Professional Documents
Culture Documents
Cơ sở lí thuyết hóa học phần bài tập Lê Mậu Quyền Nxb Khoa học và kỹ thuật 2001
Cơ sở lí thuyết hóa học phần bài tập Lê Mậu Quyền Nxb Khoa học và kỹ thuật 2001
C ơ Sỏ Ị
Ú JHUYẾr
Hók
Ị Ỵ
m
HỌC
" T
PHẦN BÀI TẬP
C ơ SỞ
Ạ o /o tM u r
e p
N H À X U Ấ T B Ẩ N K H O A HỌ C V À K Ý T H U Ậ T
H À N Ộ I - 2001
Ị
sứa bản in Đố T iế n H ư ng
Vẽ bìa H ương L a n
Cuốn sách này được viết dựa theo chương trình d& dược Bộ giáo
dục và đào tạo thồng qua dé dừng cho sinh viên học ở giai đoạn một
của các trường đại học k ỉ th u ậ t Phàn lí thuyết của chương tnnh này
đã được viết vầ xuẩt bàn thành hai tập : tập một wCáu tạo chá ỉ" do
pgs Nguyễn Đ ình Chi viếty tập hai ",N hiệt dộng hóa học, động hóa
họC y điện hỏa học" do Pgs Nguyễn Hạnh viết N ội dung cuốn bài tập
này được chia thành 12 chương. Đầu môi chương là phàn tóm lả t ỉ i
thuyết. Nó dược viết dưới dạng trả iời các câu hỏi ỏ cuối chương. Cuối
mỗi chương là các đầu đề câu hỏi và bài tập.*Phần giải các bài tập
được dể ỏ cuối cuốn sách, sinh viên nên tự giải các bài tập trưóệỊ khi
xem phần này .
K hi viết cuốn sách này, tác giả đă chú ý chọn các dạng bài tập
khỂLc nhau , đề kh i sinh vién g iả i chủng có thổ hiểu său 8ấc hơn Jyhàn
lí thuyết dă học, nhưng không vượt ra ngoài phạm vi chương rìn h
mà Bộ giáo dục và dầo tạo thông qua. Cuốn sách này có thổ i ìùng
làm tài liệu tốt cho sinh viên đang học ở các trường đại học khẹc và
cao đàng.
N hà xuất bản và tác giả hoan nghênh nhừng ỷ kiến xây dựng
của bạn đọc để lần xuất bản sau được tốt hơn. Thư góp ý xin gừ v ề :
N hà xuất bản khoa học và k ỹ thuật, 70 Trần Hưng Đạo, H à AT<i.
LÊ MẬU QUYÊN
3
C hư ơng I
Moi
Mol là lượng chất chứa số đơn vị cấu trúc bằng 6,023.1023
(1) Trừ một đổng vị của hiđro. hạt nhãn cùa nó chỉ có proton, không có nơtron. đó là hiđro
nhẹ (proti).
(2) Số nãy dược gọi [à sổ Avogadro.
y í dụ : 1 mol nguyên tử hiđro chứa 6,023.1023 nguyên tử hiđro,
khối lượng của 1 mol nguyên tử hiđro bằng 1 g. 1 moi phân tử H 2
chứa 6,023. 10 23 phân tử H-> và nặng 2 g. 1 m ol ion H + chứa
6.0231. 1023ion H +, có khối lượng là 1g 1 mol electron chứa 6,023.1023
e le c tro n . 1 m ol liê n kết c - H chứa 6,0 23.1023 liê n kết c - H.
h 6,62. 1 0 ' 34
Ằ = ~ = -------- L— ^--------- — = 6,62 . 10 22 m
mv 0,01 .10 6 X 1 . 10 3
1kg —
— . m .s
h J .s N .m .s s
(thứ ạguyên : ----- = --------------— = ------------- — = --------------— = m)
mv kg . m . s kg . m . s kg . m . s
Như vậy tính chất sóng của hạt bụi có thể hiện, vỉ dụ khi tương
tác với mạng nhiễu xạ có khe hở khoảng 6,62.1CT22 m. Nhưng khoảng
cách như thế nhỏ hơn nhiều so với kích thước của nguyên tử (cờ 10-10 m),
nên kh i tương tác với đối tượng thực, tính chất sóng của hạt bụi
không thể hiện.
Trong khi đó electron có khối lượng 9,1*10 31 kg chuyển động với
vận tốc 10 f> m.s”1 ứng với độ dài sóng :
Sự nhiễu xạ của sóng như vậy có thể quan sát được k ìi các
electron tương tác với các nguyên tử trong tin h thể.
Aưx . A X 3= — to ( 1.2)
*. m
h - hằng số Planck ; m - khối lượng của vật.
Theo hệ thức này ta thấy việc đo tọa độ cùa vật càng chính xác
bao nhiêu thì việc đo vận tốc của nó càng kém chính xác bấy nhiêu
và ngược lại. Tuy nhiên đối với vật vỉ mô, vỉ m rấ t lớn, nên độ bất
định Aưx và Ax rấ t nhỏ, ta có thể bỏ qua chúng.
Hàm sóng w
Già thuyết L.de Broglie và nguyên lí bất định là những khái niệm
nở đầu về cơ học lượng tử. Do lưỡng tính sống - hạt của election và
ừ nguyên lí bất định, • ta thấy tằng không thể vẽ chính xác q|uĩ đạo
chuyển động của electron trong nguyên tử.
Trong cơ học lượng tử trạng thái chuyển động của electron Ịquanh
nhân nguyên tử được đặc trư ng bằng hàm sòng 'p. Bình phương của
nó cổ ý nghĩa vật lí như sau : Giả trị I I dư cho biết xác SI
hiện electron trong yếu tố thể tích du, con I ^ I l ỉa m ật độ XCU: suất,
nghía là xác suất tìm thấy electron tại một điểni trong không gian .
Mây electron
Mây electron được qui ước là miền không gian gần hạt nhân
nguyên tử, trong đó xác suất có m ặt electron khoảng 90% , mổi mây
(1) Dớn vị dùng trong công thức này giống như trong công thức Louis de Brổglie.
7
electron được xác định bằng m ột bé m ặt gồm các điểm có m ật độ xác
suất Dằng nhau.
V í dụ : M ây electron của
nguyén tử hiđro là hình cầu cđ
(1.3)
trong đổ H - toán tử H am ilton.
(p-iải phương trìn h này ta sẽ tìm được năng lượng toàn phần E
của electron và hàm sống V tương ứng của nó. Giải chính xác phương
trin h (1.3) chi thực hiện được đối với hệ có một electron. Đối với hệ
có nhtều electron người ta dùng các phương pháp gần đúng.
SỔ lulọrng tử
(t'ác sọ lượng từ n, l và m : Lời giải của phương trìn h Schrõdinger
chỉ rà n g hàm sóng m ột electron hay ocbitan nguyên tử (atom ic
o rb itál - AO) mô tả sự chuyển dộng của electron xung quanh hạt nhản
nguyên tử được đặc trưng bầrtg ba số lượng từ : số lượng tử chính_£,
số Lượng tử phụ ỉ và số lượng tử từ m.
SỐ lượng từ từ spin : Sự nghiên cứu lí thuyết và thực nghiệm
còn cho biết rằng ngoài các các số lượng từ n, l và m, electron còn được
đặc tirưng bàng một số lượng tử nữa không liên quan đến sự chuyển
động của nó xung quanh hạt nhân mà liên quan đến sự chuyển động
riêng của electron, đó là số lượng tử từ spin được kí hiệu là ms .
Vậy trạng thải của electron trong nguyên tử dược đặc trứng bàng
bốn số lượng từ : n, l, m và m5.
9
/ = 2 có năm giá tr ị của m : rn = - 2 , m = - 1 , m = 0, m = + 1
và m = + 2
1 1
: nhận hai giá tr ị là ro 5 = + 2 và - 2 ‘:
z2
E e = -13,6 , eV. (1.4)
71
t)ối với nguyên tử nhiều electron, nãng lượng của electron phụ
thuộc vào hai số lượng từ n và l , nên n chỉ xác định mức nảng lượng
tru n g bình của các electron trong cùng m ột lớp . Công thức gần đúng
sau điíợc dùng để tính nãng lượng của electron trong nguyên tử nhỉều
electron :
Z ’2
E c - -13,6 —y , eV. (1.5)
n
trongị dó Z ’ = z - A , Z ’ - điện tích hạt nhân hiệudụng đối với electron
xét; A - hệ số chắn được xácđịnh bàng tác dụng chán của
các electron CÒĨ1 lại đối với electron xét (xem chương II).
. Số lượng (ừ phụ ỉ ứng với lớp electron xét đặc trưng cho :
10
7-Ptiâii lớp electron của lóp đó ;
- Phân mức náng lượng trong lớp. Trong m ột lớp năng lườ: ig củà
cầc electron tăng dần theo thứ tự ns - np - nd - n f
- H ình dạng mây electron v ỉ dụ : mấy electron s cố dạn ị hình
cầu, mầy electron p có dạng hình khối số 8 (h.1.2). Mây elec;tron d
(h :i- 2 ) và f có dạng phức tạp hơn.
Hình 1.2. Hfih dạng và sự định hướng cùa các mây. electron s, /7 và d
(1) Kết luận cho rằng hình dạng mây electron phụ thuộc vào số lượng từ / đưộ<: rút ra từ
ý nghĩa vậi (í của nó. Số lượng tử / cho biết giá trị momen động lượng od:bitan cùa
electron.
11
sẳ lượng tử từ m cho biết sự định hướng của mây electron ^
trong ậhông gian xung quanh hạt nhân.
vắ dụ : Ưng với 1 = 0 (mây electron s) chi có mồt giá tr ị của
m — Ojị nghĩa là mây electron 5 chi có m ột sự định hướng xung quanh
hạt nhân (mây electron s có hình cầu) . ứng với l = 1 (mây electron
p) có ha giá tr ị của ni = - 1,0 và + 1 : mây electron p có ba sự định
hướng khác nhau xung quanh hạt nhân (h.1 .2 ) v.v.
Sơ lượng iừ spin ms đặc trư ng cho sự chuyển động riêng của
e le ctro n ^.
(1) Sự địtih hướng nãy duộc rút ra từ giá trị hình chiếu cùa vectơ momen động lượng ocbitan
lổn Irục z.
(2) NgoàỊ momcn động iượng ocbitan, electron còn có momen động lượng riêng, hình chiếu
cùa fió lên trục z được gọi là sổ lUộng tù ỉừ spin ms.
12
Hình l.3.HÌnh dạng các AO sr p và d
Vậy ở lớp K có nhiều nhất hai electron : electron thứ nhất cò giá
, _« - - « __ ĩ
I as 0, m = 0 và ms - - jr . i
13
như đíi tính ở trên. Hai electron này có ba gĩá tr ị tựơng ứng với ba
số lượng tử ĩiị L và ni giống nhau, chúng chỉ khác nhau ở số lượng tử
thứ tiq Để biểu diễn sự khác nhau vế giá tr ị m s của hai electron
này trịên m ột AO người ta dùng hai m ũi tên ngược chiểu nhau :
t 1
1 1
n = 2 => l = 1 => ni = 1 => m s = + — và ~ — ứng với AO 2px
, _ , 1 1 t
L= 1 => m = - 1 =» m s = + — và cđ nhiểu nhất 2 electron
^ 1 1
m = 0 => m s = + — và - — có nhiều nhất 2 electron
, 1 1
/tt = + 1 =*• m$ = + — và - — có nhiều nhất 2 electron
(1) Từ n^uyến lí Pauli suy ra công thức tính số electron nhiểu nhất ỏ phần lóp ỉ bằng : (71 + 1)2.
14 ■
Vậy ở iợp n = 2 có nhiều nhất là 8 electron w .
Cách viết cấu hình electron nguyên tử dưới dạng chữ ở trạ ng thái
cơ bản
Để viết cấu hỉnh electron dưới dạng chữ cần biết :
- số'electron trong nguyên tử ( bằng Z) ; ,
- th ủ tự điến electron trong nguyên tử (nguyên lí vững í>ển) ;
-S ố electron nhiều nhất ở các phân lớp ; s là 2 , p là 6, d là 10
và f là 14 (nguyên lí Pauli).
15
v í dụ : V iế t cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố cò
= 24 :
1 s2 2s.2 2p 0-2 0-6
3s 3p IỊ 4s' 3d 4
Lộp : K . L I Aí I AT M
Từ cấu hình này ta có thể tính được số electron ở cáclớp :
Lớp K : 2 e, lớp L : 8 ể, lớp M : 12 c, lớp N : 2 e.
Ta cũng có thể viết cấu hình electron của nguyên tử khĩ không
biết SỐ thứ tự Z, nhưng biết cấu hình electron ở một hoặc vài phân
lớp ngoài cùng của nguyên tử đó.
Ví dụ : V iết cấu hình electron của nguyên tử có hai phân lớp
electrớnngoài cùng là 4s2 3d A. Dựa vào nguyên lí vủng bền vànguyên
lí loại ỉ trừ của Pauli để viết ta sẽ thu được kết quả giốngnhư trên,
từ đò tín h được z của nó bầng 24.
16
5. Sự chuyển động cùa các electron xung quanh hạt nhấn nguyên tử
được đặc trư ng bằng những số lượng tử nào ? Sự chuyển động
riêng của electron được đặc trưng bằng số lượng tử nào ? H iíy cho
biết giá tr ị và ý nghĩa của bốn số lượng tử.
6 . Năng lượng của electron trong nguyên tử hiđro và nguyên tử nhĩểu
electron phụ thuộc vào những số lượng tử nào ?
7. Sự phân bố các electron trong nguyên tử tuân theo những nguyên
lí và qui tắc nào? Phát biểu chúng và lấy ví dụ m inh họa.
8 . Vận dụng nguyên lí P auli để tính số electron lớn nhất trên một
AO (ví dụ ls), trong m ột phân lớp (ví dụ 3d) và m ột lớp [ví dụ
lớp N).
9. V iết cấu hình electron nguyên tử dưới dạng chữ và dạng ô lượng
tử cùa các nguyên tố z = 14, 25 và 34.
10. Những nguyên tử ứng với số thứ tự nào có z < 2 0 có chi ỉa hai
electron độc thần ở trạng thái cơ bàn ?
11. Hãy cho biết số thứ tự z của ba nguyên tố mà nguyên tử cùa
chúng có các phân lớp electron ngoài cùng như sau : 4s 1 , 4 y2 3 d
và 4p
12. Tính độ dài sđng deBrổglie :
- của chiếc xe nặng 1 tấn, chuyển động với vận tốc 100 krả/h;
- của một proton có khối lượng là 1,67.10 g và động n;ing
E đ - 1000 eV, biết rằng le V = 1,6.10" 19 J.
Từ các giá tr ị bước sóng tìm được hãy rú t ra kết luận.
13. M ột viên bi nặng 1 g và một electron (m = 9, 1 ‘ 10-31 kg) c ìuyển
o
động có độ bất định vể vị tr í là 1A. Tính độ bất định cự : tiể u
về vận tốc của chúng. B iết rằng lẦ = 10”10 m. Hãy rú t I'a kết
luận từ các kết quả tính được.
14. Tính năng lượng của electron trong nguyí n ỉả llíià ítìp N t^ ạ n g thái
cơ bản và ở trạng thái kích thích khi elect tử
hiđro ỏ trạng th á i nào bển hơn ? , *
15. Ocbitan 2pz được đặc trư ng bằng những 30^ ltẵm g tố ”ĩií LO và giá
tr i của chúng bằng bao nhiêu ? .... ........^
ầữi._..............
ế . ộ Ị M < U ĩ\ '
17
C h ư ơ ng II
Nguyita tắc sắp xếp các nguyên tổ hóa học thành bảng tuần hoàn
ặ a i nguyên tắc
xếp theo chiểu điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần ;
đảm bảo sự tuần hoàn vể cấu hình electron nguyên tử của các
nguyể:n tố, nghĩa là các nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử
tương tự nhau được xếp thành m ột cột. Đây là nguyên nhân cơ bàn
làm 10 nhiều tính chất của các nguyên tử, đơn chất và hợp chất của
các ĩij£uyên tố biến thiên m ột cách tuần hcàn theo điện tích hạt nhân
nguyẽn tử tăng dần.
Chu kì
Các nguyên tử củà các nguyên tố trong cùng m ột chu kì đểu có
số lớp electron bàng số th ií tự chu kì chứa chúng.
Nhóm
Có hai ìoại nhóm : nhóm A (phân nhóm chính) và nhóm B (phân
nhóm phụ)
ỉ/hóm Á ; Gồm những nguyên tố raà nguyên tử của chúng dang
dược điền electron vào phân lớp ns hoặc np (n là lớp electron ngoài
cùng)
Ví dụ : Cạc, nguyên tố z = 20 : 1 s2 2s2 2'p6 3S2 3p6 4s2
z = 31 : ls 2 2s2 2p 6 3s2 3pỏ 4s2 M w 4p[
z = 37 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p 6 4s2 3d10 4p 6 Ssl
đều thuộc nhóm A.
Nhóm B : Gổm nhủng nguyên tố mà nguyên tử của chung dang
dược diền electron vào phân lớp (n - 1 )d hoặc (n - 2 )f.
V í dụ : z = 22 : ls 2 2s2 2p 6 3s2 3p6 4s2 3d 2
z = 58 : ls 2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d 10 4p6 5s2 4đ 10 6s
19
]VB : ns2(n - 1 )d2
'ĨB : n s \n - 1 )d3>w
'ĨỈB : ns2(n - l) d 4w
^/TIB : nsl {n - 1 W 5
^/IIIB : nshn - 1 ) w
]B : 715kn- “ l) d 10, đáng lẽ theo cách điền electronphải cổ :
ns2( n - ĩ ) d 9 W
]IB : n$2{n - l)c£10.
Hệ SỐ chắn A
Dại lượng đặc trưng cho tác dụng chắn cùa các electron trong
nguyiìn tử đối với một electron đang xét nào đó là hệ số chắn A :
/í- ỉ
A = 2 ữ,- (2 .1 )
j= l
n - số electron cổ trong nguyên tử ; dị - hệ số chắn của electron thứ
i đối với electron xét, ữj càng lớn khi tác dụng chắn càng mạnh, ữị ^ 1
nhưng thường thì dị < 1 .
( 1 ) 0 nột số nguyên từ của các nhóm này (VB. VIB, VIIIB và IB) có sự chuyên một electron
ỏ ns sang (n - 1)d có lê do hai nguyên nhân sau : hiệu năng lượng giữa các AO ns và
(* - l)á ỏ chúng nhỏ và các phân lóp (bão hồa sổ e) và d ' (nửa bão hòa số e) là
ci |C ,jhân lóp bén, nên khi ỏ (rĩ “4) d có số elcctron gần bằng, 10 hoặc 5. thì một electron
ỏ ns dễ chuyền sang (rt - 1)d đẻ tạo thành phân lớp bển. Riêng ở Pd (Z = 46) cà hai
electron ỏ ns chuyẽn sang (n - ì ) đ .
20
Các yếu tố ảnh hưởng đển sự chắn
- Electron nào càng ở xa hạt nhân th ì bị chắn càng nhiều >và tác
dụng chắn của nó 4ối với các electron khác càng ít. Electron ia hạt
nhân nhất là electron có giá tr ị n và ỉ lớn nhất.
“ Các electron trong cùng một ỉôp chắn nhau kém, trong cùng
một phân lớp chán nhau còn kém hơn, đặc biệt các electron trong
cùng một phân lớp đầy m ột nửa số electron có spin song songl nhau
chắn lẫn nhau kém nhất (vi lúc này mỗi electron chiếm một AO ỉ trong
phân lớp và các electron trong phân lớp ở xa nhau nhất).
Điện tích hạt nhân hiệu dụng Z’ đối với các electron trong ,
nguyên tử
Do tác dụng chắn giữa các electron nên lực tương tác ctìịa hạt
nhân với các electron giảm xuống và hình như electron chỉ bị một điện
tích Z ' < z của hạt nhân tương tác. Z ’ được gọi là điện tích hạtlnhân
hiệu dụng của hạt nhân đối với electron :
= Z -A . ; (2.2)
21
Năng lượng ion hóa I của nguyên tử
If hân biệt năng lượng ion hđa thứ nhát l ị , thứ hai / 2, v.v.
ịỉguyên tử (k,cb) - le Ion+ (k,cb), ĩ j > 0
Ion+(k,cb) - le -» Ion2+ (k,cb), ỉ 2 > l ị v.v.
ò đây k - khí ; cb - trạng th á i cơ bản.
(1) Chlú ý rằng khi điển electron vào nguyẽn (ù thì điền vào (n - 1y i sau ns, nhưng khi bị
ictti hóa thì các electron ns lại bị mắt tnióc (n - 1)d.
Ví dụ : Nguyên tử hiđro cđ Z ' = z = 1 vì A = 0, nên theb (2.3)
I = 13,6 eV.
Nguyên tử He cò 2e ở lớp K (n = 1 ). Hệ số chắn A của GÍectron
này đối với electron kỉa là 0,66. Từ đó Z ’ = 2 - 0,66 = 1,|34 và
1,34
ỉ { = 13,6 = 24,42 eV
Ỷ
£,eV
Từ trá i sang phài trong chu kì l ị tâng dấn vì theo chiểu này Z '
đối với electron hóa tr ị tâng dần, tro n g khi đd giá t r ị n ứ riỊ với
electron xét là hằng số (xem cống thức (2 .3 )).
- Trong phạm v i một chu kỉ từ trá i sang phồi / j tống khôn ĩ đều
và có vài cực đại nhỏ của Jj. V ỉ dụ ở chu k ỉ 2 và chu k ỉ 3 đêu qtí hai
Cực đíd nhỏ : ở Be, Mg (nhđm I I A), ở N, p (nhđm V A). Hiện tượng
này được gọĩ là sự tùần hoàn nội của l ị . Có thể giải thích kết quả
này như sau : ở Be và Mg cđ phân lớp electron ngoài cùng là ns2}
phân lớp này đã bão hòa electron, do đổ ở các nguyên tử sau đổ là B
và AI electron được điển vào np. Electron np này liên kết với nhân ít
chặt chẽ hơn so với các electron ns, nên ỉ ị giảm từ Be đến B và từ Mg
đến Ai.
ỏ N và p đều có ba electron độc thân ở np : r~t 1 t Ị t 1 . Hai
nguyền tử sau đố là o và s. Electron được điễn thêm vào hai nguyên
tử nặy ghép đôi với m ột electron độc thân np : Iu n Ị t ị . Haỉ
electrbn trên một AO đẩy nhau mạnh hơn so vái khi mỗi electron
chiếm m ột AO, nên việc tách một electron ở 0 dễ dàng hơn tách một
electron ở N và tách một electron ơ s dễ hơn so với ở p khi bị ion hóa.
24
cùng là ns2 hoặc np 6 (các phân lớp ns hoậc np đã được điền đầy) hoặc
npy (phân lớp np đầy m ột nửa số electron với spin song song).
25
- Phi kim : không cố ánh kim , giòn, dẩn diện và nhiệt rấ t kém,
dễ m ậ n electron, ò điều kiện thường một số phi kim ở trạng thái khí.
'-T ín h chất kim loại và phi kim phụ thuộc vào rấ t nhiều.yếu tố :
cấù hình electron nguyên tử, cấu trú c phân tử, cấu tạo tin h thể, năng
Iượn£ liên kết trong chất, nãng lượng ion hóa, ái lực với electron, v .v .,
nên việc xét sự biến thiên tính kim loại và phi kim theo z tăng không
đơn giản.
- Nói chung tính kim loại giảm dần và tính phi kim tãng dần từ
trá i sang phải trong chu kì.
!- Tính kim loại tãng dẩn và tính phi kim giảm dần từ trên xuống
trong nhòm A.
“ Tính kim loại giảm dần từ trên xuống trong nhóm B.
S ố 0XỈ hóa
Là điện tích có ở ion nếu giả th iế t rằng các cặp electron liên kết
đượcị chuyển hẳn cho các nguyên tử có độ điện âm lớn hơn liên kết
với 1|LỐ.
Ví dụ : Trong H 20 , hiđro có số oxi hóa + 1 , oxi có số oxi hđa
- 2 . 'ỊYong CaF-> số oxi hóa của Ca và F lẩn lượt là + 2 và -1 . Trong
đơn chất số oxi hóa của nguyên tố bằng không, chẳng hạn trong Fe,
c , CỊỈ2 v.v.
(1) H ỉđro có số oxi hóa âm khi nó liên kết vói kim loại, ví dụ trong NaH. CaH2~ . hiđro có
sỡ oxi hóa -1
26
Câu hỏi và bài tập
‘Ỹ&N^Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gổm bao nhiêu chu ki, bao
■nhiêu nhóm A, B ? Dựa vào cấu hình electron nguyên tử là n thế
nào để biết được m ột nguyên tố thuộc chu kì nào, nhóm nào, Ậhóm
A hay nhóm B ?
17. Hiệu ứng chắn là gỉ ? Đại ỉượng đặc trư ng cho hiệu ứng chắn được
gọi là gì ? Nêu các yếu tố ành hưởng đến sự chắn của các electron
trong nguyên tử.
18. Giải thích sự bĩến thiên nâng lượng các AO hđa tr ị và hiệu nảng
lượng E np - E ns trong phạm vi một chu kì.
(19ì Định nghĩa nàng lượng ion hòa. Nêu các yếu tố ảnh hưởnị; đến
nàng lượng ion hóa của nguyên tử.
/ 20. Sự biến thiên của năng lượng ion hóa thứ nhất trong chu
trong nhóm A như thế nào ? Giải thích.
21, Định nghĩa ái lực với electron cùa nguyên tử. Á i lực với electron
mạnh nhất và yếu nhất thuộc về những nguyên tử nào ? Đại ưr “
gì đãc trư ng cho ái lực với electron ?
22 Kể những tính chất đặc trưng phân biệt kim loại và phi kim .
/23J Trừ các nguyên tố ở chu ki 1 , một số nguyên tố thuộc chu k
và 6 của nhóm IVA, VA và V IA và nguyên tố Bo, ngườĩ ta có thể
nhận biết m ột nguyên tố là kim loại hay phi kim dựa vào cấu hình
electron nguyên tử của nó. Hãy cho biết cách nhận biết đố.
24. Hãy cho biết sự biến thiên tính kim loại, phi kim của các nị^uyên
tố trong chu kì,tro n g nhóm A và nhóm B.
25; Số oxi hóa là gì ? Cách tính số oxi hóa dưang cao nhất và sỏ* oxi
hoá thấp nhất là âm của m ột nguyên tố dựa vào v ị tr í của nó
trong bảng tuần hoàn ?
ỉệ . Viết cấu hình electron nguyên từ dưới dạng chữ của các njjuyen
tố có z = 25, 30, 35 và 37 và xác định :
-c h u kì, phân nhóm của chúng ;
- nguyên tố kim loại, phi kim ;
- số oxi hđa thấp nhất ìà âm (nếu có) và số oxi hóa dươnịg cao
nhất của từ iig nguyên tố ;
27
- cation hay anion nào dễ được tạo thành nhất khi các nguyên
tố z = 35 và 37 tham gia phản ứng oxi hóa khử ? Hãy viết cấu hình
electron của các ion đđ ;
!- viết cấu hình electron của ion2+ của nguyên tố z = 30.
27. Nguyên tố X ở chu kì 4 tạo được phân tử X H 2 trong đo X thể
hiện số oxi hóa thấp nhất là âm. Hãy xác định phân nhđm của X
và số thứ tự z của nó.
28. Nguyên tố X là kim loại, tạo được oxit X 70 7, trong đó X cd số oxi
hóa dương cao nhất, nguyên tử của nó có 4 lớp electron. Xác định
chu kì, phân nhòm và viết cấu hình electron nguyên tử của nó.
29. Ion X 3* có phân lớp electron ngoài cùng là 3d2 :
- viết cấu hình electron của nguyên tử X và ion X3* ;
- xác định điện tích hạt nhân của x 3+ ;
-x á c định chu kỉ, phân nhóm của X ;
- hai electron 3 d2 ứng với những giá tr ị nào của số lượng tử chính
ỉi và sô lượng tử phụ L
30., Ion X2" có phân lớp electron ngoài cùng là 3p(\ Hãy :
“ xác định điện tích hạt nhân z của nò ;
-x á c định chu kì, phân nhdm của X ;
- viết công thức oxit ứng với số oxi hóa dương cao nhất của X,
công thức phân tử với H ứng với số oxi hóa thấp nhất là âm
của X.
31. Nguyên tử của nguyên tố X cố năm electron ở lớp ngoài cùng và
thuộc chu kì 4 :
- xác định phân nhóm của X;
- viế t cấu hình electron nguyên tử của R cùng chu kỉ và cùng
nhóm (nhưng khác phân nhóm) với X.
32. Hảy xác định sô thứ tự chu kì và phân nhòm của nguyên tử có
bảy electron 3d.
33. Trong số những nguyên tố cđ số thứ tự sau, những nguyên tố nào
thuộc cùng m ột phân nhổm : z = 10, 14, 18, 19, 20, 26, 28, 30,
32, 37. Xác định phân nhóm của chúng.
C hư ơng in
- Nói chung thì độ điện âm tàng dần từ trá i sang phải trong chu
kì (trừ các khí trơ) và từ dưới lên trên trong m ột nhóm.
0 đây ta qui ước rằng năng lượng liên kết là năng lượng ứng
với quá trin h phá liên kết, do đổ nảng lượng liên kết càng ìớn hì liên
kết càng bên.
29
-Ị Đối với phân tử hai nguyên tử, năng lượng liên kết ứng với quá
trìn h í
AB(k,cb) = A(k,cb) + B(k,cb), > 0
Ví dụ : HCl(k,cb) = H(k,cb) + CKk,cb), E H<:1 = 239 kJ.m o f1.
- Đối với phân tử nhiều nguyên tử như CH 4 người ta dùng khái
niệm nãng lượng liên kết tru n g bỉnh :
CH 4(k,cb) = C(k,cb) + 4H(k,cb), AH = 4EC_H
Từ đó E c_u = ịA H = 416 k J .m o f 1 .
