 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 0 SN0011 BB
Sinh học
1 23 Động vật học CN2101 3 2,0 1,0 CN1101 BB
đại cương
Hóa học
1 24 Hoá sinh đại cương CN2301 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương
1 25 Tiếng La tinh TY3029 2 2,0 0,0 BB
1 26 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB
Công nghệ sinh học Sinh học
1 27 SH3031 2 1,5 0,5 SH2003 BB
đại cương phân tử 1
1 28 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB
Những
2
nguyên lý cơ
1 29 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2
Công nghệ sinh học Vi sinh vật
1 30 TM3058 2 2,0 0,0 TY2005 TC
xử lý môi trường đại cương
1 31 Lý sinh TH1008 2 1,5 0,5 TC
1 32 Khí tượng nông nghiệp TM1006 2 1,5 0,5 Vật lý TH1018 TC
Chăn nuôi
1 33 Hệ thống nông nghiệp CN3510 2 1,5 0,5 CN3508 TC
chuyên khoa
Sinh học
1 34 Tế bào học động vật TY2008 2 1,5 0,5 CN1102 TC
2 đại cương
2 35 Tiếng Anh 2 SN1010 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 1 SN1009 BB
Động vật
2 36 Giải phẫu vật nuôi 1 TY2001 3 2,0 1,0 CN2101 BB
học
Động vật
2 37 Tổ chức học 1 TY2003 2 1,5 0,5 CN2101 BB
học
Hoá sinh
2 38 Hoá sinh động vật CN2302 2 1,5 0,5 CN2301 BB
đại cương
Tổ chức học
2 39 Sinh lý động vật 1 CN2303 2 1,5 0,5 TY2003 BB
1
Sinh lý
2 40 Sinh lý động vật 2 CN2305 2 1,5 0,5 CN2303 BB
động vật 1
2
Sinh học
2 41 Di truyền động vật CN2501 2 1,5 0,5 SH2003 BB
phân tử 1
Giáo dục thể chất 4 GT1004/
(Chọn 1 trong 4 môn: Bóng GT1006/
2 42 1 0,0 1,0 BB
đá 1, Bóng chuyền 1, Bóng GT1008/
rổ 1, Cầu lông 1) GT1010
2 43 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB
2 44 Giáo dục quốc phòng 4 QS1004 2 0,5 1,5 BB
2 45 Nấm và bệnh do nấm gây ra TY2009 2 1,5 0,5 TC
Thiết kế thí nghiệm Xác suất -
2 46 CN2701 2 1,5 0,5 TH2002 TC
chăn nuôi Thống kê
Giải phẫu
3 1 47 Giải phẫu vật nuôi 2 TY2002 2 1,0 1,0 TY 2001 BB 0
vật nuôi 1

166
Tổ chức học
1 48 Tổ chức học 2 TY2004 2 1,5 0,5 TY2003 BB
1
Hoá sinh
1 49 Dược lý học thú y TY2006 4 3,5 0,5 CN2302 BB
động vật
1 50 Tiếng Anh 3 SN1011 3 1,5 1,5 Tiếng Anh 2 SN1010 BB
Vi sinh vật
1 51 Miễn dịch học thú y TY2014 2 2,0 0,0 TY2005 BB
đại cương
Vi sinh vật
1 52 Vi sinh vật học thú y TY2015 3 3,0 0,0 TY2005 BB
đại cương
Vi sinh vật
1 53 Thực tập vi sinh vật thú y TY2016 1 0,0 1,0 TY2015 BB
học thú y
Đường lối cách mạng của Tư tưởng
1 54 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh
Sinh lý
1 55 Dinh dưỡng động vật CN2601 3 2,5 0,5 CN2303 BB
động vật 1
Giáo dục thể chất 5 GT1005/
(Chọn 1 trong 4 môn : Bóng GT1007/
1 56 1 0,0 1,0 BB
đá 2, Bóng chuyền 2, Bóng GT1009/
rổ 2, Cầu lông 2) GT1011
Sinh lý
2 57 Bệnh lý học thú y 1 TY2010 3 2,5 0,5 CN2303 BB
động vật 1
Dược lý học
2 58 Dược liệu thú y TY2012 2 1,5 0,5 TY2006 BB
thú y
Giải phẫu
2 59 Chẩn đoán bệnh thú y TY2013 3 2,0 1,0 TY2001 BB
vật nuôi 1
Dược lý thú
2 60 Độc chất học thú y TY3001 2 1,5 0,5 TY2006 BB
y
Dinh dưỡng
2 61 Thức ăn chăn nuôi CN3302 2 1,5 0,5 CN2601 TC
động vật
9
Di truyền
2 62 Giống vật nuôi CN3102 3 2,5 0,5 CN2501 TC
động vật
Bệnh lý học
2 63 Bệnh lý học phân tử TY2017 2 1,5 0,5 TY2010 TC
thú y 1
2 64 Thống kê nông nghiệp KT3037 3 2,0 1,0 TC
2 65 Marketing căn bản 1 KQ3107 2 1,5 0,5 TC
Nuôi trồng thuỷ sản
2 66 CN3710 2 1,5 0,5 TC
đại cương
Bệnh do rối loạn
2 67 TY3024 2 1,5 0,5 TC
dinh dưỡng
Tổ chức học
1 68 Phôi thai học TY2007 2 1,5 0,5 TY2003 TC
1
Tin học chuyên ngành sinh Tin học
1 69 TH1010 2 1,5 0,5 TH1009 TC
học đại cương
Tiếng Anh chuyên ngành
1 70 SN3020 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 3 SN1011 TC
Chăn nuôi -Thú y
Bệnh lý học
4 1 71 Bệnh lý học thú y 2 TY2011 3 2,0 1,0 TY2010 BB 8
thú y 1
Bệnh lý học
1 72 Ký sinh trùng thú y 1 TY3011 2 1,5 0,5 TY2010 BB
thú y 1
Vi sinh vật
1 73 Vệ sinh thú y 1 TY3014 2 1,5 0,5 TY2005 BB
đại cương
Vệ sinh
1 74 Vệ sinh thú y 2 TY3015 2 1,5 0,5 TY3014 BB
thú y 1

167
Vi sinh vật
1 75 Dịch tễ học thú y TY3004 2 1,5 0,5 TY2015 BB
học thú y
Độc chất
1 76 Dược lý học lâm sàng TY3020 2 1,5 0,5 TY3001 TC
học thú y
Thức ăn
1 77 Chăn nuôi lợn CN3501 3 2,0 1,0 CN3302 TC
chăn nuôi
Thức ăn
1 78 Chăn nuôi gia cầm CN3503 3 2,0 1,0 CN3302 TC
chăn nuôi
Thức ăn
1 79 Chăn nuôi trâu bò CN3502 3 2,0 1,0 CN3302 TC
chăn nuôi
Thức ăn
1 80 Chăn nuôi dê và thỏ CN3504 2 1,5 0,5 CN3302 TC
chăn nuôi
1 81 Nuôi Ong mật NH3056 2 1,5 0,5 TC
Bào chế và kiểm nghiệm Dược lý học
1 82 TY3021 2 1,5 0,5 TY3020 TC
thuốc thú y lâm sàng
Sinh sản
1 83 Châm cứu thú y TY3022 2 1,5 0,5 TY3009 TC
gia súc1
1 84 Chẩn đoán hình ảnh TY3025 2 1,0 1,0 TC
Chẩn đoán
2 85 Bệnh nội khoa thú y 1 TY3002 3 2,0 1,0 TY2013 BB
bệnh thú y
Vi sinh vật
2 86 Bệnh truyền nhiễm thú y 1 TY3005 3 2,5 0,5 TY2015 BB
học thú y
Sinh lý
2 87 Sinh sản gia súc 1 TY3009 3 2,5 0,5 CN2303 BB
động vật 1
Ký sinh
2 88 Ký sinh trùng thú y 2 TY3012 3 2,5 0,5 TY3011 BB
trùng thú y 1 3
Bệnh nội
2 89 Rèn nghề thú y TY3030 5 0,0 5,0 TY3003 BB
khoa thú y 2
Kỹ thuật
2 90 Bệnh học thuỷ sản CN3601 3 2,0 1,0 nuôi cá CN3702 TC
nước ngọt
Ngoại khoa Thú y Giải phẫu
2 91 TY3023 3 1,5 1,5 TY2001 TC
thực hành vật nuôi 1
Bệnh nội
1 92 Bệnh nội khoa thú y 2 TY3003 2 1,5 0,5 TY3002 BB
khoa thú y 1
Bệnh truyền
1 93 Bệnh truyền nhiễm thú y 2 TY3006 2 1,5 0,5 nhiễm thú y TY3005 BB
1
Bệnh truyền
1 94 Luật thú y TY3007 1 1,0 0,0 nhiễm thú y TY3005 BB
2
5 Giải phẫu 2
1 95 Bệnh ngoại khoa thú y TY3008 2 1,5 0,5 TY2001 BB
vật nuôi 1
Sinh sản gia
1 96 Sinh sản gia súc 2 TY3010 2 1,5 0,5 TY3009 BB
súc 1
Bệnh truyền
1 97 Kiểm nghiệm thú sản TY3013 3 2,5 0,5 nhiễm thú y TY3005 BB
1
Vệ sinh an toàn thực phẩm Vệ sinh
1 98 TY3016 2 1,5 0,5 TY3014 BB
nguồn gốc động vật thú y 1

168
Bệnh truyền
Thực tập giáo trình
1 99 TY3031 1 0,0 1,0 nhiễm thú y TY3006 BB
truyền nhiễm
2
Thực tập giáo trình Kiểm Kiểm
1 100 nghiệm thú sản và vệ sinh TY3032 1 0,0 1,0 nghiệm TY3013 BB
an toàn thực phẩm thú sản
Miễn dịch
1 101 Miễn dịch học ứng dụng TY3017 2 1,5 0,5 TY2014 TC
học thú y
Chẩn đoán
1 102 Bệnh chó, mèo TY3018 2 1,5 0,5 TY2013 TC
bệnh thú y
Ung thư và bệnh ung thư
1 103 TY3026 2 1,5 0,5 TC
ở động vật
Sinh sản
1 104 Công nghệ phôi - Cloning TY3027 2 1,5 0,5 TY3009 TC
gia súc
Bệnh của động vật
1 105 TY3028 2 2,0 0,0 TC
hoang dã
2 106 Khoá luận tốt nghiệp TY4999 10 BB

B. TR×NH §é §µO T¹O CAO §¼NG


1. CAO ĐẲNG DỊCH VỤ THÚ Y
Tổng
Mã học số TC
Tổng
Năm Học Mã học Học phần phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC thiểu
TC
quyết phải
chọn
1 1 Hoá học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB
1 2 Sinh học đại cương CN1101 2 1,5 0,5 BB
1 3 Toán cao cấp TH1011 3 2,5 0,5 BB
1 4 Vật lý đại cương A1 TH1002 2 2,0 0,0 BB
1 5 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB 0
1 6 Tin học đại cương TH1009 3 1,5 0,5 BB
1 7 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 BB
1 8 Tâm lý học đại cương SN1016 2 BB
1 9 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB
1 Những nguyên lý cơ bản
2 10 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
2 11 Hoá hữu cơ TM1002 2 1,5 0,5 BB
2 12 Vi sinh vật đại cương TY2005 2 1,5 0,5 BB
2 13 Sinh thái môi trường TM1008 2 1,5 0,5 BB
2 14 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB 2
2 15 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
Sinh học
2 16 Động vật học CN2101 3 2,5 0,5 CN1101 BB
đại cương
2 17 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB
2 18 Lý sinh TH1008 2 1,5 0,5 TC

169
Công nghệ sinh học xử lý
2 19 TM3001 2 2,0 0,0 TC
môi trường
2 20 Thống kê nông nghiệp KT3037 3 3,0 0.0 TC
Hoá học
2 21 Hóa phân tích TM1004 2 1,5 0,5 TM1001 TC
đại cương
Hoá học
1 22 Hóa sinh đại cương CN2301 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương
1 23 Sinh lý động vật 1 CN2303 2 1,5 0,5 TC-Phôi thai TY2002 BB
1 24 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB
1 25 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB
Di truyền
1 26 Giống vật nuôi CN3102 3 2,5 0,5 CN2501 BB
Động vật
Động vật
1 27 Giải phẫu vật nuôi 1 TY2001 3 2,0 1,0 CN2101 BB
học
Động vật
1 28 Tổ chức học 1 TY2003 2 1,5 0,5 CN2101 BB
học 2
Vi sinh vật
1 29 Vi sinh vật học thú y TY2015 3 2,5 0,5 TY2005 BB
đại cương
Hoá sinh
1 30 Dược lý học thú y TY2006 3 2,5 0,5 CN2301 BB
đại cương
Vi sinh vật
1 31 Miễn dịch học thú y TY2014 2 1,5 0,5 TY2005 TC
đại cương
1 32 Di truyền động vật CN2501 2 1,5 0,5 TC
Sinh lý
1 33 Dinh dưỡng động vật CN2601 3 2,5 0,5 CN2303 TC
động vật 1
2 Sinh học
1 34 Tế bào học động vật TY2008 2 1,5 0,5 CN3510 TC
đại cương
Dược lý học
2 35 Dược liệu thú y TY2012 2 1,5 0,5 TC
thú y
Giải phẫu
2 36 Chẩn đoán bệnh gia súc TY2013 3 2,0 1,0 TY2001 BB
vật nuôi 1
Sinh lý
2 37 Bệnh lý học thú y 1 TY2010 3 2,5 0,5 CN2303 BB
động vật 1
2 38 Dịch tễ học thú y TY3034 2 1,5 0,5 VSV thú y TY2015 BB
Bệnh lý học
2 39 Ký sinh trùng thú y 1 TY3011 2 1,5 0,5 TY2010 BB
thú y 1
Vi sinh vật 2
2 40 Vệ sinh thú y 1 TY3014 2 1,5 0,5 TY2005 BB
đại cương
2 41 Thức ăn chăn nuôi CN3302 2 1,5 0,5 BB
Đường lối cách mạng của Tư tưởng
2 42 ML1004 3 3,0 0.0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh
2 43 Tiếng La Tinh TY3029 2 2,0 0,0 TC
Tiếng Anh chuyên ngành
2 44 SN3020 2 2,0 0,0 TC
Chăn nuôi- Thú y
Tin học chuyên ngành Tin học
2 45 TH1010 2 1,5 0,5 TH1009 TC
sinh học đại cương
Chẩn đoán
1 46 Bệnh nội khoa thú y 1 TY3002 3 2,0 1,0 TY2013 BB
bệnh gia súc
1 47 Bệnh truyền nhiễm thú y 1 TY3005 3 2,5 0,5 VSV thú y TY2015 BB
3 Ngoại khoa Thú y thực Giải phẫu 3
1 48 TY3023 3 1,5 1,5 TY2001 BB
hành vật nuôi 1
Bệnh truyền
1 49 Kiểm nghiệm thú sản TY3013 3 2,5 0,5 TY3015 BB
nhiễm

170
Bệnh truyền
1 50 Luật thú y TY3007 1 1,0 0.0 TY3015 BB
nhiễm
Sinh lý
1 51 Sinh sản gia súc 1 TY3009 3 2,5 0,5 CN2303 BB
động vật 1
1 52 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 BB
1 53 Makerting căn bản 1 KQ3107 2 1,5 0,5 Quản trị học KQ3211 TC
Thức ăn
1 54 Chăn nuôi lợn CN3501 3 2,5 0,5 CN3302 TC
chăn nuôi
Thức ăn
1 55 Chăn nuôi trâu bò CN3502 3 2,5 0,5 CN3302 TC
chăn nuôi
Thức ăn
1 56 Chăn nuôi gia cầm CN3503 3 2,5 0,5 CN3302 TC
chăn nuôi
1 57 Hệ thống nông nghiệp CN3510 2 1,5 0,5 TC
Chẩn đoán
1 58 Bệnh chó mèo TY3018 2 1,5 0,5 TY2013 TC
bệnh thú y
Giải phẫu
1 59 Bệnh ngoại khoa thú y TY3008 2 1,0 1,0 TY2001 TC
vật nuôi 1
Dược lý
1 60 Dược lý học lâm sàng TY3020 2 1,5 0,5 TY2006 TC
thú y
2 61 Rèn nghề thú y CTY4997 3 3,0 0.0 BB
2 62 Khoá luận tốt nghiệp CTY4998 7 BB

2. CAO ĐẲNG QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI


Tổng
Mã học số TC
Tổng
Năm Học Mã học Học phần phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC thiểu
TC
quyết phải
chọn

1 1 Đại số tuyến tính TH1006 3 2,5 0,5 BB

1 2 Giải tích 1 TH1004 3 2,0 1,0 BB

1 3 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB

1 4 Vật lý TH1018 2 2,0 0,0 BB


0
1 5 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 BB

1 6 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB


1
1 7 Thổ nhưỡng 1 TM2008 2 1,5 0,5 BB

1 8 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB

Những nguyên lý cơ bản


2 9 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

Những nguyên lý cơ bản


2 10 ML1002 3 3,0 0,0 BB 4
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2

Đại số
2 11 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 TH1006 BB
tuyến tính

171
2 12 Trồng trọt cơ bản TM1015 2 1,5 0,5 TC

2 13 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB

2 14 Trắc địa 1 CTM2026 5 3,0 2,0 BB

Thổ nhưỡng
2 15 Thổ nhưỡng 2 TM2009 2 1,5 0,5 TM2008 TC
1

2 16 Trắc địa ảnh CTM2024 2 1,5 0,5 Trắc địa 1 TM2026 TC

1 17 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB

1 18 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB

1 19 Bản đồ học TM2017 3 2,0 1,0 BB

1 20 Luật đất đai ML3025 2 2,0 0,0 BB


0
1 21 Viễn thám TM2029 2 1,5 0,5 BB

1 22 Trắc địa 2 CTM2027 3 2,0 1,0 Trắc địa 1 TM2026 BB

Quản lý hành chính


1 23 TM3028 3 2,5 0,5 Luật đất đai ML3025 BB
về đất đai

Tin học ứng dụng


2 24 TM3053 2 1,0 1,0 Trắc địa 1 TM2026 BB
vẽ bản đồ

2 25 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB

Những
2
nguyên lý
cơ bản của
2 26 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 ML1002 BB
chủ nghĩa
Mác - Lênin
2

2 27 Bản đồ địa chính TM2016 3 1,5 1,5 Trắc địa 1 TM2026 BB


4
Quản lý
2 28 Đăng ký thống kê đất đai TM3025 2 1,5 0,5 hành chính TM3028 BB
về đất đai

Đánh giá
2 29 Quy hoạch sử dụng đất 1 TM3037 3 3,0 0,0 TM3014 BB
đất

Quy hoạch sản xuất Đánh giá


2 30 TM3036 2 1,5 0,5 TM3014 TC
nông nghiệp đất

2 31 Thuế nhà đất TM3030 2 2,0 0,0 Luật đất đai ML3025 TC

2 32 Kinh tế đất KT3012 2 1,5 0,5 TC

Đường lối cách mạng của Tư tưởng


3 1 33 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB 4
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh

172
Quy hoạch
1 34 Định giá đất TM3026 2 2,0 0,0 sử dụng đất TM3037 BB
1

Tin học ứng


1 35 Hệ thống thông tin địa lý TM2019 2 2,0 0,0 dụng vẽ bản TM3053 BB
đồ

Quy hoạch
1 36 Quy hoạch sử dụng đất 2 TM3038 4 0,0 4,0 sử dụng đất TM3037 BB
1

Hệ thống
1 37 Hệ thống thông tin đất đai TM3052 3 2,0 1,0 thông tin địa TM2019 TC

1 38 Thanh tra đất TM3029 2 1,5 0,5 Luật đất đai ML3025 TC

1 39 Thị trường bất động sản TM3041 2 2,0 0,0 Luật đất đai ML3025 TC

2 40 Khoá luận tốt nghiệp CTM4998 10 BB

3. CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT


MÔI TRƯỜNG
Tổng
Mã học số TC
Tổng
Năm Học Mã học Học phần phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC thiểu
TC
quyết phải
chọn

1 1 Hoá học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB


1 2 Sinh học đại cương NH1001 2 1,5 0,5 BB
1 3 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 BB
1 4 Tin học đại cương TH1009 2 1,0 1,0 BB
1 5 Toán cao cấp TH1011 3 2,5 0,5 BB
0
1 6 Vật lý TH1018 3 2,0 1,0 BB
1 7 Tài nguyên nước CTM2014 2 1,5 0,5 BB
1 1 8 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB
Những nguyên lý cơ bản
1 9 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

Những
nguyên lý cơ
Những nguyên lý cơ bản
2 10 ML1002 3 3,0 0,0 bản của chủ ML1001 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
nghĩa Mác - 0
Lênin 1

Hóa học đại


2 11 Hóa học môi trường CTM1003 3 2,0 1,0 TM1001 BB
cương

173
Hóa học đại
2 12 Hóa phân tích CTM1004 3 2,0 1,0 TM1001 BB
cương
2 13 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB

2 14 Sinh thái đại cương TM1016 2 2,0 0,0 BB


2 15 Thổ nhưỡng 1 TM2008 2 1,5 0,5 BB

Những
nguyên lý cơ
2 16 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 bản của chủ ML1002 BB
nghĩa Mác -
Lênin 2
Sinh học
2 17 Vi sinh vật đại cương TM2033 2 2,0 0,0 NH1001 BB
đại cương
1 18 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB

1 19 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB


1 20 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB
Hoá học
1 21 Ô nhiễm môi trường TM2001 2 2,0 0,0 TM2003 BB
môi trường
Thổ nhưỡng
1 22 Thoái hóa và phục hồi đất TM3021 2 2,0 0,0 TM2008 BB
1

Hoá học
1 23 Quan trắc môi trường TM3008 2 2,0 0,0 TM2003 BB 4
môi trường

Luật và chính sách


1 24 ML2012 2 2,0 0,0 BB
môi trường

1 25 Nông lâm kết hợp TM3050 2 2,0 0,0 TC

Hoá học
1 26 Hóa hữu cơ TM1002 2 1,5 0,5 TM1001 TC
đại cương

1 27 Viễn thám TM2029 2 1,5 0,5 TC

1 28 Hệ thống thông tin địa lý TM2019 2 2,0 0,0 TC


2
2 29 Khí tượng nông nghiệp TM1006 2 1,5 0,5 Vật lý TH1018 BB

Đánh giá tác động Sinh thái


2 30 TM3004 2 1,5 0,5 TM1008 BB
môi trường môi trường

Sinh thái
2 31 Quản lý môi trường TM2011 2 2,0 0,0 TM1008 BB
môi trường

Công nghệ sinh học xử lý Vi sinh vật


2 32 TM3058 2 1,5 0,5 TM2033 BB
môi trường đại cương

2 33 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB


4
Tiếng Anh chuyên ngành
2 34 CSN3010 2 2,0 0,0 Tiếng Anh 1 SN1009 TC
Đất và Môi trường

Đường lối cách mạng của Tư tưởng


2 35 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh

Sinh thái
2 36 Địa lý cảnh quan TM2012 2 2,0 0,0 TM1008 TC
môi trường

Hoá học
2 37 Độc học môi trường TM3005 2 2,0 0,0 TM2003 BB
môi trường

174
2 38 Đất ngập nước TM3055 2 1,5 0,5 TC

Công nghệ
1 39 Xử lý chất thải TM3013 3 3,0 0,0 môi trường TM3001 BB
1

Đánh giá
1 40 Quy hoạch môi trường TM3034 3 2,0 1,0 tác động TM3004 BB
môi trường

Kinh tế
1 41 Sản xuất sạch hơn TM3010 2 2,0 0,0 KT3006 BB
môi trường

Hóa chất dùng trong nông 4


3 1 42 TM3048 2 1,5 0,5 BB
nghiệp và môi trường

Quản lý tài nguyên


1 43 TM3051 2 2,0 0,0 BB
trên cơ sở cộng đồng

1 44 Công nghệ xử lý nước thải TM3003 2 2,0 0,0 BB

1 45 Địa chất môi trường TM2006 2 1,5 0,5 TC

1 46 Kiểm toán môi trường TM3062 2 2,0 0,0 TC

1 47 Truyền thông môi trường TM2015 2 1,0 1,0 TC

2 48 Khoá luận tốt nghiệp CTM4999 10 BB

4. CAO ĐẲNG KHOA HỌC CÂY TRỒNG


Tổng
Mã học số TC
Tổng
Năm Học Mã học Học phần phần BB/ tối
TT Học phần số LT TH
thứ kỳ phần tiên quyết tiên TC thiểu
TC
quyết phải
chọn
1 1 1 Hoá học đại cương TM1001 2 1,5 0,5 BB
1 2 Thực hành hóa TM1005 1 0,0 1,0 BB
1 3 Sinh học đại cương NH1001 2 1,5 0,5 BB
Những nguyên lý cơ bản
1 4 ML1001 2 2,0 0,0 BB
của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
0
1 5 Tiếng Anh 1 SN1009 3 1,5 1,5 BB
1 6 Tạ - Chạy TB GT1001 1 0,0 1,0 BB
1 7 Giáo dục quốc phòng 1 QS1001 3 3,0 0,0 BB
1 8 Tin học đại cương TH1009 2 1,5 0,5 BB
1 9 Pháp luật đại cương ML1009 2 2,0 0,0 BB
Hóa học
2 10 Hóa sinh đại cương CN2301 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương
2 11 Chạy 100 m - Nhảy xa GT1002 1 0,0 1,0 BB
2 12 Giáo dục quốc phòng 2 QS1002 3 3,0 0,0 BB
2 13 Thực vật học NH2001 3 2,0 1,0 BB
2
Những nguyên lý cơ bản
2 14 ML1002 3 3,0 0,0
của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
2 15 Xác suất - Thống kê TH2002 3 2,5 0,5 BB
Tưới tiêu trong nông
2 16 TM2041 2 1,5 0,5 BB
nghiệp

175
Sinh học
2 17 Vi sinh vật đại cương TM2033 2 2,0 0,0 TM1001 BB
đại cương
2 18 Chăn nuôi cơ bản CN3507 2 1,5 0,5 BB
Đường lối cách mạng của Tư tưởng
2 19 ML1004 3 3,0 0,0 ML1005 BB
Đảng Cộng sản Việt Nam Hồ Chí Minh
Quản lý kinh tế hộ và
2 20 KQ3201 3 2,0 1,0 Quản trị học KQ3211 TC
trang trại
Công nghệ sinh học xử lý Vi sinh vật
2 21 TM3058 2 2,0 0,0 TM2033 TC
môi trường đại cương
Nuôi trồng thủy sản
2 22 CN3710 2 1,5 0,5 TC
đại cương
1 23 Sinh lý thực vật NH2003 3 2,0 1,0 Thực vật NH2001 BB
Di truyền thực vật đại Sinh học
1 24 NH2004 2 1,5 0,5 NH1001 BB
cương đại cương
1 25 Thể dục GT1003 1 0,0 1,0 BB
1 26 Giáo dục quốc phòng 3 QS1003 3 2,5 0,5 BB
1 27 Khí tượng nông nghiệp TM1006 2 1,5 0,5 Vật lý TH1007 BB
1 28 Canh tác học TM2030. 2 1,5 0,5 BB
Hóa học
1 29 Thổ nhưỡng 1 TM2008 2 1,5 0,5 TM1001 BB
đại cương 4
1 30 Phân bón 1 TM3044 2 1,5 0,5 BB
Xác suất -
1 31 Phương pháp thí nghiệm NH2005 2 1,5 0,5 TH2002 BB
Thống kê
1 32 An toàn thực phẩm CP2007 2 1,5 0,5 TC
Vi sinh vật
1 33 Nấm hại cây trồng NH3007 2 1,5 0,5 TM2033 TC
đại cương
1 34 Thống kê nông nghiệp RQ2004 2 1,0 1,0 TC
Visinh vật
1 35 Vi khuẩn hại cây trồng NH3008 2 1,5 0,5 TM2033 TC
đại cương
Sinh lý
2 2 36 Cây ăn quả 1 NH3058 3 2,0 1,0 NH2003 BB
thực vật
Sinh lý
2 37 Cây lương thực CNH3005 3 2,5 0,5 NH2003 BB
thực vật
Sinh lý
2 38 Cây công nghiệp CNH3006 3 2,0 1,0 NH2003 BB
thực vật
Sinh lý
2 39 Cây rau NH3060 2 1,5 0,5 NH2003 BB
thực vật
Di truyền
Nguyên lý chọn giống
2 40 NH3046 2 1,5 0,5 thực vật NH2004 BB
cây trồng
đại cương
Di truyền 4
Sản xuất giống và
2 41 NH3047 2 1,5 0,5 thực vật NH2004 TC
công nghệ hạt giống
đại cương
Di truyền
2 42 Di truyền ứng dụng NH3045 2 1,5 0,5 thực vật NH2004 TC
đại cương
Canh tác
2 43 Hệ thống nông nghiệp NH3064 2 1,5 0,5 TM2030 TC
học
Cỏ dại và biện pháp
2 44 TM2036 2 1,5 0,5 TC
phòng trừ
Bảo quản chế biến
2 45 CP3053 2 1,5 0,5 TC
đại cương
3 1 46 Tư tưởng Hồ chí Minh ML1005 2 2,0 0,0 BB 4

176
Sinh học
1 47 Côn trùng nông nghiệp NH3023 2 1,5 0,5 NH1001 BB
đại cương
Vi sinh vật
1 48 Bệnh cây đại cương NH3001 2 1,5 0,5 TM2033 BB
đại cương
Kỹ thuật sử dụng thuốc Côn trùng
1 49 CNH3002 2 1,5 0,5 NH3023 BB
bảo vệ thực vật nông nghiệp
Thực tập nghề nghiệp
1 50 CNH3007 2 BB
ngành Khoa học cây trồng
Sinh lý
1 51 Hoa cây cảnh NH3062 2 1,5 0,5 NH2003 BB
thực vật
Vi sinh vật
1 52 Công nghệ vi sinh NH3038 3 2,5 0,5 TM2033 BB
đại cương
Di truyền
CNSH trong chọn tạo
1 53 SH3050 2 2,0 0,0 thực vật NH2004 BB
giống cây trồng
đại cương
Kiểm dịch thực vật và
1 54 dịch hại nông sản NH3024 2 1,5 0,5 TC
sau thu hoạch
Biện pháp quản lý dịch hại
1 55 NH3025 2 1,5 0,5 TC
tổng hợp (IPM)
Sinh lý thực
1 56 Dâu tằm NH3057 2 1,5 0,5 NH2003 TC
vật
Sinh lý thực
1 57 Cây thuốc NH3016 2 1,5 0,5 NH2003 TC
vật
Khoá luận tốt nghiệp
2 58 CNH4042 7 BB
ngành Khoa học cây trồng

177
PHẦN III

MÔ TẢ TÓM TẮT CÁC HỌC PHẦN

HƯỚNG DẪN CÁC THÔNG TIN


TRONG MÔ TẢ TÓM TẮT CÁC HỌC PHẦN

Các học phần được mô tả tóm tắt theo format như sau:
Mã học phầna. Tên đầy đủ của học phầnb. (Tổng số tín chỉ: Số tín chỉ lý thuyết - Số tín chỉ thực
tập - Số tín chỉ tự học)c. Nội dung tóm tắt của học phầnd. Tiên quyếte: Môn A.
Ví dụ: CP3048. Công nghệ bảo quản rau. (2TC: 1,5 - 0,5 -4). Cấu tạo giải phẫu, các hoạt
động sinh lý và các biến đổi sinh hoá của các nhóm rau; công nghệ bảo quản thích hợp nhằm duy
trì chất lượng rau sau thu hoạch. Tiên quyết: Công nghệ sau thu hoạch rau quả.

Hướng dẫn chi tiết

(a): Mã học phần: in đậm, gồm 2 phần: phần chữ và phần số được viết liền nhau, trong đó:
Phần chữ: gồm 2 ký tự viết tắt tên Khoa phụ trách học phần.
Quy định viết tắt tên Khoa như sau:
Khoa Nông học NH
Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ SN
Khoa Cơ Điện CD
Khoa Thú y TY
Khoa Chăn nuôi và Nuôi trồng thuỷ sản CN
Khoa Công nghệ thông tin TH
Khoa Tài nguyên và Môi trường TM
Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn KT
Khoa kế toán và quản trị kinh doanh KQ
Khoa Công nghệ thực phẩm CP
Khoa Lý luận Chính trị và Xã hội ML
Khoa Công nghệ sinh học SH
Đối với các học phần chỉ dành cho trình độ đào tạo cao đẳng, phần mã môn học sẽ gồm 3
ký tự chữ. Trong đó ký tự đầu là C, 2 ký tự sau là viết tắt của tên khoa phụ trách học phần.

178
Phần số: gồm 4 ký tự
* Chữ số thứ nhất của phần số là mức kiến thức gồm các chữ số từ 1 đến 4
+ số 1 các học phần thuộc khối kiến thức đại cương
+ số 2 các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành
+ số 3 các học phần thuộc khối kiến thức chuyên ngành ngành
Khóa luận tốt nghiệp sẽ có mã phần số là 49** (trong đó * là một chữ số bất kỳ).
* Ba chữ số sau của phần số là ký hiệu học phần (từ 000 đến 999).
Ví dụ: CP3048 là mã của học phần Công nghệ bảo quản rau, trong đó:
- CP là mã số phần chữ của học phần do khoa Công nghệ thực phẩm phụ trách.
- 3048 là mã số phần số, trong đó:
+ số 3: học phần này thuộc khối kiến thức chuyên ngành ngành
+ số 048 : là số đặt cho học phần này.
b
( ): Tên đầy đủ của học phần: Công nghệ bảo quản rau
(c): (Tổng số tín chỉ: Số tín chỉ lý thuyết - Số tín chỉ thực hành - Số tín chỉ SV tự học)
Trong đó:
- Tổng số tín chỉ của học phần là 2.
- Số tín chỉ thực hành của học phần là 0,5.
- Số tín chỉ tự học gấp 2 tổng số tín chỉ của học phần.
(d): Nội dung chính của học phần: Cấu tạo giải phẫu, các hoạt động sinh lý và các biến đổi
sinh hoá của các nhóm rau; công nghệ bảo quản thích hợp nhằm duy trì chất lượng rau sau thu
hoạch.
(e) Học phần tiên quyết: Công nghệ sau thu hoạch rau quả.

179
CD0001. Công trình và thiết bị nuôi trồng thuỷ sản. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Vật liệu xây dựng;
Qui hoạch, thiết kế và xây dựng trại nuôi trồng thuỷ sản; Trại nuôi trồng thuỷ sản; Thiết
bị chắn giữ và bảo vệ các đối tượng nuôi trồng thuỷ sản; Các hệ thống xử lý nước thải
trong nuôi trồng thuỷ sản. Tiên quyết: Học phần khoa học cơ bản và cơ sở sinh học
nghề cá.
CD0002. Điện kỹ thuật (2TC: 2 – 0 - 4). Mạch điện: Khái niệm về mạch điện; Mạch điện hình sin
một pha; Mạch điện hình sin ba pha. Máy điện: Khái niệm chung về máy điện; Máy biến
áp; Động cơ không đồng bộ; Động cơ đồng bộ; Động cơ điện một chiều. Thiết bị điện và
một số sơ đồ điều khiển: Chọn động cơ điện; Cấu tạo, nguyên lý làm việc, cách chọn các
thiết bị đóng cắt, điều khiển và bảo vệ mạng điện và động cơ; Sơ đồ điều khiển động cơ
trong các dây chuyền sản xuất. An toàn điện. Tiên quyết: Đại số tuyến tính.
CD0003. Kỹ thuật đo lường và tự động hoá. (2TC: 2 - 0 - 4). Các khái niệm cơ bản về kỹ thuật
đo lường và cách đo dòng điện, đo điện áp, đo công suất, năng lượng và một số ứng
dụng tự động hoá trong một số dây chuyền công nghệ thực phẩm như: chế biến bánh
mì, sữa, chè… Tiên quyết: Không.
CD0004. Máy nông nghiệp. (2TC: 1 - 1 - 4). Máy làm đất: Máy cày; Máy bừa; Máy phay; Máy
gieo hạt, trồng,cấy; Máy chăm sóc: Bón phân; Máy xới; Máy bảo vệ thực vật; Máy thu
hoạch và sơ chế nông sản. Tiên quyết: Không.
CD0005. Nhiệt kỹ thuật. (2TC: 2 - 0 - 4). Những khái niệm cơ bản về nhiệt động kỹ thuật,
truyền nhiệt. Nắm vững kỹ thuật truyền nhiệt động I, định luật truyền nhiệt động II và
những ứng dụng của nó; Tìm hiểu về khí lý tưởng, khí thực và hỗn hợp khí; Phương
pháp xác định trạng thái của chúng; Tìm hiểu các quá trình nhiệt động của môi chất,
các phương thức trao đổi nhiệt cơ bản, các phương thức truyền nhiệt, các biện pháp
tăng cường truyền nhiệt và các thiết bị trao đổi nhiệt. Làm các bài tập ứng dụng. Tiên
quyết: Không.
CD0006. Vẽ kỹ thuật. (2TC: 2 - 0 - 4). Những tiêu chuẩn về cách trình bày bản vẽ; Vẽ hình học;
Các phép chiếu; Phương pháp biểu diển điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong hệ thống
hai và ba mặt phẳng hình chiếu thẳng góc; Biểu diễn vật thể trên bản vẽ kỹ thuật;
Phương pháp hình chiếu trục đo; Cách biểu diễn quy ước các chi tiết máy tiêu chuẩn
thông dụng; Cách đọc bản vẽ lắp. Tiên quyết: Không.
CD0007. Thiết bị trong công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cơ khí
hoá chế biến thức ăn chăn nuôi. Thiết bị chế biến thức ăn tinh. Thiết bị chế biến thức ăn
thô. Thiết bị chế biến thức ăn củ quả, Thiết bị chế biến thức ăn khoáng. Thiết bị chế
biến thức ăn hỗn hợp. Thiết kế nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi. Tiên quyết: Thức
ăn chăn nuôi.
CD0008. Kỹ thuật bảo quản thức ăn chăn nuôi. 2TC (1,5 - 0,5 -4). Nguyên liệu thức ăn chăn
nuôi; các yếu tố gây hư hỏng thức ăn chăn nuôi; kho bảo quản, thiết bị trong kho bảo
quản. Tiên quyết: Thức ăn chăn nuôi.
CD2101. Hình họa - Vẽ kỹ thuật. (4TC: 3 - 1 - 8). Điểm, đường thẳng, mặt phẳng; Các phép
biến đổi hình chiếu; Đường và mặt. Những tiêu chuẩn về cách trình bày bản vẽ; Vẽ
hình học; Biểu diễn vật thể; Hình chiếu trục đo; Vẽ quy ước ren và các mối ghép; Vẽ
quy ước bánh răng và lò xo; Dung sai và nhám bề mặt; Bản vẽ chi tiết; Bản vẽ lắp; Sơ
đồ. Tiên quyết: Không. (2).
180
CD2102. Hình họa - Vẽ kỹ thuật cơ khí. (3TC: 2 - 1 - 6). Điểm, đường thẳng, mặt phẳng; Các
phép biến đổi hình chiếu; Đường và mặt. Những tiêu chuẩn về cách trình bày bản vẽ;
Vẽ hình học; Biểu diễn vật thể; Hình chiếu trục đo; Vẽ quy ước ren và các mối ghép;
Vẽ quy ước bánh răng và lò xo; Dung sai và nhám bề mặt; Bản vẽ chi tiết; Bản vẽ lắp;
Sơ đồ. Tiên quyết: Không.
CD2103. Hình họa - Vẽ Kỹ thuật xây dựng. (4TC: 3 - 1 - 8). Điểm, đường thẳng, mặt phẳng;
Các phép biến đổi hình chiếu; Đường và mặt. Những tiêu chuẩn về cách trình bày bản
vẽ; Vẽ hình học; Biểu diễn vật thể; Hình biểu diễn nổi trên bản vẽ xây dựng; Bản vẽ kết
cấu thép; Bản vẽ bêtông cốt thép; Bản vẽ kết cấu gỗ; Bản vẽ nhà; Bản vẽ công trình
cầu; Bản vẽ công trình thuỷ lợi; Bản vẽ công trình đất. Tiên quyết: Không.
CD2104. Cơ học lý thuyết 1. (3TC: 3 - 0 - 6). Tĩnh học vật rắn: các khái niệm cơ bản và hệ tiên
đề tĩnh học. Lý thuyết mômen và ngẫu lực. Lý thuyết về hệ lực. Ma sát và bài toán cân
bằng của vật khi có ma sát. Trọng tâm của vật rắn. Động học chất điểm. Chuyển động
cơ bản của vật rắn. Hợp chuyển dộng của điểm. Chuyển động song phẳng của vật rắn.
Chuyển động quay quanh một điểm cố định của vật rắn. Hợp chuyển động của vật rắn.
Tiên quyết: Không.
CD2105. Cơ học ứng dụng. (3TC: 3 - 0 - 6). Phần I. Cơ học lý thuyết: Chuyển động của chất điểm.
Chuyển động cơ bản của vật rắn. Hợp chuyển động của điểm. Chuyển động song phẳng
của vật rắn. Động học cơ cấu. Các khái niệm cơ bản và hệ tiên đề tĩnh học. Lý thuyết
mômen và ngẫu lực. Lý thuyết về hệ lực. Phần II. Sức bền vật liệu: Các khái niệm cơ bản.
Kéo nén đúng tâm. Xoắn thanh thẳng. Uốn ngang phẳng. Thanh chịu biến dạng phức tạp.
Uốn dọc. Tiên quyết: Không.
CD2106. Vẽ kỹ thuật điện. (3TC: 2 - 1 - 6). Điểm, đường thẳng, mặt phẳng; Các phép biến đổi
hình chiếu; Đường và mặt.- Những tiêu chuẩn về cách trình bày bản vẽ; Vẽ hình học;
Biểu diễn vật thể; Hình chiếu trục đo; Vẽ quy ước ren và các mối ghép; Vẽ quy ước bánh
răng và lò xo; Dung sai và nhám bề mặt; Bản vẽ chi tiết; Bản vẽ lắp; Sơ đồ. Tiên quyết:
Không.
CD2107. Vẽ Kỹ thuật xây dựng. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Hình biểu diễn nổi trên bản vẽ xây dựng;
Bản vẽ kết cấu thép; Bản vẽ bêtông cốt thép; Bản vẽ kết cấu gỗ; Bản vẽ nhà; Bản vẽ
công trình cầu; Bản vẽ công trình thuỷ lợi; Bản vẽ công trình đất. Tiên quyết: Hình hoạ
- Vẽ kỹ thuật cơ khí.
CD2108. Cơ học lý thuyết 2. (2TC: 2 - 0 - 4). Các định luật cơ bản của động lực học. Phương
trình vi phân chuyển động. Các định lý tổng quát của động lực học. Lý thuyết va
chạm. Nguyên lý di chuyển khả dĩ. Nguyên lý Đalambe. Phương trình tổng quát của
động lực học. Phương trình Lagơrăng loại II. Động lực học vật rắn. Tiên quyết: Cơ
học lý thuyết 1.
CD2109. Sức bền vật liệu. (4TC: 4 - 0 - 8). Các khái niệm cơ bản. Thanh chịu kéo hoặc nén
đúng tâm. Trạng thái ứng suất, biến dạng và thuyết bền. Đặc trưng hình học của mặt
cắt. Uốn phẳng những thanh phẳng. Xoắn thanh thẳng. Thanh chịu biến dạng phức tạp.
Tính toán ổn định. Tính chuyển vị. Tính hệ siêu tĩnh bằng phương pháp lực. Tính toán
tải trọng động. Tính toán ống thành dầy. Thanh cong. Tính độ bền khi ứng suất thay đổi
theo thời gian. Tiên quyết: Cơ học lý thuyết 1.

181
CD2111. Cơ học kết cấu 1. (3TC: 3 - 0 - 6). Cấu tạo hình học của hệ phẳng. Xác định nội lực
trong hệ phẳng tĩnh định. Dầm và khung phẳng tĩnh định. Vòm và khung ba khớp. Dàn
tĩnh định. Tiên quyết: Sức bền vật liệu.
CD2112. Cơ sở thiết kế máy. (4TC: 3 - 1 - 8). Những vấn đề cơ bản về tính toán thiếtt kế máy và
chi tiết máy, nối ghép các chi tiết máy và bộ phận máy, truyền động cơ khí, trục, ổ trục,
khớp trục, lò xo, các bài tập và bài tập lớn. Tiên quyết: Sức bền vật liệu, Nguyên lý máy.
CD2113. Địa chất công trình. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các nội dung cơ bản về Địa chất công trình.
Tính chất của đất, sự phân bố tải trọng. Tiên quyết: Không.
CD2114. Cơ học đất. (3TC : 3 - 0 - 6). Các tính chất vật lý, cơ học của đất. phân bố ứng suất
trong nền đất, độ lún của nền đất, sức chịu tải và ổn định của nền đất. Tiên quyết: Sức
bền vật liệu.
CD2115. Đồ án Nguyên lý máy. (1TC: 1 - 0 - 2). Giúp sinh viên vận dụng kiến thức đã được
học vào công việc tổng hợp cơ cấu, phân tích động học và động lực học cơ cấu và máy.
Trên cơ sở đó sinh viên sẽ được tính toán thiết kế máy theo các chỉ tiêu và thông số
động học và động lực học cho trước. Tiên quyết: Nguyên lý máy.
CD2116. Nguyên lý máy. (3TC: 3 - 0 - 6). Giúp sinh viên có kiến thức cơ bản về cấu tạo và động
học, động lực học cơ cấu và máy. Từ đó có thể vận dụng vào nghiên cứu các môn học
khác: Máy nâng chuyển, máy xây dựng... Môn học đóng vai trò quan trọng khi thiết kế
sơ đồ động của máy, khi thiết kế cơ cấu, máy mới, cải tiến máy móc và sử dụng máy có
hiệu quả. Tiên quyết: Cơ học lý thuyết 1.
CD2117. Bêtông cốt thép. (4TC: 4 - 0 - 8). Các nội dung cơ bản về kết cấu bêtông cốt thép, tính
chất cơ lý của vật liệu, nguyên lý tính toán và cấu tạo của kết cấu bêtông cốt thép. Sự
làm việc, trạng thái ứng suất - biến dạng của các cấu kiện bêtông cốt thép cơ bản, ưu và
nhược điểm của bêtông cốt thép. Tiên quyết: Sức bền vật liệu.
CD2118. Cơ học đất và nền móng. (3TC : 2,5 - 0,5 - 6). Các tính chất vật lý của đất và phân
loại đất. Các tính chất cơ học của đất. Ứng suất dưới đáy móng và ứng suất trong nền
đất. Độ lún của nền đất. Sức chịu tải của nền đất. Áp lực đất lên tường chắn. Các thí
nghiệm đất tại hiện trường. Những nguyên tắc cơ bản của thiết kế nền móng. Thiết kế
móng nông trên nền tự nhiên. Nền nhân tạo. Móng cọc. Tiên quyết: Sức bền vật liệu.
CD2119. Cơ học kết cấu 2. (3TC: 3 - 0 - 6). Xác định chuyển vị của hệ phẳng. Hệ siêu tĩnh,
giải hệ siêu tĩnh bằng phương pháp lực. Dầm liên tục. Tính hệ siêu tĩnh bằng phương
pháp chuyển vị. Tiên quyết: Cơ học kết cấu 1.
CD2120. Đồ án thiết kế truyền động cơ khí. (1TC: 1 - 0 - 2). 01 bản thuyết minh, trình bày tất
cả các vấn đề tính toán thiết kế hệ thống dẫn động. 01 bản vẽ toàn đồ, thể hiện toàn
cảnh hệ thống truyền động. 02 bản vẽ chi tiết cho 2 chi tiết được thiết kế. Tiên quyết:
Cơ sở thiết kế máy.
CD2121. Nền móng. (3TC: 3 - 0 - 6). Khái niệm chung về nền và móng, sự làm việc, trạng thái
ứng suất, biến dạng, tính toán và cấu tạo của một số dạng móng cơ bản. Tiên quyết: Cơ
học đất.
CD2122. Đồ án bêtông cốt thép. (1TC : 1 - 0 - 2). Tính toán thiết kế các cấu kiện bêtông cốt
thép cơ bản. Tiên quyết: Bêtông cốt thép.

182
CD2125. Kết cấu thép. (3TC: 3 - 0 - 6). Khái niệm chung về kết cấu thép, tính chất cơ lý và sự
làm việc của thép dưới tải trọng, nguyên lý tính toán và cấu tạo của kết cấu thép. Sự làm
việc, trạng thái ứng suất - biến dạng của các cấu kiện thép cơ bản, ưu và nhược điểm của
kết cấu thép. Tiên quyết: Sức bền vật liệu.
CD2201. Kỹ thuật thuỷ khí. (3TC: 2 - 1 - 6). Cơ học chất lỏng đại cương, thuỷ tĩnh học, thuỷ
động lực học, chuyển động một chiều của chất lỏng không nén được, và chuyển động
một chiều của chất khí, tính toán thuỷ lực đường ống có áp, lực cản của lớp biên, lý
thuyết thứ nguyên - tương tự. Máy thuỷ khí: Khái niệm, phân loại máy bơm. Bơm ly
tâm, bơm pít tông. Tiên quết: Không.
CD2301. Kỹ thuật nhiệt. (3TC: 3 - 0 - 6). Những khái niệm cơ bản. Môi chất và cách xác định
các thông số trạng thái. Các quá nhiệt động cơ bản của khí và hơi. Chu trình nhiệt động.
Dẫn nhiệt. Trao đổi nhiệt đối lưu. Trao đổi nhiệt bức xạ. Truyền nhiệt và thiết bị trao
đổi nhiệt. Tiên quyết: Vật lý đại cương A2.
CD2501. Vật liệu xây dựng. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm chung về vật liệu xây dựng, tính chất và
cấu trúc của vật liệu xây dựng, một số vật liệu xây dựng phổ biến. Tiên quyết: Hoá học đại
cương.
CD2502. Kỹ thuật đo. (3TC: 2 - 1 - 6). Các khái niệm cơ bản. Dung sai lắp ghép hình trụ trơn.
Dung sai và lắp ghép, then, bánh răng. Chuỗi kích thước. Xử lý tín hiệu đo. Các cảm
biến. Đo các thông số hình học. Đo áp suất. Đo nhiệt độ. Đo lưu lượng. Đo dao động,
vận tốc, gia tốc. Đo lực, biến dạng, mômen. Đo di chuyển. Xử lý kết quả đo. Tiên
quyết: Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật.
CD2503. Vật liệu cơ khí. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cơ sở vật liệu cơ khí. Cấu tạo tinh thể của vật
liệu. Sự kết tinh. Lý thuyết hợp kim. Biến dạng và cơ tính vật liệu. ăn mòn và bảo vệ
vật liệu. Vật liệu thường dùng trong cơ khí. Vật liệu trên cơ sở sắt. Kim loại và hợp kim
màu. Vật liệu vô cơ. Vật liệu polyme. Vật liệu composit. Lựa chọn vật liệu. Tiên quyết:
Hoá học đại cương.
CD2504. Vật liệu kỹ thuật xây dựng. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Cơ sở vật liệu xây dựng. Cấu trúc và
tính chất của vật liệu xây dựng. Những khái niệm về vật liệu compozit. Vật liệu đá thiên
nhiên. Vật liệu gốm xây dựng. Chất kết dính vô cơ. Vật liệu kim loại. Ăn mòn và bảo vệ
vật liệu. Các vật liệu thông dụng trong kỹ thuật. Vật liệu trên cơ sở sắt. Bê tông. Vật liệu
gỗ. Vật liệu cách nhiệt, vật liệu cách âm và hút âm. Chất kết dính hữu cơ. Tiên quyết:
Hoá học đại cương.
CD2505. Kỹ thuật an toàn và môi trường. (2TC: 2 - 0 - 4). Một số vấn đề về khoa học bảo hộ
lao động. Một số khái niệm và định nghĩa cơ bản trong khoa học bảo hộ lao động. Luật
pháp chế độ chính sách bảo hộ lao động. Kỹ thuật vệ sinh lao động. Kỹ thuật an toàn
điện. Kỹ thuật an toàn hoá chất. Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy. Môi trường. Môi
trường và sự phát triển bền vững. Thông tin môi trường. Đánh giá tác động môi trường.
Xử lý chất thải bảo vệ môi trường. Tiên quyết: Không
CD2506. Kỹ thuật môi trường. (2TC: 2 - 0 - 4). Môi trường. Môi trường và sự phát triển bền
vững. Thông tin môi trường. Đánh giá tác động môi trường. Xử lý chất thải bảo vệ môi
trường. Tiên quyết: Không.
CD2507. Kỹ thuật gia công cơ khí 1. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Các khái niệm cơ bản. Luyện kim:
Đúc kim loại. Gia công kim loại bằng áp lực. Hàn và cắt kim loại. Dụng cụ cắt kim
183
loại. Hiện tượng cơ lý trong quá trình cắt. Khái niệm chung về máy cắt gọt. Tiên quyết:
Vật liệu kỹ thuật.
CD2508. Kỹ thuật gia công cơ khí 2. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Những khái niệm và định nghĩa cơ
bản. Chất lượng bề mặt gia công. Độ chính xác gia công. Chuẩn. Lượng dư gia công.
Tính công nghệ trong kết cấu. Các phương pháp gia công cắt gọt. Thiết kế quy trình
công nghệ. Quy trình công nghệ chế tạo các chi tiết điển hình. Công nghệ lắp ráp. Tiên
quyết: Kỹ thuật gia công cơ khí 1.
CD2519. An toàn lao động. (2TC: 2 - 0 - 4). Một số vấn đề về khoa học bảo hộ lao động. Một
số khái niệm và định nghĩa cơ bản trong khoa học bảo hộ lao động. Luật pháp chế độ
chính sách bảo hộ lao động. Kỹ thuật vệ sinh lao động. Kỹ thuật an toàn điện. Kỹ thuật
an toàn hoá chất. Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy. Tiên quyết: Không.
CD2521. Kỹ thuật bảo trì và sửa chữa máy chế biến. (3TC: 2 - 1 - 6). Cơ sở lý thuyết của độ tin
cậy và sửa chữa máy; Quy trình chung trong sửa chữa máy; Công nghệ phục hồi chi tiết
máy; Phục hồi một số chi tiết điển hình. Sửa chữa các chi tiết của máy chế biến. Tiên
quyết: Động cơ đốt trong.
CD2522. Cơ khí đại cương. (2TC: 2 - 0 - 4). Các khái niệm cơ bản. Vật liệu cơ khí. Gia công
nóng: Đúc; Hàn; Gia công bằng áp lực. Gia công cắt gọt: Nguyên lý cắt; Máy cắt; Các
phương pháp gia công thông dụng; Các phương pháp gia công đặc biệt. Tiên quyết:
Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật.
CD2523. Vật liệu kỹ thuật. (3TC: 2 - 1 - 6). Cơ sở vật liệu học. Cấu tạo tinh thể của vật liệu. Sự
kết tinh. Lý thuyết hợp kim. Biến dạng và cơ tính vật liệu. Ăn mòn và bảo vệ vật liệu.
Các vật liệu thông dụng trong kỹ thuật. Vật liệu trên cơ sở sắt. Kim loại và hợp kim
màu. Vật liệu vô cơ. Vật liệu polyme. Vật liệu composit. Lựa chọn vật liệu. Tiên quyết:
Hoá học đại cương.
CD2601. Kỹ thuật điện tử. (4TC: 3 - 1 - 8). Điện tử tương tự: Cơ sở lý thuyết điện tử tương tự. Các
mạch khuếch đại điện áp. Các mạch IC tương tự. Khuếch đại thuật toán Khuếch đại chọn
lọc. Khuếch đại công suất. Bộ tạo dao động. Quang điện tử. Điện tử số: Kiến thức cơ sở về
kỹ thuật số. Các cổng lôgic tổ hợp. Các mạch lôgic dẫy. Các bộ đếm, thanh ghi và bộ nhớ.
Tiên quyết: Lý thuyết mạch 1.
CD2602. Lý thuyết mạch điện 1. (4TC: 3 - 1 - 8). Khái niệm và các định luật cơ bản về mạch
điện. Chế độ xác lập hình sin trong các mạch điện tuyến tính. Các phương pháp cơ bản
giải mạch điện tuyến tính. Các tính chất cơ bản của mạch điện tuyến tính các hàm
truyền đạt. Mạng một cửa tuyến tính. Mạng hai cửa tuyến tính. Mạch điện ba pha.
Mạch điện tuyến tính có nguồn kích thích chu kỳ không hình sin. Tiên quyết: Đại số
tuyến tính.
CD2603. Kỹ thuật đo lường. (3TC: 2 - 1 - 6). Các khái niệm cơ bản về kỹ thuật đo lường. Sai
số của phép đo và gia công kết quả đo lường. Các cơ cấu chỉ thị. Đo dòng điện. Đo điện
áp. Đo công suất và năng lượng. Đo các thông số mạch điện. Đo các đại lượng không
điện. Tiên quyết: Lý thuyết mạch điện 1.
CD2604. Lý thuyết mạch điện 2. (2 TC: 2 - 0 - 4). Đại cương về mạch phi tuyến và các phương
pháp tính mạch phi tuyến. Chế độ xác lập của mạch phi tuyến dừng. Chế độ xác lập của
mạch phi tuyến dao động. Khái niệm về quá trình quá độ của mạch điện. Các phương
pháp kinh điển giải quá trình quá độ mạch tuyến tính. Phương pháp toán tử phân tích
184
quá trình quá độ. Quá trình quá độ ở mạch phi tuyến, một số phương pháp tính quá
trình quá độ mạch phi tuyến. Đường dây dài, đường dây dài ở chế độ xác lập hình sin.
Quá trình quá độ trên đường dây dài. Tiên quyết: Lý thuyết mạch điện 1.
CD2605. Lý thuyết trường điện từ. (2TC: 2 - 0 - 4). Những khái niệm cơ bản về trường điện từ.
Điện trường tĩnh. Điện trường dừng trong vật dẫn. Từ trường dừng. Trường điện từ
biến thiên. Tiên quyết: Vật lý đại cương A1.
CD2606. Máy điện 1. (3TC: 2 - 1 - 6). Máy điện một chiều: Các vấn đề chung về máy điện một
chiều. Quan hệ điện từ trong máy điện một chiều. Từ trường trong máy điện một chiều.
Đổi chiều dòng điện trong máy điện một chiều. Máy phát điện một chiều. Động cơ điện
một chiều. Các loại máy điện một chiều đặc biệt. Động cơ xoay chiều một pha có vành
góp. Máy biến áp: Khái niệm chung về máy biến áp. Tổ nối dây và từ hoá máy biến áp.
Quan hệ điện từ trong máy biến áp. Các chế độ làm việc của máy biến áp. Quá trình
quá độ trong máy biến áp. Các loại máy biến áp đặc biệt. Các vấn đề lý luận chung về
máy điện quay: Dây quấn máy điện quay. Sức từ động của dây quấn máy điện xoay
chiều. Sức điện động của dây quấn máy điện xoay chiều. Tiên quyết: Lý thuyết mạch
điện 1.
CD2607. Điện tử công suất. (3TC: 2 - 1 - 6). Các khái niệm cơ bản. Linh kiện bán dẫn công
suất. Các bộ khống chế dòng điện và điện áp một chiều, xoay chiều. Các bộ chỉnh lưu.
Các bộ nghịch lưu và biến tần. Các bộ biến tần trực tiếp. Tiên quyết: Kỹ thuật điện tử.
CD2608. Lý thuyết điều khiển tự động 1. (2TC: 2 - 0 - 4). Nhiệm vụ của lý thuyết điều khiển.
Mô tả tín hiệu. Điều khiển hệ một vào một ra (SISO) liên tục tuyến tính: Mô tả hệ
thống. Phân tích hệ thống. Xác định tham số cho bộ điều khiển PID. Hướng dẫn sử
dụng MATLAB CONTROL TOOLBOX và SIMULINK TOOLBOX. Điều khiển hệ
một vào một ra (SISO) không liên tục, tuyến tính: Mô tả tín hiệu. Mô tả hệ thống. Tiên
quyết: Lý thuyết mạch điện 2.
CD2609. Truyền động điện. (3TC: 2 - 1 - 6). Phụ tải của động cơ điện. Đặc tính cơ của động cơ
điện. Điều chỉnh mômen và dòng điện. Các hệ điều chỉnh tốc độ động cơ điện một
chiều. Các hệ điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ. Điều khiển tốc độ động cơ
đồng bộ. Quá trình quá độ trong hệ truyền động điện. Chọn công suất động cơ. Tiên
quyết: Máy điện 2.
CD2610. Máy điện 2. (3TC: 2 - 1 - 6). Máy điện không đồng bộ: Đại cương về máy điện không
đồng bộ. Quan hệ điện từ trong máy điện không đồng bộ. Đồ thị vòng tròn của máy
điện không đồng bộ. Động cơ không đồng bộ một pha. Máy điện đồng bộ: Khái niệm
chung về máy điện đồng bộ. Từ trường trong máy điện đồng bộ. Quan hệ điện từ trong
máy điện đồng bộ. Máy phát điện đồng bộ làm việc với tải đối xứng. Máy phát điện
đồng bộ làm việc với tải không đối xứng. Các máy phát điện đồng bộ làm việc song
song. Động cơ và máy bù đồng bộ. Quá trình quá độ trong máy điện đồng bộ. Tiên
quyết: Lý thuyết mạch điện 1.
CD2611. Kỹ thuật điện. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Mạch điện: Những khái niệm cơ bản về mạch điện;
Mạch điện hình sin một pha; Các phương pháp phân tích mạch điện; Mạch điện 3 pha;
Quá trình quá trình quá độ trong mạch điện. Máy điện: Khái niệm chung về máy điện;
Máy biến áp; Máy điện không đồng bộ; Máy điện đồng bộ; Máy điện một chiều. Điều
khiển động cơ điện. Tiên quyết: Đại số tuyến tính.

185
CD2613. Lý thuyết điều khiển tự động 2. (2TC: 2 - 0 - 4). Điều khiển hệ nhiều chiều (MIMO)
liên tục tuyến tính: Mô tả hệ thống. Phân tích hệ thống. Bộ điều khiển cho trước điểm
cực. Điều khiển mờ: Tập mờ. Các phép tính trên tập mờ. Hệ thống điều khiển mờ.
Hướng dẫn sử dụng MATLAB CONTROL TOOLBOX FUZZY CONTROL. Tiên
quyết: Lý thuyết điều khiển tự động 1
CD2617. Điều khiển truyền động điện. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Một số khái niệm cơ bản. Một số
sơ đồ điện từ điều khiển truyền động điện. Hệ truyền động tự động điều khiển động cơ
điện một chiều. Hệ truyền động tự động điều khiển động cơ không đồng bộ. Hệ thống
truyền động điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha. Tiên quyết: Truyền động
điện.
CD2701. Hệ thống cung cấp điện. (3TC: 3 - 0 - 6). Khái niệm chung về sản xuất và phân phối
điện năng. Phụ tải điện. Sơ đồ cung cấp điện. Tính toán KT-KT khi quy hoạch và thiết
kế hệ thống cung cấp điện. Tính toán về điện trong hệ thống cung cấp điện. Ngắn mạch
trong hệ thống cung cấp điện. Bảo vệ rơle và tự động hoá trong hệ thống cung cấp điện.
Lựa chọn thiết bị. Nâng cao chất lượng điện năng. Tính toán nối đất và chống sét.
Chiếu sáng công nghiệp. Tiên quyết: Mạng điện.
CD2702. Khí cụ điện. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Lý thuyết chung về khí cụ điện. Nam châm điện. Lực
điện động trong khí cụ điện. Sự phát nóng của khí cụ điện. Hồ quang điện. Tiếp xúc
điện. Khí cụ điện hạ áp: Khí cụ điện phân phối điện năng. Khí cụ điện điều khiển. Khí
cụ điện cao áp: Máy cắt cao áp. Các loại khí cụ điện cao áp khác. Tiến quyết: Vật liệu
điện và cao áp.
CD3035. Xử lý phế, phụ phẩm thực phẩm. (2TC: 1,5- 0,5 -4). Phế liệu sản xuất tinh bột; Phế
liệu sản xuất dầu mỡ thực vật; Phế liệu sản xuất đường và đường tinh chế; Phế liệu sản
xuất rượu, bia và nước giải khát; Phế liệu sản xuất đồ hộp rau quả; Phế liệu sản xuất
bánh kẹo, bánh mỳ; Phế liệu sản xuất thuốc lá và chè. Tiên quyết: Không.
CD3108. Cấp thoát nước. (2TC : 2 - 0 - 4). Khái niệm chung về hệ thống cấp thoát nước trong
công trình xây dựng, nguyên lý tính toán. Tiên quyết: Thuỷ lực.
CD3115. Thuỷ văn nước mặt. (2TC: 2 - 0 - 4). Cung cấp cho người học các khái niệm cơ bản
về thuỷ văn phục vụ cho thiết kế, thi công các công trình nông thôn. Tiên quyết: Thuỷ
lực.
CD3116. Trạm bơm. (2TC: 2 - 0 - 4). Trình bày những kiến thức cơ bản về trạm bơm. Xác định
vị trí đặt trạm bơm tưới tiêu trong hệ thống thuỷ lợi. Thiết kế trạm bơm: Tính lưu
lượng, chiều cao hút, đẩy, công suất trạm bơm. Thiết kế kết cấu lắp đặt. Tiên quyết:
Thuỷ lực.
CD3117. Kỹ thuật và thiết bị xử lý chất thải. (2TC: 2 - 0 - 4). Chất thải, đặc điểm, phân loại.
Qui trình công nghệ xử lý chất thải. Kỹ thuật xử lý chất thải. Công nghệ xử lý chất thải.
Sử dụng chất thải để tái sản xuất.
CD3123. Kiến trúc. (2TC: 2 - 0 - 4). Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kiến
trúc dân dụng và kiến trúc quy hoạch. Tiên quyết: Hình họa - vẽ kỹ thuật.
CD3124. Môi trường sinh thái. (2TC: 2 - 0 - 4). Giúp người học hiểu biết các vấn đề về
sinh thái môi trường. Tác động của môi trường đến con người và các công trình xây
dựng. Tiên quyết: Không.

186
CD3125. Thiết kế công trình giao thông. (2TC: 2 - 0 - 4). Giới thiệu các loại đường giao thông
nông thôn và phương pháp thiết kế các tuyến đường đảm bảo phụ vụ giao thông an
toàn, thuận tiện đúng yêu cầu kỹ thuật phù hợp với cơ sở hạ tầng nông thôn. Tiên
quyết: Sức bền vật liệu.
CD3126. Dao động trong kỹ thuật. (2TC : 2 - 0 - 4). Mô tả động học các quá trình dao động.
Dao động tuyến tính của hệ một bậc tự do. Dao động tuyến tính của hệ nhiều bậc tự do.
Dao động tuyến tính của hệ vô hạn bậc tự do. Tiên quyết: Cơ học lý thuyết II.
CD3127. Đồ án kiến trúc. (1TC: 1 - 0 - 2). Thực hành thiết kế 01 công trình dân dụng cụ thể
như nhà trẻ mẫu giáo, trường học, trụ sở làm việc của cơ quan cấp huyện, cấp xã, nhà
văn hoá... Tiên quyết: Kiến trúc.
CD3128. Động lực học công trình. (3TC: 3 - 0 - 6 ). Khái niệm về động lực học công trình. Dao
động hệ một số bậc tự do. Dao động hệ vô số bậc tự do. Các phương pháp gần đúng.
Dao động khung và dầm liên tục. Dao động dàn. Dầm chịu tải trọng di động. Tiên
quyết: Cơ học kết cấu 2.
CD3129. Lập và phân tích dự án. (2TC: 2 - 0 - 4). Nhằm trang bị cho sinh viên phương pháp
lập dự án đầu tư và thẩm định tính khả thi của dự án đầu tư về mặt tài chính phục vụ
cho quyết định và kêu gọi đầu tư. Tiên quyết:Không.
CD3130. Kết cấu Gạch, Đá, Gỗ. (2TC: 2 - 0 - 4). Các nội dung cơ bản về kết cấu gạch, đá,
gỗ. Tính chất cơ lý của vật liệu gạch, đá, gỗ. Nguyên lý tính toán và cấu tạo. Tiên
quyết: Sức bền vật liệu.
CD3131. Kinh tế xây dựng. (2TC: 2 - 0 - 4). Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về
đầu tư và quản lý xây dựng cơ bản; đánh giá các chỉ tiêu kinh tế của dự án, lập hồ sơ dự
án và quản trị thực hiện dự án.
CD3132. Kỹ thuật thi công 1. (2TC: 2 - 0 - 4). Nhằm cung cấp cho sinh viên phương pháp thiết
kế và tổ chức thi công một số công trình xây dựng nông thôn . Tiên quyết: Bê tông cốt
thép.
CD3133. Máy xây dựng. (2TC: 2 - 0 - 4). Giới thiệu về một số loại máy dùng trong xây dựng.
Đặc điểm và tính năng sử dụng. Tiên quyết: Không.
CD3134. Công trình thuỷ lợi. (2TC : 2 - 0 - 4). Giới thiệu chung, một số dạng công trình thuỷ
lợi. Quy hoạch, thiết kế và thi công các công trình thuỷ lợi. Tiên quyết: Sức bền vật
liệu, Thuỷ lực.
CD3135. Kết cấu Bê tông cốt thép. (2TC: 2 - 0 - 4). Tính chất cơ lý của vật liệu, nguyên lý tính
toán và cấu tạo của kết cấu Bêtông cốt thép. Sự làm việc, ưu và nhược điểm của Bêtông
cốt thép. Tiên quyết: Sức bền vật liệu.
CD3136. Kết cấu công trình nông thôn. (3TC: 3 - 0 - 6). Các các kiến thức cơ bản về các dạng
kết cấu thường gặp trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là trong phạm vi các công trình
phục vụ nông nghiệp và nông thôn. Tiên quyết: Bêtông cốt thép.
CD3137. Kết cấu nhà bêtông cốt thép. (2TC : 2 - 0 - 4). Nguyên lý thiết kế kết cấu bêtông cốt
thép, kết cấu móng bêtông cốt thép, khung bêtông cốt thép, mái bêtông cốt thép, nhà
nhiều tầng bêtông cốt thép. Tiên quyết: Bê tông cốt thép.
CD3138. Kỹ thuật thi công 2. (2TC: 2 - 0 - 4). Nhằm cung cấp cho sinh viên phương pháp xây
dựng một số công trình nông thôn. Tiên quyết: Kỹ thuật thi công 1.
187
CD3139. Quy hoạch nông thôn. (2TC: 2 - 0 - 4). Nhằm trang bị cho sinh viên phương pháp lập
quy hoạch điểm dân cư nông thôn. Quy hoạch tổng thể. Quy hoạch từng hạng mục cơ
sở. Tiên quyết: Không.
CD3140. Thí nghiệm và kiểm định công trình. (2TC : 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm chung về thí
nghiệm và kiểm định công trình, các nguyên tắc cơ bản, các phương pháp thí nghiệm,
quy trình kiểm định. Tiên quyết: Kết cấu nhà bê tông cốt thép.
CD3141. Ứng dụng tin học trong thiết kế công trình. (2TC : 1 - 1 - 4). Tìm hiểu một số
chương trình phân tích tính toán kết cấu thông dụng: sap 2000, etab... Tiên quyết: Cơ
học kết cấu 2.
CD3142. Đồ án kết cấu nhà bêtông cốt thép. (1TC : 1 - 0 - 2). Thiết kế khung bê tông cốt thép.
Tiên quyết: Kết cấu nhà bêtông cốt thép.
CD3143. Đồ án kỹ thuật thi công . (1TC: 1 - 0 - 2). Lập một số phương án thi công xây dựng
công trình cấp huyện, cấp xã. Tiên quyết: Kỹ thuật thi công 2.
CD3144. Đồ án quy hoạch nông thôn. (1TC: 1 - 0 - 2). Trang bị cho sinh viên phương pháp lập
phương án quy hoạch điểm dân cư nông thôn. Tiên quyết: Quy hoạch nông thôn.
CD3145. Kết cấu nhà thép. (2TC: 2 - 0 - 4). Các nội dung cơ bản về kết cấu nhà thép. Tính
dầm, dàn, cột thép. Liên kết của kết cấu thép. Tính toán móng, nền móng. Tiên quyết:
Kết cấu thép.
CD3146. Kỹ thuật thi công và Quản lý công trình xây dựng nông thôn. (2TC: 2 - 0 - 4).
Nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về một số phương pháp thi công
và lập tổng mặt bằng xây dựng công tŕnh nông thôn. Tiên quyết: Quy hoạch nông thôn.
CD3148. Đồ họa kỹ thuật trên máy tính. (2TC: 2 - 0 - 4). Giúp sinh viên có thể thực hiện các
bản vẽ trên máy tính. Các bản vẽ cơ khí, điện, xây dựng. Các bản vẽ nào được thực
hiện bằng tay thì đều có thể vẽ được trên máy. Đồ học kỹ thuật bằng máy tính giúp sử
lý các thông tin vẽ, giải các bài toán hình học, vẽ hình ở tát cảc các giai đoạn, đánh giá
kết quả thiết kế, sửa đổi chúng một cách nhanh chóng, chính xác, đẹp mắt và giải
phóng sức lao động của con người khỏi các hoạt động vẽ bằng tay nặng nhọc và đơn
điệu. Tiên quyết: Hình học và vẽ kỹ thuật.
CD3149. Nguyên lý chi tiết máy. (2TC: 2 - 0 - 4). Giúp sinh viên ngành Điện có kiến thức cơ
bản nhất về cấu tạo, động học, động lực học cơ cấu và máy thông dụng. Trang bị cho
sinh viên kiến thức cơ bản trong tính toán, thiết kế hợp lý các chi tiết máy. Tiên quyết:
Cơ học ứng dụng.
CD3150. Phương pháp phần tử hữu hạn. (2TC: 2 - 0 - 4). Bổ túc về cơ học vật rắn và các
phương pháp tính trong cơ học. Cơ sở và các bước phân tích chung của phương pháp
phần tử hữu hạn. Tính toán hệ thanh. Bài toán phẳng của lý thuyết đàn hồi. Phần tử bậc
cao và phần tử đẳng tham số. Tấm chịu uốn. Phần tử ba chiều. Bài toán động lực học
kết cấu. Tiên quyết: Sức bền vật liệu.
CD3151. Cơ học môi trường liên tục. (3TC: 3 - 0 - 6). Khái niệm về cơ học môi trường liên
tục. Các phương trình biến đổi trong môi trường liên tục. Biện luận và giải hệ thống
phương trình trong môi trường liên tục. Tiên quyết: Cơ học lý thuyết 2.
CD3152. Đồ án kết cấu nhà thép. (1TC: 1 - 0 - 2). Thiết kế khung thép cho nhà công nghiệp.
Tiên quyết: Kết cấu nhà thép.

