You are on page 1of 3

Hướng dẫn thực hiện Học phần tiếng Anh cho sinh viên các CTĐT

không thuộc ngành ngôn ngữ và CTTT


(thực hiện từ K60)
Hệ thống các học phần (HP) Tiếng Anh cho sinh viên không thuộc ngành ngôn ngữ và CTTT tại trường Đại
học Ngoại thương được xây dựng trên nguyên tắc Mở - Linh hoạt - Căn bản với 15 HP bao gồm 2 nhóm: (1)
Tiếng Anh học thuật và thương mại - EAB (gồm 4 HP cho 4 bậc) và (2) Tiếng Anh chuyên ngành – ESP (11
học phần cho 5 bậc) để giúp sinh viên có thể lựa chọn kế hoạch học tập phù hợp với nhu cầu và mục tiêu cá
nhân (Bảng 1).
Sinh viên đăng ký học chương trình Tiếng Anh theo các quy định sau:

A. Đối với sinh viên chương trình tiêu chuẩn: cần tích lũy đủ 7 HP tiếng Anh, lựa chọn 1 trong 2 lộ
trình sau

1. Lộ trình 1: sinh viên tích lũy 4 học phần Tiếng Anh học thuật và thương mại 1,2,3,4 và 3 học phần Tiếng
Anh chuyên ngành 1,2,3. Đối với HP Tiếng Anh chuyên ngành 3, sinh viên học CTĐT nào thì phải học
Tiếng Anh chuyên ngành quy định cho CTĐT đào tạo đó.

2. Lộ trình 2 (chỉ áp dụng cho các sinh viên có Chứng chỉ tiếng Anh hoặc xác nhận đánh giá năng lực nội
bộ đạt Bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam hoặc Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương
đương khác được quy định tại Phụ lục): sinh viên tích lũy 5 HP Tiếng Anh chuyên ngành 1,2,3,4,5. Đối
với HP Tiếng Anh chuyên ngành 3 sinh viên học CTĐT nào thì phải học Tiếng Anh chuyên ngành quy
định cho CTĐT đào tạo đó. Đối với HP Tiếng Anh chuyên ngành 4, sinh viên có thể lựa chọn 1 trong các
học phần của nhóm này.
Và để tích lũy đủ 7 HP, sinh viên lựa chọn học 2 HP bất kỳ trong số các HP tiếng Anh chuyên ngành còn
lại.

B. Đối với Sinh viên chương trình Chất lượng cao: cần tích lũy đủ 5 HP tiếng Anh
Sinh viên tích lũy 5 HP Tiếng Anh chuyên ngành 1,2,3,4,5. Đối với HP Tiếng Anh chuyên ngành 3 sinh
viên học CTĐT nào thì phải học Tiếng Anh chuyên ngành quy định cho CTĐT đào tạo đó. Đối với HP
Tiếng Anh chuyên ngành 4, sinh viên có thể lựa chọn 1 trong 2 HP.

1
Bảng 1: Hệ thống các Học phần tiếng Anh

Nhóm Số tín Thời Mã học


Môn Điều kiện tiên quyết
HP chỉ lượng phần
Tiếng Anh học thuật và thương mại 1
1 3 90 tiết Không EAB111
Academic & Business English 1
Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 TA học thuật và thương
2 3 90 tiết EAB121
Academic & Business English 2 mại 1
Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 TA học thuật và thương
3 3 90 tiết EAB231
Academic & Business English 3 mại 2
Tiếng Anh học thuật và thương mại 4 TA học thuật và thương
4 3 90 tiết EAB241
Academic & Business English 4 mại 3
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh TA học thuật và thương
thương mại nâng cao) mại 4
5 3 60 tiết ESP111
English for Specific Purpose 1 (Advanced hoặc chứng chỉ quốc tế
Business English) tương đương
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh
doanh)
6 3 60 tiết TA chuyên ngành 1 ESP121
English for Specific Purpose 2 (Business
Communication)
Các CTĐT lựa chọn 1 học phần bắt buộc theo đặc điểm của ngành đào tạo, các học phần còn lại đưa vào
tự chọn dành cho SV tiêu chuẩn lựa chọn lộ trình học từ TA chuyên ngành 1 đến TA chuyên ngành 5
7.1 Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và
Kinh doanh Quốc tế)
3 60 tiết TA chuyên ngành 2 ESP231
English for Specific Purpose 3 ( International
Business and Economics)
7.2. Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Quản trị
kinh doanh)
3 60 tiết TA chuyên ngành 2 ESP232
English for Specific Purpose 3 (Business
Administration)
7 7.3. Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Tài chính
ngân Hàng)
3 60 tiết TA chuyên ngành 2 ESP233
English for Specific Purpose 3(Banking and
Finance)
7.4. Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kế toán-
Kiểm toán)
3 60 tiết TA chuyên ngành 2 ESP234
English for Specific Purpose 3 (Accounting
and Auditing)
7.5. Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Marketing)
English for Specific Purpose 3 (English for 3 60 tiết TA chuyên ngành 2 ESP235
Marketing)
8 8.1. Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín
(SV thương mại)
3 60 tiết TA chuyên ngành 3 ESP341
chọn English for Specific Purpose 4 (Business
1 Correspondence)
trong 8.2. Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng)
3 60 tiết TA chuyên ngành 3 ESP342
2 HP) English for Specific Purpose 4 (Contract)
Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết
trước công chúng)
9 3 60 tiết TA chuyên ngành 3 ESP451
English for Specific Purpose 5(Public
Speaking)

2
PHỤ LỤC

NGƯỠNG ĐIỂM TIẾNG ANH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THAM GIA LO TRINH 2 (mục A)

TOEIC (4 kỹ năng) TOEFL VERSANT


CEFR VSTEP IELTS APTIS
Nghe - Đọc Viết - Nói IBT (VPET, VEPT)

B2 Bậc 4 600 260 6 B2 80 B2

You might also like