Professional Documents
Culture Documents
DCCT E4 (16 Weeks)
DCCT E4 (16 Weeks)
- Các giảng viên tham gia giảng dạy TS. Cấn Thuý Liên
Ths. Ngô Tùng Anh
Ths. Trần Thị Thu Thuỷ
Ths. Nguyễn Thị Minh Hằng
Ths. Nguyễn Thị Thuỷ
Ths. Đinh Thị Bắc Bình
Ths. Phan Thu Hương
Ths. Lê Thị Thanh Hoa
- Khoa/Bộ môn phụ trách học phần Bộ môn Tiếng Anh đại cương - Khoa Ngoại ngữ
6. Điều kiện tham gia học phần
- Học phần tiên quyết Tiếng Anh III (ENG03A)
7. Loại học phần X Bắt buộc
1
⬜ Tự chọn tự do
⬜ Tốt nghiệp
CLO1 Group work: Xác định được đầy đủ mục Precision Responding
tiêu của nhóm và vai trò, trách nhiệm
của các thành viên cũng như thực hiện,
duy trì và phát triển nhóm thông qua
hoạt động viết một phương án kinh
doanh.
2
CLO3 Oral communication: Có khả năng vận Apply Manipulati Valuing
dụng từ vựng, cấu trúc ngữ pháp đa on
dạng và chính xác để thảo luận và đàm
phán trong các tình huống giao tiếp
liên quan tới công việc.
b. Ma trận liên kết của CĐR học phần (CLOs) với CĐR Chương trình đào tạo (PLOs)
CLO/ Ngân Tài chính Kế toán QTKD HTTT CNTT
CTĐT hàng QL
CLO2 Điều kiện Điều kiện Điều kiện Điều Điều Điều
TN- TN- TN- kiện TN- kiện kiện
Level:B1 Level:B1 Level:B1 Level:B1 TN- TN-
Level:B Level:B
1 1
3
CLO5 3.4.R2 3.8.R2 3.4.R2 3.4.R2 3.4.R2 3.4.R2
3.5.R2 3.9.R2 3.5.R2 3.5.R2 3.5.R2 3.5.R2
4
- Các hoạt động làm quen với lớp
- Giới thiệu đề cương chi tiết học phần
- Giới thiệu về hình thức kiểm tra đánh giá giữa kỳ
- Giới thiệu Project giữa kỳ: giáo viên định hướng cách thực hiện
và cách đánh giá
Học tập trên lớp:
- Thực hiện các hoạt động: hỏi/ đáp/ thảo luận phát triển kỹ năng
đọc
- Thực hiện kỹ năng nghe lấy thông tin chi tiết bằng việc đưa ra
đáp án và thảo luận sau khi nghe
- Tương tác hỏi/đáp phát triển khả năng hồi đáp nhanh cho kỹ
năng nói
- Hỏi / đáp và khái quát hóa các hiện tượng ngữ pháp và nhóm từ
vựng trong bài
Học tập ở nhà:
- Hoàn thành bài tập được giao và tìm thêm các tài liệu tham khảo
- Xem trước từ vựng & ngữ pháp của bài số 2
Hoạt động đánh giá Đánh giá thông qua hoạt động hỏi đáp, thảo luận, làm bài tập
Buổi 4-6 (09 tiết) Đóng góp vào CLO: 1,2,3,4,5
Nội dung Project consultancy: Giải đáp thắc mắc và tư vấn sinh viên hoàn
thành bài Project theo nhóm đã chỉ định từ tuần 1
+ Unit 2: New contact
● Establishing contact at a trade fair
● Writing emails
● Practice:
- greeting & introduction
- arranging follow-up
- moving on business
- role play
- write an email
Tài liệu học tập Bài 2, Giáo trình Tiếng Anh 4
Hoạt động dạy và học Giảng Dạy:
- Giải đáp BTVN (1)
- Giới thiệu kỹ thuật đọc, nghe để nắm bắt thông tin
Học tập trên lớp:
- Thực hiện cách thức làm việc độc lập và làm việc theo cặp,
nhóm
- Thảo luận và thực hành nghe, nói trong các tình huống giao tiếp
tạo dựng quan hệ
5
- Thực hiện hoạt động đóng vai để thực hành kỹ năng giao tiếp
nói bằng tiếng Anh trong các tình huống giả định đặc thù của
công sở
- Thực hành viết email theo yêu cầu của công việc
-Học tập ở nhà:
- Hoàn thành BTVN (2) được giao