188
CD3153. Kỹ thuật thông gió. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm chung, các giải pháp thông gió cho
công trình, nguyên lý tính toán. Tiên quyết: Kết cấu nhà bê tông cốt thép.
CD3154. Cơ học kết cấu 3. (2TC: 2 - 0 -4). Tính khung phẳng theo phương pháp KANI. Tính
hệ thanh phẳng theo phương pháp phần tử hữu hạn. Tính tấm trong trạng thái phẳng
theo phương pháp phần tử hữu hạn. Tính tấm chịu uốn theo phương pháp phần tử hữu
hạn. Tiên quyết: Cơ học kết cấu 2.
CD3155. Kết cấu móng đặc biệt. (2TC: 2 - 0 - 4). Giới thiệu chung, tính toán, cấu tạo một số
dạng móng đặc biệt. Tiên quyết: Bêtông cốt thép.
CD3156. Kỹ thuật công trình ngầm. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm chung, các nguyên lý cơ bản
về tính toán, cấu tạo, thi công công trình ngầm. Tiên quyết: Nền móng.
CD3157. Kỹ thuật nạo vét kênh mương. (2TC: 2 - 0 - 4). Giới thiệu các máy móc thiết bị và
phương pháp nạo vét kênh mương. Tiên quyết: Công trình thuỷ lợi.
CD3158. Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm chung, các nguyên lý cơ
bản về thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy cho công trình, hệ thống báo cháy, hệ
thông chữa cháy và hệ thống thoát hiểm. Tiên quyết: Thuỷ lực.
CD3159. Ổn định công trình. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm chung, ổn định các thanh thẳng, ổn
định khung phẳng, ổn định dầm liên tục và dàn, ổn định dầm chịu uốn phẳng. Tiên
quyết: Kết cấu nhà thép.
CD3160. Thiết kế nhà công nghiệp. (2TC: 2 - 0 - 4). Tính kết cấu mái nhà công nghiệp. Tính hệ
thống khung, dầm và sàn. Tính hệ thống cột. Tính kết cấu móng. Tiên quyết: Kết cấu
nhà bê tông cốt thép.
CD3161. Công trình trên nền đất yếu. (2TC: 2 - 0 - 4). Giới thiệu chung, các biện pháp về kết
cấu, móng công trình, các biện pháp xử lý nền. Dầm trên nền đàn hồi. Tiên quyết: Nền
móng.
CD3163. Kết cấu tháp trụ. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm chung, các nguyên lý cơ bản về tính toán
khung không gian, cấu tạo tháp trụ. Tiên quyết: Bê tông cốt thép.
CD3164. Kết cấu thép đặc biệt. (2TC: 2 - 0 - 4). Một số dạng kết cấu thép đặc biệt, nguyên lý
tính toán và cấu tạo. Tiên quyết: Kết cấu thép.
CD3165. Kỹ thuật cảnh quan môi trường. (2TC: 2 - 0 - 4). Giới thiệu những nội dung cơ bản
về cảnh quan môi trường. Nguyên tắc bố trí kết cấu cảnh quan môi trường. Tiên quyết:
Quy hoạch nông thôn.
CD3166. Phân tích chi phí trong xây dựng. (2TC: 2 - 0 - 4). Giúp người học cách xác định các
loại chi phí để từ đó tính hiệu quả kinh tế tài chính của vốn đầu tư. Tiên quyết: Kinh tế
xây dựng.
CD3167. Thiết kế đê và công trình bảo vệ bờ . (2TC: 2 - 0 - 4). Trình bày các bước và yêu cầu
kỹ thuật khi thiết kế công trình bảo vệ bờ và đê. Tiên quyết: Bê tông cốt thép.
CD3168. Thiết kế nhà cao tầng. (2TC: 2 - 0 - 4). Giới thiệu chung, các hệ kết cấu chịu lực của
nhà cao tầng, nguyên lý tính toán nhà cao tầng bêtông cốt thép, nhà cao tầng thép. Tiên
quyết: Bêtông cốt thép.
CD3169. Công tác tư vấn. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm về công tác tư vấn, các kỹ năng liên quan
đến quy hoạch và xây dựng công trình. Các quy chuẩn, quy phạm về xây dựng. Tiên
quyết: Kinh tế xây dựng.
189
CD3170. Kết cấu bê tông cốt thép đặc biệt. (2TC: 2 - 0 - 4). Một số dạng kết cấu bê tông cốt
thép đặc biệt, nguyên lý tính toán và cấu tạo. Tiên quyết: Bê tông cốt thép.
CD3203. Kỹ thuật tưới tiêu. (2TC: 2 - 0 - 4). Tưới nước trong nông nghiệp. Hệ thống cấp nước.
Hệ thống thoát nước.
CD3204. Cơ khí chăn nuôi. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cơ khí hoá các chuông trại chăn nuôi. Hệ
thống thiết bị vận chuyển. Hệ thống thiết bị cung cấp thức ăn. Hệ thống thiết bị cung
cấp nước uống. Hệ thống thiết bị thu dọn phân. Hệ thống thiết bị thông gió. Hệ thống
thiết bị làm mát. Liên hợp máy vắt sữa bò. Liên hợp máy ấp – nở trứng gia cầm. Tổ
chức sử dụng thiết bị, máy móc trong chăn nuôi. Tiên quyết: Máy nâng chuyển.
CD3206. Máy canh tác 1. (2TC: 2 - 0 - 4). Nguyên lý cấu tạo, hoạt động, điều chỉnh, phạm vi
ứng dụng của hệ thống các máy làm đất (cày, bừa, phay…), máy gieo hạt, trồng, cấy,
máy chăm sóc (bón phân, xới, bảo vệ cây trồng…). Tiên quyết: Nguyên lý máy .
CD3207. Máy thu hoạch 1. (3TC: 2 - 1 - 6). Nguyên lý cấu tạo, vận hành, điều chỉnh của hệ
thống các máy thu hoạch cây lấy hạt (lúa, ngô, đỗ tương...), cây lấy củ (sắn, khoai,
lạc...), các loại cỏ cho chăn nuôi, máy thu hoạch cây công nghiệp (chè, bông, lanh , gai
...); Hệ thống các máy sấy nông sản. Tiên quyết: Nguyên lý máy.
CD3209. Máy canh tác 2. ( 3 TC: 3 - 0 - 6). Cấu trúc và tính chất cơ lý của đất canh tác. Các
nguyên tắc làm việc của bộ phận làm việc trong các máy canh tác. Cơ sở lý thuyết và
tính toán một số bộ phận làm việc chính và bộ phận phụ trợ của máy cày, bừa, phay.
Chi phí năng lượng cho hoạt động của các máy làm đất. Tiên quyết: Máy canh tác 1.
CD3210. Máy thu hoạch 2. (3TC: 3 - 0 - 6). Lý thuyết tính toán máy gặt, máy đập, máy gặt đập
liên hợp, hệ thống máy làm sạch và phân loại hạt, máy sấy nông sản. Tiên quyết: Máy
thu hoạch 1.
CD3211. Đồ án máy canh tác. (1TC: 1 - 0 - 2). Thiết kế bề mặt làm việc của thân cày lưỡi - diệp
lật đất.Tính toán lực tác động lên các khâu của cơ cấu treo, tính lực tác dụng lên pít tông
thuỷ lực khi nâng cày (của cày treo). Tiên quyết: Máy canh tác 2.
CD3212. Đồ án máy nông nghiệp. (1TC: 1 - 0 - 2). Tính toán các thông số cấu tạo cơ bản của
một máy nông nghiệp điển hình. Thiết kế chi tiết một cụm máy nông nghiệp đáp ứng
yêu cầu nhiệm vụ cho trước. Tiên quyết: Máy thu hoạch 2.
CD3213. Đồ án máy thu hoạch. (1TC: 1 - 0 - 2 ). Tính toán thiết kế bộ phận cắt, bộ phận đập, bộ
phận giũ rơm, sàng phẳng làm sạch và phân loại hạt, quạt ly tâm. Tiên quyết: Máy thu
hoạch 2.
CD3214. CAD và CAM trong công nghệ chế tạo máy. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các kiến thức cơ
bản về công nghệ CAD/CAM, khả năng ứng dụng của công nghệ này trong nền kinh tế
quốc dân nói chung và ngành cơ khí nói riêng. Trên cơ sở những kiến thức được cung
cấp, sinh viên sẽ tiếp cận và khai thác các ứng dụng của CAD/CAM vào quá trình thiết
kế và chế tạo các sản phẩm cơ khí. Tiên quyết: Kỹ thuật gia công cơ khí 2.
CD3218. Máy nông nghiệp tĩnh tại. (2TC: 2 - 0 - 4). Nguyên tắc cấu tạo, hoạt động, điều chỉnh
cơ bản, điều kiện làm việc và đặc tính tải trọng của các máy sau đây: Máy khử trùng
hạt giống, máy gieo hạt, máy bơm nước, máy phân loại làm sạch hạt nông sản, máy
sấy, máy bóc vỏ hạt, máy nghiền thức ăn gia súc, máy trộn, máy ép sợi, ép viên. Tiên
quyết: Không.

190
CD3219. Thuỷ lực. (3TC: 2 - 1 - 6). Tính chất cơ bản của chất lỏng, tĩnh học và động lực học
chất lỏng, hai trạng thái chảy cơ bản của chất lỏng, tổn thất năng lượng của dòng chảy,
tính toán thuỷ lực đường ống có áp, dòng chảy qua lỗ, qua vòi, đập tràn, kênh, cửa ống.
Tiên quyết: Không.
CD3220. Thuỷ lực, thuỷ điện. (2TC: 2 - 0 - 4). Tĩnh học và động lực học chất lỏng, hai trạng
thái chảy cơ bản của chất lỏng, tổn thất năng lượng của dòng chảy, tính toán thuỷ lực
đường ống có áp, dòng chảy qua lỗ, qua vòi và qua đập tràn, dòng chảy tự do trong
kênh hở, dòng tia, máy thuỷ lực cánh dẫn, tua bin thuỷ lực, trạm thuỷ điện. Tiên quyết:
Không.
CD3302. Nguyên lý động cơ đốt trong. (3TC: 3 - 0 - 6). Môn học cung cấp kiến thức lý thuyết
về nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong, chu trình nhiệt động, nhiên liệu, hỗn hợp
nhiên liệu, không khí và sản phẩm cháy. Giới thiệu về chu trình thực của động cơ đốt
trong, các chỉ tiêu làm việc của chu trình và của động cơ, phân tích các thông số ảnh
hưởng tới quá trình làm việc của động cơ đốt trong. Nguyên lý làm việc của hệ thống
cung cấp hỗn hợp đốt và điều khiển động cơ đốt trong. Tiên quyết: Nguyên lý máy.
CD3303. Động cơ đốt trong. (3TC: 2 - 1 - 6). Phần 1: Nguyên lý làm việc của động cơ đốt
trong; Phần 2: Cấu tạo và hoạt động của các cơ cấu và hệ thống trên động cơ; Phần 3:
Khí xả của động cơ và các biện pháp giảm ô nhiễm. Tiên quyết: Kỹ thuật nhiệt.
CD3304. Kết cấu động cơ đốt trong. (4TC: 3 - 1 - 8). Môn học giới thiệu kết cấu, đặc trưng của
các cụm chi tiết, các hệ thống và nguyên tắc làm việc của các cơ cấu biên tay quay,
phân phối khí, hệ thống bôi trơn, làm mát, hệ thống cung cấp hỗn hợp đốt và hệ thống
khởi động của động cơ đốt trong. Môn học cũng cung cấp kiến thức về tháo lắp, lắp
hoàn chỉnh động cơ. Học xong phần này sinh viên có khả năng đo để xác định tính
trạng các chi tiết và có khả năng về tháo lắp. Tiên quyết: Nguyên lý động cơ đốt trong.
CD3305. Nhiên liệu dầu mỡ. (2TC: 2 - 0 - 4). Thành phần, tính chất của dầu mỡ và phương
pháp điều chế nhiên liệu, vật liệu bôi trơn từ dầu mỡ. Nhiên liệu thể lỏng và các
phương pháp kiểm tra chất lượng. Những tính chất đặc trưng của nhiên liệu dùng cho
động cơ CHK và ảnh hưởng của nó đến sự làm việc của động cơ. Tính chất của các loại
VLBT và ảnh hưởng của nó đến sự làm việc của động cơ. Tổ chức bảo quản và sử dụng
nhiên liệu dầu mỡ. Tiên quyết: Kỹ thuật nhiệt.
CD3306. Truyền động thuỷ lực và khí nén. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Cung cấp kiến thức về cơ sở
kỹ thuật thuỷ lực và khí nén, các thành phần cơ bản của một hệ thống thuỷ lực và khí
nén, nguyên lý điều khiển và điều chỉnh thuỷ lực, khí nén, các nguyên tắc cơ bản để
thiết kế hệ thống thuỷ lực và hệ thống khí nén. Tiên quyết: Kỹ thuật thuỷ khí.
CD3307. Đồ án Động cơ đốt trong. (1TC: 1 - 0 - 2). Nguyên tắc tính toán thiết kế ĐCĐT. Tính
toán quá trình nhiệt của chu trình. Động lực học cơ cấu biên tay quay. Động lực học cơ
cấu phân phối khí. Tính toán các hệ thống phụ trợ trên động cơ. Tiên quyết: Động lực
học động cơ đốt trong.
CD3308. Động lực học động cơ đốt trong. (2TC: 2 - 0 - 4). Môn học này cung cấp cho sinh viên
phương pháp phân tích động lực học, động lực học và cách tính toán các chi tiết, cơ cấu
chính trong động cơ đốt trong. Đặc điểm hoạt động và làm việc của các động cơ máy kéo
nông nghiệp, máy xây dựng và làm đường. Tiên quyết: Kết cấu động cơ đốt trong.

191
CD3309. Kỹ thuật điều khiển thuỷ khí. (3TC: 2 - 1 - 6). Cơ sở kỹ thuật của điều khiển thuỷ
khí, các phần tử cơ bản trong hệ thống điều khiển thuỷ khí, phân tích mạch điều khiển
thuỷ lực, phân tích mạch điều khiển khí nén và các ứng dụng. Tiên quyết: Vật lý đại
cương A1.
CD3310. Liên hợp máy nông nghiệp. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Lý thuyết máy kéo. Lực cản liên hợp
máy. ĐỘng học liên hợp máy. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật. Một số phương pháp thành
lập liên hợp máy. Tiên quyết: Ôtô máy kéo và xe chuyên dụng 2.
CD3311. Ôtô máy kéo. (3TC: 2 - 1 - 6). Tổng quan về ôtô máy kéo. Hệ thống truyền lực trên
ôtô máy kéo. Hệ thống di động. Hệ thống treo. Hệ thống điều khiển trên ôtô máy kéo.
Trang bị điện, điện tử và trang bị làm việc trên ôtô máy kéo. Tiên quyết: Động cơ đốt
trong.
CD3312. Ôtô máy kéo và xe chuyên dụng 1. (3TC: 2 - 1 - 6). Tổng quan về ôtô máy kéo và xe
chuyên dụng. Phân loại ôtô máy kéo và xe chuyên dụng. Cấu tạo và làm việc của ly
hợp, hệ thống truyền lực, hệ thống di động, hệ thống treo, hệ thống điều khiển trên ôtô
máy kéo. Trang bị điện trên ôtô máy kéo. Tiên quyết: Kết cấu động cơ đốt trong.
CD3313. Chẩn đoán kỹ thuật máy. (3TC: 2 - 1- 6). Khái niệm cơ bản về chẩn đoán kỹ thuật,
kỹ thuật đo và xử lý tín hiệu trong chẩn đoán kỹ thuật, kỹ thuật chẩn đoán các hệ thống
kỹ thuật điển hình như động cơ đốt trong, hệ thống truyền động trên ôtô máy kéo, hệ
thống phanh và điều khiển ôtô máy kéo, hệ thống phanh và điều khiển ôtô máy kéo, hệ
thống điện, điện tử trên ôtô máy kéo và hệ thống thuỷ lực. Tiên quyết: Động lực học
ôtô máy kéo.
CD3314. Động lực học ôtô máy kéo. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Tính chất truyền lực trong hệ thống
truyền lực. Động lực học ôtô máy kéo theo phương ngang. Động lực học ôtô máy kéo
theo phương thẳng đứng, bài tập và thực tập. Tiên quyết: Ôtô máy kéo và xe chuyên
dụng 2.
CD3316. Ôtô máy kéo và xe chuyên dụng 2. (3TC: 2 - 1 - 6). Hệ thống truyền lực mới trên ôtô
máy kéo và xe chuyên dụng. truyền lực thuỷ động và truyền lực thuỷ tĩnh. Truyền lực
vô cấp. Điện và điện tử trên ôtô máy kéo và xe chuyên dụng. Một số xe chuyên dụng
phổ biến dùng trong nông nghiệp và công nghiệp nông thôn. Tiên quyết: Ôtô máy kéo
và xe chuyên dụng 1.
CD3317. Đồ án liên hợp máy. (1TC: 1 - 0 - 2). Mô phỏng đặc tính động cơ. Mô phỏng đặc tính
lực cản và mômen cản của máy công tác và liên hợp máy. Xây dựng đường đặc tính
kéo của máy kéo. Tính toán và xây dựng các đồ thị, xác định các chỉ tiêu kinh tế - kỹ
thuật của liên hợp máy. Phân tích kết quả. Tiên quyết: Lý thuyết liên hợp máy .
CD3318. Lý thuyết liên hợp máy. (3TC: 3 - 0 - 6). Tính chất lực cản của liên hợp máy. Động
học liên hợp máy. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật. Phương pháp thành lập liên hợp máy.
Thực hành xác định các thông số chính và các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của liên hợp
máy. Tiên quyết: Động lực học ôtô máy kéo.
CD3319. Tính toán thiết kế OTMK và xe chuyên dụng. (2TC: 2 - 0 - 4). Bố trí chung trên OTMK.
Tải trọng tác dụng lên các cụm và chi tiết của OTMK. Tính toán các cụm chi tiết của hệ
thống truyền lực. Tính toán hệ thống treo, giảm xóc. Tính toán hệ thống điều khiển. Tiên
quyết: Động lực học ôtô máy kéo.

192
CD3320. Kinh tế trong sửa chữa ô tô - máy kéo. (2TC: 2 - 0 - 4). Một số đặc trưng của kinh tế
trong sửa chữa máy. Các thông số kinh tế cơ bản của ôtô - máy kéo. Xác định mấy móc
và trang thiết bị. Đánh giá hiệu quả kinh tế của tiến bộ kỹ thuật và công nghệ. Tiên
quyết: Kỹ thuật bảo trì và sửa chữa máy.
CD3321. Cơ sở kỹ thuật đốt nhiên liệu. (3TC: 3 - 0 - 6). Tổng quan về lửa, nhiên liệu, khí thải,
phát thải khí cháy đủ oxy, cơ sở tính toán nhiên liệu và khí thải, tính toán quá trình
cháy kỹ thuật, cân bằng năng lượng, nhiệt độ quá trình cháy, hiệu suất cháy, sử dụng
nhiệt thải, nguyên lý quá trình đốt cháy công nghiệp. Tiên quyết: Kỹ thuật nhiệt.
CD3322. Cơ sở thiết kế ôtô. (3TC: 3 - 0 - 6). Tổng quan về thiết kế ôtô. Mục đích, nhiệm vụ và
công dụng của xe thiết kế. Cơ sở lý thuyết lựa chọn động cơ xe thiết kế. Tính toán thiết kế
hệ thống truyền lực, hệ thống di động, hệ thống treo, hệ thống lái và hệ thống phanh. Tiên
quyết: Ôtô máy kéo và xe chuyên dụng 2.
CD3323. Quản lý máy trong doanh nghiệp. (2TC: 2 - 0 - 4). Phần 1: Cơ sở lựa chọn máy động
lực và máy nông nghiệp; Phần 2: Tính toán các chi phí máy móc; Phần 3. Kỹ năng quản
lý máy trong doanh nghiệp nông nghiệp. Tiên quyết: Lý thuyết liên hợp máy.
CD3324. Sơn và chống ăn mòn trên ôtô. (3TC: 2 - 1 - 6). Một số khái niệm, thuật ngữ. ăn mòn
hoá học. Ăn mòn điện hoá. Các phương pháp chống ăn mòn. Vật liệu sơn và phương
pháp chế biến. Tính chất, công dụng và cách bảo quản một số loại sơn. Các dụng cụ và
thiết bị sơn. Xử lý bề mặt trước khi sơn. Kỹ thuật sơn. Tiên quyết: Ô tô máy kéo và xe
chuyên dụng 1.
CD3325. Sử dụng năng lượng tái tạo. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Năng lượng mặt trời: Cấu trúc của mặt
trời và trái đất; Năng lượng bức xạ mặt trời; Các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời.
Năng lượng từ vật liệu sinh học: Năng lượng sinh khối; Năng lượng khí sinh học; Nhiên
liệu sinh học. Năng lượng từ sức gió và nước. Năng lượng địa nhiệt và năng lượng thuỷ
triều. Tiên quyết: Kỹ thuật nhiệt.
CD3326. Thiết kế Gara ôtô. (2TC: 2 - 0 - 4). Những khái niệm cơ bản về thiết kế nhà sản xuất.
Các dạng công việc trong gara ôtô. Một số trang thiết bị trong gara ôtô. Thiết kế sơ bộ.
Thiết kế kỹ thuật. Thiết kế thi công. Tiên quyết: Ô tô máy kéo và xe chuyên dụng 1.
CD3327. Điện và điện tử trên ôtô máy kéo hiện đại. (3TC: 2 - 1 - 6). Tổng quan về điện và
điện tử trên ôtô. Nguồn điện trên ôtô máy kéo. Điều khiển tự động điện áp nguồn điện.
Các thiết bị chủ yếu của ôtô máy kéo. Nguyên lý các tạo và làm việc của các thiết bị
điều khiển điện tử trên ôtô máy kéo hiện đại. Tiên quyết: Ôtô máy kéo và xe chuyên
dụng 2.
CD3328. Kỹ thuật khảo nghiệm máy. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái quát về khảo nghiệm máy, các
thiết bị và phần mền chuyên dụng cho khảo nghiệm, một số khảo nghiệm máy tiêu
biểu, vẫn đề sai số và xử lý số liệu khảo nghiệm, thực hành khảo nghiệm máy. Tiên
quyết: Kỹ thuật đo (+ BTL).
CD3329. Kỹ thuật lắp ráp ôtô. (3TC: 2 - 1 - 6). Vai trò và nhiệm vụ của công nghệ lắp ráp. Các
mối lắp và độ chính xác lắp ráp. Các phương và phương và các hình thức tổ chức lắp
ráp. Một số trang thiết bị sử dụng khi lắp ráp. Thiết kế quy trình công nghệ lắp ráp. Lắp
ráp một số mối lắp điển hình. Kiểm tra chất lượng lắp ráp. Tiên quyết: Ôtô máy kéo và
xe chuyên dụng 1.

193
CD3330. Kỹ thuật môtô - xe máy. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Môn học bao gồm những kiến thức cơ
bản về động cơ và truyền lực của xe máy, cho thấy sự khác biệt về kết cấu giữa môtô -
xe máy và ôtô. Kết thúc môn học này sinh viên có thể kết hợp với kiến thức ôtô đã học
để làm tốt công tác sửa chữa, bảo trì môtô - xe máy. Tiên quyết: kết cấu động cơ đốt
trong.
CD3331. Kỹ thuật truyền nhiệt. (2TC: 2 - 0 - 4). Truyền nhiệt không ổn định. Truyền nhiệt và
truyền chất hỗn hợp. Thiết bị trao đổi nhiệt. Tiên quyết: Kỹ thuật nhiệt.
CD3332. Máy kéo đồi dốc. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Điều kiện hoạt động và tính chất lực cản của các
liên hợp máy kéo làm việc trên đất dốc. Các yêu cầu đối với các máy kéo đồi dốc. Đặc
điểm cấu tạo của các máy kéo đồi dốc. Đặc tính kéo bám của các máy kéo đồi dốc. Ổn
định chuyển động. Một số biện pháp nâng cao tính chất kéo bám và tính ổn định cho
các máy kéo thông dung khi làm việc trên đất dốc. Tiên quyết: Ôtô máy kéo và xe
chuyên dụng 2.
CD3333. Máy nông nghiệp tự hành. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Tổng quan về máy nông nghiệp tự
hành, Hệ thống truyền lực, hệ thống di động. Truyền đồng đồng thời cho các bộ phận
làm việc, các bộ phận làm việc điển hình của máy nông nghiệp tự hành. Tiên quyết:
Ôtô máy kéo và xe chuyên dụng 2.
CD3334. Thiết bị xưởng ôtô. (3TC: 2 - 1- 6). Môn học đề cập đến các trang thiết bị cần thiết cho
xưởng sửa chữa ôtô, trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về sử dụng thiết bị và
vận hành, tổ chức thực hiện qui trình sửa chữa các hệ thống của ôtô. Tiên quyết: Ôtô máy
kéo và xe chuyên dụng 2.
CD3335. Tổ chức sửa chữa ôtô - máy kéo. (2TC: 2 - 0 - 4). Lựa chọn phương án tổ chức sửa
chữa. Phương pháp xác định khối lượng công việc trong sửa chữa. Định mức trong sửa
chữa. Sử dụng sơ đồ mạng trong sửa chữa. Một số vấn đề cơ bản về quản lý chất lượng
ISO 9000. Tiên quyết: Ôtô máy kéo và xe chuyên dụng 1.
CD3336. Xe máy công trình. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Tổng quan về xe máy và công trình. Phân loại
xe máy và công trình. Nguyên lý cấu tạo và làm việc của một số xe máy công trình
dùng trong nông nghiệp và công nghiệp nông thôn. Tổ chức khai thác sử dụng xe máy
công trình. Tiên quyết: Ôtô máy kéo và xe chuyên dụng 2.
CD3337. Kiểm định ôtô. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Môn học đề cập đến những hệ thống cần kiểm tra
với những yêu cầu cần thiết phải đáp ứng, nêu các trang thiết bị và phương pháp dùng
để kiểm tra động cơ, ôtô trong nước và trên thế giới. Kết thúc khoá học sinh viên hiểu
được các qui trình kiểm định, có khả năng tự khẳng định mức độ hoàn thành công tác
kiểm định ôtô. Tiên quyết: Ôtô máy kéo và xe chuyên dụng 2.
CD3338. Kỹ thuật vận hành khai thác ôtô. (2TC: 2 - 0 - 4). Môn học này cung cấp cho sinh
viên các kiến thức cơ bản về kỹ thuật vận hành ôtô, tính toán các chi phí và định mức
cho ôtô. Kỹ thuật khai thác và biểu đồ khai thác tối ưu cho ôtô. Tiên quyết: Ôtô máy
kéo và xe chuyên dụng 2.
CD3339. Thí nghiệm ô tô máy kéo. (3TC: 2 - 1 - 6). Khái quát về thí nghiệm ô tô máy kéo. Các
thiết bị và phần mềm dùng cho thí nghiệm. Một số thí nghiệm tiêu biểu đối với ô tô
máy kéo. Vấn đề sai số và xử lý số liệu thí nghiệm. Thực hành thí nghiệm ô tô máy
kéo. Tiên quyết: Động lực học ôtô máy kéo.

194
CD3340. Truyền động thuỷ động. (2LT: 1,5 - 0,5 - 4). Các khái niệm cơ bản về truyền động thuỷ
động, phân loại, cấu tạo và hoạt động của ly hợp thuỷ động, phân loại cấu tạo và hoạt động
của phanh thuỷ động. Ứng dụng truyền động thuỷ động trên các thiết bị tự hành. Tiên
quyết: Kỹ thuật thuỷ khí.
CD3401. Kỹ thuật bảo quản nông sản. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Những vấn đề chung. Các quá trình
biến đổi gây hư hỏng nông sản. Các phương pháp bảo quản nông sản. Kho bảo quản
nông sản. Thiết bị kho bảo quản nông sản. Những sinh vật hại nông sản và biện pháp
phòng trừ. Tiên quyết: Kỹ thuật nhiệt.
CD3402. Kỹ thuật lò hơi. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm về lò hơi. Quá trình cháy và cấu tạo
buồng đốt. Quá trình sinh hơi, các bề mặt truyền nhiệt. Hệ thống thông gió. Vận hành
và bảo dưỡng. Tiên quyết: Kỹ thuật nhiệt.
CD3403. Máy nâng chuyển. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm chung về máy nâng. Các bộ phận chính
của máy nâng. Các máy nâng thông dụng. Khái niệm chung về máy chuyển. Máy vận
chuyển tĩnh tại. Máy vận chuyển lưu động. Tiên quyết: Cơ sở thiết kế máy.
CD3405. Đồ án kỹ thuật bảo quản nông sản. (1TC: 0,5 - 0,5 - 2). Lựa chọn sơ đồ nguyên lý
thiết kế kho bảo quản nông sản. Tính toán các thông số cơ bản của các hệ thống thiết bị
trong kho bảo quản. Thiết lập hồ sơ bản vẽ kho bảo quản. Tiên quyết: Kỹ thuật bảo
quản nông sản.
CD3406. Thiết bị trong công nghệ chế biến nông sản - thực phẩm. (4TC: 3 - 1 - 8). Thiết bị
cắt thái và nghiền đập. Thiết bị ép. Thiết bị khuấy trộn. Thiết bị đun nóng làm nguội và
ngưng tụ. Thiết bị thanh trùng và cô đặc. Thiết bị chưng cất, hấp thụ và hấp phụ. Thiết
bị trích ly và kết tinh. Tiên quyết: Kỹ thuật bảo quản nông sản.
CD3407. Thiết bị trong công nghệ sau thu hoạch. (4TC: 3 - 1 - 8). Thiết bị phân riêng sản
phẩm không đồng nhất: Thiết bị phân riêng sản phẩm rời, Thiết bị phân riêng sản phẩm
lỏng. Thiết bị sấy: Cơ sở lý thuyết của quá trình sấy, Các thiết bị sấy, Thiết bị phụ trợ
hệ thống sấy. Thiết bị lạnh và lạnh đông thực phẩm: Cơ sở lý thuyết của quá trình lạnh.
Các thiết bị của hệ thống lạnh, Tính toán lựa chọn thiết bị cho hệ thống lạnh, Thiết kế
kho lạnh thực phẩm. Tiên quyết: Kỹ thuật bảo quản nông sản.
CD3408. Đồ án Thiết bị trong công nghệ sau thu hoạch. (1TC: 0,5 - 0,5 - 2). Lựa chọn sơ đồ
nguyên lý thiết kế. Tính toán thiết kế các bộ phận chính của thiết bị. Thiết lập hồ sơ bản
vẽ thiết kế của thiết bị. Tiên quyết: Thiết bị trong công nghệ sau thu hoạch.
CD3409. Kỹ thuật bao gói sản phẩm. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Bao bì thực phẩm: Lịch sử và pháp
lệnh sử dụng bao bì thực phẩm. Các loại bao bì thực phẩm, Những biến đổi của sản
phẩm và bao bì trong quá trình vận chuyển và bảo quản. Máy làm sạch bao bì. Máy
định lượng sản phẩm vào bao bì. Máy ghép kín bao bì. Tiên quyết: Kỹ thuật chế biến
nông sản - thực phẩm.
CD3410. Kỹ thuật chế biến nông sản - thực phẩm. (4TC: 3 - 1 - 8). Kỹ thuật chế biến lương
thực. Kỹ thuật chế biến rau quả. Kỹ thuật chế biến thịt cá. Kỹ thuật chế biến sữa. Kỹ
thuật chế biến dầu thực vật. Kỹ thuật chế biến cà phê. Kỹ thuật chế biến đường mía. Kỹ
thuật chế biến chè. Kỹ thuật chế biến rượu bia. Tiên quyết: Thiết bị trong công nghệ
chế biến nông sản thực phẩm.
CD3411. Thiết bị bảo quản và chế biến nông sản. (2TC: 1,5 – 0,5 - 4). Công nghệ bảo quản và
chế biến nông sản. Kho và thiết bị kho bảo quản nông sản. Thiết bị làm sạch và phân
loại. Thiết bị xay xát và đánh bóng hạt. Thiết bị cắt thái và nghiền đập. Thiết bị định
195
lượng và nghiền trộn. Thiết bị ép. Thiết bị xấy và cô đặc. Thiết bị bao gói sản phẩm.
Liên hợp máy chế biến nông sản và vấn đề tự động hóa nhà máy chế biến. Tiên quyết:
Máy nâng chuyển.
CD3412. Đồ án Kỹ thuật chế biến nông sản thực phẩm. (1TC: 0,5 - 0,5 - 2). Xác định các tính
chất đặc trưng của nguyên liệu. Thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống máy chế biến. Tính toán
các thông số công nghệ và thiết bị trong hệ thống máy chế biến. Thiết lập hồ sơ bản vẽ thiết
kế hệ thống thiết bị. Tiên quyết: Kỹ thuật chế biến nông sản - thực phẩm.
CD3413. Kỹ thuật kiểm tra chất lượng thực phẩm. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm về chất
lượng thực phẩm. Hoạt động quản lý và kiểm tra chất lượng thực phẩm. Phương pháp
kiểm tra thống kê. Phương pháp phân tích hoá học và phân tích cảm quan. Tiên quyết:
Kỹ thuật chế biến nông sản - thực phẩm.
CD3415. Lò đốt công nghiệp. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các đặc trưng cơ bản của lò đốt công nghiệp.
Chế độ nhiệt của lò. Thiết bị đốt nhiên liệu. Khung lò. Hệ thống thoát khói và cấp gió.
Một số lò đốt công nghiệp thông dụng. Tiên quyết: Kỹ thuật lò hơi.
CD3416. Kỹ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các loại thức ăn chăn nuôi
và qui trình công nghệ chế biến. Các hệ thống máy chế biến thức ăn chăn nuôi. Tính
toán các thông số cơ bản của hệ thống máy chế biến thức ăn chăn nuôi. Tổ chức sử
dụng máy chế biến thức ăn chăn nuôi. Các phương pháp kiểm tra và đánh giá chất
lượng thức ăn chăn nuôi. Tiên quyết: Kỹ thuật chế biến nông sản - thực phẩm .
CD3417. Kỹ thuật giết mổ gia gúc, gia cầm. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Phân loại gia súc gia cầm giết
mổ. Vận chuyển gia súc gia cầm giết mổ. Chăm sóc và quản lý gia súc gia cầm chờ giết
mổ. Qui trình công nghệ và hệ thống giết mổ gia súc. Qui trình công nghệ và hệ thống
giết mổ gia cầm. Kiểm tra thú y và kiểm nghiệm thịt tươi. Tiên quyết: Kỹ thuật chế biến
nông sản - thực phẩm.
CD3418. Mô hình hoá hệ thống công nghệ thực phẩm. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm chung
về mô hình hoá hệ thống công nghệ thực phẩm. Mô tả quá trình công nghệ thực phẩm
bằng mô hình vật lý. Mô tả quá trình công nghệ thực phẩm bằng mô hình toán học. Mô
tả quá trình công nghệ thực phẩm bằng mô hình thống kê. Tối ưu hoá các quá trình
công nghệ thực phẩm. Tiên quyết: Kỹ thuật chế biến nông sản - thực phẩm.
CD3419. Qui hoạch thực nghiệm và phương pháp tối ưu. (2TC: 1,5 - 0,5 -4). Khái niệm về
qui hoạch thực nghiệm và phương pháp tối ưu. Xác định các thông số nghiên cứu trong
qui hoạch thực nghiệm. Xây dựng kế hoạch thực nghiệm. Xử lý số liệu thí nghiệm và
kiểm tra một số giả thiết thống kê. Xây dựng mô hình hồi qui thực nghiệm. Tìm cực trị
hàm hồi qui trong qui hoạch thực nghiệm cực trị. Phương pháp tối ưu tổng quát trong
qui hoạch thực nghiệm cực trị. Tiên quyết: Xác xuất thống kê.
CD3420. Tự động điều khiển trong chế biến nông sản. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm về điều
khiển tự động quá trình sản xuất. Các thiết bị cơ bản trong hệ thống điều khiển tự động.
Khảo sát hệ thống điều khiển tự động. Điều khiển tự động một số hệ thống thiết bị chế
biến. Điều khiển tự động nhà máy chế biến. Tiên quyết: Kỹ thuật chế biến nông sản -
thực phẩm.
CD3422. Kỹ thuật và thiết bị lạnh. (2TC: 1,5 - 0,5 - 6). Kỹ thuật lạnh: Môi chất và chất tải
lạnh; Thiết bị trao đổi nhiệt; Máy lạnh; Thiết bị điều hoà không khí. Tiên quyết: Kỹ
thuật nhiệt.
196
CD3423. Kỹ thuật xử lý chất thải trong chế biến nông sản. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Chất thải
trong công nghệ thực phẩm. Qui trình công nghệ xử lý chất thải. Kỹ thuật xử lý chất
thải rắn làm phân bón hữu cơ vi sinh. Thiết bị trong công nghệ xử lý chất thải. Tận
dụng năng lượng khí sinh học trong công nghệ xử lý chất thải. Tiên quyết: Thiết bị
trong công nghệ chế biến nông sản thực phẩm.
CD3424. Thiết bị trao đổi nhiệt. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cơ sở lý thuyết của quá trình trao đổi
nhiệt. Thiết bị trao đổi nhiệt trực tiếp. Thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp. Tính toán thiết bị
trao đổi nhiệt. Tiên quyết: Kỹ thuật nhiệt.
CD3425. Thiết bị trong công nghệ sinh học. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Công nghệ nuôi cấy vi sinh
vật. Thiết bị chuẩn bị nguyên liệu và môi trường dinh dưỡng. Thiết bị tiệt trùng môi
trường dinh dưỡng và không khí. Thiết bị lên men và nuôi cấy vi sinh vật. Thiết bị phân
chia thu hồi vi sinh vật. Thiết bị sơ chế và chế biến sản phẩm vi sinh. Tiên quyết: Thiết
bị trong công nghệ chế biến nông sản thực phẩm.
CD3426. Thiết kế xưởng chế biến nông sản - thực phẩm. (2TC: 2 - 0 - 4). Nguyên tắc chọn địa
điểm xây dựng xưởng chế biến nông sản thực phẩm. Xác định sơ đồ qui trình công nghệ
chế biến của xí nghiệp. Tính toán, lựa chọn công cụ máy móc cho xưởng chê biên. Xây
dựng biểu đồ sử dụng máy hàng kíp. Tính toán bố trí lực lượng lao động. Tính toán diện
tích nhà xưởng. Tính toán nhu cầu điện nước, nhiên liệu. Tổ chức chăm sóc và sửa chữa
máy. Tính toán giá thành chế biến. Tiên quyết: Thiết bị trong công nghệ chế biến nông
sản thực phẩm.
CD3427. Tính toán thiết kế hệ thống lạnh. (2TC: 2 - 0 - 4). Xác định dung tích và mặt bằng kho
lạnh. Sơ đồ nguyên lý của hệ thống lạnh. Tính cách nhiệt cách ẩm buồng lạnh. Tính phụ
tải lạnh. Tính chọn máy nén. Tính chọn bình ngưng và giàn bay hơi. Tính chọn thiết bị
phụ trợ và đường ống. Tiên quyết: Kỹ thuật nhiệt.
CD3428. Tối ưu hoá trong công nghệ thực phẩm. (2TC: 2 - 0 - 4). Lập kế hoạch sản xuất tối ưu.
Tối ưu về dự trữ nguyên liệu và lưu kho sản phẩm. Tối ưu về vận chuyển nguyên liệu và
sản xuất thực phẩm. Tổ chức lao động hợp lý trong các xí nghiệp sản xuất thực phẩm.
Tiên quyết: Thiết bị trong công nghệ chế biến nông sản - thực phẩm.
CD3429. Hệ thống quản lý nông sản sau thu hoạch. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái quát về nông sản và
công nghệ sau thu hoạch. Các yếu tố trước và trong thu hoạch ảnh hưởng đến chất lượng
nông sản. Quản lý nông sản sau thu hoạch. Vận chuyển và tiêu thụ nông sản. Tiên quyết:
Kỹ thuật nhiệt.
CD3430. Kỹ thuật xử lý hạt giống. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đặc điểm và phân loại hạt giống trong
sản xuất nông nghiệp. Những yếu tố gây hư hỏng hạt giống. Qui trình công nghệ và hệ
thống thiết bị chế biến hạt giống. Kỹ thuật kiểm tra chất lượng hạt giống. Tiên quyết:
Kỹ thuật bảo quản nông sản.
CD3509. Cơ sở độ tin cậy máy. (2TC: 2 - 0 - 4). Cơ sở lý thuyết của độ tin cậy máy; Phương
pháp toán học xác định các chỉ tiêu của độ tin cậy máy; Các chỉ tiêu độ tin cậy của đối
tượng không phục hồi và đối tượng phục hồi; Các chỉ tiêu độ tin cậy của hệ thống; Một
số phương pháp nâng cao độ tin cậy máy. Tiên quyết: Xác suất thống kê.
CD3510. Đồ án kỹ thuật gia công cơ khí. (1TC: 1 - 0 - 2). Phân tích chi tiết gia công và xác
định dạng sản xuất. Xác định phương pháp chế tạo phôi và thiết kế bản vẽ chi tiết lồng
phôi. Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết. Tính và thiết kế đồ gá. Tính toán
kinh tế của quy trình công nghệ. Tiên quyết: Kỹ thuật gia công cơ khí 2.
197
CD3511. Dụng cụ cắt và máy cắt kim loại. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Dụng cụ cắt: Dụng cụ cắt;
Dụng cụ cắt khi tiện, bào - xọc, khoan - khoét - doa, phay, chuốt, mài. Máy cắt: Phân
loại, động học máy cắt. Tính toán và điều chỉnh máy. Tiên quyết: Kỹ thuật gia công cơ
khí 1.
CD3512. Máy điều khiển số và công nghệ CNC 1. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Sơ đồ cấu trúc và sơ đồ
chức năng của máy điều khiển số. Kỹ thuật điều khiển số. Điều khiển trong máy CNC.
Truyền động trong máy CNC. Phương pháp chọn: máy CNC, tiến trình gia công, dụng
cụ cắt, chế độ cắt. Lập trình gia công trên máy phay CNC & tiện CNC. Các máy CNC
thường dùng. Tiên quyết: Kỹ thuật gia công cơ khí 1.
CD3513. Máy và công nghệ hàn. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Máy và thiết bị hàn: Đặc điểm và phân
loại, cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy hàn hồ quang một chiều và xoay chiều,
máy hàn điện trở tiếp xúc, các loại máy hàn khác Công nghệ hàn: Cơ sở lý thuyết về
hàn điện nóng chảy và hàn áp lực. Ứng dụng trong thực tiễn sản xuất. Tiên quyết: Kỹ
thuật gia công cơ khí 1.
CD3515. Công nghệ bề mặt . (2TC: 2 - 0 - 4). Đặc điểm của phun phủ kim loại. Sự hình thành
lớp phun phủ và cấu trúc lớp phun phủ. Quá trình công nghệ bề mặt (phun phủ, & hóa
nhiệt luyện). Gia công cơ khí sau công nghệ bề mặt. Tính chất và phương pháp kiểm tra
lớp bề mặt. Tiên quyết: Kỹ thuật gia công cơ khí 1.
CD3516. Đồ án công nghệ hàn. (1TC: 1 - 0 - 2). Thiết kế quy trình công nghệ hàn cho một kết
cấu hàn cụ thể. Tiên quyết: Máy và công nghệ hàn.
CD3517. Kỹ thuật bảo trì và sửa chữa máy. (3TC: 3 - 0 - 6). Cơ sở lý thuyết của độ tin cậy
và sửa chữa máy; Quy trình chung trong sửa chữa máy; Công nghệ phục hồi chi tiết
máy; Phục hồi một số chi tiết điển hình: Sửa chữa các chi tiết dạng trục; Sửa chữa các
chi tiết dạng lỗ; Sửa chữa các chi tiết trong cặp lắp ghép ren-then; Sửa chữa các chi
tiết trong hệ thống truyền động đai, xích; Sửa chữa các chi tiết của động cơ điện; Sửa
chữa các chi tiết của máy chế biến. Tiên quyết: Động cơ đốt trong.
CD3518. Máy và công nghệ gia công áp lực. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đại cương về nguyên lý biến
dạng dẻo, các định luật cơ bản, phương pháp xác định lực và công biến dạng. Các
nguyên công và phương pháp tính toán các nguyên công công nghệ dập tấm và dập thể
tích. Một số thiết bị điển hình để thực hiện các quá trình gia công áp lực chính: Máy
búa, máy ép thuỷ lực, máy dập trục khuỷu, và các thiết bị chuyên dùng khác. Tiên
quyết: Kỹ thuật gia công cơ khí 1.
CD3520. Đồ án sửa chữa máy. (1TC: 1 - 0 - 2). Củng cố kiến thức đã học, rèn cho sinh viên
phương pháp vận dụng những kiến thức đó trong giải quyết một số vấn đề cụ thể trong
lĩnh vực bảo trì và sửa chữa máy. Tiên quyết: Kỹ thuật bảo trì và sửa chữa máy.
CD3521. Kỹ thuật lạnh và lạnh đông thực phẩm. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các khái niệm cơ bản về
lạnh. Các quá trình và thiết bị của hệ thống lạnh. Tính toán và lựa chọn thiết bị cho hệ
thống lạnh. Thiết kế kho lạnh thực phẩm. Kỹ thuật lạnh và lạnh đông thực phẩm. Tiên
quyết: Kỹ thuật nhiệt.
CD3524. Ma sát học. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm về ma sát, hao mòn và bôi trơn. Các dạng ma
sát. Tiên quyết: Vật liệu kỹ thuật.
CD3525. Bảo trì và bảo dưỡng công nghiệp. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm. Cơ sở kinh tế - kỹ
thuật của bảo trì và bảo dưỡng. Các dạng bảo trì và bảo dưỡng công nghiệp. Tiên quyết:
Kỹ thuật gia công cơ khí 2.
198
CD3526. Công nghệ đúc. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Đại cương về lý thuyết các quá trình đúc. Công
nghệ đúc trong khuôn cát. Công nghệ đúc đặc biệt. Tiên quyết: Kỹ thuật gia công cơ
khí 1.
CD3527. Độ tin cậy trong thiết kế máy. (2TC: 2 - 0 - 4). Cơ sở lý thuyết của độ tin cậy máy. Mô
hình hình học độ bền vật liệu và tải trọng. Thiết kế máy trên cơ sở độ tin cậy. Thử nghiệm
độ tin cậy. Tiên quyết: Xác suất thống kê.
CD3528. Kỹ thuật sửa chữa máy cắt gọt kim loại. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Quy trình công
nghệ sửa chữa máy. Cơ sở công nghệ phục hồi chi tiết máy. Sửa chữa một số bộ
phận điển hình của máy cắt kim loại. Một số vấn đề về tổ chức trong sửa chữa. Tiên
quyết: Dụng cụ cắt và máy cắt kim loại.
CD3529. Vật liệu phi kim. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm, đặc điểm và phân loại. Ceramic.
Polyme. Compzit. Đá mài và bột mài. Một số loại vật liệu thông dụng khác. Tiên
quyết: Vật liệu kỹ thuật.
CD3530. Công nghệ nhiệt luyện. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm nhiệt luyện, phân loại, đặc điểm. Ủ,
tôi, ram, thường hoá, thấm. Tiên quyết: Vật liệu kỹ thuật.
CD3531. Đồ gá gia công cơ khí. (2TC: 2 - 0 - 4). Những kiến thức cơ bản về phương pháp tính
toán thiết kế và chọn trang bị công nghệ gia công cơ khí và lắp ráp phù hợp với quy mô
sản xuất trên các máy công cụ vạn năng và máy CNC cũng như trên các dây chuyền tự
động hoá linh hoạt. Tiên quyết: Kỹ thuật gia công cơ khí 1.
CD3532. Kỹ thuật hệ thống. (3TC: 3 - 0 - 6). Những kiến thức cơ bản về kỹ thuật hệ thống. Kỹ
thuật hệ thống trong công nghệ chế tạo cơ khí. Tiên quyết: Kỹ thuật gia công cơ khí 2.
CD3533. Lò công nghiệp. (2TC: 2 - 0 - 4). Những kiến thức cơ bản về lò công nghiệp. Các loại
lò thông dụng. Tiên quyết: Kỹ thuật nhiệt.
CD3534. Lý thuyết biến dạng dẻo và từ biến. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm. Cơ sở lý thuyết về
biến dạng dẻo và từ biến. Ứng dụng. Tiên quyết: Kỹ thuật gia công cơ khí 1.
CD3535. Rô bốt công nghiệp. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm. Các vấn đề về động học, động lực
học, điều khiển và lập trình robot công nghiệp, ứng dụng robot trong công nghiệp. Tiên
quyết: Kỹ thuật gia công cơ khí 2.
CD3536. Công nghệ cán kéo kim loại. (2TC: 2 - 0 - 4). Đại cương về lý thuyết các quá trình
cán kéo kim loại. Công nghệ cán kim loại. Thiết bị cán kim loại. Công nghệ kéo kim
loại. Thiết bị kéo kim loại. Tiên quyết: Kỹ thuật gia công cơ khí 1.
CD3537. Công nghệ tạo mẫu nhanh. (2TC: 2 - 0 - 4). Tính toán, thiết kế, mô phỏng và công
nghệ chế tạo một số loại khuôn mẫu dùng trong cơ khí. Tiên quyết: Kỹ thuật gia công
cơ khí 1.
CD3538. Đồ án thiết kế xưởng cơ khí. (1TC: 1 - 0 - 2). Những khái niệm cơ bản về thiết kế
xưởng cơ khí. Thiết kế sơ bộ. Thiết kế kỹ thuật. Thiết kế thi công. Ứng dụng trong việc
thực hiện đồ án. Tiên quyết: Kỹ thuật gia công cơ khí 2.
CD3539. Kỹ thuật gia công cơ khí 3. (2TC: 2 - 0 - 4). Chất lượng bề mặt và độ chính xác gia
công. Chuỗi kích thước công nghệ. Các phương pháp gia công cắt gọt. Các phương
pháp gia công tinh bằng biến dạng dẻo. Cân bằng các chi tiết máy. Tiên quyết: Kỹ thuật
gia công cơ khí 2.
CD3540. Máy điều khiển số và công nghệ CNC 2. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Sơ đồ cấu trúc và sơ đồ
chức năng của máy điều khiển số. Kỹ thuật điều khiển số. Điều khiển trong máy CNC.
199
Truyền động trong máy CNC. Phương pháp chọn: máy CNC, tiến trình gia công, dụng
cụ cắt, chế độ cắt. Lập trình gia công trên máy phay CNC & tiện CNC. Các máy CNC
thường dùng. Tiên quyết: Máy điều khiển số và công nghệ CNC 1.
CD3541. Tối ưu hoá quá trình công nghệ cắt gọt. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm. Cơ sở kinh tế - kỹ
thuật của quá trình gia công cắt gọt. Hàm mục tiêu của quá trình cắt gọt. Miền giới hạn
khi gia công. Quản lý và đảm bảo chất lượng trong công nghệ chế tạo máy. Tiên quyết:
Kỹ thuật gia công cơ khí 1.
CD3542. Các phương pháp gia công đặc biệt. (2TC: 2 - 0 - 4). Đặc điểm và phân loại. Một số
phương pháp gia công đặc biệt: Gia công bằng tia lửa điện, gia công bằng điện cực dây,
gia công bằng điện tiếp xúc, gia công bằng cực dương cơ khí, gia công bằng siêu âm,
gia công bằng chùm tia laze, gia công bằng tia điện tử, gia công điện hoá, gia công
bằng điện hoá - cơ khí, gia công bằng tia nước và tia hạt mài áp lực cao, gia công bằng
năng lượng nổ. Tiên quyết: Kỹ thuật gia công cơ khí 1.
CD3543. Công nghệ phun phủ. (2TC: 2 - 0 - 4). Bản chất quá trình. Ứng dụng - các biện pháp
chế tạo và hồi phục chi tiết máy bằng phun phủ. Tiên quyết: Kỹ thuật gia công cơ khí 1.
CD3544. Đồ án Công nghệ gia công áp lực. (1TC: 1 - 0 - 2). Thiết kế quy trình công nghệ gia
công áp lực cho một chi tiết máy cụ thể. Tiên quyết: Máy và công nghệ gia công áp lực.
CD3612. Kỹ thuật điện tử đại cương. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Điện tử tương tự: Cơ sở lý thuyết
điện tử tương tự. Các mạch khuếch đại công suất. Bộ tạo dao động. Điện tử số: Kiến
thức cơ sở về kỹ thuật số. Các cổng lôgic tổ hợp. Các mạch lôgic dãy. Điện tử công
suất: Các linh kiện điện tử công suất. Chỉnh lưu có điều khiển. Biến đổi điện áp xoay
chiều. Biến đổi tần số. Biến đổi điện áp một chiều. Tiên quyết: Kỹ thuật điện.
CD3614. Hệ thống thông tin đo lường. (2TC: 2 - 0 - 4). Phân loại hệ thống thông tin đo lường
(HTĐ). Tín hiệu đo và các phép biến đổi. Kênh liên lạc. Chuyển đổi chuẩn hoá. Hệ
thống đo lường tác động gần. Hệ thống kiểm tra tự động và chẩn đoán kỹ thuật. Các hệ
thống tổng hợp DCS-SCADA-hệ lai SCADA. Tiên quyết: Kỹ thuật đo lường.
CD3615. Máy điện - Truyền động điện. (3TC: 2 - 1 - 6). Máy điện: Máy điện một chiều. Máy
biến áp. Máy điện xoay chiều. Truyền động điện: Cơ sở động học của truyền động điện.
Các phương pháp điều chỉnh tốc độ quay của động cơ điện. Chọn công suất động cơ
điện.
CD3616. Điện tử số ứng dụng. (2TC: 1 - 1 - 4). Ứng dụng các cổng logic cơ bản. Mạch tổ hợp
thông dụng. Mạch giải mã B-7 thanh. Mạch điều khiển ma trận. Các mạch tổ hợp.
Mạch dãy. Thiết kế mạch dãy. Bộ đếm và ghi dịch. Phương pháp thiết kế bộ đếm và ghi
dịch. Các bài toán ứng dụng. Tiên quyết: Kỹ thuật điện tử.
CD3618. Kỹ thuật điều khiển tự động. (3TC: 3 - 0 - 6). Giới thiệu về hệ thống điều khiển tự
động. Phương pháp mô tả hệ thống điều khiển tự động tuyến tính. Động lực học của hệ
thống điều khiển tuyến tính. Cơ sở kỹ thuật số. Các phần tử cơ bản của hệ thống điều
khiển. Mô hình điều khiển của một số cơ cấu và hệ thống điện tử. Một số bộ điều khiển
trên các máy công cụ.
CD3619. Kỹ thuật vi xử lý. (3TC: 3 - 0 - 6). Cấu trúc chung máy tính điện tử. Mạch vi xử lý.
Cấu trúc mạch vi xử lý. Thực hiện lệnh trong mạch vi xử lý. Vào ra dữ liệu trong mạch
vi xử lý. Mạch vi xử lý 8086. Hệ vi xử lý. Cấu trúc chung, hệ vi xử lý tối thiểu. Hệ vi
xử lý trong tự động hóa. Tiên quyết: Điện tử số ứng dụng.

200
CD3620. Máy điện trong thiết bị tự động. (2TC: 2 - 0 - 4). Các khái niệm cơ bản; Các phương
trình cơ bản; Cấu tạo của các động cơ công suất nhỏ; Các nguyên lý hoạt động; Các
phương pháp điều khiển động cơ công suất nhỏ. Tiên quyết: Máy điện 2.
CD3622. Điều khiển Lôgic. (3TC: 2 - 1 - 6). Giới thiệu chung về PLC: ứng dụng của PLC trong
điều khiển tự động; Phần cứng PLC; Hệ thống số và Logic Boole: Các hệ thống đếm;
Logic Boole và ứng dụng; Nguyên lý hoạt động của PLC. Lập trình PLC: Lập trình dựa
trên cấu trúc PLC; Lập trình dựa trên lưu đồ; Lập trình dựa vào dòng trạng thái. Các
lệnh cơ bản trong lập trình PLC. Những chương trình ứng dụng. Tiên quyết: Điện tử số
ứng dụng.
CD3623. Đồ án điều khiển lôgíc. (1TC: 0 - 1 - 2). Nghiên cứu các mạch lôgic cơ bản, Tìm hiểu
phần cứng, phần mềm điều khiển bằng PLC; Xây dựng cấu trúc phần cứng; Tìm hiểu
một số sơ đồ vào ra của PLC, Thiết kế và viết chương trình điều khiển một số bài toán
điều khiển bằng PLC. Tiên quyết: Điều khiển lôgic.
CD3624. Trang bị điện. (2TC: 2 - 0 - 4). Những khái niệm cơ bản về hệ thống truyền động điện.
Động cơ điện. Các bộ biến đổi. Khí cụ điện hạ áp. Trang bị điện - điện tử máy gia công
kim loại: Khái niệm chung; Trang bị điện - điện tử máy tiện; Trang bị điện - điện tử
máy bào. Trang bị điện - điện tử máy công nghiệp dùng chung: Trang bị điện - điện tử
cầu trục; Trang bị điện - điện tử băng tải; Trang bị điện - điện tử máy hàn. Tiên quyết:
Kỹ thuật điện tử đại cương.
CD3625. Trang bị điện - điện tử cho máy công nghiệp. (2TC: 2 - 0 - 4). Trang bị điện - điện tử
trong hệ thống truyền động điện: Những khái niệm cơ bản về hệ thống truyền động
điện; Động cơ điện; Các bộ biến đổi; Khí cụ điện hạ áp; Điều khiển tự động truyền
động điện. Trang bị điện - điện tử trong máy công nghiệp: Trang bị điện - điện tử trong
máy nâng - vận chuyển; Trang bị điện - điện tử lò điện trở; Trang bị điện - điện tử máy
hàn. Trang bị điện - điện tử máy bơm và quạt Tiên quyết: Truyền động điện.
CD3626. Vi xử lý trong điều khiển. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Giới thiệu về các bộ vi điều khiển. Lập
trình Assembly trên vi điều khiển. Các lệnh trên vi điều khiển. Các cổng vào ra trên vi
điều khiển. Cách truy nhập địa chỉ trên vi điều khiển. Các lệnh số học, các lệnh logic.
Các lệnh một bít. Bộ đếm và bộ định thời. Truyền thông giữa vi điều khiển và các thiết
bị khác. Các ngắt trên vi điều khiển. Ghép nối với thế giới thực. Ghép nối với bộ nhớ
ngoài. Tiên quyết: Kỹ thuật vi xử lý.
CD3627. Đồ án vi xử lý trong điều khiển. (1TC: 0 - 1 - 2). Nghiên cứu một số hệ vi xử lý, tìm
hiểu cấu cấu phần cứng và phần mềm của một số chíp thông dụng. Thiết kế phần cứng
viết chương trình điều khiển một số chương trình đơn giản. Tiên quyết: Vi xử lý trong
điều khiển.
CD3628. Kỹ thuật lập trình trong điều khiển. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Giới thiệu về lập trình C
trong vi điều khiển. Các kiểu biến và hằng của lập trình C trong vi điều khiển. Cấu trúc
chương trình lập trình C trong vi điều khiển. Lập trình truy nhập các tính năng trên vi
điều khiển. Lập trình ngắt trên vi điều khiển. Con trỏ trên vi điều khiển, sử dụng con trỏ
truy cập các địa chỉ tuyệt đối trên chip. Lập trình truy nhập bộ nhớ ngoài. Lập trình
giao tiếp giữa vi điều khiển và máy tính và các thiết bị khác. Tiên quyết: Vi xử lý trong
điều khiển.
CD3629. Mô hình hoá. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Mô hình hệ thống; Nghiên cứu mô hình hệ thống;
Khái niệm cơ bản về mô hình hoá; Phương pháp mô phỏng; các đặc tính ngẫu nhiên
201
của hệ thống; Mô hình số; Mô hình hoá hệ ngẫu nhiên. Tiên quyết: Lý thuyết điều
khiển tự động 2.
CD3630. Đồ án tự động hoá các quá trình sản xuất. (2C: 2 - 0 - 4). Tham quan một số cơ sở
sản xuất có sử dụng dây chuyền công nghệ tự động hoá. Tìm hiểu quy trình công nghệ.
Xây dựng thuật toán điều khiển. Thiết kế phần cứng hệ thống điều khiển. Nghiên cứu
phần mềm chuyên dụng về tự động hoá. Viết chương trình điều khiển. Chạy mô phỏng
quá trình sản xuất theo phần mềm có sẵn. Tiên quyết: Tự động hoá quá trình sản xuất.
CD3631. Tổng hợp hệ điện cơ. (2TC: 2 - 0 - 4). Các tiêu chuẩn chất lượng của hệ thống điều
khiển tự động; Các tiêu chí trong tính toán thiết kế hệ thống điều khiển tự động; Các
phương pháp tổng hợp hệ thống đối với hệ điện cơ; Các phương pháp xác định tham số
hệ thống; Tổng hợp hệ truyền động động cơ một chiều; Tổng hợp hệ truyền động động
cơ không đồng bộ 3 pha; Tổng hợp hệ truyền động động cơ đồng bộ. Tiên quyết: Điều
khiển truyền động điện.
CD3632. Tự động hoá các quá trình sản xuất. (3TC: 2 - 1 - 6). Các vấn đề chung về tự động
các quá trình sản xuất. Quy trình công nghệ của một số dây chuyền sản xuất. Chuyển
đổi tín hiệu điều khiển. Phân loại các đối tượng và cơ cấu điều chỉnh. Thuật toán điều
khiển. Cấu trúc hệ điều khiển. ứng dụng. Tiên quyết: Điều khiển logic.
CD3633. Kỹ thuật số. (2TC: 1 - 1 -6). Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về Đại số Boole;
các biến lôgic, tối thiểu hoá các hàm lôgíc, các mạch lôgíc, hệ tổ hợp và các mạch lôgíc
dãy. Ứng dụng các mạch lôgíc tổ hợp và mạch lôgíc dãy. Tiên quyết: Kỹ thuật điện tử
đại cương.
CD3634. Kỹ thuật cảm biến. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm cơ bản về cảm biến. Trình bày
khái quát một số các cảm biến như nhiệt độ, quang, vị trí và dịch chuyển, biến dạng,
cực, trọng lượng, độ ẩm… Mạch đo và chuẩn hoá tín hiệu của một số cảm biến. Tiên
quyết: Không.
CD3635. Trang bị điện - Điện tử cho máy công cụ. (2TC: 2 - 0 - 4). Trang bị điện - điện tử
nhóm máy cắt kim loại như các máy: tiện, bào, phay… dùng trong sửa chữa gia công
kim loại. Tiên quyết: Cơ khí đại cương.
CD3703. Mạng điện. (4TC: 4 - 0 - 8). Những khái niệm cơ bản về điện nông nghiệp. Hao tổn
công suất và điện năng trong mạng điện nông nghiệp. Tính mạng điện nông nghiệp ở
chế độ hở. Tính mạng điện nông nghiệp ở chế độ kín. Độ lệch điện áp và hao tổn điện
áp cho phép. Truyền tải điện năng đi xa. Tính toán cơ khí đường dây. Tiên quyết: Lý
thuyết mạch điện 2.
CD3704. Vật liệu điện và cao áp. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Cấu tạo vật chất. Vật liệu dẫn điện và bán
dẫn. Vật liệu từ. Vật liệu cách điện. Tính dẫn điện của điện môi. Sự phân cực điện môi.
Đặc tính cơ, lý, hoá, nhiệt của vật liệu cách điện. Phóng điện trong điện môi. Vật liệu
cách điện thể khí, thể lỏng, thể rắn. Kết cấu cách điện cao áp: đặc tính cách điện. Kết cấu
cách điện của thiết bị dùng trong hệ thống điện. Phương pháp kiểm tra dự phòng cách
điện. Tiên quyết: Máy điện 1.
CD3705. Kỹ thuật cao áp. (3TC: 3 - 0 - 6). Cơ sở vật lý của phóng điện trong chất khí. Cách
điện dùng trong hệ thống điện. Hiện tượng phóng điện của sét. Bảo vệ sét đánh trực
tiếp. Nối đất trong hệ thống điện. Thiết bị chống sét. Bảo vệ chống sét. Quá điện áp nội
bộ. Tiên quyết: Vật liệu điện và cao áp.

202
CD3706. Kỹ thuật chiếu sáng. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Phép đo ánh sáng. Sóng và ánh sáng. Các đại
lượng đo ánh sáng. Mẫu của nguồn sáng. Dụng cụ chiếu sáng: đèn sợi đốt, đèn phóng
điện, đèn huỳnh quang. Chao đèn. Các phương pháp tính toán hệ thống chiếu sáng. Tiên
quyết: Lý thuyết mạch 1.
CD3707. Phần điện nhà máy điện và trạm biến áp. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Nhà máy điện. Trạm
biến áp. Lựa chọn thiết bị điện, dây dẫn trong nhà máy điện và trạm biến áp. Các sơ đồ
nối điện chính và tự dùng trong nhà máy điện và trạm biến áp. Các sơ đồ nối mạch thứ
cấp. Nguồn thao tác. Các thiết bị phân phối. Tiên quyết: Khí cụ điện.
CD3709. Tổ chức thi công công trình điện. (2TC: 2 - 0 - 4). Cơ cấu tổ chức và chuẩn bị thi
công. Lập phương án tiến độ thi công. Phương pháp thi công. Nghiệm thu, bàn giao và
sửa chữa đường dây. Tiên quyết: Mạng điện.
CD3710. An toàn điện. (2TC: 2 - 0 - 4). Nhập môn về khoa học kỹ thuật bảo hộ lao động và vệ
sinh lao động. Ảnh hưởng của dòng điện đối với cơ thể con người. Phân bố điện áp
trong vùng dòng điện chạm đất. Phân tích an toàn điện trong mạng lưới điện đơn giản.
Phân tích an toàn điện trong các mạng điện ba pha. bảo vệ nối đất. bảo vệ nối dây trung
tính. Bảo vệ chống sự xâm nhập điện áp cao sang điện áp thấp. Ảnh hưởng của từ
trường điện từ và đề phòng tĩnh điện. Phương tiện và dụng cụ cần thiết cho an toàn
điện. Tiên quyết: Vật liệu điện và cao áp.
CD3711. Bảo vệ rơ le. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Khái niệm. các nguyên lý đo lường và phát hiện hư
hỏng trong hệ thống điện. bảo vệ đường dây truyền tải và phân phối điện. bảo vệ động
cơ xoay chiều. bảo vệ máy biến áp. bảo vệ máy phát điện. Một số vấn đề chung về ứng
dụng kỹ thuật số trong điều khiển và bảo vệ hệ thống điện. Tiên quyết: Khí cụ điện.
CD3713. Cung cấp điện 1. (3TC: 3 - 0 - 6). Những khái niệm cơ sở về hệ thống cung cấp điện.
Xác định nhu cầu điện. Chọn phương án cung cấp điện. Tính toán mạng điện. Thiết bị
điện. Trạm biến áp. Tiên quyết: Kỹ thuật điện.
CD3714. Đồ án thiết kế cung cấp điện. (1TC: 1 - 0 - 2). Trình bày tóm tắt các kiến thức cơ bản
dùng để thiết kế mạng điện: Khái quát chung về đặc điểm tự nhiên, vị trí địa lý vùng
phụ tải. Tính toán tổng hợp tải. Xác định biểu đồ phụ tải. Lựa chọn máy biến áp. Tính
toán xác định các tham số. Tính chọn khí cụ điện. Tính toán cơ khí đường dây. Đánh
giá mạng điện. Tiên quyết: Tiên quyết: Mạng điện, Khí cụ điện.
CD3715. Ngắn mạch trong hệ thống điện. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm chung về ngắn mạch và
dòng điện ngắn mạch. Thành lập sơ đồ tính toán ngắn mạch. Tính toán ngắn mạch ba
pha duy trì. Quá trình quá độ điện từ và các thông số của máy phát điện khi ngắn mạch
ba pha. Tính toán dòng điện ngắn mạch quá độ. Ngắn mạch không đối xứng. Sự cố
phức tạp. Tiên quyết: Mạng điện.
CD3716. Sửa chữa thiết bị điện. (3TC: 3 - 0 - 6). Sử dụng máy điện. Sử dụng máy biến áp.
Tính toán thiết bị điện khi sửa chữa. Sửa chữa máy điện. Sửa chữa máy biến áp và khí
cụ điện. Kiếm tra và thử nghiệm thiết bị điện khi sửa chữa. Tiên quyết: Máy điện 2.
CD3717. Đồ án thiết kế trạm biến áp trung gian. (1TC: 1 - 0 - 2). Phương pháp làm quy hoạch,
thiết kế trạm biến áp: các bước quy hoạch, thiết kế. Biện pháp tổ chức thi công, hạch toán
công trình. Một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật. Tính toán phụ tải. Xác định vị trí đặt trạm. Tiên
quyết: Khí cụ điện.
CD3718. Đồ án thiết kế trang bị và sử dụng điện. (1TC: 1 - 0 - 2). Số liệu ban đầu. Thiết kế
mặt bằng kho lạnh. Tính toán nhiệt kho lạnh. Chọn phương pháp làm lạnh. Chọn sơ đồ
203
hệ thống lạnh. Tính chọn thiết bị. Thiết kế ứng dụng. Tiên quyết: Khí cụ điện, Mạng
điện.
CD3719. Kinh tế điện. (3TC: 3 - 0 - 6). Khái niệm. Định mức và cân bằng điện năng. Giá thành
và giá bán điện năng. Phương pháp đánh giá hiệu quả kinh tế. Tính toán kinh tế trong
cung cấp điện, sử dụng điện và sửa chữa thiết bị điện. Tổ chức quản lý và thi công công
trình điện. Tiên quyết: Hệ thống cung cấp điện.
CD3720. Quản lý vận hành hệ thống điện. (2TC: 2 - 0 - 4). Vận hành kinh tế. Công tác vận
hành đảm bảo chất lượng điện. Công tác vận hành các phần tử chính trong hệ thống
điện. Bảo dưỡng và thử nghiệm thiết bị điện trong quản lý, vận hành. Quản lý nhu cầu
điện năng. Hệ thống tự động trong quản lý vận hành hệ thống điện. An toàn trong quản
lý và vận hành hệ thống điện. Tiên quyết: An toàn điện.
CD3721. Sử dụng điện năng. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Trang bị điện trong chăn nuôi. Sấy nông sản.
Bảo quản lạnh. Điều hoà không khí. Giới thiệu máy NC, CNC. Trang bị điện trong đời
sống. Tiên quyết: Khí cụ điện.
CD3722. Tự động hoá trong hệ thống điện. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Tự động đóng nguồn dự trữ.
Tự động đóng lặp lại. Tự động hoà đồng bộ. Tự động điều chỉnh điện áp và công suất
phản kháng. Tự động điều chỉnh tần số. Điều độ trung tâm. Tiên quyết: Hệ thống cung
cấp điện.
CD3723. Cung cấp điện cho khu công nghiệp và dân cư. (3TC: 3 - 0 - 6). Phụ tải điện. Nguồn
điện dự phòng. Hệ thống phân phối năng lượng điện và phương pháp xác định các chỉ
tiêu kinh tế-kỹ thuật. Sơ đồ và nguồn cung cấp điện cho vùng nông thôn. Chất lượng
điện. Độ tin cậy cung cấp điện. Tiên quyết: Mạng điện.
CD3724. Các phần tử tự động. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Khái niệm chung. Các phần tử biến đổi
trong hệ thống tự động, Ổn áp và cơ cấu chấp hành điện từ. Cấu tạo rơ le điện cơ. Rơ le
kỹ thuật số. Tiên quyết: Khí cụ điện, Điện tử công suất.
CD3725. Cung cấp điện 2. (2TC: 2 - 0 - 4). Tính toán ngắn mạch. Lựa chọn thiết bị điện. Bảo
vệ rơ le và tự động hoá. Chất lượng điện năng. Nâng cao hệ số công suất. Thiết kế cung
cấp điện. Tiên quyết: Kỹ thuật điện.
CD3726. Trang bị điện cho xí nghiệp. (2TC: 2 - 0 - 4). Cấu tạo, nguyên lý làm việc, bản vẽ, sơ
đồ chi tiết của cơ cấu điện từ, nam châm điện, rơle; các loại cảm biến; công tắc tơ, khởi
động từ, cầu chảy, áptômát; các bộ ổn định điện; trang bị điện thang máy và máy nâng;
trang bị điện cho cấp nước và điều hoà nhiệt độ. Tiên quyết: Máy điện 2.
CD3801. Thực tập gia công cơ khí 1. (1TC: 0 - 1 - 2). Sinh viên biết vận dụng lý thuyết các
môn học vào việc thực hành tay nghề trên các thiết bị gia công, bao gồm: Nguội; Rèn;
Hàn; Tiện; Phay, Bào; Tiên quyết: Kỹ thuật gia công cơ khí 1.
CD3802. Thực tập kỹ thuật. (3TC: 0 - 3 - 6). Nội dung cụ thể của đợt thực tập sẽ được cụ thể
hoá cho từng cơ sở thực tập dựa vào điều kiện thực tế của cơ sở đó và mục tiêu của đợt
thực tập. Có thể tập trung vào các hướng chính sau: Thực tập kỹ thuật chẩn đoán ôtô
máy kéo. Thực tập kỹ thuật bão dưỡng và sửa chữa ôtô máy kéo. Sử dụng, bảo trì và
sửa chữa máy. Tổ chức sản xuất. Tiên quyết: Thực tập gia công cơ khí 2.
CD3803. Thực tập gia công cơ khí 2. (2TC 0 - 2 -4). Thực tập nâng cao gia công cơ khí các
phần: Hàn, Rèn, Tiện, Phay, Bào, Nguội; Thực tập các phần: Gia công tiện CNC và
phay CNC. Tiên quyết: Thực tập gia công cơ khí 1 .
204
CD3804. Thực tập lắp ráp mạch điện tử. (3TC: 0 - 3 - 6). Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ
bản về lắp ráp mạch điện tử. Phương pháp chuyển đổi từ sơ đồ mạch nguyên lý thành
sơ đồ mạch lắp ráp. Biết cách kiểm tra, hiệu chỉnh mạch theo yêu cầu. Lắp ráp các
mạch khuếch đại, mạch tạo xung, bộ nguồn, bộ cảm biến, các mạch logic tổ hợp, các
mạch logic dãy. Tiên quyết: Điện tử số ứng dụng.
CD3805. Thực tập sửa chữa thiết bị điện TĐH. (2TC: 0 - 2 - 4). Sửa chữa động cơ điện KĐB.
Sửa chữa động cơ điện một pha và quạt điện. Sửa chữa động cơ điện một chiều. Sửa
chữa máy biến áp. Sửa chữa thiết bị lạnh. Thử nghiệm các loại thiết bị điện. Tham
quan, kiến tập tại các nhà máy chế tạo MBA và động cơ điện, thiết bị điện. Tiên quyết:
Sửa chữa thiết bị điện.
CD3806. Thực tập sửa chữa thiết bị điện. (3TC: 0 - 3 - 6). Sửa chữa động cơ điện KĐB. Sửa
chữa động cơ điện một pha và quạt điện. Sửa chữa động cơ điện một chiều. Sửa chữa
máy biến áp. Sửa chữa thiết bị lạnh. Thử nghiệm các loại thiết bị điện. Tham quan, kiến
tập tại các nhà máy chế tạo MBA và động cơ điện, thiết bị điện. Tiên quyết: Sửa chữa
thiết bị điện.
CD3807. Thực tập kỹ thuật. (3TC: 0 - 3 - 6). Nội dung cụ thể của đợt thực tập sẽ được cụ thể
hoá cho từng cơ sở thực tập dựa vào điều kiện thực tế của cơ sở đó và mục tiêu của đợt
thực tập. Có thể tập trung vào các hướng chính sau: Thực tập kỹ thuật chẩn đoán ôtô
máy kéo. Thực tập kỹ thuật bão dưỡng và sửa chữa ôtô máy kéo. Sử dụng, bảo trì và
sửa chữa máy. Tổ chức sản xuất. Tiên quyết: Thực tập gia công cơ khí 2.
CD3808. Thực tập quản lý thi công. (4TC: 1 - 3 - 8). Thực hiện các công việc liên quan đến tổ
chức, giám sát thi công tại công trường. Tiên quyết: Kỹ thuật thi công 2.
CD3809. Thực tập lắp ráp thi công CTĐ. (3TC: 0 -3 - 6). Thực tập lắp đường dây, trạm biến
áp. Tiên quyết: Mạng điện.
CD499*. Đồ án tốt nghiệp. (10TC : 5 - 5 - 10). Sinh viên có thể tự chọn theo các hướng sau:
Tính toán thiết kế kết cấu, quy hoạch, tổ chức thi công 01 công trình xây dựng. Tiên
quyết: Các học phần bắt buộc và tự chọn.
CD4992. Thực tập và khoá luận tốt nghiệp chuyên ngành Công trình. (10TC).
CD4993. Thực tập và khoá luận tốt nghiệp ngành Công thôn. (10TC).
CD4994. Thực tập và khoá luận tốt nghiệp chuyên ngành Tự động hóa. (10TC).
CD4995. Thực tập và khoá luận tốt nghiệp chuyên ngành Cung cấp và sử dụng điện. (10TC).
CD4996. Thực tập và khoá luận tốt nghiệp chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy. (10TC).
CD4997. Thực tập và khoá luận tốt nghiệp chuyên ngành cơ khí động lực. (10TC).
CD4998. Thực tập và khoá luận tốt nghiệp chuyên ngành Cơ khí bảo quản chế biến. (10TC).
CD4999. Thực tập và khoá luận tốt nghiệp ngành cơ khí Nông nghiệp. (10TC).

