You are on page 1of 10

ĐỀ 1

001: Một lò xo nằm ngang, có độ cứng 2N/cm. Kéo lò xo ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả
nhẹ. Công của lực đàn hồi khi lò xo bị kéo dãn từ 4cm đến 2cm là:
A. 1,2.10-3J B. 0,12J. C. 12J D. Kết quả
khác.
002: Một người đẩy một vật khối lượng M = 2000 kg chuyển động đều trên một đoạn đường ngang dài
100 m, hệ số ma sát giữa vật và mặt đường là 0,01. (g = 10 m/s2). Người đó đã thực hiện một công là:
A. 16 kJ; B. 18 kJ; C. 20 kJ; D. 22 kJ.
003: Một xe ô tô khối lượng M, chuyển động với vận tốc v. Nếu xe chất thêm hàng hoá có khối lượng m
thì phải chuyển động với vận tốc u bằng bao nhiêu để động năng của xe lúc sau gấp 4 lần động năng lúc
trước.
Mv M 4Mv M
A. ; B. 2v. ; C. ; D. 4v. 1 + .
m+M m+M m+M m
004: Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 36 km/s thì hãm phanh, lực hãm chuyển động xem như không
đổi và có độ lớn bằng một nửa trọng lượng của xe. Xe chạy thêm được một đoạn s bằng bao nhiêu thì
dừng hẳn? (g = 10 m/s2).
A. 10 m; B. 20 m C. 40 m D. 50 m.
005: Một lò xo có độ dài ban đầu lo = 10cm. người ta kéo dãn với độ dài l1 = 14cm. Thế năng của lò xo
là bao nhiêu? Biết k = 150N/m.
A. 0,13J B. 0,12J C. 1,2J D. 0,2J
006: Moät khoái khí bieán ñoåi töø traïng thaùi coù aùp suaát, theå tích, nhieät ñoä tuyeät ñoái (p 1, V1,
T1) sang traïng thaùi (p2, V2, T2), quaù trình naøo sau ñaây khoâng theå xaûy ra
A . p2 > p1; V2 > V1 ; T2 > T1 B . p2 < p1 ; V2 < V1 ; T2 <T1
C . p2 > p1 ; V2 = V1 ; T2 > T1 D . p2 < p1 ; V2 < V1 ; T2 > T1

007: Khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì:
A. Động lượng và động năng của vật không đổi. B. Động lượng không đổi,động năng giảm 2
lần.
C. Động lượng tăng 2 lần, Động năng giảm 2 lần. D. Động lượng tăng 2 lần, Động năng
không đổỉ.
008: Chuyển động nào không là chuyển động bằng phản lực.
A. Chuyển động giật lùi của súng khi bắn. B. Máy bay cánh quạt đang bay.
C. Chuyển động của tên lửa vũ trụ. D. Pháo thăng thiên đang bay
009: .
Chon đáp án đúng:hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng bắt đầu chuyển
động trên một mặt phẳng và bị dưng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. Hãy so sánh thời gian
chuyển động của mỗi vật cho tới khi bị dừng.
A .Thời gian chuyển động cuả vật có khối lượng dài hơn.
B. Thời gian chuy ển động cuả vật có khối lượng nhỏ dài hơn.
C .Thời gian chuyển động cuả hai vật bằng nhau.
D.Thiếu dữ kiện không kết luận được.