PhươiỊig pháp cặp electron liên kết. Những định đề ca bản của
phươríig pháp
Mỗi liên kết cộng hóa tr ị được hình thành do sự ghép đôi hai
electron độc thân có số lượng tử từ spin m s ngược dấu nhau của hai
nguyêin tử tham gia liên kết. K h i đó xảy ra sự xen phủ giữa hai AO
hóa ttì tham gia liên kết.
30
- Độ xen
phủ các AO hóa
t r ị càng lớn th ì 0 0
s -s (f)
liên kết càng bền
(độ xen phủ càng
QBG
lớ n khi nâng
lượng và h iệ u
năng lượng các
AO hóa tr ị càng s -p (f)
nhỏ).
- L iê n k ế t Hình.3.1. Hưỏng xen phủ lốn nhất cùa một số AO
được phân bố
theo hướng có sự xen phủ lớn nhất (h.3.1).
Hóa trị của nguyên tổ theo phương pháp cặp electron liên ^ết
Hóa tr ị của m ột nguyên tố có thể có bằng số electron đẹỊc thân
trong nguyên tử của nó. W
Ví dụ : N (Z = 7) : ls 2 2s2 2p 3 : ịTTỊ T T ] I t ! f i t ,
N có ‘3e độc thân ở trạng thái cơ bản, nên nó có hóa tr ị 3.
s (Z = 16) : ls 2 2s2 2p(ì 3sz 3 p s ở trạng thái cơ bản có 2e độc
thân ở 3p : t ị! t ! t » vậy no c° hóa tr ỉ chảng hạn tronig phân
tử H?s.
im
s còn thể hiện hòa tr ị 4 (chẳng hạn trong SF4) và hóa tr ị 0 (SFf).
Các trường hợp này được giải thích như sau . 0 lớp ngoài cùqg ( lớp
M ứng với n = 3) nguyên tử s còn năm AO 3d trống, các électron
đã ghép đối ở các AO trong cùng một lớp đó khi bị kích thích có thể
nhảy ra 3d làm số electron độc thân tăng lên. Nãng lượng gây ra sự
kích thích này được bù bằng nãng lượng tạo liên kết hóa học. s cố
hai trạng thái kích thích như sau :
s* : IỊ ị ị t I t Ị T • ' t Ị I_[_ Ị J : 4e độc thân => hđa tr ị 4
35 3p 3d
S** : 'ị"ị~: ; í ỉ j t J rj Ị t Ị Ị Ị : ^ độc thân hóq. tr ị 6.
(1) Qui lắc này chi đúng dối vói các nguyên tố nhóm A.
31
Cần nhớ rằng sự kích thích này chỉ xảy ra trong cũng một lớp,
vì electron nhảy từ lớp trong ra lớp ngoài đòi hỏi năng lượng quá lớn
khồng được đền bù bằng sự tạo thành liên kết.
Ví dụ : N đã xét ở trên chỉ có hóa tr ị 3, chẳng hạn trong phân
tử NCI3. Electron ở 25 không thể nhảy ra lớp thứ 3 để'tạo ra 5e độc
thân được, nên ta không gặp phân tử NC15. Trong khi đó p cùng
nhóm với N lại tạo được các phân tử PCI3 và PCI5.
Từ sự khảo sát trẽn ta thấy rằng số liên kết cộng hóa tr ị của
m ột nguyên tố là có hạn và người ta nói rằng liẽn kết cộng hóa tr ị
có tín h bão hòa.
V í dụ : H 2S, s
cổ haỉ e le ctro n độc
H ì n h 3 . 2 . Sự xen phủ các AO hóa trị trong
th â n ở 3p4, hai phân từ H2S
e le ctn o n này tạo
thành Ịhai liên kết. với hai nguyên tử hiđro theo hướng các trục tọa
độ, ở đó sự xen phủ là lớn nhất (h.3.2).
Như vậy phân tử HoS cò hình góc và góc các liên kết HSH gấn
bằng 90°.
32
H H
Ví dụ : H — N : +1 Ih H — N -* H +
H H
Liên kết cho - nhận được biểu diễn bằng m ũi tên, m ũi tên
hướng từ N sang l í vì N là phần tử cho, còn H * là phần từ tihận
cặp electron để tạo liên kết. M ột ví dụ khác :
F F
I I
F — b HH + F “ F —B F“
F F
Trong trường hợp này F~ là phần tử cho, B là phần tử nhận cặp
electron.
Liên kết cho - nhận được hình thành đôi khi do sự sấp xếp lại
các electron của phần tử nhận để tạo ra AO hđa tr ị trống
Ví dụ :
CH, CH,
CH' N + CH, — N 0|
□ 5
CH:3 CH,
33
1
tính bằng số electron độc thân trong nguyên tử của nó ở trạng thái
cơ bàn và trạng thá i kích thích có thể xảy ra. Nhưng sự tạo liên kết
cho - nhận đà làm tãng hóa tr ị của nguyên tố lên.
Ví dụ : Xét theo số electron độc thân, N chỉ cđ hóa tr ị 3, chẳng
hạn trong N H 3, nhưng trong N H 4+ ni tơ có hđa tr ị 4. Để phân biệt
hai trường hợp này người ta nói ràng N cđ hóa trị 3, nhưng có cộng
hóa tr ị là 4.
Tương tự, B cố hóa tr ị 3 (trong BF 3) nhưng cổ cộng hóa tr ị 4
trong BF4“ ).
Liên kết ơ và 71
34
- Liên kết ơ là liên kết được tạo thành do sự xen phủ cậe AO
hóa tr ị dọc theo trục liên kết (h.3.3).
- Liên kết 7t được tạo thành do sự xen phủ các AO hóa tr ị ở hai
phía của trụ c liên kết (h.3.3).
Ví dụ : Trong F 2 chỉ cd m ột Liền kết ơ (không có liên kếti 7i).
Trong 0 2 có m ột liên kết ơ và m ột liên kết 71.
Trong N 2 cđ m ột liên kết ơ và hai liên kết 7T.
Giữa hai nguyên tử liên kết với nhau trong phân tử bao gifr cũng
chỉ tổn tạ i m ột liên kết a, còn số liên kết TC có thể bằng 0, 1 hoặc 2 .
Độ bội liên kết theo phương pháp cặp electron liên kết
- Theo phương pháp này độ bội liên kết giữa hai nguyến tẶ trong
phân tử bằng số liên kết giữa chúng, nghỉa là bầng số cặp electron
dùng chung giữa hai nguyên tử.
Ví dụ :
H H H H
H —cI —
I
c —H N 7
c = c H—c =ậ c —
\
H H H H
35
có bốn electron độc thân : ls 2 2sx 2p\ 2p\ 2\p\. Bốn electron này tạo
thành bốn liên kết c - H, trong đổ cđ ba Hên kết p - 8 (ba AO p của
c xen| phủ vối ba AO s của ba nguyên tử H) tạo thành ba góc hđa
tr ị HCH bằng 90°. Liên kết c - H thứ tư được tạo thành do sự xen
phủ các AO hóa t r ị s - s không có hướng xác định trong không gian
(nếu coi rằng liên kết này phải cách đều ba liên kết kia thì gốc hđa
tr ị HCH ở đây phải là 125° 14’). Kết quả này còn dẫn đến độ bển của
một liên kết c - H khác với độ bến của ba liên kết còn lại.
T u y n h iê n th ự c n g h iệ m
chứng tỏ rằng độ bền của bốn ị
36
ns lai hóa với hai AO np tạo thành ba ocbitan lai hóa sp2 hưịâng tới
ba đinh của hình tam giác đều tạo thành góc giữa các ocbitan llai hóa
bằng 120 ° (h.3.5b).
- Lai hóa sp3 : M ột AO ns ia i hóa với ba AO np tạo thàkih bốn
ocbitan lai hóa sp3 hướng tới bốn đỉnh của hình tứ diện đểu tạ<i thành
góc giữa các ocbitan lai hổa là 109°28’(h.3.5c),
Điều kiện lai hóa bển
- Nãng lượng của các AO tham gia lai hóa phải xấp x ỉ nhau.
- Năng lượng các AO tham giá lai hóa thấp.
- Độ xen phủ các ocbitan lai hđa với các AO nguyên tử kháic tham
gia liên kết phải lớn.
Ví dụ : Từ trá i sang phải trong chu kỉ 3 cđ các nguyên tđ Si, p,
s, Cl. Chúng tạo thành các ion sau S1O4 , PO4- , sc>4~ , C 1 0 f. Các
AO hóa tr ị của các nguyên tố tru n g tâm đểu có lai hóa sp3, nhưng vì
từ trá i sang phải trong chu ki hiệu E np - E ns tăng dần, nên khà nảng
lai hóa bền giảm dần. Diều đó dẫn đến độ bềnliên kết của nguyên
tử trung tâm với oxi giảm dần theo chiều trên.
Trong dãy N H 3 - PH 3 - ASH3 - SbHj của nhóm VA, khỉ đi từ
trên xuống trong nhóm, năng lượng các AO hóa tr ị tăng dần, nện khả
nàng lai hóa sp3 giảm dần. Từ đđ ta thấy góc hóa tr ị và (íộ bên liên
kết giàm đần.
Dự đoán kiểu lai hóa và cấu hình hình học của phân tử
K hi biết được thứ tự liên kết các nguyên tử trong phân tỉịr ta có
thể dự đoán được kiểu lai hóa các AO hòa tr ị của một nguyêả tử X
bất kì trong phân tử dựa vào tổng số sau :
Số liên kết ơ của X với các nguyên tủ xung quanh cộngịvới số
cặp electron hóa trị của X chưa tham gia liên kết.
Nếu tổng số này bằng 2 có la i hđa sp, bằng 3 có lai hóa sp2, bằng
4 cố lai hóa sp3.
Ví dụ : Ỏ Be trong BeH 2 cổ lai hóa sp, cấu hình cùa phân tử là
thẳng H - Be - H , vì Be có hai electron hóa tr ị tạo thành hai liền kết
ơ với 2 H nên tổng số nđi trên bằng 2.
B cđ ba electron hổa tr ị tạo thành ba liên kết ơ với bà nguyên
tử F trong BF 3, vậy tổng số nói trên bằng 3 : cố lai hóa sp i Phân
tử BF 3 có hình phầng với các góc FBF đều bằng 120° (h.3.6).
Trong CH4, ở c cđ sự lai hóa sp3 vì cò bốn electron hóa tr ị đều
tạo liên kết ơ vối 4 H. Cacbon ỏ tâm hinh tứ diện, ndliên kết với 4
H nằm ở 4 đỉnh của hình tứ diện đểu (h.3.4).
N cđ năm electron hđa trị, trong đò cò ba electron độc thân. K hi
tạo thành phân tử N H 3, ba electron này tạo liên kết ơ với 3 H, còn
m ột cập electron 2$ chưa tham gia Uên kết :
3 liên kết ơ + 1 cặp electron hóa tr ị chưa tham gia liên kết là
4. Vậy ở N trong N H 3 có sự Lai hóa sp3. Bốn ocbĩtan la i hóa sp3 bao
giờ cũng hướng tới bốn đỉnh của hình tứ diện. Tuy nhiên trong trường
hợp nặy chỉ có ba ocbitan sp3 tạo thành ba liên kết ơ với 3 H, còn
một cập electron không tham gia liên kết chiếm ocbitan sp3 thứ tư.
Vậy cấu hình hình học của phân tử N H 3 như sau : N nằm ở tâm của
tứ diện liên kết với 3 H nằm ở ba đỉnh của hinh tứ diện (h.3,7).
H ’
Cặp electron không tham gia liên kết có tác dụng đẩy mạnh hơn
cặp electron liên kết nên các gốc H N H nhỏ hơn góc tứ diện đều, chúng
đểu bằng 107,3°.
s í kiện như sự tạo thành ion H 2+, trong đò liên kết được tạo thành
chỉ bàng m ột electron, như tính thuận từ ^ của phân tử B2, 0 2, ...
(1) Phận tỏ, nguyên tù hoặc ion chứa electron độc thãn có tính chất thuận từ, còn nếu tất
cà các electron đểu ghép cặp thì có lính chất nghịch từ.
khồng giải thích được bằng phương pháp này. M ột phương pháị) khác
ra đời giải quyết có hiệu quả hơn, đđ là phương pháp ocbitan phân tử
(m olecular orbital MO). Tuy nhiên phương pháp MO rấ t phức tạp,
nhất là đối với phân tử nhiều nguyên tử, nên trong nhiểu trư ờ ig hợp
phương pháp cặp electron liên kết vẫn có ích.
- Những giả thiết gần đúng của phương pháp MO :
M ỗi electron tro n g phân tử được coi như chuyển độn^ xung
quanh m ột trường do tấ t cà các hạt nhân và các electron còn lạl trong
phân tử gây ra và được đặc trưng bằng hàm sdng <t>. <t> được ì gọi là
ocbitan phân tử . Các electron d những lớp trong của mỗi nguyên tử
trong phân từ liên kết chặt vớỉ hật nhân từng nguyên tử đó, ĩ*ên coi
như không tạo thành MO, nghla là chỉ các electron hóa tr ị mới tạo
thành các
Giải phương trình Schrốđinger H<t> = E<p ta sẽ tìm đượo năng
lượng của electron trong phân tử E và hàm 4> tương ứng.
\
Phương pháp ocbỉtan phân lử - Tổ hợp tuyến tính các 0{ỉbitan
nguyên tử (Molecular Orbitals - Linear Combination of Atomic
Orbitals - MO - LCAO)
Trong phương pháp này MO<t> được xác định bầng phươnở pháp
tổ hợp tuyến tính các AOW. Nó dựa trên giả th iế t sau : xét ptiân tử
có hai nguyên tử 1 và 2. K hi electron chuyển động gần nguyêB tử i,
nđ chịu tác dụng chủ yếu của nguyên tử 1 và được đậc trưng bầng
hàm sóng 'P ị (AO ứng với electron trong nguyên tử i) , nhưn;5 chịu
một sự nhiễu loạn gây ra bởi nguyên tử thứ 2 , nên phải cổ m ột hệ
số bổ sung vào biểu thức xác định MO. Tương tự như vậy, khi el ỉctron
chuyển động gần nguyên tử thứ 2 nó chịu tác dụng chủ ỷẽti của
ngùyên tử thử 2 và được đặc trưng bàng w 2 kèm theo một hệ
sung do sự nhiễu loạn của nguyên tử 1 . Từ đ<5 MO<t> được coi ĩ hư tô
hợp tuyến tính các AOWj và ^2 :
<t> = C {V X+ C2^2 .
39
Sự tổ hợp Ti AO sẽ cho đúng n MO.
40
được với nhau, nhưng việc tổ hợp cđ hiệu quà hay không còn phụ
thuộc vào hai điều kiện đã kể trên.
Phương pháp MO - LCAO đối với H2+, H2, He2 và giản đổ năng
lượng các MO
1 s\ 1 SB
* = C ^ lSA + C zV lSB . .
Giải phương trìn h Schrodinger đối với hàm <t> này ta sẽ tìm được :
<t>- = — là MO
M O V<7** ứng với nă
năng lư ạng E_
SA + C 2% (
--------------------------------
£L
1S! a 1S
I--------------
H H+ fT
2
Hình3.9. Giản dô năng lưộng các MO cùa ion
41
là MO ơ liên kết ; ơs* là MO phàn liên kết dạng ơ. Chữ ơ nghĩa
là liên kết H - H + là liên kết ơ. Chữ 5 nghía là được tạo thành từ các
AO Ị
Từ hình 3.9 ta có thể viết cấu hình electron của ion H 2+ như
sau : ơS ( có m ột electron trên MO liên kết ơs).
Cũng từ hình 3.9 ta thấy ràng khi tạo H * từ H và H* nãng iượng
giảm xuống một giá tr ị là a nghĩa là hệ Ho+ bển hơn hệ H và H+ ở
riêng biệt. Phương pháp cặp electron liên kết không giải thích được
sự tán tạ i của ion H 7+ này.
Giàn đổ nãng lượng các MO đối với phân tử H t và He-> tương tự
như giản đổ hình 3.9. Nhưng phân tử cđ 2e nên cấu hình electron
của t t 2 là ƠJ. Phân tử H ị bền hơn H ?+ vì 2e có năng lượng cao trong
hai mguyên tử H chuyển xuống nãng lượng thấp hơn trong phân tử
H 2. Tương tự như trong trường hợp AO là mỗi MO chỉ cđ nhiều nhất
là 2ẹ, nên cấu hình electron của He 2 là : ơ*2 (h.3.9). Rõ ràng phân
tử He-> không tồn tại, vì 2e chiếm ơs làm nãng lượng của hệ giảm
xuống không bù cho năng lượng của hệ tăng lên do 2e chiếm MO phản
liên ikết ơ* (h.3.9)
MO dạng ơz
* z = C3V , + C4^ 2
< MOjk dạng ơ.
42
MO* dạng 71*
^ M 0 lk dạng JIX
43
I.
N.
\
y ^ — ■— ■ \
s.■+^ TT* -7T"fc- ^ \
,1----- 1
—------ V
/ 5 —T O — V v
____ , / - 7 X* Xy V'Xs
—L-LI I—ít,- J 6V \ —c m —
2» v r7 — o * - r 'i / ; r ^ r
* >;/>/>-ci>-Yv/
*« 3 v \/
*
A >— D — <
t / c * \ A\
//✓* $ A. A
— n— < V / ^—a—
?s \ \ /ý
<i— □ — ^
Kình3.io. Các giản đồ năng lượng các MO của các phân từ A2 thuộc chu kì 2
44
thân nên chúng có tính thuận từ mà phương pháp cặp electroịn liên
kết không giài thích được.
71 “ n * /.on
p = —2~ > (3 i)
Những kết quả này phù hợp với phương pháp cặp electron liền kết.
Theo phương pháp MO bậc liên kết có thể là số thập phâr!, khác
với phương pháp cạp electron liên kết.
Ví dụ : Ot - le 0 2+. Ion cđ cấu hình electron như sau
8 -3
p =V = 2’5-
Bậc liên kết trong Oo+ lớn hơn trong 0 2 nên độ bền liên kẽt trong
0 ->+ lớn hơn và độ dài liên kết trong 0 ?+nhỏ hơn trong 0 ->
(1) Bậc liên kết irong phân lủ Be2 và N ei bằng không nên các phân lừ này không lổn tại.
45
- Phân tử mà trọng tâm các điện tích dương và âm không trùng
nhau là phân tử phân cực. Ta có thể nhận biết được trường hợp này
khi pậân tử có cấu tạo không đối xứng :
Ví dụ : H +ổ - F~6 0 ~ 2é
10 “ 2<'
1D = c.m = 3,33.10 30 c.m .
o
Homen lưởng cực của phân tử càng lớn thì độ phân cực của nó
càng [mạnh.
Theo công thức trên thì phân tử không phân cực có ụ ~ 0 (vi ỉ = 0).
Momen lưỡng cực cố thể xác định được bằng thực nghiệm hoặc
tính tịoán được khi biết monien lưỡng cực của liên kết. Momen lưỡng
cực là một đại lượng có hướng, nghĩa là coi momen lưỡng cực của mỗi
liên kết là m ột vectơ . Nếu hai vectơ cố giá tr ị bằng nhau nhưng cđ
hướng ngược chiều nhau th ì chúĩTg triệ t tiêu nhau. Người ta qui ước
chiều của vectơ lưởng cực hướng từ dương sang âm.
Ví dụ : phân tử C 0 2 có cấu trúc thằng :
0 =c =0
f*l*------ 1------ * Mi
Momen lưỡng cực JL ( J của liên kết c - o hướng từ c sang 0, hai
//ị nặy bằng nhau và ngược chiéu nhau nên momen lưỡng cực tổng
cộng icủa phân tử bằng không.
46
Phân tử 0 F 2 cố cấu hình hình học như sau
Nãng lượng liên kết hiđro càng lớn khi độ đĩện âm của nỊguyên
tử liên kết với nó càng lớn.
Nâng lượng liên kết hiđro nhỏ hơn so với năng lượng liên kết ion
và cộng hóa tr ị nên liên kết hỉđro ành hưởng chủ yếu đến tí n ị chất
lí học của các chất như làm tảng nhiệt độ nóng chảy và sôi, tã r g khả
nãng hòa tan lẫn nhau giữa các chát. t
(1) Các cặp electron hóa tri không tham gia liên kết cũng đóng góp vào raomen lìiỡnp cực
của phân tử- . '
47
Ví dụ : Theo chiều H 20 - H 2S - H^Se - H 2Te kích thước phân
tử tăng, khối lượng phân tử tãng, lực Van der Waals tăng, nên đáng
lẽ nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của chúng táng theo chiểu trên,
n h ư n ị vì giữa các phân tử H 20 tồn . tạ i liên kết hiđro nên nhiệt độ
nóng chày và sôi của nước lớn hơn của H 2S.
Cũng do có liên kết hiđro mà nước cố khối lượng riêng lớn nhất
ở 4°c, nước và rượu etilic tan lẫn vô hạn trong nhau.
Độ điện li của axit HF trong nước cũng giảm xuống do oó liên kết híđro :
HFis H * + F"
F~ + H F *5 F " ----------F ~ á .
48
II
Phân biệt liên kết ơ và Tí. M inh họa bằng ví dụ. Liên kết nào bên
hơn ? Tại sao ?
45; Thuyết la i hoa ra đời nhằm giài quyết những khó khăn gì của
^phương pháp cặp electron liên kết ? Lấy ví dụ m inh họa. í
46/ Sự định hướng của các ocbitan la i hda sp, sp2 và sp3 trong k iô n g
^ gian như thế nào ? Điếu kiện để có sự la i hóa bền. Lấy ví d iỊ .
47. Cách dự đoán các kiểu lai hốa sp, $p2 và $p3. Lấy ví dụ. Quan hệ
giữa kiểu la i hóa các AO hóa t r ị của nguyên tử trung tâm với cấu
.. hình hình học của phân tử ra sao ? Lấy ví dụ .
48) Cổ các phân tử sau : SCl2, PCI3 và CC14. Các AO hóa tr ị củs, các
nguyên tử tru n g tâm s, p và c trong các phân tử này đều CD sự
la i hóa sp3. Cấu hình hình học của các phân tử này như thế lào?
49. Những già thuỵết gần đúng của phương pháp MO và phương pháp
M O -L C A O
50. Điểu kiện để các AO tổ hợp được với nhau và để sự tổ hợp có
hiệu quả là gì? Vể m ặt định tính có thể dựa vào tiêu chuẩn £1 để
nhận biết hai AO có cùng tính chất đối xứng ? Lấy ví dụ .
51. Những tổ hợp có thể có và những MO nào được tạo thành khi tạo
thành phân tử A 2 từ các nguyên tử A thuộc chu k i 1 và chu kì 2 .
52. Vẽ giản đồ năng lượng cấc MÕ cua các phân tử A 2 thuộc ch u kì
1 và chu kì 2. Từ đổ viết các dãy nàng lượng tàng dần các MO
của chúng. *
53. Nguyên tác đién các electron vào các MO như thế nào ?
54. Cách tính độ bội (bậc) liên kết theo phương pháp cặp electron liên
kết như thế nào ? V iết công thức tín h bậc liên kết đối với phân
tử hai nguyên tử theo phương pháp MO. Lấy ví dụ. Quan hệ giữa
bậc liên kết và độ bển liên kết như thế nào ?
55. B 2 và 0 2 đều có tính thuận từ, hây giải thích tạ i sao? Phương
pháp cặp electron liên kết có giải thích được tính chất này của
chúng không ? Tại sao ?
56. Giài thích sự tạo thành ion H 2+ bằng phương pháp MO - LO AO.
Phương pháp cặp electron liên kết có giải thích được sự tổ i t' tạ i
của ion H 2+ không ? Tại sao ?
57. Tại sao không tổn tạ i các phân tử He 2 và Nô2 ? Giải thích hằng
hai phương pháp : phượng pháp cặp electron liên kết và phương
pháp MO - LCAO.
49
58. Thế nào là phân tử phân cực và không phân cực ? Lẩy vídụ.Đạỉ
lượng đặc trư ng cho độ phân cực của phân tử là gì ?
59. píomen lưỡng cực của phân tử là gì ? Làm thế nào để biết được
' lịnột phân tử có momen bàng không hoặc khác không ?
60. Lực Van der Waals là gì ? Các yếu tố ảnh hưởng đến lực Van der
Waals. Cho vi dụ.
61. Điều kiện tạo thành liên kết hiđro là gì ? Ảnh hưòng của liên kết
hiđro đến tịn h chất của các chất như thế nào ? Cho ví dụ.
62. Tạỉ sao nói chung lực Van der Waals và liên kết hiđro ảnhhưòng
chủ yếu đến tính chất lí học của các chất ?
63. Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào có liên kết ion,
tirưcrng hợp nào có liên kết cộng hóa tr ị phân cực, khồng phân cực :
BaF: 7 CsBr , KC1 , BaO , HF ,BC13 , c s 2 , SiCl4 ,F 2 , 0 2 , CIF3
64. Những hóa trị nào có thể có của những nguyên tố ‘sau : o (Z = 8),
ĩ (Z = 9) và Cì (Z = 17). Giải thích.
65. íheo phương pháp cập electron liên kết th ì có thể tổn tại các phân
tử sau không : SF6, B rF 7, IF 7, CIF3, OF() và I 7F. Giải thích, Vể số
thứ tự các nguyên tố xem bàng tuần hoàn.
66. Viết công thức cấu tạo và chi rõ liên kết nào là liên kết cộng hóa
trị, liên kết nào là cho - nhận trong các phân tử và ion sau :
B H 4‘ , H i0 + , H 3NBF 3 , HNO 3 , CH 3N 0 2 .
Cộng hóa tr ị của B, N trong chúng bằng bao nhiêu? Đó đã phải
là cộng hóa tr ị cao nhất của B và N chưa ? v ì sao ?
67. Có hai phân tử BeCl2 và NF 3. Trên cơ sở của thuyết lai hóa hãy
(tho biết cấu hình hình học của chúng. Tính định hướng của liên
kết cộng hóa tr ị thuần túy (không kể sự lai hóa) có giải thích được
cấu hình của các phân tử trên không ? Tại sao ?
68. Có các phân tử và ion sau : S 0 2 , COt , OFo và SO3 , Ĩ Ỉ 30 +, BF4~.
Hãy cho biết ở các nguvên tử trung tâm của chúng có kiểu lai hđa
gỉ và cấu hình hình học của chúng.
69. lon F^~ được tạo thành từ nguvên tử F và ion F”. Hãy vẽ giản đổ
năng lượng các MO của ion F2” và viết cấu hình electron của nd
theo phương pháp MO - LCAO. Bằng phương pháp cặp electron
Kên kết có giải thích được sự tạo thành ion không ? Tại sao ?
70. €đ các phân tử và ion sau : 0 7 , 0->+ , O-T , 0 22- :
’-viết cáu hình electron của chúng theo phương pháp MO -LC A O ;
ỉ
- tín h bậc liê n kế t trong mỗi trường hợp;
- so sánh độ bền liê n kết và độ dài liên kết giừa chúng;
- cho biết tín h chất từ của chúng.
\7 j/ G iả i thích tạ i sao k h i F 2 m ất m ột electron thành F2+ th ì đò bền
liên kết tăng lên, còn k h i N 2 chuyển thành N 2+ th ì độ bền liê n kết
lạ i giảm xuông.
72. Dựa vào kết quả của hai bài tập 70 và 71 hãy so sánh độ bền liê n
kết trong 0 2 và trong F2.
73. Theo phương pháp MO - LCAO th ì có thể tồn tạ i các ỈOĨL sau
không : B 224 và F 22 ? V ì sao ?
74. Phương pháp M O - LCAO và phương pháp cặp electron lie 1 kết
. có giải thích được sự tồn tạ ix ủ a ion He2+ không ? T ại sao ?
sánh sự phân cực cùa các liê n kết trong phân tử sau : H A
ỵ~i H*s và HF. Giải thích.
ị7 ^. Trong các phân tử sau, hãy cho biết những phân tử nào là phân
cực, không phân cực, có momen lưỡiig cực khác không hoặc bằng
không : SO, , SO:< , BeCl2 , PH.J f c c i, ’ CHC13 , 0 2 , HC1 Giải
thích.
;'77Ị. G ia i th ích tạ i sao các phân tử N H ;i và NF;ì đều có cấu trú c h ìn h
tháp tam giác, độ phân cực các liê n kế t N - H và N - F gần
băng nhau, các góc liê n k ế t khác nhau ít (góc H N H * .lị07° ,
góc F N F *1 0 2 °) nhưng momen lưỡng cực của phân tử NHã
lớn hơn nhiề u (1,46D) so với N F ;ì (0,2D).
78. Có các ch ấ t sau (được v iế t theo thứ tự từ trê n xuống rong
n h ó m ):
iyA C H<, S iH 4 , GeH 4 ,S n H < .
VA NH;ị, PH* , AsH 3 , SbH;ỉ.
VIA H 20 t H 2S , H 2Se , H 2Te .
V IIA H F f HC1, H B r, H I.
51
C hư ơng IV ^
N hiệt hóa học nghiên cứu hiệu ứng nhiệt của các quá trìn h khác
nhaiL. Cơ sở lí thuyết của nổ ỉà nguyên lí I của nhiệt động học.
Khí í tưởng
\
(4.2)
còn Pị = N ị p với N ỉ =■ ni
1 2,
52
I
trong đđ Tiị - số mol khí i trong hỗn hợp ; 2 n i - tổng số mol c ia tấ t
cả các khí trong hỗn hợp.
Hệ và môi tTVỜng
- Hệ là m ột v ậ t hay m ột nhóm vậ t được lấ y ra để nghiẽa cứu.
Thê giới xung quanh hệ được gọi là môi trường.
- Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và năng lượng vấi môi
trường.
- Hệ hở (mở) là hệ trao đổi chất và năng lượng với m ôi trưồng.
- Hệ kín là hệ ch ỉ trao đổi năng lượng với môi trường.