205
CN1101 = NH1001. Sinh học đại cương. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các đặc trưng cơ bản về tổ chức
cấu tạo của các cơ thể sống. Quá trình trao đổi chất và năng lượng tế bào. Các hình
thức sinh sản của sinh vật. Tính cảm ứng và sự thích nghi, các mối quan hệ giữa sinh
vật với môi trường. Nguồn gốc sự sống và sự tiến hóa của sinh giới.
CN1103. Đa dạng sinh học. (2 TC: 1,5 - 0,5 - 4). Tổng quan về đa dạng sinh học. Sự suy thoái
đa dạng sinh học. Những vấn đề về sinh học bảo tồn. Đa dạng sinh học và bảo tồn ở
Việt Nam. Tiên quyết: Sinh học đại cương.
CN1104. Đa dạng sinh học và quản lý nguồn lợi thủy sản (2 TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm và
các chỉ số đa dạng sinh học. Phương pháp đánh giá nguồn lợi thủy sản. Các giải pháp
duy trì tính đa dạng, tái tạo và quản lý nguồn lợi thủy sản. Tiên quyết: Sinh thái thuỷ
sinh. (4)
CN1201 = TY2005 = TM2033 = CP2008. Vi sinh vật đại cương. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái
niệm cơ bản về vi sinh vật; Ý nghĩa, vai trò của VSV trong hoạt động sống của con
người và trong sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp; Mối quan hệ hữu cơ giữa VSV và
môi trường tự nhiên; Tìm hiểu về hình thái, đặc tính sinh hóa, sinh lý, di truyền, cơ chế
hoạt động của các nhóm vi sinh vật: virus, vi khuẩn, xạ khuẩn, vi nấm, vi tảo. Tiên
quyết: Sinh học đại cương.
CN1203. Tập tính học động vật. (2 TC: 1,5 - 0,5 - 4). Môn học nghiên cứu cơ chế sinh học của
tập tính, chức năng của các tập tính. Giải thích các cơ chế tập tính trên cơ sở sinh lý,
sinh hoá và di truyền. Ảnh hưởng của môi trường đến tấp tính của động vật hoang dã,
đến sự thuần hoá động vật và đén sự thay đổi tập tính. Nghiên cứu các biểu hiện của tập
tính ở động vật hoang dã, ở các gia súc. Các phương pháp nghiên cứu tập tính vật nuôi
và ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào thực tiễn. Từ tập tính, môn học đề cập đến
quyền lợi động vật. Mối quan hệ giữa tập tính với năng suất vật nuôi và chất lượng sản
phẩm. Tiên quyết: Động vật học.
CN1204. Sinh thái thủy sinh vật (2 TC: 2 -0 - 4). Các khái niệm cơ bản về sinh thái thủy sinh
vật. Các hệ sinh thái. Bảo vệ các hệ sinh thái và môi trường liên quan đến thủy sinh vật.
Tiên quyết: Sinh học đại cương. (3)
CN1301. Tin học ứng dụng (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các chương trình đánh giá di truyền và quản lý
giống vật nuôi. Các chương trình phối hợp khẩu phần thức ăn. Mô hình hoá
(Modelling) các hoạt động tổ chức sản xuất trong chăn nuôi các loại gia súc gia cầm
khác nhau. Tiên quyết: Thiết kế thí nghiệm trong chăn nuôi, Dinh dưỡng động vật.(5)
CN1302. Viết tài liệu khoa học (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm, phân loại văn bản khoa học.
Viết đề cương và kết quả nghiên cứu: Khái niệm, phân loại, cấu trúc của đề cương và
kết quả nghiên cứu. Cách viết các phần trong đề cương và kết quả nghiên cứu: tên đề
tài, mở đầu, tổng quan, phương pháp nghiên cứu, kết quả và thảo luận, trích dẫn tài liệu
tham khảo, kết luận, tóm tắt và từ khóa. Các lỗi thường gặp khi viết văn bản khoa học
(viết hoa, chính tả, ngữ pháp, đánh máy…). (4)
CN2101. Động vật học. (3TC: 2 - 1 - 6). Khái quát về tổ chức và hệ thống động vật. Động vật
đơn bào. Động vật không xương sống. Động vật có xương sống. Các dạng hoạt động
sống chung của các động vật. Tiên quyết: Sinh học đại cương.
CN2102. Động vật học không xương sống (2 TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đặc điểm cấu tạo, đặc điểm
sinh học-sinh thái của các động vật đơn bào. Nguồn gốc tiến hóa của các động vật đa
206
bào. Đặc điểm hình thái cấu tạo, sinh học-sinh thái, hệ thống phân loại của các ngành:
Thân lỗ; Ruột túi; Sứa lược; Giun dẹp; các ngành Giun tròn; Giun đốt; Chân khớp;
Thân mềm và Da gai. Những nét cơ bản trong tiến hóa của động vật. Tiên quyết: Sinh
học đại cương. (2)
CN2103. Động vật học có xương sống (2 TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đặc điểm hình thái cấu tạo, sinh
học-sinh thái, nguồn gốc tiến hóa của Động vật sống đuôi; Động vật sống đầu. Những
đặc điểm hình thái giải phẫu; tiến hóa cấu tạo các hệ cơ quan của Động vật có xương
sống. Đặc điểm hình thái giải phẫu, sinh học-sinh thái, nguồn gốc tiến hóa của các lớp:
Cá sụn, Cá xương, Lưỡng cư, Bò sát, Chim và Thú. Những khuynh hướng tiến hóa cơ
bản của Động vật có xương sống. Tiên quyết: Động vật học không xương sống. (3)
CN2104. Động vật hại nông nghiệp (2 TC: 1,5 - 0,5 - 4). Tổng quan về hệ thống học động vật:
Đặc điểm của các Taxon và quan hệ tiến hoá của chúng. Đặc điểm sinh học và sinh thái
của các động vật: Lưỡng cư, chim và chuột; vai trò của các động vật đó đối với các hệ
thống canh tác. Biện pháp bảo vệ các động vật có lợi; biện pháp phòng trừ các động
vật gây hại trong sản xuất nông nghiệp. Tiên quyết: Sinh học đại cương, Động vật học.
(3)
CN2105. Động vật thuỷ sinh (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Phân loại, phân bố, vai trò sinh thái học của
động vật thủy sinh trong nuôi trồng thủy sản. Tiên quyết: Sinh học đại cương. (3)
CN2106. Thực vật thuỷ sinh (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Phân loại, phân bố, vai trò sinh thái học của
thực vật thủy sinh trong nuôi trồng thủy sản. Tiên quyết: Sinh học đại cương. (3)
CN2201. Tiến hóa và đa dạng sinh học (4 TC: 3 - 1 - 8). Các quan điểm và các học thuyết tiến
hóa. Các nhân tố của quá trình tiến hóa. Nguồn gốc sự sống và các hình thức tiến hóa ở
các mức độ tổ chức và các giai đoạn phát triển của sự sống. Sự đa dạng sinh học: Khái
niệm, phân loại, phân bố, đo lường và các giá trị của chúng. Sự tuyệt chủng và nguyên
nhân của nó. Đa dạng sinh học và vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam. Tiên
quyết: Sinh học đại cương, Động vật học, Thực vật học. (3,4)
CN2202. Thủy sinh - Ngư loại (2 TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các đặc tính cơ bản của môi trường nước.
Đặc điểm đời sống cá thể và đời sống các quần thể thủy sinh vật. Năng suất sinh học của
thủy vực. Đặc điểm các quần loại thủy sinh vật. Hình thái và giải phẫu cá. Đặc điểm sinh
học-sinh thái học cá. Hệ thống phân loại cá hiện sống. Những vấn đề bảo vệ và khai thác
hợp lý nguồn lợi thủy sản. Tiên quyết: Sinh học đại cương, Động vật học. (3)
CN2203. Ngư loại học (3TC: 2 - 1 - 6). Hình thái, giải phẫu và phân loại cá. Sinh thái cá. Chú ý
tới khu hệ cá Việt Nam và những loài có giá trị kinh tế, nhất là các đối tượng nuôi hiện
nay và các loài có triển vọng. Tiên quyết: Sinh học đại cương. (3)
CN2204. Hình thái, phân loại giáp xác và nhuyễn thể (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Hình thái, giải
phẫu, phân loại giáp xác và nhuyễn thể. Chú ý tới khu hệ giáp xác và nhuyễn thể Việt
Nam và những loài có giá trị kinh tế, nhất là các đối tượng nuôi hiện nay và các loài có
triển vọng. Tiên quyết: Động vật thuỷ sinh. (3)
CN2205. Hình thái và giải phẫu động vật thủy sản (3TC: 2-1-6). Môn học Cung cấp cho sinh
viên kiến thức cần thiết về hình thái, cấu tạo cơ thể ĐVTS. Hình thái, giải phẫu các cơ
quan bên ngoài và bên trong cơ thể cá, tôm, cua, các loài động vật thân mềm phổ biến,
chức năng sinh học và vai trò của các phần phụ trong hoạt động sống của chúng. Tiên
quyết: Sinh thái thủy sinh vật.
207
CN2206. Nhập môn Bệnh học Thủy sản (2TC: 2-0-4). Cung cấp những kiến thức chung về
bệnh học thủy sản, quy luật phát sinh, phát triển và cơ chế sinh bệnh làm cơ sở khoa
học cho biện pháp chẩn đoán và phòng trị bệnh tổng hợp để quản lý sức khỏe động vật
thủy sản nuôi. Tiên quyết: Vi sinh vật đại cương.
CN2301. Hoá sinh I (đại cương) (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cấu trúc và chức năng của các phân tử
(amino acid, protein, enzyme, vitamin, carbohydrate, lipid, nucleic acid...) trong tế bào;
quá trình trao đổi chất và trao đổi năng lượng. Tiên quyết: Hoá học đại cương. (3)
CN2302. Hoá sinh II (động vật) (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Hormon và sự điều hoà trao đổi chất; sự
chuyển hoá các hợp chất carbohydrate, lipid và protein ở động vật; hoá sinh miễn dịch.
Màng sinh học và sự vận chuyển các chất qua màng Tiên quyết:Hoá học (đại cương).
(4)
CN2303. Sinh lý động vật I (2TC: 1,5 – 0,5 - 3). Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến
thức cơ bản và hiện đại về hệ thống điều khiển chức năng sinh lý của cơ thể động vật:
Hưng phấn; Cơ - vận động; Thần kinh trung ương cấp thấp; Thần kinh trung ương cấp
cao; Hệ nội tiết; Stress và sự thích nghi từ đó liên hệ ứng dụng vào thực tiễn Chăn nuôi
– Thú y. Tiên quyết: Động vật học (4)
CN2304. Sinh lý động vật thuỷ sản (3TC: 2 - 1 - 6). Quy luật sinh lý cơ bản trong hoạt động
của động vật dưới nước, các chức năng của cơ quan trong cơ thể cũng như cơ thể hoàn
chỉnh dưới tác dụng của môi trường. Sinh lý thần kinh và cảm giác. Sinh lý máu-tuần
hoàn.. Sinh lý hô hấp. Sinh lý tiêu hoá. Sinh lý trao đổi chất và năng lượng. Sinh lý bài
tiết. Sinh lý nội tiết. Sinh lý sinh sản. Tiên quyết: Động vật thuỷ sinh. (4)
CN2305. Sinh lý động vật II (2TC: 1,5 – 0,5 - 3) Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến
thức cơ bản và hiện đại về chức năng sinh lý của các cơ quan trong cơ thể: Tiêu hoá và
hấp thu, Máu; Hệ tuần hoàn; Hệ hô hấp; Hệ bài tiết; Hệ sinh sản; Tiết sữa. Đồng thời
nghiên cứu cơ chế của các quá trình sinh lý xảy ra trong cơ thể động vật từ đó liên hệ
ứng dụng vào thực tiễn Chăn nuôi – Thú y. Tiên quyết: Động vật học.
CN2306. Sinh lý tiêu hóa và hấp thu (2 TC: 2,0-0-4). Mụn học cung cấp cho sinh viên những
kiến thức cơ bản về sự tiêu hoá ở động vật dạ dày đơn, động vật nhai lại và gia cầm.
Quá trình tiêu hoá ở ruột non, ruột già và các nhân tố ảnh hưởng. Cơ chế hấp thu các
chất dinh dưỡng, nguyên lý hấp thu và các nhân tố ảnh hưởng đến sự hấp thu gluxit,
protein, lipit, muối, nước và vitamin. Trên cơ sở đó đề ra các ứng dụng về nuôi dưỡng
động vật, về phối hợp khẩu phần thức ăn. Tiên quyết: Hoá sinh động vật.
CN2401. Mô và phôi học động vật thuỷ sản (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Tổ chức tế bào, mô và các cơ
quan. Quá trình thụ tinh và phát triển phôi của động vật thủy sản. Ảnh hưởng của các
yếu tố môi trường lên phát triển phôi. Ứng dụng của mô phôi học trong nuôi trồng thủy
sản. Tiên quyết: Sinh học đại cương. (3)
CN2402. Miễn dịch học thuỷ sản (2 TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cung cấp kiến thức chung về Miễn dịch
học, miễn dịch ở cá và giáp xác: kháng nguyên, kháng thể, các phản ứng KN-KT, MD
đặc hiệu và không đặc hiệu, đáp ứng miễn dịch, kích thích miễn dịch, vaccine dùng
trong Nuôi trồng Thủy sản. Tiên quyết: Vi sinh vật đại cương. (5)
CN2501. Di truyền động vật (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Di truyền cơ bản. Di truyền phân tử. Di truyền
miễn dịch. Di truyền dị tật. Di truyền quần thể. Di truyền số lượng.Tiên quyết: Sinh học
phân tử. (4)

208
CN2502. Di truyền học số lượng (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Mô hình tuyến tính và ứng dụng ma trận
giải bài toán hồi quy tuyến tính. Chỉ số chọn lọc nâng cao: các phơng trình của chỉ số,
chỉ số chọn lọc một tính trạng, chỉ số chọn lọc nhiều tính trạng, sử dụng ma trận giải
các phơng trình của chỉ số. BLUP nâng cao: mô hình cố định, mô hình ngẫu nhiên và
mô hình hỗn hợp. Tiờn quyết: Di truyền động vật. (5)
CN2601. Dinh dưỡng động vật (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Dinh dưỡng nước. Dinh dưỡng vitamin.
Dinh dưỡng khoáng. Dinh dưỡng năng lượng. Dinh dưỡng protein và axit amin. Các hệ
thống đánh giá giá trị dinh dưỡng của thức ăn. Nhu cầu dinh dưỡng, tiêu chuẩn và khẩu
phần ăn. Tiên quyết: Sinh lý động vật II. (5)
CN2701. Thiết kế thí nghiệm chăn nuôi (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các mô hình thí nghiệm: nhiều
nhân tố kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (randomized), khối ngẫu nhiên (block), trực giao
(cross), phân cấp (nested). Các tham số thống kê mô tả; Phân tích phương sai nhiều
nhân tố (ANOVA) với các mô hình cố định (fixed model), hỗn hợp (mixed model),
ngẫu nhiên (random model) và ước tính giá trị trung bình bình phương bé nhất (LSM);
Kiểm định ² (Chi-Square Test) và kiểm định chính xác của Fisher (Fisher Exact Test).
Các phần mềm hỗ trợ Excel, Minitab và SAS.Tiên quyết: Xác suất thống kê. (5)
CN3101. Giống vật nuôi. Nguồn gốc, thuần hoá, thích nghi và đặc điểm chung các giống vật
nuôi. Quan hệ họ hang và các tham số di truyền. Các tính trạng chọn lọc. Chọn lọc vật
giống. Các phương pháp nhân giống. Hệ thống tổ chức công tác giống. Tiên quyết: Di
truyền động vật. (5)
CN3103. Di truyền và chọn giống thuỷ sản (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cung cấp kiến thức cơ bản về
di truyền học cá, biến động di truyền, ước tính những giá trị di truyền quan trọng. Các
phương pháp lai tạo, chọn giống và kỹ thuật di truyền ứng dụng trong nuôi trồng thủy
sản. Tiên quyết: Sinh học đại cương. (4)
CN3201. Vi sinh vật ứng dụng trong chăn nuôi (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các loại vi sinh vật có lợi.
Những ứng dụng vi sinh vật học trong sản xuất, chế biến bảo quản thức ăn chăn nuôi và
sản phẩm chăn nuôi. Ứng dụng chế phẩm vi sinh vào chăn nuôi. Tiên quyết: Vi sinh vật
đại cương. (5)
CN3202. Vi sinh vật ứng dụng trong nuôi trồng thuỷ sản (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các lĩnh vực
ứng dụng: làm sạch môi trường, dinh dưỡng và thức ăn, lên men, probiotics, lọc sinh
học, vaccine…Tiên quyết: Vi sinh vật đại cương. (5)
CN3301. Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Dinh dưỡng nước, protein,
vitamin, khoáng và hydratcacbon; các phương pháp đánh giá giá trị dinh dưỡng của các
loại thức ăn, cân bằng năng lượng và một số phương pháp xác định, ước tính giá trị
năng lượng của các loại thức ăn. Phân loại thức ăn, đặc điểm một số loại thức ăn
thường dùng trong chăn nuôi; Phương pháp chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi.
Nhu cầu dinh dưỡng của động vật nuôi ; Tiêu chuẩn và khẩu phần ăn. (6)
CN3302. Thức ăn chăn nuôi (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Phân loại thức ăn. Bản chất các loại thức ăn
thường dùng trong chăn nuôi. Công nghệ sản xuất và sử dụng các loại thức ăn hỗn hợp,
thức ăn bổ sung. Các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn. Độc tố trong thức ăn gia
súc. Tiên quyết: Dinh dưỡng động vật. (6)
CN3303. Cây thức ăn chăn nuôi (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đặc điểm sinh thái của cây thức ăn gia
súc. Giới thiệu đặc điểm chung của các nhóm cây thức ăn chăn nuôi. Quy trình trồng,
209
chăm sóc, sử dụng một số cây thức ăn thường dùng trong chăn nuôi. Dự trữ cỏ làm
thức ăn gia súc. Tiên quyết: Dinh dưỡng động vật. (6)
CN3304. Nguyên lý và ứng dụng hệ thống HACCP (2TC: 2 - 4). Khái niệm và nguyên lý hệ
thống kiểm soát nguồn gây hại trong thức ăn chăn nuôi. Hệ thống HACCP và ứng dụng
trong sản xuất thức ăn chăn nuôi. Tiên quyết: Dinh dưỡng động vật. (6)
CN3305. Công nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Chọn lựa nguyên liệu
thức ăn. Xây dựng công thức thức ăn. Dây chuyền công nghệ sản xuất. Quy cách sản
phẩm.. Kiểm tra chất lượng sản phẩm. Tiên quyết: Dinh dưỡng động vật. (6)
CN3307. Thức ăn bổ sung và phụ gia (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm, phân loại thức ăn bổ
sung và phụ gia. Premix khoáng, vitamin, hoạt chất và chất mang sử dụng trong sản
xuất premix. Nguyên lý, phương pháp xây dựng công thức, quy trình công nghệ sản
xuất premix. Đặc điểm một số loại thức ăn bổ sung và phụ gia sử dụng trong thức ăn
chăn nuôi. Thuốc thú y, chế phẩm sinh học sử dụng trong thức ăn chăn nuôi. Bảo quản
thức ăn bổ sung và phụ gia. Tiên quyết: Dinh dưỡng động vật. (7)
CN3308. Bệnh dinh dưỡng vật nuôi (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Bệnh liên quan đến vitamin, protein,
khoáng, một số độc chất học trong thức ăn chăn nuôi. Bệnh trao đổi chất. Tiên
quyết:Dinh dưỡng động vật. (6)
CN3309. Mô bệnh học Thủy sản (2TC: 1,5-0,5-4). Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về
cấu tạo của tế bào động vật thủy sản; Bệnh tích mô bào; Sự thay đổi cấu trúc giữa mô
bình thường và mô bệnh. Phương pháp phân tích bệnh cá, tôm, nhuyễn thể bằng
phương pháp mô học. Bao gồm cố định mẫu, làm tiêu bản mẫu mô (xử lý mẫu, đúc
khối, phương pháp cắt mô đúc trong paraffin, dán lát cắt vào phiến kính, nhuộm màu,
đọc kết quả). Tiên quyết: Mô và phôi động vật thủy sản.
CN3310. Chẩn đoán bệnh động vật thủy sản. (2TC: 1,5-0,5-4). Học phần cung cấp những kiến
thức tổng quát về chẩn đoán bệnh, các kỹ năng quan sát và thu mẫu cho chẩn đoán
bệnh. Các phương pháp chẩn đoán Vi sinh vật, ký sinh trùng. Ứng dụng mô bệnh học,
huyết thanh và sinh học phân tử trong chẩn đoán bệnh. Phần thực hành của môn học
cung cấp những kiến thức và kỹ năng hỗ trợ cho phần lý thuyết và cũng là cơ sở để sinh
viên tiếp cận các phương pháp cơ bản trong chẩn đoán bệnh động vật thủy sản. Tiên
quyết: Nhập môn bệnh học thủy sản.
CN3401. Kỹ thuật sản xuất thức ăn tươi sống (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Những loại thức ăn tự nhiên
chính và tầm quan trọng của chúng trong nuôi trồng thuỷ sản. Kỹ thuật sản xuất giống
và nuôi một số loại thức ăn tươi sống. Tiên quyết: Thực vật thuỷ sinh (6)
CN3402. Dinh dưỡng và thức ăn thuỷ sản (3TC: 2 - 1 - 6). Vai trò của các vật chất dinh dưỡng
(protein, lipid, carbonhydrate, vitamin, khoáng) và nhu cầu dinh dưỡng của động vật
thủy sản. Tiêu hóa và hấp thụ thức ăn. Thức ăn tự nhiện, thức ăn nhân tạo và quản lý
cho ăn. Công nghệ sản xuất thức ăn. Tiên quyết: Sinh lý động vật thuỷ sản. (6)
CN3403. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt (3TC: 2-1-6). Là môn học kỹ thuật
chuyên ngành được tổ chức giảng dạy nhằm cung cấp kiến thức cho sinh viên với
những nội dung (i) nguyên lý và kỹ thuật trong nuôi vỗ thành thục, kích thích sinh sản
và ương nuôi; (ii) nguyên lý và kỹ thuật nuôi theo các loại hình khác nhau và (iii) các
vấn đề có liên quan đế phát triển nuôi thủy sản nước ngọt bền vững. Tiên quyết: Sinh lý
động vật thủy sản.
210
CN3501. Chăn nuôi lợn (3TC: 2 - 1 - 6). Tổng quan về chăn nuôi lợn. Nguồn gốc và đặc điểm
các giống lợn phổ biến. Công tác giống lợn. Kỹ thuật nuôi lợn đực giống, lợn cái sinh
sản, lợn con và lợn thịt. Tiên quyết: Giống vật nuôi. (7)
CN3502. Chăn nuôi trâu bò (3TC: 2 - 1 - 6). Tổng quan về chăn nuôi trâu bò. Nguồn gốc và
đặc điểm của các giống trâu bò phổ biến. Công tác giống trâu bò. Đặc điểm dinh dưỡng
loài nhai lại. Kĩ thuật chăn nuôi trâu bò đực giống, trâu bò cái sinh sản, bê nghé, trâu bò
sữa và thịt cày kéo.Tiên quyết: Giống vật nuôi. (7)
CN3503. Chăn nuôi gia cầm (3TC: 2 - 1 - 6). Tổng quan về ngành chăn nuôi gia cầm; nguồn
gốc, đặc điểm sinh lý, giải phẫu; giống và công tác giống; sức sản xuất; dinh dưỡng; ấp
trứng gia cầm; chuồng trại, thiết bị và kỹ thuật chăn nuôi các loại gia cầm. Tiên quyết:
Giống vật nuôi. (7
CN3504. Chăn nuôi dê và thỏ (2TC: 1,5 - 0,5 – 4). Tầm quan trọng của chăn nuôi dê thỏ. Tình
hình chăn nuôi dê và thỏ trong nước và trên Thế giới. Nguồn gốc xuất xứ và đặc điểm
sinh học của dê và thỏ. Ðặc điểm của các giống dê và thỏ phổ biến. Công tác giống dê
và thỏ. Ðặc điểm dinh dưỡng và thức ăn của dê và thỏ. Chuồng trại nuôi dê và nuôi thỏ.
Kỹ thuật chăn nuôi dê cái sinh sản, dê sữa, dê thịt. Kỹ thuật chăn nuôi thỏ sinh sản và
thỏ thịt. Tiên quyết: Giống vật nuôi. (7)
CN3506. Chăn nuôi đà điểu và chim (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Tổng quan chăn nuôi đà điểu và bồ
câu, chim cút. Kỹ thuật chăn nuôi đà điểu, bồ câu, chim cút. Tiên quyết: Giống vật
nuôi. (7)
CN3507. Chăn nuôi cơ bản (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Tình hình chăn nuôi trong nước và trên thế
giới. Sinh lý tiêu hoá và sinh lý sinh sản của gia súc, gia cầm. Nguồn gốc, đặc điểm,
sức sản xuất và công tác giống gia súc, gia cầm. Dinh dưỡng và thức ăn gia súc, gia
cầm. (7)
CN3508. Chăn nuôi chuyên khoa (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Kỹ thuật chăn nuôi lợn sinh sản, lợn con
và lợn thịt. Kỹ thuật ấp trứng nhân tạo, chăn nuôi gà đẻ trứng, gà thịt. Kỹ thuật chăn
nuôi trâu bò sinh sản-bê nghé, trâu bò sữa, trâu bò thịt. Thực tập khảo sát và đánh giá
năng suất thịt lợn, thịt gia cầm và đánh giá chất lượng trứng.. Tiên quyết: Giống vật
nuôi. (7)
CN3509. Quản lý chất thải chăn nuôi (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Tiếp cận hệ thống quản lý các chất
thải chăn nuôi; phân tích cơ sở khoa học, thiết kế các phương pháp và hệ thống thu
gom, xử lý chất thải; sử dụng các chất thải chăn nuôi đã qua xử lý. Tiên quyết: Thức ăn
chăn nuôi. (7)
CN3510 = NH3064. Hệ thống nông nghiệp (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Lý thuyết hệ thống và áp dụng
trong nghiên cứu hệ thống nông nghiệp và phát triển nông thôn. Động thái phát triển
và các yếu tố tác động đến sự thay đổi hệ thống nông nghiệp. Các khái niệm về hệ
thống nông nghiệp và phương pháp nghiên cứu phát triển hệ thống nông nghiệp
CN3601. Bệnh học thuỷ sản (3TC: 2 – 1 - 6). Khái niệm và các nguyên lý về bệnh học thủy
sản. Một số bệnh nguy hiểm trên các đối tượng nuôi quan trọng ở Việt Nam. Phương
pháp nghiên cứu và chẩn đoán bệnh thủy sản. Quản lý sức khỏe động vật thủy sản.
Thuốc và nguyên tắc dùng thuốc. Tiên quyết: Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt. (7)
CN3602. Dược lý Thủy sản. (2TC: 1,5-0,5-4). Học phần cung cấp các thông tin Đại cương về
dược lý học. Thuốc kháng sinh dùng trong NTTS. Thuốc diệt ký sinh trùng và nấm ở

211
ĐVTS. Vaccine và chất kích thích miễn dịch. Thuốc khử trùng và tẩy uế và các loại
thảo dược dùng trong NTTS. Tiên quyết: Quản lý chất lượng nước trong NTTS.
CN3603. Bệnh Vi khuẩn. (2TC: 1,5-0,5-4). Học phần cung cấp các thông tin để nhận biết bệnh
do vi khuẩn, cơ chế lây lan, độc lực và cách xác định độc lực của vi khuẩn ở ĐVTS,
phương pháp chẩn đoán bệnh do vi khuẩn, các biện pháp phòng, trị bệnh do vi khuẩn ở
ĐVTS và một số loại bệnh do vi khuẩn thường xảy ra ở ĐVTS nuôi. Tiên quyết: Nhập
môn bệnh học thủy sản.
CN3604. Bệnh Virus. (2TC: 1,5-0,5-4). Học phần cung cấp các thông tin căn bản về vi rút gây
bệnh. Bệnh do vi rút gây ra ở cá xương, giáp xác và động vật thân mềm. Các phương
pháp chẩn đoán vi rút gây bệnh ở ĐVTS. Các biện pháp phòng xử lý bệnh do vi rút gây
ra ở ĐVTS. Tiên quyết: Nhập môn bệnh học thủy sản.
CN3605. Bệnh ký sinh trùng. (2TC: 1,5-0,5-4). Các bệnh nội và ngoại ký sinh đơn bào: trùng
roi, trùng bào tử, vi bào tử, bào tử sợi, trùng lông trong động vật thủy sản (cá, tôm,
cua, nhuyễn thể…). Các bệnh nội và ngoại ký sinh đa bào: giun sán, giáp xác trong
động vật thủy sản (cá, tôm, cua, nhuyễn thể…). Các bệnh được mô tả : tác nhân gây
bệnh; dấu hiệu bệnh lý, phân bố và lan truyền bệnh; chẩn đoán bệnh; phương pháp
phòng trị bệnh. Tiên quyết: Nhập môn bệnh học thủy sản.
CN3606. Bệnh Nấm. (2TC: 1,5-0,5-4). Một số đặc điểm của Nấm, Hệ thống phân loại Nấm và
Một số bệnh do nấm gây ra. Các bệnh được mô tả: tác nhân gây bệnh; dấu hiệu bệnh lý,
phân bố và lan truyền bệnh; chẩn đoán bệnh; phương pháp phòng trị bệnh. Tiên quyết:
Nhập môn bệnh học thủy sản.
CN3607. Dịch tễ bệnh động vật thủy sản. (2TC: 1,5-0,5-4). Học phần cung cấp Khái niệm về
dịch tễ học, dịch tễ học một số bệnh thủy sản, Các phương pháp nghiên cứu dịch tễ học,
phân tích và đánh giá kết quả nghiên cứu dịch tễ học, một số ứng dụng dịch tễ học
trong việc phòng chống dịch bệnh, thực hành phân tích hoặc điều tra dịch tễ học. Tiên
quyết: Nhập môn bệnh học thủy sản.
CN3608. Bệnh do môi trường, dinh dưỡng và địch hại. (2TC: 1,5-0,5-4). Môn học cung cấp
cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các loại địch hại, bệnh do dinh dưỡng, độc tố
và các yếu tố môi trường gây ra ở động vật thuỷ sản và biện pháp phòng và xử lý bệnh.
Tiên quyết: Nhập môn bệnh học thủy sản.
CN3701. Kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đặc điểm sinh học và kỹ
thuật nuôi vỗ cá bố mẹ. Kỹ thuật nhân giống và sinh sản nhân tạo một số loài cá nuôi.
Kỹ thuật vận chuyển cá giống. Tiên quyết: Di truyền và chọn giống thuỷ sản. (5)
CN3702. Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đặc điểm sinh học các loài cá nước
ngọt. Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt (nuôi ao, nuôi ruộng, nuôi lồng, nuôi mặt nước lớn).
Tiên quyết:Kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt.
CN3703. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá biển (2TC: 2 - 0 - 4). Đặc điểm sinh học một số
loài cá biển kinh tế. Kỹ thuật tuyển chọn và nuôi vỗ đàn cá bố mẹ, sử dụng các loại
kích dục tố trong sinh sản nhân tạo các loài cá biển, Kỹ thuật sản xuất giống, ấp trứng
và ương nuôi các giống loài cá biển. Tổng quát chung về nghề nuôi cá biển, những
điểm khác biệt so với nuôi cá trong ao đầm nước ngọt. Các mô hình nuôi cá thịt điển
hình, ký thuật sản xuất giống và nuôi các loài cá biển trong các ao đầm nước lợ. Tiên
quyết: Di truyền và chọn giống thuỷ sản. (5)

212
CN3703. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá biển. (2TC: 2 - 0 - 4). Đặc điểm sinh học một số
loài cá biển kinh tế. Kỹ thuật tuyển chọn và nuôi vỗ đàn cá bố mẹ, sử dụng các loại
kích dục tố trong sinh sản nhân tạo các loài cá biển, Kỹ thuật sản xuất giống, ấp trứng
và ương nuôi các giống loài cá biển. Tổng quát chung về nghề nuôi cá biển, những
điểm khác biệt so với nuôi cá trong ao đầm nước ngọt. Các mô hình nuôi cá thịt điển
hình, kỹ thuật sản xuất giống và nuôi các loài cá biển trong các ao đầm nước lợ. Tiên
quyết: Di truyền và chọn giống thuỷ sản.
CN3704. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đặc điểm sinh học một
số loài giáp xác kinh tế. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm. Tiên quyết:
Hình thái và phân loại giáp xác. (6)
CN3705. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đặc điểm
sinh học một số loài động vật thân mềm có giá trị kinh tế. Kỹ thuật sản xuất giống và
nuôi thương phẩm. Tiên quyết: Hình thái và phân loại động vật thân mềm. (6)
CN3706. Kỹ thuật nuôi thuỷ đặc sản (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đặc điểm sinh học, kỹ thuật sản xuất
giống và nuôi một số loài thủy đặc sản: ếch đồng, ba ba, lươn, cá quả, cá chình. Tiên
quyết: Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt. (7)
CN3707. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá cảnh (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Giới thiệu một số loài
cá cảnh phổ biến và quý hiếm. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá cảnh. Các bệnh
thường gặp của cá cảnh. Tiên quyết: Di truyền và chọn giống thuỷ sản. (7)
CN3708. Kỹ thuật sản xuất giống và trồng rong biển (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đặc điểm sinh học
một số loài rong biển kinh tế. Kỹ thuật sản xuất giống và trồng rong biển. Tiên quyết:
Thực vật thuỷ sinh. (7)
CN3710. Nuôi trồng thuỷ sản đại cương (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Những khái niệm về nuôi và hệ
thống nuôi trồng thuỷ sản. Đặc điểm sinh học, kỹ thuật sản xuất giống và nuôi một số
loài cá nuôi nước ngọt phổ biến. Tiên quyết: (5,6)
CN3712. Bảo quản sản phẩm thủy sản sau thu hoạch (2 TC: 2 - 4). Thành phần, tính chất
của nguyên liệu thủy sản sau thu hoạch. Những biến đổi của động vật thủy sản sau
khi chết. Các phương pháp bảo quản sản phẩm thủy sản. Tiên quyết: Kỹ thuật nuôi cá
nước ngọt. (7)
CN3713. Ô nhiễm môi trường và độc tố trong NTTS (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các mối nguy cơ từ
ô nhiễm môi trường đến hoạt động nuôi trồng thuỷ sản. Một số tiêu chí đánh giá mức
độ ô nhiễm và độc tố trong nuôi trồng thuỷ sản và biện pháp quản lý chúng.Tiên quyết:
Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thuỷ sản. (6)
CN3714. Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thuỷ sản (3TC: 2 - 1 - 6). Các yếu tố
chính của môi trường nước trong nuôi trồng thủy sản. Động thái các yếu tố vô sinh và
hữu sinh trong các thủy vực nuôi trồng thủy sản. Quản lý môi trường nước trong nuôi
trồng thủy sản. Tiên quyết: Hoá phân tích. (5)
CN3715. Luật và chính sách phát triển nghề cá (2TC: 2 - 4). Luật và các văn bản dưới luật
của nghề cá Việt Nam. Giới thiệu các luật và hướng dẫn dưới luật của bộ luật phát triển
thủy sản có trách nhiệm của FAO. Một số cơ chế chính sách phát triển thủy sản của
Chính phủ Việt Nam. Tiên quyết: Đa dạng sinh học và quản lý nguồn lợi thuỷ sản. (7)

213
CN3716. Khuyến ngư (2 TC: 1,5 – 0,5 – 4). Các khái niệm cơ bản về khuyến ngư, hệ thống
khuyến ngư ở Việt Nam hiện nay cũng như cách thiết lập 1 bộ câu hỏi phục vụ việc thu
thập số liệu tạo cơ sở dữ liệu ban đầu. Ngoài ra, môn học còn cung cấp cho sinh viên
những phương pháp cơ bản thường được sử dụng trong các chương trình, dự án phát
triển của quốc tế triển khai ở các khu vực chưa phát triển của Việt Nam như phương
pháp đánh giá nhanh nông thôn, phương pháp lập kế hoạch có sự tham gia cộng đồng,
phương pháp SWTO. Tiên quyết: Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá biển.(7)
CN3801.Thực tập giáo trình chăn nuôi I (1 TC). Sinh viên được tổ chức đi thực tập giáo trình
tại cơ sở chăn nuôi lợn theo các đề cương do bộ môn thông qua. Cuối đợt thực tập mỗi
môn sinh viên phải nộp báo cáo tường trình và được chấm điểm. Tiên quyết: Chọn và
nhân giống vật nuôi.
CN3802. Rèn nghề chăn nuôi I (1 TC: 0-1-0). Thực hành nhận dạng các loại thức ăn cho gia
súc gia cầm ở các độ tuổi khác nhau. Đánh giá chất lượng từng loại thức ăn. Phương
pháp chế biến bảo quản dự trữ thức ăn chăn nuôi. Làm quen với các kiểu chuồng trại,
sử dụng một số thiết bị trong chuồng nuôi và dụng cụ thú y. Phương pháp vệ sinh và
khử trùng chuồng trại.
CN3803. Thực tập giáo trình chăn nuôi II (1TC: 0-1-2). Sinh viên được tổ chức đi thực tập
giáo trình tại cơ sở chăn nuôi trâu bò hoặc gia cầm theo đề cương do bộ môn phổ biến.
Cuối đợt thực tập sinh viên nộp báo cáo thực tập giáo trình để chấm điểm và nghe một
số chuyên đề, hội thảo, semina thuộc lĩnh vực chuyên môn của ba nội dung trên. Tiên
quyết: Chọn và nhân giống vật nuôi.
CN3804. Rèn nghề chăn nuôi II (1TC: 0-1-0). Thực hành các qui trình chăm sóc nuôi dưỡng
lợn đực giống, lợn nái sinh sản ở các giai đoạn, lợn con từ sơ sinh đến cai sữa và lợn
thịt. Thực hành kỹ thuật phối giống, qui trình vệ sinh phòng bệnh cũng như phương
pháp điều trị các bệnh trên lợn. Thực hành các qui trình chăm sóc nuôi dưỡng bò sinh
sản, bê, bò thịt. Thực hành các qui trình chăm sóc nuôi dưỡng gà giống và gà thương
phẩm , qui trình ấp trứng gà và các biện pháp vệ sinh phòng trừ dịch bệnh cho đàn gà.
CN3807. Rèn nghề Bệnh học thuỷ sản. (2TC: 0-2-4). Sinh viên thực hành những thao tác
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, các phương pháp chẩn đoán, phòng, trị bệnh
cho động vật thủy sản có giáo viên hướng dẫn thực hành tại trại cá và các cơ sở sản
xuất trong và ngoài trường. Tiên quyết:Chẩn đoán bệnh động vật thủy sản.
CN3901.Thực tập giáo trình sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt (3 TC). Sinh viên được tổ
chức đi thực tập giáo trình nuôi tôm cá nước ngọt tại các trạm, trại, cơ sở sản xuất theo
các đề cương do giáo viên phụ trách xây dựng và được bộ môn thông qua. Cuối đợt
thực tập mỗi môn sinh viên phải nộp báo cáo tường trình theo từng môn học và được
chấm điểm. Tiên quyết: Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt. (7)
CN3902. Thực tập giáo trình sản xuất giống và nuôi hải sản (3 TC). Sinh viên được tổ chức
đi thực tập giáo trình nuôi tôm cá nước lợ, mặn tại các trạm, trại, cơ sở sản xuất theo
các đề cương do giáo viên phụ trách xây dựng và được bộ môn thông qua. Cuối đợt
thực tập mỗi môn sinh viên phải nộp báo cáo tường trình theo từng môn học và được
chấm điểm. Tiên quyết: Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác. (7)

214
CN3903. Thực hành rèn nghề nuôi trồng thuỷ sản (2 TC: 0-2-4). Sinh viên thực hành những
thao tác thuỷ sản cơ bản (tẩy dọn ao, cho cá ăn, chăm sóc và kiểm tra ao nuôi và thu
hoạch cá) tại trại cá Quang Trung và một số hộ nuôi trong khu vực. Tiên quyết: Kỹ
thuật sản xuất giống cá nước ngọt và kỹ thuật nuôi cá nước ngọt.(6,7)
CNH3002. Kỹ thuật sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). ; Các dạng thuốc bảo
vệ thực vật và phương pháp sử dụng; Biện pháp đảm bảo an toàn và hiệu quả cao trong
sử dụng thuốc bảo vệ thực vật; Các thuốc bảo vệ thực vật: thuốc trừ sâu và các động vật
gây hại khác, thuốc trừ bệnh, thuốc xông hơi khử trùng, thuốc trừ cỏ, thuốc điều khiển
sinh trưởng cây trồng. Tiên quyết: Bệnh cây Đại cương, Côn trùng Nông nghiệp.
CNH3005. Cây lương thực . (3TC: 2,5 - 0,5 - 6 ). Tình hình sản xuất, nguồn gốc và phân loại,
đặc điểm thực vật học và sinh thái, yêu cầu đất trồng và dinh dưỡng, quy trình kỹ thuật
trồng trọt cây lúa, cây ngô. Tiên quyết: Sinh lý thực vật.
CNH3006. Cây công nghiệp . (3TC: 2 – 1 – 6). Tình hình sản xuất, nguồn gốc và phân loại, đặc
điểm thực vật hcọc và sinh thái, yêu cầu đất trồng và dinh dưỡng, quy trình kỹ thuật
trồng, nguyên lý bảo quản chế biến các cây công nghiệp: cây lạc, cây đậu tương, cây
mía, cây chè, cây cà phê, cây thuốc lá và cây cao su; Các tiêu chuẩn bảo đảm an toàn
sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế. Tiên quyết: Sinh lý thực vật.
CNH3007. Thực tập nghề nghiệp ngành Khoa học cây trồng. ( 2TC: 0 – 2 - 4). Học phần
giúp cho sinh viên có kiến thức thực tế và kỹ năng thao tác một số khâu kỹ thuật quan
trọng, khâu chế biến phổ biến trong sản xuất với các đối tượng cây trồng như: lúa,
ngô, đậu đỗ các loại, các loại rau quả, hoa cây cảnh,…Khả năng nhận biết các hệ
thống canh tác chính ở mỗi vùng, làm quen với điều tra, mô tả hệ thống và hạch toán
sản xuất. Nhận biết hệ thống tiêu thụ sản phẩm một số hàng nông sản quan trọng.
Tiên quyết: Cây lúa, cây mầu, Cây rau, Cây ăn quả, Hoa cây cảnh, hệ thống nông
nghiệp, canh tác học.
CNH4002. Khoá luận Tốt nghiệp ngành Khoa học cây trồng (7 TC). Sinh viên sẽ thực hiện
01 đề tài thực tập tốt nghiệp, giáo viên hướng dẫn là các giảng viên, giảng viên chính,
phó giáo sư, giáo sư của các bộ môn thuộc khoa Nông học hoặc của cơ quan bên
ngoài có chuyên môn liên quan đến đề tài. Khi sinh viên nhận đề tài thực tập, giáo
viên hướng dẫn sẽ giúp sinh viên viết đề cương thực tập tốt nghiệp, thực hiện đề tài,
viết báo cáo thực tập tốt nghiệp.Tiên quyết: Hoàn thành các môn học theo chương
trình khung.
CP2001. Vật lý học thực phẩm. (2TC: 2 - 0 - 4). Các khái niệm, đơn vị cơ bản. Cơ sở nhiệt
động học ứng dụng.Truyền nhiệt ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm. Chuyến khối
ứng dụng. Lưu biến thực phẩm. Tiên quyết: Nhiệt kỹ thuật.
CP2002. Kỹ thuật thực phẩm. (4TC: 3 - 1 -8). Các khái niệm, định nghĩa quan trọng.Các
nguyên lí cơ bản. Các quá trình ở nhiệt độ thường. Các quá trình ở nhiệt độ cao. Các
quá trình ở nhiệt độ thấp. Một số quá trình đặc biệt. Tiên quyết: Vật lí thực phẩm.
CP2004. Hóa học thực phẩm. (3TC: 2 - 1 - 6). Nước, hoạt độ của nước và vai trò của chúng đối
với cấu trúc, chất lượng thực phẩm. Vai trò của protein, lipid, glucid và một số thành
phần khác trong thực phẩm. Các tính chất công nghệ của một số hợp phần thực phẩm

215
quan trọng, các phương pháp biến hình lý, hoá và enzyme học để cải biến cấu hình của
các hợp phần nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm thực phẩm. Tiên quyết: Hóa sinh đại
cương.
CP2005. Hóa sinh đại cương. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cấu trúc và chức năng của các phân tử
(amino acid, protein, enzyme, vitamin, carbohydrate, lipid, nucleic acid...) trong tế bào;
quá trình trao đổi chất và trao đổi năng lượng. Tiên quyết: Sinh học đại cương.
CP2006. Dinh dưỡng học. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Giá trị và vai trò dinh dưỡng của các thành phần
hoá học chính trong thực phẩm, nguyên tắc xây dựng chế độ dinh dưỡng và tính toán
nhu cầu năng lượng cho các đối tượng khác nhau, các phương pháp đánh giá tình trạng
dinh dưỡng, vấn đề an ninh lương thực thực phẩm. Tiên quyết: Hoá học thực phẩm.
CP2007. An toàn thực phẩm. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm về thực phẩm an toàn, Hiện trạng và xu
hướng sản xuất thực phẩm an toàn ở Việt Nam và trên thế giới. Ngộ độc thực phẩm: Khái
niệm, phân loại, nguyên nhân, cơ chế, biểu hiện và các biện pháp phòng và chống. Một số
văn bản pháp luật và hệ thống đảm bảo Vệ sinh an toàn thực phẩm ở Việt Nam và trên thế
giới. Phương pháp đánh giá mức độ vệ sinh an toàn thực phẩm. Tiên quyết: Quản lí chất
lượng TP.
CP2008 = TY2005 = TM2033 = CN1201. Vi sinh vật đại cương. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái
niệm cơ bản về vi sinh vật; Ý nghĩa, vai trò của VSV trong hoạt động sống của con
người và trong sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp; Mối quan hệ hữu cơ giữa VSV và
môi trường tự nhiên; Tìm hiểu về hình thái, đặc tính sinh hóa, sinh lý, di truyền, cơ chế
hoạt động của các nhóm vi sinh vật: virus, vi khuẩn, xạ khuẩn, vi nấm, vi tảo. Tiên
quyết: Sinh học đại cương.
CP2009. Sinh lý - Hoá sinh nông sản sau thu hoạch. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đặc điểm hình thái,
cấu tạo giải phẫu, các hoạt động sinh lý và các biến đổi sinh hoá của nông sản (nhóm
hạt, củ, rau quả), vai trò của chất điều tiết sinh trưởng cây trông để làm cơ sở cho công
tác bảo quản, duy trì chất lượng nông sản sau thu hoạch. Tiên quyết: Hoá sinh đại
cương.
CP2010. Sinh vật hại nông sản sau thu hoạch. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đặc điểm hình thái, sinh
học, sinh thái của các nhóm sinh vật gây hại nông sản sau thu hoạch (côn trùng, vi sinh
vật, chuột), những tổn thất nông sản sau thu hoạch do sinh vật hại gây ra và các phương
pháp phòng trừ chúng. Tiên quyết: Vi sinh vật đại cương.
CP2014. Hóa sinh thực phẩm. (2TC: 2 – 0 – 4). Enzym và vai trò trong trao đổi chất, đồng hóa
và dị hóa. Những biến đổi của các hợp chất chính có trong thực phẩm (protein, glucid,
lipid, axit nucleic…) trong quá trình cơ thể sống và trong bảo quản chế biến thực phẩm
ứng dụng của các quá trình biến đổi này để sản xuất sản phẩm thực phẩm theo hướng
có lợi. Tiên quyết: Hóa học đại cương.
CP2015. Kỹ thuật thực phẩm 1. (3TC: 3 – 0 – 6). Khái quát về các nguyên lý cơ bản , hệ đơn
vị thứ nguyên sử dụng trong các quá trình kỹ thuật thực phẩm; cân bằng vật chất và
năng lượng trong tính toán các quá trình chế biến thực phẩm; Cơ học lưu chất: các quá
trình cơ học và cơ học lưu chất xảy ra và sự biến đổi tính chất của các lưu chất, các
máy móc thiết bị, phương tiện thực hiện các quá trình cơ học lưu chất: lắng, lọc, ly tâm,
các hệ thống bơm, quạt …; Cơ học vật liệu rời: tính chất vật lý, quá trình và thiết bị vận

216
chuyển, nghiền nhỏ, phân loại vật liệu rời; Quá trình truyền nhiệt: các nguyên lý và
phương thức truyền nhiệt trong quá trình chế biến, bảo quản thực phẩm, các thiết bị
truyền nhiệt cơ bản. Tiên quyết:Vật lý học thực phẩm.
CP2016. Kỹ thuật thực phẩm 2. (2TC: 2 – 0 – 4). Các quá trình và thiết bị trong thực phẩm có
liên quan mật thiết đến các quá trình hóa lý- hóa học: các quá trình truyền chất, biến đổi
pha, tách chiết. Tiên quyết: Kỹ thuật thực phẩm 1.
CP2017. Kỹ thuật thực phẩm 3. (1TC: 1 – 0 – 2). Các quá trình và thiết bị sinh học; kỹ thuật
lên men: truyền thống, hiện đại; Sinh tổng hợp enzyme; kỹ thuật sử dụng các chế phẩm
enzim. Tiên quyết: Kỹ thuật thực phẩm 2.
CP2018. Công nghệ chế biến thực phẩm. (3TC: 3 – 0 – 6). Các công nghệ truyền thống trong
bảo quản và chế biến thực phẩm: công nghệ tồn trữ và đóng hộp thực phẩm, công nghệ
sấy và làm khô, công nghệ làm lạnh và lạnh đông, công nghệ xử lý bằng hóa học (màu,
mùi,…), và các công nghệ mới : trường điện tần số radio (pulsed or radio frequency
electric fields- PEF/ RFEF), chiếu xạ, vi sóng, áp suất cao, tia cực tím, siêu âm thanh,
siêu lọc. Tiên quyết: Kỹ thuật thực phẩm 3.
CP2019. Đồ án Công nghệ chế biến. (1TC). Lựa chọn và thiết kế công nghệ cho một quá trình
chế biến thực phẩm. Tiên quyết: Công nghệ chế biến thực phẩm.
CP2020. Thực tập Kỹ thuật thực phẩm. (2TC). Sinh viên thực tập tại xưởng thiết bị chế biến
thực phẩm nhằm làm chủ các quá trình và thiết bị trong CNTP. Tiên quyết: Kỹ thuật
thực phẩm 3.
CP2021. Đồ án Kỹ thuật thực phẩm. (1TC). Tính toán một quá trình trong CNTP và lựa chọn
thiết bị phù hợp để thực hiện quá trình đó. Tiên quyết: Kỹ thuật thực phẩm 3
CP3001. Nguyên liệu thực phẩm. (2TC: 2 - 0 - 4). Nguyên liệu thịt gia súc, gia cầm: cấu trúc và
thành phần của thịt, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng; chất lượng thịt và sự
biến đổi chất lượng sau giết mổ; các dạng hư hỏng của thịt, một số phương pháp sơ chế
và bảo quản thịt. Nguyên liệu sữa: tính chất lý hóa và thành phần hóa học, vi sinh vật
trong sữa và vấn đề chất lượng sữa, bảo quản sữa nguyên liệu. Nguyên liệu rau quả:
phân loại, cấu tạo của mô thực vật, thành phần hóa học chung của rau quả, một số loại
nguyên liệu rau quả. Nguyên liệu ngũ cốc và hoa màu: tính chất cơ lý và thành phần
hóa học của lúa, mì, ngô, khoai, sắn, một số phương pháp sơ chế và bảo quản. Nguyên
liệu hạt có dầu và cây công nghiệp. Tiên quyết: Hóa học thực phẩm.
CP3002. Thực phẩm truyền thống. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Công nghệ sản xuất các thực phẩm
truyền thống của Việt Nam và thế giới (có nguồn gốc từ các loại nguyên liệu khác
nhau: đậu đỗ, ngũ cốc, rau quả, thủy, hải sản). Tiên quyết: Vi sinh vật ứng dụng.
CP3003. Công nghệ sau thu hoạch. (3TC: 3 - 0 - 6). Khái niệm về tầm quan trọng của
CNSTH. Các quá trình sau thu hoạch sản phẩm cây trồng (thu hoạch, phân loại, làm
sạch, làm khô, xử lý sau thu hoạch, vận chuyển, bao gói, tiếp thị, quản lý chất lượng
sản phẩm cây trồng sau thu hoạch).
CP3004. Công nghệ sinh học thực phẩm. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cơ sở hóa sinh, cơ sở vi sinh và
kỹ thuật hóa sinh của CNSHTP. Các qui trình ứng dụng nấm men, vi khuẩn, enzym và
ứng dụng trong chế biến thực phẩm. Công nghệ sinh học trong việc xác định an toàn
thực phẩm. Tiên quyết: Vi sinh vật đại cương.

217
CP3005. Quản lý chất lượng sản phẩm. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm chất lượng, quản lý
chất lượng sản phẩm, các phương pháp kiểm tra đánh giá và quản lý chất lượng thực
phẩm. Tiên quyết: Kỹ thuật thực phẩm
CP3006. Đánh giá cảm quan thực phẩm (2TC: 1 - 1 - 4). Chất lượng cảm quan và các phương
pháp phân tích chất lượng cảm quan thực phẩm, Kỹ thuật sử dụng các giác quan của
con người trong việc đánh giá chất lượng cảm quan thực phẩm. Tiên quyết: Quản lý
chất lượng sản phẩm.
CP3007. Vi sinh vật thực phẩm. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Hệ vi sinh vật gây hư hỏng thực phẩm và các
biện pháp bảo quản để hạn chế hoạt động sống của chúng. Những hoạt động có ý nghĩa
công nghiệp của vi sinh vật và sự áp dụng chúng trong công nghệ thực phẩm như sản xuất
rượu bia, nước giải khát, các loại axit hữu cơ, sản xuất bánh mì hay chế biến sữa... Tiên
quyết: Vi sinh vật đại cương.
CP3008. Công nghệ chế biến nông sản. (4TC: 3 - 1 - 8). Phần 1: Công nghệ chế biến ngũ cốc.
Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lý, thành phần hoá học của các nguyên liệu. Công nghệ
sản xuất các loại thực phẩm từ ngũ cốc (bột, tinh bột, bánh mì, mì sợi, mì ống, mì ăn
liền...). Đặc điểm, chỉ tiêu kỹ thuật và chất lượng của các loại sản phẩm... Phần 2: Công
nghệ chế biến rau quả. Các loại rau quả và gia vị chính ở Việt Nam Đặc điểm cấu tạo
và thành phần hoá học của nguyên liệu. Quy trình công nghệ chế biến các loại sản
phẩm: đồ hộp, lên men, sấy khô và đông lạnh từ rau quả. Chỉ tiêu kỹ thuật và chất
lượng của các sản phẩm rau quả được chế biến. Phần 3: Công nghệ CB sữa. Các thành
phần hóa học, cấu trúc và tính chất lý hoá của sữa. Các quy trình cơ bản trong quá trình
sản xuất các sản phẩm sữa. Công nghệ sản xuất các sản phẩm sữa và các yếu tố ảnh
hưởng đến chất lượng sản phẩm. Tiên quyết: Kỹ thuật thực phẩm
CP3009. Công nghệ lạnh. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các khái niệm, định nghĩa cơ bản. Cơ sở kĩ thuật
lạnh. Kĩ thật lạnh ứng dụng. Làm lạnh và bảo quản lạnh thực phẩm. Làm lạnh đông,
bảo quản lạnh đông thực phẩm. Tiên quyết: Kĩ thuật thực phẩm.
CP3010. Công nghệ chế biến thủy hải sản. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Nguyên liệu thủy, hải sản và
thành phần hóa học của nó. Những biến đổi sinh hóa sau khi đánh bắt. Các phương
pháp bảo quản và chế biến các sản phẩm từ tôm cá. Tiên quyết: Kỹ thuật thực phẩm 3.
CP3011. Công nghệ chế biến đậu đỗ. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các loại đậu đỗ dùng trong công
nghệ chế biến thực phẩm. Đặc điểm cấu tạo, thành phần hoá học của nguyên liệu đậu
đỗ. Quy trình công nghệ chế biến đậu đỗ thành các sản phẩm khác nhau. Chỉ tiêu kỹ
thuật và chất lượng của các sản phẩm. Tiên quyết: Kỹ thuật thực phẩm.
CP3013. Công nghệ sản xuất bia. (2TC: 1 - 1 - 4). Các khái niệm và thuật ngữ. Nguyên liệu
trong sản xuất bia. Công nghệ sản xuất malt. Công nghệ sản xuất bia: Đường hóa, xử lí
houblon, lọc và làm lạnh, lên men chính, lên men phụ và tàng trữ bia. Kĩ thuật xử lí
nước trong công nghiệp bia. Tiên quyết: Vi sinh vật thực phẩm.
CP3014. Tối ưu hoá trong công nghệ thực phẩm. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm về tối ưu hóa.
Thuật toán đơn hình. Lí thuyết đối ngẫu. Tối ưu hóa trong sản xuất. Bài toán vận tải.
Tối ưu hóa rời rạc. Tiên quyết: Toán cao cấp.

218
CP3015. Vệ sinh công nghiệp. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các nguy cơ gây nhiễm độc và giảm chất
lượng sản phẩm trong sản xuất thực phẩm; lý thuyết và kỹ thuật rửa, khử trùng trong
nhà máy thực phẩm: đối tượng cần tẩy rửa, khử trùng; phân loại, bản chất của các loại
chất bẩn; yêu cầu của một chất tẩy, rửa; đặc tính của một số chất tẩy rửa thường sử
dụng trong công nghiệp thực phẩm; các phương pháp tẩy rửa. Mục đích, yêu cầu của
việc khử trùng; kỹ thuật khử trùng; một số chất khử trùng thường sử dụng trong nhà
máy thực phẩm. Quy trình rửa và khử trùng. Phương pháp kiểm tra quá trình rửa - khử
trùng. Tiêu chuẩn vệ sinh trong công nghiệp thịt và sữa ở châu Âu và Việt Nam. Tiên
quyết: Quản lý chất lượng thực phẩm.
CP3016. Bảo quản thực phẩm. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các loại thực phẩm và đặc điểm của nó.
Các yếu tố gây hư hỏng thực phẩm trong quá trình bảo quản. Phương pháp bảo quản
thực phẩm. Tiên quyết: Hóa học thực phẩm.
CP3017. Công nghệ sản xuất đường mía. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đặc tính và thành phần hoá học
của cây mía. Mục đích, cơ sở lý thuyết, phương pháp tiến hành. các yêu cầu kỹ thuật
đối với các công đoạn trong quá trình sản cuất. Các thiết bị sử dụng trong quá trình sản
xuất. Một số sản phẩm phụ sau đường (rượu, cồn, phân vi sinh, nấm ăn...), công nghệ
luyện đường từ đường thô. Tiên quyết: Kỹ thuật thực phẩm/ Kỹ thuật thực phẩm 3.
CP3018. Công nghệ chế biến cà phê, ca cao. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Thu hoạch, đánh giá chất
lượng và bảo quản cà phê quả tươi; công nghệ sản xuất cà phê nhân: phân loại và làm
sạch, phương pháp bóc vỏ quả, phương pháp tách lớp vỏ thịt, kỹ thuật làm khô cà phê
thóc, xát cà phê thóc, đánh bóng, phân loại, chất lượng cà phê nhân; kỹ thuật rang cà cà
phê nhân. Kỹ thuật chế biến ca cao thóc: lên men... Tiên quyết: Kỹ thuật thực phẩm/ Kỹ
thuật thực phẩm 3.
CP3019. Công nghệ chế biến dầu thực vật. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Tính chất hoá học dầu thực vật, các
quy trình công nghệ sản xuất dầu thực vật, các kỹ thuật bảo quản và chế biến sản phẩm cây
lấy dầu. Tiên quyết: Kỹ thuật thực phẩm/ Kỹ thuật thực phẩm 3.
CP3020. Công nghệ chế biến chè. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Tình hình sản xuất và tiêu thụ chè trên
thế giới và Việt Nam; Thành phần cơ giới và thành phần hóa học của nguyên liệu; thu
hoạch, đánh giá chất lượng và bảo quản nguyên liệu; công nghệ chế biến chè đen (héo
chè, vò chè, lên men, sấy, phân loại…); công nghệ chế biến chè xanh (yêu cầu của
nguyên liệu trong chế biến chè xanh, diệt men, vò, sấy, phân loại…); công nghệ chế
biến các loại chè bán lên men (chè vàng, chè đỏ). Tiên quyết: Kỹ thuật thực phẩm/ Kỹ
thuật thực phẩm 3.
CP3021. Công nghệ chế biến thịt. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Thành phần hóa học của các loại thịt.
Những biến đổi sinh hóa sau khi giết mổ. Giết mổ gia súc, gia cầm và kiểm nghiệm vệ
sinh thú y. Các phương pháp bảo quản và chế biến các sản phẩm thịt. Tiên quyết: Kỹ
thuật thực phẩm/ Kỹ thuật thực phẩm 3.
CP3022. Phụ gia thực phẩm. (2TC: 2 - 0 - 4). Định nghĩa và phân loại; vai trò và lợi ích của phụ
gia trong sản xuất thực phẩm. Chất bảo quản. Chất chống oxy hóa. Chất màu thực phẩm.
Chất thơm. Chất tạo ngọt. Chất nhũ hóa, chất ổn định và chất tạo gel. Ứng dụng phụ gia
trong công nghiệp sản xuất thịt, sản xuất các sản phẩm sữa và sản xuất bánh mứt kẹo.
Tiên quyết: Hóa học đại cương.

219
CP3023. Luật thực phẩm. (2TC: 1- 1 -4). Luật và các văn bản dưới luật về ngành công nghệ
thực phẩm, pháp lệnh về vệ sinh an toàn thực phẩm, các quy định về bao bì và nhãn
mác thực phẩm, các quy định về sử dụng chất phụ gia thực phẩm. Tiên quyết: Quản lý
chất lượng sản phẩm.
CP3024. Công nghệ sản xuất vang. (2TC: 1- 1 -4). Giới thiệu chung về vang. Nguyên liệu sản
xuất vang. Xử lí nguyên liệu: ép, trích li. Lên men chính. Lên men malolactic. Lọc và
tàng trữ vang. Tiên quyết: Vi sinh vật thực phẩm.
CP3025. Công nghệ sản xuất rượu. (2TC: 1- 1 -4). Cơ sở lí thuyết về chưng cất. Cơ sở lí thuyết
về lên men rượu. Các phương pháp công nghệ sản xuất rượu. Hệ thống thiết bị trong
sản xuất rượu cồn. Bài toán kinh tế kĩ thuật trong công nghiệp sản xuất rượu. Tiên
quyết: Kỹ thuật thực phẩm/ Kỹ thuật thực phẩm 3.
CP3026. Chất màu thực phẩm. (2TC: 2 - 0 - 4). Vai trò của chất màu trong sản xuất thực
phẩm. Phân loại chất màu thực phẩm. Chất màu tự nhiên. Chất màu tổng hợp. Một số
phương pháp phân tích các chất màu. Ứng dụng chất màu trong sản xuất các sản phẩm
thực phẩm. Tiên quyết: Hóa học đại cương.
CP3027. Công nghệ làm khô nông sản. (2TC: 1- 1 -4). Giới thiệu chung về kĩ thuật làm khô
nông sản. Các kỹ thuật làm khô nông sản: Phương pháp cơ học, phương pháp nhiệt
học, phương pháp tổ hợp. Vai trò và ứng dụng của việc làm khô nông sản. Các ứng
dụng tiến bộ của kĩ thuật làm khô nông sản trên thế giới. Tiên quyết: Kỹ thuật thực
phẩm/ Kỹ thuật thực phẩm 3.
CP3028. Công nghệ sinh học trong bảo quản chế biến. (2TC: 1,5 - 0,5 -4). Cơ sở hoá sinh, vi
sinh vật và kỹ thuật hoá sinh của Công nghệ sinh học. Ứng dụng cây trồng chuyển gen
đến sản phẩm nông nghiệp. Công nghệ sinh học trong việc xác định an toàn nông sản
phẩm, sử dụng vi sinh vật và các sản phẩm của vi sinh vật trong công nghiệp chế biến
(axit amin, protein, enzyme...). Tiên quyết: Vi sinh vật đại cương.
CP3029. Công nghệ enzyme. (2TC: 2 - 0 - 4 ). Cấu tạo, cơ chế tác dụng của enzyme; ảnh hưởng
của các điều kiện ngoại cảnh đến hoạt tính của enzyme (nồng độ enzyme, nồng độ cơ
chất, pH, nhiệt độ môi trường, chất hoạt hoá, chất kìm hãm). Các phương pháp xác
định hoạt tính, thu nhận và tinh sạch enzym. Các enzym có nguồn gốc thực vật, động
vật và vi sinh vật. Enzym cố định và các thiết bị phản ứng. Ứng dụng của enzym trong
các lĩnh vực kinh tế khác nhau. Tiên quyết: Vi sinh vật đại cương.
CP3030. Thực phẩm chức năng. (2TC: 1,5 - 0,5 -4). Khái niệm thực phẩm chức năng, hiện
trạng và xu hướng sử dụng loại thực phẩm này ở Việt Nam và trên thế giới. Vai trò của
thực phẩm chức năng trong phòng chống các bệnh mãn tính. Phát triển các sản phẩm
thực phẩm chức năng và các nhóm sản phẩm thực phẩm chức năng. Tiên quyết: Dinh
dưỡng học.
CP3031. Xử lý nước thải thực phẩm. (2TC: 2 - 0 - 4). Các loại nước thải, các thành phần chính
có trong nước thải. Các thông số đánh giá chất lượng nước. Các phương pháp xử lý
nước thải (phương pháp cơ học, phương pháp vật lý, hoá học và sinh học). Các loại
hình công nghệ trong dây chuyền xử lý nước thải. Công nghệ xử lý một số dạng nước
thải, đặc biệt là nước thải thực phẩm (xử lý nước thải nhà máy thịt, cá, rượu, bia, nấm
men, chế phẩm sinh học, đường, sữa, bột, rau quả). Tiên quyết: Hóa học đại cương.

220
CP3032. Tinh dầu và hương thơm thực phẩm. (2TC: 1,5 - 0,5 -4). Hóa học tinh dầu, nguyên
liệu chứa tinh dầu, các phương pháp tách và chưng cất tinh dầu, ứng dụng của tinh dầu
trong công nghiệp thực phẩm. Tiên quyết: Hoá học thực phẩm.
CP3033. Kỹ thuật làm giàu thực phẩm. (2TC: 1,5 - 0,5 -4). Khái niệm thực phẩm tăng cường.
Hiện trạng và xu thế sử dụng các thực phẩm được làm giàu trên thế giới và ở Việt Nam.
Phân loại và kĩ thuật làm giàu thực phẩm: Thực phẩm được làm giàu chất khoáng và vi
khoáng: làm giàu sắt, giàu canxi... Thực phẩm được làm giàu vitamin, chất xơ tiêu hóa
và một số các chất khác như chất chống oxi hóa, axit pholic, taurine... Tiên quyết: Dinh
dưỡng học.
CP3034. Độc tố thực phẩm. (2TC: 1,5 - 0,5 -4). Bản chất, đặc tính, cơ chế tác động của các độc
tố trong thực phẩm (thông qua chuỗi thức ăn, liều lượng, khả năng hấp thụ, phân bố và
tồn trữ, sự chuyển hoá sinh học...). Các độc chất có thể có nguồn gốc sinh học (thực
vật, động vật, vi sinh vật) hay nguồn gốc hoá học (thuốc trừ cỏ, trừ sâu...). Các bệnh do
các độc tố này gây ra trên cơ thể người. Cách phát hiện, xác định và loại trừ. Tiên
quyết: An toàn thực phẩm.
CP3035. Công nghệ lên men thực phẩm. (2TC: 2 - 0 - 4). Nguyên lý và các cách tiến hành,
điều khiển quá trình lên men. Các pha sinh trưởng của vi sinh vật, cách xác định và thu
nhận sinh khối, vi sinh vật và các sản phẩm chuyển hoá trong quá trình lên men. Lên
men công nghiệp, các hình thức nuôi cấy (tĩnh, liên tục, bổ sung, fed-batch), các thiết bị
lên men. Các cách thức để điều tiết, xác định sự chuyển hoá trong quá trình lên men
rắn. Tiên quyết: Vi sinh vật thực phẩm.
CP3036. Công nghệ sản xuất mỳ chính và nước chấm. (2TC: 1,5 - 0,5 -4). Giới thiệu về mì
chính, các phương pháp sản xuất mì chính (phương pháp tổng hợp hoá học; thuỷ phân,
lên men…), đặc biệt giới thiệu những nghiên cứu hoàn chỉnh về sản xuất mì chính theo
phương pháp lên men. Giới thiệu quy trình sản xuất một số loại nước chấm (maggi, xì
dầu, mìn xì...). Tiên quyết: Vi sinh vật thực phẩm.
CP3037. Dinh dưỡng ứng dụng. (2TC: 1,5 - 0,5 -4). Mối liên hệ giữa thực phẩm, dinh dưỡng
và sức khỏe. Chuyển hoá dinh dưỡng và chế độ ăn cho một số đối tượng: trẻ em, phụ
nữ trong lứa tuổi sinh đẻ, nam giới và phụ nữ tuổi tiền mãn kinh, người cao tuổi. Xây
dựng chế độ ăn cho phòng và điều trị các bệnh có liên quan đến ăn uống: suy dinh
dưỡng, béo phì, tim mạch, tiểu đường, loãng xương… Tiên quyết: Dinh dưỡng học.
CP3038. Bảo quản nông sản thực phẩm. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đặc điểm của nông sản, thực
phẩm; môi trường bảo quản NS, TP; nguyên lý và phương pháp bảo quản; Kho tàng và
bao gói NS, TP; sơ đồ công nghệ bảo quản các sản phẩm cây trồng và vật nuôi chính.
Tiên quyết: Chế biến nông sản.
CP3039. Bao gói thực phẩm. (2 TC: 1,5 - 0,5 - 4). Vật liệu bao gói, phương pháp bao gói, ảnh
hưởng của bao gói tới môi trường và sử dụng bao bì trong bảo quản thực phẩm quy mô
vừa và nhỏ. Tiên quyết: Bảo quản nông sản thực phẩm.
CP3040. Xử lí phế phụ phẩm. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Ý nghĩa của việc xử lý phế phụ phẩm trong
bảo quản và chế biến thực phẩm. Tình hình và xu thế sử dụng phế phụ phẩm trong chế
biến thực phẩm ở một số quốc gia trên thế giới và ở Việt Nam. Phân loại các phế phụ
221
phẩm và qui trình xử lý phế phụ phẩm trong chế biến một số thực phẩm chính: chế biến
các nguyên liệu có nguồn gốc thực vật (ngũ cốc, rau quả, mía…), động vật (gia súc, gia
cầm, thủy hải sản…) Tiên quyết: Công nghệ chế biến nông sản.
CP3041. Công nghệ sau thu hoạch hạt. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các kỹ thuật xử lý, bảo quản hạt
sau thu hoạch và quản lý theo hệ thống từ thu hái, vận chuyển, bao gói đến tiêu thụ sản
phẩm. Tiên quyết: Sinh lý - hóa sinh nông sản sau thu hoạch.
CP3042. Công nghệ sau thu hoạch rau quả. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các kỹ thuật xử lý, bảo quản
rau quả sau thu hoạch và quản lý theo hệ thống từ thu hái, vận chuyển, bao gói đến tiêu
thụ sản phẩm. Tiên quyết: Sinh lý - hóa sinh nông sản sau thu hoạch.
CP3043. Bảo quản lạnh nông sản. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các khái niệm cơ bản. Nguyên lý bảo
quản lạnh nông sản. Bảo quản lạnh các sản phẩm có nguồn gốc thực vật. Bảo quản lạnh
các sản phẩm có nguồn gốc động vật. Các phương pháp bảo quản phối hợp với bảo
quản lạnh. Mô hình các hệ thống bảo quản lạnh. Tiên quyết: Kỹ thuật thực phẩm.
CP3044. Công nghệ bảo quản củ. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái quát những kiến thức cơ bản về cấu
tạo giải phẫu, các hoạt động sinh lý và các biến đổi sinh hoá của một số loại củ; công
nghệ bảo quản thích hợp nhằm duy trì chất lượng củ sau thu hoạch. Tiên quyết: Công
nghệ sau thu hoạch rau quả.
CP3045. Công nghệ bảo quản ngũ cốc, đậu đỗ. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Những kiến thức cơ bản về cấu
tạo giải phẫu, các hoạt động sinh lý và các biến đổi sinh hoá sau thu hoạch của các nhóm hạt;
công nghệ bảo quản thích hợp nhằm duy trì chất lượng hạt sau thu hoạch. Tiên quyết: Công
nghệ sau thu hoạch hạt.
CP3046. Công nghệ bảo quản hoa cắt. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đặc điểm của hoa cắt, sinh lý hoa cắt
sau thu hoạch và các phương pháp bảo quản hoa cắt. Tiên quyết: Công nghệ sau thu hoạch
rau quả.
CP3047. Công nghệ bảo quản quả. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cấu tạo giải phẫu, các hoạt động sinh
lý và các biến đổi sinh hoá của các nhóm quả; công nghệ bảo quản thích hợp nhằm duy
trì chất lượng quả sau thu hoạch. Tiên quyết: Công nghệ sau thu hoạch rau quả.
CP3048. Công nghệ bảo quản rau. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cấu tạo giải phẫu, các hoạt động sinh lý
và các biến đổi sinh hoá của các nhóm rau; công nghệ bảo quản thích hợp nhằm duy trì
chất lượng rau sau thu hoạch. Tiên quyết: Công nghệ sau thu hoạch rau quả.
CP3049. Kho bảo quản nông sản. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Yêu cầu kỹ thuật của kho; phân loại kho; đặc
điểm cơ bản của một số loại kho tồn trữ nông sản (sản phẩm cây trồng như hạt, rau hoa quả
tươi; sản phẩm vật nuôi); thiết kế và xây dựng kho tồn trữ hạt. Tiên quyết: Bảo quản nông
sản thực phẩm.
CP3050. Bảo quản hạt cà phê, ca cao. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Sản xuất và phân phối hạt trên thế
giới và ở Việt Nam. Đặc điểm của hạt, các quá trình sau thu hoạch hạt, sự hư hỏng và
các phương pháp bảo quản hạt càphê, ca cao. Tiên quyết: Công nghệ sau thu hoạch
hạt.
CP3051. Thiết bị trong công nghệ sau thu hoạch. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Nguyên lý làm việc,
nguyên lý cấu tạo và lý thuyết tính toán các thiết bị chính dùng trong công nghệ sau thu

222
hoạch: thiết bị thu hoạch hạt, thiết bị làm sạch và phân loại, thiết bị sấy, thiết bị lạnh,
thiết bị vận chuyển, thiết bị bao gói sản phẩm. Tiên quyết: Vẽ kỹ thuật.
CP3052. Phát triển sản phẩm. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Tầm quan trọng của phát triển sản phẩm
trong doanh nghiệp thực phẩm; kiến thức cơ bản và vai trò của người tiêu dùng trong
phát triển sản phẩm thực phẩm; quy trình phát triển sản phẩm thực phẩm: xây dựng
chiến lược sản phẩm, thiết kế sản phẩm và phát triển quy trình, sản xuất và thương mại
hóa sản phẩm, chiến lươc đưa sản phẩm ra thi trường và hoạt đông kiểm tra; nghiên
cứu trường hợp. Tiên quyết: Nguyên lý kinh tế.
CP3054. Công nghệ chế biến bánh kẹo. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Phân loại bánh kẹo; Nguyên liệu
trong sản xuất bánh kẹo; Quy trình công nghệ sản xuất bánh bích quy (chuẩn bị nguyên
liệu, nhào bột, cán bột nhào, tạo hình, nướng, hoàn thiện, bao gói); Giới thiệu về bánh
gia vị và các loại bánh khác; Quy trình công nghệ sản xuất kẹo (xử lý nguyên liệu, hòa
siro, nấu, tao hình, làm nguội, bao gói); một số tính toán trong quản lý, kiểm tra sản
xuất bánh kẹo. Tiên quyết: Kỹ thuật thực phẩm 3.
CP3055. Rèn nghề. (2TC). Sinh viên trực tiếp tham gia thực hành sản xuất tại các cơ sở chế biến
nhằm nâng cao kỹ năng nghề nghiệp. Tiên quyết: Các môn học cơ sở và chuyên ngành
ngành.
CP4003. Thực tập tốt nghiệp cuối khóa. (4TC).
CP4997. Môn cơ sở ngành - Tốt nghiệp cuối khóa. (3TC).
CP4998. Môn chuyên ngành ngành - Tốt nghiệp cuối khóa. (3TC).
CP4999. Khóa luận tốt nghiệp . (10TC).
CSN3010. Tiếng Anh chuyên ngành Ðất và Môi trường. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm về đất và
môi trường trong nông nghiệp; Quản lý và sử dụng đất; Quản lý và sử dụng tài nguyên
nước; Bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp. Tiên quyết: Tiếng Anh 3 (cho SV
ngành Đất và Môi trường), Kỹ năng đọc 3 (cho SV ngành Tiếng Anh).
CTM1004. Hoá phân tích. (3TC: 1 - 2 - 4). Các khái niệm chung về Hóa phân tích (Hóa phân
tích là gì, phân loại các phương pháp phân tích, lấy mẫu và xử lý mẫu, dụng cụ và hóa
chất dùng trong phân tích, các loại nồng độ dùng trong Hóa phân tích, sai số phân tích);
Các phương pháp phân tích hóa học (phân tích định tính, phân tích khối lượng, phân
tích thể tích). Các phương pháp phân tích công cụ (phân tích quang học: phương pháp
so màu; phân tích điện hóa: phương pháp đo điện thế; phương pháp tách: phương pháp
chiết). Tiên quyết: Hóa đại cương.
CTM2003. Hoá học môi trường. (3TC: 2 - 1 - 4). Nhập môn về hoá học môi trường; Khí
quyển và vấn đề cân bằng năng lượng của trái đất; Thuỷ quyển và nguy cơ ô nhiễm
nước trên quy mô toàn cầu; Địa quyển và vấn đề ô nhiễm đất; Sinh quyển và nguy cơ
mất cân bằng sinh thái; Các vòng tuần hoàn trong tự nhiên; Độc chất và tác hại đến
sức khoẻ con người. Ngoài phần lý thuyết trên lớp, sinh viên còn phải hoàn thành 5
bài thực hành hoá học môi trường trong phòng thí nghiệm. Tiên quyết: Vật lý, Hóa
đại cương.

