You are on page 1of 1

PHỤ LỤC 1.

Bảng 1: BẢNG QUI ĐỔI KẾT QUẢ CÁC CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUỐC TẾ

Các bài thi TA Chuyên ngành của


Các bài thi Các bài thi TA hướng nghiệp Các bài thi TA Học thuật
Cambridge
Khung TA Cơ bản
Tham của TOEIC (4 kỹ năng)
Bậc
chiếu Cambridge ICFE ILCE BULATS IELTS
TOEFL ITP TOEFL iBT TOEFL CBT
Châu Âu (điểm* BEC (điểm*/100) (điểm* (điểm* (điểm* TOEIC TOEIC (điểm*
(điểm*Nghe - (điểm* Nói - (điểm*/677) (điểm*/120) (điểm*/300)
/100) /100) /100) /100) /9)
Đọc/990) Viết/400)

CPE (60)
6 C2 CAE (80) Higher (80) 90 90 90 910 355 7.5 650 110 271
Aptis (C2)
CPE (45)
CAE (60)
5 C1 Higher (60) 70 70 75 850 320 6.5 627 80 231
FCE (80)
Aptis (C1)
CAE (45)
FCE (60)
4 B2 Vantage 50 50 60 650 300 6.0 550 70 173
PET (90)
Aptis (B2)
* Điểm tối thiểu cần đạt được . Điểm TOEIC phải có đủ hai cột điểm , tương ứng với 4 kĩ năng.
Chuẩn đầu ra Tiếng Anh của sinh viên CTTT là 6.5 IELTS và tương đương
Chuẩn đầu ra Tiếng Anh của sinh viên CT CLC và POHE là 6.0 IELTS và tương đương

KET: Key English Test BEC: Business English Certificate IELTS: International English Language
PET: Preliminary English Test ICFE: International Certificate in Financial English Testing Service
FCE: First Certificate in English ILCE: International Legal English Certificate TOEFL: Test of English as a Foreign
CAE: Certificate in Advanced English BULATS: Business Language Testing Service Language
CPE: Certificate of Proficiency in English TOEIC: Test of English for International Communication Aptis: A test system conducted by British
Council

You might also like