Hoạt động đánh giá Đánh giá thông qua hoạt động hỏi đáp, thảo luận, làm bài tập
Buổi 7 (03 tiết) Đóng góp vào CLO: 1,5
Nội dung Review & Further Practice
+ Project consultancy: Giải đáp thắc mắc và tư vấn sinh viên về
Project theo nhóm đã chỉ định từ tuần 1
Tài liệu học tập Bài 1,2, Giáo trình Tiếng Anh IV
Hoạt động dạy và học Giảng Dạy:
- Giải đáp BTVN (2)
- Thực hiện các bài tập thực hành (cho kỹ năng nghe-đọc) trên
google form
- Giải đáp thắc mắc và tư vấn sinh viên hoàn thành bài project
Học tập trên lớp:
- Thực hiện bài tập thực hành đánh giá nhanh năng lực của sinh
viên
- Hỏi, đáp, thảo luận theo cặp nhóm và làm việc độc lập để hoàn
thành bài ôn tập ở cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc viết
Học tập ở nhà:
- Xem trước từ vựng và ngữ pháp của bài số 3
Hoạt động đánh giá Đánh giá thông qua hoạt động hỏi đáp, thảo luận, làm bài tập
Buổi 8-10 (09 tiết) Đóng góp vào CLO: 1,2,3,4,5
Nội dung Unit 3: Negotiation
- Tips for successful negotiations
- Stages in a negotiation
- Negotiating styles
- Negotiation languages
- Discussing terms & conditions
Grammar: Conditional clause.
Practice:
- Listening
- Reading
- Writing negotiating emails
Buổi 10: Các nhóm nộp bài dự án (Kiểm tra 1)
Tài liệu học tập Bài 3, Giáo trình Tiếng Anh IV
Hoạt động dạy và học Giảng Dạy:
6
- Giới thiệu kỹ thuật thực hiện kỹ năng nghe
- Giới thiệu kỹ năng thảo luận, đàm phán
Học tập trên lớp:
- Tham gia các hoạt động phát triển kỹ năng: hỏi/ đáp/ thảo luận;
cặp/ nhóm/ độc lập cho phần thực hành phát triển kỹ năng kỹ năng
nghe, nói, đọc, viết
- Thực hiện games ôn tập ngữ pháp và từ vựng
Học tập ở nhà:
- Hoàn thành BTVN (3) được giao
- Xem trước từ vựng và ngữ pháp của bài số 4
Hoạt động đánh giá 1. Đánh giá thông qua hoạt động hỏi đáp, thảo luận, làm bài tập
2. Đánh giá bài kiểm tra 1 thông qua việc đánh giá bài làm nhóm
theo các tiêu chí trong rubric của CLO1
Buổi 11-13 (09 tiết) Đóng góp vào CLO: 1,2,3,4,5
Nội dung Unit 4: Customer cares
Complaining effectively
- describe the problems
- State your requests
- confirm agreements
Solving a complaint: a four-step approach
- confirm your understanding
- ask for details of the problems
- suggest solutions
- Confirm commitments
Writing letters of complaints & apology
Practice:
Listening, reading, speaking & writing relating to complaints &
solving complaints
- BTVN: Supplementary Exercises (4)
Tài liệu học tập Bài 4, Giáo trình Tiếng Anh IV
Hoạt động dạy và học Giảng dạy
- Hỏi đáp: Đánh giá mức độ tiếp thu của người học, phản
hồi câu hỏi của sinh viên.
- Phương pháp làm mẫu: Hướng dẫn người học cách phân
tích câu hỏi, lựa chọn thông tin để hoàn thành các bài đọc hiểu,
nghe, nói.
- Phương pháp làm việc độc lập, theo cặp/ nhóm cho các
hoạt động nghe, nói, đọc, viết.
Học tập:
- Tham gia các hoạt động cá nhân, theo cặp, nhóm theo yêu
7
cầu, hướng dẫn của giảng viên
- Nghe giảng, ghi chép, đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi.