223
CTM2014. Tài nguyên nước. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái quát về tài nguyên nước, tài nguyên
nước ngọt trên thế giới và ở Việt Nam; Vấn đề ô nhiễm nước mặt, nước ngầm;
Phương pháp bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên nước; Đại cương về biển và môi
trường biển; Nguồn lợi sinh vật biển; Quản lý, khai thác và phát triển bền vững tài
nguyên biển. Tiên quyết: Sinh thái Môi trường.
CTM2024. Trắc địa ảnh. (3TC: 1,5 - 1,5). Quá trình chụp ảnh trên vật liệu ảnh đen trắng;
Bản chất và nhiệm vụ của phương pháp đo ảnh; Nguyên lý cơ bản của phương pháp
đo ảnh; Đặc điểm và phạm vi ứng dụng của phương pháp đo ảnh Cơ sở toán học của
phương pháp đo ảnh; Khái niệm ảnh đo; Phép chiếu xuyên tâm; Những yếu tố hình
học của ảnh đo; Biến dạng hình học trên ảnh đơn; Sự xê dịch vị trí điểm ảnh do ảnh
nghiêng, do địa hình; Phương pháp đo ảnh đơn; Tăng dầy khống chế ảnh; Cơ sở lý
thuyết nắn ảnh; Xác định tọa độ điểm ảnh trên ảnh đơn; Phương pháp đo ảnh lập thể;
Đoán đọc điều vẽ ảnh. Tiên quyết: Trắc địa 1.
CTM2026. Trắc địa 1. (5TC: 3 - 2). Đối tượng và nhiệm vụ của trắc địa; Các đơn vị dùng
trong trắc địa; Các mặt đặc trưng trong trắc địa; Khái niệm về độ cao, chênh cao, bình
đồ, bản đồ, mặt cắt, các hệ thống toạ độ; Bài toán xác định toạ độ vuông góc phẳng;
Mục đích, ý nghĩa và các phương pháp đo cao; Nguyên lý đo cao hình học, đo cao
lượng giác; Các thiết bị dùng trong đo cao; Hệ thống lưới độ cao; Tính toán, bình sai
lưới độ cao; Khái niệm về đo vẽ bình đồ; Các phương pháp đo góc ngang, đo góc
đứng, đo khoảng cách; Thiết bị dùng trong đo vẽ toàn đạc; Thiết kế, đo đạc, bình sai
lưới khống chế đo vẽ; Đo vẽ chi tiết, thành lập bản đồ;Các phương pháp tính diện
tích; Độ chính xác đo diện tích; Bình sai diện tích.
CTM2027. Trắc địa 2. (3TC:2 - 1). Bản chất sai số và phân loại sai số; Các tiêu chuẩn đánh giá
độ chính xác các kết quả đo trực tiếp, đo gián tiếp; Xử lý các kết quả đo cùng độ chính
xác và không cùng độ chính xác của cùng một đại lượng; Nguyên tắc ảnh hưởng bằng
nhau; Khái niệm lưới khống chế trắc địa; Lưới tam giác giải tích; Bình sai lưới tam giác
giải tích theo phương pháp bình sai rút gọn; Khái niệm lưới khống chế đo vẽ; Bình sai
hệ thống lưới độ cao một điểm nút, hai điểm nút; Bình sai hệ thống lưới đường chuyền
kinh vĩ một điểm nút. Tiên quyết: Trắc địa 1.
CTM3025. Đăng ký thống kê đất đai.(3TC:2-1). Giới thiệu khái quát về đăng ký đất đai; Trình
tự thủ tục đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Đăng ký biến động đất đai;
Hồ sơ địa chính; Thống kê kiểm kê đất đai. Tiên quyết: Quản lý hành chính về đất đai,
Pháp luật đất đai.
CTM4998. Hướng dẫn thực tập tốt nghiệp (10 TC).
CTM4999. Khoá luận tốt nghiệp ngành Môi trường. (10TC).
CTY3030. Rèn nghề thú y. (3TC). Sinh viên được thực hành các phương pháp chẩn đoán,
phòng, trị bệnh cho gia súc, gia cầm có giáo viên hướng dẫn thực hành tại bệnh viện
thú y và các cơ sở sản xuất ngoài trường. Tiên quyết: Bệnh nội khoa thú y.
CTY4998. Khoá luận tốt nghiệp. (7TC). Sau khi kết thúc các học phần bắt buộc nói trên mỗi
sinh viên phải thực tập tốt nghiệp theo hình thức sau: Thực hiện các đề tài nghiên cứu

224
hoặc thực tập tốt nghiệp tại cơ sở sản xuất có hướng dẫn của giáo viên, có báo cáo
thông qua bộ môn và bảo vệ trước hội đồng đánh giá báo cáo thực tập tốt nghiệp.
GT1006. Bóng chuyền 1. (1TC: 0 – 1 – 2). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Bóng
chuyền. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Bóng chuyền. Các kĩ thuật cơ bản: Tư thế
chuẩn bị ,chuyền bóng cao tay, thấp tay, phát bóng cao tay (nam), thấp tay (nữ), chắn
bóng, luật Bóng chuyền phần 1. Phát triển thể lục chung và chuyên môn; trò chơi vận
động; phương pháp cơ bản trong tổ chức tập luyện. Các biện pháp phòng ngừa, chấn
thương thể thao. Điều kiện tiên quyết: GT 1001, GT 1002, GT 1003.
GT1007. Bóng chuyền 2 (1TC: 0 – 1 – 2). Phối hợp nâng cao các kĩ thuật di chuyển không
bóng, ôn luyện các kĩ thuật cơ bản, chuyền bóng sau đầu (nam), chuyền bóng thấp tay
nghiêng mình (đệm bóng). Đập bóng cơ bản số 4, số 3, số 2. Giới thiệu chiến thuật tấn
công và phòng thủ cơ bản. Luật bóng chuyền phần 2. Phát triển thể lực chung và
chuyên môn. Phương pháp tổ chức thi đấu và trọng tài Bóng chuyền. Điều kiện tiên
quyết: GT 1006.
GT1001. Đẩy tạ (nam 5 kg, nữ 3 kg) - Chạy cự ly trung bình (nam 1500 m, nữ 800 m). (1TC:
0 – 1 – 2). Nguyên lý, khái niệm cơ bản của kỹ thuật. Phương pháp tổ chức tập luyện.
Tăng cường sức mạnh - tốc độ, sức bền. Phát triển thể lực chung. Các biện pháp phòng
ngừa, khắc phục chấn thương trong tập luyện và thi đấu. Điều kiện tiên quyết: Không.
GT1002. Chạy 100m – Nhảy xa kiểu ngồi. (1TC: 0 – 1 – 2). Nguyên lý, khái niệm cơ bản của
kỹ thuật. Phương pháp tổ chức tập luyện. Tăng cường sức nhanh, sức mạnh – tốc độ.
Phát triển thể lực chung. Các biện pháp phòng ngừa, khắc phục chấn thương trong tập
luyện và thi đấu. Điều kiện tiên quyết: Không.
GT1003. Thể dục. (1TC: 0 – 1 – 2). Vị trí, khái niệm, đặc điểm, ý nghĩa của thể dục. Đội hình
đội ngũ; tư thế cơ bản của thể dục; bài thể dục tự do liên hoàn (Nam, Nữ). Phát triển
khả năng phối hợp vận động, tố chất mềm dẻo khéo léo. Điều kiện tiên quyết: Không.
GT1004. Bóng đá 1. (1TC: 0 – 1 – 2). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn bóng đá. Tác
dụng của tập luyện bóng đá. Các kỹ thuật cơ bản: di chuyển, dẫn bóng, chuyền và nhận
bóng, sút bóng, luật bóng đá. Phát triển thể lực chung và chuyên môn. Phương pháp cơ
bản trong tổ chức tập luyện và thi đấu bóng đá. Điều kiện tiên quyết: GT1001, GT1002,
GT1003.
GT1005. Bóng đá 2. (1TC: 0 – 1 – 2). Phối hợp nâng cao các kỹ thuật di chuyển, chuyền và
nhận bóng. Giới thiệu chiến thuật tấn công và phòng thủ cơ bản trong bóng đá. Đội
hình chiến thuật, phương pháp trọng tài bóng đá. Phát triển thể lực chung và chuyên
môn. Phương pháp cơ bản trong tổ chức tập luyện và thi đấu bóng đá. Điều kiện tiên
quyết: GT1004.
GT1008. Bóng rổ 1. (1TC: 0 – 1 – 2). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn bóng rổ. Tác
dụng của tập luyện bóng rổ. Các kỹ thuật cơ bản: di chuyển, dẫn bóng, chuyền - bắt
bóng, ném rổ 1 tay trên cao; luật bóng rổ. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
Phương pháp cơ bản trong tổ chức tập luyện và thi đấu bóng rổ. Điều kiện tiên quyết:
GT1001, GT1002, GT1003.

225
GT1009. Bóng rổ 2. (1TC: 0 – 1 – 2). Phối hợp nâng cao các kỹ thuật di chuyển, dẫn bóng,
chuyền – bắt bóng, ném rổ 1 tay trên cao (nữ), ném rổ 1 tay dưới thấp (nam). Giới thiệu
chiến thuật tấn công và phòng thủ cơ bản. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
Phương pháp cơ bản trong tổ chức tập luyện và thi đấu bóng rổ. Điều kiện tiên quyết:
GT1008.
GT1010. Cầu lông 1. (1TC: 0 – 1 – 2). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn cầu lông. Tác
dụng của tập luyện cầu lông. Các kỹ thuật cơ bản: di chuyển; phát cầu; đánh cầu thấp
tay phải, trái; đánh cầu cao tay phải, trái; đánh cầu cao, xa; đập cầu (tay không, có cầu).
Phát triển thể lực chung và chuyên môn. Luật Cầu lông. Điều kiện tiên quyết: GT1001,
GT1002, GT1003.
GT1011. Cầu lông 2. (1TC: 0 – 1 – 2). Phương pháp cơ bản trong tổ chức tập luyện và thi đấu
cầu lông. Kỹ thuật cơ bản: di chuyển, phát cầu, đánh cầu thấp tay phải, trái; đánh cầu
cao tay phải, trái; đánh cầu cao, xa; đập cầu; bỏ nhỏ (tại chỗ, di chuyển). Phối hợp nâng
cao các kỹ thuật. Giới thiệu một số chiến thuật tấn công và phòng thủ cơ bản. Phát triển
thể lực chung và chuyên môn. SV nắm được phương pháp cơ bản trong tổ chức tập
luyện và thi đấu cầu lông. Điều kiện tiên quyết: GT1010.
KQ2102. Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh. (2TC: 2 - 0 - 4). Học phần cung cấp
những hiểu biết và kiến thức căn bản về giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh, cơ sở
của quá trình giao tiếp; Môi trường tổ chức của quá trình giao tiếp; Nghệ thuật nói
chuyện và trình bày báo cáo bằng miệng; Phỏng vấn và dẫn dắt các hội nghị; Phát triển
kỹ năng viết trong giao tiếp. Tiên quyết: Tâm lý quản lý.
KQ2104. Kế hoạch doanh nghiệp. (3TC: 2 - 1 - 4). Bản chất, nguyên tắc và qui trình lập kế
hoạch trong doanh nghiệp; Xây dựng và thực hiện chiến lược kinh doanh; Các nội dung
cơ bản của kế hoạch doanh nghiệp: kế hoạch marketing, kế hoạch sản xuất, kế hoạch
khoa học công nghệ, kế hoạch nguồn nhân lực và sử dụng lao động, kế hoạch cung ứng
vật tư, kế hoạch giá thành sản phẩm và kế hoạch tài chính của doanh nghiệp; Kế hoạch
hành động và giữ kế hoạch đi đúng hướng. Tiên quyết: Kinh tế vi mô.
KQ2204. Quan hệ công chúng. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên
những kiến thức, nguyên tắc cơ bản về quan hệ công chúng nói chung và hiểu quan hệ
công chúng trong ngữ cảnh của từng doanh nghiệp. Vai trò, nhiệm vụ của quan hệ công
chúng trong các đơn vị sản xuất. Từ đó vận dụng những hiểu biết cơ bản về quan hệ
công chúng để áp dụng vào các cơ sở sản xuất kinh doanh. Tiên quyết: Quản trị học.
KQ2217. Tâm lý quản lý. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các quy luật tâm lý của tập thể lao động, tâm lý
các tầng lớp người trong tập thể lao động như tầng lớp nông dân, công nhân, trí thức,
lãnh đạo... Nghiên cứu tâm lý từng đối tượng để biết cách giao tiếp hợp lý, ứng xử hợp
lý trong mọi công việc của quản lý như: tiếp khách, ra mệnh lệnh, ra quyết định. Tiên
quyết: Quản trị học.
KQ2303. Tài chính - Tiền tệ. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Cung cấp các kiến thức về cơ bản tài chính-
tiền tệ và những công cụ của nó trong nền kinh tế. Nội dung: Tổng quan về tài chính và
tiền tệ; Hệ thống tài chính và chính sách tài chính quốc gia; Hoạt động ngân sách nhà
nước; Hoạt động tài chính doanh nghiệp; Tín dụng và hệ thống ngân hàng; Cung cầu
tiền tệ và chính sách tiền tệ; Tài chính tiền tệ và tín dụng quốc tế; Thị trường tài chính.
Tiên quyết: Kinh tế vi mô.
226
KQ3001. Kế toán chi phí. (3TC: 2LT - 1 - 6). Khái niệm, phân loại chi phí. Phân bổ chi phí sản
xuất kinh doanh. Hệ thống kế toán chi phí theo công việc. Hệ thống kế toán chi phí
theo quá trình. Kế toán chi phí theo hoạt động. Phân tích chi phí và chênh lệch . Tiên
quyết: Kế toán tài chính 2.
KQ3002. Kế toán hành chính sự nghiệp. (3TC: 3 - 0 - 6). Đại cương về kế toán hành chính sự
nghiệp. Kế toán vốn bằng tiền mặt và vật tư. Kế toán thanh toán. Kế toán nguồn kinh
phí. Kế toán các khoản thu chi trong đơn vị hành chính sự nghiệp. Lập báo cáo tài
chính trong đơn vị hành chính sự nghiệp. Tiên quyết: Kế toán tài chính 2.
KQ3003. Kế toán HTX. (2TC: 2 - 0 - 4). Kế toán vốn bằng tiền và đầu tư ngắn hạn; kế toán
phải thu và các khoản ứng trước; kế toán hàng tồn kho; kế toán tài sản cố định và đầu
tư dài hạn; kế toán nợ phải trả, kế toán nguồn vốn chủ sở hữu, kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh trong HTX. Tiên quyết: Nguyên lý kế toán.
KQ3004. Kế toán máy. (2TC: 1 - 1 - 4). Ứng dụng kế toán trên phần mềm kế toán doanh
nghiệp. Phần mềm hỗ trợ kê khai thuế của Tổng cục thuế ban hành và phần mềm kế
toán Bravo (phiên bản 6.0) và các quy định liên quan đến việc ứng dụng phần mềm
trong kế toán tại các doanh nghiệp. Tiên quyết: Kế toán doanh nghiệp 2.
KQ3005. Kế toán quản trị. (3TC: 2 - 1 - 6). Khái niệm, chức năng, phương pháp của Kế toán
quản trị. Kế toán quản trị cho các quyết định ngắn hạn. Kế toán quản trị cho lập dự toán
kinh doanh hàng năm. Kế toán quản trị cho dự toán đầu tư. Kế toán quản trị cho định
giá. Kế toán quản trị trách nhiệm quản lý. Tiên quyết: Kế toán chi phí.
KQ3007. Kế toán tài chính. (3TC: 3 - 0 - 6). Kế toán vốn bằng tiền và đầu tư ngắn hạn; kế toán
phải thu và các khoản ứng trước; kế toán hàng tồn kho; kế toán tài sản cố định và đầu
tư dài hạn; kế toán nợ phải trả, kế toán nguồn vốn chủ sở hữu, kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh. Tiên quyết: Nguyên lý kế toán.
KQ3008. Kế toán tài chính 1. (4TC: 4 - 0 - 8). Kế toán vốn bằng tiền và đầu tư ngắn hạn; kế
toán nợ phải thu và các khoản ứng trước; kế toán hàng tồn kho; kế toán tài sản cố định
và đầu tư dài hạn; kế toán nợ phải trả. Tiên quyết: Nguyên lý kế toán.
KQ3009. Kế toán tài chính 2. (3TC: 3 - 0 - 6). Kiến thức cơ bản liên quan đến nghiệp vụ kế
toán nguồn vốn chủ sở hữu; kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm; kế
toán doanh thu và xác định kết quả và lập báo cáo tài chính trong doanh nghiệp. Tiên
quyết: Kế toán tài chính 1.
KQ3010. Kế toán thuế. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Tổng quan về thuế và kế toán thuế, thuế GTGT và
kế toán thuế GTGT, thuế TTĐB và kế toán thuế TTĐB, thuế XNK và kế toán thuế
XNK, thuế TNDN và kế toán thuế TNDN, thuế TN cá nhân và các loại thuế khác. Tiên
quyết: Kế toán tài chính 2.
KQ3011. Kiểm toán căn bản. (3TC: 2 - 1 - 6). Khái quát về kiểm toán, phương pháp kiểm toán,
kiểm toán tài sản và nguồn vốn, kiểm toán báo cáo kết quả kinh doanh. Tiên quyết: Kế
toán tài chính.
KQ3012. Kiểm toán tài chính. (3TC: 2 - 1 - 4). Khái quát về kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm
toán khoản mục vốn bằng tiền, kiểm toán Khoản mục bán hàng và quản lý nợ phải thu,
kiểm toán khoản mục hàng tồn kho và giá vốn hàng bán, kiểm toán khoản mục tài sản
cố định và chi phí khấu hao, kiểm toán chu trình tiền lương và nhân viên, kiểm toán

227
khoản mục nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu, kiểm toán các khoản mục thu nhập và
chi phí. Tiên quyết: Kiểm toán căn bản.
KQ3013. Lý thuyết kiểm toán. (3TC: 2 - 1 - 6). Định nghĩa, đối tượng, nội dung cơ bản, các
phương pháp trong kiểm toán; các thủ tục, quy trình cần thiết cho một cuộc kiểm toán
trong doanh nghiệp; tổ chức công tác kiểm toán và các loại hình báo cáo kiểm toán; các
chuẩn mực kiểm toán. Tiên quyết: Nguyên lý kế toán.
KQ3014. Nguyên lý kế toán. (3TC: 3 - 0 - 6). Bản chất, đối tượng của hạch toán kế toán, các
phương pháp chuyên môn của kế toán, nhiệm vụ của kế toán trong một đơn vị, xử lý
được các nghiệp vụ cơ bản.
KQ3016. Phân tích kinh doanh. (3TC: 2 - 1 - 6). Khái niệm, phương pháp phân tích kinh
doanh. Phân tích môi trường kinh doanh. Phân tích chi phí và giá thành. Phân tích sản
xuất sản phẩm. Phân tích tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa. Phân tích các yếu tố trong sản
xuất kinh doanh. Phân tích báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Tiên quyết: Kế toán tài
chính.
KQ3019. Tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp. (3TC: 2 - 1 - 6). Nguyên lý cơ bản
của tổ chức công tác kế toán, tổ chức bộ máy kế toán, tổ chức hạch toán các yếu tố cơ
bản của SXKD trong doanh nghiệp, tổ chức kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành
sản phẩm, tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả KD, tổ chức lập báo cáo tài
chính và thông tin kế toán. Tiên quyết: Kế toán tài chính 2.
KQ3101. Công tác lãnh đạo trong doanh nghiệp. (2TC: 2 - 0 - 4). Học phần giới thiệu lý
thuyết với các quan điểm và hướng nghiên cứu về bản chất, cơ sở hình thành quyền lực
và sự ảnh hưởng; bản chất công tác lãnh đạo trong doanh nghiệp; hành vi có hiệu quả
của người lãnh đạo; các yếu tố tình huống trong hành vi lãnh đạo; tính cách và kỹ năng
của người lãnh đạo thành công. Tiên quyết: Tâm lý đại cương.
KQ3105. Kinh doanh quốc tế. (3TC: 2 - 1 - 6). Kinh doanh quốc tế giúp cho sinh viên có cái
nhìn tổng quát về môi trường kinh doanh quốc tế. Môn học có vai trò rất quan trọng
trong việc cung cấp những kiến thức và hiểu biết nhất định về môi trường cũng như
hoạt động kinh doanh quốc tế cho học viên trong xu hướng hội nhập kinh tế hiện nay.
Tiên quyết: Quản trị học.
KQ3106. Marketing căn bản. (3TC: 2 - 1 - 6). Nguyên lý marketing và sự vận dụng thực tiễn
doanh nghiệp của nó như: Hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing; Môi trường
marketing và thị trường các doanh nghiệp, nhận dạng nhu cầu và hành vi khách hàng,
Phương pháp luận nghiên cứu marketing và nguyên lý ứng xử của doanh nghiệp với thị
trường gồm: các chiến lược thị trường, các chính sách marketing căn bản và tổ chức
quản trị marketing của doanh nghiệp. Tiên quyết: Quản trị học.
KQ3107. Marketing căn bản 1. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Học phần cung cấp những hiểu biết và kiến
thức căn bản về marketing và hoạt động marketing chủ yếu trong đơn vị sản xuất kinh
doanh. Bước đầu vận dụng kiến thức vào thực tiễn sản xuất kinh doanh. Nhận biết cơ
hội, thách thức và lựa chọn thị trường mục tiêu. Giới thiệu chiến lược marketing cơ
bản: chiến lược sản phẩm, chiến lược giá cả, chiến lược phân phối, chiến lược xúc tiến
bán hàng và bộ máy tổ chức hoạt động marketing trong đơn vị sản xuất kinh doanh.

228
KQ3108. Marketing Nông nghiệp. (2TC:2 - 0 - 4). Các khái niệm, đặc điểm và chức năng của
marketing nông nghiệp, Thị trường nông sản hàng hóa; Các chiến lược về sản phẩm,
giá cả, phân phối và hỗ trợ Marketing; Marketing dịch vụ trong sản xuất kinh doanh;
Marketing xuất khẩu nông sản; Marketing một số nông sản chủ yếu ở Việt Nam; Tổ
chức bộ máy hoạt động marketing và đánh giá hoạt động marketing. Tiên quyết:
Marketing căn bản.
KQ3110. Quản trị chất lượng sản phẩm. (3TC: 2 - 1 - 6). Hiểu biết chung về chất lượng sản
phẩm, quản lý chất lượng và chi phí chất lượng sản phẩm; Hệ thống quản lý chất lượng
sản phẩm và các hệ thống quản lý chất lượng tiêu biểu; Tiêu chuẩn hóa, các loại và cấp
tiêu chuẩn, đo lường và hệ thống đo lường; Đảm bảo và cải tiến chất lượng; Các công
cụ thống kê trong quản lý chất lượng; Kiểm tra chất lượng sản phẩm, các phương pháp
kiểm tra chất lượng sản phẩm; Những vấn đề liên quan đến giáo dục và đào tạo về chất
lượng. Tiên quyết: Quản trị học.
KQ3111. Quản trị Kinh doanh Nông nghiệp. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cơ sở khoa học của quản trị
kinh doanh nông nghiệp: khái niệm, nguyên tắc, phương pháp quản trị kinh doanh, các
qui luật và đặc điểm của sản xuất nông nghiệp ảnh hưởng đến QTKDNN; Các loại hình
tổ chức kinh doanh nông nghiệp; Môi trường kinh doanh; Phương hướng và kế hoạch
sản xuất kinh doanh; Tổ chức và sử dụng các yếu tố sản xuất: vốn, lao động và tư liệu
sản xuất; Tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; Đánh giá các hoạt động sản xuất kinh doanh
nông nghiệp. Tiên quyết: Quản trị học.
KQ3112. Quản trị Marketing. (3TC: 2 - 1 - 6). Hướng tiếp cận marketing tổng hợp dựa trên
quan điểm quản trị kết hợp với các tiếp cận kinh tế học, định lượng và hành vi được sử
dụng trong xác định mục tiêu và thực hiện chương trình marketing của doanh nghiệp.
Học phần bao gồm việc xác định cấu trúc thị trường, phân tích hành vi người tiêu dùng,
yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động marketing; chính sách sản phẩm và giá cả;
thiết kế kênh phân phối và xúc tiến bán hàng; tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt
động marketing. Tiên quyết: Quản trị học.
KQ3114. Thị trường - Giá cả. (3TC: 2 - 1 - 6). Đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên
cứu học phần; Các lý thuyết cơ bản về cung, cầu, giá cả và thị trường hàng hoá: khái
niệm, phân loại, chức năng, những yếu tố ảnh hưởng, độ co dãn, v.v; Thị trường kỳ
hạn: khái niệm, chức năng, xây dựng giá cho các hợp đồng; Các phương pháp xác định
giá sản phẩm; Phân tích sự biến động giá cả theo không gian, thời gian và chất lượng
sản phẩm; Vai trò của Nhà nước đối với thị trường và giá cả nông sản. Tiên quyết:
Marketing căn bản.
KQ3201. Quản lý Kinh tế hộ và trang trại. (3TC: 2 - 1 - 6). Các khái niệm, đặc trưng và các
phương pháp luận nghiên cứu về kinh tế hộ và trang trại. Các nhân tố ảnh hưởng đến
hoạt động sản xuất kinh doanh của kinh tế hộ và trang trại như đất, lao động, vốn, thị
trường, cơ sở vật chất kỹ thuật, khoa học kỹ thuật... Đồng thời đánh giá kết quả và hiệu
quả sản xuất kinh doanh của kinh tế hộ và trang trại. Tiên quyết: Quản trị học.
KQ3202. Kinh tế hợp tác. (2TC: 2 - 0 - 4). Những lý luận cơ bản về hợp tác kinh tế trong nông
nghiệp. Các hình thức hợp tác kinh tế trong nông nghiệp trên thế giới và ở Việt Nam.
Đánh giá kết quả một số hình thức hợp tác kinh tế ở Việt Nam từ đó đúc rút ra những
bài học làm được và những tồn tại của quá trình hợp tác kinh tế trong tình hình chuyển

229
đổi cơ chế quản lý của Nhà nước. Một số định hướng, chính sách tác động đến phong
trào hợp tác kinh tế trong nông nghiệp tốt hơn. Tiên quyết: kinh tế vi mô 1.
KQ3205. Quản lý đầu tư kinh doanh. (3TC: 2 - 1 - 3). Trang bị những kiến thức chung về đầu
tư, dự án đầu tư kinh doanh; dòng tiền đầu tư và thu hồi, lập dự án kinh doanh; phân
tích tài chính dự án đầu tư kinh doanh; phân tích kinh tế dự án đầu tư kinh doanh; quản
trị dự án đầu tư kinh doanh. Tiên quyết: Quản trị học.
KQ3207. Quản trị chiến lược. (3TC: 2 - 1 - 6). Những nguyên lý quản trị chiến lược và sự vận
dụng thực tiễn doanh nghiệp của nó như: Những khái niệm cơ bản về chiến lược và
quản trị chiến lược; Các giai đoạn phát triển của quản trị chiến lược; mô hình nguyên lý
quản trị chiến lược của doanh nghiệp có mục tiêu dài hạn bao gồm: hoạch định chiến
lược, tổ chức thực hiện chiến lược; đánh giá kiểm soát và điều chỉnh, thay đổi chiến
lược của doanh nghiệp dưới những điều kiện môi trường, thị trường và nguồn lực xác
định của doanh nghiệp. Tiên quyết: Quản trị học.
KQ3209. Quản trị doanh nghiệp. (3TC: 2 - 1 - 6). Cơ sở tổ chức các doanh nghiệp nông
nghiệp; Các vấn đề có tính chiến lược về sản xuất của doanh nghiệp; Quản trị các yếu
tố sản xuất trong doanh nghiệp, phân phối và tiêu thụ sản phẩm, hạch toán và đánh giá
kết quả sản xuất của doanh nghiệp. Đổi mới về quản trị doanh nghiệp trong nền kinh tế
thị trường. Tiên quyết: Quản trị học.
KQ3210. Quản trị hành chính văn phòng. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Quản lý hành chính trong các
công sở; Văn bản quản lý nhà nước; Công tác quản lý văn bản trong các cơ quan hành
chính địa phương; Soạn thảo văn bản quản lý hành chính nhà nước. Tiên quyết: Quản
trị học.
KQ3211. Quản trị học. (3TC: 2 - 1 - 6 ). Khái niệm và bản chất của quản trị; Nhà quản trị; Môi
trường qảun trị; Các lý thuyết quản trị (Cổ đại và hiện đại); Các chức năng của quản trị;
Hoạch định, tổ chức, giám đốc/điều hành và kiểm tra/kiểm soát, quản trị thông tin và ra
quyết định, quản trị sự đổi mới/thay đổi, quản trị xung đột, quản trị rủi ro và cơ hội của
doanh nghiệp.
KQ3212. Quản trị học 1. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm và bản chất của quản trị; Nhà quản trị;
Môi trường qảun trị; Các lý thuyết quản trị (Cổ đại và hiện đại); Các chức năng của
quản trị; Hoạch định, tổ chức, giám đốc/điều hành và kiểm tra/kiểm soát, quản trị thông
tin và ra quyết định, quản trị sự đổi mới/thay đổi, quản trị xung đột, quản trị rủi ro và
cơ hội của doanh nghiệp.
KQ3213. Quản trị nhân lực. (3TC: 2 - 1 - 4). Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về vai
trò của quản trị nhân sự trong tổ chức, chiến lược của tổ chức và quản lý nhân sự; cơ sở
luật pháp về nhân sự; tuyển chọn và bố trí lao động; đánh giá thực hiện công việc, đào
tạo và phát triển nhân lực, thù lao và các phúc lợi dịch vụ cho người lao động, các quan
hệ lao động và những vấn đề có liên quan.Tiên quyết: Quản trị học.
KQ3215. Quản trị rủi ro. (3TC: 2 - 1 - 6). Các yếu tố bất định và rủi ro trong kinh doanh; Các
phương pháp quản lý rủi ro; và ứng xử của các đơn vị kinh doanh đối với rủi ro. Quyết
định trong điều kiện rủi ro; Biến động giá và chiến lược giảm rủi ro về giá; Chiến lược
giảm rủi ro kinh doanh; Chiến lược giảm rủi ro tài chính; Vai trò của chính phủ. Tiên
quyết: Quản trị doanh nghiệp.

230
KQ3216. Quản trị sản xuất và tác nghiệp. (3TC: 2 - 1 - 6). Đối tượng của quản trị sản xuất và
tác nghiệp; Dự báo; Quyết định về sản phẩm, công nghệ thiết bị và công suất; Hoạch
định tổng hợp; Quản trị hàng tồn kho; Điều độ tác nghiệp. Tiên quyết: Quản trị học .
KQ3301. Quản trị tài chính. (3TC: 2 - 1 - 6). Cung cấp các kiến thức về quản trị tài chính, đặc
biệt những kỹ năng phân tích trong quá trình ra quyết định về tài chính. Nội dung chủ
yếu bao gồm các vấn đề về quản trị vốn cố định, quản trị vốn lưu động; cấu trúc vốn tối
ưu trong doanh nghiệp, kế hoạch tài chính, quản lý rủi ro trong doanh nghiệp. Tiên
quyết: tài chính tiền tệ.
KQ3304. Tài chính công. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cung cấp các kiến thức về tài chính công và
những công cụ của nó trong nền kinh tế. Nội dung: Vai trò và quy mô của khu vực
công; Chính sách chi tiêu công; Huy động nguồn lực công; Các mối quan hệ về ngân
sách giữa chính quyền các cấp. Tiên quyết: Kinh tế vĩ mô.
KQ3305. Tài chính nông nghiệp. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Nguyên lý cơ bản trong quản lý tài chính
và các ứng dụng trong sản xuất nông nghiệp; Quản lý tài chính trong các đơn vị sản
xuất nông nghiệp; Tín dụng trong nông nghiệp. Tiên quyết: Kinh tế nông nghiệp.
KQ3307. Thị trường chứng khoán. (3TC: 2 - 1 - 6). Tổng quan chung về thị trường chứng
khoán; cấu trúc và cơ chế hoạt động của thị trường chứng khoán sơ cấp, thứ cấp; đầu
tư và phân tích chứng khoán. Tiên quyết: Tài chính - Tiền tệ.
KQ3309. Tài chính doanh nghiệp. (3TC: 2 - 1 - 6). Cung cấp những vấn đề về lý luận tài chính
doanh nghiệp; những kiến thức cần thiết về tổ chức, quản lý và điều hành công tác tài chính
doanh nghiệp; những kỹ năng trong quản lý vốn và nguồn vốn, quản lý thu chi, chi phí, thu
nhập, trong phân tích và ra các quyết định tài chính của doanh nghiệp. Tiên quyết: Tài chính
tiền tệ.
KQ3310. Thuế (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cung cấp các kiến thức về thuế trong nền kinh tế thị trường.
Nội dung: Kinh tế học về thuế; Các loại thuế và vai trò của chúng; Thuế và doanh nghiệp;
Thuế và tiêu dùng của dân chúng. Tiên quyết: Kinh tế vĩ mô 1.
KQ3311. Thực tập giáo trình lần 1. (3TC: 0 – 3 - 6). Giúp sinh viên tiếp cận thực tế, làm quen
với việc điều hành, quản lý các yếu tố sản xuất; Đối chiếu so sánh một số vấn đề nguyên lý
và phương pháp đã được giới thiệu với thực tế; Những kinh nghiệm tiếp cận thực tế. Tiên
quyết: Các môn học cơ sở.
KQ3312. Thực tập giáo trình lần 2. (2TC: 0 - 2 - 4). Ứng dụng một số nội dung lý thuyết được
học để phân tích đánh giá hoạt động của doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế; Tìm hiểu
những chính sách vận dụng vào trong thực tế; Xây dựng kế hoạch và bước đầu tổ chức điều
hành sản xuất dựa trên cơ sở các môn học lý thuyết đã học vào một đơn vị sản xuất kinh
doanh cụ thể. Tiên quyết: Các môn học chuyên ngành.
KQ3313. Hệ thống thông tin kế toán. (3TC: 3-0-6) Học phần cung cấp các kiến thức về việc
xây dựng cơ sở dữ liệu cho hệ thống, các chu trình nghiệp vụ, vấn đề kiểm soát nội bộ hệ
thống, phân tích và thiết kế hệ thống TTKT, thực hiện và vận hành hệ thống TTKT. Học
phần tiên quyết: Kế toán tài chính 2.

231
KQ3314. Chuẩn mực kế toán - kiểm toán. (2TC: 2-0-4). Khái quát về chuẩn mực kế toán,
kiểm toán, Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam, Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt
Nam. Học phần tiên quyết: Lý Thuyết kiểm toán.
KQ3315. Phân tích báo cáo tài chính. Học phần được thiết kế để giải thích việc áp dụng các
khái niệm kế toán và kinh tế để phân tích tình hình hoạt động và thực trạng tài chính của
công ty trên cơ sở nguồn thông tin chủ yếu từ các báo cáo tài chính. Theo đó, môn học sẽ
trang bị cho sinh viên những kiến thức liên quan đến việc phân tích các hoạt động đầu tư;
phân tích các hoạt động tài trợ và chính sách phân phối; phân tích khả năng sinh lợi; phân
tích tình hình tín dụng; phân tích và định giá vốn cổ phần. Học phần tiên quyết: Kế toán tài
chính.
KQ3317. Lý thuyết kiểm toán. (3TC: 2 - 1 - 6). Định nghĩa, đối tượng, nội dung cơ bản, các
phương pháp trong kiểm toán; các thủ tục, quy trình cần thiết cho một cuộc kiểm toán trong
doanh nghiệp; tổ chức công tác kiểm toán và các loại hình báo cáo kiểm toán; các chuẩn mực
kiểm toán. Tiên quyết: Nguyên lý kế toán.
KQ3318. Kiểm toán tài chính 1. (3TC: 2-1-6): Khái quát về mục tiêu kiểm toán tài chính, các
công tác chuẩn bị trong kiểm toán báo cáo tài chính, Kiểm toán trong môi trường tin học,
Kiểm toán vốn bằng tiền, Kiểm toán Khoản mục bán hàng và quản lý nợ phải thu, Kiểm toán
chu trình tiền lương và nhân viên. Tiên quyết : Lý thuyết Kiểm toán, Kế toán tài chính.
KQ3320. Định giá tài sản. (3TC:3-0-6): Môn học nghiên cứu các khái niệm, các quan điểm,
quy trình , nguyên tắc, cơ sở định giá và nghiệp vụ các phương pháp định giá tài sản, gồm:
bất động sản, máy móc thiết bị, doanh nghiệp và tài sản vô hình. Tiên quyết: Tài chính doanh
nghiệp.
KQ3321. Kế toán quốc tế. (3TC:3-0-6): Những vấn đề chung về Kế toán quốc tế, Đặc điểm kế
toán Mỹ , Kế toán tài sản ngắn hạn, Kế toán tài sản dài hạn, Kế toán nguồn vốn, Kế
toán bán hàng và lập báo cáo tài chính, Đặc điểm kế toán Pháp, Kế toán hàng tồn, Kế
toán Bất động sản, Kế toán Nợ phải trả, Kế toán thành lập, giải thể và sáp nhập doanh
nghiệp. Tiên quyết: Kinh tế vi mô.
KQ3323. Kiểm toán hoạt động. (2TC: 2-0-6). Tổng quan về kiểm toán hoạt động, Phương pháp
kiểm tra các hoạt động, Kiểm toán hoạt động mua sắm, Kiểm toán hoạt động về quỹ -
thanh toán, Kiểm toán hoạt động sản xuất, Kiểm toán hoạt động quản lý nhân sự. Tiên
quyết : Kiểm toán tài chính 1 và 2.
KQ3324. Kiểm toán tài chính 2. (3TC: 2-1-6): Kiểm toán khoản mục hàng tồn kho và giá vốn
hàng bán, Kiểm toán khoản mục tài sản cố định và chi phí khấu hao, Kiểm toán khoản
mục nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu, Kiểm toán các khoản mục thu nhập và chi
phí, Lập báo cáo kiểm toán và xử lý các sự kiện phát sinh sau kiểm toán Tiên quyết :
Kiểm toán tài chính 1.
KQ3325. Nguyên lý Marketing. (3TC: 2 - 1 - 6). Môn học giúp cho người học nắm được những
nguyên lý cơ bản của marketing và trang bị cho người học những kỹ năng tối thiểu cần
thiết để có thể ứng dụng những hiểu biết đã tích lũy được vào thực tiễn quản trị hoạt
động marketing nói riêng và hoạt động kinh doanh nói chung ở các tổ chức kinh doanh
khác nhau. Nội dung môn học gồm: Các khái niệm có liên quan đến marketing, một số

232
vấn đề cơ bản về chiến lược marketing, môi trường và nghiên cứu marketing, hàng vi
của khách hàng, cách thức để lựa chọn thị trường mục tiêu và các nguyên tắc sử dụng
các công cụ marketing phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu marekting của tổ chức
kinh doanh. Học phần tiên quyết: Kinh tế vi mô.
KQ3326. Nghiên cứu marketing. (3TC:2-1-6). Môn học đề cập đến những vấn đề cơ bản của
nghiên cứu marketing, bao gồm xác định vấn đề nghiên cứu và thiết kế một nghiên cứu
marketing, chọn mẫu nghiên cứu, thu thập dữ liệu, thiết kế bảng câu hỏi, chuẩn bị, phân
tích và xử lý dữ liệu và báo cáo kết quả nghiên cứu. Đồng thời, môn học cũng giúp sinh
viên tiếp cận và vận dụng các phương pháp nghiên cứu định lượng trong marketing
(thống kê mô tả, phần mềm SPSS, v.v...). Học phần tiên quyết: Nguyên lý marketing.
KQ3327. Quản trị kênh phân phối. (2TC: 2-0-4): Môn học trang bị những kiến thức về nhận
dạng các lọai hệ thống kênh phân phối và các chức năng của một kênh phân phối; Xem
xét các môi trường bên ngòai và bên trong tác động đến hiệu quả họat động của kênh;
Các cấu trúc kênh, chiến lược kênh và quy trình thiết kế một hệ thống kênh phân phối;
Nhận dạng các tiềm tàng và thực tại xung đột trong kênh và quyết định những giải pháp
quản trị kênh; và cuối cùng là những vấn đề về hậu cần phân phối. Học phần tiên
quyết: Nguyên lý marketing.
KQ3330. Chiến lược quảng bá. (2TC:2-0-4): Giới thiệu chiến lược truyền thông tổng hợp, thiết
kế chương trình quảng cáo, xúc tiến bán hàng và quan hệ công chúng, đồng thời học
thông qua các kinh nghiệm quảng bá sản phẩm và dịch vụ từ các nghiên cứu điển hình.
Học phần tiên quyết: Nguyên lý marketing.
KQ3331. Thương mại điện tử. (2TC:2-0-4): Tổng quan về thương mại điện tử (Khái niệm, đặc
điểm, lợi ích, hạn chế và các mô hình thương mại điện tử); Cơ sở hạ tầng kinh tế-xã hội
và pháp lý của thương mại điện tử; Một số hình thức giao dịch trong thương mại điện
tử; Marketing điện tử; Thanh toán điện tử.
KQ3332. Marketing quốc tế. (2TC:2-0-4). Môn học Marketing Quốc tế cung cấp cho sinh viên
những kiến thức cơ bản về hoạt động Marketing quốc tế như: Bản chất, tầm quan trọng
và sự cần thiết của hoạt động Marketing quốc tế. Môi trường Marketing quốc tế, định
vị và hoạch định các chiến lược thâm nhập thị trường quốc tế. Trên cơ sở hiểu biết sâu
sắc thị trường quốc tế, sẽ xây dựng và triển khai hệ thống Marketing hỗn hợp phục vụ
cho việc thực hiện mục tiêu của công ty. Học phần tiên quyết: Nguyên lý marketing.
KQ3333: Đồ án kế hoạch marketing. (2TC: 0,5-1,5-4): Biết cách thu thập thông tin từ nhiều
nguồn khác nhau, xử lý và áp dụng những kiến thức và kinh nghiệm thực tế để xây
dựng được bản kế hoạch hoạch marketing có tính khoa học và thực tiễn
KQ3335. Marketing nông nghiệp. (2TC:2-0-4). Những kiến thức cơ sở của marketing nông
nghiệp; Chiến lược marketing hỗn hợp trong sản xuất kinh doanh nông nghiệp; Các
hoạt động marketing có tính đặc thù trong nông nghiệp vận dụng trong điều kiện Việt
Nam (Marketing dịch vụ trong sản xuất kinh doanh nông nghiệp và Marketing xuất
khẩu nông sản); Marketing một số nông sản chủ yếu; Tổ chức bộ máy hoạt động
marketing và đánh giá hoạt động marketing của doanh nghiệp. Học phần tiên quyết:
Nguyên lý marketing.
KQ3336. Marketing công nghiệp. (2TC:2-0-4): Hệ thống Marketing công nghiệp; hệ thống
phân chuẩn công nghiệp; phân khúc trong thị trường công nghiệp; kế hoạch hóa
233
marketing và sự trình bày chiến lược; kế hoạch marketing; thông tin marketing bên
trong; thông tin marketing bên ngoài; chiến lược sản phẩm công nghiệp; chiến lược
phân phối công nghiệp; chiến lược xúc tiến hỗn hợp công nghiệp; chiến lược định giá
công nghiệp. Học phần tiên quyết: Nguyên lý marketing.
KQ3336: Marketing công nghiệp. (2TC: 2-0-4): Hệ thống Marketing công nghiệp; hệ thống
phân chuẩn công nghiệp; phân khúc trong thị trường công nghiệp; kế hoạch hóa
marketing và sự trình bày chiến lược; kế hoạch marketing; thông tin marketing bên
trong; thông tin marketing bên ngoài; chiến lược sản phẩm công nghiệp; chiến lược
phân phối công nghiệp; chiến lược xúc tiến hỗn hợp công nghiệp; chiến lược định giá
công nghiệp. Học phần tiên quyết: Nguyên lý marketing.
KQ3337: Marketing thương mại dịch vụ. (2TC: 2-0-4): Khái quát về dịch vụ, bản chất của
marketing dịch vụ; 2. Khái niệm và thực hiện sự khác biệt dịch vụ, mối quan hệ giữa
định vị – dịch vụ – cấu trúc, quá trình xác định vị trí dịch vụ; 3. Vai trò quan trọng
nhiều mặt của giao tiếp cá nhân dịch vụ, kịch bản dịch vụ, khả năng dự đoán và cá nhân
hóa dịch vụ, những vấn đề gắn với Marketing, những định hướng tương lai; 4. Kiểm
soát hoạt động giao tiếp cá nhân (chuyển giao) dịch vụ, chất lượng dịch vụ; 5.
Marketing hỗn hợp dịch vụ; 6. Những căn cứ xây dựng tổ chức Marketing trong kinh
doanh dịch vụ, những cấu trúc tổ chức Marketing định hướng khách hàng. Học phần
tiên quyết: Nguyên lý marketing.
KQ4997. Khoá luận tốt nghiệp ngành Kế toán doanh nghiệp. (10TC).
KQ4998. Khoá luận tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh. (10TC).
KQ4999. Khoá luận tốt nghiệp ngành Kinh doanh nông nghiệp. (10TC).
KT1000. Địa lý kinh tế. (2TC: 1,5 – 0,5 - 4). Tổ chức lãnh thổ. Tài nguyên thiên nhiên. Tài
nguyên nhân văn. Tổ chức lãnh thổ ngành công nghiệp Việt Nam. Tổ chức lãnh thổ
ngành nông, lâm, ngư nghiệp Việt Nam. Tổ chức lãnh thổ các ngành dịch vụ Việt Nam.
Các vùng kinh tế xã hội Việt Nam. Tiên quyết: không. (1).
KT2001. Kinh tế vi mô 1. (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Những vấn đề cơ bản của Kinh tế học. Lý thuyết
cầu, cung. Độ co dãn cầu cung và lý thuyết hành vi người tiêu dùng. Lý thuyết hành vi
người sản xuất. Thị trường sản phẩm. Tiên quyết: Không. (2).
KT2002. Kinh tế vĩ mô 1. (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Đại cương về kinh tế học. Tổng cầu. Tổng cung.
Thất nghiệp. Lạm phát. Các chính sách kinh tế. Tiên quyết: Không. (2).
KT2014. Phát triển cộng đồng. (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Lý luận và khái niệm cơ bản về cộng đồng
và phát triển cộng đồng. Các phương pháp tiếp cận cơ bản trong phát triển cộng đồng.
Nội dung của quá trình tổ chức cộng đồng. Vai trò, chức năng của cán bộ phát triển
cộng đồng. Nghiên cứu vai trò tham gia của người dân trong phát triển cộng đồng. Một
số công cụ/phương pháp và kỹ năng trong phát triển cộng đồng và nghiên cứu phát
triển cộng đồng. Tiên quyết: Không. (6,7).
KT2036. Nguyên lý thống kê kinh tế. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Các phương pháp điều tra thống kê
bao gồm việc thu thập thông tin ban đầu về các hiện tượng kinh tế - xã hội và việc xử lý
các thông tin đã thu thập. Các phương pháp phân tích kinh tế xã hội làm cơ sở cho sự
dự đoán các mức độ của hiện tượng trong tương lai nhằm giúp cho việc ra quyết định ở
tầm vi mô và vĩ mô. Tiên quyết: Không. (3,4).
234
KT2043. Ứng dụng tin học trong kinh tế. (2TC: 1,5 – 0,5 - 4). Giới thiệu Chương trình Excel
ứng dụng trong chuyên ngành. Tổng hợp và xử lý số liệu điều tra. Một số công cụ
thường dùng (thống kê, kinh tế lượng, tài chính, toán kinh tế). Giới thiệu Chương trình
SPSS. Các lệnh và công cụ cơ bản sử dụng trong kinh tế. Tiên quyết: Tin học đại
cương. (4).
KT2044. Kinh tế lượng. (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Cung cấp các kỹ thuật ước lượng, hiệu chỉnh hồi
quy một phương trình, cách phân tích đúng đắn về mặt kỹ thuật cũng như về kinh tế
của mô hình. Cách thức vận dụng các công cụ phân tích định lượng vào một số vấn đề
kinh tế, quản trị kinh doanh cơ bản trên cơ sở sử dụng phần mềm chuyên dùng và cơ sở
dữ liệu của Việt Nam. Tiên quyết: Kinh tế vi mô 1. (4).
KT3003. Kinh tế vi mô 2. (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Thị trường yếu tố sản xuất. Ứng xử người tiêu
dùng, người sản xuất và hiệu quả Pareto. Ứng dụng Kinh tế vi mô vào việc phân tích
ảnh hưởng của các nhân tố đến sự cân bằng và phản ứng của thị trường. Khuyết tật của
thị trường và vai trò Chính phủ. Tiên quyết: Kinh tế vi mô 1. (3).
KT3004. Kinh tế vĩ mô 2. (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Lý thuyết về phát triển kinh tế mở. Sản xuất và
tăng trưởng kinh tế. Tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính. Ảnh hưởng ngoại ứng.
Hàng hóa công cộng, nguồn lực cộng đồng và thiết kế hệ thống thuế. Tiên quyết: Kinh
tế vĩ mô 1. (3).
KT3005. Kinh tế tài nguyên. (2TC: 1,5 – 0,5 – 4). Kinh tế học phúc lợi và những khái niệm
chính về kinh tế tài nguyên. Kinh tế tài nguyên có thể tái tạo. Kinh tế tài nguyên không
thể tái tạo. Các phương pháp đánh giá giá trị tài nguyên. Tiên quyết: Không. (6).
KT3006. Kinh tế môi trường. (2TC: 1,5 – 0,5 – 4). Những vấn đề cơ bản về khoa học kinh tế môi
trường. Môi trường và phát triển. Khái quát về ô nhiễm, hệ sinh thái và tiêu chuẩn môi
trường. Kinh tế ô nhiễm môi trường. Nội dung cơ bản về quản lý môi trường. Đánh
giá tác động môi trường và phương pháp đánh giá giá trị môi trường. Tiên quyết: Kinh
tế vi mô 1. (5)
KT3007. Kinh tế công cộng. (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Nền kinh tế hỗn hợp và khu vực kinh tế công
cộng. Cơ sở hoạt động kinh tế công cộng đối với Chính phủ. Lý thuyết về kinh tế học
phúc lợi. Lý thuyết về chi tiêu công cộng. Các chương trình chi tiêu của Chính phủ. Lý
thuyết về thuế. Tiên quyết: Kinh tế vi mô 1. (5).
KT3008. Kinh tế quốc tế. (2TC: 1,5 – 0,5 - 4). Nền kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế.
Thương mại quốc tế và thị trường thế giới. Đầu tư quốc tế. Hệ thống tiền tệ quốc tế và
tỷ giá hối đoái. Liên kết kinh tế quốc tế và sự hội nhập của Việt Nam. Tiên quyết: Kinh
tế vĩ mô 1. (5,6).
KT3009. Kinh tế nguồn nhân lực. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm, vai trò, phương pháp xác
định nguồn nhân lực. Kế hoạch hóa nguồn nhân lực. Đào tạo và phát triển nguồn nhân
lực. Năng suất lao động và tăng năng suất lao động. Tiền lương và tổ chức tiền lương.
Một số vấn đề xã hội trong quản lý nguồn nhân lực.Tiên quyết: Kinh tế vi mô 1. (7).
KT3010. Nguyên lý kinh tế. (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Những vấn đề cơ bản của Kinh tế học. Những
nguyên lý cơ bản của kinh tế học vi mô. Những nguyên lý cơ bản của kinh tế học vĩ
mô. Tiên quyết: Tiên quyết: Toán cao cấp. (2).
KT3012. Kinh tế đất (2TC: 1,5 – 0,5 - 4). Độ phì nhiêu của đất và địa tô. Lợi thế so sánh và chi
phí cơ hội trong sử dụng đất. Kinh tế sử dụng đất nông, lâm nghiệp. Kinh tế sử dụng

235
đất đô thị và khu dân cư. Kinh tế sử dụng các loại đất khác. Thị trường đất đai. Tiên
quyết: Không. (6, 7).
KT3015. Nghiên cứu và đánh giá nông thôn. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Lý luận và các khái niệm cơ
bản về nghiên cứu phát triển nông thôn. Phương pháp tiếp cận và phương pháp nghiên
cứu phát triển nông thôn. Trình tự nghiên cứu phát triển nông thôn; Tổ chức nghiên cứu
phát triển nông thôn. Các phương pháp đánh giá nông thôn. Tiên quyết: Phát triển
nông thôn. (4)
KT3016. Kinh tế nông hộ. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Hộ nông dân và vấn đề kinh tế và chính trị của
hộ nông dân. Học thuyết tối ưu hoá kinh tế hộ (nông dân với tối đa hoá lợi nhuận, rủi
ro, và sự vất vả: một số mô hình kinh tế hộ, giới trong kinh tế hộ nông dân). Phát triển
kinh tế nông hộ (quy mô và các nhân tố năng suất, sự thay đổi kỹ thuật, sự thay đổi xã
hội và chính trị, môi trường kinh doanh). Tiên quyết: Không. (3,4).
KT3018. Kỹ năng đào tạo người lớn tuổi. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Bản chất quá trình học tập của
người lớn, đặc biệt là nông dân. Xây dựng một chương trình đào tạo cho người lớn.
Ứng dụng các phương pháp đào tạo người lớn chủ yếu như giảng giải, thảo luận, động
não, điển cứu, làm mẫu, tham quan, đóng vai và các trò chơi.Tiên quyết: Không. (7)
KT3019. Phương pháp khuyến nông. (3TC: 2,0 - 1,0 - 6). Những vấn đề cơ bản của khuyến
nông (khái niệm, vai trò, chức năng, nguyên tắc, yêu cầu của khuyến nông, hệ thống
khuyến nông). Phương pháp tiếp cận khuyến nông. Những vấn đề cơ bản của phương
pháp khuyến nông (khái niệm phương pháp khuyến nông, vai trò, đặc điểm của phương
pháp khuyến nông, phân loại phương pháp khuyến nông). Cơ sở khoa học của phương
pháp khuyến nông. Các kiến thức và kỹ năng về các phương pháp nhóm (tập huấn, mô
hình trình diễn, hội nghị đầu bờ, tham quan khảo sát, hội thi, tổ chức khuyến nông dựa
vào cộng đồng). Phương pháp thông tin đại chúng (khuyến nông qua ấn phẩm, báo và
tạp chí, truyền thanh và phát thanh, truyền hình, áp phích, trang WEB). Phương pháp cá
nhân (thăm và tư vấn, thư, hướng dẫn, điện thoại). Tiên quyết: Không. (6).
KT3020.Tổ chức công tác khuyến nông. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Khái niệm, vai trò, đặc điểm tổ
chức công tác khuyến nông. Nội dung tổ chức công tác khuyến nông. Các điều kiện tổ
chức dịch vụ khuyến nông. Sự tham gia của nông dân vào khuyến nông. Tổ chức hệ
thống khuyến nông (hệ thống khuyến nông Việt Nam, tổ chức hệ thống khuyến nông
nhà nước, các cơ quan nghiên cứu và chuyển giao của các doanh nghiệp, tổ chức hệ
thống khuyến nông cơ sở). Tổ chức nguồn lực cho khuyến nông (tổ chức nhân lực, tổ
chức vật thư thiết bị, tổ chức kinh phí cho khuyến nông). Lập kế hoạch khuyến nông
(mục tiêu, nội dung lập kế hoạch khuyến nông, phương pháp và trình tự lập kế hoạch
khuyến nông, tổ chức thực hiện kế hoạch khuyến nông, giám sát và đánh giá kế hoạch
khuyến nông). Đánh giá hiệu quả của công nghệ được chuyển giao. Tiên quyết: Không.
(7).
KT3021. Chiến lược và kế hoạch phát triển. (3TC: 2,5 – 1,0 – 6). Khái niệm, vai trò và đặc
điểm của chiến lược và kế hoạch phát triển. Nội dung của chiến lược và kế hoạch phát
triển (phân tích tình hình ngành, vùng, quốc gia,tầm nhìn, mục tiêu, giải pháp, tổ chức
thực hiện). Trình tự xây dựng chiến lược và kế hoạch phát triển. Tổ chức thực hiện
chiến lược và kế hoạch phát triển. Giám sát và đánh giá chiến lược và kế hoạch phát
triển. Tiên quyết: Không. (6).

236
KT3022. Phát triển nông thôn. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Những lý luận và khái niệm cơ bản về nông
thôn và phát triển nông thôn. Những hợp phần cơ bản của phát triển nông thôn và chiến
lược phát triển kinh tế, xã hội và môi trường nông thôn. Vai trò của nhà nước và các tổ
chức khác trong phát triển nông thôn. Những phương pháp/công cụ quản lý và nghiên
cứu phát triển nông thôn. Tiên quyết: Không (7).
KT3023. Kinh tế thương mại dịch vụ. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Lý luận cơ bản về ngành kinh tế
thương mại dịch vụ. Thị trường và tiêu thụ sản phẩm của ngành thương mại dịch vụ.
Giá cả, phương pháp xây dựng và điều chỉnh giá cả của ngành thương mại dịch vụ. Chi
phí và lợi nhuận của ngành thương mại và dịch vụ, môi trường kinh doanh và ứng xử
trong hoạt động kinh doanh thương mại và dịch vụ. Nghệ thuật đàm phán trong kinh
doanh thương mại dịch vụ, hợp đồng kinh tế và tổ chức thực hiện hợp đồng kinh tế và
vấn đề xuất nhập khẩu. Tiên quyết: Không. (5,6).
KT3024. Nguyên lý Kinh tế nông nghiệp. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Mở đầu. Các tổ chức kinh tế
trong nông nghiệp. Kinh tế nguồn lực trong nông nghiệp. Các nguyên tắc kinh tế trong
nông nghiệp. Cung và cầu trong nông nghiệp; Marketing trong nông nghiệp. Kinh tế
thương mại trong nông nghiệp. Phát triển nông nghiệp bền vững. Tiên quyết: Kinh tế vi
mô 1.(4)
KT3025. Kinh tế phát triển. (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Các vấn đề cơ bản về kinh tế phát triển (khái
niệm, bản chất của tăng trưởng và phát triển kinh tế, các chỉ tiêu đánh giá sự phát triển
kinh tế ở một quốc gia..). Các học thuyết cơ bản về kinh tế phát triển. Nguồn lực cho sự
phát triển kinh tế (nguồn nhân lực, nguồn tài nguyên tự nhiên, vốn, khoa học kỹ thuật).
Các vấn đề kinh tế xã hội trong quá trình phát triển (nghèo đói, bất bình đẳng, di cư,
giới…). Quan hệ quốc tế và sự phát triển (thương mại quốc tế, đầu tư nước ngoài, viện
trợ..). Các chính sách phát triển kinh tế và vận dụng vào đường lối phát triển kinh tế
của Việt Nam. Tiên quyết: Không. (5).
KT3026. Lý thuyết phát triển. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Tìm hiểu và phân tích một số lý thuyết kinh
tế, xã hội và chính trị về phát triển. Nghiên cứu khung lý thuyết đương đại về sự phát
triển của các nước thế giới thứ ba. Cụ thể là giới thiệu các trường phái với sự tiếp cận
khác nhau về sự phát triển như: trường phái hiện đại hoá (The Modernization School),
trường phái phụ thuộc (The Dependence School), trường phái hệ thống thế giới (The
World-System Perspective), và các học thuyết phát triển đương thời như lý thuyết của
trường phái tự do mới (Neo-liberation) và hậu hiện đại (postmodern). Tiên quyết:
Không. (2).
KT3028. Kinh tế nông thôn. (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Những kiến thức về nguyên lý kinh tế và viêc
vận dụng những nguyên lý này vào lĩnh vực kinh tế nông thôn. Quá trình sản xuất kinh
doanh sản phẩm và dịch vụ, hiệu quả trong đầu tư sản xuất, phân tích và đưa ra các
quyết định tối ưu trong kinh tế nông thôn. Các vấn đề có tính tổng hợp về kinh tế nông
thôn, các nguyên tắc kinh tế nông thôn, cầu và cung, thị trường trong nông thôn. Tiên
quyết: Không. (5).
KT3030. Giới trong phát triển nông thôn. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Giới trong PTNT và sự ra đời
của khoa học về giới trong PTNT. Những vấn đề cơ bản về giới; Giới trong phát triển
nông thôn (vai trò giới trong PTNT; nội dung giới trong PTNT; các vấn đề đặt ra và
định hướng phát triển giới trong NT). Nghiên cứu về giới trong PTNT (các lĩnh vực

237
nghiên cứu về giới trong PTNT; phương pháp tiếp cận nghiên cứu giới trong phát triển
NT; phân tích giới, các chỉ tiêu đánh giá, phương pháp nghiên cứu giới trong PTNT).
Tiên quyết: Không. (7).
KT3031.Chính sách công. (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Những vấn đề cơ bản của chính sách công (sự
cần thiết và bản chất can thiệp chính sách của chính phủ trong chính sách công; Khái
niệm và cấu trúc chính sách công; Phân loại chính sách công). Hoạch định chính sách
công (Vai trò và thẩm quyền hoạch định chính sách công, quy trình và tổ chức hoạch
định chính sách công, tổ chức ban hành và thực thi chính sách công); Phương pháp luận
phân tích sách công (Khái niệm và vai trò của phân tích chính sách PT; Các bước và tổ
chức phân tích chính sách, Các công cụ cơ bản phân tích chính sách PT; Đánh giá tác
động của một số chính sách công); Một số chính sách công chủ yếu (Chính sách kinh
tế; Chính sách xã hội; Chính sách quyền công dân; Chính sách quản lý tài nguyên thiên
nhiên và môi trường).
KT3032. Quản lý dự án. (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Bản chất, đặc điểm và chiến lược của quản lý dự
án. Xây dựng dự án. Thực hiện dự án (tổ chức quản lý dự án; Lập kế hoạch thực hiện
dự án; Triển khai các hoạt động dự án; Giám sát và kiểm soát dự án, Kết thúc dự án);
Đánh giá dự án (khả thi, kết thúc dự án, phương pháp và chỉ tiêu đánh giá). Năng lực và
các kỹ năng quản lý dự án. Tiên quyết: Không. (6).
KT3033. Quản lý dự án phát triển nông thôn. (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Các vấn đề cơ bản về dự án
và quản lý dự án PTNT (khái niệm, đặc điểm, phân loại, chu trình dự án..). Xây dựng
dự án phát triển nông thôn (các cách tiếp cận, các công cụ và phương pháp xây dựng dự
án phát triển nông thôn có sự tham gia, đề án dự án). Quản lý thực hiện dự án phát triển
nông thôn. Đánh giá dự án phát triển phát triển nông thôn (đánh giá tính khả thi, đánh
giá kết thúc dự án, phương pháp đánh giá). Năng lực và các kỹ năng trong quản lý dự
án phát triển nông thôn. Tiên quyết: Không. (6).
KT3034. Kinh tế các ngành sản xuất. (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Khái niệm, hoạt động, vị trí của
ngành nông nghiệp, công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân. Đặc điểm sản xuất ngành
nông nghiệp, công nghiệp. Kinh tế sử dụng nguồn lực trong sản xuất chuyên môn hoá,
đa dạng hoá. Sự kết hợp các nguồn lực trong sản xuất. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Các phương án đầu tư sản xuất. Kinh tế ngành sản xuất nông nghiệp, công nghiệp ở
Việt Nam. Tiên quyết: Kinh tế vi mô 1. (4).
KT3035. Chính sách nông nghiệp. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Chính sách nông nghiêp và hoạch định
chính sách nông nghiệp (Sự cần thiết can thiệp chính sách của chính phủ vào nền nông
nghiệp. Khái niệm, bản chất và phân loại chính sách nông nghiệp); Phương pháp luận
phân tích chính sách nông nghiệp (Những vấn đề chung của phân tích chính sách, Các
công cụ cơ bản phân tích chính sách NN, Đánh giá tác động của một số chính sách);
Chính sách đất đai trong nông nghiệp;Chính sách phát triển các thành phần kinh tế;
Chính sách giá trong nông nghiệp, Chính sách đầu vào trong nông nghiệp, Chính sách
marketing nông nghiệp, Chính sách thương mại trong nông nghiệp, Chính sách phát
triển nông nghiệp, Chính sách lương thực thực phẩm trong nông nghiệp.Tiên quyết:
Kinh tế vi mô 1. (7).
KT3037. Thống kê nông nghiệp. (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Thống kê các yếu tố đầu vào trong quá
trình sản xuất nông nghiệp: Đất đai, tài sản cố định, tài sản lưu động, lao động. Thống

238
kê các quá trình sản xuất như trồng trọt, chăn nuôi, và các ngành sản xuất khác trong
nông nghiệp. Thống kê kết quả và hiệu quả kinh tế trong sản xuất nông nghiệp. Tiên
quyết: Nguyên lý thống kê kinh tế. (5).
KT3038. Thống kê doanh nghiệp. (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Khái niệm, phương pháp của Thống kê
doanh nghiệp. Thống kê các yếu tố đầu vào trong quá trình sản xuất: của doanh nghiệp:
Đất đai, tài sản cố định, tài sản lưu động. Thống kê quá trình cung ứng, sử dụng các
loại vật tư. Thống kê chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm. Thống kê kết quả và hiệu
quả kinh tế trong sản xuất của doanh nghiệp. Thống kê với việc ra quyết định trong sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Tiên quyết: Nguyên lý thống kê kinh tế. (5).
KT3040. Thống kê Kinh tế - xã hội. (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Giới thiệu về những chỉ tiêu phản ánh
nguồn lực kinh tế - xã hội được huy động nhằm phát triển nông thôn; Các phương pháp
tính toán, phân tích, đánh giá kết quả và hiệu quả sản xuất kinh doanh, đóng góp của
hoạt động khuyến nông đối với phát triển nông nghiệp, nông thôn trong quá trình công
nghiệp hoá và hiện đại hoá. Tiên quyết: Nguyên lý thống kê kinh tế. (5).
KT3041. Toán kinh tế. (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Phân tích các mô hình Kinh tế vi mô, Kinh tế vĩ mô
dưới góc độ toán học. Các mô hình tối ưu, mô hình ra quyết định trong sản xuất và
trong tiêu dùng. Mô hình quy hoạch tuyến tính mô phỏng các vân đề kinh tế phát sinh
trong thực tiễn. Mô hình tối ưu trong lưu thôn (Bài toán vận tải) và các ứng dụng trong
kinh tế và quản lý. Tiên quyết: Kinh tế vi mô 1. (7).
KT3042. Phương pháp nghiên cứu kinh tế. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Phương pháp luận nghiên cứu
khoa học. Cấu trúc của nghiên cứu. Quá trình nghiên cứu: thu thập thông tin, phân tích
và xử lý thông tin, báo cáo và phổ biến kết quả nghiên cứu. Một số phương pháp dùng
trong kinh tế nông nghiệp. Đề cương nghiên cứu. Phương pháp tiến hành luận văn tốt
nghiệp. Tiên quyết: Không. (7).
KT3045. Kinh tế học sản xuất. (2TC: 1,5 – 0,5 - 4). Hàm sản xuất, một số hàm sản xuất cơ bản
và những ứng dụng của nó trong phân tích chi phí lợi nhuận, tối đa hoá lợi nhuận trong
điều kiện hạn chế của nguồn lực, ra quyết định trong điều kiện không chắc chắn, quyền
sở hữu tài sản và những giải pháp kinh tế cho một số vấn đề kinh tế xã hội và môi
trường. Tiên quyết: Kinh tế vi mô 1. (6).
KT3047.Giới thiệu lý thuyết trò chơi và ứng dụng. (2TC:1,5 -0,5 - 4). Giới thiệu chung về
thuyết trò chơi, phân tích xác suất và kỳ vọng trong điều kiện không chắc chắn của hiện
tượng kinh tế xã hội; Điểm cân bằng Nash trong kinh tế; Phân tích một số trò chơi
chiến thuật, trò chơi mở rộng trong điều kiện thông tin hoàn hảo và thông tin không
hoàn hảo nhằm đưa ra quyết định sản xuất kinh doanh đúng đắn. Tiên quyết: Kinh tế vi
mô 1. (7)
KT3048. Kinh tế lượng trong dự báo và phát triển kinh tế. (2TC: 1,5 – 0,5 – 4). Giới thiệu
dự báo và nội dung cơ bản của dự báo. Chuỗi số liệu thời gian và các đặc tính. Dự báo
xu hướng, mùa vụ và chu kỳ. Chuỗi thời gian không dừng và mô hình ARIMA. Tiên
quyết: Kinh tế lượng. (5)
KT3051. Kinh tế công nghiệp. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Một số vấn đề cơ bản của Kinh tế công
nghiệp; Kinh tế sản xuất công nghiệp; Marketing công nghiệp; Kinh tế đầu tư công
nghiệp; Kinh tế công nghiệp Việt Nam. Tiên quyết: Không. (4,5).
KT499*. Khóa luận tốt nghiệp. (10TC). Sinh viên được lựa chọn đề tài, địa điểm thực tập tốt
nghiệp phù hợp và được một giảng viên hướng dẫn trong suốt cả đợt. Hết thời gian
239
thực tập, sinh viên nộp Luận văn tốt nghiệp và được chấm điểm. Tùy theo kết quả chấm
khoá luận mà sinh viên được phép dự thi tốt nghiệp hay bảo vệ khoá luận tốt nghiệp
của mình. Tiên quyết: hoàn thành tất cả các môn học của chương trình đào tạo. (8)
KT4997. Khóa luận tốt nghiệp ngành Phát triển nông thôn & khuyến nông. (10TC)
KT4998. Khóa luận tốt nghiệp ngành Kinh tế nông nghiệp. (10TC)
KT4999. Khóa luận tốt nghiệp ngành Kinh tế. (10TC)
ML1001. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1. (2TC:2-0-4). Nhập môn
những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin. Thế giới quan và phương pháp
luận triết học của chủ nghĩa Mác – Lênin: Chủ nghĩa duy vật biện chứng. Phép biện
chứng duy vật. Chủ nghĩa duy vật lịch sử. Tiên thuyết: không.
ML1002. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2. (3TC: 3-0-6). Học thuyết
kinh tế chủ chủ nghĩa Mác – Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa: Học
thuyết giá trị thặng dư. Học thuyết về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản
độc quyền nhà nước. Lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin về chủ nghĩa xã hội: Sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân và cách mạng xã hội chủ nghĩa. Những vấn đề chính trị -
xã hội có tính quy luật trong tiến trình cách mạng xã hội chủ nghĩa. Chủ nghĩa xã hội
triển vọng và hện thực.Tiên quyết: Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin 1.
ML1004. Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam. (3TC: 3-0-6). Đối tượng, nhiệm
vụ và phương pháp nghiên cứu môn đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam và cương lĩnh chính trị đầu tiên của
đảng. Đường lối đấu tranh giành chính quyền (1930-1945). Đường lối kháng chiến
chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975). Đường lối công nghiệp
hóa. Đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Đường
lối xây dựng hệ thống chính trị. Đường lối xây dựng và phát triển nền văn hóa: giải
quyết các vấn đề xã hội. Đường lối đối ngoại. Tiên quyết: Tư tưởng Hồ Chí Minh.
ML1005. Tư tưởng Hồ Chí Minh. (2TC: 2-0-4). Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và ý
nghĩa học tập của môn học tư tưởng Hồ Chí Minh. Cơ sở quá trình hình thành và phát
triển Tư tưởng Hồ Chí Minh. Tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và cách mạng
giải phóng dân tộc;Tư tưởng Hồ Chí Minh về xã hội chủ nghĩa và con đường quá độ
lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng cộng sản Việt Nam.
Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế. Tư tưởng Hồ Chí
Minh về dân chủ và xây dựng nhà nước của dân, do dân và vì dân. Tư tưởng Hồ Chí
Minh về văn hóa, đạo đức và xây dựng con người mới. Tiên quyết: những nguyên lý cơ
bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin 2.
ML1006: Lịch sử văn minh thế giới. (2TC: 2-0-4). Nhập môn lịch sử văn minh thế giới. Văn
mình Bắc Phi và Tây Á. Văn minh Ấn Độ. Văn minh Trung Quốc. Văn minh Hi Lạp.
Văn minh Trung Âu trung cổ và phục hưng. Văn minh công nghiệp. Văn minh nửa đầu
thế kỷ XX. Tiên quyết: không.
ML1007. Xã hội học đại cương 1. (2TC: 2-0-4). Sự hình thành và phát triển của xã hội học. Cơ
cấu xã hội. Hành động xã hội và tương tác xã hội. Tổ chức xã hội và thiết chế xã hội.
Văn hóa lối sống. Xã hội hóa cá nhân. Biến đổi xã hội. Xã hội học chuyên biệt. Phương
pháp nghiên cứu xã hội học. Tiên quyết: không.