- Hệ không trao đổi nhiệt với môi trường được gọi là hệ đoạn lỊh iệ t
Qui ước dấu khi hệ trao đổi năng lượng với môi trường
Hệ nhận nãng lượng cùa môi trường : dẩu +
Hệ nhường năng lượng cho môi trường : dấu -
53
- Biến đổi thuận nghịch : nếu hệ chuyền từ trạng th á i càn bàng
này isang trạ n g thá i cân bằng khác m ột cách vô cùng chậm qua liên
tiếp \cảc trạng thá i cân bằng th ì sự biến đổi này được gọi là thuận
nghịih. Đây là sự biến đổi lí tưởng khòng có trong thực tế.
- Khác với sự bỉến đổi thuận nghịch là sự biến đổi bất thuận
nghịch. Đó là những sự biến đổi được tiến hành với vận tốc đáng kể.
Những biến đổi xảy ra trong thực tế đều là bất thuận nghịch.
Công vv và nhiệt 0
- Là hai hình thức trao đổi nâng lượng. Đơn vị thường dùng của
công: và nhiệt là ju n .(J).
- Công và nhiệt không phải là những hàm trạng thái vì giá tr ị
của chúng phụ thuộc vào cách biến đổi. v í dụ : Cống của sự giãn nở
khí u tưởng từ thể tích Vị đến thể tích v 2 ở nhiệt độ không đổi trong
m ột ixilanh kín nhờ m ột pittông được tính bằng công thức :
2
W = - f p Hd V - , (4.3)
1
Pn - áp suất bên ngoài tác dụng lên phía ngoài pittông
- Nếu sự biến đổi là bất thuận nghịch thì P n bằng p của khí
quyêlnlà không đổi. Từ đổ công của sự biến đổi bất thuận nghịch là :
Ị1
wb,n = - pkq dV = - pk ( v2 - V{ỉ (>). (4.4)
n R T
Pfl ~ “ y
Thay vào công thức (4.3) ta sẽ tín h được công của qúa trìn h biến
đổi th u ậ ĩt nghịch này :
Nội nảng u
- N ội năng của m ột chất hay m ột hệ gồm động năng CÙI các
phần tử và thế năng tương tác giữa các phẩn tử trong chất hay Ị;rong
hệ đđ.
- u là đại lượng dung độ và là hàm trạng th á i.
- N ội năng của n moi khí lí tưởng chỉ phụ thuộc vào nhiệt) độ.
55
Dối với sự biến đổi vô cùng nhỏ ta có :
d ơ = ỖW + ỖQ (4.7)
ILÍ hĩệu ỗ chỉ ràng w và Q không phải là những hàm trạng
thái. (4.7) là biểu thức toán học của nguyên lí I nhiệt động học.
Thườmg gặp công được thực hiện chi do sự biến đổi thể tích nên :
<5W = - P ỏ y . (4.3)’
Từ đó
d ơ - ỖQ - p dv
2
(4.8)
A U = Ọ - j> d v
1
Nhiệt đẳng áp Qp
Nếu hệ biến đổi ở p = const thì :
J p d v = p } d v = p (v 2 - V j) = PV2 - PV1 .
1 1
Thay kết quả này vào công thức (4.8) đổng thời thay Aư = u2- u x
ta cói :
U2 - U, = Qp . PV2 + PV]
56
Vậy nhiệt đảng áp cũng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đ;ỉu và
trạng thái cuối của hệ.
Quan hệ giữa Op và Ov
Từ công thức (4.1) và (4.10) ta có :
Qp = A H = M U + PV ) = AU + PAV
AH = A ư + A n R T ( 1)
(4.12)
hoặc Qp = Qt. + A n R T
(1) Dối với chất rắn và lòng sự biến đồi thề tích là không đáng ké:
57
15
Ví dụ : C A (ì) + y 0 2(k) =6 C 0 2(k) + 3 H 20 (1)
An = 6 - 7,5 = -1,5.
C(r) + 0 2(k) = C 0 2(k)
Art = 1 - 1 = 0.
c gr + o 2ík) = c o 2 (k).
(p graphit là đơn chất bền nhất của cacbon ở la tm và 298K.
" Từ định nghĩa trên ta suy ra rằng nhiệt sinh chuẩn của đơn
chất )ẽn bằng không.
58
I
phản ứng), không phụ thuộc, vào các trạng thái trung gian (nghĩa là
không phụ thuộc vào quãng đường chuyển từ trạng thái đẩu đến trạng
thái cuối).
Ví dụ : c„ + '0 2(k) -------— ------- » C 0 2(k)
x AH
C O (k).+ ị o 2(k)
+ “ A ^ 298.v(CH4) =
(1) Con dưôns thứ hai co cùng trạng thái đáu và trạng Ihái -cuối vối con dưỏng thứ nhẩt đưck:
gọi là chu trinh nhiệt đỏng. Chu irìnlì nhiội động đưực xây dựng dé tính nă ng lượng
mạng lưrti ion được gọi lã chu irinb Born - I labor.
(2) Khi nói hiệu ững nhi£t cùa ptràil ứng ta hiểu là nói đến nhiệl phàn ủng đáng áp ( A ỉỉ)
hoặc nhiệi phàn ứng đẳng tích (A/j).
59
- Hiệu ứng nhiệt cùa phản ứng bằng tổng nhiệt cháy của các chát
tham gia phản ứng trừ đi tổng nhiệt cháy của các sản phẩm phản ứng :
A tì = 1 a H c (tg) - 2 a H c (sp). (4.14)
Ví dụ : C2H 2(k) + 2H 2( k ) -------------- > C2H 6(k), AH ?98 = ?
A / ỉ ^98 = ^ 2 9 8 . c ( ^ 2 ^ 2 ) + 2 A f í ^ 9 g >f( H 2) — ‘^ 2 9 8 . c ( ^ 2 ^ ó )
r = *$-
dT
Đơn vị của c thường dùng là J .ic lm o l ” 1
60
- N hiệt dung mol đẳng áp CD : quá trìn h thực hiện ờp = sonst :
'd H \
= dH = Cp ẩT
dT
(4.15;
=* AH - ] C AT .
- l
1
- N h iệ t dung m ol đảng tíc h Cv : quá trìn h thự c hiện ở
V = const :
Q m du = Cv dT
dT
(4.16
A ư =- ĩ c„dT .
1
Cp và Cv đều là hàm của nhiệt độ : c = f ( T ).
Sự phụ ỉhuộc của hiệu ứng nhiệt phản ứng vào nhiệt độ. ĐịrỊh luật
Kirchhoff
Xét phản ứng sau đây thực hiện bàng hai con đường :
A//*>.
ĩijA + n->B n3C + n 4D
ÍTÌ>
AHb
A//i
71ị A + n->B n3C + ĨIẶ }
(T\)
Theo định lu ậ t Hess ta cố : A H 2 = A H ] + ầ H a + AH b .
Theo0 công thức (4.15) ta có :
T ' T
(?1| Cp + »2 Cp ) dT = — (a i n2 ^p ) dT
ĩ2 A FA £
61
= '1
J («3 cp + «4c/>) dr
r, c D
]'ừ đó :
L J Ỉ2 = a H ị + J I («3 Cp + n i Cp ) - ( n l Cp + n2 Cp ) d r
62
81. Định nghĩa trạng thá i cân bằng của m ột hệ. K hi nào trạ r g thái
*' cân bằng của m ột hệ bị biến đổi ? Phân biệt sự biến đổi thuận
nghịch và bất thuận nghịch.
82. Hàm trạng thái là gì ? Nội nảng £/, công w , nhiệt lượng ộ ị nhiệt
đẳng áp Qp và nhiệt đẳng tích Qv cđ phải là những hàm trạng
^1- • ĩ ì I. - ___ o
thái không ?
83. Biểu thức toán của nguyên lí I cùa nhiệt động học ?
84. Thế nào là nhiệt phản ứng đảng áp, nhiệt phản ứng đẳng tích ?
Công thức liên hệ giữa hai đại lượng này ?
85. Định nghĩa phàn ứng toả nhiệt, phàn ứng thu nhiệt. Quì ưàc dấu
của hiệu ứng nhiệt đối với hai loại phản ứng này như thế nào ?
Lấy ví dụ.
86* Định nghỉa nhiệt sinh chuẩn của m ột chất. N hiệt sinh chu ỉn của
c kim cương có bằng số không không ? Tại sao ? Đ ịnh nghĩa nhiệt
cháy chuẩn của m ột chất. Tại sao nói nhiệt sinh chuẩn của c o ^ k )
bằng nhiệt cháy chuẩn của c graphit ? Hãy lấy v i dụ phể.n ứng
mà hiệu ứng nhiệt của phản ứng chính là nhiệt sinh chuận của
H>0(1) và cũng là nhiệt cháy chuẩn của H->(k).
87. Phát biểu định luật Hess và các hệ quả của nó. Lấy ví dụ minh
hoạ.
88. Định nghĩa nhiệt dung mol đẳng áp và đẳng tích của một chất.
Công thúc tỉn h nhiệt lượng cần th iế t để nâng nhiệt độ của n mol
chất nguyên chất từ T ị đến T2 ỏ p = const.
89.Công thức K irchhoff về ảnh hưởng của nhiệt độ đến hiệu ứn£ nhiệt
của phản ứng ?
90. N hiệt hóa hơi ở nhiệt độ sôi và nhiệt nóng chảy của chất nguyên
chất là gi ? Tại sao kh i chất nguyên chất nóng chảy hoặ: sôi ở
p = const th ì nhiệt độ không đổi mặc dầu vẫn phải cụng cấp
nhiệt lượng.
91. Tính công của sự biến đổi đẳng nhiệt thuận nghịch và bất thuận
nghịch 42 g khí N 2 ở 300K khi :
- giãn nở từ 5 atm xuống 1 atm ;
- nén từ 1 atm đến 5 atm .
63
t i l l được coi là lí tưòng. So sánh các kết quà thu được và rú t ra
kết luận .
9Ỉ2. ò 25°c phản ứng sau :
2H 2(k) + 0 2(k) = 2 H 20(h)
tòa ra một nhiệt lượng là 483,66 kJ trong điều kiện áp suất riêng
phấn của mỗi khỉ trong phản ứng bằng 1 atm và phản ứng thực
hiện ở áp suất là hằng số. N hiệt bay hơi của nước lòng ỏ 25°c và
1 atm là 44,01 kJ.m ol-1 :
- tính nhiệt sinh chuẩn của H->0(h) và KUO(l) ở 25°c ;
- tính nhiệt lượng tỏa ra khi dùng 6 g HU để phản ứng tạo thành
H 20(1).
93. Đốt cháy một lượng xác định C 7H 5OH(l> ở p = const = 1 atm
và 273K trong sự có m ặt của 22,4 dm 3 oxi tỏa ra 343 kJ :
- tính số mol C^H^OH đã dùng, biết rằng sau phản ứng còn lại
5,6 d ĩti3 oxi ở điều kiện chuẩn (273K và la tm ) ;
- tính nhiệt cháy chuẩn của C2H 5OH ở 273K .
-* ở 273 K nhiệt cháy chuẩn của a xit axetic là -874,5 kJ/mol.
Tính A /^273 của phàn ứng :
64
I
Biết rằng nhĩệt cháy A íf ?98 Q của GgpH2(k) và C4H 60 4(r) lần lượt
là -393,51 ; -285,84 và - 1487 kJ.m o r1. Coi các khí trong phả i ứng
là lí tưởng.
96. Phản ứng :
\- Tính A H ị9^ của CH 4(k,), biết rằng năng lượng liên kết ]ì - H
trong H 2 là 436 kJ.m oF1, nãng lượng liên kết tru n g binh 0 - H
trong CH 4 là 410 kJ. mơlr l và nhiệt nguyên tử hđa C1*a Cgr
là :
c gr -> C(k),AH° 29ga = 718,4 kJ.m ol1-1
Các giá tr ị đểu xác định ở đĩểu kiện chuẩn và 25°c.
/u g ) T ính nhiệt lượng cần th iế t để nâng n hiệt độ của 0,5 mo nước
từ - 50°c đến 500°c ở p = la tm . B iết rằng nhiệt nón^; chảy
của nước ở 273K lấ L nc = 6 004 J.m o f*, n hiệt bay hơi củi. nước
ở 373K là L h = 40 660 J .m o f1, C£(H 2Or) = 35,56 J .K ~ \ m o r \
100* Tính sư biến thiên entanpi chuẩn ở 25°c của phản ứng sau :
CO(NH 2) 2(r) + H 20(1) ^ C 0 2(k) + 2NH 3(k).
65
Biết rằng trong cùng điều kiện có sự biến thiên entanpi của các
phản úng sau :
1 CO(k) + H 20(h) -* C 0 2(k) + H 2(k), A H °X = -41,13 kJ
CO(k) + Cl2(k) COCl2(k) , AH ° 2 = 412,5 kJ
AH^ 98j (H CỈk) = “ 92,30 kJ.m ol”1, nhiệt hóa hơi của nước trong
66
C hương V
Entropi s
“ Nếu trong sự biến đổi thuận nghịch vô cùng nhỏ ở T =ỉ const
hệ trao đổi vớimôi trường mộtnhiệtlượng<5Qln, thì sự biếri thiên
èntropi dS trong quá trìn h này là :
ds = ~ (5.1)
<5Qtn
s, - s, = A s =1
(5 .3 )
2
^ b tn
DI nhiên AS > J
1
trong đó A S - sự biến thiên entropi khi hệ chuyển từ trạng tháẵ 1
sang trạng thái 2 (AStn = ASbln).
Các biểu thức (5.1), (5.2), (5.3) là những dạng của biểu thức toán
học của nguyên lí II nhiệt động học. Chúng có dạng tổng quát :
ỖQ
ds > . ( 5 . 1 ) và (5 .2 )
ị 67
.i..... .
Sự biến thiên entropi trong hệ cô lập
Hệ cô lập có ỖQ — 0 nên :
" Theo (5.1) th ỉ dS = 0 : Trong hệ cô lập entropi của hệ không
đổi nếu xảy ra quá trìn h thuận nghịch.
r Theo (5.2) th ì ds > 0 : Trong hệ cô lập, quá trìn h sẽ tự xảy
ra (qifá trìn h bất thuận nghịch) theo chiểu tàng entropi của hệ và tăng
cho tdi khi đạt giá tr ị lớn nhất th ì hệ sẽ đạt tới trạng thái cân bằng :
diS > 0 : hệ tự diễn biến ,
ás = 0, d2S < 0 : hệ ở trạng thái cân bằng J
68
k - hằng số Boltzm ann, k = l^ S .K T ^ J .K -1 ; Q -s ố trạng thái; vi mô
ứng với một, trạng thái vĩ mô. v í dụ có m ột hệ gổm m ột bĩnh được
ngàn đôi và thông nhau, trong bình chứa bốn phân tử khí được đánh
số 1, 2, 3 và 4. Do sự phân phối đồng đểu các phân tử khí trong bình
nên mỗi ngăn sẽ có hai phân tử, tuy nhiên cố sáu cách phân bố các
phân tử này vào hai ngàn (ta gọ* là ngản A và ngán B) như íĩau :
A 1,2 3,4 1,3 2,4 1,4 2.3
B 3,4
1,2 1,3 2,4 1.4 2,3
Vậy m ột trạng thái vĩ mô (1, 2, 3, 4) ứng với sáu trạng thái vi
mô khác nhau khi chúng được phân bố đổng đều vào hai ngăn. K hi
tảng số phân tử, số trạng thái v i mô táng lên rấ t nhanh và lĩntropĩ
táng theo, nghĩa là Q đồng biến với độ hỗn độn.
Sự biến thiên entropì trong quá trình biển đổi trạng thái của chất
nguyên chất
K h i chất nguyên chất nóng chảy hoặc sôi ở p = const th i nhiệt-
độ không biến đổi trong suốt quá trìn h nóng chảy hoặc sôi. Theo (5.3)
ta có :
( 1)
^ s = ĩ) ỗ
4T = ~T (5.5
• I ________I 1 / »
AH - nhiệt biến đổi trạng thái, n<5 sẽ là L nc nẹu chất nón %chảy
và sẽ là L h nếu chất sôi, kJ .m o r1 ; T - nhiệt độ ở đó xảy ra sự biến
đổi trạng thái (nóng chảy hoặc sôi), K.
Sự biến thiên entropỉ trong quá trình giãn nở đẳng nhiệt khí
lí tưởng
Xét n mol khí lí tưởng giãn nở từ thể tích Vy đến thể tíc i v 2 ở
nhiệt độ không đổi. Vì nội năng của khí lí tưởng chỉ phụ thuòc vào
nhiệt độ, nên* trong sự biến đổi này c<5 :
A ư = Q\n ■+ w bin = Qbm+Wbtn “ ° ' Từ đo' theo (4 5 ) ta cđ
v2
=> Qm = ~Win = nR T ln y •
(1) (5.5) được dùng cà Irong trưòng hộp chuyển dạng tinh thé.
69
Qt" 3 ..p'
AS = - ^ r = nR ln 7 p = nR ln ^ - . (5.6)
1 yI *2
(c T — const, thể tích của ft mol khí tỉ lệ nghịch với áp suất của
^ nêẶ
nố ^ : -ụ-
v2 =L ~
P 1 )..
V •
M 2
t2
dT
AS - í nCip (5.7)
r,
Trong khoảng nhiệt độ hẹp nếu Cp được coi là không đổi th ì (5.7)
trở th à n h : _
AS - nC„ l n Z l (5.8)
Tz
Quá trìn h đẳng tích : Làm tương tự như đối với quá trìn h đẳng
áp, ta cỏ ;
n
\ đT
A S = ì nCv ^ Ỷ ~ (5 9)
7I
và k h i Cv = const th ì
• AS = nCv l n I Ì - - (5.10)
E ntro pi của chất nguyên chất dưới dạng tin h thể hoàn chỉnh ở
70
không độ tuyệt đối bàng không : ST=0 = 0 . Tiên đề này đượq gọi là
nguyên lí I I I của nhiệt động học.
- Xuất phát từ tiên để trên ta có thể tính được entropi tựyệt đối
của các chất nguyên chất ở các nhiệt độ khác nhau.
Ví dụ : Tính s của một chất ở nhiệt độ T nào đó, ta hình dung
chất đố được đun nóng từ khống độ tuyệt đối đến nhiệt độị T xét
ở p = const. K hi đó theo công thức (5.7) ta có :
f dT ___ .
AS — S 'Y “ — Sy — J T tC p r - . (5.11)
7=0
Nếu trong quá trìn h đun nóng có sự chuyển pha (chẳng hạti nóng
chảy, sôi) thì :
AS1 AS 2 AS 3 AS 4 AS5
R — —* R — —* L —— ►L —— > H ------* H
OK Tnc Tnc Ts rs T
AS = S y “ S t - 0 = Sy = ASj + + AS3 + AS4 + A$5 ,
trong đó AS-> - sự biến thiên entropi khi nóng, chày : rắn -* lò n g ;
ASA - sự biến thiên entropi khi sôi :.lỏng ^ hơi.
Nên AS-> và AS 4 được tính theo công thức (5.5)
Còn các AS khác được tính theo (5.7) ; ;
Tf dT L nc Tf dT LS T[
ST ~ I nCn + n~zr- + I nCn -7=- + n —r + I riCn .
T J P{r) T Tnc / P(Ị) T Ts ị P(h) T
° 1nc
Giá tr ị entropi được xác định ở p = 1 atm = const và n lịiệ t đọ
T nào đó được gọi là giá tr ị entropi chuẩn, kí hiệu là thưdng
T — 298 K và được kí hiệu s ^98 . I
71
AS > 1} và ngược lại. Còn trong trường hợp số mol khí ò hai vế bằng
nhau l oặc phản ứng không có chất khí th ì AS cổ giá tr ị nhỏ.
Thề đẳng áp G
Xét m ột hệ xảy ra sự biến đổi ở p và T đều không đổi, trong
quá tĩậnh này môi trường nhận của hệ m ột nhiệt lượng A H mt do hệ
tỏa ra, nghĩa là A //mt = - A í f hệ = -A H . Theo (5.5) ta cố :
AH
~ rp ~ rp
Thay vào công thức (5.12) ta có tiêu chuần tự diễn biến của hệ :
72
(5.13)
và hệ ở trạng thái cân bằng khi : AH - T&s = 0
Vì T = const nên TAS = M TS) từ đó :
A H - TAS = M H - T S ) . .
H và s là những hàm trạng thái, T là thông số trạng thái, nên
(H - TS) cũng là hàm trạng thái. Người ta đặt :
G = H - TS. (5.14)
G được gọi là thế nhiệt động đẳng nhiệt đẳng áp, nhưng tliường
được gọi tắ t là thể dàng áp (hoậc năng lượng Gibbs hoặc entanpi tự
do).
Từ (5.13) và (5.14) th i ở p và T không đổi quá trin h xày rỉI theo
chiều cđ :
AG - AH - TAS < 0
(5.15)
và đạt tới trạng thái cân bằng khi AG = 0
ASmt
rot = ——
y .
Lí luận tương tự như đối với trường hợp đẳng nhiệt đẳng áp ta
có
ỏ nhiệt độ*thể tích không đổi quá trìn h xáy ra theo chiều :
AA = A ư - TAS < 0
(5.16)
và đạt tới trạng thái cân bằng khi AA = 0
trong đó A = ư - TS
Hàm A được gọi là thế đẳng nhiệt đẳng tích, gọi tắ t ià thế dằng
t i ch (hoặc nãng lượng Helm holtz).
Vì H “ u + PVy xem (4.10), nên so sánh (5.14) với (5 .ị6 ) sẽ
được :
G = A + PV . (5.117)
73
G = ư + PV - TS (theo (4.10))
=> đG = d ư + PdV + VdP - TdS - SdT
ỞG = (5W + ỖQ 4- PdV + VdP - rd S - SdT (theo (4.7).
0)
GỊiả sử ngoài công giãn nò hệ còn thực hiện công hữu ích ỖW
thì ; ÕW = -P d V +ỖW 9 (vể công giản nở xem (4.3)).
ừ đó dơ = c5W’ - PáV + ỖQ + PdV + VdP - Tấs - SdT.
Giản ước PdV và thay ỖQ nhờ (5.1) và (5.2) (ỖQ < TdS) :
dơ < ỖW’ + TdS + v&p - T dS - Sdr
dG < <5W’ + VdP - S d T , ' ' (5.18)
dịấu bằng ứng với quá trìn h thuận nghịch và công là lớn nhất :
dG = <5VTmax + -V đ P -S đ r.
>ối với quá trìn h đầng nhiệt đằng áp thì áT = 0 và cLP = 0,
nên
dGT p = <5vr max
(5.19)
AGTi? - W m:ìX
Như vậy AG biểu th ị cồng hữu ích của quá trình thuận nghịch
đảng ih iệ t đẳng áp.
74
Tííé đẳng áp chuấn tạo thành của một chất A G j s
“ Là sự biến thiên thế đẳng áp của phàn ứng tạo thành một mol
chất đđ từ các đơn chất bén với điều kiện là các chất tham giai phản
ứng và sản phẩm phản ứng phài là các chất nguyên chất ở ỉ aim và
giữ Py T không đổi, thưòng thì T = 298K và được kí hiệulà
AG^v8 được gọi là sự biến thiên thế đẳng áp chuẩn của phản ứíLg ở
25°c.
- Theo (5.15) th ì AG"98 cố thể được tin h từ Aư ị 9S vàAS^98l :
AGr-ỉọg = - 298AỐỈ9S
hay ô nhiệt độ T hAl k.ỳ = const :
ầ G j = A ư ị - TAS°r .
AG là đại lượng dung độ nên ứng với phản ứng có các hệ sổ nhất định.
Ị 75
:SS02(k) + 0 2(k) = 2S0 3(k) ; AG°9g = - 70 X 2 = -1 4 0 kJ.
(S ) -
p
(5.24)
0(*G ) \
= -A S
dT )
AG = AH + T
I <?(AG) \ (5.25)
V OT
OT ) p
iì(AG)
- AG = -A H .
{ ỜT
dT . /) tp
Chĩa hai vế cho T2 :
, d(AG) H
T ( ) - AG
\ <)T ì p AH
_
ĩ2
0 / AGv <»>
Vế trá i của phương trìn h này bằng -Tỹị y - = r J . Vậy :
(5.26)
rp2
{4 .1 '})\ Thay chúng vào (5.26) rồi lấy tỉch phân ta sẽ được phương trình
76
A Ơ>T = f{T ) :
ĩ . / A 0°
dT
298 •• 298 T2
f - v
(5.ỉ!7)
V dP
V' dP .
Đối với chất rắn và lỏng cđ thể coi V — const khi áp suểỊt biến
đổi (trừ miền áp suất lớn) nên :
GTp = GT + V ( P 2 - P X).
r2 1
Đối với chất khí, nếu nó được coi là khí lí tưởng th i khi xét 1
mol khí ta có :
RT
V = ^ .
77
theo (5.29) th ì ở T - 298K = const nếu nén 1mol khí lí tưởng từ
la tm lên 2 atm th ì sự biến thiên AG sẽ bằng :
1 * ơ 29B2alm - G°298 = 3,341 X 298 ln2
(5.31)
ta cớ :
ÚG « VủP - SdT + ỵ ỊjLị dn v (5.32)
78
Vậy z Hi dttj = Ỗw . (5.33)
nghĩa ià ịiị d/iị ià m ột dạng công hữu ích được gọi là công hóa, .rong
đó' ịẲị là đại lượng cường độ còn âĩiị lắ đại lượng dung độ.
jUị được gọi là thế hóa của chất i, nó ià thế đẳng áp mol riêng
! -d ị \ = (Ề £ \ = y . •'
\ ỏp / T \ dP ) T
Từ đò tim được phương trìn h tương tự (5.29) đối với 1 moi kh :
ụ T = M Ì+ R T ln P . (5.34)
trong đố ỊÁJ - thế hốa chuẩn cùa 1 mol khí lí tưởng ở nhiệt độ T, righĩa
là khí ỏ áp suất 1 atm . Đơn vị của p trong (5.34) là atm.
- Nếu hệ'là m ột hỗn hợp khí lí tưởng cổ áp suất tổng cộng
thì áp suất riêng phần của khí i trong hỗn hợp theo (4.2) là :
P; = N ịP .
■ Thay vào (5.34) ta có thế hóa của khí i trong hỏn hợp :
ạ ÌT = fi°T + R T ln (Nị P) =
= + R T ln P + R T ln N i
= ụ? + R T ln N i (5.35)
- Từ (5.32) ta thấy rằng tiêu chuẩn tự diễn biến và giới hạn của
quá trin h hóa bọc và chuyển pha ỏ p, T không đổi là :
2 ỊẢị á n ị ^ 0. (5.36)
Đối với phàn ứng hóa học :
79
aA + 6B ------ * cC + dB
thì : AG = (cục + dụD) - (a^A + 6/ i B)
=> AỠ = 2 jU,(sp) - 2 |Hj(tg) , (5.37)
và ở ịđiều kiện chuẩn :
và nước lỏng lần ĩượt bằng 35,56 và 75,3 J .ld m o l-1, Cj> của hơi
nước là (30,2 + 10-2 D J .ỊT 1.m o f1. ' ;
110. Tính sự biến thiên entropĩ khí trộn lẫn 200 g nước ở 15°c với
80
I
400 g nước ở 60°c. Biết rằng hệ là cô lập và nhiệt dung molị cửa
nước lỏng lã 75,3 j jr ^ m o r 1.
111. Tính sự biến thiên entropi và Àơ của sự hình thành lm a l hỗn
hợp khí lí tưởng gồm 20% N 2, 50% Ho và 30% N H 3 theo thể tích.
Biết rằng hỗn hợp khí được hình thành do sự khuếch tán ba khí
vào nhau bằng cách nối ba bình đựng ba khí £hông với nhau, N hiệt
độ và áp suất của các khí lúc đẩu đễu ở điều kiện chuẩn (273K
và la tm ).
112. Trong các phản ứng sau, những phản ứng nào cổ ầS > 0, 4 ^ < 0
và AS khác không ít :
C(r) + C 0 2(k) - 2CO(k)
ASPt = fựD
Aơị = f{T)
- Tính AG° ở 400K.
32
C h ư ơ ng VI
t°
2 KC 103(r) — 2 KC I(r) + 3 0 ?(k).
M n02
83
1
4 p dụng công thức (5.37) :
AGt = { c ị i c + d ụ 0 ) - (a ụ A + b ị i Đ) .
P c-P ị
AGX = (CM°C + đụ°D) - ( a ụ l + bfi°B) + R T ln ( ^ — f ) .
pb
P\ . Po
r B
S 3 sánh với (5.37)’ th i :
P ^.P Ể ,
AG t _ AGx + iì T ln ( ( 6 . 1)
' K Í*B
)
trong ló và PD - dp rỉểrc.g phần lú c ban đàu của khí
A, B, to và. D trong phản ứng d nhiệt độ T xét ; a fi,c và d - các hệ
số của các chất A, B, c và D trong phàn ứng.
Theo (5.15)^ khi cân bằng có AG = 0 nên (6.1) trở thành :
^ 4
AGị = - s m ( 6 .2)
cb
84
Thay (6.4) vào (6.1) và đặt :
P q ■P q
( T 7 — Ik ) = >0 6 . 5 )
KP % .P s ìbú p
ta cđ
AG j = R T l n - f . (16.6)
p
Trong (6.4) và ( 6,6), = 8,314 J .K rW rt -1 còn AG, AG° đư£c tính
' bàng J. Phương trìn h tính 71p giống hệt phương trin h tính K y nhưng
khi tính TTp phải lấy áp suất các chất ỉúc ban đầu. Các phươnt trìn h
(6 .1 ), (6.2), (6,4) và ( 6.6) là nhửng dạng của phương trình dằng nhiệt
Van’t H off.:
Chú ý ràng áp suất riêng phần của các chất trong công thĩịc ( 6 .3 )
và (6.5) đều được dùng đơn vị là atmotphe.
Quan hệ giửa Kp và các hằng số cân bằng Kc, Kn và
- Gọi V là thể tích tổng cộng của các khí trong phàn ứn^ và
Pị là áp suất riêng phần của khí i trong phàn ứng th ì theo (4 il) ta
ni
có : p ỵ = n xR T => Pj = ~ RT.
p t = CịRT vôi c { — ;
ta cò :
K p = K c(R T)Aĩ] (6.8)
Các Cị trong (6.7) đểu lấy ỏ trạng thái cân bằng (tính bằng moZ.r1).