010: Vật trọng lượng 1000N đứng yên trên mặt phẳng nghiêng dài 4m, cao 1m. Tính lực ma sát nghỉ?
A. 1000N B. 500N C. 250N D. 750N
011: Câu nào sau đây là sai?
A. Động năng của một vật là năng lượng mà vật đó có do nó chuyển động
B. Trong một hệ quy chiếu mà vật đứng yên thì động năng của nó bằng 0
C. Trong một hệ quy chiếu nhất định thì động năng được bảo toàn
D. Động năng không bao giờ có giá trị âm.
012: Một quả bóng khối lượng m = 500g thả từ độ cao h = 6m. Quả bóng nảy lên đến 2/3 độ cao ban
đầu. Năng lượng đã chuyển sang nhiệt làm nóng quả bóng và chỗ va chạm là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2
A. 10J B. 20J C. 30J D. 40J
013: Một lực F không đổi làm vật bắt đầu chuyển động (v0 = 0) và đạt được vận tốc v sau khi đi được
quãng đường s. Nếu tăng lực tác dụng lên n lần thì vận tốc vật sẽ đạt được bao nhiêu khi cùng đi được
quãng đường s.
A. n v B. 3 v C. 6 v D. 9 v
014: Một búa máy có khối lượng m1 =100kg rơi từ độ cao h = 5m (so với đầu cọc) để đóng một cọc có
khối lượng m2 = 200kg. Mỗi lần búa đóng lên cọc thì cọc và búa cùng chuyển động với một vận tốc,
cọc lún xuống được S = 5cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực cản của đất lên cọc là:
A. 3,5.104N B. 4,2 .105N C. 5,6.106 N D. 8,2 .106 N
015: Một khẩu súng khối lượng M = 4kg bắn ra 1 viên đạn có khối lượng m = 20g. Vận tốc của viên đạn
khi vừa ra khỏi nòng súng là v = 600m/s. Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn bằng:
A. 3m/s B. -3m/s C. -1,2m/s D. 1,m/s
016: Mét ngêi khèi lîng 60kg ®øng trong mét buång thang m¸y trªn mét c©n lß xo. NÕu c©n chØ träng
lîng cña ngêi lµ 720N th× kÕt luËn nµo sau ®©y lµ ®óng:
A. Thang ®i xuèng chËm dÇn ®Òu víi gia tèc 2m/s2. B. Thang ®i lªn chËm dÇn ®Òu víi gia tèc
1m/s2.
C. Thang ®i xuèng nhanh dÇn ®Òu víi gia tèc 2m/s2. D. Thang ®i lªn nhanh dÇn ®Òu víi gia tèc
1m/s2
017: Một con lắc đơn có chiều dài 1m. Kéo con lắc lệch 450 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Lấy
g = 10m/s2. Vận tốc khi con lắc có góc lệch dây treo 300 là:
A. 3m/s. B. 3,7m/s. C. 4m/s. D. 1,8m/s.
2
018: Một vật có khối lượng m = 1kg rơi tự do không vận tốc ban đầu. Lấy g = 10m/s . Động năng của
vật sau 2s là
A. 200J. B. 100J. C. 150J. D. 60J.
019: Hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = m2 = 1kg bay theo hai hướng vuông góc nhau với vận tốc v 1 =
1m/s, v2 = 2m/s. Hỏi tổng động lượng của hệ là bao nhiêu ?
A. 4 kgm/s2. B. 5 kgm/s. C. 4kgm/s. D. 5kgm/s.
020: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh 1 mặt phẳng nghiêng có góc α = 300. Đại lượng nào
không đổi khi vật trượt ? Chọn câu đúng.
A. Gia tốc B. Thế năng. C. Động năng. D. Động lượng.
021: Trong quá trình nào sau đây, động năng của ôtô tăng?
A. Ôtô chuyển động khi gia tốc và vận tốc cùng dấu. B. Ôtô chuyển động khi gia tốc và vận tốc
trái dấu.
C. Ôtô chuyển động tròn đều. D. Ôtô chuyển động thẳng đều có ma sát.
022: Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc 100m/s thì phụt tức thời ra phía
sau một khối lượng khí m = 1tấn. Vận tốc của khí đối với tên lửa khi chưa phụt khí là 400m/s. Vận tốc
tên lửa sau khi phụt khí là:
A. 200m/s. B. 250m/s. C. 180m/s. D. 225m/s.
023: Khi làm dãn nở đẳng nhiệt một lợng khí thì:
A. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng. B. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích
giảm.
C. áp suất khí tăng lên. D. Khối lợng riêng của khí tăng lên.
024: Câu nào sau đây nói về lực tơng tác phân tử là không đúng?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.