240
ML1008. Cơ sở văn hóa Việt Nam. (2TC: 2-0-4). Văn hóa học và văn hóa Việt Nam. Văn hóa
nhận thức. Văn hóa tổ chức đời sống tập thể. Văn hóa tổ chức. Văn hóa cư xử với môi
trường tự nhiên. Văn hóa cư xử với môi trường xã hội. Tiên quyết: không.
ML1009. Pháp luật Đại cương. (2TC: 2-0-4). Lý luận cơ bản về nhà nước và pháp luật; Một số
khái niệm cơ bản về pháp luật; Một số vấn đề cơ bản về nhà nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam; Một số vấn đề cơ bản về pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam; Hệ thống pháp luật của nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Luật
quốc tế. Tiên quyết: không.
ML1011. Tham vấn. (2TC: 2-0-4). Tổng quan về tham vấn: Khái niệm, mục đích, đối tượng,
hình thức, các nguyên tắc…của tham vấn; Các phương pháp trong tham vấn; tiến trình
tham vấn; các kỹ năng tham vấn; tham vấn gia đình và trẻ em. Tiên quyết: không.
ML1012. Thống kê xã hội. (2TC: 2-0-4). Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu của thống kê xã
hội. Điều tra xã hội học. Thống kê bảo hiểm và bảo trợ xã hội. Thống kê hôn nhân và
gia đình. Thống kê giáo dục và đào tạo. Thống kê văn hoá nghệ thuật. Thống kê bảo vệ
sức khoẻ nhân dân. Thống kê tiêu cực xã hội và tội phạm xã hội. Thống kê mức sống
vật chất của dân cư. Thống kê dư luận xã hội. Tiên quyết: không.
ML1014. Xã hội học đại cương 2. (2TC: 2-0-4). Chuyên đề về đối tượng nghiên cứu và lý
thuyết cơ bản của xã hội học. Chuyên đề về văn hóa và xã hội hóa. Chuyên đề về thiết
chế xã hội. Chuyên đề về nhóm xã hội và tổ chức xã hội. Chuyên đề về cơ cấu xã hội
và phân tầng xã hội. Chuyên đề về biến đổi xã hội. Tiên quyết: Xã hội học đại cương.
ML1015. Lý thuyết phát triển. (2TC:2-0-4). Phát triển và phát triển bền vững. Lý thuyết về
phát triển. Phát triển và phân hóa xã hội. Vai trò của vốn xã hội. Các chỉ số đo lường
phát triển. Các chỉ tiêu đo lường phát triển bền vững. Các mục tiêu thiên niên kỷ. Tiên
quyết: không.
ML2003. Lịch sử xã hội học. (3TC: 3-0-6). Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu
lịch sử xã hội học. Khái lược tư duy xã hội thời kỳ Cổ - Trung - Đại đến thời Cận đại.
Bối cảnh lịch sử và những tiền đề ra đời xã hội học. Những nhà xã hội học đầu tiên.
Những nền móng cơ bản của tư duy xã hội học. Sự hình thành và phát triển xã hội học
Mỹ- thế kỷ 20. Sự phát triển xã hội học Tây Âu thế kỷ 20. Sự hình thành và phát triển
xu hướng xã hội học Mác xít trong xã hội học. Sự du nhập và phát triển xã hội học ở
Việt Nam. Tiên quyết; không.
ML2004. Phương pháp nghiên cứu xã hội học 1. (3TC: 2-1-6). Vị trí của nghiên cứu XHH
trong quá trình nhận thức xã hội. Vấn đề về phương pháp nghiên cứu xã hội học. Các
bước tiến hành và những đặc trưng cơ bản của nghiên cứu XHH. Xây dựng khung lý
thuyết cho một nghiên cứu xã hội học. Định nghĩa và thao tác hóa các khái niệm. Xây
dựng bảng hỏi cho việc thu thập thông tin. Tiên quyết: xã hội học đại cương 2.
ML2005 Phương pháp nghiên cứu xã hội học 2. (3TC: 2-1-6). Phương pháp chọn mẫu
trong nghiên cứu xã hội học. Các phương pháp thu thập thông tin. Xử lý và phân
tích thông tin. Viết báo cáo kết quả nghiên cứu. Tiên quyết: Phương pháp nghiên
cứu xã hội học 1.
ML2009. Đạo đức học (2TC: 2-0-4). Đối tượng, nguyên tắc, nhiệm vụ đạo đức học Mác – Lê
nin. Nguồn gốc, bản chất, chức năng và vai trò của đạo đức; Một số phạm trù cơ bản
của đạo đức Mác – Lê nin. Những nguyên tắc của đạo đức mới và quy luật hình thành
của nó. Một số vấn đề xây dựng đạo đức mới trong nền kinh tế thị trường định hướng
241
XHCN ở Việt Nam hiện đại. Tư tưởng Hồ Chí Minh và tấm gương đạo đức của Người.
Tiên quyết: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin 1.
ML2011. Dân số - môi trường. (2TC: 2 - 0 - 4). Nhập môn dân số - môi trường. Qui mô và cơ
cấu dân số. Mức sinh. Mức tử. Mối quan hệ giữa dân số và y tế. Mối quan hệ giữa dân
số và môi trường. Các qui luật phát triển và quan điểm dân số. Dự báo và chính sách
dân số môi trường. Tiên quyết: Không.
ML2012. Luật và chính sách môi trường. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái quát sự phát triển của luật môi
trường ở Việt Nam và quản lý nhà nước về môi trường. Pháp luật về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường. Pháp luật
về kiểm soát ô nhiễm môi trường. Pháp luật về bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên
nhiên. Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường. Tiên quyết: Pháp luật đại cương.
ML2013. Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo. (2TC: 2 - 0 -
4). Các khái niệm, phương pháp QLHCNN Chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan Nhà
nước. Công chức, công vụ. Mục tiêu, nguyên lý, nội dung, phương pháp quản lý giáo
dục. Luật giáo dục. Điều lệ nhà trường. Tiên quyết : Pháp luật đại cương.
ML2014. Các lý thuyết xã hội học hiện đại. (2-0-4). Những tiền đề phát triển lý thuyết xã hội
học. Lý thuyết trao đổi và lý thuyết mạng lưới xã hội. Lý thuyết tương tác biểu trưng.
Phương pháp luận dân tộc học. Lý thuyết cấu trúc chức năng. Lý thuyết xung đột.
Những xu hướng hội nhập vĩ –vi mô trong lý thuyết xã hội học hiện đại. Tiên quyết:
Lịch sử xã hội học.
ML2015. Lịch sử các học thuyết kinh tế. (2TC:2 - 0 - 4). Đối tượng và phương pháp nghiên
cứu môn lịch sử các học thuyết kinh tế. Sự phát sinh, phát triển và suy thoái của kinh tế
chinh trị tư sản cổ điển. Kinh tế chính trị học tiểu tư sản. Học thuyết kinh tế của chủ
nghĩa xã hội không tưởng. Sự phát sinh, phát triển của kinh tế chính trị học Mác xít.
Các học thuyết kinh tế tư sản hiện đại. Tiên quyết: Những nguyên lý của chủ nghĩa Mác
– Lênin 2.
ML2016. Xã hội học cộng đồng. (2TC:2-0-4). Khái niệm cộng đồng. Đối tượng, cách tiếp cận
và nhiệm vụ nghiên cứu của xã hội học về cộng đồng. Lý thuyết nghiên cứu xã hội học
cộng đồng. Phương pháp và kỹ thuật nghiên cứu xã hội học cộng đồng. Quan hệ huyết
tộc, dòng họ trong đời sống cộng đồng làng xã Việt Nam. Cộng đồng làng xã Việt Nam
truyền thống và hiện đại. Sự tham gia của cộng đồng trong một số lĩnh vực kinh tế - xã
hội. Vai trò của kiến thức bản địa trong phát triển cộng đồng. Tiên quyết: Xã hội học
đại cương 2.
ML2030. Nguyên lý quan hệ công chúng. (2TC: 2-0-4). Đại cương về quan hệ công chúng.
Các loại hoạt động quan hệ công chúng và vai trò của chúng trong đời sống xã hội. Sử
dụng kỹ năng trong quan hệ công chúng. Quản lý công chúng chiến lược và ứng dụng
của nó. Ngành quan hệ công chúng và những vấn đề pháp luật, đạo đức đặt ra. Tiên
quyết: không.
ML3001. Xã hội học nông thôn. (3TC: 3-0-6). Đối tượng nghiên cứu và chức năng của xã hội
học nông thôn. Phương pháp nghiên cứu trong xã hội học nông thôn. Bản chất xã hội
nông thôn. Đặc thù của cơ cấu xã hội nông thôn. Cá nhân và xã hội nông thôn. Đặc thù
của gia đình, hộ gia đình nông thôn. Đặc thù của cộng đồng họ hàng ở nông thôn. Đặc
thù của cộng đồng làng xã nông thôn. Thiết chế xã hội nông thôn. Văn hóa nông thôn.

242
Một số vấn đề xã hội trong nông thôn Việt Nam hiện nay. Tiên quyết: xã hội học đại
cương.
ML3002. Xã hội học đô thị. (2TC: 2-0-4). Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ của xã hội học đô
thị. Một số lý thuyết xã hội học đô thị. Các phạm trù nghiên cứu cơ bản của xã hội học
đô thị. Đô thị hóa. Cơ cấu xã hội đô thị. Lối sống đô thị. Nhà ở và không gian chung ở
đô thị. Quản lý đô thị. Đô thị ở Việt Nam, lịch sử, hiện trạng và xu hướng phát triển.
Tiên quyết: Xã hội học đại cương 2.
ML3003. Xã hội học chính trị. Đối tượng, chức năng, tính chất của xã hội học chính trị. Sự hình
thành và phát triển của xã hội học chính trị. Hệ thống khái niệm và lý thuyết của xã hội
học chính trị. Sự kiện chính trị và quá trình chính trị. Quyền lực chính trị, quyền lực
nhà nước và quyền lực nhân dân. Các tập hợp chính trị. Hành vi chính trị. Hệ thống
chính trị. Xã hội học và văn hóa chính trị. Xã hội học chính trị quốc tế. Tiên quyết: Xã
hội học đại cương. Lịch sử xã hội học.
ML3004. Xã hội học giáo dục. (2TC: 2-0-4). Đối tượng chức năng, cơ cấu của xã hội học giáo
dục.Mối quan hệ của giáo dục với xã hội. Giáo dục như một thiết chế. Những nhân tố
ảnh hưởng đến giáo dục, bất bình đẳng giáo dục và xã hội. Các mối quan hệ trong hệ
thống giáo dục. Một số vấn đề giáo dục thế giới và Việt Nam. Những phương pháp
nghiên cứu cơ bản trong nghiên cứu xã hội học về vấn đề giáo dục. Tiên quyết: Xã hội
học đại cương.
ML3005. Xã hội học văn hóa. (2TC 2-0-4). Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ nghiên cứu của
XHH văn hóa. Sự hình thành và phát triển của XHH văn hóa. Một số lý thuyết trong
nghiên cứu XHH văn hóa. Phương pháp tiếp cận trong nghiên cứu XHH văn hóa. Các
thành tố của văn hóa. Văn hóa qua một số lĩnh vực hoạt động. Tiên quyết:Cơ sở văn
hóa Việt Nam.
ML3006. Xã hội học kinh tế. (2TC: 2-0-4). Đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu và
lược sử phát triển xã hội học kinh tế; Các hệ thống kinh tế vĩ mô. Các thiết chế kinh tế.
Các tổ chức kinh tế. Các quan hệ xã hội - kinh tế. Vấn đề lao động và quản lý trong xã
hội học kinh tế. Tiên quyết: Xã học học đại cương 2.
ML3008. Xã hội học chính sách xã hội. (3TC: 3-0- 6). Tổng quan chung về chính sách xã hội.
Sự phát triển của chính sách xã hội và hoạch định, phân tích chính sách xã hội. Chính
sách xã hội và cơ cấu xã hội.Tiên quyết: Xã hội học đại cương.
ML3009. Thực tập nghiên cứu xã hội học 1. (3TC: 3- 0 - 6). Thiết kế nghiên cứu. Thực hành
phương pháp, kỹ năng nghiên cứu xã hội học; điều tra một hiện tượng xã hội cụ thể ở
địa phương; Viết báo cáo về vấn đề được điều tra. Tiên quyết: Phương pháp nghiên cứu
xã hội học.
ML3010. Thực tập nghiên cứu xã hội học 2. (3TC: 3- 0-6). Xác định vấn đề nghiên cứu và
phương pháp nghiên cứu. Tổ chức thu thập thông tin tại hiện trường. Xử lý thông tin.
Viết báo cáo khoa học và bảo vệ báo cáo. Tiên quyết: Thực tập phương pháp nghiên
cứu xã hội học 1.
ML3011. Phân tích kinh tế xã hội nông thôn. (2TC : 2-0-4). Phương pháp phân tích kinh tế-xã
hội nông thôn. Phân tích phát triển kinh tế xã hội nông thôn. Phân tích thể chế nông
thôn. Phân tích vốn xã hội và mạng lưới xã hội nông thôn. Tiên quyết : Xã hội học nông
thôn.

243
ML3013. Di dân và biến đổi xã hội. (2TC : 2-0- 4). Đối tượng và phương pháp nghiên cứu của
vấn đề di dân. Sơ lược về di dân và các nghiên cứu về di dân trong lịch sử. Các chỉ tiêu
đo lường lượng di dân. Các nguyên nhân và loại hình di dân cơ bản. Các qui luật và hệ
quả xã hội của di dân. Di dân của các nước trong khu vực và thế giới, những bài học
kinh nghiệm. Chính sách di dân ở Việt Nam. Di dân với sự phát triển nông thôn bền
vững.. Tiên quyết: Xã hội học đại cương.
ML3014. Phân tầng xã hội ở nông thôn Việt Nam. (2TC: 2 - 0 - 4). Lý luận chung về phân
tầng xã hội, tiêu chí phân đánh giá phân tầng xã hội và thực trạng phân tầng xã hội tại
Việt Nam. Thực trạng, nguyên nhân, kinh nghiệm một số nước trên thế giới và khu vực
trong việc giải quyết vấn đề phân tầng xã hội; xu hướng biến đổi phân tầng xã hội ở
Việt Nam, các giải pháp cơ bản để hạn chế phân tầng xã hội ở Việt Nam trong quá trình
toàn cầu hoá. Tiên quyết: Xã hội học nông thôn.
ML3015. Công tác xã hội. (2TC:2-0-4). Lịch sử hình thành và phát triển của công tác xã hội.
Cơ sở khoa học của công tác xã hội. Một số lĩnh vực của công tác xã hội. Phương pháp
và kỹ năng công tác xã hội. Tiên quyết: Xã hội học đại cương 2, Tâm lý học đại cương,
Tham vấn.
ML3016. Văn hoá làng xã. (2TC: 2-0-4). Đối tượng nghiênc cứu của Văn hóa làng xã. Bản chất
của văn hóa làng xã và sự vận hành của nó. Văn hóa làng xã-văn hóa đa tầng, một cách
nhìn tổng thể về văn hóa làng xã. Văn hóa trong ứng xử với “vật thiêng”. Văn hóa ứng
xử với giới tự nhiên, môi trường sinh thái. Văn hóa làng xã trong hoạt động xã hội. Xây
dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư. Tiên quyết : Xã hội học nông thôn.
ML3017. Quản lý xã hội nông thôn. (2TC:2-0-4). Đối tượng và đặc trưng của quản lý xã hội.
Một số tư tưởng quản lý xã hội ở Việt Nam. Quản lý xã hội nông thôn và đối tượng của
quản lý xã hội nông thôn. Quan hệ giữa địa vị, vai trò của cá nhân và tổ chức trong
quản lý xã hội nông thôn. Quyền lực lãnh đạo và quản lý trong quản lý xã hội nông
thôn. Tiên quyết: Xã hội học quản lý.
ML3019. Tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội trong nông thôn. (2TC: 2- 0- 4). Lý luận
cơ bản về tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội. Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh
tế và công bằng xã hội ở nông thôn truyền thống và hiện nay. Công bằng xã hội trong
các lĩnh vực hoạt động kinh tế ở nông thôn. Công bằng xã hội trong phân phối và
hưởng thụ ở nông thôn. Chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế và sự công bằng xã hội đối
với vùng sâu, vùng xa, dân tộc thiểu số. Công bằng giữa nhà nước và cộng đồng dân
cư. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu về tăng trưởng kinh tế và công bằng
xã hội ở nông thôn. Tiên quyết: Nguyên lý cơ bản của CN Mác- Lênin 2.
ML3020. Xã hội học khoa học và công nghệ. (2TC : 2 - 0 - 4). Lịch sử hình thành và phát triển,
đối tượng và phương pháp nghiên cứu của xã hội học khoa học và công nghệ. Các khái
niệm và phạm trù cơ bản của xã hội học khoa học công nghệ. Khoa học công nghệ với
biến đổi xã hội. Khoa học công nghệ với văn hóa. Cộng đồng khoa học và công nghệ.
Đạo đức khoa học. Tri thức khoa học và công nghệ. Quyền lực hành chính và giá trị
khoa học. Tổ chức khoa học và công nghệ. Chính sách khoa học và công nghệ. Tiên
quyết : Xã hội học đại cương 2.
ML3021. Xã hội học thanh niên. (2TC : 2 - 0 - 4). Xã hội học thanh niên với tính cách là một
môn khoa học. Vị thế, vai trò của thanh niên và xã hội học thanh niên. Gia đình, cộng
đồng và xã hội hóa thanh niên. Văn hóa thanh niên. Định hướng giá trị và chuẩn mực
244
xã hội trong thanh niên. Phong trào thanh niên và công tác thanh niên. Tiên quyết : Xã
hội học đại cương 2.
ML3023. Quản lý dự án phát triển. (2TC : 1 - 1 - 4). Tổng quan về dự án phát triển. Mô hình
tổ chức và các nhà quản lý dự án. Lập kế hoạch dự án. Quản lý thời gian và tiến độ dự
án. Phân phối các nguồn lực dự án. Dự toán ngân sách và quản lý chi phí dự án. Quản
lý chất lượng dự án. Giám sát và đánh giá dự án. Quản lý rủi ro đầu tư. Tiên quyết: Xã
hội học quản lý.
ML3025. Luật đất đai. (2TC: 2 - 0 - 4). Một số vấn đề lý luận cơ bản về ngành luật đất đai. Nội
dung của pháp luật đất đai hiện hành: chế độ quản lý nhà nước về đất đai, địa vị pháp lý
của người sử dụng đất, chế độ pháp lý của các nhóm đất, thủ tục hành chính trong quản
lý và sử dụng đất. Tiên quyết: Pháp luật đại cương.
ML3027. Luật kinh tế. (2TC: 2 - 0 - 4). Quy định của pháp luật về các chủ thể của Luật Kinh tế
về nhà đầu tư, doanh nghiệp, hợp tác xã và quy định của pháp luật về môi trường đầu
tư, kinh doanh như pháp luật về đầu tư, pháp luật về thương mại, pháp luật về cạnh
tranh, pháp luật về giải quyết tranh chấp kinh tế. Tiên quyết: Pháp luật đại cương.
ML3028. Xã hội học phát triển. (2TC: 2-0-4). Tổng quan về xã hội học phát triển. Các tư tưởng
về phát triển thế kỷ XVIII. Học thuyết hiện đại hóa về phát triển. Lý thuyết phụ thuộc
về phát triển. Công nghiệp hóa. Các học thuyết về tình trạng kém phát triển. Chủ nghĩa
thể chế mới và phát triển. Các lý thuyết hậu phát triển. Các mô hình phát triển và chính
sách phát triển. Toàn cầu hóa. Tiên quyết: Lý thuyết phát triển.
ML3029. Vấn đề lao động, việc làm ở nông thôn. (2TC: 2-0-4). Các khái niệm cơ bản về lao
động và việc làm. Tình trạng lao động – việc làm – nghề nghiệp ở nông thôn Việt Nam.
Thị trường lao động và việc làm ở nông thôn. Vị trí và vai trò xã hội của các chủ thể
quan hệ sản xuất xã hội mới ở nông thôn trong việc tạo việc làm. Nhân tố trong nước
và quốc tế trong việc tạo việc làm ở nông thôn. Tiên quyết: Xã hội học nông thôn.
ML3031. Xã hội học truyền thông đại chúng và dư luận xã hội. (3TC: 3 - 0 - 6). Đối tượng,vị
trí, ý nghĩa của các nghiên cứu xã hội học về truyền thông đại chúng. Chức năng và các
xu thế của truyền thông đại chúng. Lịch sử các nghiên cứu xã hội học về truyền thông
đại chúng. Các hướng nghiên cứu về nhà truyền thông, kênh dẫn, công chúng, nội dung
thông tin. Vấn đề hiệu quả của các chiến dịch truyền thông đại chúng. Các hướng tiếp
cận và chức năng của nghiên cứu dư luận xã hội. Lịch sử các quan điểm về dư luận xã
hội. Bản chất và chức năng của dư luận xã hội. Quá trình hình thành dư luận xã hội.
Các tổ chức nghiên cứu về truyền thông đại chúng và dư luận xã hội trên thế giới và
Việt Nam. Phương pháp nghiên cứu truyền thông đại chúng và dư luận xã hội. Tiên
quyết : Xã hội học đại cương 2. Lịch sử xã hội học.
ML3033.Xã hội học quản lý. (2TC: 2-0-4). Đối tượng của xã hội học quản lý. Hệ thống vị thế
và vai trò. Tổ chức xã hội. Quyền lực và phân quyền. Hoạt động quản lý. Truyền thông
và đo lường các mối quan hệ trong tổ chức.Tiên quyết: Xã hội học đại cương 2.
ML3036. Xã hội học an sinh xã hội. (2TC:2 -0 -4) An sinh xã hội - một tổ chức xã hội - một
lĩnh vực khoa học. Cơ sở khoa học của an sinh xã hội. Quá trình hình thành và phát
triển của an sinh xã hội. Hệ thống bộ máy an sinh xã hội Việt Nam. Chính sách an sinh
xã hội. Tiên quyết: Xã hội học đại cương 2.

245
ML3038. Xã hội học lao động. (2TC:2-0-4). Nhập môn xã hội học lao động. Các lý thuyết xã
hội học kinh điển về lao động. Lý luận xã hội học hiện đại về lao động. Xã hội học vi
mô về lao động. Xã hội học vĩ mô về lao động. Quá trình lao động và các vấn đề xã
hội.Thị trường lao động và các vấn đề xã hội. Xã hội học lao động hiện nay. Tiên
quyết: Xã hội học đại cương.
ML3039. Xã hội học tôn giáo. (2TC: 2 - 0 - 4). Những vấn đề chung của xã hội học tôn giáo.
Các cách tiếp cận nghiên cứu xã hội học tôn giáo. Một số khái niệm cơ bản trong xã hội
học tôn giáo. Các lý thuyết xã hội học và nghiên cứu tôn giáo. Khái quát về tình hình
tôn giáo và nghiên cứu tôn giáo ở Việt Nam. Tiên quyết: Xã hội học đại cương 2.
ML3040. Xã hội học dân số. (2TC; 2-0-4). Đối tượng và phương pháp nghiên cứu của xã hội
học dân số. Sự phân bố và thành phần dân số. Sự biến đổi dân số và các lý thuyết về sự
biến đổi dân số. Mức sinh của dân số: mô hình và xu hướng. Mức chết của dân số: mô
hình và xu hướng. Những khía cạnh xã hội của di dân và đô thị hóa. Dân số với điều
kiện kinh tế xã hội.Tiên quyết: Xã hội học đại cương 2.
ML3041. Xã hội học môi trường. (2TC: 2 - 0 -4). Đối tượng nghiên cứu của xã hội học môi
trường. Tiếp cận lý thuyết trong xã hội học môi trường. Những vấn đề cơ bản trong xã
hội học môi trường: khoa học và môi trường, chính trị và môi trường, giới và môi
trường. Vấn đề môi trường và xã hội ở một số khu vực trên thế giới. Vấn đề môi trường
và xã hội ở Việt Nam hiện nay. Trồng thông về môi trường. Tiên quyết : Xã hội học đại
cương 2.
ML3042. Xã hội học gia đình. (2TC: 2 – 0 - 4). Cơ sở xã hội học trong nghiên cứu gia đình. Họ
hàng và hôn nhân. Gia đình Việt Nam truyền thống. Sự kiểm soát xã hội của gia đình.
Sự hình thành và sự tan rã của gia đình. Biến đổi cơ cấu gia đình. Xã hội hóa gia đình
và quá trình tương tác. Gia đình và sự sinh đẻ. Tổ chức hoạt động kinh tế trong hộ gia
đình. Phương pháp nghiên cứu gia đình. Tiên quyết: Xã hội học đại cương 2.
ML3043. Xã hội học về giới. (2TC: 2 - 0 - 4). Đối tượng và phương pháp nghiên cứu xã hội học
về giới. So lược lịch sử phong trào nữ quyền. Bản sắc giới, vai trò giới, một số quan
điểm về bất bình đẳng giới. Giới và giáo dục. Giới và lao động. Giới và sức khỏe. Giới
và môi trường. Giới và quản lý. Đặc thù giới ở Việt Nam- phân tích giới. Tiên quyết:
Xã hội học đại cương 2.
ML3044. Đánh giá nhanh nông thôn có sự tham gia. (2TC:1 – 1 - 4). Lịch sử cách tiếp cận
đánh giá có sự tham gia. Phạm vi của những đánh giá có sự tham gia. Những nguyên
tắc, phương pháp luận của đánh giá có sự tham gia. Các kỹ thuật thu thập và phân tích
từ nguồn tài liệu thứ cấp. Vai trò của các công cụ trong đánh giá nhanh có sự tham gia.
Các bài tập, kỹ thuật vẽ sơ đồ, bản đồ, thăm quan mặt cắt. Các bài tập xếp hạng, phân
loại mức sống, cây nhân quả. Các kỹ thuật phỏng vấn người thạo tin, quan sát. Viết báo
cáo và trình bày kết quả PRA. Tiên quyết: Phương pháp nghiên cứu xã hội học 2.
ML4001. Thực tập tốt nghiệp. (3 TC: 0 - 3 - 6). Sinh viên ngành xã hội học đi thực hành
chuyên môn tại các cơ sở, địa phương, các viện nghiên cứu chuyên ngành hoặc các
trường. Sau khi kết thúc những tuần đi thực tế, sinh viên phải nộp báo cáo thực tập và
bảo vệ một chuyên đề chuyên môn cụ thể mà sinh viên đã thực hiện trong quá trình
thực tập. Tiên quyết: Hoàn thành tất cả các học phần.

246
ML4999. Khoá luận/Thi tốt nghiệp. (7 TC). Điều kiện để sinh viên được làm khoá luận: Có
phẩm chất đạo đức tốt. Kết quả học tập tích luỹ lần 1 đến thời điểm giao đề tài tốt
nghiệp đạt từ 7.0 trở lên. Năm học cuối khoá không bị kỷ luật từ mức đỉnh chỉ học tập
hoặc không bị truy cứu trách nhiệm hình sự. Tiên quyết: Hoàn thành tất cả các học
phần .
NH1001 = CN1101. Sinh học đại cương. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các đặc trưng cơ bản về tổ chức
cấu tạo của các cơ thể sống. Quá trình trao đổi chất và năng lượng tế bào. Các hình
thức sinh sản của sinh vật. Tính cảm ứng và sự thích nghi, các mối quan hệ giữa sinh
vật với môi trường. Nguồn gốc sự sống và sự tiến hóa của sinh giới.
NH2001. Thực vật học. (3TC: 2 - 1 - 6). Hình thái, giải phẫu thực vật: mô thực vật, các cơ quan
dinh dưỡng của thực vật; Các cơ quan sinh sản của thực vật; Phân loại thực vật: các
phương pháp phân loại thực vật, các đơn vị phân loại, cách gọi và viết tên các đơn vị
phân loại, phân loại giới thực vật, phân loại lớp hai lá mầm, phân loại lớp một lá mầm.
NH2003. Sinh lý thực vật. (3TC: 2 - 1 - 6). Tìm hiểu hoạt động sinh lý của cây trồng (mức độ tế
bào và cơ thể) thông qua 5 chức năng: trao đổi nước, quang hợp, Hô hấp, Vận chuyển
sản phẩm đồng hóa, Dinh dưỡng khoáng; Kết quả của các hoạt động đó làm cho cây
sinh trưởng phát triển; Những phản ứng của cây với các điều kiện ngoại cảnh bất thuận;
Mối quan hệ của các hoạt động sinh lý với các yếu tố ngoại cảnh. Trên cơ sở đó, điều
khiển sinh trưởng, phát triển của cây trồng theo hướng có lợi cho con người. Tiên
quyết: Thực vật.
NH2004. Di truyền thực vật đại cương. (3TC: 2 - 1 - 6). Cấu trúc và tái bản vật chất di truyền ở
cấp độ phân tử, tế bào; Cấu trúc và điều hoà hoạt động của gen, tổ chức các gen và
genome, các yếu tố di truyền di động; Tái bản cá thể, các nguyên lý di truyền các tính
trạng, di truyền liên kết giới tính; Di truyền vi khuẩn và di truyền nấm; Các nguyên lý
về biến dị; Di truyền quần thể. Tiên quyết: Sinh học đại cương.
NH2005. Phương pháp thí nghiệm. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm cơ bản về nghiên cứu khoa
học; Các bước nghiên cứu; Thiết kế thí nghiệm và yêu cầu của thiết kế thí nghiệm;
Phân tích phương sai kết qủa thí nghiệm một nhân tố (có thể 2 nhân tố); Một số thuật
toán thống kê ứng dụng trong nghiên cứu nông nghiệp: Ước lượng, so sánh, kiểm tra
giả thuyết, tương quan - hồi qui. Tiên quyết: Xác suất thống kê.
NH2006. Tế bào học thực vật. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các dạng tế bào và hình thái của chúng;
Cấu trúc và chức năng của hệ thống màng tế bào và màng sinh chất; Cấu trúc và chức
năng của các bào quan; Nhân tế bào, vai trò trung tâm của nó; Vòng sống tế bào và các
quá trình phân bào; Cấu trúc và chức năng của hạt phấn, túi phôi ở thực vật, quá trình
thụ tinh, sự hình thành phôi và nội nhũ. Tiên quyết: Sinh học đại cương.
NH2007. Động vật hại nông nghiệp. (2TC:1,5 - 0,5 - 4). Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ
bản về hình thái học, sinh vật học, sinh thái học và phân loại của các nhóm động vật
hại cây trồng như nhện, chuột, ốc,... và biện pháp phòng chống chúng. Học phần tiên
quyết: Côn trùng Đại cương II.
NH2009. Virus học. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Danh pháp, phân loại, hình thái, cấu trúc, tổ chức bộ
gen, chức năng gen, tương tác virus - tế bào, biến dị (tái tổ hợp và đột biến), nguồn gốc
và tiến hoá, lan truyền, phòng chống và ứng dụng. Tiên quyết: Vi sinh vật đại cương.

247
NH2011. Di truyền học. (3TC:2 – 1 - 6). Tổ chức và cấu trúc genome; di truyền Mendel, tương
tác allen, tương tác gen; liên kết, tái tổ hợp, bản đồ liên kết, chỉ thị; locut tính trạng số
lượng (QTL) và lập bản đồ QTL; di truyền các tính trạng số lượng; di truyền tế bào và
nguồn gốc di truyền các thể đa bội; gen trong quần thể và định luật cân bằng Hardy-
Weinberg; các yếu tố di truyền động; tầm quan trọng của di truyền học. Tiên quyết:
Sinh học đại cương.
NH3001. Bệnh cây đại cương. (2TC:1,5 - 0,5 -4). Khái niệm chung vê bệnh hại cây trồng nông
nghiệp, các nguyên nhân gây bệnh cây (Nấm, vi khuẩn, virus, phytoplasma tuyến trùng,
thực vật thượng đẳng kí sinh và các yếu tố môi trường bất lợi). Bệnh hại cây lương
thực, rau, hoa , cây công nghiệp và cây ăn quả (Phân bố, tác hại, triệu chứng, nguyên
nhân gây bệnh, quy luật phát sinh phát triển và biện pháp phòng trừ) . Tiên quyết: Vi
sinh vật đại cương (5, 6)
NH3002. Bệnh cây chuyên khoa 1 (2TC:1,5 - 0,5 -4). Bệnh nấm và tuyến trùng hại cây trồng
(Cây lương thực, rau, hoa, cây ăn quả và cây công nghiệp). Phân bố tác hại, triệu
chứng, nguyên nhân gây bệnh, sinh thái bệnh và biện pháp phòng trừ. Tiên quyết:
Bệnh cây đại cương, (6)
NH3003. Bệnh cây chuyên khoa 2 (3TC:2 – 1 - 6). Bệnh vi khuẩn, virus, Viroid và
Phytoplasma hại cây trồng (cây lương thực, rau, hoa, cây công nghiệp, cây ăn quả).
Phân bố, tác hại, triệu chứng, nguyên nhân gây bệnh, sinh thái bệnh và biện pháp pḥng
trừ.. Tiên quyết: Bệnh cây đại cương. (6)
NH3004. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cơ sở độc chất học nông nghiệp,
sinh lý sinh thái học của thuốc bảo vệ thực vật, hậu quả xấu của thuốc gây ra cho môi
sinh; Các dạng thuốc bảo vệ thực vật và phương pháp sử dụng; Biện pháp đảm bảo an
toàn và hiệu quả cao trong sử dụng thuốc bảo vệ thực vật; Các thuốc bảo vệ thực vật:
thuốc trừ sâu và các động vật gây hại khác, thuốc trừ bệnh, thuốc xông hơi khử trùng,
thuốc trừ cỏ, thuốc điều khiển sinh trưởng cây trồng. Tiên quyết: Bệnh cây chuyên
khoa, Côn trùng chuyên khoa.
NH3005. Miễn dịch thực vật. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm chung về tính miễn dịch và tính
kháng sâu bệnh của thực vật; Cơ chế miễn dịch, cơ chế tính kháng và các biện pháp
kích hoạt tính kháng. Tiên quyết: Di truyền thực vật đại cương.
NH3006. Bệnh hạt giống. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Tác hại của bệnh gây hại qua hạt giống, nguy cơ
lan truyền các loại bệnh qua trao đổi hạt giống; Nguồn bệnh trên hạt giống, cơ chế xâm
nhiễm và lan truyền; Các loại nấm, virus, vi khuẩn, tuyến trùng truyền qua hạt giống;
Phương pháp kiểm tra sức khỏe hạt giống và biện pháp phòng trừ. Tiên quyết: Bệnh cây
chuyên khoa.
NH3007. Nấm hại cây trồng. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm chung về nấm hại cây trồng, đặc
điểm, di truyền, hình thái cấu tạo, dinh dưỡng ký sinh, xâm nhiễm và truyền lan và chu
kỳ phát triển của nấm, các hình thức sinh sản; Các bệnh nấm chính hại cây lương thực,
cây công nghiệp, rau quả và biện pháp phòng trừ. Tiên quyết: Vi sinh vật đại cương.
NH3008. Vi khuẩn hại cây trồng. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Lịch sử nghiên cứu và tác hại của bệnh,
đặc điểm di truyền, biến động quần thể, hình thái cấu tạo, đặc điểm xâm nhiễm truyền
lan, dinh dưỡng ký sinh và sinh sản của vi khuẩn; Các bệnh vi khuẩn chính hại cây
lương thực, cây công nghiệp, rau quả... và biện pháp phòng trừ. Tiên quyết: Vi sinh vật
đại cương.

248
NH3009. Công nghệ sinh học trong bảo vệ thực vật. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các thành tựu về ứng
dụng công nghệ sinh học trong BVTV; Các phương pháp ứng dụng công nghệ sinh học
trong chẩn đoán các tác nhân gây hại cây trồng, chọn tạo giống cây trồng chống bệnh,
sạch bệnh, nghiên cứu về đa dạng di truyền và biến động quần thể vi sinh vật gây bệnh;
Phương pháp làm thuần, nhân nuôi và sản xuất chế phẩm một số loại vi sinh vật đối
kháng ứng dụng trong phòng trừ dịch hại. Tiên quyết: Vi sinh vật đại cương.
NH3010. Vi sinh vật hại nông sản sau thu hoạch. (2TC: 1,5 - 0,5 – 4). Tác hại của bệnh hại nông
sản sau thu hoạch. Nguồn bệnh, phương thức lây nhiễm, lan truyền và ảnh hưởng của các
yếu tố sinh vật và ngoại cảnh. Các bệnh nấm, vi khuẩn, virus tuyến trùng hại nông sản
sau thu hoạch. Phương pháp kiểm tra giám định bệnh và biện pháp phòng trừ. Ảnh hưởng
của quá trình sinh lý, sinh hoá rau - hoa - quả đến vi sinh vật gây bệnh. Tiên quyết: Vi
sinh vật đại cương.
NH3011. An ninh sinh học. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Tầm quan quan của các biện pháp an toàn sinh học;
Nguy cơ lây nhiễm và phát tán các loại vi sinh vật gây bệnh cây; Các biện pháp ngăn ngừa
và hạn chế rủi ro trong nghiên cứu, sử dụng các tác nhân sinh học trong phòng thí nghiệm,
trên đồng ruộng và qua sản xuất, trao đổi, buôn bán các sản phẩm sinh học. Tiên quyết: Vi
sinh vật đại cương.
NH3012. Virus thực vật, viroid và phytoplasma. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Lịch sử phát triển, tác
hại, đặc điểm hình thái cấu tạo, sinh sản và di truyền của virus, viroid và phytoplasma;
Phương pháp chẩn đoán và phòng trừ bệnh; Một số bệnh hại cây trồng do virus, viroid
và phytoplasma gây ra. Tiên quyết: Vi sinh vật đại cương.
NH3013. Tuyến trùng hại cây trồng. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm chung, đặc điểm cấu tạo,
đặc điểm sinh sản, phân loại tuyến trùng; Ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh đến sự
phân bố và phát triển của tuyến trùng và biện pháp phòng trừ. Tiên quyết: Bệnh cây
chuyên khoa 1.
NH3014. Cây công nghiệp 1. (3TC: 2 - 1 - 6) Đặc điểm sinh học, sinh thái, quy trình sản xuất và
nguyên lý bảo quản chế biến các cây công nghiệp: cây lạc, cây đậu tương, cây mía, cây
chè, cây cà phê, cây thuốc lá và cây cao su; Các tiêu chuẩn bảo đảm an toàn sản phẩm
phù hợp tiêu chuẩn quốc tế. Tiên quyết: Sinh lý thực vật.
NH3015. Cây công nghiệp 2. (1TC: 0,5 - 0,5 - 2). Đặc điểm thực vật, sinh trưởng phát triển, yêu
cầu sinh thái, quy trình kỹ thuật trồng trọt và nguyên lý bảo quản chế biến các cây công
nghiệp đặc sản: cây cói, cây sơn, cây chè đắng, cây hồ tiêu, cây điều. Tiên quyết: Sinh
lý thực vật.
NH3016. Cây thuốc. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái nệm chung về cây thuốc; Đặc điểm sinh học,
sinh thái, quy trình sản xuất và nguyên lý bảo quản sơ chế một số cây thuốc chính: cây
bạc hà, cây địa hoàng, cây cỏ ngọt, cây đương quy, cây ngưu tất, cây cúc hoa. Tiên
quyết: Hoá sinh thực vật.
NH3017. Cây lương thực 1. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Tình hình sản xuất, nguồn gốc và phân loại,
đặc điểm sinh học và sinh thái, yêu cầu đất trồng và dinh dưỡng, quy trình kỹ thuật
trồng trọt cây lúa, cây ngô, cây khoai lang, cây sắn. Tiên quyết: Sinh lý thực vật.

249
NH3018. Cây lương thực 2. (1TC: 0,5 - 0,5 - 2). Tình hình sản xuất; nguồn gốc và phân loại;
đặc điểm sinh học và sinh thái; yêu cầu đất trồng và dinh dưỡng; quy trình kỹ thuật
trồng trọt các nhóm cây cây lương thực lấy củ: Môn sọ, Từ vạc, Sắn dây. Tiên quyết:
Sinh lý thực vật.
NH3019. Trồng trọt chuyên khoa. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Các khái niệm chung, vai trò, chức năng
của một số nhóm cây trồng ở Việt Nam (cây trồng cạn - cây trồng nước, cây lấy hạt -
cây lấy củ, cây lâu năm - hàng năm, cây lương thực - cây công nghiệp - cây ăn quả, cây
dược liệu, cây gia vị...; Mối quan hệ cây trồng với đất, nước và các yếu tố thời tiết khí
hậu; kỹ thuật canh tác với một số nhóm cây trồng chính. Tiên quyết: Sinh lý thực vật.
NH3020. Côn trùng đại cương 1. (2TC:1,5 - 0,5 - 4). Cung cấp những kiến thức cơ bản về đặc
điểm hình thái, đặc tính sinh học, quy luật sinh sống của lớp côn trùng cả về lý thuyết
cũng như thực tiễn cũng như các đặc điểm chính trong phân loại 8 Bộ côn trùng chính
làm cơ sở cho việc phòng chống các loài sâu hại đồng thời bảo vệ, khai thác sử dụng
những loài sinh vật có ích để bảo vệ mùa màng theo hướng một nền nông nghiệp sạch,
đa dạng và bền vững. Tiên quyết: Sinh học đại cương.
NH3021. Côn trùng đại cương 2. (3TC:2,5 - 0,5 - 6). Cung cấp cho người học những hiểu biết
cơ bản về cấu tạo và sự hoạt động của các bộ máy bên trong cơ thể côn trùng cũng như
ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái đến đời sống côn trùng, đặc điểm chính trong phân
loại các họ côn trùng thuộc 8 Bộ côn trùng chính, đồng thời khai thác sử dụng các loài
sinh vật có ích trong phòng chống sâu hại, bảo vệ cây trồng. Học phần tiên quyết: Côn
trùng đại cương I.
NH3022. Côn trùng chuyên khoa. (3TC: 2 - 1 - 6). Cung cấp những kiến thức cơ bản về đặc
điểm hình thái, sinh học và sinh thái học các loài sâu hại chủ yếu trên cây trồng nông
nghiệp quan trọng; Phương hướng nguyên lý và biện pháp phòng chống sâu hại nhằm
đáp ứng yêu cầu bảo vệ năng suất, phẩm chất cây trồng, sức khỏe cộng đồng. Học phần
tiên quyết: Côn trùng đại cương.
NH3023. Côn trùng nông nghiệp. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Hiểu và nắm rõ vai trò của côn trùng đối với
cây trồng, con người và xã hội, các đặc điểm hình thái, sinh vật học, sinh thái học của côn
trùng cũng như nguyên lý và phương pháp phòng chống sâu hại cây trồng nông nghiệp
(cây lương thực, cây công nghiệp, cây rau thực phẩm, cây ăn quả, cây cảnh, hoa. Tiên
quyết: Sinh học đại cương.
NH3024. Kiểm dịch thực vật và dịch hại nông sản sau thu hoạch. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Giúp
cho sinh viên có kiến thức vè công tác của ngành Kiểm dịch thực vật Việt Nam, hiểu
biết được hình thái học, sinh vật học, sinh thái học của nhóm dịch hại nông sản sau thu
hoạch, các dịch thuộc đối tượng Kiểm dịch thực vật... và biện pháp phòng chống
chúng. Tiên quyết: Côn trùng Đại cương II, Bệnh cây Đại cương.
NH3025. Quản lý dịch hại tổng hợp. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cơ sở khoa học của Quản lý dịch hại
tổng hợp (IPM); Những nguyên lý cơ bản của IPM; Những biện pháp IPM và vai trò
của chúng; Những nguyên tắc phát triển IPM; IPM trên cây lúa, ngô, khoai lang, rau,
cây ăn quả, cây công nghiệp. Học phần tiên quyết: Côn trùng Đại cương II, Bệnh cây
Đaị cương, Động vật hại nông nghiệp.
250
NH3026. Dịch học Bảo vệ thực vật. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm cơ bản về dịch học BVTV;
Các vụ dịch của dịch hại cây trồng đã xảy ra ở Việt Nam và trên thế giới; Biến động số
lượng dịch hại (BĐSLDH) và các yếu tố sinh thái ảnh hưởng; Phương pháp điều tra
BĐSLDH cây trồng; Phương pháp dự tính dự báo BĐSLDH cây trồng; Thống kê toán
học, mô hình hóa biến động quần thể dịch hại cây; Những điều kiện để cho dịch phát
sinh và biện pháp ngăn ngừa dập dịch hại chính trên cây lúa, ngô, khoai lang, rau, quả
và cây công nghiệp ngắn ngày. Tiên quyết: Côn trùng Đại cương II, Động vật hại nông
nghiệp.
NH3027. Bảo vệ thực vật đại cương. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cung cấp những kiến thức cơ bản về
hình thái, sinh học, sinh thái và phân loại côn trùng, phương hướng nguyên lý và biện
pháp phòng chống sâu hại chủ yếu trên cây trồng quan trọng nhằm đáp ứng yêu cầu
nhận dạng sâu hại, bảo vệ năng suất, phẩm chất cây trồng; Giới thiệu chung về sâu
bệnh hại trong nông nghiệp, ý nghĩa kinh tế, tầm quan trọng và biện pháp phòng trừ.
Tiên quyết: Sinh học đại cương, thực vật.
NH3028. Nguyên tắc định loại sinh vật. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cung cấp những kiến thức cơ bản
về chủng loại, tính đa dạng của sinh vật và mối quan hệ giữa các loài sinh vật nhằm đáp
ứng yêu cầu nhận dạng các loài sinh vật nói chung, dịch hại nói riêng đồng thời xác
định các loài; ý nghĩa và nguyên nhân hình thành loài, cấu trúc của quần thể sinh vật tự
nhiên. Tiên quyết: Vi sinh vật đại cương.
NH3029. Sinh thái học côn trùng. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Hiểu và nắm được mối quan hệ giữa côn
trùng với môi trường vô sinh và hữu sinh, nhằm tìm hiểu ảnh hưởng của các yếu tố này
đến quy luật phân bố, quy luật phát sinh, phát triển cũng như khả năng gây hại của côn
trùng đối với cây trồng; Ngoài ra sinh thái học côn trùng còn cung cấp những hiểu biết
về thuộc tính sinh thái ở côn trùng, sinh thái cá thể, sinh thái quần thể, chuỗi thức ăn,
lưới thức ăn và mối cân bằng sinh học trong tự nhiên. Tiên quyết: Côn trùng Đại cương
I, Côn trùng nông nghiệp.
NH3030. Biện pháp sinh học. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Giúp cho sinh viên nắm được vai trò của
biện pháp đấu tranh sinh học và cách sử dụng các biện pháp đấu tranh sinh học trong
bảo vệ thực vật để làm giảm sự thiệt hại của dịch hại nông nghiệp. Tiên quyết: Côn
trùng đại cương, Bệnh cây đại cương.
NH3031. Quản lý Dư lượng thuốc Bảo vệ thực vật. : 2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Định nghĩa chất độc,
Định nghĩa thuốc Bảo vệ thực vật, thành phần của thuốc bảo vệ thực vật, các dạng chế
phẩm thuốc BVTV. Định nghĩa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc trong
nông sản, trong đất, trong nước, tác haị của dư lượng thuốc đến môi trường và sinh vật.
Sự mất đi của dư lượng thuốc trong môi trường. Các phương pháp xác định dư lượng
thuốc BVTV. Các phương hướng, biện pháp giảm thiểu dư lượng thuốc. Học phần tiên
quyết: Hoá học đại cương
NH3045. Di truyền ứng dụng. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Di truyền các hệ thống sinh sản ở thực vật;
Di truyền tính trạng số lượng, cận phối và ưu thế lai; Cấu trúc di truyền của các quần
thể thực vật; Những quá trình di truyền và biến dị trong lai xa; Phân tích các lệch bội,
công nghệ nhiễm sắc thể; Di truyền tế bào xoma và kỹ thuật di truyền thực vật; Di
truyền phát triển cá thể và các tiềm năng thích ứng ở cây trồng; Điều khiển phổ và tần
số các biến dị di truyền ở quần thể phân ly. Tiên quyết: Di truyền thực vật đại cương.

251
NH3046. Nguyên lý chọn giống cây trồng. (3TC: 2 - 1 -6). Giới thiệu ý nghĩa lịch sử và kinh tế
của của chọn giống từ thuần hóa cây trồng đến áp dụng các công nghệ sinh học hiện
đại; Ứng dụng nguyên lý di truyền truyền thực vật, di truyền số lượng, di truyền phân
tử và lý thuyết chọn lọc để cải tiến cây trồng; Mục tiêu cải tiến cây trồng, các phương
pháp chọn giống truyền thống và hiện đại được áp dụng hiện tại trong chọn giống. Tiên
quyết: Di truyền thực vật đại cương.
NH3047. Sản xuất giống và công nghệ hạt giống. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm cơ bản về sản
xuất hạt giống, sinh sản ở thực vật, ngủ nghỉ và nảy mầm của hạt, sức sống và sức khỏe
hạt giống, nguyên lý cơ bản và kỹ thuật sản xuất, chế biến bảo quản hạt giống, kiểm
nghiệm cấp chứng chỉ hạt giống. Tiên quyết: Di truyền thực vật đại cương, Nguyên lý
chọn giống cây trồng.
NH3048. Chọn giống cây trồng ngắn ngày. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các phương pháp tạo giống
dựa trên cơ sở đặc điểm sinh học, đặc điểm di truyền của nhóm cây trồng thụ phấn chéo
(ngô, cao lương…), cây tự thụ phấn (lúa, đậu tương, bông…) và nhóm cây nhân giống
vô tính (khoai lang, khoai tây…); Các phương pháp đánh giá, thử nghiệm giống mới
phù hợp với mục tiêu tạo giống của nhóm cây trồng ngắn ngày đạt năng suất, chất
lượng cao, thích ứng với môi trường đồng ruộng. Tiên quyết: Nguyên lý chọn giống cây
trồng.
NH3049. Chọn giống cây trồng dài ngày. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các phương pháp tạo giống dựa
trên cơ sở đặc điểm sinh học, đặc điểm di truyền của nhóm cây trồng dài ngày thuộc
nhóm cây ăn quả (cam, quýt, nhãn, xoài…), cây công nghiệp (chè, cà phê, cao su,
điều…); Các phương pháp đánh giá, thử nghiệm giống mới phù hợp với mục tiêu tạo
giống của nhóm cây trồng dài ngày, thích ứng với hệ canh tác cây lưu niên; Hệ thống
chọn giống gắn liền với nhân giống vô tính, bảo tồn nguồn gen mới tạo ra. Tiên quyết:
Nguyên lý chọn tạo giống cây trồng.
NH3050. Chọn giống rau và hoa. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Nguồn gen và sử dụng nguồn gen trong
chương trình chọn giống những loài rau và hoa chủ yếu; Mục tiêu chọn giống, các
phương pháp chọn giống cụ thể được áp dụng cho từng loại cây trồng khác nhau (bao
gồm kỹ thuật, chiến lược chọn giống áp dụng cho các loài có phương thức sinh sản,
kiểm soát thụ phấn khác nhau); Đánh giá, khảo nghiệm, công nhận và duy trì giống
được cải tiến. Tiên quyết: Nguyên lý chọn giống cây trồng.
NH3051. Chọn giống cây thuốc. (1TC: 1,0 - 0 - 2). Đặc điểm sinh vật học của cây trồng đáp
ứng mục tiêu làm thuốc; Các phương pháp chọn giống đáp ứng mục tiêu tăng cường bộ
phận sử dụng làm thuốc phụ thuộc vào phương thức sinh sản của nhóm cây làm thuốc;
Các phương pháp đánh giá, thử nghiệm giống cây thuốc mới phù hợp với mục tiêu tạo
giống, thích ứng với môi trường gieo trồng trong hệ thống cây trồng nông nghiệp. Tiên
quyết: Nguyên lý chọn giống cây trồng.
NH3052. Nhân giống vô tính cây trồng. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Tính toàn năng của các cơ quan sinh
sản vô tính ở thực vật; Các phương thức sinh sản vô tính thường thấy: bằng củ, thân ngầm,
chồi, đỉnh sinh trưởng... Các phương pháp nhân giống vô tính dựa vào tính toàn năng của
các bộ phận sinh trưởng ở thực vật: chiết, giâm cành, ghép, nhân giống invitro… Tiên
quyết: Nguyên lý chọn giống cây trồng.

252
NH3053. Quỹ gen và bảo tồn quỹ gen. ( 2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm và học thuyết quỹ gen,
vai trò và sử dụng quỹ gen, thu thập và phân loại quỹ gen, nghiên cứu và tài liệu hóa
quỹ gen, các phương pháp bảo tồn quỹ gen in-situ và ex-situ. Tiên quyết: Di truyền
thực vật đại cương.
NH3054. Tiến hoá luận. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Lý thuyết về phát sinh sự sống; Những khuynh
hướng tiến hoá sinh giới; Những biến đổi đột phá (nhảy vọt), vai trò của chúng trong
tiến hoá lớn; Những luận thuyết về tiến hoá hình thành các loài, vai trò của các biến đổi
di truyền và quá trình chọn lọc tự nhiên; Đa dạng sinh học và sinh học và những can
thiệp tránh nguy cơ diệt vong; Những luận thuyết về thuần hoá hình thành các cây
trồng, những can thiệp tránh sói mòn đa dạng nguồn gen. Tiên quyết: Di truyền học
thực vật đại cương.
NH3055. Khuyến nông. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm, nhiệm vụ chức năng, vai trò và những
nguyên tắc cơ bản của khuyến nông; Hệ thống tổ chức khuyến nông; Đặc điểm nông
nghiệp và nông thôn Việt Nam; Truyền thông khuyến nông; Các phương pháp khuyến
nông và phương pháp chuyển giao, mở rộng phạm vi áp dụng tiến bộ kỹ thuật mới cho
nông dân.
NH3056. Nuôi ong mật. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Sinh học ong mật; Cây nguồn mật phấn và sử dụng
ong thụ phấn cho cây trồng; Kỹ thuật nuôi ong; Phương pháp chọn lọc, lai tạo giống
ong; Kỹ thuật tạo chúa, nhân đàn ong; Sâu bệnh, động vật hại ong và biện pháp phòng
chống. Tiên quyết: Côn trùng đại cương 1, Côn trùng nông nghiệp.
NH3057. Dâu tằm. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đặc điểm sinh vật học và sinh thái học của cây dâu; Kỹ
thuật trồng và chăm sóc dâu; Đặc điểm sinh vật học và sinh thái học tằm dâu; Kỹ thuật
nuôi tằm. Một số bệnh, côn trùng hại tằm và biện pháp phòng trừ bệnh hại tằm; Kỹ
thuật nhân giống tằm dâu. Tiên quyết: Sinh lý thực vật.
NH3058. Cây ăn quả 1. (3TC: 2LT+ 1TH ). Vị trí, ý nghĩa, phân loại. Cấu tạo và các đặc điểm
sinh trưởng, phát triển. Yêu cầu ngoại cảnh. Vườn ươm và phương pháp nhân giống.
Quy hoạch và thiết kế vườn quả. Quản lý và chăm sóc cây ăn quả. Thu hoạch, bảo quản
quả. Tiên quyết: Thực vật học. (6, 7)
NH3059. Cây ăn quả 2. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4 ). Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản cây
ăn quả nhiệt đới, á nhiệt đới và ôn đới. Tiên quyết: Sinh lý thực vật (5, 7)
NH3060. Cây rau. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Vị trí, nguồn gốc, phân loại, sinh thái cây rau, sinh trưởng và
phát triển, kỹ thuật vườn ươm, các phương thức trồng rau, sâu bệnh hại, thu hoạch, bảo
quản; An toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất rau; Kỹ thuật sản xuất một số loại rau
chính. Tiên quyết: Sinh lý thực vật.
NH3061. Rau quả. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Vị trí, ý nghĩa; Đặc thù về kỹ thuật, sản phẩm; An toàn
vệ sinh thực phẩm ngành sản xuất rau quả; Kỹ thuật vườn ươm; Kỹ thuật trồng, chăm
sóc, thu hoạch, bảo quản sản phẩm một số cây ăn quả và cây rau. Tiên quyết: Sinh lý
thực vật, Thực vật học.
NH3062. Hoa, cây cảnh. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Vị trí, ý nghĩa, phân loại; Yêu cầu sinh thái; Kỹ
thuật vườn ươm; Thu hoạch và bảo quản hoa, cây cảnh; Sản xuất một số loại hoa cây
cảnh chính. Tiên quyết: Sinh lý thực vật.
253
NH3063. Sinh lý thực vật ứng dụng. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cơ sở sinh lý của nhân giống vô tính
cây trồng; Điều khiển trao đổi nước và dinh dưỡng khoáng; Điều khiển quang hợp của
quần thể cây trồng; Ứng dụng phương pháp trồng cây không dùng đất; Điều khiển hô
hấp trong quá trình nảy mầm và bảo quản nông sản phẩm; Ứng dụng của chất điều hòa
sinh trưởng trong trồng trọt. Tiên quyết: Sinh lý thực vật.
NH3064 = CN350. Hệ thống nông nghiệp. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Lý thuyết hệ thống và áp dụng
trong nghiên cứu hệ thống nông nghiệp và phát triển nông thôn. Động thái phát triển
và các yếu tố tác động đến sự thay đổi hệ thống nông nghiệp. Các khái niệm về hệ
thống nông nghiệp và phương pháp nghiên cứu phát triển hệ thống nông nghiệp. Tiên
quyết: Cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả, canh tác học.
NH3065. Rèn nghề. (1TC: 0 - 1 - 2). Cung cấp cho sinh viên những kỹ năng cơ bản về thực
hành trên đồng ruộng của các ngành thuộc khoa Nông học: + Kỹ thuật làm đất để gieo
trồng một số loại cây trồng can, cây trồng nước. + Kỹ thuật làm mạ, gieo trồng. + Kỹ
thuật chăm sóc một số cây trồng chính: Lúa, đậu tương, rau họ hoa thập tự và một số
loại hoa cây cảnh. + Điều tra, phát hiện và xử lý sâu bệnh chính trên một số cây trồng
chính.
NH3066. Thực tập nghề nghiệp ngành Khoa học cây trồng. ( 1TC: 0 – 1 - 2).
NH3067. Thực tập nghề nghiệp ngành Chọn Giống cây trồng. (1TC:0 - 2 - 2). Tiếp cận quá
trình thu thập, quản lý, các phương pháp lưu giữ nguồn gen thực vật. Kỹ năng thực tiễn
về quá trình chọn tạo giống đối với các nhóm cây trồng: tự thụ phấn, giao phấn chéo,
nhân giống vô tính. Các phương pháp đánh giá, quan trắc đồng ruộng các tính trạng
chọn giống đối với các cây trồng chủ lực (và đại diện), ứng dụng một số phương pháp
về công nghệ tế bào, công nghệ ADN trong chọn giống. Tiếp cận thực tiễn các hệ thống
sản xuất giống cây trồng, công nghệ hạt giống. Tiên quyết: Chọn giống đại cương,
Chọn giống chuyên khoa.
NH3069. Thực tập nghề nghiệp ngành Bảo vệ thực vật. (2TC: 0 - 2 - 4). + Giúp cho sinh viên
hiểu rõ và nắm chắc nhiệm vụ của một cán bộ BVTV và KDTV trong quản lý và chỉ
đạo sản xuất nông nghiệp, cũng như cơ cấu tổ chức mạng lưới BVTV và KDTV từ
trung ương đến địa phương. + Nắm được phương pháp điều tra thu thập mẫu sâu bệnh
hại và thiên địch của chúng trên đồng ruộng và trong kho bảo quản. Biết cách xử lý
mẫu và làm mẫu tiêu bản côn trùng và bệnh cây. + Nắm được các kỹ thuật khử trùng
một kho bảo quản nông sản tạo sản phẩm bộ mẫu côn trùng, bệnh cây và báo cáo thu
hoạch (tiểu luận). Tiên quyết: Côn trùng chuyên khoa, Bệnh cây chuyên khoa.
NH4997. Khoá luận tốt nghiệp ngành Bảo vệ thực vật. (10TC).
NH4998. Khoá luận tốt nghiệp chuyên ngành Giống cây trồng. (10TC).
NH4999. Khoá luận tốt nghiệp ngành Khoa học cây trồng. (10TC).
QS1001. Giáo dục quốc phòng 1 - Đường lối quân sự của Đảng : ( 3TC : 3 – 0 - 6) . Đối
tượng và phương pháp nghiên cứu môn học . Quan điểm cơ bản CN Mác Lê Nin, tư
tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, Quân đội và bảo vệ Tổ quốc . Xây dựng nền quốc
phòng toàn dân, an ninh nhân dân bảo vệ Tổ quốc XHCN . Chiến tranh nhân dân bảo

254
vệ Tổ quốc XHCN. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam . Kết hợp phát
triển kinh tế – xã hội với tăng cường củng cố QP – AN. Nghệ thuật quân sự Việt Nam.
QS1002. Giáo dục quốc phòng 2 - Công tác quốc phòng, an ninh: ( 3TC : 3 – 0 - 6). Phòng
chống chiến lược “diễn biến hoà bình », bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với
cách mạng Việt Nam. Phòng chống địch tấn công hoả lực bằng vũ khí công nghệ cao.
Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, lực lượng dự bị động viên và động viên công
nghiệp quốc phòng . Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia. Một
số nội dung cơ bản về dân tộc, tôn giáo và đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề
dân tộc và tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam. Những vấn đề cơ bản về bảo vệ
an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội . Xây dựng phong trào toàn dân bảo
vệ Tổ quốc . Những vấn đề cơ bản về đấu tranh phòng chống tội phạm và tệ nạn xã
hội.
QS1003. Giáo dục quốc phòng 3 - Quân sự chung : ( 3TC : 2,5 – 0,5 – 6). Đội ngũ đơn vị. Sử
dụng bản đồ địa hình quân sự. Giới thiệu một số loại vũ khí bộ binh. Thuốc nổ.
Phòng chống vũ khí huỷ diệt lớn. Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh. Ba môn
quân sự phối hợp.
QS1004. Giáo dục quốc phòng 4 - Chiến thuật và kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK: ( 2TC: 0,5
– 1,5 – 4). Từng người trong chiến đấu tiến công. Từng người trong chiến đấu phòng
ngự . Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK.
RQ1001. Làm việc theo nhóm. (2TC: 1 - 1 - 4). Các bước tiến hành để thiết lập một nhóm làm
việc; Phương pháp, kỹ năng làm việc với cộng đồng, làm việc và thảo luận nhóm; Lãnh
đạo nhóm, các vai trò khác trong nhóm; Thực hành làm việc theo nhóm. Tiên quyết:
Không.
RQ1002. Tiếng Anh A. (2TC: 1 - 1 - 4). Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản (trình độ A); Kỹ năng
nghe, nói, đọc, viết giao tiếp tiếng Anh ở trình độ A. Tiên quyết: Không.
RQ1003. Khí tượng Nông nghiệp. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các yếu tố khí tượng: thành phần và cấu
trúc khí quyển, năng lượng bức xạ mặt trời, nhiệt độ đất và không khí, mưa và ẩm độ,
gió và khí áp; Khí hậu Việt Nam: cơ chế hình thành và đặc trưng cơ bản của khí hậu
Việt Nam, sử dụng tài nguyên khí hậu phục vụ nông nghiệp; Phân vùng khí hậu Việt
Nam. Tiên quyết: Không.
RQ1004. Toán cao cấp. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các vấn đề giới hạn về hàm số, đạo hàm và vi
phân, tích phân, phương trình vi phân, hàm nhiều biến, ma trận. Tiên quyết: Không.
RQ1005. Sinh học. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cấu trúc tế bào procaryota và eucaryota; Các hình thức
sinh sản ở thực vật ứng dụng trong việc nhân giống, chọn tạo giống cây trồng; Các qui
luật sinh học ở thực vật và ứng dụng trong sản xuất; Giới thiệu sinh học phân tử và tế
bào. Các học thuyết tiến hóa . Tiên quyết: Không.
RQ1006. Hoá vô cơ. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm, định luật cơ bản của hoá học; Nguyên lý
nhiệt động hoá học; Cấu tạo chất; Tính chất của một số hợp chất vô cơ quan trọng;
Nguyên lí của các loại phản ứng hoá học chính; Dung dịch phân tử, điện hoá; Hóa keo.
Tiên quyết: Không.

255
RQ1007.Tin học ứng dụng. (2TC: 1 - 1 - 4). Giải quyết các bài toán bằng máy tính; Các kiến thức
và kỹ năng cơ bản về lập trình, đồ hoạ; Quy trình thiết kế bản vẽ trên máy tính. Tiên
quyết: Không.
RQ1008. Tiếng Anh B1. (2TC: 1 - 1 - 4). Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản (trình độ B1); Kỹ năng
nghe, nói, đọc, viết và giao tiếp tiếng Anh ở trình độ B1. Tiên quyết: Tiếng Anh A. (2)
RQ1009. Hoá hữu cơ. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Lý thuyết về hoá hữu cơ; cấu tạo và tính chất của các
hợp chất hữu cơ chính (axit amin, gluxit, lipit, protein, Ankanoit, Steroit…); Cơ chế
của các phản ứng đặc trưng. Tiên quyết: Không.
RQ1010. Tâm lý học. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các kiến thức cơ bản về tâm lý con người (Cơ sở và
đặc tính của các hiện tượng tâm lý cá nhân, nhóm, tâm lý ý thức; tâm lý tình cảm, tâm
lý hành vi; Các hiện tượng tâm lý cá nhân trong đời sống hàng ngày); Các phương pháp
nghiên cứu tâm lý con người; Các phương pháp khai thác có hiệu quả các yếu tố con
người trong quản lý kinh tế, chuyển giao kỹ thuật, marketing. Tiên quyết: Không.
RQ1011. Xã hội học. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các kiến thức nhập môn về xã hội học: văn hóa, xã
hội hóa, cấu trúc xã hội, nhóm và tổ chức, phân tầng kinh tế, bất bình đẳng (chủng tộc,
dân tộc, giới), giai cấp, gia đình - xã hội, giáo dục, tín ngưỡng và tôn giáo, kinh tế
chính trị, cộng đồng; Phương pháp nghiên cứu xã hội học đặc biệt là kỹ năng điều tra
xã hôi học. Tiên quyết: Không.
RQ2001. Nguyên lý trồng trọt. (2TC: 1,5 - 0,5 -4). Khái niệm về đất trồng, vai trò của đất đối
với cây trồng; Đặc điểm sinh lí của các loại cây trồng nông nghiệp; Nguyên lí sản xuất
một số loại cây trồng chính, sự khác biệt trong kỹ thuật sản xuất các loại cây trồng khác
nhau. Tiên quyết: Không.
RQ2002. Nhập môn ngành công nghệ rau hoa quả và cảnh quan. (2TC: 1,5 - 0,5 -4). Vị trí,
vai trò của ngành trong nông nghiệp, đời sống và trong nền kinh tế quốc dân; Hiện
trạng và xu thế phát triển của ngành; Đặc điểm sản xuất, thị trường tiêu thụ các sản
phẩm; Giới thiệu các công nghệ tiên tiến, tình hình ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật trong
ngành; Thực hành làm việc theo nhóm, thiết kế phiếu điều tra, điều tra thực địa, viết
báo cáo, tổ chức hội thảo sinh viên. Tiên quyết: Không.
RQ2003. Nguyên lí kinh tế vi mô và vĩ mô. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Những vấn đề cơ bản của kinh
tế học; Mục tiêu, công cụ của kinh tế vi mô, vĩ mô; Hệ thống kinh tế vi mô, vĩ mô,
những chính sách các Chính phủ sử dụng trong quản lý điều hành nền kinh tế; Các biến
số đầu vào, đầu ra của một nền kinh tế. Tiên quyết: Không.
RQ2004. Thống kê nông nghiệp. (2TC: 1 - 1 - 4). Phép thử, xác xuất; Các định lý và công thức
thống kê cơ bản; Phương pháp thống kê và xử lí số liệu thống kê; Thống kê trong sản
xuất các sản phẩm ngành làm vườn. Tiên quyết: Không.
RQ2005. Thực vật học. (2TC:1,5 - 0,5 - 4). Hình thái, giải phẫu thực vật; Cấu tạo cơ quan sinh
sản của thực vật có hoa; Phân loại thực vật theo hệ thống phân loại (đặc biệt chú trọng
đến nguồn gốc phát sinh) để ứng dụng trong việc lai tạo giống; Phân loại thực vật theo
môi trường sống, giá trị sử dụng và yêu cầu ngoại cảnh. Tiên quyết: Sinh học.
RQ2006. Sinh lí thực vật. (3TC: 2 - 1 - 6). Các khái niệm cơ bản; Các quá trình trao đổi
nước, dinh dưỡng khoáng, quang hợp, hô hấp, vận chuyển và phân bố sản phẩm

256
đồng hóa, sinh trưởng, phát triển của cây trồng và ảnh hưởng của môi trường tới các
quá trình này. Tiên quyết: Sinh học.
RQ2007. Hoá sinh thực vật. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các khái niệm hóa sinh cơ bản; Cấu tạo
protein, enzim, vitamin, nucleotit; Sự trao đổi axit amin và protein, gluxit, lipit; Các
hợp chất có nguồn gốc thứ cấp. Tiên quyết: Sinh học.
RQ2008. Cây ăn quả 1. (3TC: 2 - 1 -6). Vị trí của cây ăn quả trong nghề làm vườn; Sự sinh
trưởng, phát triển của một số loại cây ăn quả chính; Các biện pháp kỹ thuật trồng, chăm
sóc các loại cây ăn quả chính, hệ thống sản xuất, bảo quản sản phẩm cây ăn quả; Hạch
toán kinh tế, lập bảng ngân sách, kế hoạch sản xuất. Tiên quyết: Nguyên lý trồng trọt.
RQ2009. Cây rau. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Vị trí của cây rau trong nghề làm vườn; Sự sinh trưởng,
phát triển của một số loại cây rau chính; Các biện pháp kỹ thuật trồng, chăm sóc các
loại cây rau chính, hệ thống sản xuất, bảo quản, chế biến sản phẩm cây rau; Hạch toán
kinh tế, lập bảng ngân sách, kế hoạch sản xuất. Tiên quyết: Nguyên lý trồng trọt.
RQ2010. Nguyên lý thiết kế cảnh quan. (2TC: 1,5 - 0,5 -4). Nguyên lý thiết kế (tính hữu dụng,
sự cân đối, sự đối xứng, chuyển dịch, tương quan, tính nhịp điệu, mô phỏng, tiêu
điểm/điểm nhấn, đơn giản/tự nhiên); Các phương pháp phối kết các yếu tố trong thiết
kế cảnh quan; Những bước cơ bản trong thiết kế, quy trình xây dựng một cảnh quan
quy mô nhỏ. Tiên quyết: Tin học ứng dụng.
RQ2011. Kỹ thuật trồng hoa. (2TC: 1,5 - 0,5 -4). Sản xuất hoa thương mại trên đồng ruộng,
trong nhà có mái che; Yêu cầu sinh thái của một số loại hoa thương mại chính;
Phương pháp điều khiển ra hoa; IPM trong sản xuất hoa thương mại, công nghệ sau
thu hoạch, bảo quản hoa tươi; Marketing, thị trường cho các sản phẩm hoa. Tiên
quyết: Nguyên lý trồng trọt.
RQ2012. Thi công và tạo dựng cảnh quan 1. (2TC: 1 - 1 -4). Thiết kế cảnh quan quy mô nhỏ;
Các bước cơ bản để xác định đặc trưng của cảnh quan, tạo dựng, duy trì cảnh quan
mini; Khảo sát các loại vật liệu xây dựng có triển vọng (đất, gỗ, bê tông, xi măng, cát,
sỏi...), ứng dụng trong thiết kế, thi công cảnh quan; Thực hành tạo dựng, duy trì bào
dưỡng cảnh quan quy mô nhỏ. Tiên quyết: Nguyên lý thiết kế cảnh quan.
RQ2013. Lập và phân tích dự án kinh doanh. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các khái niệm cơ bản và
đặc điểm của dự án kinh doanh; Các nội dung chính của một dự án kinh doanh trong
lĩnh vực làm vườn; Phương pháp xây dựng, thẩm định, thực hiện, quản lí, kiểm tra
giám sát và đánh giá dự án kinh doanh trong lĩnh vực làm vườn. Tiên quyết: Nguyên lí
kinh tế vi mô và vĩ mô.
RQ2014. Phân tích kinh tế. (2TC: 1,5 - 0,5 -4). Phương pháp phân tích kinh tế, cách vận dụng
trong phân tích một đơn vị sản xuất kinh doanh; Hệ thống chỉ tiêu đánh giá kết quả,
hiệu quả sản xuất kinh doanh; Tính toán chi phí, thu nhập, doanh thu, lãi của trang trại
và doanh nghiệp. Tiên quyết: Nguyên lý kinh tế vi mô và vĩ mô.
RQ2015. Nguyên lý Marketing và hệ thống thị trường RHQ. (3TC: 2 - 1 - 6). Bản chất, chức
năng, cấu trúc tổ chức, hoạt động của thị trường rau hoa quả; Giá cả, chi phí và lợi
nhuận; Phân tích kinh tế các hệ thống (vận chuyển, bảo quản, đóng gói, phân loại,
chuẩn hóa, chế biến sản phẩm, thông tin thị trường rau hoa quả); Đánh giá tác động của
các loại can thiệp trong hệ thống. Tiên quyết: Nguyên lí kinh tế vi mô và vĩ mô.