Trong (6.8) R = 0,082 atm.l.Krlmor1.
Theo (6 .8) đối với m ột phản ứng xác định K c giống Kp là cỊhỉ phụ
thuộc vào nhiệt độ. ị
85
r~
ni
M ột cách tương tự nếu thay Pj = p vào (6.3) th ì :
An
Kp = K (6.9)
cb
vói
c „d
ĩlr . Tin
(6 . 10)
* ■ - ( *Ă
5 .re
4 jj) cb
Tiị - sốittiol khí i ò trạng thái cân bằng ; 2 / ij - tổng số mol khí cố m ặt
trong Ịiệ phản ứng khi cân bằng (bao gổm cả khí không tham gia vào
phản tfng : "khí trơ") ; p “ áp suất tổng cộng của hệ phản ứng khi
cân bằng ; Pj - áp suất của khí i khi cân bằng, atm.
VI Kp chỉ phụ thuộc nhiệt độ, nên đối với phản ứng cho sẵn, K n
ngoài $ự phụ thuộc vào nhiệt độ còn phụ thuộc vào áp suất chung của
hệ và Itổng số mol khí của hệ khi cân bằng.
- Theo (4.2) Pị = N tP và thay vào (6-3) ta được :
pAn
* cb (6 . 11)
với
(6.12)
ch
B
Afj - nồng độ phần mol của khỉ i trong phản ứng khi cân bằng :
71;
7
(xem (4.2))
Theo (6.11) thì K n của phàn ứng nghiên cứu phụ thuộc vào nhiệt
độ và jáp suất chung của hệ phản ứng khi cân bằng, khi Pcb = 1 atm
thì /Cp = i f N.
K hi Art = 0 (khi số mol khí ở vế 2 bằng số mol khí ở vế 1 của
phản ộng) thì
Kp = Kc = K„ = K u.
Qhú ý rằng các hầng số cân bằng K đểu gắn với phương trìn h
phản ủng xác định, v í dụ :
s o 2(k) + - 0 2(k) t; so^k)
CO :
i> s o 3
Kp = ( p p in ) cb
^ s o 2 ■ ỏ2
th ỉ : V*
„ !
P s o 2 ■P o 2 _ ■;
Kp — — P-------- = — ở cùng nhiệt độ, nghia là trong
so 3 K p
phương trìn h hằng số cân bằng áp suất riêng phẩn (hoặc nồng độ, v.v.)
của các chất ở vế phải phương trìn h phàn ứng được đặt ỏ tử số, còn
của các chất ở vế trá i của phương trình được đật ò mẫu số.
Hằng số cân bằng của phản ứng có chất rắn hoặc lồng thậm gia
Xét phàn ứng :
Fe20 3(r) + 3 CO(k) ^ 2Fe(r) + 3C 0 2(k).
Nếu chất rắn không tạo dung dịch rắn với các chất tronậ phản
ứng th ì thế hóa của nđ bàng thế hóa ỏ trạng thái chuẩn :
^ F e (r) = ^ F e (r) •
T hiết lập phương trìn h tính AGT tương tự như (6.1) ta có :
. *C 0 2
AGt = AGy + R T ln / ì •
n o
87
nghĩa là chất rắn không có mật trong phương trình tín h hàng số cân
bàng nếu nò không tạo dung dịch rắn với chất trong phàn ứng.
Lỷ luận tương tự cho chất lỏng có m ặt trong phàn ứng với điều
kiện ct .ất lỏng này không tan lẫn với chất trong phản ứng.
Kp = (p ỉ?)cb
°2
ị AG° V AHj
dT 1 r )p° " rp l
88
... - 2 >
Nguyên lí Le Châtetier
Các yếu tố ảnh hưởrig đến cân bằng đã xét ở trên được thể hiện
trong nguyên lí Le Châtelier : K hi m ột hệ đang ở trạng thái cân bằng,
nếu ta: biến đổi m ột trong các thông số trạng thái của hệ (nhiệt độ,
áp suất hoặc nồng độ) th ỉ cân bằng sẽ bị chuyển dịch theo chiểu chống
lại sự biến đổi đó.'
I ♦• *
Câu hỏi và bài tập
116. Phân biệt phàn ứng thuận nghịch và phàn ứng m ột chiểu. Cho
ví dụ.
117. Tại sao nđi cân bằng hóa học là cân bằng động?
118. Iiiấy ví dụ m ột phản ứng thuận nghịch và viết phương trìn h hàng
số cân bằng i£p, K c, K n và i f N của nó. Hãy chỉ rõ ý nghĩa và đơn
vị dùng trong các phương trình đố. Viết cống thức liên hệ giữa Kp
và các hằng số còn lại. Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến các hàng số K.
119. Viết các phương trìn h đẳng nhiệt Van’t H o ff về mối liên hệ giữa
À(pT với Tĩp và iCp, giữa A G j vớ! ÍTp. Tip và Kp khác nhau ở chỗ
nào? •* . ■ - .
Quan hệ giữa các Kp của ba phản ứng trên như thế nào.?
121. V iết phương trìn h hầng số cân bằng Kp cho các phản ứng :
2 HgO(r) ^ 2Hg(l) + 0 2(k)
và CO(k) + H 2(k) & HCHO (l) - ,
irính của phàn ứng và viết công thức liên hệ giữa i£p và. K c
ỏ cùng nhiệt độ cho từng phản ứng trên.
122. ^Thế nào là sự chuyển dịch cân bằng ?^Nhiệt độ, áp suất, nồng
độ ảnh hưởng như thế nào đến sự chuyển dịch cân bằng ? Giải
thích.
123. Phát biểu nguyên lí Le Châtelier. Cho ví dự m inh họa.
124. Cho biềt :
90
- Tính A G° và K p của phàn ứng (a) sau đây ở 1000K :
2CO (k) ^ cgr + C02 (k) |a)
- Tính áp suất riêng phần của c o và C 0 2 của phản ứng (a) khi
cân bằng ở 1000 K, nếu áp suất tổng cộng của hệ kh i cân bằng là
1 atm.
- Phản ứng (a) là tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
-A S ° của phản ứng (a) bàng bao nhiêu ? G iải thích dấu của AS°.
- Tãng nhiệt độ và áp suất của hệ (a) cd ảnh hưởng như thế nào
đến cân bằng?
- Tính Kp của các phản ứng sau ở 1000K :
91
- Áp suất riêng phần của từng chát trong phàn ứng khi cân bằng ;
- Nếu hạ áp suất của hệ xuống dưới 1 atm th ì sự phân hủy của
NOCỈ :àng hay giảm ? V ỉ sao ?
1 2 7 .ỏ ịl5 0 0 °c độ phân li c< cùa H I bằng 0,50 theo phản ứng :
2H I(k) 5* H 2(k) + ty k ).
Hãy tk ih :
- Hàng số cân bằng K của phản ứng ở 1500°c ;
- Độ phân li <x và số moi I 2 được hinh thành trong điều kiện sau :
đưa 0,1 mol H I vào bình dung tích 4,1 1 cđ chứa hiđro với áp suất
bằng 1,773 atm ở 1500°c. N hiệt độ được 'duy tr i ở1500°c.
128. PC 15 phân hủy theo phản ứng :
PCl5(k) ^ PCI3(k) + Cl2(k) .
- Tính Kp của phản ứng, biết ràng độ phân H (X của PC15 là 0,485
ở 200^0 và áp suất tổng cộng của hệ khi cân bằng là 1 atm.
- Tính áp suất của hệ khi cân bàng nếucho 2,085 g PC15 vào bình
chân không dung tích 200 cm 3 ở 200°c.
Cho biết : p = 31, C1 = 35,5.
129. Có phằn ứng :
2H C Ị(k) & H 2(k) + Cl2(k) .
- Tính hằng số cân bàng Kp của phản ứng ở2000K, bỉết rằng độ
phân ;li (X ở nhiệt độ này là 4,1.10 3.
-*ỏ 1000K phản ứng cđ iKp — 4,9.1 CT11. Tính AH ° của phàn ứng,
coi là không đổi trong khoảng nhiệt độ xét.
^P hản ứng :
2H I(k) s* H 2(k) + I 2(k)
cò Ky = 3,8.10-2 ở 1000K. Tính ifp của phản ứng sau đây ỏ 1000K :
2H I(k) + Cl2(k) ^ 2HCI(k) + I 2(k) .
130. Cho biết phản ứng ;
CH 4(k) ^ Cgr + 2 Ĩ Ỉ 2(k), AÍỈ298- + 74,85 kJ
và các số liệu sau :
CH 4(k) H 2(k)
Cgr
*.mol 186,19 5,69 130,59
lổ i ' * -• 35,71 8,64 28,84
CồQ RB ( J K ‘ mo1 ‘ )
298,p
92
-T ín h Ap của phản ứng ò 25°c.
- Thiết lập phương trìn h của phụ thuộc vào nhiệt độ T ? coi
ỉà không đổi đối với T.
- Tìm phương trin h ỉn K p - f\T ) và tính Kp ở 1000K.
So sánh giá tr ị K p ở 1000K và 298K. K ết quả cđ phù hợp với
nguyên u Le Châtelier không ?
/ 131. Phản ứng :
CO(k) + H 20(k> & CCMk) + H 2(k)
ở 850°c có K = 1 .
- T ín h 'tỉ lệ chuyển hóa của c o nếu xuất phát từ hỗn hỢỊi đổng
phân tử của c o và HUO ở 850°c.
- Nếu dùng số mol HìO gấp 99 lẩn số moi c o thì ti lệ chuyển
hóa cỏa c o bây giờ là bao nhiêu ? K ết quả nàv có phù hợp với qguyên
lí Le Châtelier không ?
> 132. Có cân bằng sau :
N20^k) ^ 2 N02(k) .
- Cho 18.4 g N-»04 vào bình dung tích 5,904 1 ở 27°c. Lúc cân
bàng áp suất của hỗn hợp khí trong bỉnh là 1 atm. Tính áp suất riêng
phần của NO-> và N 70 4 lức cân bằng.
- Nếu giảm áp suất của hệ lúc cân bằng xuống bầng 0,5 a;m thì
áp suất riêng phần của NO') và N?0_ị lúc này là bao nhiêu ? K ết quả
tỉm được có phù hợp với nguyên ií Le Châtelier khồng ?
Cho biết N = 14. 0 = 16
}0 133. N H 3 được tổng hợp theo phản ứng :
N 2(k) + 3 H?(k> 3* 2N H 3(k).
“ Chứng m inh rằng ở nhiệt độ và áp suất nhất định nồng độ
của N H 3 là lớn nhất nếu xuất phát từ hon hợp có tỉ lệ N 2 :H-> là 1 : 3
theo số mol.
- Dùng số liệu nhiệt động dưới đây, tính AG° của phàn ứng ở 25°c :
n2 h2 nh3
‘) - _ -4 6 ,lí)
S ^ W n ' W -1) 191,49 130,59
*
192,51 I
Nếu coi A i/° và AS° của phản ứng là không đổi đối với nhiệt độ
93
thì ở nhiệt độ nào phản ứng ở điều kiện chuẩn đổi chiều ?
• 4 Để có hĩệu suất NH3 cao cấn áp suất như thế nào ?
-!■Ổ áp suất nào và 450°c thì hiệu suất chuyển hóa là 95% nếu
xuất phát từ tỉ ÀỊ N-» : H-> = 1 : 3 theo số mol ?
134. Phản ứng 2NCMk) s* N 20 4(k) cổ K ọ = 9,18 ở 25°c. Hỏi ỏ cùng
nhiệt độ phản ứng đi theo chiéu nào trong điều kiện sau :
Pn , o 4 " 0,90 atm ; PN(K = 0,10 atm ;
PnL?Oj4 = 0,72 atm ; PN0ếL = 0,28 atm ;
Pn , o4 = 0,10 atm ; pNO = 0,90 atrn .
94
I
C h ư ơ n g VII
Pha
Pha là phán đổng th ể của hệ có thành phán, tính chất li học,
hóa học giống nhau ở mọi điểm của phần đồng th ể đó và cđ bể m ặt
phân chia với các phán khác của hệ.
Ví dụ : Nước đá, nước lỏng và hơi nước trong một hệ gốm bá pha.
Dung dịch NaCl trong nước và hơi nước trên mật dung dịch gốm
hai pha (pha lỏng và pha hơi).
Cấu tử
Là phán hợp thành của hệ có th ế được tách ra khỏi hệ vá tòn
tại được ngoài hệ. :
Ví dụ : Dung dịch KNO3 trong nước gổm hai cấu tử : KNO} và [nước.
Số cấu tử độc lập K
Là số nhỏ n h át các cấu tử đủ để xác định thành phần củ|a tấ t
cà các pha trong hệ.
Vỉi dụ : Một hệ gồm ba cấu tử nằm cản bằng
bảng với nhauV:
2HK.k) & H ?(k> + I?<.k).
Vì các cấu tử này phản ứng với nhau, nằm cân bằng với ih au
nên nống độ của chúng có mối liên hệ :
[H 2 H I , J ,
- — 2 •
[HI]2
Nên nếu biết được nồng độ của hai cấu tử sẽ suy ra nổng đ< của
cấu tử 'th ứ ba. ■
Vậy hệ này có số cấu từ R — 3 .
Nhưng số cấu tử độc lập K » 2 . '•
95
Nghĩa \ k : K — R - q = 3 - 1 = 2 ,
q - so phương trìn h liên hệ giữa nồng độ các cấu tử trong hệ.
Nếu hệ cân bằng trên được th iế t lập xuất phát từ H I tin h khiết
(lúc đầu không có H-> và I->), hoặc từ Ho và I 2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1
th ì ợ = 2 vỉ thêm một phương trìn h liên hệ nồng độ : [H 2] = f l 2] và
# = 3 -2 = 1.
Nếu trong hệ nào đó không có phương trin h liên hệ nồng độ các
cấu tử th ì q = 0 nghĩa là R = K .
Ví dụ : Dung dịch KN O 3 trong nước cđ R = K = 2
Bậc tự do của hệ c
Là số tối thiểu các thông số trạng thái cường độ xác định trạng
th á i cân bằng của một hệ
Ví dụ : Cân bằng :
Nước lỏng Hơi nước
có bậc tự do bằng 1 vì ở m ột nhiệt độ xác định thì áp suất hơi nước
nằm cân bàng với nước lỏng là xác định, nghĩa là chi cẩn biết một
trong hai thông số T, p là xác định được trạng thái cân bằng của hệ.
96
Con số 2 trong công thức trên biểu th ị cho hai thông số bên ngoài
là T và p xác định trạng thái của hệ.
- Vì các pha của hệ nằm cân bằng với nhau, nên các thông số
này không thể độc lặp với nhau. Thật vậy, thế hòa của cáu tử liln hệ
với nồng độ của nố, mà khi cân bằng thế hóa cùa mỗi cấu tử tróng
các pha phảỉ bằng nhaù (điều kiện cân bằng hđa) :
a_ 6_ _
f*t = J“ ì = • • •
C L_ 3 __ __ 4>
?*2 = **2 = • • • = ^2
97
Nếu hơi nước nàm cân bằng với nước lỏng th i <t> = 2 và
c = 1- 2+ 2 = 1.
ỊTrạng thái của hệ gồm nước lỏng và hơi nước được xác định bởi
m ột ịtrong hai thông số là T hoặc p , vì ở m ột nhiệt độ xác định, áp
suất của hơi nước là xác định.
Ví dụ 2 : N H 4C l(r) ^ N H 3(k) + H C l(k) .
Hệ có R = 3, cổ m ột phương trìn h liên hệ các nồng độ là phương
trìn h hằng số cán bằng K c nên K = R - q — 3 - 1 = 2 . Số pha của
hệ 0 = 2 (một pha rắn, m ột pha khí). Vậy :
c = 2 - 2+2 = 2.
Để xác định trạng thái của hệ cần phàĩ biết nhiệt độ và áp suất
của hệ. Nếu hệ cân bằng trên được th iế t lập xuất phát chỉ từ N H 4C l(r)
hoặc từ hỗn hợp đổng phân tử N H 3 và HC1 th ì nồng độ (N H 3] =
[HC1], nghĩa là ta cổ thêm một phương trìn h ỉiên hệ nổng độ các cáu
tử nữa : q = 2 v à i f = 3 - 2 = 1 . Từ đđ :
C = l - 2 + 2 — 1.
Nghĩa là nếu biết nhiệt độ của hệ th i sẽ biết áp suất của hệ và
ngược lại.
Ảnh hưởng của áp suất đến nhiệt độ nống chảy, sôi và chuyển
dạng tỉnh thể của chất nguyên chất
Vì hệ m ột cấu từ, nên thế hđa đồng nhất với thế đẳng áp moi
(Gj = jUị). K hi T và p không đổi, điều kiện cân bằng giữa hai pha oc
và /5 là :
Gf(«) = G<fì'
V ^d P - S ^ d T = V ^dP - S ^ d T
dT V(ữ) - v<ft AV
dP - s (ữ) ~ S W = ÃS •
Thay AS bằng (5.5) :
àT Tcf AV
dP A H C/ ■ (7-2)
(7.2) là phương trìn h C lapeyron^, trong đd nếu AH được tín h bàng
J th ỉ AV được tính bằng m 3, T bằng K và p bằng Pa.
- K hi m ột chất sôi th ì ÀV = v h - V] > 0 và AH hh> 0 (d đây
hh hóa hơĩ), nên áp suất bên ngoài tâng th ì nhiệt độ sôi tảng; theo.
-K h i nòng chày AHnc > 0 và đa số trường hợp AV = Vj - Vr> 0,
do đó p tăng th i nhiệt độ nđng chảy tảng. Đối với nước Vị < Vrnên
AV <: 0 nghĩa là áp suất táng th ì nhiệt độ nđng chảy của nước giảm.
L í luận tương tự cho sự chuyển dạng tin h thể.
ruởng của nhiệt độ đến áp suất hơi báo hòacủa chất nguyên chát
Xét các trường hợp L ** H
và R' H
Vì VT và Vị <5C v h nên AV = v h - Vị « v h và
AV = v “ - v ‘ ~ .
Nếu hơi được coi là lí tưởng th ì đối với 1 mol có :
RT
vh = ~ . .
p
Thay vào (7.2) ta được :
dP A H cf A H cf A H cf
p
dT Tc fAV T c fv h R7ị
cf
dP AH
p - RT2 d r
d ln P AH
(7.3)
dT r ĩ 2.
(7.4)
Pị R ( Tị T2 ) •
(1) Trong một sô tài liệu công thức này được gọi là phương trình Clausius “ Clapeyron I.
100
Câu hỏi và bài tập
135. Phát biểu các định nghĩa : pha, cấu tử, số cấu từ độc lập và bậc
tự do của hệ. Cho ví dụ .
136« Điều kiện để có cân bằng giữa các pha trong hệ ?
137. Công thức toán học biểu th ị qui tắc pha Gibbs ? Lấy ví diụ một
vài hệ để minh họa.
138. Áp suất bên ngoài ảnh hưởng như thế nào đến nhiệt độ nổng
chày, nhiệt độ sôi và nhĩệt độ chuyển dạng tin h thể của chất
nguyên chất ? Công thức biểu th ị ảnh hưởng này như thế Iiào?
139. N hiệt độ ảnh hưởng như thế nào đến áp suất hơi bão hcja của
chất rắn và lỏng nguyên chất ? Công thức biểu th ị ảnh hưởng
này như thế nào ?
140. Tính bậc tự do của những hệ cân bằng sau:
a) cgr + C02(k) 2CO(k) ;
b) 2S02(k) + 02(k) ** 2S03(k) ;
c) Fe30 4(r) + CO(k) s* 3FeO(r) + c ọ 2(k) ;
d) C 0 2(k) + H 2(k) CO(k) + H 20 (k ) ;
_ 3
e) N a I0 3 ^ N ai + £ 0 2(k) ,
101
cháy ỏ nhiệt độ nào, biết rằng Vr = 1,098 cm3 g~ \ V| = 1,001 cm ^g ” 1
và nhiệt nóng chảy của nước đá ở điều kiện này là 6004 J.mol” .
143. Ỷinh nhiệt hóa hơi tru n g bình cùa CH 4 trong khoảng nhiệt độ
từi 88,2K đến 1 1 2 ,2 K, biết rằng áp suất hơi của CH 4 ở hai nhiệt
độ trên lần lượt là 8.103 và 1,013.105 Pa.
102
C h ư ớ n g VIII
DUNG DỊCH
Hệ phân tán
Là hệ gồm hai hay nhiều chất trong đố chất này được pHân bố
trong chất kia dưới dạng những hạt rấ t nhỏ. Chất bị phân té r được
gọi là chất phân tán, còn chất kia được gọi ỉà môi trường phân tán.
Ví dụ, đường tan trong nước th ì đưòng là chất phân tán, còn nỊiíớc là
môi trường phân tán.
Huyền phù
Là hệ phân tán trong đó chất phân tán là các hạt rán có lường
kính lớn hơn ÌO-7! ! ! ^ được phân bố trong môi trường phân lá n là
lỏng, ví dụ, nước phù sa. Hệ này không bền.
Nhũ tương
Hệ này chỉ khác huyền phù ở chỗ chất phân tán là lỏng, ví dụ,
sữa trong đó chất phân tán là mỡ.
Dung dịch
Dung dịch th ậ t thường được gọi tắ t là dung dịch, trong đc -chất
phân tán và môi trường phân tán được phân bố trong nhau dưới dạng
phân tử hoặc ion. Chất phân tán được gọi ià chất tan, còn môi ti*ường
phân tán là dung môi.
(1) Sự phân loại kích thuớc hạt trong các hệ Ihưdng khác nhau trong các tài liệu khá : nhau.
Đương lượng
Các chất kết hợp với nhau hoặc thay thế nhau theo khối lượng
tỉ lệ với đương lượng của chúng, nên khái niệm đương lượng rấ t cần
thiết. Người ta qui ước đương lượng của hiđro bằng nguyên tử khối
của nó, thường được lấy bằng 1 và được kí hiệu là :
Đ H = 1.
Từ đó người ta tính được đương lượng của các chất khác.
Định nghĩa : Đương lượng của một nguyên tố hay hợp chất là
phần 'khối lượng của no kết hợp hoặc thay thế vừa đủ m ột đương
lượng của hiđro.
VI không phài mọi chất đểu phản ứng với hiđro, nên định nghĩa
này vé sau được mở rộng như sau : đương lượng của m ột nguyên tố
hay hợp chất là phần khối lượng của nố kết hợp hoặc thay thế vừa
đủ m ột đương lượng của m ột chất bất kỉ.
Ví dụ : Cl2 + H 2 = 2HC1 và Zn + C l2 = ZnC!,
71 phần .khối lượng của Cl2 kết hợp được 2 phần khối lượng của
hiđro. Vậy để kết hợp với 1 đương lượng cùa hiđro chỉ cần m ột khối
lượng icủa Clo bằng nguyên tử khối của nố . Từ đố Đ C| = 35,5 và suy
ra £*zii = 32,7.
Cách tính đương lượng
-Đương lượng của nguyền tố :
A
Đ = - , (8.1).
n
A - nguyên tử khối ; n - hóa tr ị của nguyên tố.
Vậy nguyên tố có nhiều hóa tr ị sẽ có nhiều đương lượng tù y
trường hợp phản ứng mà nó tham gia.
- Đương lượng của hợp chất :
M
Đ = — , (8.2)
n
Af - phân tử khối ; n - tùy trưòng hợp như sau : đối với phản
ứng o£i hđa khử th ì n là số electron mà m ột phân tử trao đổi trong
phản ững ; đối với phản ứng không phải là oxi hóa khử th ì n là số
điện tích dương hoặc âm mà một phân tử trao đổi trong phản ứng.
104
M ột phân tử M b 0 2 nhận 2e nên :
M
■^MnO') 2
M
Còn : Đ hcị - J
M
và ^NaOH ~ ị
H 2S 0 4 + NaOH = N aH S 0 4 + H 20
_ M M
ỡ H?S04 - 1 và ^NaOH “ 7
. H 2S 0 4 + 2NaOH = Na 2S 0 4 + H 20
_ M _ M
^ H 2S04 - 2 và ^NaOIÍ - ị •
Trong trường hợp tính đương lượng của một chất nào ậó mà
không nòi cụ thể cho phản ứng nào th ì tính như sau :
M
Đ = — ,
n
đối với a xit : n là số H axit trong một phân tử ; đối với baztf n là số
nhóm OH bazơ trong m ột phân tử ; đối với muối : n ià số điện tích
dương hoặc âm mà các ion mang trong m ột phân tử. v í dụ Na^S04
M
CÓĐ = J .
105
1
Định luật đương lượng
Các chát tác dụng với nhau hoặc thay thế nhau vừa đủ theo các
khối lịượng t i lệ với đương lượng của chúng :
mA DA
m = Đ
mB nb ’ (8-3)
trong đó m A - khối lượng chất A kết hợp hoặc thay thế vừa đủ với
khối lượng m B chất B
(8.3) suy ra :
(8.4)
ĐB
Nghĩa ià n đương lượng chất A phản ứng hoặc thay thế vừa đủ
với đung n đương lượng chất B.
106
được gọi là dung dịch quá bâo hòa. Dung dịch này không bền,; lượng
dư chất tan dễ kết tin h lại.
Độ hòa tan
- Độ hòa tan của một chất được tính bằng nổng độ của duĩỊg dịch
bão hòa chất đó.
- Độ tan của hầu hết các chất rắn táng khi nhiệt độ tảng.
- Trong đa số trường hợp khi tăng nhiệt độ thì độ tan tượng hỗ
của các chất lỏng tàng.
- Thường sự hòa tan chất khí trong nước là quá trình tỏa: nhiệt,
nên độ tan của chất khí trong nước giảm khi nhiệt độ tảng. D uiịg dịch
bão hòa khí có cân bằng sau :
Chất khí + lỏng ^ dung dịch bão hòa chất khí.
Từ cân bằng trên ta thấy rầng, sự tăng áp suất sẽ dẫn ổến sự
chuyển dịch cân bằng sang phải. Nếu tâng áp suất lên n lần th ì độ
tan của chất khí cũng táng lên n iần (định luật Henry) :
m = k p, ( 8.6)
k - hệ số tỉ lệ phụ thuộc bàn chất của chất khí và dung môi, đựợc gọi
là hệ số H enry ; p -á p suất riêng phần của chất khí trên mặỊt chất
lỏng. !■
Nếu trên m ặt chất lỏng cổ m ột hỗn hợp khí thì độ tan cẬa mỗi
khí ti lệ với p riêng phần của từng khí. Định luật H enry chỉ đúkg cho
chất khí cố độ tan nhỏ, ở áp suất không lớn và khí không tá(ỉ dụng
hóa học với dung môi.
* T = ^T.P+ R n rìN i ■
Tuy nhiên vì áp suất ảnk liưòng rấ t ít đến tính chất củịa chất
lỏng nên ỡ đây ụ ị và hầu như cití phụ thuộc vào nhiệt độ.
107
Định luật Raoutt 1. Áp suất hơi của dung d|ch lí tướng
Đỉều kiện cân bằng của chất lỏng và hơi của nó ở T và p xác
định lậ. thế hổa của mỗi cấu tử i trong pha lỏng và pha hơi phái
bằng ĩihau = fẨị.
Theo (5.35) và (5.34) ta có :
fi\ = + R TlũN ị
= Iu ',’h + iiT ln P j .
p,
Từ đó In— = ----- — — = const ở T xác đinh,
N: RT
khi N ị = 1 thì k-x = F°j là áp suẫt hơi của cấu tử i nguyên chất.
Từ đó ta cổ biểu thức của định ĩuật Raoult 1 :
(8.7)
N 6ng độ phần mol Nị luôn luỏn nhỏ hơn 1, do đố nếu dung dịch
chứa chất hòa tan không bay hơi th ì áp suất hơi của dung dịch tuôn
luồn nl|iỏ hơn áp suất hơi của dung môi nguyên chất ở cùng nhiệt độ-
Giả sử có dung địch chứa m ột chất tan khống bay hơi với nồng độ
phấn Hiol là N 2 thì áp suất hơi của dung dịch là p = N ị P 0 .
V i ATỊ = 1 - N 2, à đây N Ả là nồng độ phẩn mol của dung môi
trong đung dịch nên :
p = (1 - N 2) p 0
trong đò AP - độ giảm áp suất hơi của dung địch so với durtg môi
Ap . :
nguyên chất ; -p— -đ ộ giảm áp suất hơi tương đối của dung
o
dịch ; n 2 “ Số moi chất hòa tan ; ìiỵ -s ố moi dung môi.
^ » (8Ị9)
tro n g đđ Ats = ísdd - tsám (ísdd - nhiệt độ sôi của dung 4ịch ;
ts dm - nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất) ; ^ - nồng độ
molan (số mol chất tan trong 1000 g dung môi) ; ks -ịhằng
số nghiệm sôi, chi phụ thuộc vào bản chất của dung nuôi.
- K hi dung dịch sôi thì hơi bay ra là của dung môi nên nổiằg độ
dung dịch^ể táng dẩn, do đđ nhiệt độ sôi của dung dịch tảng dần,
nhưng khi đạt đến dung dịch bão hòa thì hơi dung môi bay ra làm
cho chất hòa tan kết tin h lại, lúc này nồng độ dung dịch không thay
đổi và nhiệt độ sôi của dung dịch không biến đổi nữa.
Vận dụng qui tắc pha ta có :
C = 2 - 3+ 2 = 1.
109
ghĩa là khi xuất hiện tin h thể chất tan th ì nhiệt độ sôi của dung
ịch c i i còn phụ thuộc vào áp suất bên ngoài.
Ahiệt iđộ đông đặc của dung dịch chứa chấỉ tan không bay hơi
- N hiệt độ đông đặc của chất lỏng là nhiệt độ ở đo cò cân bằng
£-au :
R ^ L .