025: Một chất khí chuyển từ trạng thái I sang trạng thái II (hình vẽ). Khi đó các thông số
trạng thái của chất khí đã thay đổi như thế nào, nếu khối lượng khí không đổi?
A. P2 > P1; T2 > T1; V2>V1. B. P2 > P1; T2 < T1; V2<V1. C. P2 > P1; T2 > T1; V2<V1. D. P2 > P1; T2 >
T1; V2=V1.
026: Hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng bắt đầu chuyển dộng trên một
mặt phẳng và bị dừng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. Hãy so sánh quãng đường chuyển động của mỗi
vật cho tới khi bị dừng.
A. Quãng đường chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn.
B . Thiếu dữ kiện, không kết luận được.
C . Quãng đường chuyển động của hai vật bằng nhau.
D . Quãng đường chuyển động của vật có khối lượng lớn dài hơn.

027: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo phương thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy
trở lên tới độ cao h'=3h/2. Bỏ qua mất mát năng lượng khi vật va chạm đất và sức cản của không khí.
Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị nào dưới đây?
A. 3gh / 2 . B. gh . C. gh / 2 . D. 2gh .
028: Từ độ cao h, ném một vật khối lượng m với vận tốc ban đầu v o hợp với phương ngang góc α. Vận
tốc của vật khi chạm đất phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Phụ thuộc vào cả 4 yếu tố h, m, vo và α.. B. Chỉ phụ thuộc vào vo và h.
C. Phụ thuộc vào vo, h, và α.. D. Chỉ phụ thuộc h và m.
029: Ñoäng naêng cuûa vaät taêng khi naøo ?
A. Khi gia toác cuûa vaät a > 0. ; p 2
B. Khi vaän toác cuûa vaät v > 0.
C. Khi ngoaïi löïc taùc duïng leân vaät sinh coâng döông. ; 1
D. Khi gia toác cuûa vaät taêng. 3
T
030: Sự biến đổi trạng thái của một chất khí cho trên đồ thị hình O
vẽ gồm hai quá trình nào ?
A. Nung đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt. B. Nung đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt.
C. Nung đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt. D. Nung đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt.
031: Khi nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí xác định, tăng 2 lần, thể tích giảm 2 lần, thì áp suất lượng
khí đó thay đổi thế nào ?
A. Giảm 2 lần. ; B. Tăng 2 lần ; C. Không đổi. ; D. Tăng 4 lần.
032: Nén đẳng nhiệt một khối lượng khí xác định từ 8 lít còn 4 lít. Áp suất khí thay đổi thế nào ?
A. Giảm 2 lần. ; B. Tăng 2 lần ; C. Tăng 4 lần ; D. Giảm 4 lần.
033: Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75at. Áp suất ban đầu là:
A. 0,3at. B. 1,5at. C. 0,45at. D. 2,25at.
034: Hai vật m và 2m có động lượng p và p/2 chuyển động đến va chạm nhau .Sau va chạm hai vật có
động lượng ngược lại p/2 và p.Phần năng lượng thành nhiệt trong va chạm là?
A:3p2/16m B:9p2/16m C.3p2/8m D.15p2/16m

035: Trong va chạm mềm của vật m chuyển động đến vật M nằm yên, 80% năng lượng đã chuyển sang
nhiệt.Tỉ số hai khối lượng M/m là?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2
036: Thế năng đàn hồi của một lò xo khi bị giãn 1 khoảng x là V=kx ,với k là hằng số.Lực đàn hồi khi
đó là bao nhiêu?
A. kx B. 0 C. kx/2 D. 2kx
0
037: Khi đun nóng khí trong bình kín thêm 1 c thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu .Nhiệt độ
ban đầu của khí là ?
A. 870c B. 3600c C. 87K D. 1,3K
038: Xe lăn A khối lượng 4 kg và xe B khối lượng 2 kg được nối với nhau bằng lò xo. Nén lò xo lại và
giữ bằng một sợi dây chỉ. Sau khi đốt dây chỉ, hai xe chuyển động theo hai chiều ngược nhau, đại lượng
nào sau đây của hai xe bằng nhau