257
RQ2016. Chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm. (2TC: 1,5 - 0,5 -4). Khái niệm về vệ sinh
thực phẩm, độc tố thực phẩm; Hệ thống kiểm tra, đánh giá chất lượng thực phẩm;
Thương mại quốc tế, an toàn thực phẩm; Hệ thống quản lí chất lượng, luật về an toàn
thực phẩm; Phương pháp lấy mẫu, phân tích, kiểm tra chất lượng thực phẩm. Tiên
quyết: Không.
RQ2017. Tiếng Anh B2. (2TC: 1 - 1 - 4). Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản (trình độ B2); Kỹ năng
nghe, nói, đọc, viết và giao tiếp tiếng Anh ở trình độ B2. Tiên quyết: Tiếng Anh B1. (3)
RQ2018. Di truyền và chọn tạo giống. (3TC: 2 - 1 - 6). Vật chất di truyền: cấu trúc và sự tái
bản ở mức độ phân tử, tế bào; Gen, genome và quá trình điều hòa biểu hiện của gen;
Các nguyên lý di truyền và biến dị; Nguyên lí chọn tạo giống ở các đối tượng cây trồng
khác nhau; Các phương pháp chọn tạo giống chính. Tiên quyết: Sinh học.
RQ2019. Nhập môn Công nghệ sinh học. (2TC: 1,5 - 0,5 -4). Các kỹ thuật nền của công nghệ sinh
học hiện đại; Giới thiệu công nghệ sinh học trong nghề làm vườn; An toàn sinh học của
cây trồng biến đổi gen. Tiên quyết: Sinh học.
RQ2020. Bệnh cây nông nghiệp. (2TC: 1,5 - 0,5 -4). Đặc tính của các tác nhân (sinh vật) gây
bệnh trên cây trồng; Sinh thái dịch bệnh, nguyên lý phòng trừ bệnh trên cây rau, cây
hoa, cây ăn quả; Bệnh hại cây rau, cây hoa, cây ăn quả và biện pháp phòng trừ, quản lý
bệnh hại tổng hợp. Tiên quyết: Thực vật học.
RQ2021. Côn trùng nông nghiệp. (2TC: 1,5 - 0,5 -4). Hình thái học và phân loại côn trùng; Tập
tính sinh trưởng và gây hại của các loại sâu hại trên cây ăn quả, cây rau, hoa, cây cảnh,
cỏ thảm và cây trồng trong nhà có mái che; các biện pháp phòng trừ. Tiên quyết: Thực
vật học.
RQ2022. Khuyến nông. (2TC: 1 - 1 - 4). Khái niệm, cơ sở lý luận của công tác khuyến nông;
Các phương pháp gây ảnh hưởng đến hành vi con người trong khuyến nông; Phương
pháp khuyến nông; Khuyến nông cho các nhóm dân tộc thiểu số; Giới thiệu về lập kế
hoạch, giám sát và đánh giá các chương trình khuyến nông; Tổ chức và quản lý các
mạng lưới khuyến nông. Tiên quyết: Làm việc theo nhóm.
RQ2023. Quản trị kinh doanh trong lĩnh vực Rau - Hoa - Quả và Cảnh quan. (2TC: 1,5 -
0,5 -4). Các khái niệm cơ bản về quản trị kinh doanh: dự toán ngân sách, quản lý chu
chuyển tiền mặt, báo cáo tài chính, thủ tục ngân hàng; Ghi chép sổ sách và quản lý tài
sản; Quản lý rủi ro; Quảng bá thương hiệu. Tiên quyết: Phân tích kinh tế.
RQ2024. Quản lý trang trại. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Tổ chức và nguồn lực của trang trại; Nguyên
lý kinh tế và việc ra quyết định; Ứng dụng các nguyên lý quản trị kinh doanh vào sản
xuất, tổ chức và quản lý trang trại, ghi chép sổ sách và kế toán trang trại. Tiên quyết:
Phân tích kinh tế.
RQ2025. Nguyên lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che. (2TC: 1,5 - 0,5 -4). Chậu
trồng cây và sự nảy mầm; Trồng cây không đất và giá thể; Môi trường và kiểm soát
môi trường; Sử dụng chất điều tiết sinh trưởng; Sản xuất cây trồng chậu, hoa cắt, cây
rau và thảo dược; Quản lý sâu và bệnh hại. Tiên quyết: Nguyên lý trồng trọt.
RQ2026. Thực tập nghề nghiệp 1 - Kỹ năng cơ bản và quản lí sản xuất trong lĩnh vực RHQ
và CQ. (2TC: 0 - 2 - 4). Làm việc tại WoW để thành thạo các biện pháp kỹ thuật sản
xuất RHQ; Điều tra qui trình sản xuất các loại cây trồng, các hoạt động kinh doanh và

258
công tác quản trị sản xuất của WoW; Viết báo cáo và trình bày kết quả thực tập. Tiên
quyết: Không.
RQ2027. Thiết kế thí nghiệm và xử lí số liệu. (2TC: 1 - 1 - 4). Phương pháp thiết kế, bố trí thí
nghiệm đồng ruộng với các cây ngắn ngày và cây lâu năm, thí nghiệm trong điều kiện
nhà lưới; Các thuật toán thống kê mô tả các tham số; các tiêu chuẩn kiểm định thống kê
trong xử lý kết quả thí nghiệm; Đánh giá các mối quan hệ đơn giản trong phân tích kết
quả nghiên cứu (tương quan và hồi qui); Ứng dụng một số phần mềm thống kê sinh
học. Tiên quyết: Không.
RQ2028. Phương pháp nghiên cứu khoa học. (2TC: 1 - 1 - 4). Các bước xây dựng đề cương
nghiên cứu khoa học (xác định vấn đề, tổng quan nghiên cứu, lựa chọn phương pháp
nghiên cứu); Phương pháp tìm, đánh giá tài liệu khoa học và sử dụng tài liệu khoa học
(trích dẫn, phân tích); Phương pháp viết báo cáo khoa học, viết tóm tắt nghiên cứu khoa
học bằng tiếng Anh với văn phong khoa học và trình bày báo cáo khoa học. Tiên quyết:
Không.
RQ2029. Quản lý tưới tiêu. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Nhu cầu nước và sự hấp thu nước của cây; Các
phương pháp và thiết bị tưới tiêu phục vụ sản xuất rau hoa quả và cây cảnh trên đồng
ruộng; Vận hành, quản lý hệ thống tưới tiêu. Tiên quyết: Không.
RQ2030. Công nghệ sau thu hoạch các sản phẩm RHQ. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các biến đổi
sinh lý sản phẩm RHQ trong quá trình bảo quản sau thu hoạch; Nguyên lý, phương
pháp và kỹ thuật liên quan đến chất lượng sản phẩm sau thu hoạch; Các biện pháp kỹ
thuật bảo quản sản phẩm; Ảnh hưởng của trang thiết bị và kỹ thuật bảo quản đến chất
lượng sản phẩm. Tiên quyết: Hoá sinh thực vật
RQ2031. Đồ án 1 - Quản lí sản xuất trong lĩnh vực công nghệ RHQ và CQ. (2TC: 0 - 2 - 4).
Sinh viên thực hiện một trong bốn chuyên đề (Thiết kế, xây dựng vườn ươm và quản lý
vườn ươm cây ăn quả lâu năm cho một vùng sinh thái; Thiết kế, xây dựng và quản lý
vườn ươm cây rau; Thiết kế, xây dựng và quản lý vườn ươm cây hoa trong nhà có mái
che; Xây dựng hệ thống sản xuất hạt giống rau) thông qua tổng hợp, phân tích, ứng
dụng các kiến thức và kỹ năng tích lũy trong quá trình học tập dưới sự hướng dẫn của
giáo viên. Tiên quyết: Không.
RQ3001. Cây ăn quả 2. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản cây
ăn quả nhiệt đới, á nhiệt đới và ôn đới. Tiên quyết: Sinh lý thực vật.
RQ3002. Tiếng Anh chuyên ngành 1. (2TC: 1 - 1 -4). Các khái niệm chuyên ngành làm vườn
bằng tiếng Anh, thành ngữ, cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh sử dụng thông dụng trong lĩnh
vực làm vườn; Thực hành các kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm đọc, viết, nói,
trình bày báo cáo bằng tiếng Anh về các nội dung chuyên ngành làm vườn. Tiên quyết:
Tiếng Anh B2.
RQ3003. Công nghệ sản xuất hạt giống và kỹ thuật vườn ươm rau, hoa, quả. (2TC: 1,5 - 0,5
- 4). Cơ sở khoa học của sản xuất hạt giống rau, hoa, quả; Kỹ thuật sản xuất hạt giống
rau, hoa, quả; Công nghệ sau thu hoạch đối với hạt giống rau hoa quả. Cơ sở khoa học
của các biện pháp nhân giống vô tính và hữu tính; Kỹ thuật nhân giống các loại cây rau
hoa quả và cây cảnh (bằng hạt, chiết, giâm cành, ghép, nuôi cấy mô); Thiết kế và xây
dựng vườn ươm; Chăm sóc và quản lý vườn ươm. Tiên quyết: Sinh lý thực vật.

259
RQ3004. Dinh dưỡng, giá thể và kiểm soát môi trường trong nhà có mái che. (2TC: 1,5 - 0,5
- 4). Vai trò, chức năng của các chất dinh dưỡng; Nhu cầu, sự hấp thu dinh dưỡng của
các loại cây rau, hoa, quả; dinh dưỡng khoáng, triệu chứng thiếu/thừa dinh dưỡng
khoáng; Nguyên tắc bón phân cho cây rau, hoa, quả; Vai trò, đặc tính cơ bản của giá
thể trồng cây; Nguyên tắc phối trộn các loại giá thể; phân loại giá thể. Giới thiệu
phương pháp sản xuất rau, hoa, quả trên giá thể. Tiên quyết: Sinh lý thực vật.
RQ3005. Quản lý vận hành nhà có mái che. (2TC: 1 - 1 - 4). Giới thiệu các loại nhà có mái
che, nguyên lý thiết kế; Các bộ phận, cấu trúc, vật liệu và trang thiết bị của nhà có mái
che; Phân loại và lựa chọn cây trồng trong nhà có mái che; Các biện pháp kiểm soát
môi trường, quản lý vận hành nhà có mái che. Tiên quyết: Nguyên lý sản xuất RHQ
trong nhà có mái che.
RQ3006. Thực tập nghề nghiệp 2 - Kỹ năng nghề nghiệp về sản xuất trong nhà có mái che.
(3TC: 0 - 3 - 6). Tìm hiểu về cấu trúc nhà có mái che và phương pháp vận hành, kỹ
thuật sản xuất trong nhà có mái che: nhân giống, trồng, vận hành hệ thống tưới, pha chế
dung dịch dinh dưỡng, bón phân, chuẩn bị giá thể, làm giàn, cắt tỉa cây, phòng trừ sâu
bệnh, thu hoạch. Tiên quyết: Nguyên lý sản xuất RHQ trong nhà có mái che.
RQ3007. Trồng cây không dùng đất. (2TC: 1 - 1 - 4). Lịch sử phát triển, các hệ thống trồng
cây không dùng đất; các loại vật liệu, trang thiết bị cần thiết, yếu tố môi trường, dung
dịch dinh dưỡng, lựa chọn cây trồng, hạch toán kinh tế; Kỹ thuật sản xuất một số loại
rau, hoa bằng công nghệ không dùng đất. Tiên quyết: Sinh lý thực vật.
RQ3008. Cây trồng thảm và trồng chậu. (2TC: 1 - 1 - 4). Vai trò, giá trị kinh tế của cây trồng
thảm, trồng chậu. Phân loại, đặc tính sinh trưởng, phát triển; Yêu cầu ngoại cảnh; Kỹ
thuật nhân giống, trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản. Nghệ thuật trang trí cây trồng
thảm và trồng chậu. Tiên quyết: Thực vật học.
RQ3009. Chọn tạo giống cây trồng trong nhà có mái che. (2TC: 1 - 1 - 4). Mục tiêu, chiến
lược, các tiến bộ kỹ thuật trong chọn tạo giống RHQ; Các tính trạng, đặc tính của giống
cây trồng trong nhà có mái che, tiêu chuẩn giống tốt; Phương pháp chọn tạo, cải tiến
giống cây rau, hoa tự thụ, giao phấn, vô phối; Khảo nghiệm, công nhận giống. Tiên
quyết: Di truyền và chọn tạo giống.
RQ3010. Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Chuyên ngành 1). (2TC: 1 - 1 - 4). Giới thiệu tiếng Anh
chuyên ngành. Từ vựng chuyên ngành Làm vườn, đọc hiểu, viết tóm tắt các tài liệu
chuyên môn bằng tiếng Anh. Cách sử dụng ngôn ngữ thích hợp với từng nội dung trong
nói và viết tiếng Anh. Tăng cường về ngữ pháp, phát âm. Kỹ năng giao tiếp nói và viết
ở nơi làm việc. Tiên quyết: Tiếng Anh chuyên ngành I.
RQ3011. Đồ án 2 - Sản xuất và quản lý sản xuất trong nhà có mái che. (3TC: 0 - 3 - 6). Giới
thiệu; Thảo luận và lựa chọn chủ đề; Thu thập tài liệu tham khảo và viết tổng quan; Thu
thập thông tin cần thiết để phát triển format bản kế hoạch cho đồ án; xây dựng đồ án;
Viết báo cáo; Thuyết trình kết quả đồ án. Tiên quyết: Quản lý vận hành trong nhà có
mái che.
RQ3012. Ứng dụng công nghệ thông tin trong thiết kế cảnh quan. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Quy
trình thiết kế bản vẽ trên máy vi tính; Sử dụng các phần mềm (Auto CAD, SketchUp,

260
Photoshop, 3D max, Mapinfo, GIS …) trong thiết kế cảnh quan. Tiên quyết: Tin học
ứng dụng.
RQ3013. Thi công và tạo dựng cảnh quan 2. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các kiến thức nâng cao về
thiết kế, xác định đặc trưng, tạo dựng và duy trì cảnh quan; Lựa chọn và sử dụng các
loại vật liệu phù hợp trong thiết kế và thi công cảnh quan; Thực hành tạo dựng cảnh
quan. Tiên quyết: Thi công và tạo dựng cảnh quan I.
RQ3014. Thực tập nghề nghiệp 2 - Kỹ năng thiết kế và thi công cảnh quan. (3TC: 0 - 3 - 6).
Lập kế hoạch thực tập; Tìm hiểu các hoạt động và phương hướng phát triển của 1
WoW hoạt động trong lĩnh vực thiết kế và thi công cảnh quan; Đàm phán, ký kết và
thực hiện hợp đồng trong lĩnh vực thiết kế và cảnh quan; Thiết kế, thi công, tạo dựng,
chăm sóc và duy trì cảnh quan. Tiên quyết: Thực tập nghề nghiệp I.
RQ3015. Cảnh quan nội thất. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các phương pháp và nguyên tắc nhận biết,
lựa chọn cây trồng phù hợp cho trang trí nội thất; Phương pháp, kỹ năng phối trí và duy
trì cây trồng nội thất; Kỹ năng tạo không gian có tính thẩm mỹ cho phòng ở, khu dân
cư và khu công sở. Tiên quyết: Nguyên lí thiết kế cảnh quan.
RQ3016. Tiếng anh chuyên ngành 2. (Chuyên ngành 2). (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các khái niệm,
từ vựng, thành ngữ tiếng Anh thông dụng trong lĩnh vực thiết kế cảnh quan; Kỹ năng
đọc, viết và giao tiếp tiếng Anh trong lĩnh vực thiết kế cảnh quan. Tiên quyết: Tiếng
Anh chuyên ngành I.
RQ3017. Quản lí cây xanh đô thị. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm về cây xanh đô thị; Nguyên lí lựa
chọn cây xanh đô thị; Những chính sách, quy định của nhà nước về quản lí, quy hoạch cây
xanh đô thị; Các biện pháp nhân giống, trồng, chăm sóc, thay thế và phòng trừ sâu bệnh
cho cây xanh đô thị. Tiên quyết: Không.
RQ3018. Sản xuất và duy trì cây trồng cảnh quan. (2TC: 1 - 1- 4). Nhận biết, lựa chọn và
phân nhóm các loại cây trồng làm cảnh dựa vào mục đích sử dụng; Đặc điểm sinh
trưởng, yêu cầu ngoại cảnh, kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật trồng và chăm sóc các loại
cây trồng làm cảnh; Lập kế hoạch duy trì cây trồng cảnh quan; Các kỹ thuật cơ bản
trong việc duy trì cảnh quan (kỹ thuật cắt, đốn tỉa, tạo hình, làm viền …). Tiên quyết:
Thực vật học.
RQ3019. Đồ án 2 - Quản lí dự án về cảnh quan. (3TC: 0 - 3 - 6). Lựa chọn chủ đề, phạm vi,
địa điểm thực hiện, quy mô của đồ án; Lập hồ sơ: bản dự toán kinh phí, kế hoạch thực
hiện, bản vẽ thiết kế, các tài liệu liên quan khác; Thực hiện đồ án; Viết báo cáo và trình
bày kết quả dự án. Tiên quyết: Không.
RQ3020. Hành vi khách hàng và công cụ xúc tiến thương mại. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Thị
trường mục tiêu; phân loại khách hàng, các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua sắm của
khách hàng; Công cụ xúc tiến bán hàng; lập kế hoạch bán hàng. Tiên quyết: Nguyên lý
marketing và hệ thống thị trường rau hoa quả.
RQ3021. Tiếng Anh thương mại. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đặc trưng của tiếng Anh thương mại; từ
vựng và các chủ đề về ngữ pháp tiếng Anh trong kinh doanh và marketing hiện đại;
thực hành giao tiếp tiếng Anh bằng thư điện tử, fax, điện thoại, thuyết trình. Tiên quyết:
Tiếng Anh B2.
261
RQ3022. Thực tập nghề nghiệp 2: Kỹ năng trong lĩnh vực marketing và thương mại. (3TC:
0 - 3 - 6). Điều tra, phân tích nhu cầu, thị hiếu khách hàng; phát triển chiến lược
marketing các sản phẩm nghề vườn; thực hành giao tiếp trong kinh doanh và xúc tiến
bán hàng. Tiên quyết: Nguyên lý marketing và hệ thống thị trường rau hoa quả.
RQ3023. Hệ thống phân phối và thương mại quốc tế sản phẩm RHQ&CQ. (2TC: 1,5 - 0,5 -
4). Tổ chức, hoạt động phân phối sản phẩm nghề vườn; Thiết kế, quản trị kênh phân
phối; Marketing mix trong kênh phân phối các sản phẩm nghề vườn; Phân tích các công
cụ của chính sách thương mại; Thương mại các sản phẩm nghề vườn trên thế giới và Việt
Nam. Phát triển thị phần quốc tế cho các sản phẩm nghề vườn Việt Nam. Tiên quyết:
Hành vi khách hàng và công cụ xúc tiến thương mại.
RQ3024. Quản lý chất lượng và tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Chất
lượng sản phẩm, quản lý chất lượng và chi phí chất lượng. Tiêu chuẩn hóa và đo lường
chất lượng. Bảo đảm và cải tiến chất lượng. Các công cụ thống kê trong quản lý chất
lượng. Giới thiệu các tiêu chuẩn ngành, tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn quốc tế đối
với các sản phẩm rau-hoa-quả. Giới thiệu các hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm
(ISO, HACCP, BRC, EureGap,MPS). Tiên quyết: Chất lượng vệ sinh an toàn thực
phẩm.
RQ3025. Lập kế hoạch và quản lí bán hàng. (2TC: 1 - 1 -4). Xác định thị trường mục tiêu,
phát triển chiến lược bán hàng; kiểm tra, đánh giá thị trường, tổ chức lực lượng bán
hàng; Kế hoạch về sản phẩm, nhân sự và bán hàng; lập kế hoạch nhân sự và đào tạo
nhân viên bán hàng; kiểm tra đánh giá nỗ lực bán hàng của doanh nghiệp. Tiên quyết:
Phân tích kinh tế.
RQ3026. Chiến lược quảng bá và bán hàng nông sản. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Phương pháp
quảng bá bán hàng hiệu quả; phát triển chiến lược và chiến thuật xúc tiến bán hàng; bộ
công cụ xúc tiến; áp dụng chiến lược, chiến thuật bán hàng trong marketing sản phẩm
nghề vườn ở một số doanh nghiệp nổi tiếng. Tiên quyết: Hành vi khách hàng và công
cụ xúc tiến thương mại.
RQ3027. Đồ án 2: Lập kế hoạch marketing. (3TC: 0 - 3 - 6). Giới thiệu về đồ án môn học: mục
tiêu, thời gian thực hiện, yêu cầu đối với việc thực hiện đồ án 2. Các bước thực hiện đồ án;
lập kế hoạch marketing; Viết báo cáo. Tiên quyết: Không.
RQ3028. Máy làm vườn. (2TC: 1 - 1 - 4). Cấu tạo, nguyên lí hoạt động của các loại máy làm
vườn thông dụng; Lí thuyết và thực hành: sử dụng, vận hành, bảo quản các loại máy
làm đất, máy gieo hạt, máy chăm sóc (bón phân, tưới nước, phun thuốc bảo vệ thực
vật), máy duy trì độ ẩm, điều hòa nhiệt độ, ánh sáng. Tiên quyết: Không.
RQ3029. Kỹ năng khuyến nông trong lĩnh vực RHQ và Cảnh quan. (2TC: 1 - 1 - 4). Thiết
kế và triển khai các mô hình trình diễn cây rau, cây hoa và cây ăn quả; Viết tài liệu, tập
huấn và chuyển giao cho nông dân qui trình sản xuất các loại RHQ mới; Giám sát và
đánh giá các chương trình khuyến nông; Tổ chức và quản lý các mạng lưới khuyến
nông. Tiên quyết: Khuyến nông.
RQ3030. Đánh giá và quản lý dự án. (2 TC: 1,5 - 0,5 - 4). Nội dung, phương pháp, kỹ thuật đặc thù
cho hoạt động quản lý dự án; Phân tích các thành phần của một dự án; Áp dụng và thực
hiện các phương pháp quản lý dự án; Kế hoạch triển khai dự án; Kinh phí cho dự án; Quản

262
lý, đảm bảo chất lượng dự án; Các phương pháp kiểm định dự án. Tiên quyết: Lập và phân
tích dự án kinh doanh.
RQ3031. Sản xuất RHQ ôn đới. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Tình hình sản xuất, thị trường các sản
phẩm rau, hoa, quả ôn đới trên thế giới, Việt Nam; Đặc tính sinh trưởng, phát triển, yêu
cầu ngoại cảnh; phân vùng trồng và sản xuất giống rau, hoa quả ôn đới ở Việt Nam;
Nguyên lý và kỹ thuật trồng trọt một số loại rau, hoa, quả ôn đới chủ yếu ở Việt Nam.
Tiên quyết: Sinh lý thực vật.
RQ3032. Nhập môn GIS ứng dụng. (2CT: 1,5 - 0,5 - 4). Giới thiệu chung về hệ thống thông tin địa
lý (GIS), các tham chiếu không gian đặc trưng cho GIS; Cấu trúc dữ liệu không gian của
GIS (dạng raster và vector) với các phương pháp lưu trữ, nhập, chỉnh lý và kết xuất dữ liệu;
Ứng dụng GIS để giải quyết các vấn đề trong thực tế ở một số tình huống ứng dụng cụ thể.
Tiên quyết: Không.
RQ3033. Nuôi ong mật. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Sinh học ong mật; Cây nguồn mật phấn và sử dụng
ong thụ phấn cho cây trồng; Kỹ thuật nuôi ong; Phương pháp chọn lọc, lai tạo giống
ong; Kỹ thuật tạo chúa, nhân đàn ong; Sâu bệnh, động vật hại ong và biện pháp phòng
chống; Tiên quyết: Côn trùng nông nghiệp.
RQ3034. Giao tiếp trong thương mại và marketing. (2TC:1,5 - 0,5 - 4). Những hiểu biết và
kiến thức căn bản về giao tiếp trong thương mại và marketing; Các hình thức và cơ sở
của quá trình giao tiếp; Môi trường tổ chức của quá trình giao tiếp; Nghệ thuật nói
chuyện và trình bày báo cáo bằng miệng; Phương pháp phỏng vấn và dẫn dắt các hội
nghị; Phát triển kỹ năng viết trong giao tiếp. Tiên quyết: Tâm lý học.
RQ3035. Chế biến rau quả. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các loại rau quả và gia vị chính ở Việt Nam;
Đặc điểm cấu tạo và thành phần hoá học của nguyên liệu; Quy trình công nghệ chế biến
các loại sản phẩm: đồ hộp, lên men, sấy khô và đông lạnh từ rau quả; Chỉ tiêu kỹ thuật
và chất lượng của các sản phẩm rau quả được chế biến. Tiên quyết: Công nghệ sau thu
hoạch các sản phẩm rau hoa quả.
RQ3036. Thiết kế hoa nghệ thuật. (2TC: 1,0 - 1,0 - 4). Những kiến thức cơ bản về thiết kế hoa
nghệ thuật; Các trường phái thiết kế, các dạng hình hoa nghệ thuật; Nguyên tắc phối
mầu sắc, phương pháp tạo sự cân bằng và sử dụng phụ liệu trang trí. Tiên quyết:
Không.
RQ3037. Cỏ thảm. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Giới thiệu về các loại cỏ thảm và phạm vi sử dụng; Đặc
điểm sinh trưởng và phát triển; Yêu cầu sinh thái của một số nhóm cỏ chính; Kỹ thuật
trồng, chăm sóc, cắt tỉa, và duy trì thảm cỏ, sân gôn. Tiên quyết: Thực vật học.
RQ3038. Nguyên lý quan hệ công chúng. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các khái niệm cơ bản và nguyên
lý quan hệ công chúng; Các loại quan hệ công chúng và vai trò trong đời sống xã hội;
Sử dụng kỹ thuật trong quan hệ công chúng; Các chiến lược trong giao tiếp (viết, phát
biểu, và hành động) và ứng dụng để đạt được mục đích đề ra. Tiên quyết: Tâm lý học.
RQ3039. Năng lực lãnh đạo. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Giới thiệu các khái niệm về năng lực và hành
vi ứng xử lãnh đạo; Năng lực lãnh đạo và giới; Bản chất công tác lãnh đạo và hành vi
có hiệu quả của người lãnh đạo; Các yếu tố tình huống trong hành vi lãnh đạo; Tính
cách và kỹ năng của người lãnh đạo thành công. Tiên quyết: Xã hội học.

263
RQ3040. Nông nghiệp hữu cơ. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm, lịch sử phát triển và nguyên lý
sản xuất nông nghiệp hữu cơ; thực hành sản xuất rau, quả hữu cơ, bao gồm hệ thống
trồng trọt, kỹ thuật, công cụ sản xuất, nguồn lực cần thiết cho sản xuất rau, quả hữu cơ;
xu thế và chính sách phát triển nông nghiệp hữu cơ. Tiên quyết: Nguyên lý trồng trọt.
RQ3041. Sản xuất rau, quả đặc sản. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Giới thiệu các loại rau, quả đặc sản ở
Việt Nam: tình hình sản xuất, thị trường tiêu thụ; Giới thiệu hệ thống kỹ thuật sản xuất
hàng hóa một số loại rau, quả đặc sản ở miền bắc, bao gồm: giống, yêu cầu ngoại cảnh,
các biện pháp kỹ thuật canh tác. Tiên quyết: Cây ăn quả 1 .
RQ3042. Phương pháp khuyến nông có sự tham gia. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm, tầm quan
trọng, nguyên tắc khuyến nông có sự tham gia; Thành tựu và kinh nghiệm về khuyên
nông có sự tham gia ở Việt Nam; Phương pháp và kỹ năng trong khuyến nông có sự
tham gia. Tiên quyết: Khuyến nông.
RQ499*. Thực tập tốt nghiệp. (10TC: 0-10-20). Xây dựng đề cương nghiên cứu; triển khai
nghiên cứu, xử lý số liệu và viết báo cáo kết quả nghiên cứu; bảo vệ luận văn; Thực
hành chuyên môn tại cơ sở thực tập. Tiên quyết: Không.
RQ4997. Thực tập tốt nghiệp chuyên ngành sản xuất và quản lý sản xuất rau - hoa - quả
trong nhà có mái che.
RQ4998. Thực tập tốt nghiệp chuyên ngành thiết kế và tạo dựng cảnh quan.
RQ4999. Thực tập tốt nghiệp chuyên ngành marketing và thương mại.
SH1002. Sinh học tế bào. (2TC: 2 – 0 – 4). Cung cấp những kiến thức cơ bản về cấu trúc (tổ
chức tế bào, các màng sinh học, sự hợp nhất tế bào thành mô), chức năng (vận chuyển
màng, tín hiệu tế bào), chu trình tế bào và cơ chế kiểm soát chu kỳ tế bào. Tiên quyết:
Không.
SH1004. Tiến hoá và đa dạng sinh học. (2TC: 1,5 – 0,5 – 4). Các khái niệm cơ bản về tiến hóa
và đa dạng sinh học, học thuyết tiến hóa Darwin. Tiến hóa và đa dạng genome, nhiễm
sắc thể, enzyme, protein và gen ở mức phân tử, tính trạng, cá thể và quần thể. Nhân tố
tiến hóa, sự phát sinh chủng loại và quá trình hình thành loài. Tầm quan trọng của đa
dạng sinh học đối với môi trường và cuộc sống con người. Nguyên nhân gây mất mát và
bảo tồn đa dạng sinh học. Tiên quyết: Sinh học đại cương.
SH1090. Tiếng Anh chuyên ngành CNSH. (2TC: 2 - 0 - 4). Nguồn từ vựng, thuật ngữ, khái niệm
trong sinh học và công nghệ sinh học hiện đại . Thỏa thuận với giảng viên.
SH2003. Sinh học phân tử 1. (2TC: 2 – 0 – 4). (dạy chung cho tất cả các ngành) Lược sử
phát triển và những ứng dụng của sinh học phân tử; Đặc điểm cấu trúc và chức năng
của các đại phân tử sinh học. Một số sinh vật mẫu và vai trò của chúng trong nghiên
cứu sinh học phân tử. Cấu trúc, tổ chức hệ gen và gen. Quá trình tái bản DNA ở sinh
vật prokaryote, eukaryote và virus. Cơ chế gây biến đổi và sửa chữa ADN. Các quá
trình phiên mã và cơ chế điều hòa ở sinh vật tiền nhân và nhân chuẩn. Mã di truyền,
quá trình dịch mã và các biến đổi sau dịch mã. Tiên quyết: Sinh học đại cương.
SH2004. Sinh học phân tử 2. (2TC: 2 – 0 -4). (dạy cho ngành công nhệ sinh học). Biểu hiện gen
và hệ các sản phẩm của quá trình biểu hiện gen (trancriptome, proteome, metabolome).
Cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở cấp độ trình tự, chromatin và hệ gen. Các phương

264
pháp phân tích xác định chức năng của gen; Kỹ thuật phân tích sản phẩm phiên mã của
1 gen và hệ các gen. Tiên quyết: sinh học phân tử 1.
SH2009. Virus học . (2TC: 1,5 – 0,5 – 4). Danh pháp, phân loại, hình thái, cấu trúc, tổ chức bộ
gen, chức năng gen, tương tác virus – tế bào, biến dị (tái tổ hợp và đột biến), nguồn gốc
và tiến hoá, lan truyền, phòng chống và ứng dụng. Tiên quyết: Vi sinh vật đại cương.
SH2601. Công nghệ tế bào động vật.(3TC: 3 – 0 – 6). Nền tảng khoa học, một số thành tựu
điển hình của công nghệ tế bào động vật. Cấu trúc, chức năng mô và tế bào động vật.
Nuôi cấy tế bào động vật. Công nghệ sinh học động vật trong chăn nuôi - thú y ở gia
súc, gia cầm; nuôi trồng thủy sản; bảo tồn giống vật nuôi; chẩn đoán phân tử; sinh dược
phẩm, vật liệu Y-sinh học. Ngân hàng và thị trường tế bào - mô động vật. Tiên quyết:
Sinh lý động vật 1.
SH2602. Thực tập Công nghệ tế bào động vật. (1TC: 0 – 1 – 2). Giới thiệu tính năng hoạt động của
trang thiết bị và mô hình tổ chức phòng thí nghiệm nuôi cấy tế bào động vật. Kỹ thuật thu
và nuôi in vitro mẫu mô. Kỹ thuật phân tách và cấy chuyển tế bào động vật. Kỹ thuật
bảo quản lạnh mô và tế bào động vật (đông lạnh chương trình hoá, đông lạnh nhanh,
đông lạnh cực nhanh). Kỹ thuật giải đông. Tiên quyết: Công nghệ tế bào động vật.
SH3010. Di truyền vi sinh vật. (3TC:2- 1 - 6). Nguyên lý căn bản di truyền vi sinh vật; các
phương pháp nghiên cứu và quy trình thực nghiệm trong phân tích di truyền phân tử vi
sinh vật. Sự tiến hóa di truyền của các hệ thống và các vi sinh vật.Tiên quyết: Vi sinh
vật đại cương.
SH3014. Công nghệ sinh học sinh sản động vật. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Sự hình thành và phát
triển của tế bào sinh dục (trứng, tinh trùng). Sinh lý sinh sản và điều khiển chu kỳ sinh
dục. Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo vật nuôi. Gây rụng trứng nhiều và tạo phôi in vivo. Gây
động dục đồng pha, thu và cấy phôi. Ngân hàng tinh trùng, trứng và phôi động vật. Tiên
quyết: Công nghệ tế bào Động vật.
SH3015. Vi sinh vật công nghiệp. (2TC: 1,5 – 0,5 – 4). Các kiến thức cơ bản về đặc điểm sinh lý,
hóa sinh của các VSV giúp khám phá các tính năng và các lĩnh vực áp dụng (cổ truyền
và hiện đại) của vi sinh vật trong quá trình sản xuất công nghiệp. Các quá trình sản xuất
và thu hồi sản phẩm của VSV công nghiệp. Các quá trình lên men cổ truyền và hiện
đại, sản phẩm của quá trình lên men. Tiên quyết: Vi sinh vật đại cương.
SH3017. Công nghệ thụ tinh trong ống nghiệm. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Lịch sử, khái niệm và sự phát
triển của công nghệ thụ tinh trong ống nghiệm. Thu trứng và nuôi trứng thành thục trong ống
nghiệm. Xử lý và hoạt hoá tinh trùng. Thụ tinh trong ống nghiệm. Nuôi phôi giai đoạn sớm.
Tế bào bổ sung trong nuôi trứng và phôi. Kỹ thuật hút trứng dùng siêu âm. Tách tinh trùng
đực/cái. Xác định giới tính phôi.Tiên quyết: Công nghệ tế bào Động vật.
SH3031. Công nghệ sinh học đại cương. (2TC: 1,5 - 0,5 -4) (dạy chung cho các ngành, không
dạy cho ngành CNSH). Giới thiệu chung về công nghệ sinh học : Định nghĩa, lịch sử
phát triển, phân loại. Các kỹ thuật cơ bản của công nghệ sinh học. Giới thiệu về cơ sở
khoa học và khả năng ứng dụng của các lĩnh vực công nghệ sinh học cụ thể (trong nông
nghiệp, y tế, môi trường). Các vấn đề về sở hữu trí tuệ và an toàn sinh học trong công
nghệ sinh học. Tiên quyết: Sinh học phân tử 1 hoặc đồng ý của giáo viên.
SH3032. Kỹ thuật di truyền – nguyên lý và ứng dụng. (3TC – 0 – 6). Giới thiệu về nguyên lý và
các phương pháp chính sử dụng trong kỹ thuật di truyền; Các yếu tố cần thiết: enzym, hệ
265
vector, hệ thống tế bào chủ; Các kỹ thuật: cloning, tạo ngân hàng genome, ngân hàng
cDNA, kỹ thuật PCR, kỹ thuật xác định trình tự, các kỹ thuật phân tử, các loại marker phân
tử dựa trên PCR và RFLP, các kỹ thuật chuyển gen vào tế bào chủ (VSV, TV, ĐV), cơ sở
khoa học và các ứng dụng của kỹ thuật di truyền trong sản xuất và đời sống (cây chuyển
gen và động vật chuyển gen, chuẩn đoán y tế, sản xuất kháng thể, vacxin tái tổ hợp). Tiên
quyết: Sinh học phân tử 1.2.
SH3033. Công nghệ protein – enzyme. (3TC: 3 – 0 – 6). Protein – enzym, các yếu tố tác động đến
tính chất, cấu trúc, hoạt tính; Nguyên lý tách chiết, định tính, định lượng, xác định hoạt độ và
tinh sạch protein – enzym; Trang thiết bị, quy trình công nghệ sản xuất; Cải biến phân tử
protein – enzym; Sử dụng protein – enzym trong: y học, công nghiệp, nông nghiệp, xử lý
môi trường và các lĩnh vực khác. Tiên quyết: Hoá sinh đại cương.
SH3034. Thực hành công nghệ protein – enzyme. (1TC: 0 – 1 – 2). Tách, chiết, định tính, định
lượng, thu nhập và tinh sạch các loại protein – enzym, xác định hoạt tính, độ bền của enzym.
Tiên quyết: Công nghệ protein – enzym.
SH3036. Tin Sinh học ứng dụng. (3TC: 2 – 1 – 6) Lược sử phát triển và các lĩnh vực nghiên
cứu của tin sinh học. Cơ sở dữ liệu sinh học. Đăng ký trình tự sinh học vào các ngân
hàng gen. Tra cứu dữ liệu sinh học và CNSH qua internet; Phương pháp tìm kiếm, phân
tích và mô phỏng các trình tự DNA, RNA và protein; các ứng dụng trong việc thiết kế
primer, đột biến gene, giải trình tự gene; So sánh trình tự; Genom so sánh và chức
năng; Xây dựng cây phát sinh chủng loại. Tiên quyết: Sinh học phân tử 1,2.
SH3037. Thực hành kỹ thuật di truyền. (1TC: 0 – 1 – 2). Nắm vững các thiết bị chính sử dụng
trong kỹ thuật di truyền, các nguyên tắc sử dụng; Tiến hành các thao tác chiết tách đánh
giá độ tinh sạch của DNA, RNA, kỹ thuật cắt DNA bằng enzym, kỹ thuật cloning, kỹ
thuật PCR, kỹ thuật chuyển nạp gen vào tế bào chủ, kỹ thuật phát hiện các mẫu chuyển
gen. Tiên quyết: Kỹ thuật di truyền nguyên lý và ứng dụng.
SH3038. Công nghệ vi sinh. (3TC: 3 – 0 – 6). Vai trò của công nghệ vi sinh (CNVS) trong đời
sống con người; Các kỹ thuật cơ bản của công nghệ vi sinh; Các quy trình sản xuất chế
phẩm vi sinh vật: sinh khối, các chất bậc 1, 2…Ứng dụng CNVS trong: chế biến thực
phẩm, sản xuất các sản phẩm lên men kỵ khí, cải tạo và xử lý môi trường; Hướng nghiên
cứu và triển vọng của CNSH. Tiên quyết: Vi sinh vật đại cương.
SH3039. Thực hành Công nghệ vi sinh. (1TC: 0 – 1 – 2). Chuẩn bị môi trường và kỹ thuật nuôi cấy
vi sinh vật, phân lập và định lượng vi sinh vật; lên men rượu; sản xuất sinh khối vi sinh vật;
sản xuất và thu nhận chế phẩm enzym amylase từ vi sinh vật theo phương pháp nuôi cấy bề
mặt; đánh giá kết quả học tập. Tiên quyết: Công nghệ vi sinh.
SH3040. Công nghệ nuôi cấy mô và tế bào thực vật. (3TC: 2 – 1 – 6). Khái niệm cơ bản về
mô, tế bào thực vật; Tế bào gốc ở thực vật; Tính toàn năng, quá trình biểu hiện tính
toàn năng và sự suy thoái tính toàn năng của tế bào thực vật; Sự phát sinh hình thái của
tế bào, mô thực vật nuôi cấy in vitro; Môi trường và điều kiện nuôi cấy mô, tế bào thực
vật; Các kỹ thuật chính của công nghệ nuôi cấy mô, tế bào thực vật (nhân nhanh, tạo
cây sạch bệnh, dung hợp tế bào, nuôi cấy đơn bội, cứu phôi, đột biến soma, bảo quản
nguồn gen in vitro...). Tiên quyết: Sinh lý thực vật.
SH3041. Thực hành Công nghệ nuôi cấy mô và tế bào thực vật. (1TC: 0 – 1 – 2). Các kỹ thuật
pha chế môi trường nuôi cấy; khử trùng môi trường và mẫu cấy; kỹ thuật nhân nhanh và
266
thích ứng cây in vitro trong điều kiện tự nhiên; nuôi cấy meristem tạo cây sạch bệnh virus;
nuôi cấy bao phấn tạo cây đơn bội; tách tế bào trần. Tiên quyết: Công nghệ nuôi cấy mô và
tế bào thực vật.
SH3042. Công nghệ nhân bản.(3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Lịch sử, khái niệm và sự phát triển của công
nghệ nhân bản. Kỹ thuật vi thao tác khử nhân trứng. Nhân nuôi tế bào sinh dưỡng và
điều khiển chu trình tế bào. Kỹ thuật cấy nhân tế bào. Dung hợp tế bào và nguyên sinh
chất. Hoạt hoá trứng đã cấy nhân. Nuôi phôi và cấy phôi nhân bản. Động vật nhân bản.
Công nghệ nhân bản phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học và điều trị trong y học. Tiên
quyết: Sinh lý động vật 1.
SH3043. Công nghệ chuyển gen động vật. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Lịch sử, khái niệm và sự phát
triển của công nghệ chuyển gen ở động vật. Kỹ thuật chuyển gen ở động vật thực
nghiệm (chuột, thỏ), gia súc (bò, lợn, dê, cừu), gia cầm (gà), thuỷ cầm (cá). Sinh học
phân tử trong tạo động vật chuyển gen. An toàn và đạo đức đối với động vật chuyển
gen. Công nghệ chuyển gen ứng dụng trong y-sinh-dược phẩm. Tiên quyết: Sinh lý
động vật 1.
SH3044. An toàn sinh học. (2TC: 2 – 0 – 4). Đại cương về an toàn sinh học; Vi sinh vật và an
toàn sinh học; Công nghệ DNA tái tổ hợp và an toàn sinh học; Nguyên tắc xây dựng
phòng thí nghiệm an toàn sinh học; kỹ thuật phòng thí nghiệm an toàn sinh học; Quản
lý an toàn sinh học trên thế giới và ở Việt Nam. Tiên quyết: Kỹ thuật di truyền-Nguyên
lý & Ứng dụng.
SH3045. Thực tập nghề nghiệp. (2TC: 0 – 2 – 4). Tham quan các trường đại học, viện nghiên
cứu, trung tâm, công ty có nghiên cứu và sản xuất sản phẩm ứng dụng Công nghệ Sinh
học. Thực tập các kỹ thuật về Công nghệ Sinh học tại Khoa Công nghệ Sinh học và
Viện Sinh học Nông nghiệp. Tự liên hệ và thực tập, tìm hiểu các cơ sở nghiên cứu, phát
triển và ứng dụng các lĩnh vực liên quan đến công nghệ Sinh học. Báo cáo thu hoạch
kết quả sau các đợt thực tập. Tiên quyết: Các môn học cơ sở và các môn học chuyên
môn có liên quan đến thực tập nghề nghiệp.
SH3050. Công nghệ sinh học trong chọn tạo giống cây trồng. (3TC: 3 – 0 - 6). Các phương pháp và
ứng dụng của công nghệ sinh học hiện đại trong công tác chọn tạo giống cây trồng
gồm:Cải thiện, biến đổi các tính trạng của cây trồng bằng công nghệ tế bào (đột biến,
chọn dòng tế bào, dung hợp tế bào, nuôi cấy đơn bội, cứu phôi, vv.) và kỹ thuật di
truyền (chuyển gen). Kỹ thuật lập bản đồ gen, chỉ thị phân tử và các ứng dụng của
chúng trong các chương trình chọn tạo giống. Tiên quyết: Di truyền đại cương.
SH3082. Công nghệ tế bào gốc. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Lịch sử, khái niệm và sự phát triển của
công nghệ tế bào gốc ở người và động vật. Phân loại tế bào gốc: dựa vào khả năng biệt
hoá (tế bào gốc toàn năng, tế bào gốc đa năng, tế bào gốc đơn năng); dựa vào vị trí thu
nhân tế bào gốc (tế bào gốc phôi, tế bào gốc trưởng thành, tế bào gốc sinh dục, tế bào
gốc bào thai...). Các đặc tính của tế bào gốc. Kỹ thuật phân lập, nhân nuôi, bảo quản
lạnh tế bào gốc. Các chỉ thị phân tử dùng trong xác định và đánh giá tế bào gốc. Các
quá trình biệt hoá có kiếm soát của tế bào gốc. Liệu pháp tế bào gốc. Tiên quyết: Sinh
lý động vật 1.
SH3090. Seminar. (1TC: 0 – 1 – 2). Sinh viên tham gia trình bày những vấn đề sinh viên lựa
chọn: ý tưởng khoa học, đề cương nghiên cứu, mời các nhà khoa học trình bày kết quả
267
nghiên cứu, v.v. Phát triển khả năng tổ chức, chủ trì, tổ chức thực hiện một buổi sinh
hoạt khoa học.
SH3091. Chuyên đề trong CNSH. (2TC: 0 – 2 – 4). Những chủ đề, vấn đề, thành tựu mới trong
nghiên cứu, phát triển, ứng dụng công nghệ sinh học. Sinh viên có thể đăng ký thực
hiện nghiên cứu chuyên đề.
SH4993. Khóa luận tốt nghiệp (10TC).
SN0010. Tiếng Anh. (1TC: 0,5 – 0,5 – 2). Cung cấp những thông tin cần thiết về chương trình,
kế hoạch học tập môn tiếng Anh tại trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội. Hướng dẫn
sinh viên làm quen với dạng đề thi TOEIC, cách thức làm bài, các phương pháp học tập
hiệu quả. Tiên quyết: không.
SN0011. Tiếng Anh 0 (3TC: 1,5 – 1,5 – 6) Các kiến thức ngữ pháp cơ bản: mạo từ, đại từ, tính
từ, tính từ so sánh, danh từ, thời động từ; các loại câu đơn giản; giúp sinh viên có khả
năng nghe và giao tiếp trong các tình huống đơn giản; làm quen với các chủ đề trong
cuộc sống hàng ngày như: chào hỏi, làm quen, giá cả, mua bán, có khả năng nói và viết
về các công việc đơn giản hàng ngày về các môn thể thao; khai thác và tiếp cận các bài
đọc có các chủ đề khác nhau.
SN1001. Dẫn luận ngôn ngữ học. (2TC: 2 - 0 - 4). Bản chất và chức năng của ngôn ngữ; Nguồn
gốc và sự phát triển của ngôn ngữ; Ngôn ngữ, ý thức, lời nói; Ðặc điểm ngôn ngữ nói
và viết. Tiên quyết: Không.
SN1002. Tiếng Việt. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cơ sở ngữ âm; Từ vựng; Từ loại; Ngữ pháp. Tiên
quyết: Không.
SN1003. Cơ sở văn hóa Việt Nam. (2TC: 2 - 0 - 4). Văn hoá học và văn hoá Việt Nam; Văn hoá
nhận thức; Văn hoá tổ chức đời sống tập thể; Văn hoá tổ chức đời sống cá nhân; Văn
hoá ứng xử với môi trường tự nhiên; Văn hoá ứng xử với môi trường xã hội; Kết luận.
Tiên quyết: Không.
SN1004. Phong cách học tiếng Việt. (3TC: 2 - 1 - 6). Mở đầu về phong cách học; Các phong
cách chức năng của hoạt động lời nói trong tiếng Việt; Ngôn ngữ nghệ thuật; Các
phương tiện tu từ và các biện pháp tu từ của tiếng Việt; Một số vấn đề về nghiên cứu và
giảng dạy phong cách học; Giản yếu về các thể loại thơ. Tiên quyết: Dẫn luận ngôn
ngữ học.
SN1005. Ngôn ngữ học xã hội. (3TC: 2 - 1 - 6). Bối cảnh ra đời, nội dung và mục đích nghiên cứu;
Hiện tượng song ngữ và đa ngữ; Hiện tượng ngôn ngữ lai tạp; Song thể ngữ và đa thể ngữ;
Phương ngữ, các biến thể và ngôn ngữ; Ngôn ngữ và giai cấp; Ngôn ngữ và giới tính; Giao
tiếp và ngôn ngữ; Phương pháp điều tra và xử lí tư liệu. Tiên quyết: Dẫn luận ngôn ngữ học.
SN1006. Soạn thảo văn bản. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái quát về văn bản; Thực hành phân tích
văn bản; Tiếp nhận văn bản; Tạo lập văn bản;Viết luận văn, tiểu luận khoa học; Cách
thức soạn thảo một số văn bản hành chính, pháp quy thông dụng; Vấn đề câu từ sử
dụng trong các loại văn bản. Tiên quyết: Không
SN1007. Phân tích diễn ngôn. (3TC: 2 - 1 - 6). Khái niệm; Yếu tố ngôn ngữ trong diễn ngôn;
Nghĩa trong diễn ngôn; Năng lực diễn ngôn; Các yêu cầu và phát triển kỹ năng diễn
ngôn. Tiên quyết: Không.
268
SN1008. Ngôn ngữ học đối chiếu. (2TC: 1 - 1 - 4). Tổng quan về ngôn ngữ học đối chiếu; Đối
chiếu nguyên âm Việt – Anh; Đối chiếu phụ âm Việt – Anh; Đối chiếu âm tiết Việt –
Anh; Đối chiếu danh từ và cụm danh từ; Đối chiếu giới từ và ngữ giới từ; Đối chiếu cấu
trúc và thành phần câu Việt - Anh. Tiên quyết: Dẫn luận ngôn ngữ học
SN1009. Tiếng Anh 1. (3TC: 1,5 – 1,5 - 6). Các hiện tượng ngữ pháp: sở hữu cách; từ loại:
danh từ, tính từ, trạng từ… ; thời hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ; các dạng câu
hỏi. Các chủ điểm nghe, nói, viết: chào hỏi và làm quen; giao thông (công cộng); hoạt
động giải trí; quá khứ và hiện tại; mua sắm; khẩu vị; sắp xếp và quản lý thời gian; miêu
tả người và sự vật, hiện tượng. Tiên quyết: Tiếng Anh 0.
SN1010. Tiếng Anh 2. (3TC: 1,5 - 1,5 - 6). Các hiện tượng ngữ pháp: các cấp độ so sánh; các
động từ khuyết thiếu; thời hiện tại hoàn thành; đại từ bất định, sở hữu; liên từ nối. Các
chủ điểm nghe, nói, viết: cuộc sống ở thành thị và nông thôn; định hướng nghề nghiệp;
lối sống và quan niệm sống; sở thích và đam mê; kinh nghiệm và thành công trong
cuộc sống; công nghệ và cuộc sống trong tương lai; quan hệ xã hội; dự định và hoạch
tính trong tương lai. Tiên quyết: Tiếng Anh 1.
SN1011. Tiếng Anh 3. (3TC: 1,5 – 1,5 - 6). Các hiện tượng ngữ pháp: danh động từ; quá khứ
tiếp diễn; mệnh đề quan hệ; ngữ danh từ và ngữ động từ. Các chủ điểm nghe, nói, viết:
các giai đoạn khác nhau trong cuộc sống; cảm xúc; bày tỏ chính kiến; điện ảnh; khoa
học và phát minh khoa học; tính cách và số phận. Tiên quyết: Tiếng Anh 2.
SN1012. Tiếng Pháp 1. (2TC: 1,5 – 0,5 - 4). Kiến thức cơ bản về phát âm; Các dạng ngữ pháp
cơ bản: cấu trúc câu, các kiểu câu, các thành phần câu và các cách biến đổi cấu trúc;
Những kỹ năng sử dụng các kiểu câu; Các biến đổi cú pháp thông thường; Các chủ đề:
giao tiếp xã hội; Chủ điểm: chào hỏi, phỏng vấn, gặp gỡ. Tiên quyết: không
SN1013. Tiếng Pháp 2. (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Ngữ pháp: Các dạng câu nghi vấn, tân ngữ, hình
thức sở hữu;Các chủ đề: công việc văn phòng, nhà hàng, thực phẩm, giao tiếp xã hội.
Tiên quyết: Tiếng Pháp 1.
SN1014. Tiếng Pháp 3. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Ngữ pháp: Các thời của động từ, các hình thức câu hỏi có
từ để hỏi;Các chủ đề: kì nghỉ, văn hoá, giáo dục. Tiên quyết: Tiếng Pháp 2.
SN1015. Tiếng Pháp 4 . (3TC: 1,5 - 1,5 - 6). Ngữ pháp: Dạng thức so sánh, phân tích câu, ôn
tập thời của động từ; Các chủ đề: Cuộc sống gia đình, công nghệ, đô thị, nghệ thuật.
Tiên quyết: Tiếng Pháp 3.
SN1016. Tâm lý học đại cương. (2TC: 2 - 0 - 4). Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên
cứu tâm lý học; Bản chất, chức năng của các hiện tượng tâm lý người; Cơ sở tự nhiên,
cơ sở xã hội của tâm lý người; Sự hình thành và phát triển tâm lý, ý thức; Hoạt động
nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính; Tình cảm và ý chí; Nhân cách, các yếu tố ảnh
hưởng và các con đường hình thành phát triển nhân cách; Xu hướng, tính cách, khí
chất, năng lực. Tiên quyết: không.
SN1018. Logic học đại cương. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đối tượng nghiên cứu và ý nghĩa của logic
học; Khái niệm và cấu trúc của khái niệm; Các thao tác cơ bản thành lập khái niệm;
Phán đoán đơn, phán đoán phức; Các quy luật cơ bản của logic hình thức; Suy diễn và
quy nạp; Chứng minh và bác bỏ; Xây dựng giả thuyết, xác nhận và bác bỏ giả thuyết.
Tiên quyết: không

269
SN1020. Làm việc theo nhóm. (2TC : 1 – 1 – 4). Khái niệm, đặc điểm, vai trò và hiệu quả của
làm việc nhóm ; Phương pháp thảo luận nhóm ; Các giai đoạn hình thành và phát triển
nhóm ; cácbước tiến hành và kỹ năng làm việc nhóm ; Kỹ năng xây dựng nhóm và
nâng cao hiệu quả hoạt động nhóm ; Kỹ năng điều hành nhóm ; một số công cụ làm
việc nhóm. Tiên quyết : không.
SN1022. Tâm lý học xã hội. (2TC: 1,5 – 0,5 -4). Đối tượng, nhiệm vụ, vai trò, các phương pháp
nghiên cứu tâm lý học xã hội; Đặc điểm và sự hình thành các hiện tượng tâm lý xã hội
phổ biến như: Nhu cầu và lợi ích xã hội; Tình cảm xã hội; Tâm trạng xã hội; Dư luận
và tin đồn; Truyền thống, niềm tin, quan điểm xã hội; Tri giác xã hội. Các quy luật hình
thành tâm lý xã hội: quy luật thừa kế; quy luật bắt chước; quy luật lây lan; quy luật ám
thị; quy luật đồng nhất hoá. Khái niệm về tâm lý nhóm nhỏ, vai trò thủ lĩnh, lãnh đạo
nhóm, tập thể, tâm lý nhóm lớn. Quá trình xã hội hoá cá nhân theo môi trường và theo
lứa tuổi. Tiên quyết: Tâm lý học đại cương.
SN1023. Phương pháp tiếp cận khoa học. (2TC: 1,5 - 0,5). Khái niệm: khoa học, nghiên cứu
khoa học, lý thuyết khoa học; Phương pháp luận và phương pháp tiếp cận trong nghiên
cứu khoa học; Thiết lập bài toán nghiên cứu: khung lý thuyết, lựa chọn đề tài, biến số
và thang đo, giả thuyết khoa học và câu hỏi nghiên cứu; Thiết kế nghiên cứu, kiểm soát
biến số, lựa chọn phương pháp thu thập dữ liệu, mẫu và lấy mẫu, viết đề xuất nghiên
cứu; Chứng minh luận điểm khoa học; Trình bày luận điểm khoa học. Tiên quyết:
không.
SN1024. Giáo dục học đại cương. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm, vai trò, chức năng của giáo dục;
Khái quát về lịch sử giáo dục và xu thế phát triển của giáo dục; Các khái niệm và phạm
trù cơ bản của giáo dục; Giáo dục và sự phát triển nhân cách; Mục đích, mục tiêu giáo
dục; Mục đích và nhiệm vụ giáo dục xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Định hướng về mô
hình nhân cách người học thế kỷ XXI; Các nguyên tắc và nguyên lý giáo dục. Hệ thống
giáo dục quốc dân. Tiên quyết: không.
SN1025. Tâm lý học lứa tuổi và Tâm lý học sư phạm. (3 TC: 2 - 1 - 6). Nhập môn về tâm lý
học phát triển và tâm lý học sư phạm; Các quan điểm về nguồn gốc của sự phát triển
tâm lý; Các quan niệm về về giai đoạn phát triển tâm lý; Những yếu tố ảnh hưởng đến
sự hình thành và phát triển tâm lý; Đặc điểm tâm lý ở từng giai đoạn lứa tuổi; Tâm lý
học dạy học; Tâm lý học giáo dục. Tâm lý học nhân cách người thầy giáo. Tiên quyết:
Tâm lý học đại cương.
SN2001. Lý luận dạy học. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm, ý nghĩa, cấu trúc của quá trình của dạy
học; Các nhiệm vụ dạy học của nhà trường phổ thông; Các quy luật cơ bản của quá
trình dạy học; Bản chất, động lực và logic của quá trình dạy học; Các nguyên tắc dạy
học; Các thành tố của quá trình dạy học: nội dung, kế hoạch và chương trình, phương
pháp, phương tiện, hình thức tổ chức dạy học; Kiểm tra, đánh giá trong dạy học. Tiên
quyết: Giáo dục học đại cương.
SN2002. Giao tiếp sư phạm. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm giao tiếp và giao tiếp sư phạm; Các
yêu cầu giao tiếp sư phạm; Các giai đoạn và nội dung của quá trình giao tiếp sư phạm;
Kỹ năng giao tiếp sư phạm. Một số trở ngại tâm lý trong giao tiếp sư phạm. Tiên quyết:
Tâm lý học lứa tuổi và Tâm lý học sư phạm.

270
SN2006. Kỹ năng nghe 1. (2TC: 0,5 - 1,5 - 4) Nhận biết phụ âm; Nguyên âm; Cụm phụ âm,
trọng âm và nhịp điệu; Nối âm, ngữ điệu; Các chủ đề luyện nghe: Gia đình; Ðịa điểm;
Mua sắm; Thể dục thể thao; Ðịa danh nổi tiếng; Việc làm; Lối sống; Viễn thông. Tiên
quyết: Không.
SN2007. Kỹ năng nghe 2. (2TC: 0,5 - 1,5 - 4). Dự đoán chủ đề được nghe; Thủ thuật nghe từ
khóa; Nghe thông tin chi tiết; Nghe và đoán thái độ người nói; Nghe ý chính; Các chủ
đề luyện nghe : Cuộc sống hoang dã; Các hiện tượng siêu nhiên; Giao thông; Du lịch;
Thời trang; Nghệ thuật; Công nghệ. Tiên quyết: Kỹ năng nghe 1.
SN2008. Kỹ năng nghe 3. (2TC: 1 - 1 - 4). Sắp xếp ý theo lôgic; Phân biệt giữa ý chính và thông
tin chi tiết; Xây dựng và tóm tắt ý chính; Các chủ đề luyện nghe: Âm nhạc; Con người;
Tình huống khó xử; Giao tiếp nơi công cộng; Cảnh đẹp; Ðiện thoại; An ninh xã hội;
Thời thơ ấu; Giao dịch thương mại. Tiên quyết: Kỹ năng nghe 2.
SN2009. Kỹ năng nghe 4. (2TC: 1 - 1 - 4). Tốc kí, ghi lại thông tin của một bài nói dài; Kỹ năng
dự đoán; Kỹ năng nghe ý chính và nghe thông tin chi tiết; Các chủ đề luyện nghe: Nhân
chủng học; Ngôn ngữ; Tâm lý; Phưong tiện truyền thông; Giáo dục; Lịch sử; Quản trị
kinh doanh; Tin học; Công nghệ môi trường; Sinh học; Sức khỏe cộng đồng; Quản lý
hành chính; Du lịch. Tiên quyết: Kỹ năng nghe 3.
SN2010. Kỹ năng nghe 5. (2TC: 1 - 1 - 4). Kỹ năng suy luận và rút ra kết luận; Kỹ năng dự
đoán; Kỹ năng nghe ý chính và lọc thông tin chi tiết; Các chủ điểm luyện nghe: Liên
Hợp Quốc; Thời tiết; Grand Canyon: Thắng cảnh nổi tiếng thế giới; Nhật Bản: Ðất
nước công nghiệp phát triển; Kuwait: Ống dẫn dầu của Trung Ðông; Ngôn ngữ đối
kháng: Tiếng Ailen và tiếng Anh; Bình đẳng giới. Tiên quyết: Kỹ năng nghe 4.
SN2011. Kỹ năng nói 1 . (2TC: 0,5 - 1,5 - 4). Kiến thức về các thành tố cơ bản trong phát âm
tiếng Anh; Các mẫu giao tiếp chuẩn và cơ bản; Các chủ đề luyện nói: Gia đình; Ðịa
điểm; Mua sắm; Thể dục thể thao; Ðịa danh nổi tiếng; Việc làm; Lối sống; Viễn thông.
Tiên quyết: Không
SN2012. Kỹ năng nói 2. (2TC: 0,5 - 1,5 - 4). Những chức năng ngôn ngữ giao tiếp cơ bản trong
đàm thoại cùng các mẫu giao tiếp chuẩn và cơ bản; Các chủ đề luyện nói: Cuộc sống
hoang dã; Các hiện tượng siêu nhiên; Giao thông; Du lịch; Thời trang; Nghệ thuật;
Công nghệ; Ước mơ; Tội phạm. Tiên quyết : Kỹ năng nói 1.
SN2013. Kỹ năng nói 3. (2TC: 0,5 - 1,5 - 4). Kĩ năng xử lý tình huống và ngôn ngữ trong các
chủ đề giao tiếp, thủ thuật đưa ra lời mời, khen ngợi, miêu tả, bày tỏ quan điểm, tư vấn;
Các tình huống luyện nói: Lời mời; Khen ngợi; Miêu tả người và vật; Bày tỏ chính kiến
và quan điểm; Thu nhận thông tin; Tham vấn và tư vấn. Tiên quyết: Kỹ năng nói 2.
SN2014. Kỹ năng nói 4. (2TC: 0,5 - 1,5 - 4). Kỹ năng trao đổi thông tin và nhập vai, thảo luận
một vấn đề; Các chủ đề luyện nói: Ðất nước và con người; Cuộc sống vật chất và tinh
thần; Văn hóa; Thông tin liên lạc; Môi trường; Ðào tạo; Khoa học và công nghệ; Quá
khứ và hiện tại; Thế giới tương lai. Tiên quyết: Kỹ năng nói 3.
SN2015. Kỹ năng nói 5. (2TC: 0,5 - 1,5 - 4). Kỹ năng trình bày một vấn đề; Các chủ đề luyện
nói: Ngôn ngữ; Lịch sử; Công nghệ môi trường; Sức khoẻ cộng đồng; Y tế. Tiên quyết:
Kỹ năng nói 4.

271
SN2016. Kỹ năng đọc 1. (2TC: 0,5 - 1,5 - 4). Các thủ thuật lấy thông tin chung và chi tiết; Thủ
thuật đoán nghĩa từ mới; Ðịnh vị thông tin; Cách trả lời câu hỏi; Thực hành các chủ đề
đọc: Du lịch và phiên lưu; Thám hiểm; Phát minh khoa học; Tin học; Y học và sức
khoẻ; Ngôn ngữ; Quyền trẻ em. Tiên quyết: Không.
SN2017. Kỹ năng đọc 2. (2TC: 0,5 - 1,5 - 4). Kỹ năng đọc lướt, đọc nhanh để lấy thông tin; Kỹ
năng suy luận lôgic; Thực hành các chủ đề đọc: Ðộng vật hoang dã; Nghệ thuật; Hệ
thống giáo dục và cải cách giáo dục; Phương tiện truyền thông; Thực phẩm: Chế biến
và bảo quản thực phẩm. Tiên quyết: Kỹ năng đọc 1.
SN2018. Kỹ năng đọc 3. (2TC: 0,5 - 1,5 - 4). Kỹ năng suy luận lôgic; Phỏng đoán các thành ngữ
trong ngữ cảnh; Thực hành các chủ đề đọc: Gia đình; Dân số; Nạn phá rừng; Môi
trường; Thuốc lá; Giao tiếp xã hội; Nghệ thuật và các nghệ sỹ nổi tiếng; Luật pháp.
Tiên quyết: Kỹ năng đọc 2.
SN2019. Kỹ năng đọc 4. (2TC: 0,5 - 1,5 - 4). Kỹ năng đọc bằng tiếng Anh trình độ cao cấp: tóm
tắt nội dung thông tin, suy luận lôgic, văn phong báo chí; Các chủ đề đọc: Giao thoa
văn hoá; Công nghệ thông tin; Nhân chủng học; Tôn giáo; Giao tiếp xã hội; Tệ nạn xã
hội; Ô nhiễm môi trường; Thời thơ ấu và ký ức. Tiên quyết: Kỹ năng đọc 3.
SN2020. Kỹ năng đọc 5. (2TC: 0,5 - 1,5 - 4). Kỹ năng đọc bằng tiếng Anh trình độ cao cấp:
phỏng đoán nghĩa của thành ngữ trong ngữ cảnh, tóm tắt và trình bày vấn đề, nắm bắt
văn phong khoa học; Các chủ đề đọc: Kinh tế và thương mại; Picnic; Khám phá đất
nước và con người; Khác biệt về ngôn ngữ và giáo dục; Y học và đời sống; Hôn nhân
và gia đình; Văn học và nghệ thuật. Tiên quyết: Kỹ năng đọc 4.
SN2021. Kỹ năng viết 1. (2TC: 1 - 1 - 4). Các khái niệm về câu, mệnh đề, các loại câu và mệnh
đề; Thực hành viết : Dựng câu, viết lại câu, phân tích thành phần câu. Tiên quyết:
Không.
SN2022. Kỹ năng viết 2. (2TC: 1 - 1 - 4). Khái niệm về đoạn văn, lôgic đoạn văn, cách viết câu
chủ đề, câu kết, các yếu tố liên kết đoạn văn; Thực hành viết các đoạn văn về các chủ
đề gia đình, ngôn ngữ, văn hoá, giáo dục. Tiên quyết: Kỹ năng viết 1.
SN2023. Kỹ năng viết 3. (2TC : 1 - 1 - 4). Ðoạn văn; Ðoạn văn phân tích quá trình; Ðoạn văn
mô tả; Ðoạn văn diễn đạt ý kiến; Ðoạn văn kể chuyện; Thực hành: thực hành viết các
dạng đoạn văn trên về chủ đề: Công nghệ thông tin; Miêu tả người và vật; Du lịch và
nghệ thuật. Tiên quyết: Kỹ năng viết 2.
SN2024. Kỹ năng viết 4. (2TC: 1 - 1 - 4). Bố cục chung của một bài luận, đặc điểm của 4 loại
bài luận cơ bản, bao gồm: kể chuyện, so sánh, nguyên nhân - kết quả và nghị luận;
Thực hành viết về các chủ đề: Thám hiểm; Hạnh phúc gia đình; Cuộc sống đô thị; Kinh
tế và ô nhiễm môi trường. Tiên quyết: Kỹ năng viết 3.
SN2025. Kỹ năng viết 5. (2TC: 1 - 1 - 4). Các kỹ năng viết một bài luận dài: Kỹ năng phân tích,
tổng hợp thông tin; Kỹ năng nghiên cứu, giải quyết vấn đề, tìm thông tin; Thực hành
luyện kĩ năng trên theo chủ đề sinh viên đăng kí tự chọn. Tiên quyết: Kỹ năng viết 4.
SN2026. Lý thuyết dịch. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm dịch thuật; Các đặc điểm và yêu cầu trong
dịch nói và dịch viết; Các kỹ năng chính trong dịch nói và dịch viết; Những lỗi thường
mắc trong dịch nói và dịch viết. Tiên quyết: Không.

272
SN2027. Thực hành biên dịch 1. (3TC: 0 - 3 - 6). Dịch các văn bản, tin tức, bài báo, sách
giáo khoa, sách tham khảo, thông báo khoa học. Tiên quyết: Lý thuyết dịch.
SN2028. Thực hành phiên dịch 1. (3TC: 1,5 - 1,5 - 6). Phiên dịch các bản tin và bài thuyết
trình về các chủ đề: giáo dục, y tế, môi trường, nông nghiệp, du lịch và kinh tế;. Tiên
quyết: Lý thuyết dịch.
SN2029. Ngữ dụng học. (3TC: 2- 1 - 6). Khái niệm cơ bản về ngữ dụng học: trực chỉ, tiền giả
định, hệ quy chiếu, nghi thức lời nói; Văn cảnh, hoàn cảnh giao tiếp; Nghĩa đen; Nghĩa
bóng. Tiên quyết: Ngữ pháp, Ngữ nghĩa học.
SN2030. Ngữ nghĩa học. (3TC: 2 - 1 - 6). Khái niệm cơ bản về nghĩa, các loại nghĩa; Nghĩa của
từ, của câu; Các quan hệ về nghĩa; Chức năng ngữ nghĩa và nghĩa câu. Tiên quyết: Ngữ
pháp.
SN2031. Ngữ âm thực hành. (3TC: 2 - 1 - 6). Hệ thống ký hiệu phiên âm; Hệ thống phát âm cơ
bản tiếng Anh; Phân tích và tự điều chỉnh các lỗi phát âm, cải thiện chất lượng giọng
nói và ngữ điệu. Tiên quyết: Không.
SN2032. Văn Hoá Anh. (3TC: 2- 1 - 6). Kiến thức về đất nước, con người Vương Quốc Anh;
Lịch sử, địa lý; Thể chế, chính phủ, giáo dục, kinh tế; Lễ hội của nước Anh. Tiên
quyết: không.
SN2033. Văn Hoá Mỹ. (3TC: 2 - 1 - 6). Kiến thức về đất nước, con người Mỹ; Lịch sử, địa lý;
Các đặc điểm đa dạng của nền văn hóa Mỹ; Thể chế, chính phủ, giáo dục, kinh tế; Lễ
hội của nước Mỹ. Tiên quyết: không.
SN2034. Văn học Anh. (3TC: 1,5 - 1,5 - 6). Tổng quan về sự phát triển của nền văn học Anh quốc;
Oscar Wilde: Tác giả và tác phẩm; Các đoạn trích: Sơn ca và nụ hồng đỏ, Ông khổng lổ ích
kỷ, Bức chân dung của Dorian Gray– chương X; William Somerset Maugham: Tác giả và
tác phẩm; Các đoạn trích: Mặt trăng và đồng xu– chương XII, Xa chạy cao bay, Tiệc trưa;
John Galsworthy: tác giả và tác phẩm; đoạn trích: Người tư hữu; William Wordsworth: tác
giả và tác phẩm; Ðoạn trích: Hoa thuỷ tiên; Bernard Shaw: tác giả và tác phẩm; đoạn trích:
Những ngôi nhà của những người goá vợ, Cảnh II, Cảnh III. Tiên quyết : Không.
SN2035. Văn học Mỹ. (3TC: 1,5 - 1,5 - 6). Tổng quan về sự phát triển của nền văn học Mỹ; Mark
Twain: tác giả và tác phẩm; Các đoạn trích: Những cuộc phiêu lưu của Tom Sawyer–
chương 2, chương 4; Jack London: tác giả và tác phẩm; các đoạn trích: Martin Eden –
chương 44, Tiếng gọi nơi hoang dã – chương 2; Ernest Hemingway: tác giả và tác phẩm, Các
đoạn trích: Giã từ vũ khí – chương 4, Chuông nguyện hồn ai – chương 43; Eugene O’neill:
tác giả và tác phẩm, trích vở kịch: con khỉ rậm lông – Cảnh 2, cảnh 3, cảnh 8; Emily
Dickinson: tác giả và tác phẩm, Nghệ thuật thơ; Những bài thơ về thiên nhiên. Tiên
quyết: Không.
SN2036. Giao thoa văn hoá. (2TC: 2 - 0 - 4) Khái niêm về giao thoa văn hoá ; Ða dạng văn hoá
trong giao tiếp; Giao tiếp bằng ngôn ngữ; Giao tiếp phi ngôn ngữ: ngôn ngữ cử chỉ, các
biểu hiện nét mặt; Xung đột và hoà giải trong giao thoa văn hoá. Tiên quyết: Văn hoá
Anh, Văn hoá Mỹ.
SN3001. Ngữ âm - Âm vị học. (3TC: 2 - 1 - 6). Khái niệm cơ bản về ngữ âm và âm vị học; Ðặc điểm
cơ bản của phụ âm và nguyên âm tiếng Anh; Các quy luật biến đổi của âm vị tiếng Anh; Các
yếu tố siêu đoạn tính, quy luật ngữ điệu, trọng âm. Tiên quyết: Ngữ âm thực hành.
273
SN3002. Từ vựng học. (3TC: 2 - 1 - 6). Khái niệm cơ bản về từ vựng học; Từ nguyên học; Cấu
trúc hình vị của từ; Cấu tạo từ; Ngữ nghĩa của từ; Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa; Ngữ cú.
Tiên quyết: Kỹ năng đọc 4, Kỹ năng viết 4.
SN3003. Lý luận dạy học Kỹ thuật nông nghiệp. (2TC: 1 - 1 - 4). Kiến thức cơ bản về cơ sở
của phương pháp dạy học Công nghệ - Kỹ thuật Nông nghiệp (CN-KTNN): Đối tượng,
nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của Lí luận dạy học CN-KTNN; các nhiệm vụ,
nội dung dạy học CN-KTNN ở THPT; các phương pháp, phương tiện và các hình thức
tổ chức dạy học CN-KTNN ở THPT; cách thức tổ chức các dạng bài học của học sinh
THPT để đạt mục tiêu dạy học. Ngoài ra sinh viên còn được rèn luyện một số kĩ năng
cơ bản, quan trọng của việc chuẩn bị một bài dạy tốt về CN-KTNN thông qua các bài
thực hành. Tiên quyết: Lí luận dạy học.
SN3004. Lý luận giảng dạy tiếng Anh. (3TC: 2 - 1 - 6). Các nguyên tắc dạy học; Các lý thuyết dạy và
học tiếng Anh; Quản lý lớp học; Sử dụng các nguồn tài liệu phục vụ giảng dạy; Kiểm tra,
đánh giá. Tiên quyết: Kỹ năng đọc 4, Kỹ năng viết 4.
SN3005. Phương pháp giảng dạy tiếng Anh. (3TC: 2 - 1 - 6). Các phương pháp dạy kỹ năng
nghe, nói đọc, viết tiếng Anh; Phương pháp dạy ngữ pháp và từ vựng; Các nguyên tắc
cơ bản trong soạn bài giảng, kiểm tra, đánh giá người học. Tiên quyết: Lý luận giảng
dạy tiếng Anh.
SN3006. Kỹ năng thuyết trình. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Ngôn ngữ ở các phạm vi từ vựng; Ngữ
pháp; Phát âm; Các kỹ năng xác định mục đích, đề tài, chủ đề, sắp xếp ý tưởng; Ngữ
điệu, cường độ của giọng nói; Tốc độ trình bày, kỹ thuật tạm dừng; Nêu câu hỏi tu từ.
Tiên quyết: Kỹ năng đọc 4, Kỹ năng viết 4.
SN3007. Thực hành thuyết trình 1. (3TC: 0 - 3 - 6). Các chủ đề: hệ thống giáo dục, nét đẹp văn
hóa Việt Nam; lịch sử Việt Nam, giao thông công cộng, môi trường, kinh doanh, dịch
vụ. Tiên quyết: Kỹ năng thuyết trình.
SN3008. Thực hành thuyết trình 2. (3TC: 0 - 3 - 6). Các chủ đề: vấn đề tai nạn giao thông: nguyên
nhân và giải pháp; khí hậu trên thế giới; lợi thế và thách thức đối với Việt Nam khi gia nhập
WTO; hình ảnh của Việt Nam 50 năm sau; vai trò của công nghệ hiện đại trong học tập,
nghiên cứu; sự ra đời và phát triển của máy tính cá nhân; các vấn đề xã hội; vai trò của gia
đình trong việc giáo dục trẻ em; một tấm gương vượt khó. Tiên quyết: Kỹ năng thuyết trình.
SN3009. Tiếng Anh chuyên ngành Nông học. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm về nông nghiệp; Cây
trồng và sâu bệnh hại cây trồng; Phân bón; Phương pháp canh tác. Tiên quyết: Tiếng
Anh 3 (sinh viên toàn trường), Kỹ năng đọc 3 (sinh viên ngành Tiếng Anh).
SN3010. Tiếng Anh chuyên ngành Ðất và Môi trường. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm về đất và
môi trường trong nông nghiệp; Quản lý và sử dụng đất; Quản lý và sử dụng tài nguyên
nước; Bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp. Tiên quyết: Tiếng Anh 3 (sinh
viên toàn trường), Kỹ năng đọc 3 (sinh viên ngành Tiếng Anh).
SN3011. Tiếng Anh chuyên ngành Tin học. (3TC: 2 - 1 - 6). Vai trò công nghệ thông tin; Khái
niệm về máy tính, chương trình, phần cứng, phần mềm, vi rút, lập trình. Tiên quyết:
Tiếng Anh 3 (sinh viên toàn trường), Kỹ năng đọc 3 (sinh viên ngành Tiếng Anh).
SN3012. Tiếng Anh chuyên ngành Cơ điện. (2TC: 2 - 0 - 4). Các khái niệm cơ bản trong kỹ
thuật điện: dòng điện, điện trường, điện trở, điện dung, các hiện tượng tự cảm hỗ cảm;
274
Các loại máy điện: động cơ, máy phát, biến thế; Các nhà máy điện, hệ thống truyền
dẫn. Tiên quyết: Tiếng Anh 3 (sinh viên toàn trường), Kỹ năng đọc 3 (sinh viên ngành
Tiếng Anh).
SN3013. Tiếng Anh thương mại. (2TC: 2 - 0 - 4) Sự thay đổi trong công sở; Cổ phần hóa; Tập
đoàn dệt may châu Âu; Cấp quyền kinh doanh. Tiên quyết: Tiếng Anh 3 (sinh viên toàn
trường), Kỹ năng đọc 3 (sinh viên ngành Tiếng Anh).
SN3014. Cú pháp học. (3TC: 2 - 1 - 6). Âm vị, Hình vị, các loại hình vị, các đặc tính của hình
vị; Các quá trình tạo từ mới; Các thành phần trong câu, các cụm từ; Câu, chức năng của
các đơn vị trong câu; Minh hoạ cấu trúc câu bằng sơ đồ hình cây; Phân biệt các loại
mẫu câu cơ bản. Tiên quyết: Ngữ pháp.
SN3015. Thực hành biên dịch 2. (4 TC: 0 - 4 - 8). Phát triển kỹ năng dịch theo các phong cách:
báo chí, hành chính công vụ, khoa học và văn học nghệ thuật. Tiên quyết: Thực hành
biên dịch 1.
SN3016. Thực hành phiên dịch 2. (4TC: 1,5 – 2,5 - 8). Phiên dịch các bản tin và bài thuyết
trình về các chủ đề: Dân số, các vấn đề xã hội, tài chính và ngân hàng, chính trị và
ngoại giao, luật và khoa học tự nhiên. Tiên quyết: Thực hành phiên dịch 1.
SN3017. Thực hành biên dịch 3. (4TC: 0 - 4 - 8). Phát triển kỹ năng dịch theo văn phong đặc
thù: công báo, sách và tài liệu chuyên ngành, báo điện tử và Internet, thư tín văn phòng,
công trình NCKH; Thực hành các chủ đề: môi trường, kinh tế, nông nghiệp. Tiên
quyết: Thực hành biên dịch 2.
SN3018. Thực hành phiên dịch 3. (4TC: 2 - 2 - 8). Dịch đuổi từ tiếng Anh sang tiếng Việt và
ngược lại; Chủ đề: nông nghiệp, kinh tế, môi trường, giáo dục và nhân văn. Tiên quyết:
Thực hành phiên dịch 2.
SN3019. Thực hành chuyên đề dịch. (2TC: 0 - 2 - 4). Dịch các bản tin, bài thuyết trình, các bài
bình luận chuyên sâu về lĩnh vực kinh tế thương mại nông nghiệp. Tiên quyết: Thực
hành biên dịch 3, Thực hành phiên dịch 3.
SN3020. Tiếng Anh chuyên ngành Chăn nuôi- Thú y. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm về giải
phẫu, tổ chức của động vật, gia cầm, thủy sản; Dinh dưỡng, thức ăn vật nuôi. Tiên
quyết: Tiếng Anh 3 (sinh viên toàn trường), Kỹ năng đọc 3 (sinh viên ngành Tiếng
Anh).
SN3021. Tiếng Anh chuyên ngành Thủy sản. (2TC: 2 - 0 - 4). Nghề nuôi trồng thủy sản; Ðịa
điểm trại cá; Môi trường nuôi cá; Hệ thống lúa- cá; Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản.
Tiên quyết: Tiếng Anh 3 (sinh viên toàn trường), Kỹ năng đọc 3 (sinh viên ngành
Tiếng Anh).
SN3022. Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thực phẩm. (2TC: 2 - 0 - 4). Sơ chế thực phẩm;
Lên men; Làm lạnh, xử lí nhiệt; Bảo quản thực phẩm, đóng gói. Tiên quyết: Tiếng Anh
3 (sinh viên toàn trường), Kỹ năng đọc 3 (sinh viên ngành Tiếng Anh).
SN3023. Tiếng Anh chuyên ngành Sư phạm kỹ thuật. (2TC: 1,5 - 0,5 - 2). Hệ thống hoá ngữ
pháp cơ bản; Phân tích các dạng câu, các kiểu câu, đoạn văn khoa học Sư phạm kỹ
thuật; Các bài đọc tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp và Sư phạm kỹ thuật.
Tiên quyết: Tiếng Anh 3 (sinh viên toàn trường), Kỹ năng đọc 3 (sinh viên ngành Tiếng
Anh).

