Professional Documents
Culture Documents
Melamine
Melamine
MELAMINE
Ứng dụng của Melamine:
Là thành phần chính của CNSX
Các vật dụng gia đình (chén đĩa).
formica (dùng trong công nghệ bàn
ghế, tấm vách...).
Bao bì.
Nhựa melamine dùng làm chất keo
dán...
Là một HCCN được sử dụng trong chất
dẻo, phân bón, quần áo chống cháy,
thuốc nhuộm, hồ và nhiều vật gia dụng
khác.
PHÂN TÍCH
HÀM LƯỢNG
MELAMIN
TRONG SỮA
PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG MELAMINE TRONG SỮA
Sữa bột
Sữa lỏng
PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG MELAMINE TRONG SỮA
Máy ly tâm
Bể siêu âm
Hệ thống máy sắc kỷ lỏng cáo áp
UltiMate® 3000 HPLC/UV
PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG MELAMINE TRONG SỮA
3. Hóa chất:
Water, from Milli-Q® Gradient A 10.
Methanol (CH3OH), HPLC grade, Fisher.
Acetonitrile (CH3CN), HPLC grade, Fisher
Ammonium acetate (NH4Ac), analytical grade, SCRC,
China.
Acetic acid (HAc), analytical grade, SCRC, China
Sodium 1-octane sulfate (98%), Baker Analyzed HPLC
Reagent, USA.
Melamine (99.0%), HPLC grade, Fluka.
Dựng đường chuẩn:
Cân 100mg melanine+dd methanol (50%,v/v) vào
bình định mức 100ml
Nồng độ melamine 1000ppb
Bể siêu âm (30ph)
Hòa tan 4oC,
30ph
1 ml HAc (3%) Mẫu
Ly tâm (15ph)
Phần nước
H2 O Bình ĐM 10ml
4. Chuẩn bị mẫu:
b. Sữa lỏng:
4oC, 30ph
10 ml sữa + 1ml HAc (3%) ống ly tâm 15ml
Ly tâm (15ph)
Phần nước
4. Chuẩn bị mẫu:
c. Sữa bột + sữa lỏng (spiked sample):
1g sữa bột (sấy) + 10ml sữa lỏng + 0,04 ml melamin ống LT 15ml
Bể siêu âm (30ph)
Hòa tan 4 C,
o
30ph
1 ml HAc (3%) Mẫu
Ly tâm (15ph)
Phần nước
H2O Bình ĐM 10ml