A. vận tốc B. gia tốc C. động lượng D. động năng


039: Một vật khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc 20 m/s và đạt độ cao 15 m.
Công của lực cản không khí bằng
A. 392 J B. 294 J C. 106 J D. 54 J
040: Một vật được gọi là cân bằng khi
A. Vận tốc của vật bằng không B. Gia tốc của vật bằng không
C. Thế năng của vật bằng không D. Động lượng của vật bằng không
041: Khi nhiệt độ không đổi khối lượng riêng của một lượng khí phụ thuộc vào áp suất khí theo hệ thức
nào sau đây?
A. p1D2=p2D1 B. p1D1=p2D2 C. D~1/p D. p.D=HS
042: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v lên phía trên một mặt nghiêng không ma sát
có góc nghiêng α so với phương ngang. Công suât cần sử dụng để truyền cho vật đó gia tốc a hướng
lên dọc theo mặt phẳng nghiêng bằng bao nhiêu?
A. mavg sin α B. mav sin α + mgv C. mav + mvg sin α D. (mav +
mgv)sin α
043: Khi làm dãn nở đẳng nhiệt một lợng khí thì:
A. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng. B. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích
giảm.
C. áp suất khí tăng lên. D. Khối lợng riêng của khí tăng lên.

044: Câu nào sau đây nói về lực tơng tác phân tử là không đúng?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
045: Hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng bắt đầu chuyển dộng trên một
mặt phẳng ngang và bị dừng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. Hãy so sánh quãng đường chuyển động
của mỗi vật cho tới khi bị dừng.
A. Quãng đường chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn.
B . Thiếu dữ kiện, không kết luận được.
C . Quãng đường chuyển động của hai vật bằng nhau.
D . Quãng đường chuyển động của vật có khối lượng lớn dài hơn.

Đáp án: A

046: Cho đồ thị như hình vẽ


p 2

1 3

Đồ thị trên đây được vẽ sang hệ toạ độ (p, V) là hình nào trong các hình dưới đây?
p p p p

V V V V
A. _ B. _ C. _ D. _
047: Cho khí đẳng nhiệt từ thể tích 4 lít đến 10 lít thì áp suất trong bình tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Giảm 2,5lần. B. Tăng 2,5 lần. C. Giảm 5 lần. D. Tăng 5 lần.
048: Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75at. Áp suất ban đầu là:
A. 0,3at. B. 1,5at. C. 0,45at. D. 2,25at.
049: Một lò xo nằm ngang, có độ cứng 2N/cm. Kéo lò xo ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả
nhẹ. Công của lực đàn hồi khi lò xo bị kéo dãn từ 4cm đến 2cm là:
A. 1,2.10-3J B. 0,12J. C. 12J D. Kết quả
khác.

Đề 2
Cu 1:Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng
pV pT
A. =hằng số B. =hằng số
T V
VT p1V2 p2V1
C. =hằng số D. =
p T1 T2

Cu 2: Một vật có khối lượng 2 ( kg ) chuyển động với vận tốc 1 ( m/s ) thì động năng của vật là :
A / 2 ( J ).
B / 1 ( J ).
C / Một đáp án khác.
D / 3 ( J ).
Cu 3 Một vật có khối lượng 1,0 kg có thế năng 1.0J đối với mặt đất.Lấy g=9.8m/ s 2 . Khi đó vật ở độ cao
bằng bao nhiêu?
A. 0.102m B. 1.0m C.9.8m D.32m