275
SN3024. Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khoa học giáo dục,
các hướng và các loại hình nghiên cứu khoa học giáo dục; Xây dựng khung lý thuyết
của nghiên cứu; Mẫu và lấy mẫu trong nghiên cứu khoa học giáo dục; Các phương
pháp nghiên cứu khoa học giáo dục và kỹ thuật thu thập thông tin; Xử lý thông tin và
hình thành báo cáo khoa học. Tiên quyết: Giáo dục học đại cương, Lý luận dạy học.
SN3025. Hoạt động giáo dục ở trường trung học phổ thông. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Bản chất của
quá trình giáo dục; Các nguyên tắc của quá trình giáo dục; Các phương pháp giáo dục;
Nội dung giáo dục; Giáo dục tập thể học sinh; Người giáo viên chủ nhiệm lớp. Tiên
quyết: Giáo dục học đại cương.
SN3026. Thực tập Sư phạm 1. (2TC: 0 - 2 - 4). Tìm hiểu thực tế giáo dục trong nhà trường
trung học phổ thông và trung cấp chuyên nghiệp, hoạt động của tổ bộ môn, mục tiêu,
nội dung chương trình bộ môn; Dự giờ, phân tích cách tổ chức giờ giảng, phương pháp
dạy học; Thực tập làm công tác chủ nhiệm theo nhóm: tập làm các văn bản, hồ sơ học
sinh, xây dựng và triển khai kế hoạch chủ nhiệm theo tuần, tập tổ chức hoạt động ngoại
khoá nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam; Thực tập dạy học: soạn giáo án, tập giảng; Triển
khai nghiên cứu khoa học giáo dục. Tiên quyết: Lý luận dạy học Kỹ thuật nông nghiệp,
Hoạt động giáo dục ở trường THPT.
SN3027. Thiết kế và sử dụng phương tiện dạy học. (2TC: 1 - 1 - 4). Khái niệm, nguyên tắc
thiết kế phương tiện dạy học, nguyên tắc sử dụng phương tiện dạy học; Kỹ năng thiết
kế và sử dụng một số phương tịên dạy học Kỹ thuật nông nghiệp chủ yếu: sơ đồ, bảng
biểu, tranh vẽ, phiếu học tập, mô hình, bản trong. Tiên quyết: Đại cương về phương
pháp dạy học Kỹ thuật nông nghiệp.
SN3028. Phương pháp dạy học Kỹ thuật nông nghiệp ở trường trung học phổ thông. (3TC:
2 - 1 - 6). Đặc điểm của chương trình Kỹ thuật nông nghiệp và Công nghệ 10 ở trường
trung học phổ thông; Các phương pháp dạy học tích cực cần được phát triển trong dạy
học Kỹ thuật nông nghiệp, Công nghệ 10; Kỹ năng sử dụng phương tiện dạy học;
Phương pháp và kỹ thuật dạy học cụ thể; Kỹ năng kiểm tra, đánh giá kết quả bài dạy.
Tiên quyết: Đại cương về phương pháp dạy học Kỹ thuật nông nghiệp.
SN3029. Ngữ pháp. (3TC: 2 - 1 - 6). Khái niệm cơ bản ở mức độ dẫn luận về ngữ pháp trong
phạm vi từ pháp học, phương pháp nghiên cứu ngữ pháp; Ðộng từ và cụm động từ;
Danh từ và cụm danh từ; Tính từ và cụm tính từ; Trạng từ và cụm trạng từ; Giới từ và
cụm giới từ; Cấu trúc câu đơn, câu ghép, câu phức. Tiên quyết: Kỹ năng đọc 4, Kỹ năng
viết 4.
SN3030. Thực hành phương pháp dạy học Kỹ thuật nông nghiệp. (2TC: 0 - 2 -4). Kỹ năng
soạn bài, giảng dạy và kiểm tra – đánh giá các kiến thức Kỹ thuật nông nghiệp, Công
nghệ 10 – trung học phổ thông; Kỹ năng ghi biên bản, nhận xét, đánh giá một giờ dạy.
Tiên quyết: Phương pháp dạy học Kỹ thuật nông nghiệp ở trường trung học phổ thông
hoặc Phương pháp dạy học Kỹ thuật nông nghiệp ở trường Trung cấp và dạy nghề.
SN3031. Tiếng Anh chuyên ngành Xã hội học nông thôn. (2TC: 2 – 0 – 4). Định nghĩa và lĩnh
vực nghiên cứu công tác xã hội; Thực thi chính sách xã hội tại Việt Nam; Chăm sóc
sức khỏe tại Việt Nam; Vai trò của công tác xã hội quốc tế; Mối tương tác trong công
tác xã hội; Vị trí của công tác xã hội; Những thay đổi trong gia đình; Buôn bán trẻ em
276
và phụ nữ; Bạo hành với phụ nữ; Trẻ em đường phố tại Việt Nam; Lao động trẻ em;
Người tàn tật; Tình hình và kết quả việc quản lý ma tuý tại nông thôn Việt Nam. Tiên
quyết: Tiếng Anh 3 (sinh viên toàn trường), Kỹ năng đọc 3 (sinh viên ngành Tiếng
Anh).
SN3032. Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học. (3TC: 2 - 1 - 6). Khái niệm công nghệ
thông tin; Vai trò và tác dụng của công nghệ thông tin trong dạy học; Một số phần mềm
hỗ trợ dạy học và kiểm tra đánh giá kết quả học tập; Khái niệm bài giảng điện tử và quá
trình thiết kế bài giảng điện tử dạy học Kỹ thuật nông nghiệp; E - Learning và đào tạo
từ xa. Tiên quyết: Phương pháp dạy học kỹ thuật nông nghiệp ở trường trung học phổ
thông hoặc Phương pháp dạy học Kỹ thuật nông nghiệp ở trường trung cấp và dạy
nghề.
SN3033. Thực tập Sư phạm 2. (5TC: 0 - 5 - 10). Dự giờ rút kinh nghiệm, nắm bắt tình hình
thực tiễn dạy và học môn học; Thực tập công tác chủ nhiệm lớp: lập kế hoạch tháng và
tổ chức triển khai, tập tổ chức hoạt động ngoại khoá nhân Ngày Thành lập Đoàn
TNCS; Thực hành giảng dạy áp dụng các phương pháp dạy học tích cực, đổi mới
phương tiện dạy học tại các trường trung học phổ thông và trung cấp chuyên nghiệp.
Tiên quyết: Thực tập sư phạm I, Phương pháp dạy học Kỹ thuật nông nghiệp ở trường
trung học phổ thông hoặc Phương pháp dạy học Kỹ thuật nông nghiệp ở trường Trung
cấp và dạy nghề.
SN3034. Phương pháp dạy học KTNN ở trường trung cấp và dạy nghề. (2TC: 1 – 1 – 4). Đối
tượng, nhiệm vụ dạy học, nội dung dạy học Kỹ thuật nông nghiệp ở trường trung học
nông nghiệp, các phương pháp dạy học, phương tiện và cơ sở vật chất dạy học kỹ thuật
nông nghiệp ở trường trung cấp và dạy nghề nông nghiệp, kỹ năng kiểm tra, đánh giá
kết quả bài dạy Kỹ thuật nông nghiệp. Tiên quyết: Lý luận dạy học kỹ thuật nông
nghiệp.
SN3035. Công nghệ dạy học. (2TC: 1,5 – 0,5 – 4). Mối quan hệ giữa dạy học và truyền thông
tin, khái niệm và các thành tố của công nghệ dạy học, Chương trình hoá quá trình dạy
học Kỹ thuật nông nghiệp. Tiên quyết: Lý luận dạy học.
SN3036. Thực tập sư phạm 1 – Tiếng Anh. (2TC: 0 – 2- 4). Tìm hiểu thực tế giáo dục trong
nhà trường trung học phổ thông và trung cấp chuyên nghiệp, hoạt động của tổ bộ môn,
mục tiêu, nội dung chương trình bộ môn; Dự giờ, phân tích cách tổ chức giờ giảng,
phương pháp dạy học; Thực tập làm công tác chủ nhiệm theo nhóm: tập làm các văn bản,
hồ sơ học sinh, xây dựng và triển khai kế hoạch chủ nhiệm theo tuần, tập tổ chức hoạt
động ngoại khoá nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam; Thực tập dạy học: soạn giáo án, tập
giảng môn Tiếng Anh. Tiên quyết : Lý luận giảng dạy Tiếng Anh.
SN3037. Thực tập sư phạm 2 – Tiếng Anh . (5TC: 0 – 5 – 10). Dự giờ rút kinh nghiệm, nắm
bắt tình hình thực tiễn dạy và học môn học; Thực tập công tác chủ nhiệm lớp: lập kế
hoạch tháng và tổ chức triển khai, tập tổ chức hoạt động ngoại khoá nhân Ngày Thành
lập Đoàn TNCS; Thực hành giảng dạy áp dụng các phương pháp dạy học tích cực, đổi
mới phương tiện dạy học tại các trường trung học phổ thông và trung cấp chuyên
nghiệp môn Tiếng Anh. Tiên quyết : Thực tập sư phạm 1- Tiếng Anh.

277
SN4998. Khóa luận tốt nghiệp. (10TC: 0 - 10 - 20). Làm các đề tài NCKH về lý thuyết ngôn
ngữ tiếng Anh, phương pháp dạy ngoại ngữ, văn hóa Anh, văn hóa Mỹ, có giáo viên
hướng dẫn, có báo cáo và bảo vệ trước Hội đồng đánh giá báo cáo khóa luận tốt nghiệp.
Tiên quyết: Hoàn thành tất cả các học phần của Chương trình đào tạo theo Quy
chế của Bộ Giáo dục và Ðào tạo và các Quy chế của nhà trường.
SN4999. Khoá luận tốt nghiệp (Thesis). (10TC: 0 – 10 – 20). Làm các đề tài NCKH về Phương
pháp dạy học môn học Kỹ thuật nông nghiệp, Công nghệ dạy học... có giáo viên hướng
dẫn, có báo cáo và bảo vệ trước Hội đồng đánh giá báo cáo khóa luận tốt nghiệp. Tiên
quyết: Hoàn thành tất cả các học phần của Chương trình đào tạo theo Quy chế của
Bộ Giáo dục và Ðào tạo và các Quy chế của nhà trường.
TH1001. Tin học cơ sở. (3TC: 2-1-6). Cơ sở toán học; Cấu trúc máy vi tính; Hệ điều hành; Soạn
soạn thảo văn bản; Internet; E-mail; Thuật giải; Ngôn ngữ lập trình Pascal. Tiên quyết:
Tiếng Anh 1.
TH1002. Vật lý đại cương A1. (3TC: 2-1-6). Cơ học chất điểm và vật rắn, cơ học chất lỏng, dao
động và sóng cơ. Hệ nhiệt động; Các nguyên lý nhiệt động lực học; Trạng thái lỏng, sự
chuyển pha; Điện trường tĩnh, từ trường, các định luật Faraday; Các phương trình
Maxwell, trường điện từ, sóng điện từ. Tiên quyết: Không.
TH1003. Vật lý đại cương A2. (2TC: 1,5-0,5-4). Sóng ánh sáng, giao thoa, nhiễu xạ và phân
cực ánh sáng; Một số vấn đề về thuyết lượng tử; Sự hấp thụ ánh sáng và sự phát quang;
Thuyết tương đối; Cấu trúc nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. Tiên quyết: Vật lý đại
cương A1.
TH1004. Giải tích 1. (3TC: 2 - 1 - 6). Các khái niệm về giới hạn và liên tục, các phép tính vi
phân và tích phân hàm một biến thực; Khái niệm về chuỗi số và chuỗi hàm, khai triển
hàm thành chuỗi luỹ thừa. Tiên quyết: Không.
TH1005. Giải tích 2. (3TC: 3 - 1 - 6). Phép tính vi phân hàm nhiều biến; Tích phân bội; Tích
phân đường và mặt; Phương trình vi phân; Tích phân phụ thuộc tham số . Tiên quyết:
Giải tích 1.
TH1006. Đại số tuyến tính. (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Nhằm cung cấp cho sinh viên những khái niệm
cơ bản nhất của Đại số tuyến tính; Môn học cũng giúp cho sinh viên các kiến thức cần
thiết để học các môn học cơ sở và một số môn chuyên ngành trong Kinh tế, quản lý đất
đai, moi trường.... Tiên quyết: Không.
TH1008. Lý sinh. (2TC: 1,5-0,5-4). Các nguyên lý nhiệt động học và chuyển hóa năng lượng
trong hệ sinh vật; Vận chuyển vật chất qua màng tế bào; Điện thế sinh vật, cơ chế
truyền xung điện. Quá trình quang sinh; Bức xạ ion hóa, sinh học phóng xạ và ứng
dụng. Tiên quyết: Không.
TH1009. Tin học đại cương. (2TC: 1,5-0,5-3). Các khái niệm cơ bản; Cấu trúc máy vi tính; Hệ
điều hành; Soạn soạn thảo văn bản. Excel cơ bản Tiên quyết: Tiếng Anh 1.
TH1010. Tin học chuyên ngành. (Cơ điện). (2TC:1,5-0,5-4). Các phép toán, các hàm, mảng,
lập trìnhl, đồ họa, Symbolic trong Matab. Tiên quyết: Tin học đại cương.
TH1010. Tin học chuyên ngành. (Kinh tế). (2TC: 1,5-0,5-3). Học phần này trình bày các kiến
thức về các công cụ của hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access: Bảng, truy vấn, mẫu biểu, báo
biểu, macro, đơn thể. Tiên quyết: Tin học đại cương.

278
TH1010. Tin học chuyên ngành. (Sinh học). (2TC: 1,5-0,5-3). Thống kê mô tả và tổ chức đồ;
Tương quan hồi quy; Phân tích phương sai; So sánh kiểm định. Tiên quyết: Tin học đại
cương.
TH1011.Toán cao cấp. (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Nhằm cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ
bản nhất của Toán học; Giúp sinh viên kỹ năng suy luận logic và kỹ năng tư duy khoa
học chính xác; Ngoài ra môn học cung cấp một số khái niệm Toán học cần thiết để sinh
viên học các môn học khác. Tiên quyết: Không
TH1012. Giải tích.(3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Nhằm cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản
nhất của Toán học; Giúp sinh viên kỹ năng suy luận logic và kỹ năng tư duy khoa học;
Môn học cũng giúp cho sinh viên những kiến thức cần thiết để học các môn học cơ sở
của Kinh tế, Môi trường, Quản lý đất đai. Tiên quyết: Không.
TH1013 Hàm biến phức và phép biến đổi Laplace. ( 2TC: 1,5 – 0,5 – 4). Môn học giới thiệu
một số khái niệm về hàm biến phức, và phép biến đổi Laplace những kiến thức cần
thiết cho sinh viên cơ điên. Nó là môn học hỗ trợ cho các môn học khác như Cơ học
chất lỏng, Kỹ thuật Điện... Tiên quyết: Giải tích 2.
TH1014. Lý thuyết đồ thị. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các khái niệm cở bản về đồ thị và biểu diễn đồ
thị., khái niệm về cây và rừng; Một số đồ thị đặc biệt và ứng dụng. Một số bài toán tối
ưu trên đồ thị và ứng dụng trong kỹ thuật. Tiên quyết: Tin học cơ sở.
TH1015. Phương trình đạo hàm riêng. (2TC: 1,5 – 0,5 – 4) . Môn học giới thiệu một số
phương trình đạo hàm riêng như phương trình Laplace, phương trình truyền sóng,
phương trình truyền nhiệt, Đây là môn học cần thiết cho sinh viên ngành Cơ điện. Tiên
quyết: Giải tích 2.
TH1016. Quy hoạch tuyến tính. (2TC: 1,5 – 0,5 – 4). Nghiên cứu các thuật toán giải Bài toán
quy hoạch tuyến tính với biến liên tục cũng như với biến nguyên; Bài toán vận tải;
Mạng PERT; Thực tập giải các bài toán bằng các phần mềm thích hợp: Excel, Matlab,
Lingo. Tiên quyết: Đại số tuyến tính.
TH1017. Toán tài chính. (2 TC: 2 – 4). Các công thức tính lãi (lãi đơn, lãi gộp), lãi suất. Chuỗi
niên kim, các phương thức thanh toán nợ. Lãi thuần, tỉ lệ nội hoàn vốn, lãi suất rủi ro.
Cách thức lựa chọn phương án đầu tư hợp lí đồng thời giới thiệu cho sinh viên một số
mô hình toán áp dụng trong lĩnh vực tài chính. Tiên quyết: Không
TH1018. Vật lý. (2TC: 2-0-4). Chuyển động của chất điểm và vật rắn, nguyên lý bảo toàn động
lượng, mô men động lượng. Dao động và sóng cơ, âm học. Chất lỏng. Vật lý phân tử và
nhiệt động lực học. Điện từ trường, sóng điện từ. Quang sóng, quan lượng tử và quang
sinh học. Sơ lược về cấu tạo nguyên tử và hạt nhân. Phóng xạ trong sinh học. Tiên
quyết: Không.
TH1019. Thực hành vật lý (0-1-2). Phép đo các đại lượng cơ bản. các định luật và hiện tượng
cơ bản trong cơ học, nhiệt học, Điện học. Tiên quyết: Không.
TH2001. Giải tích hàm. (2TC: 1,5 - 0,5 -4). Không gian topo; Không gian metric; Không gian
hàm. Tiên quyết: Giải tích 2.
TH2002. Xác suất -Thống kê. (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức
cơ bản của môn xác suất, Giới thiệu những ứng dụng của xác suất trong các bài toán
thống kê. Môn học là cơ sở toán học giúp sinh viên học tốt các chuyên ngành khác trong
Nông học, Kinh tế, Môi trường, Chăn nuôi thú y, Cơ điện... Tiên quyết: Giải tích 1.

279
TH2003. Toán rời rạc. (3TC: 2 - 1 - 6). Tổ hợp, các bài toán tổ hợp cơ bản; Lý thuyết đồ thị:
khái niệm cơ sở; Một số đồ thị đặc biệt và ứng dụng; Toán logic: Hàm đại số lôgic:
dạng hội và dạng tuyển chuẩn tắc; Một số khái niệm về đại số Boole. Tiên quyết: Tin
học cơ sở.
TH2004. Tối ưu hoá. (3TC: 2,5 – 0,5 – 6). Nghiên cứu một số phương pháp tối ưu toán học các
bài toán Quy hoạch tuyến tính với biến liên tục cũng như với biến nguyên, quy hoạch
phi tuyến không có và có ràng buộc, Quy hoạch toàn phương như: Phương pháp đơn
hình, phương pháp đơn hình đối ngẫu, phương pháp cắt Gomory, phương pháp hướng
chấp nhận. Tiên quyết: Đại số tuyến tính.
TH2005. Lập trình toán học với Mathematica. (2TC: 1,5 – 0,5 – 4). Trang bị cho sinh viên
ngành Tin học các khái niệm cơ bản trong mathematica và kĩ năng lập trình để giải
đúng và gần đúng phương trình, phương trình vi phân, hệ phương trình vi phân,
phương trình đạo hàm riêng, tính tích phân, vi phân. Tiên quyết: Tin học cơ sở.
TH2006. Dụng cụ bán dẫn. (2TC: 1,5-0,5-4). Chất bán dẫn tinh khiết, loại p,n; Tiếp xúc p-n;
Điện trở của chất bán dẫn, nhận biết các loại điện trở; Nguyên lý hoạt động và nhận
biết điot bán dẫn; Nguyên lý hoạt động và nhận biết Transitor; IC và dụng cụ bán dẫn
đặc biệt; Tiên quyết: Vật lý đại cương A1.
TH2007. Cơ sở mã hoá thông tin. ( 2TC: 1,5 – 0,5 – 4). Môn học giới thiệu những kiến thức cơ
bản về Số học và Đại số là cơ sở Toán học cho việc mã hoá Thông tin; Qua môn học
sinh viên có cách nhìn tổng quan hơn trong việc mã hoá và các loại mã thông dụng
trong Tin học Đây là môn học cần thiết cho sinh viên ngành Công nghệ phần mềm.
Tiên quyết: Toán rời rạc.
TH2008. Tin học văn phòng. (2TC: 1-1-4). Kết nối Internet; Sử dụng phần mềm Microsoft
Word để soạn thảo văn bản; Sử dụng phần mềm Microsoft Excel để tạo bảng tính, tạo
biểu đồ, quản lý cơ sở dữ liệu. Tiên quyết: Tin học cơ sở.
TH2009. Phương pháp tính. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Số xấp xỉ và sai số; Tìm gần đúng nghiệm
thực của một phương trình. Tìm gần đúng nghiệm của hệ phương trình tuyến tính; Đa
thức nôi suy và phương pháp bình phương bé nhất; Tính gần đúng đạo hàm và tích
phân xác định; Tính gần đúng nghiệm của bài toán cosin đối với phương trình vi phân
thường. Tiên quyết: Giải tích 2.
TH2011. Ra quyết định mờ. (3TC: 2,5 – 0,5 – 6). Nghiên cứu các khái niệm của lý thuyết ra
quyết định như: hàm giá trị thứ tự, hàm thoả dụng, các mô hình ra quyết định đơn và đa
mục tiêu, một giai đoạn và nhiều giai đoạn, cũng như một số mô hình ra quyết định mờ;
Trên cơ sở đó xây dựng các hệ hỗ trợ quyết định và các hệ chuyên gia. Tiên quyết: Vận
trù học.
TH2012. Logic mờ và ứng dụng. (2TC: 1,5 – 0,5 – 4). Nghiên cứu một số kiến thức cơ bản về
lý thuyết tập mờ, logic mờ như: số mờ, quan hệ mờ, biến ngôn ngữ và cơ chế suy diễn
mờ; Trình bày một số ứng dụng của logic mờ trong suy diễn mờ, hệ chuyên gia và điều
khiển mờ. Tiên quyết: Tin học cơ sở.
TH2013. Kỹ thuật lập trình. (3TC: 2-1-6). Lập trình với các kiểu dữ liệu có cấu trúc; Quản lý
bộ nhớ khi lập trình; Lập trình với con trỏ và các cấu trúc động; Lập trình với kiểu dữ
liệu cây; Cây nhị phân. Tiên quyết: Tin học cơ sở.

280
TH2014. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 1. (3TC: 2-1-6). Các công cụ của Access: Bảng, truy vấn,
mẫu biểu, báo biểu, macro, đơn thể; Ngôn ngữ lập trình Access Basic. Tiên quyết: Cơ
sở dữ liệu 1.
TH2015. Cơ sở dữ liệu 1. (3TC: 2-1-6). Đại cương về các hệ cơ sở dữ liệu: Các khái niệm cơ
bản về cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, tính độc lập dữ liệu, kiến trúc của một
hệ cơ sở dữ liệu và phân loại các hệ cơ sở dữ liệu; Các mô hình dữ liệu, ngôn ngữ định
nghĩa và thao tác dữ liệu, lý thuyết thiết kế cơ sở dữ liệu, tổ chức dữ liệu vật lý, tối ưu
hoá câu hỏi. Tiên quyết: Tin học cơ sở.
TH2016. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật. (3TC: 2-1-6). Các cấu trúc dữ liệu: cấu trúc dữ liệu cơ
bản, cấu trúc dữ liệu có cấu trúc phức tạp như mảng, danh sách, cây, đồ thị. Các thuật
giải và cách đánh giá thuật giải: thuật giải đệ quy, các thuật giải sắp xếp và tìm kiếm.
Tiên quyết: Tin học cơ sở.
TH2017. Hệ thống thông tin địa lý GIS. (3TC: 2-1-6). Giới thiệu về hệ thống thông tin địa lý:
Khái niệm, lịch sử phát triển, các thành phần cấu thành của GIS; Cấu trúc dữ liệu trong
GIS. Mô hình số hóa độ cao; Vấn đề xử lý dữ liệu trong GIS; Giới thiệu phần mềm
Arcview. Tiên quyết: Cơ sở dữ liệu 1.
TH2018. Tin sinh học. (3TC: 2-1-6). Tin sinh học; Một số vấn đề cơ bản trong di truyền phân tử
hoá sinh và sinh học phân tử; Giới thiệu các CSDL Sinh học và các công cụ phân tích
trình tự; Ứng dụng một số công cụ trực tuyến trong việc phân tích trình tự sinh học;Tìm
kiếm và phân tích các dữ liệu sinh học; Xây dựng phần mềm Tin sinh học. Tiên quyết:
Cơ sở dữ liệu 1.
TH2019. Kiến trúc máy tính. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Giới thiệu chung hệ thống máy tính; Biểu
diễn dữ liệu và số học máy tính; Bộ xử lý trung tâm; Bộ nhớ máy tính; Hệ thống vào-
ra. Tiên quyết: Kỹ thuật số.
TH2020. Vi xử lý và lập trình Assembly. (3TC: 2 - 1 - 6). Cấu trúc và nguyên lý hoạt động của
một hệ vi xử lý nói chung và của các bộ vi xử lý 8 bit, 16 bit và 32 bit nói riêng; Lập
trình hợp ngữ Assembly; Quản lý hệ thống; Xây dựng một hệ vi xử lý chuyên dụng.
Tiên quyết: Kỹ thuật số.
TH2021. Nguyên lý hệ điều hành. (3TC: 2 - 1 - 6). Tổng quan; Quản lý tiến trình; Quản lý hệ
thống nhớ; Hệ thống vào - ra; Bảo vệ và bảo mật hệ thống. Tiên quyết: Kiến trúc máy
tính.
TH2022. Phân tích và thiết kế hệ thống. (3TC: 2 - 1 - 6). Cơ bản về hệ thống nói chung; Hệ
thống thông tin nói riêng và các phương pháp phân tích; Các bước tiến hành phân
tích, thiết kế hệ thống, kiểm tra, hiệu chỉnh các hệ thống thông tin. Tiên quyết: Cơ sở
dữ liệu 1.
TH2023. Quá trình ngẫu nhiên. ( 2TC: 1,5 – 0,5 – 4). Môn học giới thiệu những kiến thức cơ
bản về mô hình xích Markov, quá trình Poisson; Qua môn học sinh viên có cách nhìn
tổng quan hơn trong việc ứng dụng các mô hình ngẫu nhiên để giải quyết các bài toán
thực tế xuất hiện trong kinh tế, trong di truyền học...; Đây là môn học cần thiết cho sinh
viên ngành Công nghệ phần mềm. Tiên quyết: Xác suất -Thống kê.
281
TH2024. Ngôn ngữ lập trình. (2TC: 1,5-0,5-3). Thuật giải; Cấu trúc chung của chương trình;
Các kiểu dữ liệu cơ sở; Thủ tục vào/ra dữ liệu và các cấu trúc điều khiển chương trình.
Vào/ra dữ liệu với tệp. Tiên quyết: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu1.
TH2025. Toán ứng dụng môi trường. (2TC: 1,5 – 0,5 – 4). Môn học giới thiệu một số mô hình
Toán trong sinh thái học. Giới thiệu một số phương pháp xử lý số liệu trong sinh học và
nông học, Giúp cho sinh viên có công cụ Toán học cần thiết để giải quyết nhiều bài
toán về sinh thái môi trường. Tiên quyết: Xác suất- Thống kê.
TH2028. Hệ thống thông tin quản lý. (3TC: 3 – 6). Khái niệm về hệ thống và hệ thống thông
tin quản lí. Vai trò hệ thống thông tin đối với hoạt động quản lí. Các loại hình hệ thống
thông tin quản lí trong tổ chức. Hạ tầng CNTT cho hệ thống thông tin quản lí. Phương
pháp xây dựng và phát triển hệ thống thông tin quản lí. Phương pháp sử dụng và quản lí
hệ thống thông tin quản lí. Tiên quyết: Cơ sở dữ liệu 1.
TH2029. Các mô hình toán tài chính. (2TC: 2 – 4). Các công thức tính lãi. Giá hiện tại, tương
lai và kì hạn. Hợp đồng tỉ giá kì hạn.Tỉ lệ bảo hộ tối ưu. Điều kiện không Arbit. Định
giá công cụ phái sinh châu Âu. Lợi tức và kì hạn. Rủi ro. Kì vọng có điều kiện. Giá tài
sản và cây nhị thức. Lãi suất ngẫu nhiên. Mô hình lãi suất ngắn hạn Ho-Lee. Mô hình
lãi suất nhị thức Ho-Lee. Tiên quyết: Toán tài chính.
TH3001. Phân tích số liệu. ( 2TC: 1,5 – 0,5 – 4). Môn học giới thiệu những phương pháp xử lý
số liệu nhiều chiều đã và đang được áp dụng trong nhiều ngành khoa học. Qua môn học
sinh viên có cách nhìn tổng quan hơn trong vấn đề xử lý các số liệu thực nghiệm. Đây
là môn học cần thiết cho nhiều ngành khoa học thực nghiệm. Tiên quyết: Đại số tuyến
tính.
TH3002. Automat và ngôn ngữ hình thức. (3TC: 2,5 - 0,5 – 6). Trang bị cho sinh viên của
ngành Tin học các khái niệm về ngôn ngữ hình thức, các văn phạm, các automat, máy
Turing…; Trên cơ sơ đó, sinh viên có thể hiểu sâu hơn cấu trúc các ngôn ngữ lập trình,
các chương trình dịch cũng như bản chất của thuật toán và độ phức tạp tính toán của
chúng. Tiên quyết: Toán rời rạc.
TH3003. Vận trù học. (3TC: 2,5 – 0,5 – 6). Nghiên cứu một số phương pháp định lượng của
Khoa học quản lí như giải các bài toán và mô hình: Tối ưu đơn và đa mục tiêu, Mạng
PERT thời gian và quản lí kinh phí dự án; Bài toán Quy hoạch động; Luồng cực đại;
Mô hình hàng chờ; Phân tích Markov trong quản lí; Các Mô hình ra quyết định và
Quản lí hàng dự trữ. Tiên quyết: Tối ưu hoá.
TH3004. Các phương pháp toán kinh tế. (2TC: 1,5 – 0,5 – 4). Nghiên cứu việc áp dụng một số
công cụ toán học như đại số ma trận, tối ưu hoá, vi phân và sai phân trong phân tích cân
bằng, so sánh tĩnh và động một số mô hình kinh tế vi mô và vĩ mô như: Mô hình thị
trường, mô hình thu nhập quốc dân, mô hình tăng trưởng, mô hình lạm phát thất
nghiệp. Tiên quyết: Tối ưu hóa.
TH3005. Mô phỏng ngẫu nhiên. (3TC: 2,5 – 0,5 – 6). Nghiên cứu các khái niệm, kỹ thuật mô
phỏng; Một số mô hình mô phỏng, biết cách mô phỏng giải các bài toán thực tế trong
thống kê, tối ưu, giải tích số, hệ phục vụ đại chúng, các bài toán khác trong quản trị
kinh doanh, thiết kế chế tạo máy... trên cơ sở các thuật giải và chương trình máy tính
được thiết lập. Tiên quyết: Xác suất - Thống kê.
282
TH3006. Các mô hình Markov và ứng dụng trong Tin-Sinh học. (3 TC: 2,5 – 0,5 – 6). Giúp
sinh viên các năm cuối của ngành Tin học nắm được các khái niệm cơ sở về mô hình
Markov và mô hình Markov ẩn, từ đó có thể xây dựng các thuật toán hội tụ giải quyết
một số bài toán trong phân tích các chuối DNA, tìm kiếm các chuỗi gene và một số bài
toán khác trong Tin – Sinh học. Tiên quyết: Xác suất – Thống kê.
TH3007. Xử lí tín hiệu số. (2TC: 1,5-0,5-4). Khái quát về các hệ thống số; Các dạng tín hiệu số
và kỹ thuật biểu diễn, biến đổi; Tín hiệu và hệ thống rời rạc trong miền Z; Phân tích tín
hiệu và hệ thống trong miền tần số; Biến đổi chuỗi Fourier rời rạc (DFT) và biến đổi
Fourier nhanh (FFT). Tiên quyết: Kỹ thuật điện tử đại cương.
TH3008. Lập trình hướng đối tượng. (3TC: 2-1-6). Ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng C++;
Phân tích, thiết kế các ứng dụng theo hướng đối tượng và các kỹ thuật lập trình hướng
đối tượng với C++; Kỹ thuật tạo mẫu lớp, mẫu hàm. Tiên quyết: Cấu trúc dữ liệu và
giải thuật.
TH3009. Lập trình Windows. (3TC: 2-1-6). Lập trình VisualBasic.Net; Thao tác với hệ quản trị
cơ sở dữ liệu; Xây dựng các hệ thống quản lý thông tin. Tiên quyết: Kỹ thuật lập trình.
TH3010. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2. (3TC: 2-1-6). Giới thiệu về hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL
Server: SQL server và các tiện ích, các đối tượng trong cơ sở dữ liệu, các ràng buộc
toàn vẹn dữ liệu; Lập trình với cơ sở dữ liệu bằng ngôn ngữ T-SQL: các biến, các lệnh
truy vấn, các cấu trúc điều khiển, các hàm và thủ tục. Tiên quyết: Hệ quản trị cơ sở dữ
liệu 1.
TH3011. Lập trình Java. (2TC: 1,5-0,5-4). Lập trình hướng đối tượng; Lập trình giao diện.
Tiên quyết: Lập trình hướng đối tượng.
TH3012. Thiết kế Web. (2TC: 1,5-0,5-4). Giới thiệu các kiến thức cần thiết về kỹ thuật thiết kế
Website gồm: Tổng quan về Thiết kế web và một số kỹ thuật ban đầu để thiết kế 1
website, ngôn ngữ HTML, ngôn ngữ để thiết kế web động (ASP hoặc ASP.net). Tiên
quyết: Lập trình Windows.
TH3013. Trí tuệ nhân tạo. (2TC: 1,5-0,5-4). Giới thiệu về khoa học Trí tuệ nhân tạo; Giải quyết
vấn đề bằng tìm kiếm; Biểu diễn tri thức và xử lý tri thức; Lập luận; Mạng nơron. Tiên
quyết: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật.
TH3014. Công nghệ phần mềm 1. (3TC: 3-0-6). Các khái niệm, nguyên lý chung về Công nghệ
phần mềm; Ứng dụng các kiến thức về Công nghệ phần mềm vào các bài toán, dự án
trong thực tế . Tiên quyết: Phân tích và thiết kế hệ thống.
TH3015. Tương tác người máy và giao diện đồ họa. (2TC: 2-0-4). Nguyên lý chung về tương
tác người máy; Các kiến thức cần thiết để học các môn chuyên ngành hẹp và áp dụng
vào thiết kế, xây dựng, đánh giá phần mềm. Tiên quyết: Công nghệ phần mềm 1.
TH3016. Cơ sở dữ liệu 2. (3TC: 2,5 - 0,5 – 6). Cung cấp cho sinh viên các năm cuối của ngành
Tin học kiến thức về cơ sở dữ liệu nâng cao như các hệ thống CSDL phân tán, CSDL
suy diễn, sự liên quan giữa Logic và CSDL, mối liên hệ giữa CSDL quan hệ và CSDL
suy diễn. Các yêu cầu vè việc xây dựng một hệ CSDL phân tán và CSDL suy diễn. Tiên
quyết: Cơ sở dữ liệu 1.
TH3017. Công nghệ phần mềm 2. (2TC: 2-0-4). Quản trị dự án phần mềm; Đánh giá, ước
lượng giá thành, độ đo phần mềm. Tiên quyết: Công nghệ phần mềm 1.

283
TH3018. Tính toán song song. (2TC: 1,5-0,5-4). Đại cương về tính toán song song; Mẫu thiết
kế song song; Các giải thuật song song và các mô hình lập trình song song. Tiên quyết:
Nguyên lý hệ điều hành .
TH3019. Xử lí số liệu trong sinh học và nông nghiệp. (3TC: 2-1-6). Các mô hình tính toán
trong xử lý dữ liệu nông nghiệp, xử lý dữ liệu trong Excel, xử lý dữ liệu trong SPSS .
Tiên quyết: Xác suất – Thống kê.
TH3020. Thương mại điện tử.( E-commerce). (3TC: 2-1-6). Tổng quan về thương mại điện tử;
Các quy trình giao dịch thương mại điện tử; Quản lý rủi ro trong thương mại điện tử;
Xây dựng và triển khai ứng dụng thương mại điện tử. Tiên quyết: Thiết kế Web.
TH3021. Hệ chuyên gia.( Expert systems). (3TC: 2-1-6). Thế nào là hệ chuyên gia; Kiến thức
về tri thức và suy luận; Lý thuyết chắc chắn, lập luận bằng tri thức mờ và công nghệ tri
thức. Tiên quyết: Trí tuệ nhân tạo.
TH3022. Thiết kế dự án 1. (2TC: 1-1-4). Thành lập các nhóm, mỗi nhóm sẽ chọn một đề tài cụ
thể và được giáo viên duyệt thông qua. Báo cáo tiến độ thực hiện đề tài hàng tháng và
khi kết thúc môn học từng nhóm sẽ trình bày kết quả thực hiện. Tiên quyết: Phân tích
và thiết kế hệ thống .
TH3023. Truyền số liệu. (3TC: 2-1-6). Cung cấp các khái niệm về truyền số liệu, mô hình
truyền số liệu OSI; Môi trường truyền số liệu và bản chất của tín hiệu được truyền, kỹ
thuật ghép/tách kênh, các kỹ thuật phát hiện và sửa sai, các kỹ thuật điều khiển dòng dữ
liệu và các nghi thức điều khiển kết nối dữ liệu; Phân tích các kỹ thuật truyền thông qua
mạng: Các mô hình mạng truyền thông, mạng chuyển mạch mạch điện, mạng chuyển
mạch gói, mạng truyền dữ liệu X.25. Tiên quyết: Xử lý tín hiệu số.
TH3024. Các công cụ hỗ trợ thiết kế phần mềm. (2TC: 2-0-4). Các khái niệm, nguyên lý
chung về các công cụ hỗ trợ cho Công nghệ phần mềm; Giới thiệu công cụ UML. Tiên
quyết: Công nghệ phần mềm 1.
TH3025. Khai phá dữ liệu. (3TC: 3-0-6). Giới thiệu chung về Khai phá dữ liệu: Khái niệm,
thành phần và các chức năng của hệ thống khai phá dữ liệu; Các luật khai phá dữ liệu;
Các phương pháp tiền xử lý và làm sạch dữ liệu; Luật kết hợp; Kỹ thuật phân lớp; Kỹ
thuật phân cụm. Tiên quyết: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật.
TH3026. Robotics. (3TC: 2 - 1 - 6). Giới thiệu chung; Các cơ sở toán học, lý học, động học
trong thiết kế chế tạo robot; Điều khiển robot qua hệ thống máy tính. Tiên quyết: Lập
trình hướng đối tượng.
TH3027. Xử lý ảnh. (3TC: 2 - 1 - 6). Khái niệm và các kỹ thuật xử lý và cải thiện ảnh: lọc
nhiễu, tách biên, làm trơn ảnh.... Tiên quyết: Tin học cơ sở.
TH3028. Xử lý tiếng nói. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cơ bản trong xử lý tiếng nói; Kĩ thuật xử lý tiếng
nói; Tổng hợp và Nhận dạng tiếng nói; Đảm bảo phần cứng cho tiếng nói; Phát triển
phần mềm với tiếng nói. Tiên quyết: Kiến trúc máy tính.
TH3029. Mạng máy tính và lập trình mạng. (3TC: 2 - 1 - 6). Kiến thức cơ bản về kiến trúc:
Phần cứng, phần mềm mạng máy tính, về lập trình mạng và ứng dụng thực tế với mạng
LAN, Internet. Tiên quyết: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật.
TH3030. Quản trị mạng. (3TC: 2 - 1 - 6). Khái niệm chung về quản trị mạng; Quản trị hệ thống
OSI; Cú pháp truyền và cú pháp trừu tượng; Quản trị mạng Internet; Quản trị cấu hình;

284
Quản trị lỗi và các chức năng hỗ trợ quản trị hệ thống. Tiên quyết: Mạng máy tính và
lập trình mạng.
TH3031. An toàn thông tin. (3TC: 2 - 1 - 6). Kiến thức chung về an toàn thông tin; Các thuật
giải mã hoá và giải mã dữ liệu; Cách thức tạo chữ kí điện tử (cơ sở pháp lí trong giao
dịch thương mại điện tử) và các giải pháp bảo mật trong môi trường mạng. Tiên quyết:
Mạng máy tính và lập trình mạng.
TH3032. Chương trình dịch. (3TC: 2 - 1 - 6). Nguyên lí làm việc chung của 1 chương trình
dịch; Giới thiệu về chương trình dịch của một số ngôn ngữ lập trình bậc cao; Tập trung
vào các quá trình chính khi biên dịch chương trình như phân tích từ vựng, phân tích cú
pháp, kiểm tra kiểu dữ liệu, sinh mã… . Tiên quyết: Vi xử lý và lập trình Assembly.
TH3033. Hệ điều hành nâng cao. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Phần mềm nguồn mở; Kiến trúc của hệ
điều hành Linux; Các thao tác cơ bản của người sử dụng trên môi trường Linux; Cách
lập trình và quản trị một hệ thống Linux. Tiên quyết: Nguyên lý hệ điều hành.
TH3034. Đồ hoạ máy tính. (3TC: 2 - 1 - 6). Kiến thức chung về đồ hoạ máy tính; Cơ sở toán
học của các phép biến đổi hình học trong không gian 2 chiều và 3 chiều; Cách vẽ và
hiển thị đồ hoạ bằng cách sử dụng OpenGL. Tiên quyết: Kỹ thuật lập trình.
TH3035. Thiết kế dự án 2. (3TC: 1 - 2 - 6). Thành lập các nhóm, mỗi nhóm sẽ chọn một đề tài
cụ thể và được giáo viên duyệt thông qua; Báo cáo tiến độ thực hiện đề tài hàng tháng
và khi kết thúc môn học từng nhóm sẽ trình bày kết quả thực hiện. Tiên quyết: Phân
tích và thiết kế hệ thống.
TH3036. Mạng Nơron và ứng dụng. (3TC: 2 - 1 - 6). Tổng quan về mạng Nơron; Một số kiến
thức toán học liên quan; Mạng Perceptron; Mạng Perceptron đa lớp; Một số phần mềm
cho mạng Perceptron; Một số mạng Neural cho Clustering. Tiên quyết: Cấu trúc dữ
liệu và giải thuật.
TH3037. Cơ sở, kỹ thuật và các ứng dụng của XML. (3TC: 2 - 1 - 6). Cơ sở lý thuyết; Các kỹ
thuật thiết kế và ứng dụng XML để giải quyết các bài toán thực tế. Tiên quyết: Cơ sở
dữ liệu 1.
TH3038. Bảo mật mạng và máy tính. (3TC: 1,5 – 0,5 - 6). Các cơ sở lý thuyết và các công cụ
nhằm bảo mật thông tin truyền trên mạng và trong máy tính. Tiên quyết: Mạng máy
tính và lập trình mạng.
TH3039. Game và các kỹ thuật thiết kế. (3TC: 2 - 1 - 6). Các mô hình game và ứng dụng các
kỹ thuật nhằm thiết kế các phần mềm trò chơi máy tính. Tiên quyết: Đồ họa máy tính .
TH3040. Nguyên lý truyền thông không dây. (3TC: 2 - 1 - 6). Nguyên lý và các kỹ thuật sử
dụng trong truyền thông không dây. Tiên quyết: Mạng máy tính và lập trình mạng.
TH3041. Virus tin học. (3TC: 2-1-6). Những kiến thức cơ bản về cơ sở dữ liệu hướng đối
tượng; Cách xây dựng cơ sở dữ liệu hướng đối tượng; Lập trình với cơ sở dữ liệu
hướng đối tượng. Tiên quyết: Vi xử lý và lập trình Assembly.
TH3042. Lập trình Matlab và ứng dụng. (3TC: 2-1-6). Các công cụ xử lý các phép toán, biểu
thức, mảng, hàm, đồ thị, symbolic, tín hiệu số; Lập trình trong Matlab. Tiên quyết: Giải
tích 1.
TH3046. Thiết kế và quản lí dự án Công nghệ thông tin. (3TC: 3 – 6). Các khái niệm về dự án
CNTT. Nội dung của một dự án CNTT. Các giai đoạn triển khai dự án; phương pháp
285
lập và quản lí một dự án CNTT. Một số phương pháp phân tích, đánh giá dự án CNTT.
Một số biện pháp quản lí rủi ro, quản lí nguồn nhân lực, quản lí thời gian, kiểm soát và
điều hành dự án CNTT. Tiên quyết: Hệ thống thông tin quản lý.
TH3047. Quản lí tri thức và hỗ trợ ra quyết định. (3TC: 3 – 6). Khái niệm về tri thức; biểu
diễn tri thức và quản lí dữ liệu tri thức; Quan hệ giữa thông tin, tri thức và việc tạo
quyết định; các hệ thống quản lí thông tin, hệ hỗ trợ quyết định, các mô hình tổ chức hệ
hỗ trợ quyết định;Các dạng bài toán quản lí; một số phương pháp tổ chức quản lí tri
thức; một số phương pháp xây dựng hệ hỗ trợ quyết định. Tiên quyết: Hệ thống thông
tin quản lý.
TH3048. Ứng dụng tin học trong quản trị nguồn lực doanh nghiệp. (3TC: 3 – 6). Khái quát
về quản lí doanh nghiệp và ứng dụng hệ thống phần mềm quản lí tài nguyên doanh
nghiệp (ERP). Phân tích chức năng, ưu điểm và những hạn chế của hệ thống phần mềm
ERP. Tìm hiểu về kiến trúc, mô hình hoá và thiết kế các hệ thống phần mềm ERP.
Triển khai một dự án để xây dựng phần mềm. Tìm hiểu về xu thế phát triển về công
nghệ ERP hiện nay. Tiên quyết: Phân tích và thiết kế hệ thống.
TH3049. Cơ sở tri thức. (3TC: 3 – 6). Kiến thức chung về logic toán: Quan hệ giữa đại số mệnh
đề và hệ toán mệnh đề, tính độc lập và tính đầy đủ của hệ toán mệnh đề, logic tân từ
cấp 1, phương pháp ước lượng logic, ngôn ngữ Prolog. Nguyên lí của một hệ cơ sở dữ
liệu (CSDL) suy diễn, sự liên hệ giữa CSDL suy diễn và CSDL quan hệ, định giá câu
hỏi trong CSDL suy diễn, xử lí cập nhật trong CSDL suy diễn. Tiên quyết: Cơ sở dữ
liệu 1.
TH3050. Quản lí chuỗi cung ứng. (2TC: 2 – 4). Các khái niệm cơ bản về quản lý chuỗi cung
ứng. Các hoạt động của chuỗi cung ứng: lập kế hoạch và tìm nguồn, sản xuất và phân
phối. Phối hợp chuỗi cung ứng, sử dụng các phương pháp định lượng và công nghệ
mới. Cách đánh giá chuỗi cung ứng. Xác định những cơ hội của chuỗi cung ứng. Phát
triển các hệ thống chuỗi cung ứng. Triển vọng của chuỗi cung ứng theo thời - gian -
thực. Tiên quyết: Phân tích và thiết kế hệ thống.
TH4998. Khóa luận tốt nghiệp (chuyên ngành quản lý thông tin). (10TC).
TH4999. Khóa luận tốt nghiệp (cho ngành tin học). (10TC).
TM1001. Hoá học đại cương.(2 TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các khái niệm và định luật cơ bản của hoá
học; Cấu tạo chất, liên kết hoá học, các trạng thái tồn tại của vật chất; Cơ sở lý thuyết
các quá trình hoá học, các nguyên lý nhiệt động hoá học, tốc độ phản ứng và trạng thái
cân bằng hoá học; Tính chất và các quá trình hoá học xảy ra trong dung dịch phân tử,
dung dịch điện ly; Hoá học và dòng điện; Hoá học các hệ keo.
TM1002. Hoá học hữu cơ . (1TC: 1 - 0 - 2). Đồng phân và ảnh hưởng tương hỗ giữa các nguyên
tử, nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ; Cấu tạo và tính chất cơ bản của các
nhóm chức hữu cơ quan trọng; Cơ chế chính của các phản ứng hữu cơ; Cấu tạo và tính
chất của một số nhóm hữu cơ thiên nhiên: gluxit, lipit, axit amin và protein, ancaloit,
tecpenoit. Tiên quyết: Hóa đại cương.
TM1003. Hoá keo. (1 TC: 1 - 0 - 2). Khái niệm chung về hệ keo; Tính chất quang học và điện
động của hạt keo; Cấu tạo và các phương pháp điều chế, tinh chế keo; Keo vô cơ - keo kỵ
nước; Keo hữu cơ - keo ưa nước; Nguyên tắc chung làm tăng độ bền, làm keo tụ; Các

286
chất bán keo - chất hoạt động bề mặt; Sự tạo thể cấu trúc, Gel và thạch; Các hệ sol, nhũ
tương. Tiên quyết: Hóa đại cương.
TM1004. Hoá phân tích. (2TC: 1 - 1 - 4). Các khái niệm chung về Hóa phân tích (Hóa phân tích
là gì, phân loại các phương pháp phân tích, lấy mẫu và xử lý mẫu, dụng cụ và hóa chất
dùng trong phân tích, các loại nồng độ dùng trong Hóa phân tích, sai số phân tích); Các
phương pháp phân tích hóa học (phân tích định tính, phân tích khối lượng, phân tích thể
tích). Các phương pháp phân tích công cụ (phân tích quang học: phương pháp so màu;
phân tích điện hóa: phương pháp đo điện thế; phương pháp tách: phương pháp chiết).
Tiên quyết: Hóa đại cương.
TM1005. Thực hành hoá học. (1TC: 0 - 1 - 2). Rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm trong phòng;
Sử dụng thành thạo một số thiết bị, máy móc trong các phòng thí nghiệm hoá học; Rèn
luyện đức tính kiên nhẫn, cẩn thận và trung thực khi làm công tác khoa học thực
nghiệm; Nâng cao hiểu biết về các kiến thức hoá học khi học các học phần lý thuyết.
Tiên quyết: Hóa đại cương.
TM1006. Khí tượng nông nghiệp. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cường độ bức xạ mặt trời; Quang phổ,
quang chu kỳ và cân bằng bức xạ mặt trời trên mặt đất; Cấu trúc khí quyển và vai trò
của các tầng khí quyển; Thành phần của không khí không bị ô nhiễm và biến đổi của
chúng khi bị ô nhiễm; Chế độ nhiệt của đất và không khí; Chế độ mưa, bốc hơi và độ
ẩm không khí; Chế độ khí áp và gió; Thời tiết và khí hậu, tác động của các yếu tố thời
tiết, khí hậu đối với sinh trưởng, phát triển, tình hình sâu bệnh và năng suất của cây
trồng, vật nuôi; Phương pháp khảo sát, đánh giá các yếu tố khí tượng; Khí hậu Việt
Nam và Biến đổi khí hậu; Dự báo khí tượng nông nghiệp. Tiên quyết: Vật lý.
TM1007. Lâm nghiệp cơ bản. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm cơ bản về rừng; Mối quan hệ qua lại
giữa rừng và hoàn cảnh sinh thái; Đặc điểm rừng mưa nhiệt đới; Quản lý và sử dụng
bền vững tài nguyên rừng nhiệt đới; Chủ trương chính sách của nhà nước trong bảo vệ
và phát triển tài nguyên rừng. Tiên quyết: Sinh thái.
TM1008. Sinh thái đại cương. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm chung về sinh thái học; Các nguyên
lý sinh thái: Quần thể, quần xã và hệ sinh thái; Khái niệm cơ bản về môi trường và tài
nguyên: Phân loại tài nguyên thiên nhiên và các nguyên tắc trong khai thác bền vững
các nguồn tài nguyên thiên nhiên; Chiến lược bảo vệ thiên nhiên toàn cầu và Việt Nam;
Thực trạng khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên: Tài nguyên sinh vật, tài nguyên
rừng, tài nguyên đất, tài nguyên nước, biển và đại dương, tài nguyên khí quyển và tài
nguyên khoáng sản và năng lượng. Tiên quyết: Sinh học.
TM1009. Sinh thái nhân văn. (2TC: 2 - 0 - 4). Cấu trúc hệ sinh thái và hệ xã hội và những tác
động qua lại giữa các hợp phần cấu thành trong phạm vi hệ thống cũng như giữa các hệ
với nhau; Môn học cũng cung cấp cho sinh viên phương pháp luận nghiên cứu phát
triển nông nghiệp từ quan điểm Sinh thái nhân văn giúp sinh viên nắm bắt/dự đoán
những thay đổi có thể có xảy ra ở các hệ trong mối quan hệ tác động qua lại nhau từ đó
đề xuất những điều chỉnh cần thiết nhằm đạt được một nền sản xuất nông nghiệp bền
vững trong tương lai. Tiên quyết: Sinh thái môi trường .
TM1010. Sinh thái nông nghiệp. (2 TC: 2 - 0 - 4). Cơ sở lý luận của sinh thái học nông nghiệp;
Thiết kế hệ sinh thái nông nghiệp và lựa chọn các giải pháp kỹ thuật phù hợp; Các hệ
thống sản xuất nông nghiệp bền vững trên cơ sở sinh thái học: Hệ thống trồng xen, hệ

287
thống cây che phủ đất, hệ thống luân canh, hệ thống làm đất tối thiểu và chống xói mòn,
hệ thống nông lâm kết hợp; Quản lý sinh thái sâu bệnh, cỏ dại và đất nông nghiệp. Tiên
quyết: Sinh thái môi trường.
TM1011 Đa dạng sinh học. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Tổng quan về đa dạng sinh học. Sự suy thoái đa
dạng sinh học. Những vấn đề về sinh học bảo tồn. Đa dạng sinh học và bảo tồn ở Việt
Nam. Tiên quyết: Sinh thái đại cương.
TM1012. Bản đồ địa hình. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Những vấn đề chung về bản đồ địa hình; Cơ sở
toán học của Bản đồ địa hình; Nội dung của bản đồ địa hình; Ký hiệu thể hiện trên bản đồ
địa hình - biểu thị ký hiệu; Tổng quát hóa các yếu tố nội dung cơ bản của Bản đồ địa hình
và phương pháp thể hiện; Phương pháp thành lập và biên tập Bản đồ địa hình; Hiện chỉnh
bản đồ địa hình; Ứng dụng công nghệ tin học trong thành lập bản đồ địa hình;Vai trò của
bản đồ địa hình trong quản lý tài nguyên thiên nhiên. Tiên quyết: Không.
TM1013. Bản đồ địa lý. (2TC: 2 - 0 - 4). Những vấn đề chung về bản đồ địa lý; Thông tin trên
Bản đồ địa lý; Ý nghĩa của bản đồ địa lý: sự thể hiện các yếu tố địa lý, thông tin, truyền
đạt nội dung bản đồ địa lý; Nội dung cơ bản của bản đồ địa lý; Tổng quát hóa các yếu
tố kinh tế xã hội của bản đồ địa lý; Biên tập, trình bày các đối tượng kinh tế xã hội thể
hiện trên bản đồ địa lý; Công nghệ số trong thành lập bản đồ địa lý; Ứng dụng bản đồ
địa lý trong thực tiễn. Tiên quyết: Không.
TM1014. Quản lý nguồn nước. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Tổng quan về tài nguyên nước liên quan
đến sử dụng đất; Đánh giá và định hướng sử dụng nguồn nước mặt, nước ngầm; Nhu
cầu nước của các ngành kinh tế và hiệu quả khai thác tài nguyên nước phục vụ phát
triển kinh tế; Xây dựng mô hình quản lý nước trong công tác quản lý và đánh giá chất
lượng sử dụng nguồn nuớc phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững. Tiên quyết: Thổ
nhưỡng 1.
TM1015. Trồng trọt cơ bản. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Giới thiệu đại cương về cây trồng; các yếu tố
khí hậu và cây trồng; đất trồng trọt, phân bón và kỹ thuật sử dụng phân bón; Khái niệm
về hệ thống cây trồng và luân canh canh cây trồng; dịch hại cây trồng và biện pháp
phòng trừ.
TM1016. Sinh thái đại cương. (2TC: 2,0 – 0 – 4). Khái niệm chung về sinh thái học; Các
nguyên lý sinh thái: Quần thể và các đặc trưng về cấu trúc và biến động số lượng cá thể
trong quần thể; quần xã và các đặc trưng về cấu trúc và chức năng của quần xã; hệ sinh
thái với các đặc trưng về cấu trúc và chức năng của nó; các hệ sinh thái và các đặc
trưng của nó.
TM2001. Ô nhiễm môi trường. (2TC: 2 - 0 - 4). Nguyên nhân, hiện tượng và tác hại của ô
nhiễm lí, hoá và sinh học trong các thành phần môi trường cơ bản như không khí, nước
và đất; Ngoài ra, các hiện tượng ô nhiễm bức xạ, tiếng ồn và nhiệt, các hiện tượng
nhiễm bẩn thực phẩm cũng được đề cập đến; Phần cuối cùng liên quan đến hiện trạng ô
nhiễm môi trường trên Thế giới và ở Việt Nam, các hành động cần thiết để phòng ngừa
ô nhiễm môi trường. Tiên quyết: Hoá học môi trường.
TM2002. Quản lý chất thải nguy hại. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm, phân loại và đặc điểm
chất thải nguy hại; Giám sát, kiểm soát chất thải nguy hại; Pḥng ngừa, hạn chế rủi ro từ
chất thải nguy hại; Lợi ích trong quản lư chất thải nguy hại. Tiên quyết: Ô nhiễm môi
trường.
288
TM2003. Hoá học môi trường. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Nhập môn về hoá học môi trường; Khí
quyển và vấn đề cân bằng năng lượng của trái đất; Thuỷ quyển và nguy cơ ô nhiễm
nước trên quy mô toàn cầu; Địa quyển và vấn đề ô nhiễm đất; Sinh quyển và nguy cơ
mất cân bằng sinh thái; Các vòng tuần hoàn trong tự nhiên; Độc chất và tác hại đến sức
khoẻ con người. Ngoài phần lý thuyết trên lớp, sinh viên còn phải hoàn thành 5 bài
thực hành hoá học môi trường trong phòng thí nghiệm. Tiên quyết: Vật lý, Hóa đại
cương.
TM2004. Phân tích bằng công cụ. (2TC: 1 - 1 - 4). Các khái niệm chung về Phân tích bằng
công cụ (Phân loại các phương pháp phân tích bằng công cụ, dụng cụ và hóa chất dùng
trong phân tích bằng công cụ, xử lý kết quả phân tích); Các phương pháp phân tích
quang học (phương pháp trắc quang so màu, phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên
tử, phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử); Các phương pháp phân tích điện hóa
(phương pháp đo điện thế, phương pháp cực phổ, phương pháp đo điện dẫn); Các
phương pháp tách (phương pháp chiết, phương pháp sắc ký); Phương pháp phân tích
nhiệt. Tiên quyết: Vật lý.
TM2005. Địa chất học. (3TC: 2 - 1 - 6). Đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu của địa
chất học; Trái đất, vỏ trái đất và địa chất lịch sử; khoáng vật. đá. Hoạt động địa chất;
Địa chất và địa hình Việt Nam.
TM2006. Địa chất môi trường. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Trình bày cấu trúc cơ bản của vỏ trái đất, ảnh
hưởng của những hoạt động địa chất tới môi trường; Các tai biến địa chất. Tiên quyết: Thổ
nhưỡng 1.
TM2007. Hoá học đất. (3TC: 2 - 1 - 6). Sơ lược phát triển của hoá học đất; Hoá học đất ngày
nay và nhiệm vụ của nó; Thành phần hoá học của đất; Các khoáng vật của đất; Chất
hữu cơ của đất; Dung dịch đất; Hấp phụ của đất; Khả năng trao đổi cation của đất; Các
hợp chất nhôm và vấn đề độ chua; Hiện tượng điện hoá. Tiên quyết: thổ nhưỡng 1.
TM2008. Thổ nhưỡng 1. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đối tượng, nhiệm vụ của thổ nhưỡng học; Sự hình
thành đất; Chất hữu cơ của đất; Keo đất và khả năng hấp thụ của đất; Phản ứng của đất;
Thành phần cơ giới; kết cấu đất; tỷ trong, dung trọng, độ xốp của đất; một số tính chất
cơ lý của đất; Nước trong đất; Các nhóm đất chính của Việt Nam. Tiên quyết: Hoá đại
cương.
TM2009. Thổ nhưỡng 2. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Thành phần hoá học đất; Chế độ khí, chế độ nhiệt
của; Ô nhiễm đất; Khái niệm độ phì nhiêu và các chỉ tiêu quan trọng của độ phì đất;
Phân loại đất; Các đơn vị đất chính ở Việt Nam. Tiên quyết: Thổ nhưỡng 1.
TM2010. Vật lý đất. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Mối quan hệ giữa vật lý đất và độ phì nhiêu của đất;
Nội dung và phương pháp nghiên cứu vật lý đất; Vật lý pha rắn; Nước trong đất; Chế
độ nhiệt trong đất; Không khí đất. Tiên quyết: Thổ nhưỡng 2 (Đối với ngành Khoa học
đất).
TM2011. Quản lý môi trường. (2TC: 2 - 0 - 4). Những vấn đề cơ bản của quản lý môi trường;
Cơ sở khoa học của công tác quản lý môi trường; Các công cụ trong quản lý môi
trường: luật và chính sách, kinh tế, kĩ thuật, quản lý môi trường dựa vào cộng đồng,
truyền thông; Hệ thống quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường; Hệ thống tiêu chuẩn
quốc tế về quản lý môi trường ISO14000. Tiên quyết: Sinh thái môi trường, ô nhiễm
môi trường.
289
TM2012. Địa lý cảnh quan. (2TC: 2 - 0 - 4). Nguồn gốc và sự phát sinh học thuyết cảnh quan,
lịch sử cảnh quan học trên thế giới;Quy luật phân hoá lãnh thổ về tính địa đới và phi địa
đới địa lý, mối quan hệ giữa chúng và sự hình thành cảnh quan; Học thuyết cảnh quan
về cách phân loại, thành phần, cấu trúc, ranh giới cảnh quan, tác động con người tới
cảnh quan văn hoá; Phân vùng cảnh quan với các nguyên tác, phương pháp xây dựng
các bản nêu đặc trưng vùng cảnh quan; Đánh giá cảnh quan theo tiếp cận kinh tế sinh
thái về đánh giá thích nghi, độ bền vững môi trường và kinh tế cảnh quan. Tiên quyết:
Sinh thái môi trường.
TM2013. Quản lý tài nguyên rừng. (2TC: 2,5 - 0 - 4). Những kiến thức cơ bản về rừng. Vai trò
của rừng đối với phát triển bền vững. Thực trạng tài nguyên rừng trên thế giới và ở Việt
Nam. Quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên rừng. Luật và chính sách liên quan đến
bảo vệ và phát triển tài nguyên rừng. Tiên quyết: Sinh thái nông nghiệp.
TM2014. Tài nguyên thiên nhiên. (4TC: 4 - 0 - 8). Các kiến thức chung về tài nguyên khí hậu;
Phân bố khí hậu và phân loại khí hậu; Vi khí hậu và môi trường; Biến đổi khí hậu, các
vùng khí hậu Việt Nam; Thiên tai; Phương pháp bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên khí
hậu; Khái quát về tài nguyên đất; Tài nguyên đất thế giới và Việt Nam; Thoái hoá và ô
nhiễm đất; Phương pháp bảo vệ và sử dụng bền vững tài nguyên đất; Tài nguyên rừng,
thành phần rừng và mối quan hệ giữa chúng; Các đặc trưng của rừng; Các quy luật vận
động của rừng; Vấn đề bảo vệ, phát triển rừng ở Việt Nam; Khái quát về tài nguyên nước,
tài nguyên nước ngọt trên thế giới và ở Việt Nam; Vấn đề ô nhiễm nước mặt, nước ngầm;
Phương pháp bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên nước; Đại cương về biển và môi trường
biển; Nguồn lợi sinh vật biển; Quản lý, khai thác và phát triển bền vững tài nguyên biển.
Tiên quyết: Sinh thái Môi trường.
TM2015. Truyền thông môi trường. (1TC: 0,5 - 0,5 - 2). Những vấn đề chung về truyền thông môi
trường: khái niệm, mục tiêu, nguyên tắc, vai trò; Các cách tiếp cận xây dựng hệ thống
truyền thông môi trường; Các mô hình truyền thông môi trường: mô hình truyền thông
theo chiều dọc, mô hình truyền thông theo chiều ngang; Mộ số mô hình truyền thông môi
trường; Các kiểu truyền thông môi trường; Phương pháp xây dựng kế hoạch thực hiện một
chương trình truyền thông môi trường; Sự tham gia của cộng đồng. Tiên quyết: Sinh thái
môi trường.
TM2016. Bản đồ địa chính. (3TC:1,5 - 1,5 - 6). Lý luận về địa chính và bản đồ địa chính; cơ sở
toán học của bản đồ địa chính; quy trình công nghệ thành lập bản đồ địa chính, trình
bày bản đồ địa chính, phương pháp sử dụng, độ chính xác, phương pháp hiệu chỉnh và
bảo quản bản đồ địa chính. Tiên quyết: Trắc địa 1.
TM2017. Bản đồ học. (3TC: 2 - 1 - 6). Khái niệm cơ bản về bản đồ học - Xu thế và sự phát triển
trong khoa học bản đồ; Cơ sở toán học của bản đồ: Phép chiếu, Tỷ lệ bản đồ, Phân
mảnh bản đồ, Hệ tọa độ, Bố cục bản đồ; Sơ đồ tổ chức công tác thành lập bản đồ; Tổng
quát hóa bản đồ; Ngôn ngữ ký hiệu trên bản đồ; Bản đồ địa hình và sử dụng bản đồ địa
hình; Thiết kế, biên tập và trình bày bản đồ; Sử dụng bản đồ, phân tích đánh giá chất
lượng bản đồ; Ứng dụng của bản đồ trong các lĩnh vực khoa học, thực tiễn. Tiên quyết:
Không.
TM2018. Thực hành bản đồ học. (1TC: 0 - 1 - 2). Bài giảng môn học thực hành Bản đồ học bao
gồm các kiến thức cơ bản về các đối tượng, hiện tượng tự nhiên kinh tế xã hội được thể

290
hiện trên các bản đồ (bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề) được minh họa bằng các ký
hiệu, ghi chú quy ước khác nhau theo tỷ lệ bản đồ; Trên cơ sở đó sinh viên có thể tự biên
tập, trình bày nội dung bản đồ thông qua các ký hiệu quy ước (Theo tỷ lệ, nửa theo tỷ lệ
và phi tỷ lệ) theo đúng quy trình, quy phạm của Bộ Tài nguyên và Môi trường). Tiên
quyết: Bản đồ học.
TM2019. Hệ thống thông tin địa lý. (2TC: 2 - 0 - 4). Giới thiệu chung về Hệ thống thông tin
địa lý (GIS); Hệ tham chiếu không gian; Cấu trúc dữ liệu trong GIS; Mô hình số độ cao
(DEM); Xử lý số liệu trong GIS. Tiên quyết: Tin học đại cương.
TM2020. Thực hành hệ thống thông tin địa lý. (2TC: 0 - 1 - 4). Bài giảng môn học thực hành
Hệ thống thông tin địa lý bao gồm các kiến thức cơ bản về thao tác bản đồ cụ thể trên
một số phần mềm của GIS (ArcView, ArcGIS,…), cách thể hiện các đối tượng điểm,
đường, vùng trên bản đồ, cách tạo các đối tượng và quản lý các đối tượng đó; Các chức
năng phân tích không gian và phân tích mạng lưới trong GIS. Bên cạnh đó còn chuyển
tải đến sinh viên cách sử dụng GIS để giải quyết một số ứng dụng cụ thể. Tiên quyết:
Hệ thống thông tin địa lý.
TM2021. Hệ thống định vị toàn cầu GPS. (2TC:1 - 1 - 4). Những khái niệm cơ bản về trắc địa
vệ tinh; Lịch sử phát triển của trắc địa vệ tinh, bài toán trắc địa vệ tinh, các phương
pháp quan sát vệ tinh nhân tạo, hệ toạ độ và hệ thống thời gian; Cấu trúc hệ thống định
vị toàn cầu; Tín hiệu vệ tinh GPS, lịch vệ tinh; Máy thu GPS; Nguyên lý hoạt động của
hệ thống định vị toàn cầu; Các nguồn sai số trong định vị GPS; Phương pháp đo GPS;
Xử lý số liệu GPS và ứng dụng GPS trong trắc địa, địa chính. Tiên quyết: Trắc địa 1.
TM2022. Quản trị dữ liệu đất đai. (2TC: 1 - 1 - 4). Bài giảng môn học Quản trị dữ liệu đất đai
bao gồm các khái niệm cơ bản trong cơ sở dữ liệu, các dạng mô hình dữ liệu, mô hình
dữ liệu quan hệ, các dạng chuẩn hoá cơ sở dữ liệu, các phép đại số quan hệ, ngôn ngữ
SQL; Trên cơ sở đó, sinh viên có thể vận dụng, tạo ra các cơ sở dữ liệu đất đai trong
máy tính và biết cách thao tác trên cơ sở dữ liệu đó để giải quyết các bài toán trong lĩnh
vực quản lý đất đai. Tiên quyết: Tin học đại cương.
TM2023. Thực hành trắc địa. (2TC: 0 - 2 - 4). Kiểm nghiệm các điều kiện hình học của máy
kinh vĩ quang học; Kiểm nghiệm các điều kiện máy thuỷ chuẩn; Khảo sát thực địa;
Thiết kế lưới khống chế đo vẽ; Chuyển thiết kế ra thực địa chọn điểm chôn mốc; Đo
đạc góc, cạnh trong lưới. Bình sai lưới; Chuẩn bị bản vẽ, triển điểm khống chế; Đo vẽ
chi tiết cho một khu vực tỷ lệ 1:2000; Kiểm tra, nghiệm thu bản đồ. Tiên quyết: Trắc
địa 2.
TM2024. Trắc địa ảnh. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Quá trình chụp ảnh trên vật liệu ảnh đen trắng; Bản
chất và nhiệm vụ của phương pháp đo ảnh; Nguyên lý cơ bản của phương pháp đo ảnh;
Đặc điểm và phạm vi ứng dụng của phương pháp đo ảnh Cơ sở toán học của phương
pháp đo ảnh; Khái niệm ảnh đo; Phép chiếu xuyên tâm; Những yếu tố hình học của ảnh
đo; Biến dạng hình học trên ảnh đơn; Sự xê dịch vị trí điểm ảnh do ảnh nghiêng, do địa
hình; Phương pháp đo ảnh đơn; Tăng dầy khống chế ảnh; Cơ sở lý thuyết nắn ảnh; Xác
định tọa độ điểm ảnh trên ảnh đơn; Phương pháp đo ảnh lập thể; Đoán đọc điều vẽ ảnh.
Tiên quyết: Trắc địa 1.
TM2025. Trắc địa địa chính. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Lưới toạ độ địa chính: Mật độ điểm, yêu cầu
độ chính xác; Xây dựng lưới địa chính cơ sở; Thiết kế và đo đạc lưới địa chính cấp 1,