- Thực hành kỹ năng đọc hiểu nghe, nói, viết
Học ở nhà:
- Hoàn thành BTVN (4) được giao
Hoạt động đánh giá Đánh giá thông qua hoạt động hỏi đáp, thảo luận, làm bài tập
8
13. Tài liệu học tập
a. Sách, giáo trình chính:
[1] English IV Tài liệu lưu hành nội bộ
b. Sách, tài liệu tham khảo:
[2] Duckworth, M. (2003). Business Grammar and Practice , Oxford University Press.
[3] Strut, P. (2010). Business Grammar and Usage Business English, Harlow, Pearson Education
Limited
14. Yêu cầu đối với người học:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau đây:
- Tham gia ít nhất 80% số tiết học của lớp học phần;
- Tham gia các hoạt động làm việc nhóm theo quy định của lớp học phần;
- Tự tìm hiểu các vấn đề do giảng viên giao để thực hiện ngoài giờ học trên lớp;
- Hoàn thành tất cả bài đánh giá của học phần.
15. Ngày phê duyệt: 12/09/2022
16. Cấp phê duyệt:
Trưởng Khoa Trưởng khoa/Bộ môn Giảng viên biên soạn
phụ trách CTĐT phụ trách học phần
9
Phụ lục - Thang đánh giá chuẩn đầu ra (CLO) (Analytical Rubrics)
CLO1: Group work: Xác định được đầy đủ mục tiêu của nhóm và vai trò, trách nhiệm của các
thành viên cũng như thực hiện, duy trì và phát triển nhóm thông qua hoạt động viết một phương án
kinh doanh.
Performance Don’t meet Below Marginally Meets Exceeds
level expectations expectations adequate expectations expectations
Điểm đánh giá < 40% 40%-54% 55%-69% 70%-84% 85% - 100%
Tiêu chí
Thiết lập mục Không có Các mục tiêu Các mục tiêu Các mục tiêu Tất cả các mục
tiêu nhóm mục tiêu cụ đã được thiết đã được thiết được thiết lập tiêu được thiết
thể hoặc lập, tuy nhiên lập rõ ràng. 1 rõ ràng, đồng lập rõ ràng,
không đạt một vài mục số mục tiêu đã thuận trong đồng thuận và
được bất kì tiêu chưa rõ hoàn thành. nhóm. Phần được thực hiện
một mục tiêu ràng. Chỉ 1 lớn các mục thành công.
nào. hoặc 2 mục tiêu đã đạt
tiêu đã được được.
hoàn thành.
Lên kế hoạch Kế hoạch làm Kế hoạch làm Kế hoach làm Kế hoạch làm Kế hoạch làm
thực hiện công việc nhóm việc đã được việc nhóm đã việc nhóm đã việc nhóm đã
việc chưa được thiết lập, được thiết lập, được thiết lập được thiết lập
xây dựng nhưng chưa một số hoạt một cách rõ một cách rõ
cụ thể, chi động rõ ràng ràng. Tuy ràng, cụ thể,
tiết hoặc còn cụ thể trong nhiên một vài hợp lí
không hợp lý khi một số hoạt hoạt động chưa
trong từng động khác khó thực sự hợp lí.
giai đoạn hiểu, chồng
chéo
Vai trò & đóng Tất cả hoặc 1-2 vài thành Tất cả thành Tất cả các Tất cả các
góp của thành phần lớn viên tham gia viên tham gia thành viên thành viên
viên thành viên vào hoạt động hoạt động của tham gia hoạt tham gia hoạt
không tham của nhóm. Số nhóm. Tuy động của động của nhóm
gia vào hoạt khác không nhiên một số nhóm. Phần một cách tích
động của tham gia thành viên lớn các thành cực, trách
nhóm. chưa tham gia viên đều tích nhiệm. Thành
tích cực và có cực và có trách viên trong
trách nhiệm. nhiệm. nhóm cùng hỗ
10
trợ nhau hoàn
thành công
việc với hiệu
quả cao nhất.