Đối với dung dịch ta có :
c = 2 -2+2 ,
Nghỉa là nhiệt độ đông đặc của dung dịch phụ thuộc vào áp suất
bên ngoài và nồng độ dung dịch.
- N hiệt độ đông đặc của dung dịch chứa chất tan không bay hơi
luôn lỊuôn thấp hơn nhiệt độ đông đặc của dung môi nguyên chất
và tuận theo định luật Raoult 2 :
(1) Vì Ikhi hòa tan một lượng chắt nào đó vào dung môi nguyẻn chất thì nồng độ cùa các
phản từ dung môi giàm xuống và cân hằng R ^ L bị chuyền dịch lừ trái sang phải.
Đê thiếi lập cãn bằng mới cẩn' giàm nhiệt độ.
110
Sự thẩm thấu
Là hiện tượng khuếch tán m ột chiều của các phân tử dung môi
qua màng bán thấm (màng bán thấm là màng chỉ cho các p iả n tử
dung môi đi qua mà không cho các phân tử chất hòa tan lọt quaX Hiện
tượng này thấy rấ t rõ khĩ hai bên của màng bán thấm' chứa áurịg dịch
có nồng độ khác nhau, hoặc một bên là dung dịch còn bên kia lặ dung
môi nguyên chất ; khi đó các phân tử dung môi sẽ khuếch tán tữ dung
dịch loãng hoặc từ đung môi nguyên chất sang phía bên kia ĩủìiậu hơn
sự khuếch tán theo quá trình ngược lại, do đó làm tàng thể tíẹh của
dung dịch phía bên kia.
PV = nR T = 77 R T , (8.11)
M ,
trong đổ V - thể tích của dung dich ; n = — - số mol chất hòa! tan ;
M j
R - hằng số khí. lí tưỏng, giá tr ị của nó phụ thuộc vềịo các
đơn vị của p, V (xem công thức (4.1)).
Cồng thức (8.11) cũng như các công thức Raoult ở, trên chỉ đúng
đối với dung dịch loãng của các chất không điện li.
111
147. Định nghĩa nồng độ phần trảm , nồng độ moi, nồng độ molan,
nốtig độ mol đương lượng, nổng độ phẩn mol. Lấy ví du minh họa.
148. l í hiệt hòa tan, độ hòa tan cùa m ột chất là gì? cho ví dụ. Các
yếu tố ành hưởng đến độ tan của m ột chất trong nước. Giải thích.
149. Nêu các định nghỉa : dung dịch bão hòa, dung dịch quá bão hòa,
dưng dịch lí tưởng.
150. Giải thích tạ i sao áp suất hơi của dung dịch chứachất hòa tan
không bay hơi lại bé hơn so với áp suất hơi của dung môinguyên
chất ò cùng nhiệt độ?
151. ĩh ế nào là nhiệt độ sôi, nhiệt độ đông đặc của chất lòng? Sự
khác nhau về nhiệt độ sồi, nhiệt độ đông đặc giữa dung môi và
dung dịch của chất hòa tan không bay hơi ở những điểm nào ?
Gỉải thích.
152. Hỗn hợp ơtecti, nhiệt độ ơtecti và nống độ ơtecti là gì? K hi nào
th ỉ tạo thành hỗn hợp ơtecti ?
153. Định nghĩa sự thẩm thấu, áp suất thẩm thấu.
154. irính bậc tự do của các cân bằng L ^ R và L ^ H đối với
dung môi nguyên chất và dung dịch chứa m ột chất tan không bay
hơi. Từ đd rú t ra các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ đống đặc và
nỉlriệt độ sôi của dưng môi nguyên chất và của dung dịch. Tại sao
nầiệt độ đông đặc và sôi cùa dung địch loãng chứa chất tan không
bay hơi không phải là hàng số ? K hỉ nào chúng mới là hằng số ?
155. Tính đương lượng và khối lượng moi đương lượng của các nguyên
tổ và hợp chất sau : Na, Ca, Ba(OH)2, H 3P 0 4> Fe^(S0 4)3 (dùng
nguyên tử khối trong bảng tuần hoàn).
156. Tính đương lượng của các chất tham gia phản ứng trong các
phản ứng sau :
Fe + H 2S 0 4 = FeS0 4 + H 2
2 Fe + 3 CU = 2 FeCl3
2K M n0 4 + 16 HCỈ = 2KC1 + 2M nCl2 + 5 Cl2 + 8 H 20
H 3P 0 4 + 2NaOH = Na 2H P 0 4 + 2H 20
H 3PO 4 + 3NaOH = Na 3P 0 4 + 3 H 20
Fe2(S 0 4)3 + 6NaOH = 2Fe(OH)3 l + 3Na 2S 0 4 .
157. Cẩn bao nhiêu m ililit dung dịch HCỈ 0,25N để trung hòa hoàn
toàn 10 m l dung dịch Ba(OH )2 0, 1 M ?
112
158. Để phản ứng hoàn toàn với m ột dung dịch chứa FeS0 4 được axit
hóa bằng H 2S0 4 loăng cần dùng 20 m l dung dịch K M n 0 4 0, 1 N.
Tính lượng FeS0 4 cđ trong dung dịch đó, biết rằng phản ủng tạo
ra M nS 0 4 và Fe2(S0 4)3.
159. Cẩn bao nhiêu m ililit dung dịch H 2S 0 4 96% (d = 1,84 g/cm3) để
điểu chế 2 1 dung dịch H 2S0 4 20% (d = 1,143 g/cm3)? Tính nồng
độ moỉ và nồng độ mol đương lượng của dung dịch điểu chế được.
160. ò 20°c và 1 atm độ tan trong 100 ml nước cùa 0X1 là 4,13.10"^ g,
của nitơ là l,75.10_3g. Tính độ tan ở 20°c trong 100 ml nưcỊc của
oxi và nitơ không khí với giả th iế t rằng trong không khí (thỉ cổ
oxi và nitơ theo tỉ lệ thể tích 0 2 : No = 1 : 4 và áp suất không
khí là 1 atm. So sánh t ỉ lệ 0 2 : N 2 cố m ặt trong nước và itrong
không khí.
161. Tính nhiệt hòa tan của CaCl2(r)} biết rằng nhiệt hòja tan
của CaCl2.6H->0(r) là 16,9 kJ.m o l-1 và n h iệ t h iđ ra t hó^ của
CaCl2(r) thành CaCI2.6H 20 (r) bằng -9 8 k J .m o r1.
162. Ỏ 25°c áp suất hơi bão hòa cùa nước là 3 159,68 Pa. T í|ih áp
suất hơi của dung dịch chứa 1,8 g glucoza CộH120 6 trong 504 g
nước ở cùng nhiệt độ. Cho biết c = 12, H = 1 và 0 = 16.
163. M ột dung dịch chứa 17,1 g chất tan không bay hơi trong $00 g
nước đông đậc ở - 0,186°c. Tính khối lượng mol cùa chất tan và
nhiệt độ sôi của dung dịch, biết rằng chất tan không điện lú Cho
biết K đ = 1,86 và K s = 0,52.
164. N hiệt độ sôi của CS2 nguyên chất là 319,2 K Dung dịch Ichứa
0,217 g lưu huỳnh trong 19,31 g CS2 sôi d 319,304K. Hằ^ig số
nghiệm sôi của c s 2 là 2,37. Xác định số nguyên tử lưu hịuỳnh
trong m ột phân tử lưu huỳnh khi tan trong c s 2, biết rằng nguyên
tử khối của s là 32.
165. ỏ 293K áp suất hơi của nước nguyên chất là 2 338,5 Pa, áp suất
hơi của dung dịch chất ta n không bay hơi, không điện li là
2 295,8 Pa. Xác định áp suất thẩm thấu của dưng dịch ở 313K,
b iế t rằng ở n h iệ t độ này khối lượng riê n g của dung dịch là
1,0 1 g.cm"3, khối lượng phân tử của chất tan là 60.
C h ư ơ n g IX
Chất điện li
] jà chất khi hòa tan trong nước, các phân tử của nó phân li nhiễu
hay ít, thành các ion.
] Nguyên nhân cơ bản của sự phân li phân tử thành ion là do
tương; tác giữa chất điện li và các phân tử dung môi để tạo thành các
ion b hiđrat hốa.
Ví dụ : NaCl + m.H20 = Na+.ftH 20 + Cl" (m - n ) H 20 .
Các giá tr ị m , n thường không xác định được và phụ thuộc vào
nồng độ và nhiệt độ nên thường được viết :
NaCI + aq = Na+.ơg + cr.aq ,
(1) Sự phân chia thành chất điện !i mạnh và yếu chỉ là tương đối. V! độ điện li còn phụ thuộc
vàịo nồng độ, ỏ đây xét đung địch loẫng.
114
Chất điện li yếu
Là chất kh i tan trong nước chỉ m ột phần .các phân từ cỷa nđ
phân li thành ion.
Các a x it yếu, bazơ yếu và m ột số muối là các chất điện li yếu.
Trong dung dịch chất điện li yếu các phân tử không phân li nằm
cân bằng động với các ion của chúng. Để biểu th ị cân bằng ta
dùng dấu <=£ .
Ví dụ : H C H 3COO + aq *£ ĩứ .a q + CH 3COO".a<j
Phương trình điện li này thưòng được viết một cách đơn giản nhứ sau :
HCH3COO+ H20 <±CH3COCT+ h 30+.
Tính chất bất thường của dung dich chất điện li so với dungỊ địch
chất khòng điện ii
- Dung dịch chất điện li dẫn đĩện tố t, đò là do trong dung dịch
cđ các phán tử mang đỉện là các ion.
- Dung dịch chất điện li cố độ giảm áp suất hơi AP*, độ tăng nhiệt
độ sôi At \ , á ộ giảm nhiệt độ đồng đặc At ’đ và áp suất thẩm thấu P ’
đểu lớn hơn so với dung địch chất không điện li cùng nổng độ :
&P’ Af P’
AP ~ At ~ p ~ * '
Tính chất bất thường này là do các phân tử chất điện li pỉiân li
thành các ion làm số phần tử trong dung dịch táng lên. Các tin t chất
trên của dung dịch phụ thuộc vào nổng độ các phần tử này. đ<5
cổ th ể tính i bằng cách sau :
số phần tử cố trong dung dịch
1 số phân tử hồa tan *
Số phần tử trong dung dịch bàng số ion được tạo thành cột :g với
số phân từ chưa bị phân li thành ion.
Độ điện li oc
số phân tử bị phân li
°* tổng số phân tử hòa tan ’
115
1
I^hất điện li mạnh cố (X = 1, chất điện li yếu cđ <x < 1.
(1) "ĐiỢc coi" như không phân li vì đây là <x biểu kiến. KCl là chất điện li mạnh (a — 1).
116
<x N là số phân tử phân li ra ion
oc Nq là số ion được tạo thành
N - oc N là số phân tử không phân li.
Từ đó theo (9.4) ta có :
(XNq + N —ocN
i — = cx g + 1 — <x = c< (<J — 1) + 1
N
i - 1
oc = (9.4)
q- 1
pH
pH = - lg [H 30 +3 . (9.6)
117
r t30+] = [OH "] = 10% Ở 25°c = > p H = 7 . (9.7)
- Môi trường a xit :
[H 30 +] > [O H - ] , Ở 25°c [H 30 +] > 10 '7M => pH < 7. (9.8)
[H30+] < [OH "ĩ, ở 25°c [H30+ ] < l<r7M ^ pH > 7. (9.9)
Công thức liên hệ giữa Ka và củạ một cặp axĩt - b a za liên hợp
X ét cặp a xit - bazơ liên hợp N H 4 /N H 3. Trong dung dịch cố các
cân b l ng sau :
N H 4 + h 20 s± n h 3 + h 30 +
[N H 3] [H 30 +]
Si X. =
[N H + ]
vi N H 3 + H 20 í ì N H 4 + OH
118
[NH4] [OH "]
với
[N H 3]
Ka . Kb = [H30+1 [OH! = Kh2o = lo '44 Ồ 25°c (9.10).
Từ công thóc (9.10) ta thấy rằng nếu K Rcàng lớn th ì K b của bazơ
liên hợp với axit càng nhỏ và ngược lại.
2H20 H 30 + + OH " .
Bằng cách giống như đổi vối a xit mạnh ta tírih được
K,
= c h + [H,0+]
[H 3D+ ] d 1 3 J
Nếu > 3,16.10 ^ th ì cđ thể bỏ qua [ O H ] do sự điện Ẻ của
H 20 và [OH “ ] = c b. Từ đđ pOU = - lg[O H “ ] và p H = 14 -Ịp O H
hoặc :
( 1) Phương trình điện li của bazd chứa nhỏm OH thưòng được viết irong đó không có các
phân từ H 2O tham gia.
119
, 10 14
i [H 30 +] = => pH = 14 + 1gCb.
Lb
Tính
‘inh ÒH củi
của dung dịch axit yểu một bậc
Trong dung dịch a xit yếu H A tồn tạ i haicân bằng sau :
! H A + H 20 ^ A’ + H 30 +
2H20 ^ OH ■ + H 30 + .
Dùng nguyên ií tru n g hòa điện, định lu ậ t bào toàn nổng độ và
các híLng số i f a, ^ H 20 rá*1*1 :
do H 20 điện li ra, nghĩa là chỉ cần xét phương trìn h điện li của
a x it vếu :
HA + H20 A"+ H30+
|aan đầu : Ca 0 0
cân bằng : Ca -X X X
X2
ÌKÃ = —------- . G iải phương trìn h bậc hai tìm ra giá t r ị của
X
X =ỊjH 30 +]. X phải cò điều kiện 0 < X < Ca.
c
!- K a.c a > 10' 12 và
- Nếu K^.c^ TT > 100 thì có
ct thể coi Ca - X 2* Ca và
I K
ị
I x2
k A=Ị tị -t =*
* *X == [H 30 +]
[H 30 +] =
= ịÌ KK a .C a
~c~a ..
(1) Tèy theo độ chính xác yêu cầu mà có các điểu kiện gần đúng khác nhau, ơ đây chấp
nhận rằng nếu pH cùa đung dịch axit nhỏ hơn 6,5 và pH của dung dịch kiém lỏn hơn
, ị s thì có thể bỏ qua sự điện li của HĩO.
120
Tính pH của dung dịch bazơ yếu một bậc
Ví dụ xét dung dịch N H 3 nổng độ m o l.r 1 là c b, Các cân bằng
trong dung dịch là :
NH3 + HOH N H 4 + OH"
2H 20 & H 30 + + OH~.
Bằng phương pháp giống như đối với axit yếu ờ trên ta tính í^ược :
Jfb[H 30 +]3 + (Kbc b + * h 2o )[H 30 +]2 - í r ^ H 2o [H 30 +] - k £ 2o ¥ 0 .
+ 10~ 14
=> [H 3O ] = — — .
ỏ đ â y X p h ả i c đ đ iể u k iệ n : 0 < X < c b.
12 Cà
- Nếu K h.c b > 10 và — > 100 th ì có thể coi c b - X SB CỊb và
. Kb
X2= Kb.cb=> * = [OET] = ÌKh.Cb.
Tính pH của dung d|ch muối
“ Xét dung dịch muối N H 4C1 nồng độ m o ì.r 1 là c. Trong dung
dịch, N H 4 CI điện lĩ hoàn toàn :
NH4C1 = NH4 + c r
nên [NH|] = [C1-] = c.
Nhưng ion N H 4 là a xit liên hợp cùa bazơ yếu N H 3 nên :
N H 4 + h 20 * ì n h 3 + h 30 +.
121
(pòn Cl là bazơ liên hợp của a xit mạnh nên không phản ứng với
nước. I
Ỷậy dung dịch N H 4 CI nồng độ c đdtợc coi như dung dịch của axỉt
yếu N H 4+ nồng độ c khi tín h pH.
-D u n g dịch NaF nồng độ c được xét tương tự như trên :
NaF = Na+ + F '
Nồng độ ban đầu của [Na+] = [F " ] = c. A x it Na+ là a xit liên
hợp ơủa bazơ m ạnh NaOH, không phàn ứng với H 2 0 . F là bazơ liên
hợp oủa a xit yếu H F nên có phản ứng sau :
F" + HOH HF + OH “ .
Vậy việc tính pH của dung dịch NaF nồngđộ c tương tự như
việc tín h pH của dung dịch bazơ yếu F~ nổng độc.
- Xét dung dịch N H 4 F. Trong dung dịch có các cân bằng sau :
2 H 2O ^ H 30 + + OH ■
NH4+ + H 20 ^ N H 3 + H 3 0 +
F + HOH ^ HF+OH'
N H 4+ + F" ^ N H 3 + HF.
Nếu K ẵc của N H 4+ » 1CT14 và K hc của F~ » 1 0 '14, thì phản
ứng chủ yếu trong dung dịch là :
N H 4+ + F~ ^ NH 3 + HF
ban đầu : c c 0 0
cân bằng c - X c - X X X
122
Vậy trong trường hợp này pH của dung dịch không phụ thuộc
vào nổng độ cùa muối. 1
K (X2
^ C _ r -< x ■
Công thức trên cho biết : kh i nồng độ H A giảm th ì cx tăng (vỉ
K = const). Đđ là biẹu thức toán học của định luật pha loãng của
Ostwald.
123
Ị
c
K hi « < 0,1 hoặc C.K > 10"42 và — > 100 cđ thể coi 1 -c < ~ 1
và cdng thức (9.11) được viết :
(9.12)
Tích số tan Tt
Trong dung dịch bão hòa của chất điện li ít tan tổn tạ i cân bằng
giữa phần chất rắn không tan và ion của nđ trong dung dịch, v í dụ :
AgCl (r) ^ Ag+ + c r với K = [Ag+] [Cl ■]
CaF2 (r) 5* Ca2+ + 2 F~ vái K = [Ca2+] [F ' ]2.
Trong trường hợp này hằng số cân bàng K đặc trư ng cho tính
tan củachúng nên K được gọi ỉà tích số tan và đượckí hiệu là T t :
AgCi = [Ag+] ỈC1 ' ] ; T íCap2 = [Ca ] [F - ĩ 2.
M ột phân tử CãF2 tan trong nước tạo ra một ion Ca2+ và hai ion
F“, nền nếu độ hòa tan của CaF 7 là $ m o l.r 1 thì :
[Ca24-] = s và [F ] = 2s
^ I Tt
^CaF 2 = 5 = ^ s =\ T '
124
Điều kiện hòa tan kết ỉúa chát điện li ít tan Ị
Trong dung dịch Mg(OH )2 bão hòa có cân bằng sau : Ị
M g(OH )2 ĩ - M g * + 2 0 H " và ĨY Mg(OH)2 = [Mg2+] [0 « - ]2.
Nếu thêm a xit HC1 chẳng hạn vào dung dịch này thì :
HC1 + H20 r.= c r + H3o” . !
Các ion H 30 + sẽ phản ứng với ion OH ” trong dung dịch Mg(CỊH)2 :
H 30 + + OH" = 2H20 j
làm cho [OH " ] giảm xuống và cân bằng hòa tan Mg(OH )2 bị chịuyển
dịch từ trá i sang phải, nghĩa là M g(O H )2 bị hòa tan. Hay nối ị cách
khác, muốn hòa tan Mg(OH )2 phải thêm vào dung dịch chứa nÓỊchất
cố khả năng kết hợp với m ột trong các ion của Mg(OH)^ làm| cho
[Mg2* ] [O H ” ]2 luôn luôn nhỏ hơn tích số tan của nố.
125
172. V iết phương trìn h điện li của cốc chát sau trong nưốc :
aait mạnh H N 0 3 ; bazơ mạnh K Ú H ; các a xit yếu H N 0 2 ; H 2S ;
bnzơ yếu N H 3 ; các chât điện li ít tan : BaS04, P bl2, Fe(0 H ) 3,
c ^(PO^.
V ế t phương trìn h hằng số cân bitoig đối với từng chất điện lỉ yếu
vạ tích số tan đối với từng chất điện lí ít tan kể trên.
173. đ các dung dịch các chất sau, ĩ lỗ i dung dịch chi chứa m ột chất :
đ xờng glucoza, NaCl, MgCl2. Chúng đểu có cùng nổng độ molan .
Độ điện li của NaCl và MgCl2 đẻu bằng 1 . Hãy so sánh độ giàm
á ) suất hơi AP, độ tang nhiệt độ sôi Ats và độ giàm nhiệt độ đông
đậc Atứ giữa ba dung dịch đổ.
174. ỈDung dịch chứa 2,21 g CaCl2 trong 100 g nước ở 293K cố áp
sliất hơi bão hòa là 2 319,8 Pa. Áp suất hơi cùa nước nguyên chất
ở nhiệt độ này là 2 338,5 Pa. Tính độ điện li biểu kiến của CaCl2
tro n g dung dịch. B iết rầng Ca * 40, C1 = 35,5, H = 1, 0 = 16.
175. Xác định độ điện li biểu kiến của H IO 3 trong dưng dịch chứa
0j,506 g H IO 3 tro n g 22,48 g C2H 5OH. D ung đ ịch này sôi ỏ
351,624K, còn rượu e tilic nguyên chất sôi ở 351,46K. Hằng số
nghiệm sôi của rượu e tilic là 1,19.
Cho biết c = 12, H = 1, o = 16, I = 127 .
176. Tính nhiệt độ đông đặc của dung dịch chứa 7,308 g NaCl trong
0,250 kg nước, biết rằng ở 291K áp suất thẩm thấu của dung dịch
này là 2,1077.106 Pa, khối lượng riêng của dung dịch là 1 g.crrT5.
'Cho biết Na = 23, C1 = 35,5, ká (K20 ) = 1,86.
177. Cho biết những bazơ liên hợp của những axit sau : N H 4+, H N O 3,
HCIO 4, HCOOH và những a x it liên hợp của những bazơ sau :
n h 3, oh , CN c r .
178. Dung dịch của mỗi chất sau : KBr, N H 4NO 3 và KC H 3COO là
môi trường axit, tru n g tính hay kiềm ? Giải thích bang phương
trìn h phản ứng.
179. Tính pH của các dung dịch sau :
- 0,01 mol HC1 trong 10 cm3 dung dịch.
- H N 0 3 6,3.10"8 M.
- 8 g NaOH trong 1 lít dung dịch.
-4.1CT7 g NaOH trong 1 lít dung dịch.
126
Cho biết Na = 23, o = 16, H - 1
180* Tính pH của các dung dịch sau :
-C H jC O O H 10 ' 4 M, K z = l,8,10"s .
-C H 3COOH 1 0 '1 M .
- CHjCOONa ìcr2 M .
- N H 3 10"3 M, K h = 1 ,8 . 10”5
- H 2c 20 4 0,1 M, K ị = 6,3.10"2 và K 2 = 5.10"5 .Ị
- N H 4N 0 2 10'2M , k 3 của N H 4+ là 6,3.10_1° và K b của ]jí0 2"
là 2 .10 ' 11.
-N a H C 0 3 2.10_2M , b iế t rằ n g K ị và K 2 của H 2CO 3 lần lượt
là 1 0 ' 6,35 và 10 - 10-33 ;
181. Tính độ điện li <x và pH của dung dịch HCOOH IM và dung dịch
HCOOH 10'2 M, biết rằng K a của HCOOH là 1,7 10"4. So Ặ h <x
của HCOOH ở hai dung dịch. Giải thích.
182. Cố dung dịch CHjCO OH 0,1 M, K A (C H 3COOH) = 1,581.].O'5.
Hỏi :
- Cần phải thêm bao nhiêu mol CH 3COOH vào 1 lít dung dịèh đđ
để oe của a xit giàm đi m ột nửa (coi thể tích không biến đéi khi
thêm). Tính pH của dung dịch mới này. ị
-N ế u thêm vào 1 lít dung dịch CH 3COOH 0,1 M m ột lượnặ HC1
là 0,05 m ol (thể tích dung dịch không biến đổi) th ỉ p ri của
dung dịch là bao nhiêu ? Nếu chi thêm 10"3 mol HCI thì pH bàng
mấy ?
183. Tính lượng NaF cđ trong 100 m l dung dịch HF 0,1 M, biết rằng
dung dịch cố pH = 3, K z của H F là 3,17.1Cf4 và nguyên tử khối
của F là 19, của Na là 23.
184. Cò dung dịch N H 3 10“ ^ , K b cùa N H 3 là l , 8.ic r 5 : í
- Tính pH của dung dịch.
- Nếu trong 100 m l dung dịch trên cđ 0,535 g N H 4CI h ò ị tan
th ì pH sẽ là bao nhiêu ? Cho biết N = 14, H = 1, Cl = 35,5 . ì
185. Tính độ hòa tan (m o l.r1) của BaS0 4 :
-tro n g nước ngụyên chất ;
- trong dung dịch BaCl2 10 ”^M. 1
B iết rằng T t BaSO = 10~10.
127
c<5 tạo kết tủa M g(OH >2 khổng khỉ :
L Trộn 100 m l dung dịch Mg(NƠ 3)2 1 , 5 . M vồi 50 m l dung
iịc h NaOH 3.10'5M~
-T rộ n hai thế tích bằng nhau của hai dung dịch M gíN 0 3)2 2.10_3M
irà N H 3 4.10'3M.
Biết ràng T f Mg(OH)2 = IO‘ u và K b (N H 3) = 1,58.10‘ 5.
189. Dung dịch bão hòa AgCl cổ pH - 7. Trộn 950 m l dung địch bão
hòa AgCl với 50 m l dung dịch HC1 IM . Tính pH của dung dịch
và nống độ của Ag+ sau khi trộn, biết rằng TtAgCI = 1,77.10” 10.
190. Độ hòa tan của M g(O H )2 trong nước nguyên chất ở 25°c và
100°c lẩn lượt là 8,99.10“3 và 4,002.1(T2 g.r1 :
- Tính tích số tan của M g(O H )2 ở hai nhiệt độ trên.
- Tính pH của dung dịch bão hòa M g(OH )2 à 25°c.
- Tính AH ° của phản ứng hòa tan M g(OH)2, coi AH ° là hằng số
trong khoảng nhiệt độ xét.
- Tính ÀG° và As ° của phản ứng hòa tan M g(OH )2 ở nhiệt độ
25°c. Cho biết Mg = 24, o = 16, H = 1.
128
C h ư ơ ng X
^ 2 “ C'l AC
5 = ± = ± u ’ (101)
<>*»
Ảnh hưởng của nồng độ đến V, định luật tác dụng khối lượng
- Phản ứng đồng thể : V tỉ lệ thuận vội tích số nổng độ (vớĩ số mũ
thích hợp) của các chất tham gia phản ứng (định lúật tác dụn£ khối
lượng Guldberg và Waage).
Ví dụ : aA + ÒB -* pC
V m' k [A ]m[B ]n, (1(1.3)
[A ], [B ] nồng độ m o l.r 1 của chất A và B .ở thời điểm tícịh V ;
m, n “ những con số, nổi chung rrt * a và n * b và chứng đư ?c xác
định bàng thực nghiệm ; tổng m + n được gọi là bậc của phả} , ứng,
129
Ị
I
Ví dv : H 20 2 + 2 H I -* 2H20 + ì2 (a)
Phản ứng này xảy ra theo hai giai đoạn sơ cấp sau :
n 20 2 + H I -* H IU + HoO (b) xày ra chậm
Trong trường hợp này các giá tr ị m và n trùng với các hệ số của
130
H 20 2 và H I trong phản ứng (b), là giai đoạn quyết định V của cả quá
trình. Bậc của phản ứng (a) là hai.
Bằng thực nghiệm người ba xác định được phương trìn h động học
của phản ứng, từ đđ đề xuất các giai đoạn sơ cấp của phản ứng, nghỉa
là để xuất cơ chế của phản ứng.
- Số các phân tử tham gia vào một giai đoạn sơ cấp được gọi là
phân tử số phản ứng của giai đoạn đò. v í dụ phản ứng (b) và (c)
ở trên đều có phân tử số bằng 2. Phân tử số của giai đoạn (b)i chậm
nhất xác định bậc chung của phản ứng (a). t-
Phản ứng có phân tử số bằng 1 được gọi ỉà phản ứng 'một phân
tử, bằng 2 là phản ứng hai phân tử. Phản ứng ba phân tử trở lên rất
hiếm.
ƯT+ 10 ^T+ 10
kj = y
Từ đó rú t ra :
T2 ~ T1
vt 2 ~ vTi y 10 (1Ọ.4)
Phương trìn h (10.4) gần đúng trong. khoảBg nhiệt độ không cao.
.5)
A và /ĩ - những hằng sổ đặc trưng cho mỗi phàn ứng. Giá tr ị của
A cổ thể được xác định theo đổ th ị lnA “ -ỹ với tgtx = A hoặc dụ a vào
các gỉá t r ị & ở hai nhiệt độ khác nhau :
131
In *2 = "ĨT + In/?
lnà l = Y +
(10.6)
k2 / 1 1 \
1i 1 ẳ 1 _ A ( t 2 t,)
N*
= e RT (10.7)
ÃT
E a - năng lượng cần th iế t để chuyển m ột mol khí A cđ năng lượng
tru n g bình trở thành hoạt động, được gọi là năng lượng hoạt hda khí
A, J.mol-1 ; R “ hằng số khí lí tưởng R = 8,314 J.K T 1 moi-1 .
Công thức (10.7) dùng được cho cả những loại hạt có tính chất
tương tự như các phân tử khí lí tưởng,
ý nghĩa của hằng số A trong phương trình Arrhénius
Xét phần ứng :
A(k) + B(k) - AB(k)
có vận tốc phản ứng :
V = k CA.CB . (10.8)
{1) Vậy nhiệt độ tăng có tác dụng làm tăng số va chạm có hiệu quà, mà nguyên nhân chính
lắ do tăng số phân tử hoại động.
