You are on page 1of 3

Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ Ngoại ngữ tương đương

cấp độ 3/6 khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc

Tiếng Anh

Khung
năng lực Cambridge
IELTS TOEFL TOEIC BEC BULATS CEFR
ngoại ngữ Exam
VN
450 ITP
Cấp độ 3 4.5 133 CBT 450 PET Preliminary 40 B1
45 iBT

(Các điểm số nêu trên là điểm tối thiểu cần đạt được)

Một số thứ tiếng khác

Khung năng lực Tiếng Tiếng


Tiếng Nga Tiếng Pháp Tiếng Đức
ngoại ngữ VN Trung Nhật

DELF B1 B1 HSK
Cấp độ 3 TRKI 1 JLPT N4
TCF niveau 3 ZD cấp độ 3

Ghi chú: Đối với một số chứng chỉ quốc tế không thông dụng khác, đơn vị đào tạo cần
gửi đến Bộ Giáo dục và Đào tạo cho ý kiến về việc quy đổi tương đương.
Phụ lục 2 – Danh sách các cơ sở cấp chứng chỉ Ngoại ngữ được công nhận trong
tuyển sinh sau đại học tại ĐHQGHN

1. Chứng chỉ B1

Chứng chỉ B1 được công nhận


STT Cơ sở đào tạo Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
Anh Nga Pháp Trung Đức

1. Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN √ √ √ √ √

2. Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng √ √

3. Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế √ √ √ √

4. Trường ĐH SP TP Hồ Chí Minh √ √ √ √

5. Trường Đại học Hà Nội √ √ √ √ √

2. Các chứng chỉ tiếng Anh

Các chứng chỉ được công nhận


Cơ sở cấp Cambridge
STT BEC
chứng chỉ IELTS TOEFL TOEIC Exam BULATS
Preliminary
PET
Educational
1. Testing Service √ √
(ETS)
British Council
2. √
(BC)
International
3. Development √
Program (IDP)
Cambridge
4. √ √ √ √
ESOL
3. Một số thứ tiếng khác

Các chứng chỉ được công nhận


tiếng tiếng tiếng tiếng
STT Cơ sở cấp chứng chỉ tiếng Pháp
Nga Đức Trung Nhật
DELF B1 B1 HSK JLPT
TRKI 1
TCF niveau 3 ZD cấp độ 3 N4
Trung tâm Khoa học và
1. √
Văn hóa Nga

2. Trung tâm Văn hóa Pháp √

3. Viện Goethe Việt Nam √

Tổ chức Hán Ban, Trung


4. √
Quốc
Quỹ Giao lưu quốc tế
5. √
Nhật Bản

You might also like