Professional Documents
Culture Documents
Amylase
Amylase
HỌ VÀ TÊN MSSV
二 TIẾN HÀNH
BÀI 1
三 KẾT QUẢ
录 四 TÍNH TOÁN
六 NHẬN XÉT
NGUYÊN TẮC
ALPHA AMYLASE
(EC 3.2.1.1)
•NaCl 0,5%
•Tinh bột 0,5%
•Iodine 0,3% trong KI 3%
HÓA CHẤT
•NaCl 0,5%
•Tinh bột 0,5%
•Iodine 0,3% trong KI 3%
HÓA CHẤT
•NaCl 0,5%
•Tinh bột 0,5%
•Iodine 0,3% trong KI 3%
TIẾN HÀNH
10 ống 1 ml dd hồ 2 giọt
nghiệm tinh bột 0,5% Iodine
Để vào tủ nhiệt
Lắc kỹ Pha loãng Đun cách thủy Lắc đều
(30p- 30 độ)
Nồng độ emzyme n/2 n/4 n/8 n/16 n/32 n/64 n/128 n/256 n/512 n/1024
Mẫu Nacl 0,5% Vàng Vàng Vàng Vàng nâu Nâu Đỏ Đỏ Xanh Xanh
Mẫu Nacl 0,0% Vàng Vàng Vàng Vàng Vàng Nâu Đỏ Xanh Xanh Xanh
TÍNH TOÁN
Thể tích dịch chiết enzyme cho vào ống nghiệm (1) V1= 1mL
Thể tích dịch chiết enzyme V2= 100mL
Lượng mẫu cân vật phẩm chứa enzyme m=1000mg
Lượng enzyme được cho vào ống nghiệm (1) n= 100
Ống nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nồng độ emzyme n/2 n/4 n/8 n/16 n/32 n/64 n/128 n/256 n/512 n/1024
• Ta thấy ở dãy chuẩn, ống nghiệm số 4 có màu gần giống với ống số 11
nên ta có:
W==1,25 mg
[1] PGS.TS. Trịnh Khánh Sơn, ThS. Nguyễn Quang Duy, ThS. Phạm Thanh Tùng
(2019). Giáo trình Thực hành hóa sinh thực phẩm. Trường Đại học Sư Phạm Kỹ
Thuật Thành phố Hồ Chí Minh.
3] Lê Văn Việt Mẫn. 2017. Công nghệ chế biến thực phẩm. Tái
bản lần thứ 3. NXB ĐHQG. 1019 trang.
THANKS FOR LISTENING