132
Theo thuyết va chạm hoạt động th ì chi những phân tử hoạỊt động
mới gây ra phản ứng, nên :
V = p C \C*B , (10-9)
k = ệ e RT
=> ln Ẳ = + ln £ . (10412)
Từ (10.5) và (10.12) ta rú t ra :
(10-13)
R
Vậy theo (10.12) thì £ a càng nhỏ, phản ứng sẽ có vận tốc càng
lớn. Ea là nảng lượng hoạt hóa của phản ứng xét ờ trên. Nố cũng
thường được tính bàng J.m ol-1. Ta có thể thấy rõ ý nghĩa của Ế 2 qua
giản đổ năng lượng của phản ứng :
H 2( k ) + I 2(k) ** 2H I(k)
trê n h ìn h 10.1. N ó £ h2 ĩ s
chính là hàng rào thế
\ Ị
T 7 X -------
E.- \l67kJ / \
n ă n g m à các c h ấ t
tham g ia phản ứng
1 ___^
y * \
Eí = m u
i_ zư i
p h ả i vư ợ t qua để Hs* ĩa - - # * Z -J ? ịí -
hình th à n h các sản
Tọa đ ộ phẩn ứng
phẩm phản ứng.
Hầih 10 .1 . Giản độ năng lượng của phản úng (ỏ 600 * 800K)
133
Trên hình 10.1, E a là năng lượng hoạt hda của phản ứng thuận,
E \ là nãng lượng hoạt hda của phản ứng nghịch, hiệu số Ea - E ’a =
ÁH làị hiệu ứng nhiệt của phản ứng thuận.
Sự xúc tác
Lằ hiện tượng làm biến đổi vận tốc phản ứng dưới tác dụng của
chất xỊức tác.
XÀÍC tác đổng thể : chất xúc tác và các chát tham gia phản ứng
ở cùng m ột pha.
Xúc tác dị thể : chất xúc tác và các chất phản ứng ở các pha
khác rthau.
Xúc tác men : sự xúc tác dưới tác dụng của men.
(1) Trong một số tài liệu gọi là chất ức chế phân úng . Như vậy chấĩ xúc tác là chất làm tăng
vận tốc phản ứng.
134
- Chất xúc tác thuận có tác dụng làm giảm nàng lượng hoạịt hóa
của phản ứng.
- Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng, nó chỉ làẠi cho
phản ứng chóng đạt tới cân bàng (xúc tác thuận).
- Trong xúc tác đồng thể, tác dụng của xúc tác ti lệ với nồpg độ
chất xúc tác.
136
Nếu tăng nồng độ của lên gấp hai lần thì vận tốc bịan đầu
của phản ứng tãng lên hai lần. Tương tự như vậy khi tảng nbng độ
của I lên hai lần. Cho biết bậc của phản ứng.
2 0 1 . Khí NO tác dụng với khí H 2 theo phản ứng :
2NO + 2H 2 2H 20 + N 2
cd bậc bằng bao nhiêu? Biết rằng nếu dùng một lượng dư lớn IH-> thì
vận tốc phản ứng là bậc 2 đối với NO, nếu dùng lượng dư lớn KO thì
V là b ậ c 1 đ ố i v ớ i H 2.
202. Cố phản ứng sau :
2 N 20 5 = 4 N 0 2 + 0 2.
Hãy cho biết mối liên quan giữa vận tốc phân hủy N 20 5) Ỷận tốc
hình thành NO 2, 0--» vã vận tốc củaphàn ứng. I
203. Có phản ứng sauxảy ra trong dung dịch :
C2H 5B r + K O H C 2H 5OH + K B r
Nồng độ ban đầu của KO H là 0,07 N. Sau 30 phút ngườiị ta lấy
ra 10 mì dung dịch hồn hợp phản ứng th ì thấy nó phản ứjig vừa
đủ với 12,84 m l dung dịch HC1 0j05N. Tính vận tốc trungịbình
của phản ứng trong khoảng thời gian trên.
204. Phàn ứng :
H 2(k) + I 2(k> -> 2H I(k)
có bậc theo hiđro là 1 , theo iot là 1 . Lúc đầu chỉ có 2,5 m|ol H 2
và 2,5 mol I 2 trong bình dung tích 10 lit. Sau 20 giây chỉ pòn lại
2,4 mol I 2. Tính vận tốc ban đầu và vận tốc sau 20 giây củ^. phản
ứng, biết rằng hằng số vận tốc k = 8,33.10” 3 m o r^ỉ.s -1 .
205. Có phản ứng bậc 1 sau :
CCI3COOH (k) -» CHCI3 (k) + C 0 2(k) .
Hằng số vận tốc ở 44°c là 2J19.10“V 1 và ỏ 100°c là 1,32. 0"3S-1. ị
V iết phương trình động học của phản ứng và tính hệ số nặiệt độ
của vận tốc phản ứng.
206. Có phản ứng sau :
H 2(k) + Cl2(k) ^ 2HC1 (k) .
Nang lượng hoạt hóa của phản ứng thuận Ea = 154,8 kJ.mo|[^HCL
Nang lượng hoạt hóa của phàn ứng nghịch
137
■, E \ = 247,3 kJ.mol^HCl.
Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên.
207. Có phản ứng phân hủy sau :
CH 3 - CH 3 (k) -> CH 2 = CH 2 (k) + H 2(k) .
ỏ 507°c , hằng số vận tốc phản ứng k ị = 2,3.KT 4S-1. ỏ 527°c
thì vận tốc phản ứng tàng lên gấp đôi :
- tính các hằng số A và ln/2 trong phương trình Arrhenius ;
-tín h năng lượng hoạt hđa cùa phản ứng ;
- vận tốc của phản ứng trên được tính bằng công thức sau :
dc _
v - - dF " * c CH 3 - C H 3 •
Hây th iế t lập phương trình liên hệ giữa hằng số vận tốc k, thòi
giam phản ứng -t và nồng độ chất phàn ứng. Từ đó tính thời gian
để m ột nửa nồng độ ban đầu của CH 3 -C H 3 bị phân hủy ở 527°c.
208. Cd phản ứng xảy ra trong dung dịch :
C2H 5I + NaOH C2H 5OH + N ai.
Mổng độ ban đầu của hai chất tham gia phàn ứng bàng nhau.
Để m ột nửa lượng ban đầu của các chất phản ứng chuyển thành
sàn phẩm ở 32°c cẩn 906 phút. Hỏi ở 60°c thì cần bao lâu, biết
ràng hệ số nhiệt độ của vận tốc phản ứng là 2,83 :
- tính nãng lượng hoạt hòa của phàn ứng ;
- vận tốc của phản ứng trên được tính bằng công thức sau :
dC 2
~ ~dĩ ~ ■^NaOH “
Hãy th iế t lập phương trìn h liên hệ giữa hằng sổ vận tốc k, thời
gian phản ứng t và nồng độ chất phản ứng. Từ đó tính hằng số
vận tốc k ở hai nhiệt độ đâ nêu ở trên, nếu nổng độ ban đầu của
mỗi chát tham gia phản ứng đều bàng 0?05M.
138
C h ư ơ n g XI
(1) Trong chưđng này chì xét các quá trinh rày ra trong đung môi là nuóc.
I
Pin
K hỉ nối hai thanh kim ỉoạỉ +
r
của hm điện cực bàng m ột dây
dẫn đi^n và cho hai dungdịch tiếp ụ
xúc vci nhau, nhưng để tránh sự ie
z * ' ] ' r£ .s° * * ]:r= -s ^ l ĩ .
trộ n ẫn ngư ờ i ta ngãn cách _rkthZn^'_; ~'I _■' ;-Ctt*4r Cu
chúng bằng m ột màng ngản được — - —-Zn Z n * ^ - i Cu*— - .
------,-4-
làm bang nguyên'liệu xồp thì sẻ Z a$0 4 - CuSO*
tạo th à n h m ộ t p in . v í dụ p in „
kẽm - đổng (h.11.2). Hình 11.2. Pin kẽm-dồng (KÍ hiệu của pin
T rong pin kẽm-đổng, ở thanh này là : 2n IZn$°4 I CuS04 ỊCu)
kẽm ệd dư đ iệ n tíc h âm (các
electron) hơn so với ở thanh đổng, nên khi pin hoạt động các electron
sẽ chuyển từ điện cực kẽm sang điện cực đồng theo dây dẫn, còn dòng
điện đi chuyển ngược với dòng electron. Điện cực âm của pin sẽ là
điện cực cố dư điện tích âm hơn, ở đây là điện cực kẽm, còn điện cực
dương là điện cực đồng. Trong quá trìn h hoạt động của pin, kim loại
kẽm mất electron nên bị mòn dấn :
Zn - 2e = Zn2+,
còn ở điện cực đổng lại tích tụ đồng kim loại do :
Cu2+ + 2e = Cu .
Hóa năng của phản ứng trong pin :
Zn + Cu2+ -» Z n.2^+ + Cu
đã chuyển thành diện năng.
Vậv để tạo thành một pin phải có hai điện cực khác nhau, một
điện cực âm hơn điện cực kia, hay nói cách khác : giữa hai điện cực
phải GÓ hiệu số điện thế khác không, nghĩa là hiệu số điện thế giữa
kim loại vả dung dịch muối của nó ở hai điện cực phải khác nhau.
Điện cực trơ nhúng trong dung dịch chứa cặp oxi hóa-khử
Điện cực trơ là điện cực mà ion của nó không chuyển vào dung
dịch, đó là điện cực làm bằng các kim loại rấ t bền về mặt hda học
như platin, vàng. K hi nhúng vi dụ kim loại platin vào dung dịch chứa
một cập oxi hóa khử, chẳng hạn FeCl3 - FeCl2) thì ion Fe3+ sẽ lấy
electron của platin theo quá trìn h :
Fe3+ + e-» Fe 2+
140
ỉ
Thanh p la tin sẽ tích điện dương, còn dung dịch dư ion c r s ẽ tích
điện âm. Điện tích dương trên thanh platin ngăn càn ion F e ^ tiếp
tục lấy electron, m ặt khác thanh p latin tích điện dương có khặ năng
lấy electron của Fe2+ để biến nổ thành Fe3*. K ết quà thành lập cân
bằng động :
Fe^ + e ^ Fe2+ .
Vậy giữa kim loại và dung dịch cũng xuất hiện m ột hiệu 90 điện
thế và để tạo m ột pin người ta cũng cố thể dùng loại điện cực này.
141
(riá tr ị của hiệu số điện thế này bây giờ được gọi là thế điện cực
chuẩn của hiđro. hoặc thế khử chuẩn của hiđro.
142
giá tr ị âm (vì thế điện cực chuẩn của hiđro được qui ước bằng Q,00V).
Giá tr ị xác định được trong điều kiện này được gọi là thế khử chuẩnS ^
(hoặc thế điện cực chuẩn) và được kí hiệu là £ox/kh^’ nễhĩa là ứng với
quá trìn h khử sau :
dạng oxi họa(ox) + ne dạng khử (kh)
Ví dụ : Ỏ 25°c :
£zn2+/Zn “ V nghỉa là ứng với quá trình :
Zn2+ + 2e ^ Zn .
Chú ý rằng khi viết phản ứng điện cực dưới dạng quá tr ijih oxi
hóa th ì thế điện cực chuẩn có dấu ngược lại. Ví dụ :
Zn - 2e «*■ Zn2+ , 4 n /Z n 2+ = + 0,76 V,
và được gọi là thế oxi hóa, khi đđ kí hiệu được viết Sfch/ox ■
E° = e l - £°_ (11.2)
Các yếu tố ảnh hưởng đến sức điện động của pin. Công th ức Nernst
Xét ví dụ pin sau :
A G°
AG° = - nFE° => E° = - — 7- (11.4)
nF
M ặt khác theo (6.1) đối với phản ứng (a) ta lạ i có :
[Sn4+] [Pe2+]2
AG = AG° + R T ln
[Sn2+] [Fe3+]2
Chia hai vế cho -n F ta được :
- R T [Sn2+] [Fe3+]2
E = E ° + ^ In J J (11.5)
nF [Sn ] [Fe ]
M ột cách tổng quát, nếu phàn ứng xảy ra trong pin như sau :
aA + ÒB cC + dD
A,B,C,D là những chất tan trong dung dịch (cổ thể dưới dạng ion)
th i
- RT [A ]a [B]
ln
E = E° + —^ -ln - . , .(11.5)’
nF [C]c [D]
144
Nếu T = 298 K thì :
„ 0,059 [A ]a [B ]b
E = E° + - i ~— lg - „ ĩ " , ,(11.6)
n [C] P ] d
(11.5) và (11.5)’ là công thức N erast vể ảnh hưởng của nhiệt độ và
nồng độ đến SĐĐ của pin.
0
,R T , [Fe3+]2 ( a R T [Sn4+]
= £+
+ —í r l n - U - + „ ln
-
! 145
Iị
Z^I là chất rắn nên nồng độ của nó không có m ặt trong công thức
tính.
vs dụ 2 : 2H30+ + 2e H2(k) + 2H20
0 0,059 [H 30 +]2
£ = £ + J -z — lg— I - —
2 Ph2
0,059 [M n 0 4“ ] [H 30 +]8
£ " £ + 5 lg •
Trong trường hợp này [ox] = [M n 0 4_ ][H 30 +]8 vì tham gia phản
ứng điện cực ngoài dạng oxi hóa M n 0 4- còn cố cả 8Ĩ Ỉ 30 +.
Chiều của phản ứng oxi hóa khử (xảy ra trong dung dịch nước)
Ghiều của phàn ứng oxi hóa khử được xét dựa vào công thức sau :
Aơ = - nFE , (11.9)
n và F có giá tr ị giống như trong công thức (11.3).
AG < 0 khi E > 0. Ò đây E được tính khác với (11.3) :
^ “ ^ox ^kh
£ox là thế khử của cặp oxĩ hda khử trong phản ứng có dạng oxĩ hóa
tham gia phản ứng, còn £kh là thế khử của cặp oxi hóa khử códạng
khử tham gia phản ứng.
Yậy để có AG < 0 chỉ cần £ox >
Nếu phản ứng ở điều kiện chuẩn th ì (11.9) có dạng :
A G° = - n F E ° ì (11.10)
d đây E° = - s ịh
Ví dụ ; Xét phản ứng ở điều kiện chuẩn và 25°c :
Zn + Cu2+ 5* Zn2+ + Cu
2e
Dạng oxi hóa tham gia phàn ứng này là Cu2+> còn dạng khử tham
gia phản ứng là Zn. Ta có ở 25°c :
£Cu2 + /C u ~ + V > £Zn2+/ Z n - “ 0,76 V .!
nên phản ứng đi theo chiéu thuận-
Trạng thái cân bằng của phản ứng oxi hóa khử
K hi phản ứng oxĩ hóa khử ở trạng thái cân bằng th ì :
AG = - nFE = 0 ,
nghĩa là £ox = £kh .
nFE° ■ v
ỏ 25°c thì :
(1 U 2 )
Sự điện phân
• Là quá trình 0 X1 hóa và quá trình khử xảy ra trên bễ m ật các
điện cực khi cho dòng điện một chiểu đĩ qua chất điện li nđn^ chảy
hay đi qua dung dịch chất điện li. I
Vậy sự điện phân là quá trìn h biến điện năng thành hóa Ịiăng.
Sự phân cực
K h i điện phân luôn luồn xuất hiện hiệu số điện thế giữa cá z điện
cực ngược chiểu với điện thế của dòng điện dùng để điện phân. Hiện
tượng đđ được gọi là sự phân cực. Như vậy kh i bị phân cực t ỉ iế của
mỗi điện cực sẻ khác với thế cân bàng của nó. Nếu thế của d ìịn cực
chuyển dịch vé phía dương hơn so với thế cân bàng của nd th; dược
gọi là sự p h â n cực a h ố t và ngược lại được gọi là 8ự p h ả n cực catôt.
147
Ị
Ị
Quá thể
Về lí thuyết, thế phân hủy bằng SĐĐ của pin tạo bởi các chất
thoát ra ở các điện cực khỉ đĩện phân. Tuy nhiên, thường thế phân
hủy ơ5 giá tr ị lớn hơn. Hiệu số giữa thế phân hủy và SĐĐ đ<5 được
gọi là quá thế.
148 ] **
và O H ’ của nước, nên quá trin h điện phân xảy ra phức tạp hơn :
- Quá trìn h xảy ra ở catôt : K hi điện phân ở catôt xảy ra íĩự khử
hoặc cation của chất điện li hoặc ion H 30 + của nước tùy thuộc vào khả
nâng oxi hóa của các ion này trên điện cực xét Khả nảng này không
những phụ thuộc vào thế khử của các ion xét, mà còn phụ thuộc vào quá
thế của chúng. ' I
N ói chung, khi điện phân trong dung dịch nước thì những xon kim
loại đứng sau nhôm, trong dãy thế khử mới bị khử ở catôt, còn những ion
kim loại tìl nhôm trở về trước không bị khử mà ion bị khử theo
quá trìn h :
2H 30 + + 2e H 2 + 2H 20.
- trơ (ví
Quá trìn h xảy ra ở anôt : Nếu anôt được làm bằng vật liệu
dụ, graphit) th i khi điện phân sẽ xày ra hoặc sự oxi hóa anion củ a chất
điện li hoặc ion OH' của nước tùy thuộc vào khả năng khử của cậúng ở
anôt.
N ói chung khả năng khử giảm theo thứ tự : anion khôn^Ị chứa
oxi-ion O H ' - anion chứa oxi.
Nếu anôt làm bầng kim loại, th ì khả nãng khử của kỉm loại mạnh
nhất, nghỉa là kim ìoại được dùng làm anôt nhường electron chuyển
thành ĩon kim loại còn các anion trong dung dịch không bị biến đổi.
Câu hỏi và bài tập
209. Nguyên nhân, xuất hiện hiệu số điện thế giữa kim loạỉ đượ<ĩ dùng
làm điện cực và dung dịch là gì ? Giá tr ị của hiệu số điện thế này
phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
210. Để th iế t lập m ột pin càn những gì ? Tại sao nối pin là dụng cụ biến
hđa nãng thành điện năng ?
211. Điều kiện chuấn của các điện cực là gì ? Hãy mô tả và vẽ sơ dồ điện
cực chuẩn hiđro.
212. Hãy th iế t lập m ột pin gồm điện cực hiđro và điện cực kẽm ă điều
kiện chuẩn. Chỉ rõ chiều electron di chuyển, chiều dòng điệĩL, điện
cực âm và điện cực dương cùa pin, biết rằng phản ứng xày ra trong
pin là :
Zn + 2H 30 + = Zn2++ H 2 + 2H20
213. Thế khử chuẩn là gì ? Cho ví dụ.
149
214. Suất điện động của pĩn là gì ? Tính và đo SĐĐ cùa pin như thế nào?
Cálc yếu tố ảnh hưởng đến SĐD của pin?
215. Công thức N ernst cho biết những yếu tố gì ảnh hưởng đến thế
khử? Hãy viế t công thức N ernst để tín h thế khử của các cặp sau
ở 25°c :
Fe~+ + 2c £ Fe
Sn4+ + 2e ^ Sn“+
Cr20 2*7 + 6e + 14 H 3Of z 2Cr3+ + 21 H zO
216,, Viết các công thức dùng để xét chiều của phản ứng oxi hổa khử ở
điều kiện chuấn, và ở điêu kiện bất kì. Nêu ý nghĩa của mồi đại
lượng trong các công thức đó. Hãy cho biết chiều của các phản ứng
sau ỏ điều kiện chuẩn :
Cu + Fe2+ -» Cu2+ + Fe
2 Fe-u + Sn2+ 2Fe2+ + Sn4+
Cho biết ở 25°c :
' Cu2+ / Cu = + 0?34 V J,c2+. j,l. = - 0,44V
lcz+ = + 0,77V và C°sn4+/Sn2+ = + 0.15V
217. KJìi nào phản ứng oxi hóa khử ở trạng thái cân bằng? Công thức
tírth hàng số cán bàng K dựa vào thế khử? Hãy viết các phương
trin h hằng số cản bang K cho haỉ phản ứng ở câu hòi 216. Tính K
của chúng ò 25°c.
218. Đ|nh nghĩa sự điện phân, sự phân cực, sự phân cực anôt, sự phân
cực catôt, sự phân cực nồng dộ, điện hóa và hóa học, thế phán hủy
và quá thế.
219* Niêu sự giống nhau và khác nhau giữa sự điện phân chất điện li
nómg chảy và chất điện li trong dung dịch nước.
220. Cho biết thế khử chuẩn ở 25°c của các cặp sau :
Sn2+ + 2e ^ Sn là-0,14V
Sn4+ + 4e £ Sn ỉà + 0,005V
- Tính thế khử chuẩn ở 25°c của cặp Sn4+ - Sn“+
- Có một pin sau ở điều kiện chuẩn và 25°c :
Sn| Sn2+ ||Sn4+, Sn2+|p t
150
Hãy viết phương trìn h phản ứng xảy ra trong pin, chỉ rõ điện
cực âm, điện cực dương của pin. Tính SĐĐ chuẩn của pin và
AG° của phản ứng xảy ra trong pin ở 25°c.
221. Suất điện động của pin sau ở 25°c bằng 0,303 V :
P t,H 2 |N H 4+ 0,1M || H 30 + lM |H 2tPt
Áp suất của H t ở hai điện cực đều bằng 1 atm.
Xác định K 3 của N H 4+.
222. Độ hòa tan của Ag->S04 tro n g nước nguyên chất ỏ 2B°C là
1,4.10-2 moi. r 1. Tính suất điện động của pin sau ỏ 25°c ;
Ag dđ bão hòa AgoS04 I A gN 0 3 2M | Ag
V iết phương trình phản ứng xảy ra trong pin. Biet rằng ;
£° + /A = + 0,80 V ở 25°c.
Ag /A g
223. Có m ột pin sau ở 25°c :
P tlF e ^ 0,1M, Fe2+ ( W llF e 3* 0,2M, Fe2+ 0 ,lM ịP t
- Tính AG cùa phản ứng xày ra trong pin.
- Tính nồng độ các ion Fe3+ và Fe2+ ở các điện cực khi cân bằng,
cho biết thế khử chuẩn của cặp Fe34 -F e 2+ là 0,77 V ở 25°c.
224. Để nghiên cứu cân bàng sau ò 25°c :
Cu(r) + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+
7 người ta chuẩn bị m ột dung dịch gồm CuS0 4 0,5M, F eS 0 4
Õj025M,
Fe2(S0 4)3 0,125M và thêm vào m ột ít mảnh kim loại Cu :
- Cho biết chiều của phản ứng.
- Tính hằng số cân bằng của phàn ứng.
T [Fe3+]
“ Tính tỉ lệ -, có giá tr i tố i thiểu để phàn ứng đổi chiều.
[Fe ]
Cho biết ờ 25°c có 2+ - 0,34 V, e ị 3+ 2+ = 0,77 V.
Cu /C u 7 Fe /F e
225. Cho biết thế khử chuẩn ở 25°c của các cặp sau :
Cl2(k) + 2e 2C\~.aq £° = 1,359 V
CI2.aq + 2e 2C v.aq = 1,395 V.
Tính K của cân bằng :
151
I
i_....
Cl2(k> CL.ạp
226. cjio biết thế khử chuẩn ở 25°c của Gác cạp sau :
Sn4+ + 4e 2 Sn e° = 0,005 V
Sn2+ + 2e <-- Sn -f° = - 0,14V
*
Tin] Ị thế khử chuẩn ở 2 5 °c của cặp Sn4+ - Sn2+ Từ giá tr ị thu được
hãy xét xem phản ứng sau cò xày ra ờ điều kiện chuẩn và 25°c
kh 5ng:
I Sn + Sn4+2 2Sn2+
Tính A G°9S của phản ứng đđ.
22ĩ> M ột dung dịch chứa CuS0 4 0, 1 M ; NaCl 0,2M ; Cu dư và CuCl dư.
Chứng m inh ràng xảy ra phản ứng sau ở 25°c :
Cu + Cu2+ +2C1- 2 2CuCì 1
B iốt rằng T tc C| = 10'7 và thế khử chuẩn ơ 25°c của Cu2+/Cu+ và
Cu*/Cu lần lượt là 0,15V và 0,52V. Tính hằng số cân bàng của phàn
ứng trên và nồng độ của các ion Cu2+ và c r khi cân bằng.
152
Chương XU
HIỆN
m TƯỢNG
• BỀ MẶT
♦ - *DUNG DỊCH
♦ KEO
1íĩị,
I
- Khí càng dễ hóa lỏng thì càng dễ bị hấp phụ.
- Chất có độ hòa tan càng nhỏ th ì càng dễ bị hấp phụ từ dung
dịch.
Sự hấp phụ chọn lọc được ứng dụng rộng rãi trong thực tế : m ặt
nạ phòng khí độc, làm sạch nước, làm sạch các dung dịch, phương
pháp sác kí, v.v.
- Hiệu ứng Rebinđe : khi vật rán hấp phụ chất hoạt đổng bề m ặt
từ dung dịch thì độ bền của nó bị giảm xuống. Hiệu ứng nàỊy được
gọi là hiệu ứng Rebinđe. Nó được đùng trong quá trìn h khoan đất đá,
gia công kim ĩoại, nghiền, v.v.
Sự thấm ướt
K hi nhỏ một chất lỏng lên bé m ặt vật rắn có thể xảy ra :
- chất lỏng chày lan ra trên m ặt vật rắn, ta nđỉ chất lỏng thấm
ướt vật rắn. Trường hợp này xày ra nếu lực tương tác giửa các phân
tử chất lỏng với bé mặt vật rán lớn hơn giữa chúng với nhau:;
- chất lỏng co lại thành giọt trên bề m ặt vật rắn, ta npi chất
lỏ.ng không thấm ướt vật
rắn, đó là do lực tương tác
giữa các phân tử chất lỏng
lớn hơn so với sự tương tác
giữa chúng với bể m ặt vật
rán ;
“ thường xảy ra sự thấm
ướt không hoàn toàn, khi
Hình 12 . 1 . Góc thấm ướt 8 :
đổ giọt chất lỏng tạo với bể
V chất lỏng ; 2- không khí ; 3- vật rắn
m ặt vật rắn m ột gổc 0 và
được gọi là góc thấm ướt (h.12 .1 ). Giữa góc thấm ướt và sức (Ịãng bề
m ặt có mối liên hệ sau :
ơ 23 ° 13
COS 8 = (12.2 )
12
tro n g đó Ơị2 f Ơị2 và Ơ23 lần lượt là sức căng bề m ặt ỡ ra ;ih giới
lỏng-không khí, rán-lỏng và rán-không khí.
Từ (12.2) thấy rằng chất lỏng cổ sức câng bể m ặt càng nhồ sẽ
thấm ướt bề m ặt vật rán càng tốt. Vậỵ để táng sự thám ưót cátt thêm
chất hoạt động bé m ặt vào.
155
s^f thấm ướt có vai trò quan trọng trong quá trìn h nhuộm, tẩy
trắng, giặt, tẩm, bám dịch thuốc trừ sâu trên lá, trong quá trìn h hàn,
dán, tty ể n nổi quặng.
156
- Keo k ị lỏng (liophob) là keo háu như không hấp phụ các phân
tử của m ôi trường. Nếu môi trường là nước th ì keo loại này được gọi
là keo k ị nước (hiđrophob), ví dụ như keo kim loại, sunfua k i ta loại,
các muối.
Các keo hiđ ro xit kim loại chiếm v ị tr í tru n g gian giữa hai loại
keo trên.
trong đđ [Fe(OH>3] - nhân keo, TtFe3* ' lớp ion bị hấp phụ ; xCl -lớ p
đối ion bị hấp phụ.
Ỏ xa nhân keo cđ m ột phần đối ion cr được gọi là lớp đối ion
khuếch tán. H ạ t keo và lớp đối ĩon khuếch tán được gọi là mi*en.
Các hạt keo sát (in) hiđroxit tích điện dương nên đẩy nhau làm
cho dung dịch keo bền. K hi khuấy đất sét với nước, các hạt kieo sắt
oxit tích điện dương, còn các hạt keo đất sét tích điện âm, nên khi
cho dòng điện m ột chiểu đi qua dung dịch, đất sét nguyên chất aẽ tách
ra ở cực Sương* Đó là hiện tượng điện chuyển được dùng để tách sất
oxit khỏi đất sét trong các nhà máy sứ.
Đối với keo ưa nước, tính bền vững của dung dịch keo loại này
chủ yếu do lớp vỏ hiđrat ngăn cản các hạt keo dính lại.
Sự đông tụ keo
Là quá trìn h làm các hạt keo dính lạ i và lắng xuống :
-“ Dùng chất điện li : Hòa tan chất điện li vào dung dịch keo, keo
kị nước hấp phụ thêm các ion ngược dấu làm điện tích hạt keo giảm
xuống và đông tụ lại. Đối với keo ưa nước, phải cần một lượùg lớn
chất điện li mới phá được lớp vỏ h iđ ra t và làm đông tụ keo lại.
- Dùng keo tích điện trá i dấu với t ỉ lệ xác định, ví dụ dùng: phèn
nhôm làm trong nước : keo nhôm h iđ ro xit tích điện dương, các hạt
cát, đất sét trong nước tích điện âm, khi gặp nhau chúng lắng xuống.
-Đ u n nóng : m ột số keo dễ đông tụ khi đun nóng, vì ntìiệt độ
tăng sự háp phụ ion bị giảm làm điện tích hạt keo giảm.
157
1.
Keo tNuận nghịch
Lạ keo mà kết tủa của Ĩ 1Ò khi tiếp xúc với nước lại chuyển thành
dung dịch keo.
Câu Hỏi
228. Năng lượng bề m ặt là gỉ? Nó phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Tại sao?
229. Tỉại sao :
- giọt chất lỏng có khuynh hướng tạo thành hình cầu? ;
- các giọt chất lỏng, các tin h thể nhỏ cđ khuynh hướng hợp lại
thành tập họp lớn hơn?
Có cách nào ngăn cản các quá trình này không? Giải thích.
230. Phân biệt sự hấp phụ, hấp thụ, hấp phụ lí học và hấp phụ hóa
học.
231. Thế nào là chất hoạt động bế m ặt ? ứng dụng của nổ?
232. Sự hấp phụ ở ranh giới rắ n -kh í và rấn-dung dịch phụ thuộc vào
các yếu tố nào? ứ ng dụng của sự hấp phụ chọn lọc.