Cu 4:Ném ngang một hòn đá khối lượng 2 kg với vận tốc 5 m/s từ tầng gác có độ cao 12 m so với
đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Xác định cơ năng của vật ở thời diểm ném.Chọn gốc thế năng ở mặt đấ
260,2 J B. 265J
C. 235,2 J D. 250 J
Cu 5:Trong quá trình chuyển động của con lắc đơn:
A. Tại vị trí cao nhất: thế năng cực đại, động năng cực đại
B. Tại vị trí cao nhất: thế năng cực tiểu, động năng cực đại
C. Tại vị trí thấp nhất: thế năng cực đại, động năng cực tiểu
D. Tại vị trí bất kì: thế năng và động năng nhận giá trị bất kì nhưng cơ năng không đổi.
Chọn câu đúng
Cu 6 Một học sinh đẩy hòn đá với một lực 100N trong 20s. Nếu hòn đá không chuyển động thì công của
học sinh đó là:
A. 250J. B. 200J. C. 35J. D. 0J.
Câu 7:Một chiếc lốp ôtô chức không khí ở áp suất 5 bar (1 bar= 10 Pa) và nhiệt độ 250C.Khi xe chạy
5

nhanh,lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới 500C.Áp suất không khí trong
vỏ xe lúc này là:
A.5,45bar B.4,42 bar C.5,42 bar D.5,12 bar

Cu 8 Cơ năng là 1 đại lượng


A. Luôn dương
B. Luôn dương hoặc bằng không
C. Có thể dương, âm hoặc bằng không
D. luôn luôn khác không

Cu 9::Hãy cho biết áp suất khí trơ trong bong đèn tăng bao nhiêu lần khi đèn sáng?Cho biết khi đèn tắt
nhiệt độ là 250C và khi sang là 3230C.
A.2 lần B.12,9 lần C.1,08 lần D.2,18 lần

Cu 10:Một máy bay có vận tốc v đối với mặt đất ,bắn ra phía trước một viên đạn có khối lượng m và
vận tốc v đối với máy bay .
Động năng của đạn đối với mặt đất là :
2 mv 2 2 mv 2
A. 2mv B. C. mv D.
4 2
Cu 11:Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt?
1
A. p~
V
1
B. V~
p
C. V~p
D. p1V1=p2V2
Cu 12:Một bình có dung tích 20 lít chứa đầy khí ôxi dưới áp suất 200at. Nếu xả từ từ lượng khí này ra
ngoài khí quyển dưới áp suất 1at, thì nó sẽ chiếm một thể tích V bằng bao nhiêu coi nhiệt độ không đổi?
A. V = 2000 lít. B. V = 4000 lít.
C. V = 15000 lít. D. V = 3000 lít.
Cu 13:Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của 1 lượng khí?
A. Thể tích
B. Khối lượng
C. Nhiệt độ tuyệt đối
D. Áp suất
Cu 14 : Chọn câu sai :
A / Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí của vật trong
trọng trường.
B / Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng tương tác giữa Trái Đất và vật.
C / Thế năng trọng trường của một vật còn gọi là thế năng hấp dẫn.
D / Thế năng trọng trường của một vật có đơn vị trong hệ SI là : Oát ( W )
Cu 15:Chọn câu sai :
A / Cơ năng là một đại lượng có thể dương, âm hoặc bằng không.
B / Cơ năng của một vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực bằng tổng động năng và thế
năng trọng trường của vật.
C / Cơ năng của một vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi bằng tổng động năng và thế
năng đàn hồi của vật.
D / Nếu có lực tác dụng khác ( như lực cản, lực ma sát … ) thì trong quá trình chuyển động, cơ
năng của vật là một đại lượng bảo toàn.

Cu 16 hòn đá được thả rơi từ độ cao 20m so với mặt đất. Tính độ cao mà tại đó hòn đá có vận tốc 10m/s. Cho
g=10m/s2
A. 30m B.25m C.20m D.15m
Cu 17:: Trong hệ tọa độ ( p, V ) đường đẳng nhiệt là đường :
A / Hypebol.
B / Parabol.
C / Elip.
D / Thẳng.

Cu 18:Quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi là :
A / Quá trình đẳng nhiệt.
B / Quá trình đẳng áp.
C / Quá trình đẳng tích.
D / Quá trình nén và giãn khí.