291
2; Bình sai lưới đường chuyền địa chính; Lưới khống chế độ cao địa chính; Khái quát
bản đồ địa chính; Thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo trực tiếp, phương
pháp ứng dụng công nghệ GPS; Trắc địa ứng dụng trong địa chính: Chia thửa đất,
hoạch định lại đường biên với điều kiện diện tích không đổi. Tiên quyết: Trắc địa 2.
TM2026. Trắc địa 1. (3TC: 2 - 1 - 6). Đối tượng và nhiệm vụ của trắc địa; Các đơn vị dùng
trong trắc địa; Các mặt đặc trưng trong trắc địa; Khái niệm về độ cao, chênh cao, bình
đồ, bản đồ, mặt cắt, các hệ thống toạ độ; Bài toán xác định toạ độ vuông góc phẳng;
Mục đích, ý nghĩa và các phương pháp đo cao; Nguyên lý đo cao hình học, đo cao
lượng giác; Các thiết bị dùng trong đo cao; Hệ thống lưới độ cao; Tính toán, bình sai
lưới độ cao; Khái niệm về đo vẽ bình đồ; Các phương pháp đo góc ngang, đo góc đứng,
đo khoảng cách; Thiết bị dùng trong đo vẽ toàn đạc; Thiết kế, đo đạc, bình sai lưới
khống chế đo vẽ; Đo vẽ chi tiết, thành lập bản đồ;Các phương pháp tính diện tích; Độ
chính xác đo diện tích; Bình sai diện tích. Tiên quyết: Không.
TM2027. Trắc địa 2. (3TC:2 - 1 - 6). Bản chất sai số và phân loại sai số; Các tiêu chuẩn đánh
giá độ chính xác các kết quả đo trực tiếp, đo gián tiếp; Xử lý các kết quả đo cùng độ
chính xác và không cùng độ chính xác của cùng một đại lượng; Nguyên tắc ảnh hưởng
bằng nhau; Khái niệm lưới khống chế trắc địa; Lưới tam giác giải tích; Bình sai lưới
tam giác giải tích theo phương pháp bình sai rút gọn; Khái niệm lưới khống chế đo vẽ;
Bình sai hệ thống lưới độ cao một điểm nút, hai điểm nút; Bình sai hệ thống lưới đường
chuyền kinh vĩ một điểm nút. Tiên quyết: Trắc địa 1.
TM2028. Trắc địa quy hoạch. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Những vấn đề cơ bản của trắc địa quy hoạch là
tiếp cận với các phương pháp và những nguyên tắc trong quy hoạch các khu vực nông
nghiệp, lâm nghiệp; Các phương pháp phân chia vùng lãnh thổ, kích thước, quy mô tối
ưu của thửa đất trong quá trình tổ chức sản xuất; Các phương pháp thiết kế hệ thống lưới
khống chế, tổ chức thi công đưa đồ án thiết kế quy hoạch ra thực địa; Các phương pháp
điều chính ranh giới hành chính, thửa đất và chỉnh lý biến động trên bản đồ. Tiên quyết:
Trắc địa 2.
TM2029. Viễn thám. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Tổng quan về viễn thám (RS); Phân loại viễn thám;
Bộ cảm, phân loại bộ cảm; Vật mang và quỹ đạo bay; Các vệ tinh viễn thám; Bức xạ
mặt trời, sự biến đổi năng lượng bức xạ mặt trời trong môi trường khí quyển; Đặc trưng
phản xạ phổ của các đối tượng tự nhiên, các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng phản xạ
phổ các đối tượng tự nhiên; Đoán đọc ảnh bằng mắt; Đoán đọc ảnh bằng xử lý số; Một
số ứng dụng của viễn thám. Tiên quyết: Trắc địa 1.
TM2030. Canh tác học. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Giới thiệu cơ sở khoa học xây dựng hệ thống cây
trồng; luân canh cây trồng; nguyên lý làm đất và phòng trừ cỏ dại.
TM2031. Cây trồng đại cương. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Giới thiệu nguồn gốc; giá trị kinh tế; dinh
dưỡng; tình hình sản xuất; đặc điểm thực vật học và biện pháp kỹ thuật gieo trồng;
chăm sóc; quản lý của một số loại cây trồng chủ yếu như cây lương thực; cây công
nghiệp; cây rau và cây ăn quả.
TM2032. Sinh học đất. (3,0TC: 2,0 - 1,0 - 6). Các nhóm sinh vật chính thường gặp trong đất;
Enzym trong đất; Sinh vật đất trong quá trình hình thành mùn và phân huỷ chuyển hoá
các hợp chất trong đất; Vi sinh vật trong quá trình chuyển hoá một số nguyên tố dinh
dưỡng khác trong đất; Động thái vi sinh vật đất trong một số loại đất chính Việt Nam;

292
Ảnh hưởng của các biện pháp canh tác đến vi sinh vật đất. Tiên quyết: Sinh học đại
cương.
TM2033 = TY2005 = CP2008 = CN1201. Vi sinh vật đại cương. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái
niệm cơ bản về vi sinh vật; Ý nghĩa, vai trò của VSV trong hoạt động sống của con
người và trong sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp; Mối quan hệ hữu cơ giữa VSV và
môi trường tự nhiên; Tìm hiểu về hình thái, đặc tính sinh hóa, sinh lý, di truyền, cơ chế
hoạt động của các nhóm vi sinh vật: virus, vi khuẩn, xạ khuẩn, vi nấm, vi tảo. Tiên
quyết: Sinh học đại cương.
TM2034. Thực hành vi sinh vật đại cương. (1TC: 0 - 1 -2). Bổ sung số giờ thực hành cho sinh
viên thuộc ngành Khoa học đất, Môi trường và Nông hóa, nhằm rèn nghề theo yêu cầu
của ngành; Trang bị cho sinh viên kiến thức về phân tích vi sinh vật trong một cơ chất;
Giúp sinh viên nắm vững và hiểu rõ cách sử dụng những trang thiết bị thường có trong
phòng thí nghiệm. Tiên quyết: Sinh học đại cương.
TM2036. Cỏ dại và biện pháp phòng trừ. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đặc tính sinh vật học của cỏ dại,
phân loại cỏ dại, tác hại của cỏ dại, biện pháp phòng trừ cỏ dại. Tiên quyết: Không.
(4,5)
TM2037. Đất và phân bón. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Nguồn gốc và đặc điểm lý hoá sinh học của các
loại đất chính ở Việt Nam; Mối quan hệ giữa cây trồng, đất và phân bón; Vấn đề sử
dụng đất hiệu quả, bền vững trong điều kiện nhiệt đới gió mùa; Phương pháp sử dụng
hợp lý các loại phân hữu cơ và vôi, phân sinh học, phân khoáng liên quan đến năng suất
phẩm chất của nông sản, độ phì của đất và an toàn môi trường. Tiên quyết: Không.
TM2038. Môi trường và con người. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Nội dung cuả môn học được được chia
thành 6 chương. Chương 1 đề cập về các nguyên lí sinh thái học có thể áp dụng trong
khoa học môi trường. Chương 2 bàn về tình hình dân số trên thế giới cũng như ở Việt
Nam. Chương 3 thảo luận về các nhu cầu và hoạt động nhằm thoả mãn các nhu cầu của
con người. Chương 4 đề cập đến hiện trạng tài nguyên thiên nhiên. Chương 5 đề cập
đến ô nhiễm môi trường và chương 6 bàn tới những biện pháp bảo vệ môi trường. Tiên
quyết: Toán, sinh học đại cương.
TM2039. Khí tượng hải dương học. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cường độ bức xạ mặt trời, Quang phổ,
quang chu kỳ và cân bằng bức xạ mặt trời trên mặt đất. Cấu trúc khí quyển và vai trò
của các tầng khí quyển. Thành phần của không khí không bị ô nhiễm và biến đổi của
chúng khi bị ô nhiễm. Chế độ nhiệt của nước biển và không khí. Chế độ mưa, bốc hơi
và độ ẩm không khí. Chế độ khí áp và gió. Thời tiết và khí hậu, tác động của các yếu tố
thời tiết, khí hậu đối với nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản. Phương pháp khảo sát,
đánh giá các yếu tố khí tượng. Khí hậu Việt Nam và Biến đổi khí hậu. Dự báo khí
tượng hải dương học. Tiên quyết: Vật lý.
TM2041. Tưới tiêu trong nông nghiệp . (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Mối quan hệ đất nước cây trồng,
chế độ tưới nước cho cây và chất lượng nguồn nước tưới và tiêu nước cải tạo đất. Biện
pháp thuỷ nông cải tạo vùng đất ngập nước chua mặn và đất dốc. Đánh giá hiệu quả của
tưới nước trong cải tạo đất và ứng dụng tin học trong quản lý nước. Tiên quyết: Không.
TM3001. Công nghệ môi trường 1. (2TC: 2 - 0 - 4). Giới thiệu về các quá trình hấp thụ, hấp
phụ, khuếch tán; Công Nghệ dùng trong Môi Trường để xử lý chất thải rắn, lỏng, khí;
293
Trình bày về Công nghệ thực vật (CNTV) và kết hợp CNTV với Công nghệ sinh học
trong xử lý môi trường. Tiên quyết: Hoá học môi trường.
TM3002. Công nghệ môi trường 2. (1TC: 0 - 1 - 2). Giới thiệu về các kỹ năng cơ bản, tính toán
thiết kế các thiết bị xử lý và hệ thống xử lý chung. Tiên quyết: Công nghệ môi trường 1.
TM3003. Công Nghệ xử lý nước thải. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Trong học phần này sinh viên sẽ
được học các phương pháp xử lý nước thải; cách thức chọn lựa công nghệ; các tính
toán công nghệ, cách tiếp cận giả quyết vấn đề nước thải một số ngành công nghiệp đặc
thù và xử lý nước thải. Tiên quyết: Công nghệ môi trường 1.
TM3004. Đánh giá tác động môi trường. (2 TC: 1,5 - 0,5 - 4). Giới thiệu các khái niệm, các
thuật ngữ thường được sử dụng, hệ thống hóa các kiến thức liên quan tới môn học; Giới
thiệu chung về đánh giá tác động môi trường; Trình tự thực hiện đánh giá tác động môi
trường; Các phương pháp thường được sử dụng trong đánh giá tác động môi trường.
Tiên quyết: Sinh thái môi trường.
TM3005. Độc học môi trường. (2TC: 2 - 0 - 4). Nguyên lý độc chất học, Sự biến dưỡng các
chất ngoại sinh; Kim loại độc hại trong môi trường; Độc tính của dầu lửa; Độc tính của
các chất dung môi; Chất độc nông nghiệp; Độc tính của các hợp chất thơm halogen ho;
Độc tính của mưa acid; Độc học hệ sinh thái đất; Độc học hệ sinh thái thủy; Tính độc
chất phóng xạ và các độc tố động thực vật; Kỹ thuật phát hiện các độc chất. Tiên quyết:
Hoá học Môi trường.
TM3006. Thực hành Xử lý chất thải. (1TC: 0 - 1 - 2). Một số bài toán về tải lượng và xử lý chất
thải; đi thực tế ở các khu vực xử lý chất thải rắn hữu cơ, cơ sở thải khí bụi. Tiên quyết: Xử
lý chất thải.
TM3007. Phương pháp nghiên cứu môi trường. (2TC: 2 - 0 - 4). Các khái niệm và nguyên tắc
cơ bản trong nghiên cứu môi trường; phương pháp thu thập số liệu như RRA, PRA;
phương pháp xử lý số liệu: so sánh, ma trận, phân tích thống kê, mô hình hóa môi
trường đơn giản. Tiên quyết: Sinh thái môi trường, Hoá học môi trường.
TM3008. Quan trắc môi trường 1. (2 TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm về quan trắc môi trường; các
tiêu chí đánh giá chất lượng môi trường; các kiến thức liên quan tới nhận diện nguồn
thải và chọn lựa địa điểm lấy mẫu; các phương pháp lấy mẫu; các kỹ thuật thống kê sử
dụng trong quan trắc môi trường; Phương pháp viết báo cáo đánh giá chất lượng môi
trường. Tiên quyết: Hoá học Môi trường.
TM3009. Quan trắc môi trường 2. (2 TC: 0 - 2 - 4). Kỹ năng lấy mẫu và phân tích mẫu trong
phòng thí nghiệm; Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá chất lượng môi trường tại một
địa điểm nghiên cứu cụ thể. Tiên quyết: Quan trắc môi trường 1.
TM3010. Sản xuất sạch hơn. (2TC: 2 - 0 - 4). Giới thiệu khái niệm và nguyên lý sản xuất sạch
hơn; một số nghiên cứu điển hình về sản xuất sạch hơn tại Việt Nam và các nước trên
Thế giới; đánh giá vòng đời sản phẩm; hệ thống quản lý ISO 14000; tiềm năng sản xuất
sạch hơn ở Việt Nam. Tiên quyết: Kinh tế Môi trường.
TM3011. Thực hành đánh giá tác động môi trường. (1TC: 0 - 1 - 2). Các kỹ năng thực tế
trong việc xây dựng đề cương báo cáo đánh giá tác động môi trường; tổ chức thực hiện,
các kỹ năng trong việc sử dụng các phương pháp trong đánh giá tác động môi trường;
kỹ năng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. Tiên quyết: Đánh giá tác
động môi trường 1.

294
TM3013. Xử lý chất thải. (3 TC: 3 - 0 - 6). Sinh viên sẽ được làm quen với những nguyên tắc
và quy trình công nghệ môi trường cơ bản trong xử lý chất thải rắn và xử lý ô nhiễm
môi trường khí từ công nghiệp sành sứ, thủy tinh, luyện kim, nhựa polymer, mía
đường, thực phẩm, đồ hộp và chăn nuôi. Tiên quyết: Công nghệ môi trường 1.
TM3014. Đánh giá đất. (3TC: 2 - 1 - 6). Các phương pháp xây dựng đơn vị bản đồ đất đai, mô
tả các đơn vị bản đồ đất đai; Xác định các loại hình sử dụng đất; Đánh giá hiệu quả các
loại hình sử dụng đất và sử dụng đất bền vững; Phân hạng thích hợp đất đai; Kết quả
đánh giá đất là cơ sở phục vụ công tác quy hoạch sử dụng đất và quản lý chất lượng đất
đai cũng như phục vụ cho mục tiêu sử dụng đất bền vững. Tiên quyết: Thổ nhưỡng 2.
TM3015. Đất dốc và xói mòn. (2TC: 2 - 0 - 4). Các đặc điểm, quá trình hình thành đất dốc, phân
bố các vùng đất dốc chủ yếu ở Việt Nam; Phân tích những nguyên nhân, tác hại của xói
mòn trên thế giới và ở Việt Nam; Đánh giá phân tích xói mòn theo phương trình mất đất
phổ dụng và xác định các phương pháp đo xói mòn cũng như các biện pháp hạn chế xói
mòn thường được áp dụng; Xác định các tác hại của xói mòn trong quá trình canh tác
trên đất dốc đồng thời cũng nắm được các biện pháp canh tác thích hợp nhằm hạn chế
ảnh hưởng của xói mòn theo hướng sử dụng có hiệu quả và bền vững. Tiên quyết: Thổ
nhưỡng 2.
TM3016. Đất thế giới. (2TC: 2 - 0 - 4). Trình bày quá trình hình thành, phân bố, tính chất và các
biện pháp sử dụng và cải tạo một số nhóm đất chính trên thế giới. Tiên quyết: Thổ
nhưỡng 2.
TM3017. Độ phì nhiêu đất. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm, vai trò, các yếu tố ảnh hưởng đến
độ phì nhiêu đất; Các chỉ tiêu đánh giá; Phân cấp các chỉ tiêu phân tích dùng trong đánh
giá độ phì nhiêu đất; Các biện pháp quản lý độ phì nhiêu đất; Quản lý độ phì nhiêu của
đất dốc và đất lúa. Tiên quyết: Thổ nhưỡng 2.
TM3018. Ô nhiễm đất. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Những khái niệm cơ bản về ô nhiễm môi trường và
ý nghĩa của nghiên cứu môi trường đất trong phát triển bền vững; Các hiện tượng ô
nhiễm đất; Các nguyên nhân gây ô nhiễm đất; Các giải pháp chính kiểm soát và khắc
phục ô nhiễm đất. Tiên quyết: Thổ nhưỡng 2.
TM3019. Phân tích đất, nước. (3TC: 1 - 2 - 6). Những vấn đề cơ bản của phân tích trong phòng
thí nghiệm; Phân tích đất. Phân tích nước; Xử lý kết quả phân tích. Tiên quyết: Thổ
nhưỡng 1.
TM3020. Đất lúa nước. (2TC: 1 - 1 - 4). Quá trình hình thành, đặc điểm (vật lý, hoá học và sinh
học) của các nhóm đất lúa nước; Các loại hình sử dụng đất lúa, các biện pháp sử dụng
và cải tạo các nhóm đất lúa nước ở Việt Nam. Tiên quyết: Thổ nhưỡng, Phân bón 1.
TM3021. Thoái hoá và phục hồi đất. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm chung về thoái hóa và phục hồi
đất; Tổng quan về thoái hoá đất trên thế giới; Các loại thoái hoá đất; Phục hồi đất; Thoái
hoá đất ở Việt Nam. Tiên quyết: Thổ nhưỡng 1.
TM3022. Xây dựng bản đồ đất. (3TC: 2 - 1 - 6). Phân loại đất và lịch sử phát triển của phân
loại đất; Phân loại đất theo phát sinh; Phân loại đất theo Soil Taxonomy (USDA); Phân
loại đất theo FAO-UNESCO (IRB, WRB); Kiến thức chung về bản đồ. Bản đồ đất và
những ứng dụng của chúng trong thực tiễn; Quy trình kỹ thuật xây dựng bản đồ đất.
Tiên quyết: Thổ nhưỡng 2.

295
TM3023. Bón phân cho cây trồng 1. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đặc điểm sinh lý dinh dưỡng của các
nhóm cây trồng và các cây trồng chính đại diện cho nhóm; Cung cấp các dữ liệu cần
thiết, hướng dẫn xây dựng quy trình bón phân hợp lý (loại phân bón, lượng phân bón,
dạng phân bón và phương pháp bón phân) đảm bảo đạt năng suất, chất lượng và hiệu
quả kinh tế cao, an toàn với môi trường và sản phẩm cho từng loại cây trồng chính ở
Việt Nam. Tiên quyết: cây trồng đại cương.
TM3024. Bồi thường giải phóng mặt bằng. (2TC: 2 - 0 - 4). Cơ sở lý luận về bồi thường giải
phóng mặt bằng; đối tượng và điều kiện bồi thường; giá bồi thường, chính sách hỗ trợ
tái định cư và trách nhiệm của các cấp, các ngành trong bồi thường giải phóng mặt
bằng. Tiên quyết: Pháp luật đất đai.
TM3025. Đăng ký thống kê đất đai. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Giới thiệu khái quát về đăng ký đất
đai; Trình tự thủ tục đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Đăng ký biến
động đất đai; Hồ sơ địa chính; Thống kê kiểm kê đất đai. Tiên quyết: Quản lý hành
chính về đất đai.
TM3026. Định giá đất. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm cơ bản về đất đai, thị trường đất đai, giá đất,
định giá đất; các nguyên tắc định giá đất; cơ sở khoa học xác định giá đất; phương pháp
định giá đất, định giá đất ở Việt Nam. Tiên quyết: Quy hoạch sử dụng đất 1.
TM3027. Giao đất, thu hồi đất. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Giới thiệu những vấn đề chung về giao đất,
cho thuê đất, thu hồi đất, đền bù khi thu hồi đất; Thẩm quyền giao đất, thuê đất, thu hồi
đất; Trình tự thủ tục về giao đất cho các đối tượng và các loại mục đích sử dụng. Tiên
quyết: Pháp luật đất đai.
TM3028.Quản lý hành chính về đất đai. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Cơ sở lý luận về quản lý nhà nước,
quản lý hành chính; Lịch sử quan hệ đất đai Việt Nam; Bộ máy quản lý đất đai Việt
Nam; Nội dung quản lý nhà nước về đất đai; Quản lý đất nông nghiệp, đất phi nông
nghiệp, đất chưa sử dụng. Tiên quyết: Luật Đất đai.
TM3029. Thanh tra đất. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Tổng quan về thanh tra, kiểm tra, giám sát; Hình
thức và hệ thống thanh tra; Thanh tra đất đai; Khiếu nại, tố cáo; Giải quyết khiếu nại tố
cáo và khiếu nại tố cáo về đất đai; Xử lý vi phạm hành chính về quản lý sử dụng đất;
Giải quyết tranh chấp đất đai. Tiên quyết: Luật đất đai.
TM3030. Thuế nhà đất. (2TC: 2 - 0 - 4). Lịch sử ra đời của thuế; những nét căn bản của hệ
thống thuế; các khái niệm cơ bản trong hệ thống thuế; các nguyên tắc để có một hệ
thống thuế tốt; tìm hiểu một số loại thuế cơ bản như thuế nhà đất, thuế sử dụng đất
nông nghiệp, thuế chuyển quyền sử dụng đất, thuế tài nguyên, lệ phí trước bạ, lệ phí địa
chính, các loại thuế liên quan đến nhà đất như thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập. Tiên
quyết: Luật Đất đai.
TM3031. Phương pháp toán trong quy hoạch sử dụng đất. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm
chung về quy hoạch tuyến tính; Phương pháp đơn hình giải bài toán quy hoạch tuyến
tính; Xây dựng các mô hình bài toán quy hoạch tuyến tính ứng dụng trong quy hoạch
sử dụng đất và xử lý trên máy vi tính. Tiên quyết: Quy hoạch sử dụng đất 1.
TM3032. Quy hoạch cảnh quan. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Lý luận chung về quy hoạch cảnh quan;
Bản chất của quy hoạch cảnh quan; Nội dung quy hoạch cảnh quan vùng đô thị và nông
thôn; Giới thiệu quy hoạch cảnh quan khu trung tâm. Tiên quyết: Quy hoạch đô thị và
khu dân cư nông thôn.
296
TM3033. Quy hoạch đô thị và khu dân cư nông thôn. (3TC: 2 - 1 - 6). Cơ cấu cư dân; Phát
triển đô thị, quản lý đô thị; Quy hoạch tổ chức không gian đô thị; Quy hoạch chi tiết đô
thị; Điểm dân cư nông thôn và quá trình phát triển; Quy hoạch xây dựng phát triển
điểm dân cư nông thôn; Quy hoạch cơ sở hạ tầng nông thôn. Tiên quyết: Quy hoạch sử
dụng đất1.
TM3034. Quy hoạch môi trường. (3TC: 2 - 1 - 6). Cơ sở lý thuyết của quy hoạch môi trường,
nguyên tắc, phương pháp tiếp cận; Cơ sở khoa học của quy hoạch môi trường; Nội
dung chủ yếu: hoạch định môi trường thiên nhiên, kết hoạch quy hoạch môi trường với
quy hoạch phát triển bền vững các ngành kinh tế xã hội; Quy trình lập quy hoạch môi
trường. Tiên quyết: Đánh giá tác động môi trường.
TM3035. Quy hoạch phát triển nông thôn. (3TC: 2 - 1 - 6). Vùng nông thôn và những đặc trưng
cơ bản của vùng nông thôn; Khái niệm cơ bản về phát triển, phát triển nông thôn, các
phạm trù, các vấn đề lớn của sự phát triển và phát triển bền vững; Khái quát về quy
hoạch, quy hoạch phát triển nông thôn; Nguyên lý, nguyên tắc, trình tự, nội dung và
phương pháp quy hoạch phát triển nông thôn; Dự án phát triển kinh tế xã hội nông thôn.
Tiên quyết: Quy hoạch sử dụng đất 1.
TM3036. Quy hoạch sản xuất nông nghiệp. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cơ sở khoa học của quy hoạch
sản xuất nông nghiệp, phương pháp tiếp cận; Quy hoạch bố trí cơ cấu cây trồng, vật
nuôi; Quy hoạch cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp: giao thông, thủy lợi, dịch
vụ sản xuất nông nghiệp. Tiên quyết: Đánh giá đất.
TM3037. Quy hoạch sử dụng đất 1. (3TC: 3 - 0 - 6). Cơ sở lý luận của quy hoạch sử dụng đất;
Quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh và cấp huyện; Quy hoạch sử dụng đất cấp xã; Phương
pháp toán tối ưu ứng dụng trong quy hoạch sử dụng đất. Tiên quyết: Đánh giá đất.
TM3038. Quy hoạch sử dụng đất 2. (3TC: 1 - 2 - 6). Điều tra đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh
tế, xã hội, tình hình quản lý, sử dụng đất của một xã; Xác định mục tiêu phát triển kinh
tế, xã hội; Lập phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Đánh giá hiệu quả của
phương án quy hoạch. Tiên quyết: Quy hoạch sử dụng đất 1.
TM3039. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội. (3TC: 2 - 1 - 6). Hệ thống hóa kế
hoạch hóa phát triển; Phương pháp tiếp cận, đặc điểm và nguyên tắc cơ bản của quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội; Luận chứng phát triển các ngành, lĩnh vực;
Quy hoạch phát triển không gian; Luận chứng các giải pháp thực hiện quy hoạch. Tiên
quyết: Quy hoạch sử dụng đất 1.
TM3040. Quy hoạch vùng. (3TC: 2 - 1 - 6). Cơ sở lý luận, khoa học của quy hoạch vùng; Nội
dung chủ yếu: xác định mục tiêu, phương hướng phát triển, quy hoạch sử dụng đất, quy
hoạch kết cấu hạ tầng, quy hoạch phát triển dân cư và lao động, quy hoạch môi trường;
Đặc điểm quy hoạch vùng ở Việt Nam.
TM3041. Thị trường bất động sản. (2TC: 2 - 0 - 4). Tổng quan về thị trường đất đai và thị
trường bất động sản; quản lý nhà nước và chính sách pháp luật với thị trường bất động
sản; thực trạng thị trường bất động sản ở Việt Nam và một số nước; Định giá, đăng ký
thông tin và kinh doanh bất động sản, những giải pháp cơ bản thúc đẩy sự phát triển thị
trường bất động sản ở Việt Nam. Tiên quyết: Luật đất đai.
TM3042. Phương pháp lập dự án đầu tư. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm chung về lập dự án đầu
tư; Phân tích tài chính các dự án đầu tư; Phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội của các dự
297
án đầu tư; Đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư. Tiên quyết: Đánh giá
tác động môi trường.
TM3043. Phân bón 1. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Vai trò của phân bón đối với năng suất, chất lượng
nông sản, sâu bệnh hại, thu nhập và môi trường; Đặc điểm đất và dinh dưỡng khoáng
của cây trồng liên quan tới việc sử dụng phân bón; Thành phần, tính chất và đặc điểm
sử dụng các phân bón thông dụng trong sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam; Kỹ thuật sử
dụng các loại phân thiết yếu cho cây trồng; Nguyên tắc quản lý độ phì nhiêu đất trong
hệ thống canh tác. Tiên quyết: Thổ nhưỡng 1.
TM3044. Phân bón 2. (3TC: 2 - 1 - 6). Quá trình phát triển các kiến thức về dinh dưỡng cây trồng
và sử dụng phân bón; Quy trình sản xuất các loại và dạng phân bón có thể sử dụng trong
sản xuất nông nghiệp; Khái niệm và phương pháp xây dựng quy trình bón phân, cơ sở lý
luận cho việc xây dựng quy trình bón phân; Phương pháp xây dựng kế hoạch, quy hoạch
bón phân cho một cơ sở sản xuất; Tính toán kinh tế trong sử dụng phân bón. Tiên quyết:
Phân bón 1.
TM3045. Phân tích phân bón, cây trồng. (2TC: 0,5 - 1,5 - 4). Các phương pháp phân tích,
kiểm tra (theo TCVN) chất lượng các loại phân bón; Các phương pháp phân tích, kiểm
tra (theo TCVN) hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng thiết yếu trong cây và chất
lượng nông sản (nguyên tắc, hoá chất, thiết bị, cách làm, cách tính kết quả). Tiên quyết:
Phân bón 2.
TM3046. Hệ thống thông tin bất động sản. (3TC: 1,5 - 1,5 - 6). Khái niệm thông tin và hệ
thống thông tin; Quá trình hình thành hệ thống thông tin bất động sản; Mối quan hệ của
hệ thống thông tin bất động sản với hệ thống thông tin đất đai; Nội dung hệ thống thông
tin bất động sản; Thiết kế, xây dựng mô hình đăng ký, quản lý thông tin bất động sản;
Ứng dụng phần mềm tin học quản lý thông tin bất động sản.Tiên quyết: Thị trường bất
động sản.
TM3047. Chỉ thị sinh học môi trường. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm, vai trò, ý nghĩa và ứng
dụng của chỉ thị sinh học môi trường trong nghiên cứu và xử lý ô nhiễm môi trường;
Các phương pháp nghiên cứu chỉ thị sinh học môi trường; Chỉ thị sinh học môi trường
nước; Chỉ thị sinh học môi trường không khí; Chỉ thị sinh học môi trường đất. Tiên
quyết: Thổ nhưỡng 1.
TM3048. Hoá chất dùng trong nông nghiệp và môi trường. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm và
vai trò của hoá chất dùng trong nông nghiệp; Vai trò của phân bón và thuốc bảo vệ thực
vật (BVTV) đối với sản xuất nông nghiệp; Khả năng gây ảnh hưởng xấu của phân bón
và thuốc BVTV tới môi trường và biện pháp hạn chế.
TM3050. Nông lâm kết hợp. (2TC: 2 - 0 - 4). Khái niệm cơ bản về nông lâm kết hợp; Nguyên
lý và kỹ thuật của nông lâm kết hợp; Phân loại hệ thống nông lâm kết hợp; Đánh giá
hiệu quả mô hình nông lâm kết hợp; Mô hình hóa hệ thống nông lâm kết hợp. Tiên
quyết: Lâm nghiệp cơ bản.
TM3051. Quản lý tài nguyên trên cở sở cộng đồng. (2TC: 2 - 0 - 4). Thách thức trong quản lý
tài nguyên thiên nhiên; Khái niệm về CBNRM; Các bên liên quan trong CBNRM;
Quan điểm về sinh kế và sinh kế bền vững; Mối liên hệ giữa CBNRM và thực tiễn ở
Việt Nam;Các công cụ và phương pháp trong CBNRM. Tiên quyết: Tài nguyên thiên
nhiên.
298
TM3052 Hệ thống thông tin đất đai. (3TC: 2 - 1 - 6). Những vấn đề chung về thông tin, hệ
thống và hệ thống thông tin; Nội dung của một hệ thống thông tin đất, công tác phân
tích, xây dựng hệ thống thông tin đất cùng với công tác quản lý thông tin đất; Bên cạnh
đó còn đánh giá hiệu quả kinh tế của hệ thống thông tin đất;Ứng dụng các phần mềm
tin học để phục công tác quản lý nhà nước về đất đai. Tiên quyết: Hệ thống thông tin
địa lý.
TM3053. Tin học ứng dụng vẽ bản đồ. (2TC: 1 - 1 - 4). Các kiến thức cơ bản về bản đồ số; mô
hình dữ liệu bản đồ; tổ chức dữ liệu; cấu trúc dữ liệu bản đồ số; chuẩn hoá cơ sở dữ liệu
bản đồ; các phương pháp thành lập bản đồ; Trên cơ sở đó, sinh viên có thể sử dụng hệ
thống các phần mềm tin học chuẩn của ngành địa chính MicroStation và Famis vào
công tác thành lập và quản lý bản đồ địa chính theo đúng quy trình, quy phạm của Bộ
Tài nguyên và Môi trường. Tiên quyết: Trắc địa 1.
TM3054. Thực hành Tin học ứng dụng vẽ bản đồ. (1TC: 0 - 1 - 2). Các kiến thức cơ bản về số
hóa bản đồ chuyên đề (bản đồ hiện trạng, quy hoạch sử dụng đất); Biên tập bản đồ
chuyên đề bằng hệ thống phần mềm Mapping Office. Trên cơ sở đó sinh viên có thể sử
dụng thành thạo các phần mềm chuyên ngành vào công tác thành lập và quản lý bản đồ
của ngành theo đúng quy trình, quy phạm của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Tiên
quyết: Tin học ứng dụng vẽ bản đồ.
TM3055. Đất ngập nước. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm cơ bản về đất ngập nước; phân bố và
phân loại đất ngập nước; các hình thức sử dụng và những thách thức trong quản lý đất
ngập nước; các đề xuất nâng cao hiệu quả sử dụng một số vùng đất ngập nước; những
yếu tố kinh tế xã hội ảnh hưởng đến quản lý sử dụng đất ngập nước; thể chế và phân
cấp quản lý sử dụng đất ngập nước.
TM3056. Quản lý lưu vực. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm cơ bản về quản lý lưu vực; nguyên
tắc quản lý và phát triển môi trường; đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội và sinh thái của
lưu vực; xác định các vấn đề, cơ hội thách thức và lập một dự án quản lý nước trong
lưu vực. Tiên quyết: Khí tượng nông nghiệp.
TM3057. Thuỷ nông cải tạo đất. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Vai trò của nước trong nông nghiệp; mối
quan hệ không khí - đất - nước - cây trồng; nhu cầu nước của cây trồng; chế độ tưới
nước cho cây và chất lượng nguồn nước tưới và tiêu nước cải tạo đất; biện pháp thuỷ
nông cải tạo vùng đất ngập nước chua mặn và đất dốc; đánh giá hiệu quả của tưới nước
trong cải tạo đất và ứng dụng tin học trong quản lý tưới tiêu nước.
TM3058. Công nghệ sinh học xử lý môi trường. (2TC: 2 - 0 - 4). Nguồn gốc lịch sử và những
thành tựu, triển vọng của công nghệ sinh học để xử lý môi trường; Cơ sở hoá sinh và di
truyền vi sinh vật để xử lý môi trường; Những nguyên tắc cơ bản nuôi cấy VSV công
nghiệp để xử lý môi trường; Biện pháp sinh học xử lý ô nhiễm môi trường; Công nghệ
VSV xử lý môi trường; Công nghệ tiêu hủy chất độc hóa học tồn dư trong môi trường.
Tiên quyết: Vi sinh vật đại cương.
TM3059. Thực hành công nghệ sinh học xử lý môi trường. (1TC: 0 - 1 - 2). Bổ sung số giờ
thực hành cho sinh viên thuộc ngành Môi trường, Quản lý môi trường, Công nghệ môi
trường, Khoa học đất, Chăn nuôi và Nuôi trồng thủy sản nhằm rèn nghề theo yêu cầu
của ngành. Tiên quyết: Công nghệ môi trường.
299
TM3060. Công nghệ vi sinh vật trong sản xuất nông nghiệp. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Nguồn gốc
lịch sử và triển vọng của công nghệ VSV trong nông nghiệp; Cơ sở hoá sinh và di
truyền của công nghệ VSV; Những nguyên tắc cơ bản nuôi cấy VSV theo phương pháp
công nghiệp; Các dạng chế phẩm vi sinh vật, ưu nhược điểm của từng loại chế phẩm;
Chế phẩm VSV dùng làm phân bón và cải tạo đất; Chế phẩm VSV dùng trong bảo vệ
thực vật; Chế phẩm VSV dùng trong nuôi trồng thủy sản. Tiên quyết: Vi sinh vật đại
cương.
TM3061. Mô hình hoá trong quản lý môi trường. (2TC: 1,0 - 1,0 - 4). Quan niệm về hệ thống,
mô hình, mô phỏng, phân loại mô hình và các bước cơ bản để thành lập mô hình; các
mặt hạn chế khi sử dụng máy tính; các xu hướng phát triển mô hình hiện nay; các kiến
thức toán học cơ bản về phương pháp số và giải các phương trình vi phân; các quá trình
lan truyền của chất ô nhiễm trong đất, trong nước và trong không khí; và các phương
pháp mô phỏng các quá trình đó; giới thiệu ứng dụng mô hình sinh thái. Tiên quyết:
Tài nguyên thiên nhiên.
TM3062. Kiểm toán môi trường. (2TC: 2 - 0 - 4). Tổng quan về kiểm toán và kiểm toán môi
trường: khái niệm, phân loại, các yếu tố cần thiết…; Phương pháp kiểm toán môi trường:
hoạt động trước kiểm toán, hoạt động kiểm toán tại cơ sở và hoạt động sau kiểm toán;
Quy trình thực hiện kiểm toán chất thải: những yêu cầu, quy mô và các bước tiến hành.
Tiên quyết: Quản lý môi trường.
TM3063. Nông hoá cải tạo đất. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm và khả năng sử dụng các biện
pháp nông hoá để cải tạo đất. Các biện pháp nông hoá cải tạo đất chua, đất mặn, đất
chua mặn, đất dốc ( tác dụng, ký thuật ). Biện pháp nông hoá cải tạo toàn diện tính chất
đất. Thực hành xây dựng phương án cải tạo đất bằng biện pháp nông hoá cho một loại
đất cụ thể. Tiên quyết: Phân bón 1.
TM3064. Quản lý dinh dưỡng tổng hợp cho cây trồng. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các hình thức sản
xuất nông nghiệp và sử dụng phân bón.Vai trò của quản lý dinh dưỡng tổng hợp cho
cây trồng (QLDDTH) trong sản xuất nông nghiệp thâm canh đạt hiệu quả kinh tế cao,
an toàn môi trường và chất lượng sản phẩm. Cơ sở của QLDDTH. QLDDTH cho các
hệ thống luân canh cây lúa, màu, rau, và hệ thống độc canh cây ăn quả, cây công
nghiệp lâu năm. Thực hành xây dựng phương án QLDDTH cho một số hệ thống cây
trồng cụ thể. Tiên quyết: Bón phân cho cây trồng.
TM3065. Xây dựng bản đồ nông hoá (2TC: 1 - 1 - 4 ). Khái niệm về bản đồ nông hoá. Quy trình
xây dựng bản đồ nông hoá. Nội dung cần thuyết minh cho bản đồ nông hoá. Các ứng dụng
của bản đồ nông hoá trong sản xuất nông nghiệp. Sử dụng bản đồ nông hoá để xây dựng
quy trình bón phân cho cây trồng, cải tạo đất và quản lý dinh dưỡng tổng hợp cho cây trồng
tại cơ sở sản xuất. Thực hành xây dựng bản đồ nông hoá cho một cơ sở sản xuất Tiên
quyết: Phân bón 1.
TM3066. Thực hành thí nghiệm nông hoá (1TC: 0 - 1 - 2 ). Thí nghiệm trong chậu vại, vai trò,
đối tượng sử dụng. Kỹ thuật thực hiện một nghiên cứu trong chậu vại : đặc điểm chậu,
vại, đặc điểm cung cấp dinh dưỡng, kỹ thuật chăm sóc và theo dõi, thu hoạch và xử lý
kết quả.
TM3067. Trồng cây không đất. (1TC: 0 - 1 - 2 ). Khái niệm và khả năng sử dụng phương pháp
trồng cây không dùng đất-(thuỷ canh, giá thể trơ, giá thể hữu cơ). Vấn đề cung cấp dinh

300
dưỡng trong trồng cây không dùng đất.Kỹ thuật cung cấp dinh dưỡng trong trồng cây
không dùng đất. Tiên quyết: Phân bón 1.
TM3068. Bón phân cho cây trồng 2. (3TC: 2 - 1 - 6). Đặc điểm sinh lý dinh dưỡng của các
nhóm cây: hoa, cây cảnh, cỏ chăn nuôi, cây dược liệu và các cây trồng đại diện cho
nhóm. Cung cấp các dữ liệu cần thiết cho việc xây dựng quy trình bón phân hợp lý đảm
bảo đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế cao, an toàn với môi trường và sản
phẩm cho từng loại cây trên. Thực hành xây dựng quy trình bón phân 3 đại diện của 3
nhóm cây trồng. Tiên quyết: Bón phân cho cây trồng 1.
TM3069. Ứng dụng chất điều hoà sinh trưởng trong nông nghiệp. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái
niệm và vai trò của các chất điều hoà (kích thích và ức chế) sinh trưởng trong sản xuất
nông nghiệp. Đặc điểm sử dụng của các chất điều hoà sinh trưởng. Phối hợp sử dụng
phân bón với chất điều hoà sinh trưởng trong sản xuất nông nghiệp. Thực hành sử dụng
chất điều hoà sinh trưởng cho một cây trồng cụ thể. Tiên quyết: Sinh lý thực vật, Phân
bón 1.
TM4996. Khoá luận tốt nghiệp ngành Nông hóa thổ nhưỡng. (10TC).
TM4997. Khoá luận tốt nghiệp ngành Khoa học đất. (10TC).
TM4998. Khoá luận tốt nghiệp ngành Quản lý đất đai. (10TC).
TM4999. Khoá luận tốt nghiệp ngành Môi trường. (10TC).
TY2001. Giải phẫu vật nuôi 1. (3TC: 2,0 - 1,0 - 6) ; Giải phẫu hệ thống : Giới thiệu vị trí, hình
thái, cấu tạo và chức năng của các cơ quan thuộc các hệ cơ quan (hệ xương, hệ cơ, hệ
tiêu hoá, hệ hô hấp, bộ máy tiết niệu - sinh dục, hệ tim mạch, hệ bạch huyết, các tuyến
nội tiết, hệ thần kinh, cơ quan cảm giác) trong cơ thể các loại động vật nuôi như Trâu,
Bò, Ngựa, Lợn, Chó, Mèo, Gia cầm. Tiên quyết: Động vật học.
TY2002. Giải phẫu vật nuôi 2. (2TC: 1,0 - 1,0 - 4) Giải phẫu cục bộ vùng đầu, mặt (hố mắt,
xoang miệng, xoang mũi), vùng ngực, vùng bụng và vùng chậu. Giải phẫu cục bộ chi
trước và chi sau của vật nuôi. Tiên quyết: Giải phẫu vật nuôi I.
TY2003. Tổ chức học 1. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cấu tạo vi thể đại cương, chức năng chung của tế
bào, biểu mô, tổ chức liên kết, tổ chức cơ, hệ thần kinh, hệ tạo huyết, hệ nội tiết, tiết
niệu và hệ sinh dục. Các giai đoạn phát triển phôi thai gia súc, gia cầm.
TY2004. Tổ chức học 2. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cấu tạo siêu vi thể và chức năng của tế bào động
vật; Huyết học (các tế bào máu); tổ chức cơ; hệ mạch quản; các tuyến, bộ phận và tế
bào nội tiết; các tuyến tiêu hoá; hệ tiết niệu sinh dục của vật nuôi. Tiên quyết: Tổ chức
học I.
TY2005 = TM2033 = CP2008 = CN1201. Vi sinh vật đại cương. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái
niệm cơ bản về vi sinh vật; Ý nghĩa, vai trò của VSV trong hoạt động sống của con
người và trong sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp; Mối quan hệ hữu cơ giữa VSV và
môi trường tự nhiên; Tìm hiểu về hình thái, đặc tính sinh hóa, sinh lý, di truyền, cơ chế
hoạt động của các nhóm vi sinh vật: virus, vi khuẩn, xạ khuẩn, vi nấm, vi tảo. Tiên
quyết: Sinh học đại cương.
TY2006. Dược lý học thú y. (4TC: 3,5 - 0,5 - 8). Khái niệm cơ bản trong dược lý học. Các quá
trình dược động học, cơ chế tác dụng của thuốc. Thuốc tác dụng ưu tiên trên các hệ cơ
quan của cơ thể (hệ thần kinh trung ương, hệ thần kinh thực vật, ngọn dây thần kinh

301
cảm giác, hệ tim mạch, máu, hệ tiêu hoá, hệ hô hấp, tiết niệu và sinh dục). Thuốc tác
dụng chuyển hoá, kích thích sinh trưởng. Thuốc chống vi trùng, ký sinh trùng. Tiên
quyết: Hoá sinh động vật.
TY2007. Phôi thai học. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Sự hình thành tế bào sinh dục đực, sinh dục cái.
Các giai đoạn phát triển phôi thai cá lưỡng tiêm, lưỡng thê,bò sát,lớp chim và động vật
có vú. Công nghệ phôi, công nghệ tế bào gốc. Tiên quyết: Sinh học đại cương.
TY2008. Tế bào học động vật. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Cấu tạo vi thể, siêu vi thể của tế bào: màng tế
bào, bào tương tế bào, nhân tế bào, chức năng sinh lý của tế bào. Ứng dụng thực tiễn.
Công nghệ tế bào. Tiên quyết: Sinh học đại cương.
TY2009. Nấm và bệnh gây ra cho nấm. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đại cương về nấm men, nấm sợi,
vai trò của nấm men và nấm sợi trong tự nhiên. Các phương pháp chẩn đoán bệnh do
nấm. Phòng và trị bệnh do nấm. Bệnh do nấm gây ra ở gia súc, gia cầm và động vât
thủy sản. Nhiễm độc độc tố nấm ở vật nuôi.
TY2010. Bệnh lý học thú y 1. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Khái niệm cơ bản; tổn thương cơ bản chung
cho nhiều quá trình bệnh lý như: những biến đổi cơ bản ở tế bào và mô, những tổn
thương do rối loạn trao đổi chất (thoái hoá), tổn thương do rối loạn tuần hoàn cục bộ,
viêm và tự sửa vết thương, sốt và bệnh lý miễn dịch. Tiên quyết: Sinh lý vật nuôi.
TY2011. Bệnh lý học thú y 2. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Phần bệnh lý học chuyên khoa gồm: bệnh lý
miễn dịch, rối loạn phát triển tổ chức, tổn thương do các nguyên nhân khác nhâu gây
nên như: virus, vi khuẩn, ký sinh trùng các loại và các chất độc hại. Bệnh lý học các cơ
quan - hệ thống, gồm những tổn thương ở từng cơ quan bộ phận do nhiều nguyên nhân
gây nên như: bệnh ở tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ tiêu hoá, gan, hệ tiết niệu, nội tiêt… Tiên
quyết: Bệnh lý học I.
TY2012. Dược liệu thú y. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Phần đại cương: Khái niệm cơ bản về dược liệu
học: Định nghĩa, nguồn gốc, phân loại dược liệu. Các nguyên tắc thu hái, bảo quản, chế
biến dược liệu để luôn chủ động nguồn thuốc trong phòng, trị bệnh. Các nhóm hoạt chất
cơ bản có trong dược liệu, tác dụng dược lý và ứng dụng trong lâm sàng... Phần chuyên
khoa: giới thiệu các cây thông dụng dùng trong điều trị bệnh về: Nhận dạng cây, bộ
phận dùng, cách thu hái, thành phần hoá học, hoạt chất chính, tác dụng dược lý và ứng
dụng điều trị. Các nhóm dược liệu có nguồn gốc từ thực vật, động vật, khoáng chất
dùng làm thuốc phòng, điều trị cho gia súc gia cầm. Nguyên lý, cơ sở khoa học sử
dụng. Phân bố, phương pháp khai thác, bảo quản, chế biến, sử dụng dược liệu thú y.
Tiên quyết: Dược lý học thú y.
TY2013. Chẩn đoán bệnh thú y. (3TC: 2,0 - 1,0 - 6). Khái niệm cơ bản về chẩn đoán. Phương
pháp kiểm tra lâm sàng. Kiểm tra các cơ quan trong xoang ngực, xoang bụng. Kiểm tra
hệ thống tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, thần kinh. Kỹ thuật xét nghiệm phi lâm
sàng: máu, nước tiểu. Thực hành các phương pháp khám lâm sàng. Tiên quyết: Giải
phẫu vật nuôi.
TY2014. Miễn dịch học thú y. (2TC: 2,0 - 0 - 4). Khái niệm về miễn dịch, phân loại miễn dịch,
miễn dịch không đặc hiệu của cơ thể, kháng nguyên và kháng thể dịch thể đặc hiệu, hệ
thống miễn dịch, quá trình đáp ứng miễn dịch và điều hòa miễn dịch, phản ứng giữa
kháng nguyên và kháng thể, miễn dịch nhiễm khuẩn và miễn dịch bệnh lý. Tiên quyết:
Vi sinh vật đại cương.
302
TY2015. Vi sinh vật học thú y. (3TC: 3,0 – 0,0 - 6). Giới thiệu đặc tính sinh học của các loài vi
sinh vật chủ yếu gây ra các bệnh truyền nhiễm cho vật nuôi, các phương pháp chẩn
đoán và phòng trị bệnh. Nội dung gồm 3 phần: vi khuẩn gây bệnh; nấm gây bệnh và
virus gây bệnh. Tiên quyết: Vi sinh vật đại cương.
TY2016. Thực tập vi sinh vật thú y. (1TC: 0 - 1,0 - 2). Hình thái, nuôi cấy, phản ứng sinh hoá,
khả năng gây bệnh trên động vật thí nghiệm của các vi sinh vật phổ biến gây ra các
bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi. Phương pháp chẩn đoán vi sinh vật học, huyết thanh học,
dị ứng học, PCR đối với các vi sinh vật gây bệnh. Tiên quyết: Vi sinh vật thú y.
TY2017. Bệnh lý học phân tử. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các khái niệm cơ bản trong bệnh lý học
phân tử; các phương pháp trong nghiên cứu bệnh lý học phân tử; Đột biến; Apoptosis;
Ung thư, Prion. Tiên quyết: Bệnh lý học thú y 1.
TY2018. Dược lý Thủy sản. (2TC: 1.5-0,5-4). Học phần cung cấp các thông tin Đại cương về
dược lý học. Thuốc kháng sinh dùng trong NTTS. Thuốc diệt ký sinh trùng và nấm ở
ĐVTS. Vaccine và chất kích thích miễn dịch. Thuốc khử trùng và tẩy uế và các loại
thảo dược dùng trong NTTS. Tiên quyết: Quản lý chất lượng nước trong NTTS.
TY3001. Độc chất học thú y. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm cơ bản về độc chất. Phân loại độc chất.
Các quá trình động học, cơ chế tác dụng của chất độc. Các yếu tố ảnh hưởng đến tác dụng
của chất độc. Chẩn đoán và điều trị ngộ độc. Chất độc vô cơ, hoá chất bảo vệ thực vật,
thuốc thú y, độc tố nấm, chất độc có nguồn gốc thực vật, động vật. Kỹ thuật phân tích chất
độc. Tiên quyết: Dược lý thú y.
TY3002. Bệnh nội khoa thú y 1. (3TC: 2,0 - 1,0 - 6). Các nguyên lý điều trị học thú y. Bệnh ở
các hệ thống: tim mạch, tiêu hoá, hô hấp. Thực hành các phương pháp đưa thuốc vào
cơ thể, Điều trị bằng novocain (phong bế hạch thần kinh) và thực hành điều trị bệnh tim
mạch, hô hấp và tiêu hoá. Tiên quyết: Chẩn đoán thú y.
TY3003. Bệnh nội khoa thú y 2. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Bệnh ở hệ tiết niệu, thần kinh, hệ thống
tạo máu, bệnh rối loạn trao đổi chất, bệnh nội tiết. Trúng độc và bệnh ở gia súc non.
Thực hành điều trị bệnh hệ tiết niệu, thần kinh, hệ thống tạo máu. Gây trúng độc thực
nghiệm cho vật nuôi một số chất độc hay gặp. Tiên quyết: Bệnh nội khoa I.
TY3004. Dịch tễ học thú y. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các nguyên lý cơ bản của dịch tễ học. Các
phương pháp nghiên cứu dịch tễ học ứng dụng trong điều tra, phòng và khống chế dịch
bệnh cho gia súc, gia cầm. Tiên quyết: Vi sinh vật thú y.
TY3005. Bệnh truyền nhiễm Thú y 1. (3TC: 2,5 – 0,5 – 6). Đại cương về bệnh truyền nhiễm.
Giới thiệu về căn nguyên gây bệnh, đặc điểm dịch tễ học của bệnh, triệu chứng, bệnh
tích và biện pháp phòng chống một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở đàn gia súc, gia
cầm nuôi tại Việt Nam. Nội dung gồm 5 phần: Đại cương về bệnh truyền nhiễm; bệnh
truyền nhiễm chung giữa động vật và người; bệnh truyền nhiễm của loài nhai lại; bệnh
truyền nhiễm của loài lợn và bệnh truyền nhiễm của gia cầm. Tiên quyết: Vi sinh vật
Thú y.
TY3006. Bệnh truyền nhiễm Thú y 2. (2TC: 1,5 – 0,5 – 4). Giới thiệu về một số bệnh truyền
nhiễm đang được quan tâm nghiên cứu trong và ngoài nước, có thể gây nên các vụ đại
dịch nguy hiểm ở người và súc vật; chương trình phòng chống. Bệnh được sắp xếp theo
các loài vật mắc bệnh. Tiên quyết: Bệnh truyền nhiễm thú y 1.

303
TY3007. Luật thú y. (1TC: 1,0 - 0 - 2). Các văn bản pháp lệnh thú y hiện hành qui định về
nhiệm vụ, quyền hạn đối với các tổ chức, các cá nhân liên quan đến sản xuất, kinh
doanh và quản lý trong lĩnh vực chăn nuôi, thú y. Tiên quyết: Bệnh truyền nhiễm thú
y 1.
TY3008. Bệnh Ngoại khoa thú y. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Nghiên cứu các quá trình bệnh lý ngoại
khoa chung: chấn thương, sốc, viêm, nhiễm trùng, hoại tử, hoại thư, loét, lỗ dò, vết
thương, hernia, khối u và bệnh ở các cơ quan hệ thống: da, cơ, xương, khớp, mạch máu,
mạch lâm ba, thần kinh, tiết niệu sinh dục. Từng bệnh tìm hiểu về nguyên nhân, cách
sinh bệnh, triệu chứng, chẩn đoán và điều trị. Tiên quyết: Giải phẫu vật nuôi.
TY3009. Sinh sản gia súc 1. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Giới thiệu các bản chất sinh học của quá trình
sinh sản gia súc. Sinh lý sinh dục đực, cái. Bản chất quá trình thụ tinh. Sinh lý quá trình
chửa ,đẻ và tiết sữa. Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho gia súc, gia cầm, Ứng dụng của kích
dục tố trong chăn nuôi. Công nghệ cấy truyền phôi. Kỹ thuật điều khiển giới tính trong
sinh sản. Tiên quyết: Sinh lý động vật 1.
TY3010. Sinh sản gia súc 2. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Giới thiệu các bệnh chính về nguyên nhân,
triệu chứng, phòng và điều trị các bệnh trong thời gian mang thai, trong thời gian đẻ, và
sau đẻ của gia súc cái, hiện tượng rối loạn sinh sản, không sinh sản của gia súc. Tiên
quyết: Sinh sản gia súc I.
TY3011. Ký sinh trùng Thú y 1. (2TC: 1,5 – 0,5 – 4) . Giới thiệu đại cương về kí sinh trùng ,
vật chủ, con đường truyền bệnh, nguyên tắc phòng trừ bệnh kí sinh trùng. Giới thiệu
một số bệnh kí sinh trùng chủ yếu ở gia súc ( sán lá, sán dây, giun tròn, vv) bao gồm:
căn bệnh, triệu chứng, bệnh tích, phương pháp chẩn đoán và biện pháp phòng chống.
Tiên quyết: Bệnh lý học Thú y 1.
TY3012. Ký sinh trùng Thú y 2. (3TC: 2,5 – 0,5 – 6). Giới thiệu một số bệnh kí sinh trùng
chuyên khoa của gia súc, gia cầm thuộc sán lá, sán dây, giun tròn, tiết túc và đơn bào.
Giới thiệu một số bệnh ký sinh trùng truyền lây giữa động vật và người. Tiên quyết: Kí
sinh trùng Thú y 1.
TY3013. Kiểm nghiệm thú sản. (3TC: 2,5 - 0,5 - 6). Kỹ thuật kiểm tra vệ sinh thú y động vật
trước và sau khi giết mổ, sản phẩm động vật. Kiểm soát sát sinh và kiểm dịch động vật.
Tiên quyết: Bệnh truyền nhiễm thú y.
TY3014. Vệ sinh thú y 1. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các nguyên lý cơ bản về vệ sinh môi trường
(không khí, nước, đất) ứng dụng trong chăn nuôi động vật, phòng chống ô nhiễm môi
trường vì mục đích nâng cao năng suất chăn nuôi, chất lượng vệ sinh thực phẩm. Các
nguyên tắc vệ sinh chuồng trại, vệ sinh chăn thả, vệ sinh chăm sóc nuôi dưỡng, vệ sinh
kiểm soát giết mổ. Tiên quyết: Vi sinh vật Thú y.
TY3015. Vệ sinh thú y 2. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Các nguyên tắc cơ bản và những quy định về
chiến lược phòng chống dịch bệnh cho gia súc, gia cầm. Vệ sinh nguyên liệu thức ăn,
vệ sinh phòng bệnh do mất cân bằng dinh dưỡng trong khẩu phần. Vệ sinh vắt sữa. Vệ
sinh vận chuyển. Quản lý và xử lý rác thải chăn nuôi, rác thải thú y. Tiên quyết: Vệ sinh
thú y I.
TY3016. Vệ sinh an toàn thực phẩm nguồn gốc động vật. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Thực phẩm có
nguồn gốc động vật, sản xuất thực phẩm nguồn gốc động vật. Nguyên nhân gây ô
nhiễm thực phẩm. Các bệnh có nguồn gốc từ thực phẩm ô nhiễm vi sinh vật, ký sinh
304
trùng, hóa chất độc. Tồn dư hoá chất, kháng sinh và hóc mon trong thực phẩm có
nguồn gốc động vật. Các biện pháp vệ sinh thú y chủ yếu áp dụng trong quá trình sản
xuất, chế biến thực phẩm có nguồn gốc động vât. Kỹ thuật HACCP và Pháp lệnh Vệ
sinh an toàn thực phẩm. Tiên quyết: Vệ sinh thú y 1.
TY3017. Miễn dịch học ứng dụng. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Ứng dụng miễn dịch học vào chẩn đoán
bệnh truyền nhiễm và kí sinh trùng, chế tạo vacxin, kháng huyết thanh. Công nghệ sản
xuất vacxin (giống vi khuẩn, virus, nguyên liệu thiết bị và quy trình sản xuất). Kiểm
nghiệm vacxin thú y (cơ sở pháp lí, phương pháp kiểm nghiệm các chỉ tiêu vacxin: tính
chất vật lí, tinh khiết, vô trùng, an toàn, hiệu lực). Biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng
vacxin trong phòng bệnh truyền nhiễm và bệnh kí sinh trùng. Tiên quyết: VSV thú y,
Miễn dịch học thú y.
TY3018. Bệnh chó mèo. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Những phương pháp khám bệnh chung cho chó,
mèo. Nguyên nhân, triệu chứng, cách chẩn đoán và điều trị một số bệnh thường gặp ở
chó và mèo. Một số phẫu thuật thường sử dụng trong thực tế. Tiên quyết: Chẩn đoán
bệnh thú y.
TY3019. Bệnh học thuỷ sản. (3 TC: 2,5 - 0,5 - 6). Khái niệm và các nguyên lý về bệnh học thủy
sản. Một số bệnh nguy hiểm trên các đối tượng nuôi quan trọng ở Việt Nam. Phương
pháp nghiên cứu và chẩn đoán bệnh thủy sản. Quản lý sức khỏe động vật thủy sản.
Thuốc và nguyên tắc dùng thuốc. Tiên quyết: Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt.
TY3020. Dược lý học lâm sàng. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Lịch sử phát triển môn học. Một số khái
niệm trong dược lý học lâm sàng. Các nguyên lý sử dụng thuốc trong điều trị. Thông
tin thuốc thú y. Sử dụng thuốc chống vi trùng, ký sinh trùng trong điều trị thú y. Sử
dụng thuốc điều hoà, kích thích tăng trưởng trong chăn nuôi thú y. Tiên quyết:Độc chất
học.
TY3021. Bào chế và kiểm nghiệm thuốc thú y. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Một số khái niệm về sinh
dược học và bào chế thuốc thú y. Kỹ thuật bào chế và quy trình sản xuất thuốc thú y
(nguyên liệu, thiết bị, công thức pha chế và qui trình sản xuất). Kiểm nghiệm thuốc thú
y (cơ sở pháp lý, kiểm tra nguyên liệu, chất lượng thành phẩm: tính vô trùng, tính ổn
định, thành phần hoạt chất, độ an toàn, độc tính và dược động học). Tiên quyết: Dược
lý học lâm sàng .
TY3022. Châm cứu thú y. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Lý luận về y học cổ truyền phương đông Các
huyệt vị châm cứu của trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo. Phương pháp điều trị bằng châm,
cứu, điện châm, thuỷ châm và những kinh nghiệm điều trị bằng phương pháp châm
cứu. Tiên quyết: Sinh sản gia súc 1.
TY3023. Ngoại khoa thú y thực hành. (3TC: 1,5 - 1,5 - 6). Ngoại khoa thú y thực hành nghiên
cứu những nguyên tắc và phương pháp thực hiện các phẫu thuật ngoại khoa. Phẫu thuật
ngoại khoa là tổng hợp các tác động cơ giới lên cơ quan và mô bào động vật nhằm các
mục đích: khám và điều trị bệnh, nghiên cứu, kinh tế, thẩm mỹ. Những phương pháp
chung: đề phòng nhiễm trùng khi phẫu thuật, gây mê và gây tê, cầm máu và chảy máu,
tách và kết nối tổ chức, băng bó. Những phẫu thuật chuyên khoa: cưa sừng, vá mũi, cắt
tai, mở khí quản, cắt tĩnh mạch cổ, cắt nối ruột, mổ bàng quang, mổ dạ dày, mổ lấy
thai, cắt tử cung, thiến gia súc, cắt ngón chân. Nghiên cứu những nguyên tắc, phương
pháp chung và rèn luyện kỹ năng để thực hiện một phẫu thuật. Những phương pháp

305
chung: Đề phòng nhiễm trùng khi phẫu thuật; gây mê và gây tê; chảy máu và cầm máu;
tách và kết nối tổ chức; băng bó. Những phẫu thuật chuyên khoa: Phẫu thuật ở vùng
đầu cổ,vùng lưng, bụng phẫu thuật ở bốn chân. Tiên quyết: Giải phẫu vật nuôi.
TY3024. Bệnh do rối loạn dinh dưỡng. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Những kiến thức cơ bản về nhu
cầu dinh dưỡng của vật nuôi và những rối loạn bệnh lý của cơ thể khi có sự mất cân
bằng về dinh dưỡng, biện pháp phòng trị bệnh đối với tùng rối loạn bệnh lý của sự mất
cân bằng về dinh dưỡng.
TY3025. Chẩn đoán hình ảnh. (2TC: 1 - 1 - 4). Những kiến thức cơ bản của chẩn đoán hình
ảnh. Sử dụng những phương pháp chẩn đoán hình ảnh để phát hiện những tổn thương
bệnh lý ở các khí quan trong cơ thể gia súc, từ đó giúp cho việc chẩn đoán bệnh nhanh
và chính xác.
TY3026. Ung thư và bệnh ung thư ở động vật. (2TC:1,5 - 0,5 - 4). Là môn khoa học nghiên cứu
về sự hình thành phát triển, phương pháp chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa nhóm các
bệnh ở động vật liên quan đến sự phân chia tế bào một cách vô tổ chức và những tế bào
đó có khả năng xâm lấn những mô khác bằng cách phát triển trực tiếp vào mô lân cận
hoặc di căn đến những nơi khác.
TY3027. Công nghệ phôi – cloning. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Dựa trên cơ sở bản chất sinh học quá
trình sinh sản, môn học giới thiệu về các kỹ thuật, công nghệ tiên tiến ứng dụng trong
thực tế nhằm nâng cao năng suất sinh sản vật nuôi theo mục đích chăn nuôi: kỹ thuật
thụ tinh nhân tạo invivo và invỉto, công nghệ cấy truyền phôi, công nghệ xác định giới
tính tinh trùng và phôi, công nghệ cắt, chia, ghép, phôi-cloning. Tiên quyết: Sinh sản
gia súc.
TY3028. Bệnh ở động vật hoang dã. (2TC: 2 - 0 - 4). Bệnh truyền nhiễm giữa động vật hoang
dã và động vật nuôi; Chẩn đoán một số bệnh truyền nhiễm trên động vật hoang dã; Các
chiến lược quản lý bệnh; Bệnh của động vật hoang dã; Một số bệnh thường gặp hiện
nay trên động vật hoang dã (nghiên cứu các ca bệnh).
TY3029. Tiếng La tinh (1TC: 1,0 - 0 - 2,0). Ngữ pháp cơ bản tiếng latin, phát âm, đọc và viết
tiếng latin. Nguyên tắc cấu tạo danh pháp khoa học, thành lập từ chuyên ngành.
Nguyên tắc kê đơn thuốc bằng tiếng latin. Tiên quyết: Không.
TY3030. Rèn nghề thú y (5TC). Sinh viên được thực hành các phương pháp chẩn đoán, phòng,
trị bệnh cho gia súc, gia cầm có giáo viên hướng dẫn thực hành tại bệnh viện thú y và
các cơ sở sản xuất ngoài trường. Tiên quyết: Bệnh nội khoa thú y.
TY3031. Thực tập giáo trình truyền nhiễm. (1TC). Sinh viên được tổ chức đi tham quan và
thực hành tại các cơ sở nghiên cứu Thú y (Viện Thú y Quốc gia, các trung tâm thuộc
Cục Thú y Quốc gia) và cơ sở sản xuất vacxin, thuốc thú y (Xí nghiệp thuốc Thú y
Trung ương 1, một số Công ty cổ phần thuốc thú y tại Hà Nội). Nội dung: giới thiệu
các quy trình chẩn đoán bệnh truyền nhiễm, quy trình sản xuất và kiểm nghiệm vacxin
thú y. Tiên quyết: Bệnh truyền nhiễm Thú y 2.
TY3032. Thực tập giáo trình kiểm nghiệm thú sản và vệ sinh an toàn thực phẩm (1TC).
Sinh viên được cử đi thực tập giáo trình giáo trình các môn học Kiểm nghiệm Thú sản
và Vệ sinh an toàn thực phẩm tại các cơ sở sản xuất và nghiên cứu theo các nội dung
sau đây: - Ngoại khoá pháp luật Thú y (về kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ và
kiểm tra vệ sinh thú y). - Tham quan các cơ sở giết mổ và chế biến sản phẩm động vật;
306
các phòng thí nghiệm/trung tâm kiểm nghiệm/kiểm dịch sản phẩm động vật. Tiên
quyết: Kiểm nghiệm thú sản và Vệ sinh an toàn thực phẩm..
TY3033. Vi sinh vật học và Miễn dịch học thú y. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Phần 1: Giới thiệu
những kiến thức cơ bản về miễn dịch học: Khái niêm về miễn dịch, phân loại miễn
dịch, miễn dịch không đặc hiểu, miễn dịch đặc hiệu, sai lạc miễn dịch và miễn dịch
bệnh lý. Phần 2: Giới thiệu đặc tính sinh học của các loài vi sinh vật chủ yếu gây ra các
bệnh truyền nhiễm cho vật nuôi, các phương pháp phòng bệnh, chẩn đoán và điều trị
bệnh. Tiên quyết: Vi sinh vật đại cương
TY3034. Thú y cơ bản. (2 TC: 1,5 - 0,5 - 4). Học phần giới thiệu : Khái niệm về bệnh tật gia
súc, các nguyên nhân gây bệnh, miễn dịch và hình thành miễn dịch; Các nguyên tắc
điều trị bệnh cơ bản cho gia súc; Căn bệnh, triệu chứng, bệnh tích, cách phòng và trị
một số bệnh truyền nhiễm, ký sinh trùng, nội khoa thường gặp ở vật nuôi.
TY3035. Chẩn đoán - Bệnh Nội Khoa thú y. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Những kiến thức cơ bản về
các phương pháp chẩn đoán lâm sàng: quan sát, sờ, nắn, gõ, nghe ở các cơ quan trong
cơ thể gia súc bị bệnh; Những kiến thức cơ bản của điều trị học, đồng thời di sâu tìm
hiểu những đặc điểm bệnh lý, nguyên nhân, triệu chứng và các phương pháp điều trị
bệnh nội khoa ở từng cơ quan trong cơ thể gia súc. Tiên quyết: Dược lý thú y.
TY3036. Dược và Độc chất học thú y. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Một số khái niệm cơ bản trong dược
lý học; Các quá trình dược động học, cơ chế tác dụng của thuốc; Thuốc tác dụng ưu tiên
trên các hệ cơ quan của cơ thể (hệ thần kinh trung ương, hệ thần kinh thực vật, ngọn dây
thần kinh cảm giác, hệ tim, mạch máu, hệ tiêu hoá, hệ hô hấp, hệ tiết niệu và sinh dục).
Thuốc có tác dụng chuyển hoá, kích thích sinh trưởng. Thuốc chống vi trùng, ký sinh
trùng. Khái niệm cơ bản về độc chất học. phân loại chất độc. các quá trình động học, cơ
chế tác dụng của chất độc. Các yếu tố ảnh hưởng đến tác dụng của chất độc. Chẩn đoán
và điều trị ngộ độc. ngộ độc chất độc vô cơ, hoá chất bảo vệ thực vật, thuốc thú y, độc tố
nấm, chất độc có nguồn gốc thực vật, động vật. Tiên quyết: Hóa sinh động vật 2.
TY3037. Công nghệ vácxin. (2TC : 1,5 - 0,5 - 4). Khái niệm về vacxin, nguyên lý và các đặc
tính cơ bản của một vacxin. Phân loại vacxin, chất bổ trợ. Nguyên lý sản xuất vacxin
thú y. Một số quy trình sản xuất vacxin. Kiểm nghiệm vacxin và sử dụng vacxin phòng
bệnh cho động vật.
TY3038. Rèn nghề Thú y 1. (1TC: 0 - 1 - 2). Sinh viên được thực hành các phương pháp chẩn
đoán, phòng, trị bệnh cho gia súc, gia cầm có giáo viên hướng dẫn thực hành tại bệnh
viện Thú y. Tiên quyết: Chẩn đoán - Nội khoa Thú y.
TY3039. Bảo quản chế biến sản phẩm động vật. (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Gồm các nội dung về đặc
tính dinh dưỡng, nguồn gốc gây hư hỏng sản phẩm động vật; các phương pháp bảo quản,
chế biến và đánh giá chất lượng sản phẩm bao gồm cả sản phẩm làm thực phẩm (thịt,
trứng, sữa) và phụ phẩm (da, lông, xương,…). Phần thực hành bao gồm các thao tác kỹ
thuật căn bản trong việc đánh giá chất lượng nguyên liệu, ứng dụng các quy trình công
nghệ trong bảo quản và chế biến một số sản phẩm phổ biến nhất. Tiên quyết: Các môn
chăn nuôi Trâu, Bò, Lợn và Gia cầm.
TY3040. Bệnh Vi khuẩn. (2TC: 1.5-0,5-4). Học phần cung cấp các thông tin để nhận biết bệnh
do vi khuẩn, cơ chế lây lan, độc lực và cách xác định độc lực của vi khuẩn ở ĐVTS,
phương pháp chẩn đoán bệnh do vi khuẩn, các biện pháp phòng, trị bệnh do vi khuẩn ở
307
ĐVTS và một số loại bệnh do vi khuẩn thường xảy ra ở ĐVTS nuôi. Tiên quyết: Nhập
môn bệnh học thủy sản.
TY3041. Bệnh Virus. (2TC: 1.5-0,5-4). Học phần cung cấp các thông tin căn bản về vi rút gây
bệnh. Bệnh do vi rút gây ra ở cá xương, giáp xác và động vật thân mềm. Các phương
pháp chẩn đoán vi rút gây bệnh ở ĐVTS. Các biện pháp phòng xử lý bệnh do vi rút gây
ra ở ĐVTS. Tiên quyết: Nhập môn bệnh học thủy sản.
TY3042. Bệnh ký sinh trùng. (2TC: 1.5-0,5-4). Các bệnh nội và ngoại ký sinh đơn bào: trùng
roi, trùng bào tử, vi bào tử, bào tử sợi, trùng lông trong động vật thủy sản (cá, tôm,
cua, nhuyễn thể…). Các bệnh nội và ngoại ký sinh đa bào: giun sán, giáp xác trong
động vật thủy sản (cá, tôm, cua, nhuyễn thể…). Các bệnh được mô tả : tác nhân gây
bệnh; dấu hiệu bệnh lý, phân bố và lan truyền bệnh; chẩn đoán bệnh; phương pháp
phòng trị bệnh. Tiên quyết: Nhập môn bệnh học thủy sản.
TY3043. Bệnh Nấm. (2TC: 1.5-0,5-4). Một số đặc điểm của Nấm, Hệ thống phân loại Nấm và
Một số bệnh do nấm gây ra. Các bệnh được mô tả: tác nhân gây bệnh; dấu hiệu bệnh lý,
phân bố và lan truyền bệnh; chẩn đoán bệnh; phương pháp phòng trị bệnh. Tiên quyết:
Nhập môn bệnh học thủy sản.
TY3044. Dịch tễ bệnh động vật thủy sản. (2TC: 1.5-0,5-4). Học phần cung cấp Khái niệm về
dịch tễ học, dịch tễ học một số bệnh thủy sản, Các phương pháp nghiên cứu dịch tễ học,
phân tích và đánh giá kết quả nghiên cứu dịch tễ học, một số ứng dụng dịch tễ học
trong việc phòng chống dịch bệnh, thực hành phân tích hoặc điều tra dịch tễ học. Tiên
quyết: Nhập môn bệnh học thủy sản.
TY4999. Khoá luận tốt nghiệp. 10TC. Sau khi kết thúc các học phần bắt buộc nói trên mỗi sinh
viên phải thực tập tốt nghiệp theo hình thức sau: Thực hiện các đề tài nghiên cứu hoặc
thực tập tốt nghiệp tại cơ sở sản xuất có hướng dẫn của giáo viên, có báo cáo thông qua
bộ môn và bảo vệ trước hội đồng đánh giá báo cáo thực tập tốt nghiệp.

308

You might also like