223. Hiệu ứng Rebinđe là gì? ứ ng dụng của nổ?
234« Thế nào là sự thấm ướt, góc thấm ướt? Các yếu tố ảnh hưởng
đếji góc thấm ướt? Có cách nào để táng sự thấm ướt? ứ ng dụng
của sự thấm ướt?
235. Dung dịch keo là gì? Kể m ột số phương pháp điều chế dung dịch
keo.
236. ỉ^ể một số tính chất của dung dịch 'keo khác với dung dịch thật.
237. Phân biệt keo ưa lỏng và keo k ị lỏng. Cho ví dụ.
*
. 158
i
238. Mồ tả cấu tạo của hạt keo, của mỉxen. Cho ví dụ. I
239. Nguyên nhân tin h bền của dung dịch keo là gì?
240. Sự đổng tụ keo là gỉ? Các phương pháp làm đồng tụ keon
241. Phân biệt keo thuận nghịch và keo bất thuận nghịch. THỐ nào
là sự peptỉ hổả?" ' ; '* • •
159;
PHẦN GIẢI CÁC BÀi TẬP
1 1
& - 1 s : n = l,z = 0 => ms — rí- — và = —-- .
z À
- 3 d : n =3, / —2 ==> :
m — —2 => 7 7J 1 = + —
V và o = - 7•> : có nhiều nhất 2e
1 1
m— => ms = + — và ms = - — ' CCỈ nhiều nhất 2e
! &
1 1
771 = 1 => = + — và : có nhiều nhất 2e
m —2 =» m 5 = và m5 = có nhiều nhất 2ổ
2 2
Tổng cộng ở phân lớp 3ả có nhiều nhất : lOe .
ị lớp N : n = 4 => : .
i 1 1
l = ỊO => m = 0 => = + ” và = - — : cố nhiều nhất 2e
z ĩ£
I _____ 1 ________________________ 1
7 = 1 => 771 = - 1 => 771J = + 2 wk ms = - — có nhiểu nhất 2c
I _ _ _ 1 _____ 1
=> m, = 0 => m = + — và m. = ——: có nhiêu nhất 2e
160
ỉ = 2 => m = -2 , - 1 , 0, + 1 , + 2 : có nhiều nhất lOe như đa tính ở trường
hợp 3d
1 1
l = 3 => m = - 3 => m s = + 2 và m s= ~ 2 * C0 nhất 2*
1 1
=> ĨJI = -2 => m = + — rò m = - — : cd nhiều nhất 2e
s 2 s 2
=> /n = - 1 => /ra = + 77 ơà TO = - « • có nhiều nhất 2 e
s 2 s 2
9.
z = 1 4 : ỉs 2 2s2 2pò 3s2
ưu n u ĩHTũĩTũìTTĩttm~t
z = 25 : Is2-' 2s2:2p6 13s2 '3j>6 ' 4s2' 3ư';
lS ; ĩTTìln íĩù in ỉirmiíHiũimi í r i n i t i t ỉ t i i ỉ
z = 34 : ls 2 ì 2 í2. 2p 6 3s2 ; 3p6 ■ 4s2; 3 d 10 |4p4
3 2 : [H liQ M I S iBSM ỉulìỉlĩliỊnỉnịHitiiniiỉn r t ! t
8 (Is2 2$z 2pA I ; 14 <lsz 2sz 2p' 3sz 3p2)v ầ 1 6 ds2 2s2 2p' 3$2 3p4 )
/i 6,62 ■ 10 - 3 4
= 2,38 • 10 m đối với xe
m t' 100
1000 X
3,6
mu'
=
= “ 2"
h 6,62 . 10 - 3 4
= 9,1.10 13 m đối
mv >12 X 1 ,6 7 . 1 0 27 X 1 , 6 . 10 16
với proton .
Độ dài sóng của vật vĩ mô rấ t bé ta có thể bỏ qua tính chất sòng
của nó, nhưng đối với hạt vi mô tính chất này rấ t quan trọng .
h 6,62. 1 <T Ỉ4
13. &v = — —— = — _ ---- — = 6,62 . 10 m/s đối với bi .
Ax . m 10” X 10
6,62 . 10 - 3 4
= 7,27 . 107 m/s đối với electron.
10 10 X 9,1.10 31
Có thể bỏ qua độ bất định về vận tốc của hòn bi, nhưng nó đòng
vai trò quan trọng đổi với hạt vi mô.
_->
z
14. E - -1 3 ,6 — . Đối với nguyên từ hiđro thì z = 1 nên :
n
- ở trạng thái cơ bản n = 1 :
16?
ỉ
E = - 13,6 eV ;
- ở trạng thái kích thích n = 3 ( lớp* M) :
1 .
E = -13,6 -T = -1,51 eV .
3
Nguyên tử H ở trạng thái cơ bản bển hơn ví nó cđ nâng lượng thấp
hơn (nguyên lí vững bển).
15. Mỗi AO được đặc trưng bàng ba số lượng tử là ft, l và ni . AO
2\p7 được đặc trưng bằng : n = 2 , / = l v à m = 0 .
n $2 (n — l)c /5 ;■
- là kim loại vì số electron ở lớp ngoài cùng nhỏ hơn 4 ;
- không có số oxi hóa âm vi nó là kim loại, số oxi hóa dương lớn
nhất bằng + 7 vi nó bầng số thứ tự của nhóm .
X 2 2s*
: 1$A 0^2 2p° S$L
0^2 0^6 A„2 3d:
3p° 4s* o 1/5
z x 3+ = Zỵ^ “ 23
H|ợp chất với hiđro ứng với số oxi hđa thấp nhất là âm của X là H->X.
z —
28 : ls 2 2s2 2p6 3s2 3p ỏ 4s2 3ds.
■••K' •
z = 30 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d1.0.
z - 14 và32ỏcùng nhóm IV A . Ị
z = 19 và37ởcùng nhóm ĨA .
64.
165
độc tịiân, nên clo cố hđa t r ị 1 . #
Cl* : | l s 2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d1 : ... B E B E T T S ỊT T i Ị H :
CÓ ba! electron độc thân ở trạng thái kích thích, nên cìo cố thể cóhóa trị 3,
c r : 1 s2 2s2 2p 6 3s2 3p3 3d2 : ŨlQ I t I t I l| ■t ị f : I H :
CÓ năm electron độc thân, nên clo cố thể có hóa tr ị 5 V
c r* : ls 2 2s2 2:pồ 3s’ 3p3 3d3 [3 lĩ T ĩ m l il . t T T ị' x u :
CỐ bày elecron độc thân, nên clo có thể cố Hỏã tr ị 7.
65. F : 1 s2 2s2 2p 5 : s s 2E M tĩro có một
electron độc thân, nên F cò hóa tr ị 1 .
s : ls 2 2s2 2p6 3s2 3p4 =t> s* : Is 2 2s2 2p6 3s 1 3p3 3d 2
E E s n s tffiH
4$ 4p ; 4<i : cò bảy electron độc thân, nên có
thể tạo thành phân tử B rF 7 .
U Ị Oũ ♦ ỉ ì 11u ị ft
*2
'5s 5p- 5d : cố bảy eletron độc thân, nên có
thể tạo thành phân tử IF 7 .
3s2 3p4 3d 1 có ba
electron độc thân, nên có thể tạo thành phân tử C1F3 .
166
o : l s 2 2 s 2 2p4 : 03 E ] ' Li*J‘E H : có hai electron
độc thân, nên oxi có hóa tr ị 2. Muốn có trạng thái kích thích eleỉctron
phải nhảy ra lớp khác xa hạt nhân hơn, quá trình này cần năng lượng
quá lớn không được bù bằng việc tạo liên kết, nên oxi không thể tạo
thành phân tử OF 6 được .
Bằng cách giải thích tương tự, F cũng không thể cố hóa titị 7
nghĩa là phân tử I 7F không tổn tại ,
66.
H H F
H— B <-H ~ , 0
/ I J
H— N ^ B — F
/ \
I H H
H H F
H
H — o I o
N 0 H— C —
0 /ỵ I x°
H
, I 167
s có lủnh cầu, sự xen phủ ở mọi hướng đểu có giá tr ị như nhau).
N : ls 2 2s2 2p 3 : cd 3e hóa tr ị ở 2p. Ba electron trên ba AO 2p
khác inhau . Các AO 2p này đéu nàm thẳng góc với nhau và đó cũng
là hướng xen phủ lớn nhất với các AO hòa tr ị của ba nguyên từ F.
Vậy theo thuyết cộng hóa tr ị thuần túy phân tử cò hình tháp tam giác
với các gốc FNF khoảng 90°.
Theo thuyết lai hòa : ở N trong N F 3 cò sự lai hóa sp3 vĩ N tạo
ba liên kết ơ với 3F và vẫn còn một cặp electron hóa tr ị chưa
tham gia liên kết. Vậy phân tử N F 3 có hình tháp tam giác và góc
FNF gần bằng góc tứ diện đều.
Thực nghiệm xác nhận rằng góc FNF gần bằng 102°, nghĩa ìà
gần với gdc tứ diện đểu.
Vậy cả hai thuyết đều giải thích được cấu hình của phân tử NF 3,
nhưng thuyết lai hóa dự đoán góc FNF gần sát với thực tế hơn.
68 . s : ls 2 2s2 2 p6 Ss23p4. Vậy s có 6 electron hòa tr ị :
Q ^ 9 Ọ
/ \\ // \ y ì
o x0 hoảc ó *0 _ / , s v\ _ h°ặc As x
0 0 0 0
168
iI
0 : Is2 2s2 2 p4, o có 6e hóa trị
F F
/ \
H H
F
electron hóa tr ị nào chưa tham gia liên kết. Vậy ở B cò sự la i htfa sp3
và ion BF4~ cò hình tứ diện đểu.
69. Giản đồ năng lượng các MO của ion F 2
* y V
— ÌM F
\
\
Oz
169
Từ giản đồ trên ta cổ cấu hình electron của ion F 2 :
j (KK)
Bắng phương pháp cặp electron liên kết không giải thích được sự
tạo thặnh ion F 2 v i nguyên tử F có m ột electron độc thân, ion F -
không có electron độc thân, mà phương pháp này đòi hỏi phải cò một
cap electron dùng chung để tạo được một liên kết.
Vì bậc liên kết giảm dần theo chiểu : O 2 , Oo, O2 , O2” nên độ
bền liêỉn kết giảm, độ dài liên kết tăng theo chiều trên.
VI bậc liên kết trong F 2 lớn hơn trong F 2 nên có độ bển liên kết
lớn hơn.
N 2 : (KK) ơ ị ơ f n l = n ị ơ \ : p = 3.
170
Nj : (K K ) : á ị ơ f n ị = 7t*a\ : p = l— ^ L = 2,5. I
z !
Liên kết trong N 2 bén hơn trong N 2 v ỉ độ bội liên kết trcjng N 2
lớn hơn trong N 2 .
72. Vì bậc Hên kết trong 0 2 lớn hơn trong F 2 nên liên kết tr<jng c>2
bén hơn.
, 2 2-2
73. B ị : (K K ) ớịoỴ: p = —2 ~ = 0. I
F^~ : (K K ) c ị ơ f ơ ị j t l = 7 t ị n f = 7 i f ơ f : p = = 3.
Hai ion đểu có bậc liên kết bằng không nên chúng không tổn tại.
74. Theo phương pháp MO - LCAO ta có cấu hình electron của ion
1
H eJ : <^ơ *1 . Từ đó bậc liên kết p = 2 ( 2 - 1 ) — 0,5, ngịhỉa là
2
cổ thể tổn tại ion He 2 .
Theo phương pháp cặp electron liên kết ion He 2 khôĩìg thể
tồn tạ i vì liên kết ở đây chi được tạo thành bởi một electron, trá i với
định để cơ bàn của phương pháp.
75. Độ phân cực của các liên kết tãng theo chiều :
H - S , H - 0 , H ' F Ị
vì độ điện âm của các nguyên tố táng theo chiều s, 0 , F.
76. Các phân tử SO3, BeCl2, CCI4 và 0 2 là các phân tử không phân
cực, có momen lưỡng cực phân tử bằng không vì chúng đều có cấu
hình hình học đối xứng, các trọng tâm điện tích dương và âm trùng
nhau :
- ỏ s trong SO3 có sự lai hóa sp2, ba ocbitan sp2 này đã liên kết
với ba nguyên tử oxi trong m ột m ật phảng tạo thành những góc o s o
bằng nhau ( bàng 120 °);
- Các AO hóa tr ị của Be trong BeCl2 có sự lai hóa sp, cấu trúc
của phân tử BeCl-, là thẳng;
171
- Trong 0 2 có hai nguyên tử giống nhau liên kết với nhau,nên
các cặp electron liên kết không lệch về bên nào.
Các phân tử S02, P H 3, CHCI3 và HC 1 đều là những phân tử phân
cực, cd momen lưỡng cực khác không Vi chúng cố cấu hình hình học
không đối xứng, các trọng tâm điện tích dương và điện tích âm trong
phân tử không trùng nhau :
- ỏ s trong S0 2 có sự la i hóa sp2, phân tử cd hình góc ;
- ỏ p trong PH 3 cđ sự lai hòa sp3, phân tử có hình tháp tam giác ;
- Ỏ c trong CHCI3 có sự la i hóa sp3, phân tử có hình tứ diện
không đều vì bốn nguyên tử liên kết với cacbon không phải đều giống
nhau;
Trong phân tử HC1 cặp electron liên kết lệch về phía C1 có độ
điện âtn lớn hơn so với hiđro.
77. Từ hình vẽ ta thấy hướng của vectơ momen lưỡng cực củạ các
liên kết N - H và của cặp electron hòa tr ị không liên kết phù hợp với
nhau,trong kh i đó hướng
của vêctơ momen lưỡng
cực của các liên kết N - F
và của cặp electron hóa tr ị
không liên kết ngược với
nh a u . Do đó m om en
lưỡng cực của phân tử
N H 3 bằng tổng các vectơ
momen lưỡng cực các liên kết N - H được bổ sung bằng momen lưỡng
cực của cặp electron hóa t r ị không liên kết, còn đối với phân tử N F 3
momen lưỡng cực tổng cộng của các liên kết N - F phài trừ đi momen
lưỡng cực của cặp electron không liên kết ngược chiểu.
78. Từ CH 4 đến SnH 4 trong nhóm ĨV A nhiệt độ nóng chảy và sôi tăng
dần vj theo chiều này kích thước và khối lượng phân tử tăng dần nên
lực Van der Waals tăng dần.
ỏ các nhóm còn lạ i giữa các phân tử HF, H 20 và N H 3 đều có
liên kết hiđro nên làm tảng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của
chúng lên, do đó khĩ đỉ từ trên xuống ta quan sát thấy cực tiểu của
nhiệt độ nòng chày và nhiệt độ sôi ở hợp chất thứ hai.
172
42
91. — = 1,5 mol N2
v2 Pl
V ì T = const nên từ đố :
M 2
5
Wln = “ 1,5 X 8,314 X 300 ỉn y = -6021 J
Wbtn = p u (V 2 - V j)
Pn — 1 atm. Còn thể tích khí ở 5 atm (Vj) và ở 1 atm (V2)
được tính theo :
nR T nRT
v .= ~ - «4 V2 ^
nR T
, nR T > ,P n Pn V
y w^ - ' e- ( p ị - - ĩ^ ) ' - ư ỉT ( ị p t )
w t’n = 6021 J = -W tn
5 5
Wbtn = -1,5 X 8,314 X 300 ( 5 1 ) = 14965 J .
Trong sự biến đổi thuận nghịch công hệ sinh khi đi từ trạng thái
1 đến trạng thái 2 bằng công hệ nhận từ trạng thái 2về trạng thái
1 . Còn trong sự biến đổi bất thuận nghịch cônghệ sinh nhỏ hơn công
hệ nhận.
Trong sự biến đổi thuận nghịch công hệ sinh lớn hơn so với sự
biến đổi bất thuận nghịch.
92, Phản ứng thực hiện ở p = const nên nhiệt phàn ứng là nhiệt đẳng
áp AH . Điểu kiện chuẩn của sự tạo thành một mol hơi nước từ
các đơn chất bền ồ T — const là :
173
P h 2 ~ P o2 - ^H 20 (h) - 1 atm •
- |Vậy nhiệt sinh chuẩn cùa H 20(h) ở 25°c là :
483,66
AJ* 298s = - Ỵ ~ - 241,83 kJ/mol
! ^
- ỊNhiệt sinh chuẩn của H 20{1) ở 25°c là :
' 1 A //°
H 2(k) + 2 ° 2^k ) H 2° 0 )
TTheo phản ứng thi số mol C2H 5OH phản ứng bằng — sốmoi 0 2.
3
94 CH 30H(1) + I 0 2(k) -* C 0 2(k) + 2H 20(h )
AH^gg = - 944,56 kJ
A của phản ứng này chính là nhiệt sinh chuẩn của C4H 60 4(r) :
s (C 4H 60 4) = - 944,56 kJ.m o r 1
= -932172,14 J .m o f1. I
96. Qp - Q v = A nR T = 1245 J
1245
=> Art = ----------------- = 0 5
. 8,314 X 30Ọ ■ ’°
Chỉ có một trường họp là và H2Ođéu ỏ thê’ hơi mới 00 ần = 0,5.
175
AC" ■ = AC£ (COj) - k (CO) + J c" (0 2)
- A lĩị
2 A H 298.s(HCl)k
-AH? AH°{
101. CaCl,(r)
^2 9 S ,s *
AH°a * C i - Cl -U r
ị 11
Cl
Ư,CaC!' = A + £ q _ q + ( Ii + I 2) 2£ g “ ^^298
= 192 + 243 + 1 745 - 364 X 2 + 795
u , CaCI2 = 2 247 kJ.m o f1 .
H 20 (r) — H 20 (r) — » H 20(1) — * H 20(1) — » H 20 (h ) — * H 20 (h )
AS? sf AS§ AS5 ASj
223K 273K 273K 37Í3K 373K 773K
AS 0 = AS Ĩ + ASfj + AS^ + AS 4 + AS 5 .
ASS và AS^ được tính theo công thức (5.5), cồn các AS° khác
được tính theo công thức (5.7)
2p dT «L nc 3f dT n ih 77f3 dr
^ = \ nCr T
223
+T
nc
+ JnClT +T+JreChT =
273 s 373
0 ,5 X 4 0 6 6 0 r 7 7 3 _ 2-|
+ 3 * 3 ----- + 0,5 [30,2 + 10 2 (773 - 373) ]
AS° = 93,85 J .K - 1 .
1 1 0 . - 200 g nước nhận m ột nhiệt lượng là :
T T
( „ /200 „ 200
q l = J nC ảT = J ^ X 75,3 d T = ^ X 75,3 (T 2 - 288).
288 288
} 400 400
% = J
333
18 ' x 75>3 dT = 18 x 75’3 (T 2 - 333)-
&s = ASn ^ + + A S f lH j = 8 ,5 6 J . K V
AỠ273 — — —2337 J
113. ị- Điều kiện chuẩn : P c 2 H4 (k) - ^H 2 0 (h) ** ^C 2 H5 OH(k) - 1 atm
và ịphản ứng được thực hiện ở áp suất và nhiệt độ không đổi.
= 159,3 kJ.
180
151 817,4 A ^
Vây T > 42ggg— = 353y12K tức là 8(PC thì phản ứng đổì câùểu.
c° (NH3)
AC? = c£ /' rtr ' — ^ n 2) + IC^* /XI
- [r ị-ơ>p(. (H2)' 1] -=
T 1 3 ÚT
AS^ = AS198 + j [e g (N H 3) - | c ị ( N 2) - | c Ị ( H 2) ] Y =
298
r d!T _
- AS^ọg + J Ac ị — ■ . Thay A c£ vào ta có :
298
Cách thứ nhát : Dùng phương trìn h Gibbs - Helm holtz (5.26) :
AG j AG 298 ĩ đ ĩ1
~T~ ~ 298 “ J AHy — . Dùng A iíp đã tính ở trên :
298
-1,21.10s X 2 9 8 '2 .
ĩ ĩ
J d(AG°) = - J A S ị dT . Thay A S ị = f{T ) ở trên :
298 298
182
T
AGjs-AG^g + J (-36,7 + 25,051nT - 18,46.10-3r - 1^1.105r " 2)dr
298
Cách thứ ba :
AG ị = A H ị - T A S j .
20 ^ + 0 2(k)
àữ9 =
a) AG° = ( -3 9 3 500 - 3 D - 2 ( -1 1 0 500 - 8 9 r )
AG° = -1 7 2 500 + 175 T = 2 500 J ở 1 OOOK
AG°
= - A T In tfp => Kp = e~~RT
2500
K = e 8314 X 1000 - 0 74
* /
b) Đật p co = X và như vậy P co2 = 0- “ *) atm khi cân bằng :
0,74 X2 "+ * - 1 = 0
X = p c o = 0 ,6 6 9 a tm
184
2
PnC>2 4cx2
c) Kp =
P n2o 4 1 - (X
1,588
d) ^ n 2o 4 - 92 g => SỐ m ol N 20 4 = ~ 0,01726 a
760 m m Hg = 1 atm
. SỐ mol khí của hệ kh i cân bằng :
PV 1 X 0,5
a ( l + 0<) = =£= = *0 ,0 2 0 4 (
RT 0,082 X 298
« = 0,1.854
4 X0.18542 '
Kp - 1 - ỏ, 1854*x ~ ’
_ 1 - 0,1854
P n 2o 4 - — 0,687 atm
1 + 0,1854
^NC>2 “ 0,313 atm .
(0,73a)2
K p « 1 ,6 3 .1 0 "2
AG joq = + 17 112,7 J
b) Pị = N ị P
185
i..
n NOCl 0,73a
Ỷ Pnoci = ^ p - Y l3 5 a x ~ a tm
a a
( I ) ’ " 4
bD SỐ mol H 2 có trong bình được tính bàng công thức
PV = ĩiR T
1,773 X 4,1
2 0,082 X1773
2H I(k) í? H 2 (k) + I 2 (k>
ban đầu : 0,1 0 0
„ X 0 ,1 (X . 0 , lo <
cân bằng : (0,1 -0 ,1 « ) ẹ P + 0,05 ) p ~ )
186
I
oc(l + «) 1
=“ --------- :— ị = 1 => <x = -
( l -« )2 3
và số mol I 2 được tạo thành :
0,05cx = 0,0165 mol .
128. a) PC 15 ^ PCl3(k) + CI2(k)
ban đầu : a mol 0 0
cân bằng : ' a - OCX a<x Otx
I n j = a ( l + oc)
2 2
a (X aoc
* n = a ( l — cx) 1 — <x *
ao?
í p \ An r 1 1 0(2
( z J 1 — oc L a ( l + « ) J 1 - IX2
0,4852
K p -------- ^ - 2 = 0,307 .
p 1 - 0,485
b) M PCj5 — 208,5 g => số moi PC15 được đưa vào bình lúc
đầu là :
2,085
a PCi5 - 208,5 - 0,01
[PC15] = = 0,05 M . ,
K c = K p (R T)~An = 0,307 (0,082 .4 3 7 ) _1 = 7,9 .1 0 "?
PCls(k) í? PCl3(k) + Cl2(k)
ban đấu : 0,05 M 0 0 I
cân bằng : 0,05 - X X X
X là nổng độ mol . r 1 của PCls bị phân hủy khi đạt tới cân bỉtng
Kc - 0 ^5 = 7 * * 2 + K ' x - °>05 K c = °-
Thay K c = 7,9,10’ 3 và giằi phương ,trin h bậc hai ta đượ
X = [PCI3] = [c Q ^ ls63.10’ 2 M
Tổng số m o irV c ủ a các chất troạg. phản ứng là :
< Á , 0 , 0 6 + X = 0,05 + ^ 1 6 3 = 0,0663 M
Áp suât của hộ kh ỉ cân bắng
„ nR T 0,0663 X 0,082 X 473
p - = —----------- Y -------------= 2,57 atm .
129. ; 2H C l(k) Ị* H 2(k) + Cl2(k)
ban đẩu : a mol 0 0
acx Oc<
cân bằng : a( 1 -oc )
Y Y
a) V i An = 0, nên Kp — K n
OCX aoc
T * T cx2
K =
n [ a ( l- « ) ] 2 4 (1 - « ) 2
(4,1 .10 3 ) 2 .
K n = — ----- — ’ = 4,Ệ37 . 10"6 = K ,. .
4(1 - 4 ,1 .10 3 )2 T2
K t2 AH° , 1 1 . ^ T x T2 K t2
b > in ^ jT - ~ i r ( 7 \ _ T 2 ) * tZ -T j ln *T ~
c) 0
2HICk) + CU(k) —('èỌ L . 2H C l(k) + I 2(k)
(AG?) K (A G §).“
188
= 74850 - 298 X 8 0 ,6 8 = 5 0 8 0 7 ,3 6 J
AG° 50807,36
Kp = = e~ 8.314 X 298 = 10“ 9 .
b) AC° = c * (Cgr) + 2C° (H 2) - c " (CH4) =
= 8 ,6 4 + 2 X 2 8 ,8 4 - 3 5 ,7 1 = 3 0 ,6 1 J . K ' J.
T
A = Afí?98 + J AC£ d r =
298
= 7 4 8 5 0 + 3 0 ,6 1 (T - 2 9 8 )
= 6 5 7 2 8 ,2 2 + 3 0 , 6 1 T (J).
d
a lni<c
ln ff. A/Ỉ?-
' p\ _ 1
■=> (V ^ỞT ) ) rp°° = R T 2'
f 1 f 65 728,22 + 30,61 r
298
>98
J ------^
J d ln * P = i 298 1
— dr
*PT
In - ^ —
- 8434 t 6 5 7 2 8 '2 2 ( M S - I ) + 3 0 -6 1 ( l n T - t o ® 8 ) ]
P298
_ _ 7 9 0 5 ,7 3
1ilK p
d = , 1 7 ----~ ry—
-1 55 + 3 ,6 8 I n’ T
K= 1 = , => « = 0,5.
• (1 “ «)
nghỉa là có 50% c o phản ứng
189
bD CO(k) + H 20 (h ) ^ C 0 2(k) + H 2(k)
ban đầu : 1 mol 99 m ol 0 0
cân bằng : 1 -<x 99 -CX cx (X
Vậy cố 99% CO phản ứng. Điều này phù hợp với nguyên lí Le
Châtlier, vì khi tàng nồng độ của H 20 th i cân bằng bị chuyển dịch sang
phía giảm nồng độ của H ^o xuống, nghía là bị chuyển dịch từ trá i sang
phải.
132. a) Số moi ban đầu của N 20 4 là :
18,4 18,4
- 0 ,2 mol
2U4
ỏ đây X là số mol N 2 0 4 bị phân hủy theo phản ứng khi đạt đến
cân bằng.
Tổng số mol khí của hệ khi cân bằng là :
PV 1 X 5,904
0,2 + x ~ R T ~ 0,082 X 300 - 0,24 mo1
=> X = 0,24 - 0,2 = 0,04 mol .
Số mol NO^trong cân bằng là : 0,04 X 2 = 0,08
Số moi N 20 4 trong cân bằng là : 0,2 - 0,04 = 0,16
Số mol khí N 20 4 gấp đôi số mol khí N 0 2 nên áp suất của N 20 4
cũng gấp hai lần áp suất của N 0 9
~ . 1 2
Vậy Pno2 = 3 atm và P n 2o 4 = 3 atm .
ir _ ỉĩ ? 2 l _ / i \2 £ _ I
p P n 2o 4 •(3 ) x 2 6 •
190
cân b ằ n g là 0,5 - p . Từ đđ : I
1 p 2 2
*p = 6 05^7 - 6p + p - 0,5 = 0
Pno2 = ° -2 17 a tm
p N02 0,217
K ết quả là — — = = 0,77 .
Pn 2o 4 0,283
Pm2 1 3
P^4 = 3 x 2 = ° ’5 • . .
X + ax + y = 1 => X = - (i)
1 + ơ
Hàng số cân bàng X N là :
y2 ý 2,
- -^ -3 = 37 (í)
X (a x ) a X :
191
Ị
L
L ay đạo hàm y \ ( ở đ â y Ih ílk i = c o n s t, c ò n (lim V = — ) :
u
y y’ 1 3
2 + + 4 - V ------ ---- = 0 (4)
y 1— 1+a a
w u’i; — wy’
Lấy đao hàm y ” ứ (đao
. hàm T—)’ = ------ 2
------ )
2 + 4 —■ -- — -+ -^ = 0 (5)
y (1 - y ) ( l + a )2 a 2
Cho a = 3 th ì theo phương trìn h (4) ta cđ :
W , JỵL = 3 _ 4
y 1 —y * 3 4 Ư■
Vỉ 0 < y < 1 nên y ' phải bàng không
Thay a = 3 và y ’ = 0 vào (5)ta được ;
„ /2 4 \ 1 1
y -
\ ,y
+ T1 — ) = T “ ỉ <0
—y / 4 3
Vì 0 < y < 1 nên y ” < 0
Đó là điểụ phải chứng m inh ..
AS ị9s = 192,51 X 2 - (191,49 + 130,59 X 3) = -198,24 J . K _ 1
AG ?98 = AH | 98 - TAS^g = -9 2 380 + 198,24T
ỏ 25°c : Aơ°29ỉi = -3 3 304,48 J
Để phản ứng đổi chiêu phải có AG° > 0 nghĩa là
192
4oc2 (4 - 2cx) 1
= ----------------J~ X . Nếu cx = 0,90 thì
27 (1 - 0<)4 p2
104
K u - 0,5808
p*
ỏ 450°c th ì tfp bằng :
AG = R T In -r~
p
Nếu Xp < Kp AG < 0 : chiểu thuận
> Ky => AG > 0 : chiều nghịch
TTp = i£p => AG = 0 : phản ứng ở trạng thái cân bằng.