Cu 19 Chọn đáp án đúng : Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị công suất?
A. J.s
B. W
C. N.m/s
D. HP
Cu 20 :Hệ thức nào sau đây phù hợp định luật Saclơ?
p
A. p ~t C. = hằng số
t
p1 p3 p1 T2
B. = D. =
T1 T3 p2 T1
Cu 21:
Một lượng khí chứa trong xi lanh có thể tích V 1 và áp suất p1. Đẩy pit–tông đủ chậm để nén lượng khí
này sao cho thể tích của nó giảm 2 lần và nhiệt độ không đổi. Hỏi khi đó áp suất của lượng khí rong xi
lanh tăng, giảm bao nhiêu lần?
A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 0,5 lần. D. Tăng 0,5 lần.
Câu 22:Trường hợp nào sau đây không có công cơ học?
A. Người lực sĩ nâng quả tạ lên cao
B. Người lực sĩ giữ nguyên quả tạ trên cao.
C. Người lực sĩ thả cho quả tạ rơi xuống đất.
D. Người lực sĩ đưa lên, đưa xuống quả tạ ở trên cao

Cu 23 Một xylanh chứa 150 ( cm3 ) khí ở áp suất 2.105 ( Pa ). Pittông nén khí trong xylanh xuống còn
100 ( cm3 ). Tính áp suất của khí trong xylanh lúc này, coi nhiệt độ như không đổi.
A / Một đáp án khác.
B / 1.105 ( Pa ).
C / 2.105 ( Pa ).
D / 3.105 ( Pa
Cu 24:Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây ?
A. Vật chuyển động thẳng đều B. vật chuyển động tròn đều
C. Vật chuyển động biến đổi đều D. vật đứng yên.
Cu 25: Chọn câu đúng :
Nếu lực không đổi F có điểm đặt chuyển dời một đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực góc α thì
công của lực F được tính bởi :
A / A = F s cosα .
B / A = F s.
C / A = P : t.
D / A = F v.

ĐỀ 3

Câu 1 : Một lượng khí có thể tích không đổi, Nhiệt độ T được làm tăng lên gấp ba, áp suất của khí sẽ
A. tăng gấp ba B. giảm gấp ba C. giảm gấp sáu D. tăng gấp sáu.
Câu 2 : Động năng của vật tăng khi
A. vật chuyển động nhanh dần đều B. vật chuyển động cùng chiều dương
C. gia tốc của vật tăng đều D. lực tác dụng lên vật sinh công âm
Câu 3 : Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của
vật trong khoảng thời gian trên là:(Chog =10m/s2)
A. 25 kgm/s B. 5,0 kgm/s C. 10,0 kgm/s D. 0,5 kgm/s
Câu 4 : Chọn câu đúng :
A. Vectơ tổng động lượng của hệ kín được B. Động lượng của hệ luôn được bảo toàn
bảo toàn
C. Vectơ tổng động lượng của hệ được bảo D. Vectơ động lượng của hệ được bảo toàn
toàn
Câu 5 : Chọn câu sai : công của trọng lực
A. không phụ thuộc vào dạng quĩ đạo B. luôn luôn dương
chuyển động
C. phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối của D. bằng hiệu thế năng ở vị trí đầu và thế năng
vật ở vị trí cuối của vật
Câu 6 Một lượng khí ở nhiệt độ 170 C có thể tích 1,0 m3 và áp suất 2,0 atm.Người ta nén đẳng nhiệt
khí tới áp suất 4 atm . Thể tích của khí nén là
A. 2,00 m3 B. 0,50 m3 C. 0,14 m3 D. 1,8 m3
Câu 7: Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng?
A. Nội năng là nhiệt lượng B. Nội năng là một dạng năng lượng
C. Nội năng của A lớn hơn nội năng của B D. Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá
thì nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ trình truyền nhiệt, không thay đổi trong
của B quá trình thực hiện công
Câu 8 : Nội năng của một vật là:
A.Tổng động năng và thế năng
B.Nhiệt lượng vật nhận được trong quỏ trỡnh truyền nhiệt
C.Tổng nhiệt năng và cơ năng mà vật nhận được trong quỏ trỡnh truyền nhiệt và thực hiện cụng.
D.Tổng động năng và thế năng của cỏc phõn tử cấu tạo nờn vật
Câu 9 : khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 2at, nhiệt độ 270C và thể tích 150cm3. Khi pittông nén khí
đến 50cm3 và áp suất là 10at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là
A. 2270C B. 3330C C. 6000C D. 2850C
Câu 10 : Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Công
và công suất của người ấy là:
A. 1600J, 800W B. 800J, 400W C. 1000J, 500W D. 1200J; 60W
Câu 11: Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m1= 1kg, m2= 4kg, có vận tốc v1= 3m/s, v2= 1m/s. Biết 2 vật
chuyển động theo hướng vuông góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là:
A. 5kgm/s B. 7kgm/s C. 1kgm/s D. 14kgm/s
Câu 12 : Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể?
A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không
định xác định
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ
không xác định
Câu 13 : Câu 29: Các động cơ sau đây không phải là động cơ nhiệt:
A. Động cơ trên xe máy B. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy
thuỷ điện Sông Đà.
C. Động cơ gắn trên các ô tô D. Động cơ trên tàu thuỷ
Câu 14 : Chọn phát biểu sai khi nói về thuyết động học phân tử chất khí :
A. Kích thước phân tử nhỏ B. Các phân tử khí va chạm với thành bình
gây áp suất lên thành bình
C. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn D. Mật độ phân tử khí rất lớn
Câu 15 : Chất rắn nào dưới đây là chất rắn vô định hình?
A. Than chì B. Kim loại C. Băng phiến D. Thuỷ tinh