Thúc đẩy môi Không thực Thực hiện 1 Thực hiện 2 Thực hiện 3 Thực hiện đầy
trường làm việc hiện được bất trong các trong các hoạt trong các hoạt đủ các hoạt
nhóm kì hoạt động hoạt động động sau: động sau: động sau:
sau: sau:
• Tôn trọng • Tôn trọng và • Tôn trọng và • Tôn trọng và
và có tính • Tôn trọng và có tính xây có tính xây có tính xây
xây dựng có tính xây dựng trong dựng trong dựng trong
trong giao dựng trong giao tiếp. giao tiếp. giao tiếp.
tiếp. giao tiếp. • Giọng nói và • Giọng nói và • Giọng nói và
• Giọng nói • Giọng nói và ngôn ngữ cơ ngôn ngữ cơ ngôn ngữ cơ
và ngôn ngữ ngôn ngữ cơ thể với thái độ thể với thái độ thể với thái độ
cơ thể với thể với thái tích cực tích cực tích cực
thái độ tích độ tích cực • Tạo động lực • Tạo động lực • Tạo động lực
cực • Tạo động cho thành viên cho thành viên cho thành viên
• Tạo động lực cho thành nhóm. nhóm. nhóm.
lực cho thành viên nhóm. • Tích cực hỗ • Tích cực hỗ • Tích cực hỗ
viên nhóm. • Tích cực hỗ trợ và chia sẻ trợ và chia sẻ trợ và chia sẻ
• Tích cực hỗ trợ và chia sẻ để giải quyết để giải quyết để giải quyết
trợ và chia sẻ để giải quyết vấn đề nảy sinh vấn đề nảy sinh vấn đề nảy
để giải quyết vấn đề nảy sinh
vấn đề nảy sinh
sinh
Giải quyết mâu Không chấp Chấp nhận một Chuyển hướng Xác định và Giải quyết
thuẫn nhận các cách thụ động tập trung vào thừa nhận xung xung đột một
quan điểm / ý các quan điểm điểm chung, đột, và có thực cách trực tiếp
tưởng / ý kiến / ý tưởng / ý hướng tới hiện một vài và mang tính
thay th kiến thay thế. nhiệm vụ có giải pháp giải xây dựng, giúp
thể thực hiện quyết xung đột quản lý / giải
được (tránh tương đối hiệu quyết nó để
xung đột). quả tăng cường sự
gắn kết toàn
đội và hiệu quả
trong tương lai.
Viết được một Viết được Viết được Viết được Viết được Viết được
11
phương án kinh phương án phương án phương án phương án phương án
doanh phù hợp kinh doanh kinh doanh kinh doanh kinh doanh phù kinh doanh
với yêu cầu. phù hợp, trình phù hợp, trình phù hợp, trình hợp, trình bày phù hợp, trình
bày đúng yêu bày đúng yêu bày đúng yêu đúng yêu cầu, bày đúng yêu
cầu, có nhiều cầu, có từ 13 - cầu, có từ 10 - chỉ có từ 5-9 cầu, không có
hơn 15 lỗi sai 15 lỗi sai liên 12 lỗi sai liên lỗi sai liên hoặc có rất ít
liên quan đến quan đến chính quan đến quan đến chính lỗi sai liên
chính tả, lựa tả, lựa chọn từ chính tả, lựa tả, lựa chọn từ quan đến
chọn từ vựng, vựng, và ngữ chọn từ vựng, vựng, và ngữ chính tả, lựa
và ngữ pháp. pháp. và ngữ pháp. pháp. chọn từ vựng,
và ngữ pháp.
CLO2: Listening comprehension: Có khả năng xác định chính xác nội dung chính, thông tin chi
tiết trong các tình huống hội thoại liên quan tới công việc như tạo dựng mối quan hệ, đàm phán,
khiếu nại và giải quyết khiếu nại.