0,90
= —õ = 90 > K : chiều nghich
p 0, 102 p
0,72
ttp — 7 = 9,18 = K 0 : cân bằng
p 0,28 p
0,1
= —— = 0,12 < K : chiêu thuận
v 0,92 p
140. Cgr + C 0 2(k) ĩ * 2CO(k)
c =2- 2+ 2 = 2
2S0 2(k) + 0 2(k) í? 2S0 3(k)
c = 2 - 1 + 2 = 3
193
Fe30 4(r) + CO(k) 3FeO(r) + C 0 2(k)
c - 3 - 3 + 1 = 1
Phản ứng này cố số mol khí ở hai vế bằng nhau nên áp suất
không ảnh hưởng đến cân bằng, do đó :
C = K -< t> + 1
c =2 - 2+ 2 = 2
H g(l) Hg(h)
c = 1- 2 + 2 = 1
C = 2 - 3+ 2 = l
Tang nhiệt độ của hệ.
N 2(k) + 3H 2(k) 2 N H 3(k)
2 - 1 + 1= 2
c=
Tăng áp suất và trộn N 2 v à iZ 2theo tỉ lệ số mol 1 : 3 .
PCl5(k) ^ PCl3(k) + Cl2(k) , AH > 0
c= 1 - 1 + 2 = 2
Tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hệ
2 N 0 2(k) ^ N o0 4(k) , AH < o
c = 1-14-1 = 1
Gỉảm nhiệt độ của hệ xuống
H g(l) J* H g(h)
c = 1- 2 + 1 = 0
M ọi thông số của hệ là cố định.
d7’ TAV 273(1,001 - 1,09S)18.1(T6 _fi
14 s --d p — ---------6 0 0 4 ------------------ 7,939.10 K.pa
„ T dT
Coi trong khoảng áp suất 1 đến 3 atm là hằng số, ta aó :
dT = - 7,939.10~8 dp
} dT = -7 ,9 3 9 . l< r 8 } dp
1 1
T2 - T ị = -7,939 . l< r 8 (P, - pj)
,_p 2 AH , 1 1 . 1TT R T 2 T x P2
n P l ~ R ( T jT 2' ) °9, *** ~ T 2 - T j ln Tj
8 ,3 1 4 X 1 1 2 ,2 X 8 8 ,2 1 ,0 1 3 . 1 0 5
1 1 2 ,2 - 8 8 ,2 ln 8 103
ỠNa = Y = 23 ; ;
~ 400
Đ F c2( S 0 4 )3 = 0 = 6 6 »7 ; £ ) Fe2( S 0 4)3( g ) = 6 6 >7 ế
56 98
156. £)pe - 2 - 28 ; ^ H 2SQ4 “ 2 " 49
195
56 35,5
Đa = = 35,5
4Fe = T =lW 1
158 36,5
£. = 31,6 £> = 36,5
KMnCX HCl 1
Đ _ 98 _ 49 40
H3P04 2 ^N aO IỈ = T = 40
98
Pó 3 ^N aO H ” 40
3 4 °
400
Fe p o 4) = 66,7
i VHC] - 8 m l
158. ^hản ứ n g :
FeS04 = ^MF e S 0 4 =
“ 152
— = - > ~FeS04
Đ. ^ ™ 152 £
S5 moi đương
----------- — — lượng
4 KMnO đã dùng
-----& là *:
^KM o x V ì i t của KMttOd = 0,1 X 20 . 10-3 = 2 10-3
I 4 %
Tjheo định luật đương lượng thì số mol đương lượng theo FeS0 4 đã
phản Ịứng củng phải bằng 2.10'3. Vậy khối lượng FeS0 4 có trong dung
dịch lằ : 152 X 2.10 “3 = 0,304 g.
159. Số gam H 2S0 4 nguyên chất cần để điều chế 2 lít dung dịch
tLS O ^ 20% (ẩ = 1,143 g/cm^) là :
196
20 X 2000 X 1,143
----------- m --------------= 457’2 * ■
- SỐ m ililit H 2S 0 4 96% ( d = 1,84 g/cm ) cẩn dùng để điều
chế là :
100 X 457,2
1,84 X 96 " 258’83 mỉ •
- Nồng độ mol của dung dịch H 2S 0 4 điéu chế được là :
457,2
9 8 ^ 2 = 2’33 M
M \
V I £>H2so = ~2 n ^n n ° n ể độ m ° l đương lượng của dung dịch
H 2S 0 4 là 2,33 X 2 = 4,66 N .
160. V i độ tan của khí t i lệ thuận với áp suất (công thức ( 8.6)),nên
áp suát riêng phần của oxi và nitơ trong không khí lần lượt là
1 4
— và -T atm sẽ có đố tan là :
o o
, ^ Í1 n 2
CaCl2 . 6H 20 (r) + aq
p0 ~ p ni
162.
Po n i + n2
197
n I 18 2ổm o1 ; n2 ISO °>0 1
Tilt đố :
=> M = 342 g
m 34,2
At, = = 0,52 ị g = 0,052
11,2377
0,104 = 2,37 „ => M = 256,09 g
M
>. 256,09
So nguyên tử s trong một phân tử : —r r — = 8 .
uZ
165.Ap = 2338.5 - 2295,8 = 42,7 Pa
AP n2 A ll
— = --------------------- => = 1 ,8 3 . 10 2 .
•p , /Ij + /I, 2 3 3 8 ,5
Gỉả th iế t số mol nước trong dung dịch rtj = 10 (nghỉa là ISO g) thì
n2 bàng:
198
Khối lượng của dung dịch là : 180 + 11,184 = 191,184 g.
172. H N 0 3 + H 20 = N O ' + H 30 +
KOH = K + + C K
[iVOJ] Uỉ 0 +]
hno 2+ h 2o s no ; + h 30 + ; Kx - ~ ~ Y -
iHS~] [H 0 +]
H2s + H20 % H S +H ^ ; K ^ - - -
[S2- ] [H 0 +]
HS' + í/,0 % s 2 + H xO+ ; K = -
[HS~]
[ . < ] [O J T ]
NHy + H O H s NH$ + o i r ; Kh =
[AW3]
_ n2
173, Dung dịch đường cđ : AP = P - —
71J « ^2
Ì99
1 m cl MgCl2 phân li ra m ột mol ion Mg2* và 2 mol ion C l” .
Tương tự như trên' : dung dịch đưòng có At = k
Dung dịch NaCl có At' = 2At và dung dịch MgCl2 có A í’ = 3Af .
174.
2,21
AP n2 2 338,5 - 2 319,8 111
Pữ = í « | + n 2 °9, 2 338,5 - 1 100 2,21 =* 1 - 2>24
18 + l ĩ ĩ
i - 1 2.24 - 1
* ~ q- 1 - 3 -1 - 0,62 '
175. Khối iượng H I0 3 hòa tan trong 1000 g rượu etilic là :
0,506 X 1000
22,48
At' 351,624 - 351,46 0,164
* ~ At m ~ 22,51 ~ 1,08
kú x M 1( x 176
i - 1 1,08 - 1
« = ^ 1 = 2 ^ r = 0’08-
176. F = p = in ĩ ĩ : _ i m * r v
M V m RT
M 58,5
m ~ 7,038 ’
200
177. - Các bazơ liên hợp tương ứng là :N H 3 , N O J , C104 , COOH
KBr = K+ +
Các ion K + và Br~ lẩn lượt là a xit liên hợp của bazơ mạnh KO H
và bazơ liên hợp của axit mạnh H Br, nẻn chúng không phản ứiLg với
nước và môi trường là trung tính .
- N H 4N 0 3 trong dung địch :
N H 4N 0 3 = N H 4 + NO ỹ
Chỉ ion N H ^ là ' axit liên hợp của bazơ yếu N H 3 nôn ntí phàn
ứng với H 20 :
N H 4 + h 20 ** n h 3 + h 30 +
lon ỈC không phản ứng với H 20 , còn CH 3COO- là bazơ liê jj hợp
của a xit yếu H C H 3COO nên có phàn ứng :
Do phàn ứng trên mà [O H~] trong dung dịch tống lẽn. Vậv môi
trường của dung dịch KCH 3COO là kiềm.
179. - Trong 10 cm 3 đung dịch chứa 0,01 mol HC1. Vậy nổng d
của HC1 là IM . VI HC1 điện li hoàn toàn nên :
[H 30 +] = 1 M =*■ pH = 0
phải tính cả [H 30 +] do H 20 điện li ra. Trong dung dịch cổ các phải ứng
sau :
201
i hno3 + h 20 = N 0 3 + h 30 +
2H20 Í? O H " + H 30 +
Theo nguyên lí tru n g hòa điện của dung dịch ta cđ :
[H 30 +]2 - Ca [H 30 +] - K H2o = 0
pH = 6,86 .
8
-N ồ n g đô N aO H là — = 0,2 M . V ì N aO H có (X == 1
40
nên [O H - ] = 0,2 M. Từ đđ :
XO-14
[H jO +] = = 5 .1 0 -14 M
pH = 13,3.
- Nổng độ của NaOH là :
202
K h 2o
T- = c b + [H 3 0 +]
[H 3c n
180. a)
CH3 COOH + h 20 ĩ * c h 3c o c t + h 3 0 +
ban đấu : 10“ 4 M 0 0
cân bằng : 10 -X X X
X2
K . = — 37 ------- => X2 + 1 ,8 .10~5* - 1,8. H T 9 = 0
10 - *
CH3COONa = CH 3COO"* + N a+ .
„ 10 ~M i< r M
Kb = . = 5,6.10 10 .
K• 1 ,8 . 1 0 5
203
c„ 10-2
V ì K b . c b = 5, 6 . 10 _ B . 1 0 " 2 > 10 _E và ■— = — — - - > 100 ,
Kb ạ e .io -10
nên [O H - ] = { i f b Ch = ^ 5 ,6 . 1 0 "10. 10" 2
pH = 14 - 5,63 = 8,37 .
ban đầu : 10 3 M 0• 0
cân bằng : 10 - X X X
X 2
Kh = — ------- =* X = [O H ] = 1,25. 10 5 M
10-3 - X
10 -14 _
[H ,0 +] = ----- ----- — = 7,97 . 10_ n M =*• pH = 10,1 .
1,25. 10 “ 5
e) Ta giả thiết ràng [H jO +] do nấc điện li thứ hai của H 2C204
sinh ra là không đáng kể so vớĩ nấc điện ii thứ nhất, nghỉa là coi
H 2c * 0 4 là axit yếu m ột bậc :
pH = 1,27 .
204
Giá tr ị pH tìm được là 1,27 < p #2 - 1 = 4 ,3 - % vậy giả thiết ỏ
trên chấp nhận được .
ban đầu 10 2M 10 2M 0 0
cân bằng 10 2 - j c 10 2 — X X X
Vậy (N H 4 1 = [N O “ ] và [N H 3] = [H N 0 2]
[N H j] [H 30 " ]
Ta biết rằng K ai của N H 4 là : K 3ị = ----- [N H +]-----
[NO 2 ] [H 30 +]
và K 32 của H N 0 2 : = [H N 0 2]
1 0 ~ 1 4 _ ị------------------------------ — ---------------------------------—
pH = 6,25. i:
10~14
h) K b của HCO 3 bằng : K b = = i 0~7,65 . 1
10
Vì K a c và K b c của HCO 3 đầu lớn hơn 10"14 rấ t nhiêii nên
phản ứng chính trong dụng dịch chi Ịà :
205
2 HCO 3 í? coị- + H 2CO j ; K = K 2K ~ ì
ta n đầu : 0,02 M 0 0
cân bàng : 0,02 - 2x X X
.2 _ -------- [COị-]
= 'ì k 2 . k ; 1 = (3)
(0,02 - 2 x ỷ 0.02 - 2x 2' V [H C O J]
I HCOJ + H 20 í? c o ^ - + H 30 +
[c o i■] [H jO +] K 2 [HCO J]
với ! K2 = ---- rTT' ~ ---- =* [H30 +] = .
I 2 [H C O J] 3 [CO 3 ]
So với (3) ta có :
; [H-30 +] = k 2
1 -
- •
=> [H 3O ]
2 = - ^Kì- = K 2K x
Ị ca 1
181. ịi) K . . c . = 1,7 . 1(T 4 > 1 0 12 và ^ = _ > 100 , nên
Ka 1,7 .1 0 4
CÓ the bỏ qua [H 30 +] do H 20 điện li ra và chỉ xét cân bầng sau :
; HCOOH + h 20 í? C O O H ' + h 30 +
l|>an đầu : IM 0 0
(tân bằng : 1 —oc .* (X oc
'oc2 Ca
K ã = ■— — . Nhưng TT > 100 nên 1 - cx ~ 1
1 0< Ka
206
I
CW o? oĩ -2
K a = 7 T(1
Cứ -7 T—_cx)T = 71 ^—oc C a =
— 7 T —
1—• 1c<
0 *
J 7 10-5
- ||T ,5 8 . 10 _7
Từ đđ : oc = Y o = V --- -I i -f1--- 26 *
— = Ll -26 10
• 10
10
-#-W I-V ể
nghĩa là C’ = 4c = 4 X 0,1 = 0,4 M . Vậy cần phải thêm 0,|3 mol
CH 3COOH vào 1 lit dung dịch để <x’ = ^ . !
=> pH = 2,73 .
c = [F ] M = tNaP]trongdd
Vậy trong 100 m l dung dịch có 3,04.10-3 mol NaF, nghía là :
208
42 X 3 ,0 4 .1 0 3 = 0,128 g NaF
k—12 .. cb 10 -2
184.a) VI K b . c b - 1,8.10 5. 10 * > 10 “ và 100
1 , 8 . 10- 5
nên :
10-14
— = 5,6 .1 0 ” ’ M ** pH = 8,25
1 ,8 . 1 0
185. BaS04i i? Ba2+ + 3 0 ^ "
$’ ỉà độ tan m o l. 1_1 của BaS0 4 trong dung dịch BaCl2 lỊ)~ 2M.
I 209
ỷ i s’ « 10 2 nên 10 2 + s’ = 1 0 . 2 và 10 2 s’ = lO -10
=> s’ = lo -8 M .
186. a) Magie n itra t và xú t là các chất điện li mạnh nẽn nổng độ ion
Mg 2+ và ion OH lúc ban đẩu bằng nồng độ của muối và của xút.
N ồng độ các ion sau khi trộn c2 được tính bằng công thức sau :
vì
Co - c
I 2 s + v2 9
210
0,768 ,
187- ^CaC 2o 4 = 128 ế => = 6 .10 3 mol CaC20 4
6 . 10 3
= 100 lit dung dịch = 1 0 0 lit nước
6 . 10~5
b) Trong dung dịch CaCl2 0,06 M ta cđ :
=> s’ = 6 . 10-8 M .
Thể tích dung dịch CaCl2 cần để hòa tan :
6 . 10 3
= 100 000 lit .
6 . 10 8
188. Gọi nồng độ ban đầu mol. l -1 của FeCỊ} là c, ta có :
1 q” 38
K hi bất đáu kết tủa Fe(OH )3 th l [Fe3+] = (3)
[0 H “ ]3
_ 3 . 10" 14 V3 10" 42
M ật khác [O H r = ( — — ) = [4 )
211
=> * = [H 30 +] = 10 _ 1’8A /U pH = 1,8
ụ pH ss - lg 0,05' = 1,30 .
b)ị AgCl s Ag+ + Cl'
câln b ằ n g : s s + 0,05
4,002. l < r 2 _
ở 100°c : s2 = 8--------- = 6,9. 10-4 M => Tt = 1,31 . 10 9
RT.T-, T t1
480 - tP Tt^ t T, - 65 1 5 7 J
vV =
—kK iio ?ơ 2ị - ] [ r )
s 2o
212
I
Vậy bậc của phản ứng bằng 1 + 1 = 2 .
201. Nếu dùng m ột lượng dư lớn của m ột trong hai chất phảạ ứng
thì nổng độ của chất đđ được coi là không đổi và V chỉ phụ thuộc
vào nổng độ cùa chất kia :
- Dư lớn NO : ư2 = k". c o n s t. [H 2] = k 2 [H 2]
Vậy phản ứng cd bậc 2 theo NO và bậc 1 đối với H 2 :
V = k [NO]2 [H2]
Bậc chung của phản ứng là 2 + 1 — 3 .
202. 2N 20 5 4NO-, + 0 2
203. Lượng KO H còn lại trong dung dịch sau 30 phút phản ứng có Ịnồng
độ moi đương lượng là :
ÌVk o h X 1 0 = 0 ,0 5 X 1 2 ,8 4
^ “^KOH =
Lượng KO H đã phản ứng :
0,07 - 0,0642 = 0,0058 N = 0,0058 M
— AC
Vân tốc trung binh của phản ứng : V = ——
At
_ 0,0058 * . ,
V= - = 1 ,9 3 .1 0 4 m o i. r 1 . ph .
204. =* . V = k [H 2] [ I2]
3 2,5 2,5
», = 8 ,3 3 .1 0 - X ^
213
1>2 = 4,8 . lo ' 4 m ol .1 * . s 1
205. V = k [CCI3COOH]
T2 ~ Tl
~ = 1 = ặ
Vị kị
1 0 0 -4 4 • ' ’ -
.. w , 1,32.10 3
=> Y -1 => y5’6 = 6 027
2 ,1 9 .1 0 7
y = 4,73 .
206. AH = Ea - E \ =
, -k l _ w _L _L \ vh - -k l _ o
n kl ( t 2 r ,) ; vTi k t
780 X 800 ,
„ ,
A ° l , l 2 ( 780 - 8 0 0 )
A = -2 1 6 2 6 ,2
A
Tính In ệ : In k x = — + ln/3
M
=*
,„ ^4 21626,2
ln/3 = ln 2 ,3 .10 4 + - ■ 0- = 19,35 .
ToU
Phương trìn h Arrhénius có dạng :
21 626,2
ink = ------ - z r - + 19,35 .
b) Tính Eắ :
214
dC _ r dC f
c) = kC => J -g = “ j & di
hay : In — = k t .
K hi c « ỉ e o th ì :
Co ln 2
ln 77 " = ln 2 — kt => í = —r - .
Cọ
2
ỏ 527°c : í = — — : = 1 506,84 s .
4 , 6 . 10-4
T2 ~Tị
1 1 1 ~ ỊỊ— 1
906- ~
• <2 = ~ 28, = 49 ph •
• 2,83
Từ đó : ln!í* * ì / 1 J_N
49 R T2 ) :
b> - / * *
1
— = ÃỂ + const
215
kh| í = 0 thi -pr = const. Từ dd :
°o
4 n 4+/s»2+ - 0,15 V .
b> Phản ứng trong pin :
Sn + Sn4+ - 2Sn2+ .
Điện cực dương của pin có thế khử lớn hơn, vậy điện cực dương
là điện cực P t nhúng trong dung dịch Sn4+, SỊn , còn điện cực Ma
là điện cực âm .
SĐĐ chuẩn E° - s ị -
ẠC?29g = -5 5 970 J .
216
221. SĐĐ : E - £h3o +/ h 2 ~ £H3o +/H 2 “ 0,303 V
N H 4 + h 20 í? n h 3 + h 30 +
cân bàng 0 ,1 - X X X
f Ag+ /A g = £Ẵ g+ /A g + °>0 5 9 te tA g + ]
L_z I
ĨFe3+l
223 £Fe3+/Fe2+ = 4 e 3+/Fe2+ + 0,059
217
0.2
Ej = 0,77 + 0,059 lg = 0,788 V
ư, 1
[Fe2+] = 0,025 M
[Fe3+] = 0,125 X 2 = 0,25 M
0,25
£Fe3+ /Fe2+ = 0,77 + 0,059 = 0,829 V
0,059
£Cu2+ /Cu = 0.34 + - 1 T - lgO.5 = 0,331 V.
218
Vì £pe3+ /F e 2 + > £ c u 2 + /C u n®n phản ứng theo chiéu thuận
£ C u2 + / C u > £ Fe3 + / F e 2+
[Fe3+]
=> 0,331 > 0,77 + 0,059
[Fe ]
[Fe3 t]
< 3,6 .1 0 8 lẩn .
[Fe2+]
Cl2 .aq + 2e
A G ° = AGj + AƠ2
A G ị = AG° - A( f2
~ h i K = f - .
nF ^
ở 25°c : lgK = e- 4
n ( g ° - f% ) 2( 1,359 - 1,395)
g^ ~ . 0,059 0,059
K = 0,06 .
226. Sn
A G° = AGj + AG°2
2^1 = 4 ỉ" - £j = 2^ - £2
= 2 X 0,005 + 0,14 = 0,15 V.
, Tt 10 7
[ Cu ] = - ~ r = ~ r = 5.10 7 M
[ C1 ] 0,2
0,1
£r 2+ /c + = 0,15 + 0,059 lg - ’ = 0,463 V
5.10
Cu+ + Ể * i Cu
£ C u+ / Cu = ^ C u+ / Cu + °>0 5 9 + 5ể t C u + ]
£ C u + / Cu = ° - 5 2 + °>0 5 9 t e 5 1 0 ” 7 = °> 1 4 8 v
7+ - K
Cu + Cu + 2C1 - 2CuCl
220 I
.ị
K = K l .K 2
\e K _ n ĩ f 1 (0 ,1 5 -0 ,5 2 )
g 1 0,059 0,059
=> K l = 5,35.10~7
223
ịphân tử phân cực và khồngphân cực 45
Momen lưỡng cực của phântử ỊI 46
Lực Van der Waals 47
Liên kết hiđro 47
Câu hỏi và bài tập 48.
Chương IV. Nhiệt hóa học
Khi lí tưỏng 52
Hệ và môi trưòng 53
Qui ưỏc dáu khi hệ trao đổi nãng lưọng vối môi trưòng 53
Thông số trạng thái 53
Trạng thái cân bằng 53
Biến đổi thuận nghịch và bát thuậnnghịch 53
Hàm trạng thái 54
Công w và nhiệt Q 54
Nội nãng Ư 55
Sự biến thiên nội năng của hệ 55
Nhiệt đẳng tích Qv 56
Nhiột dẳng áp Qp 56
Nhiệt phản ứng 57
Phản ửng tỏa nhiệt và thu nhiệt 57
Quan hệ giữa Qp và 0 V 57
Nhiệt sinh chuẩn của một chất 58
Nhiột cháy chuẩn của một chát 58
Định luật Hess 58
Các hệ quả cùa định luật Hess 59
Đièu kiện chuẩn của một phản ứng 60
Nhiệt dung mol c 60
Sự phụ thuộc của hiệu ứng nhiệt phản ứng vào nhiệt độ.
Định luật Kirchhoff 61
Nhiệt chuyển ‘pha (nhiệt biến đổi trạng thái) 62
Câu hòi và bài tập 62
Chương V. Chiều và giới hạn tự diễn bỉến của các quá trình
Entropi s 67
Sự biến thiên entropi trong hệ cô lập 68
Entropi là thưóc đo độ hỗn độn củahệ 68
Ý nghĩa thống kê của entropi 68
Sự biến thiên entropi trong quá trình biến đổi trạng thái
của chất nguyên chát 69
Sự biến thiên entropi trong quá trình giãn nỏ đẳng nhiệt khí
lí tưỏng 69
224
Sự biến thiên entropi của chất nguyên chất theo nhiệt độ 70
Entropi tuyệt đối • 70
Sự biến thiên entropi trong phản ứng hóa học 71
Thế nhiệt động 72
Thế đảng áp G 72
Thế đẳng tích A 73
Ý niỊhĩa vật lí của ÀG 73
Ý nghĩa vật lí của ầA 74
The đảng áp chuẩn tạo thành của một chất AGy-^y 75
T í n h AG^ọgcủa phản ửng từ AC?2 98ỹ và
A#298“ ^*^2 9 8 75
Sự phụ thuộc của AG vào nhiệt độ 76
Ảnh hưòng của áp suất đến AG 11
Thế hóa ỊẮị 78
Vài tính chất quan trọng cùa thế hóa 79
Câu hỏi và bài tập 80
Chương VI. Cân bằng hóa học
Phàn ứng thuận nghịch 83
Cân bàng hóa học ‘ 83
Phướng trình đảng nhiệt Van’t Hoff. Hằng sốcân bằng Ky 83
Quan hệ giữa Kp và cáchằng sổ cân bằng K c, K n và 85
Hằnt> số cân bằng của phảnửng có chất rắnvà lỏngtham gia 87
Ấnh hưòng của nhiệt độ đến K p 88
Ẩnh hưòng của áp suất đến cân bằng hóa học 89
Ấnh hưỏng của nồn? độ đến cân bằng hóa học 89
Nguyên lí Lc Châtclicr 89
Câu hỏi và bài tập 90
Chuơng VIỉ. Qui tắc pha Gibbs
Pha 95
Cấu tử 95
Số cấu từ độc lập K 95
Bậc tự do của hệ c 96
Đièu kiện cân bằng íúữa các pha trong hệ 96
Qui tác pha Gibbs 96
Áp dụng qui tác pha cho hệ một cấu lừ 98
Ảnh hưòng của áp suất đến nhiệt độ nóng chảy, sôi và
chuyền dạng tinh thề của chất nguyẽn chất 99
225
Anh hưỏng của nhiệt độ đén áp suất hoi bão hòa của chát
Nguyên chất 100
Cáu hỏi và bài tập 101
Chương V in . Dung dich
Hộ phân tán 103
Huyèn phù 103
Nhũ tưong 103
Dung dịch keo 103
Dung dịch 103
Đưổng lượng 104
Cách tính đướng lưổng 104
Khối ỉưộng mol đưong lướng 105
Định luật đưổng lưọng 106
Một số loại nồng độ 106
Nhiệt hòa tan của một chát 106
Dung dịch bão hòa và quá bão hòa 106
Độ hòa tan 107
Dung dịch lí tưỏng 107
Định luật Raoult 1 . Áp suất hổi của dung dịch lí tưỏng 108
Nhiệt độ sôi của chất lộng 109
Nhiệt độ sôi của dung địch chửa chát tankhông bay hới 109
Nhiệt độ đông đặc của đung dịch chứa chắttan không bay hổi 110
Sự thẩm tháu 111
Áp suất thẩm thấu 111
Câu hỏi và bài tập 111
Chương IX. Dung dịch chắt điện lỉ
Chất điện li 114
Chất điện li mạnh 114
Chất điộn ii yếu 115
Tính chát bất thưòng của dung dịch chất điện ỉi so vói dung
dịch chát không điện li 115
Độ điên li cx 115
Trạng thái của chát điện ỉi mạnh trong đung dịch 116
Công thức liên hệ giữa <x và i 116
Thuyết axit - bazớ của Brỏnsted 117
Tính số ion của nưốc K H 0 117
pH 117
Môi trưòng axit, trung tính kièm 117
Hằng số điện li của axit K â 118
226
Hàng số điện li củabazổ K b 118
Công thức liên hệ giữa K a và K b của một cặp axit - bazớ
liên họp 118
Tính pH cùa dưng dịch axit mạnh một bậc 119
Tính pH cùa dung dịch bazổ mạnh một bậc 119
Tính pH của dung dịch axit yếu một bậc 120
Tính pH cùa đung dịch bazO yếu một bậc 121
Tính pH của dung dịch muối 121
Tính pH của dung dịch axit nhièu bậc 123
Sự liên hệ giữa hằng sốđiện li và độ điộn ỉi 123
Tích số tan T t 124
Quan hệ giữa tích số tan và độ hòa tanmoi. r * 124
Đièu kiện kết tủa chát điện li ít tan 124
Điều kiện hòa tan kết tủa chát điện li ít lan 125
Câu hỏi và bài tập 125
Chương X. Động hóa học
Vận tốc phản ứng V 129
Ảnh hưòng của nồng độ đến V, định luật tác đụng khối lượng 129
Bậc phàn ứng, phân từ số và cớ chế phản ứng 130
Qui tắc Van’t H off vè ảnh hưòng của nhiệt độđến V 131
Phưong trình Arrhénius vè ảnh hưỏng củanhiệt độ đến V 131
Thuyết va chạm hoạt động 132
Ý nghĩa của hằng số A trong phưồng trình Arrhénius 132
Thuyết trạng thái chuyển tiếp 134
Chất xúc tác 134
Sự xúc tác 134
Vài đặc tính của chất xúc tác 134
Chất độc của xúc tác 135
Chấl kích thích xúc tác 135
Chất mang chát xúc tác 135
Cớ chế của xúc tác đồng thể 135
Co chế của xúc tác dị thể 135
Phản ứng phức tạp ' 135
Câu hòi và bài tập 136
Chương XI. Các quá trình điện hóa
Điện cực kim loại 139
Pin 140
Điện cực tro trong dung dịch chứa cặp oxi hóa - khử 140
Điện cực khí 141
Diện cực chuẩn hiđro ; 141
227
:Điều kiệii chuẩn của các loại điện cực 142
'Thế khữ chuẩn (thế điện cực chuẩn) 142
Suát điện động của pin (SĐĐ) 143
Các yếu tố ảnh hưỏng đến sức điện động của pin. Công
thức Nernst 143
Các yếu tố ảnh hưòng đếnthếkhử 145
Chiều của phản ứng oxi hóa khử (xảy ra trong dung dịchnưỏc) 146
Trạng Ihái cân bằng của phản ứng oxi hóa khử 147
Hằng số cân bằng của phànứngoxi hóa khừ 147
Sự điện phân 147
Sự phân cực 147
Sự phân cực nồng độ 148
Sự phân cực hóa học 148
Sự phân cực điện hóa " 148
Thế phân hủy 148
Quá thế 148
Điện phân chát diện li nóngchảy 148
Diện phân chất điện li trongdung dịch nưỏc 148
Câu hỏi và bài tập 149
Chương X II. Hiệiầ tượng bê mặt - Dung dịch keo
Hiện tưọng bè mặt 153
Nãng lượng bề mặt 153
Các yếu tố ảnh hưòng đến nănglượns bè mặt 153
Sự hấp phụ và hấp thụ 154
Hấp phụ lí học và hóa học 154
Chát hoạt động bề mặt 154
Sự háp phụ trên ranh giói rắn - khí và rắn - đung dịch 154
Sự thấm ưót 155
Dung dịch keo 156
Đièu chế dung dịch keo 156
Tính chất của dung dịch keo 156
Cáu tạo của hạt keo 157
Sự đông tụ keo 157
Keo thuận nghịch 158
Keo bát thuận nghịch. Sự pepti hoá 158
Câu hỏi 158
Phan glì^ các bài tập 160
228
i
3 0 / 0 2 K ^ l25