Câu 16: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270 C và áp suất 1,00.10 5 Pa .Nếu đem bình phơi nắng ở
470 C thì áp suất trong bình sẽ là
A. 1,07.105 Pa B. 2,07.105 Pa C. 1,00.105 Pa D. 3,05 . 105 Pa
0
Câu 17: Một dây tải điện ở 15 C có độ dài 1500 m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi
nhiệt độ tăng lên đến 500 C về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện là: α = 11,5.10-6
K-1
A. . 30,5 cm B. 65,5 cm C. 60,4 cm D. 55,4 cm
Câu 18 : Chọn câu đúng : Một vật được thả rơi tự do , trong quá trình rơi
A.thế năng của vật tăng
B.đông năng chuyển hoá thành thế năng còn cơ năng của vật không đổi
C.động năng của vật giảm
D.thế năng chuyển hoá thành động năng còn cơ năng của vật không đổi
Câu 19 : Chọn phát biểu sai khi nói về công : công
A. được tính bằng biểu thức A = F.s.cos α B. là đại lượng vô hướng
C. luôn luôn dương D. có giá trị đại số
Câu 20 : Một vật có khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Động năng của vật có giá trị
bằng :
A.2500 J B.250 J C.25 J D.5 J
Câu 21: Một động cơ nhiệt thực hiện một công 250J khi nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 1KJ Hiệu suất
của động cơ nhiệt là:
A. Nhá h¬n 25% B. 40% C. 25% D. Lín h¬n 40%
Câu 22 : Độ nở dài của vật rắn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Chất liệu của vật rắn B. Tiết diện của vật rắn
C. Độ tăng nhiệt độ của vật rắn D. Chiều dài của vật rắn
Câu 23: Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m1= 200g, m2= 300g, có vận tốc v1= 3m/s, v2= 2m/s. Biết 2
vật chuyển động ngược chiều. Độ lớn động lượng của hệ là:
A. 1,2 kgm/s B. 84 kgm/s C. 0 kgm/s D. 120 kgm/s
Câu 24 : Chọn câu đúng : Cơ năng của một vật là
A. tổng nội năng của vật B. tổng dộng năng và thế năng của vật
C. tổng động năng và thế năng của các phân D. tổng năng lượng của vật
tử cấu tạo nên vật
Câu 25 : Chọn câu đúng : Trong hệ toạ độ ( Op, OV) , đường đẳng áp là :
A. đường thẳng song song với trục OV B. đường hyperbol
C. đường thẳng song song với trục Op D. đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ

You might also like