Performance Don’t meet Below Marginally Meets Exceeds
level expectations expectations adequate expectations expectations
Điểm đánh giá < 40% 40%-54% 55%-69% 70%-84% 85% - 100%
Tiêu chí
Có khả năng Có khả năng Có khả năng Có khả năng Có khả năng Có khả năng
nghe hiểu chính nghe hiểu nội nghe hiểu nội nghe hiểu nội nghe hiểu nội nghe hiểu nội
xác nội dung câu dung câu hỏi dung câu hỏi dung câu hỏi dung câu hỏi dung câu hỏi
hỏi và lựa chọn và lựa chọn và lựa chọn và lựa chọn và lựa chọn và lựa chọn
câu trả lời phù được dưới được từ 40- được từ 55- được từ 70- được từ 85-
hợp. 40% câu trả 54% câu trả lời 69% câu trả lời 84% câu trả lời 100% câu trả
lời phù hợp phù hợp phù hợp phù hợp lời phù hợp
Có khả năng Có khả năng Có khả năng Có khả năng Có khả năng Có khả năng
nghe hiểu thông nghe hiểu nghe hiểu 40- nghe hiểu 55- nghe hiểu 70- nghe hiểu 85-
tin trong độc dưới 40% 54% thông tin 69% thông tin 84% thông tin 100% thông tin
thoại hoặc hội thông tin trong độc thoại trong độc thoại trong độc thoại trong độc thoại
thoại ngắn về trong độc hoặc hội thoại hoặc hội thoại hoặc hội thoại hoặc hội thoại
các chủ đề liên thoại hoặc ngắn về các ngắn về các ngắn về các ngắn về các
quan đến công hội thoại chủ đề liên chủ đề liên chủ đề liên chủ đề liên
việc như tạo ngắn về các quan đến công quan đến công quan đến công quan đến công
dựng mối quan chủ đề liên việc. việc. việc. việc.
hệ, đàm phán, quan đến
12
khiếu nại và giải công việc.
quyết khiếu nại
CLO3: Oral communication: Có khả năng vận dụng từ vựng, cấu trúc ngữ pháp đa dạng và chính
xác để thảo luận các tình huống liên quan đến công việc như tạo dựng mối quan hệ, đàm phán, khiếu
nại và giải quyết khiếu nại.
Điểm đánh giá < 40% 40%-54% 55%-69% 70%-84% 85% - 100%
Tiêu chí
Truyền tải thông tin Không thực Truyền tải Truyền tải Truyền tải Truyền tải
hiện được các được ít các nội được một số được phần được tất cả
yêu cầu của bài dung theo yêu nội dung lớn nội dung các nội dung
nói. cầu theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu
một cách rõ ràng và
hợp lý, một hiệu quả
số nội dung
khác không
rõ ràng, khó
hiểu
Từ vựng, ngữ pháp, Sử dụng được Sử dụng các từ Sử dụng Sử dụng Sử dụng linh
phát âm và ngữ điệu 1 vài từ, cụm từ vựng cơ bản. tương đối chính xác từ hoạt từ vựng,
đơn lẻ. Phát âm Tuy nhiên mắc chính xác từ vựng, thuật thuật ngữ phù
và ngữ điệu một số lỗi sai vựng, thuật ngữ phù hợp hợp với bối
không rõ ràng từ vựng, cấu ngữ trong với bối cảnh cảnh giao dịch
gây khó hiểu trúc ngữ pháp bối cảnh giao dịch kinh doanh, có
và phát âm. giao dịch kinh doanh, khả năng sử
kinh doanh cấu trúc ngữ dụng cấu trúc
cấu trúc ngữ pháp cơ bản. ngữ pháp
pháp cơ bản. Phát âm rõ phức tạp.
Còn 1 số lỗi ràng. Phát âm, và
phát âm. ngữ điệu rõ
13
ràng và phù
hợp.
Tương tác Không có Rất ít tương tác Có tương Tương tác Tương tác
tương tác. hoặc rất thụ tác nhưng khá đồng tích cực,
động. chưa hiệu đều và hiệu đồng đều và
quả và cân quả ở cả hai hiệu quả ở cả
đối ở cả hai chiều hỏi và hai chiều hỏi
chiều hỏi và đáp. và đáp.
đáp.
CLO4: Reading comprehension: Có khả năng vận dụng kĩ năng đọc để xác định chính xác ý
chính, thông tin chi tiết trong các văn bản/ bài đọc về các chủ đề liên quan tới công việc
Điểm đánh giá < 40% 40%-54% 55%-69% 70%-84% 85% - 100%
Tiêu chí
Có khả năng đọc Có khả năng Có khả năng Có khả năng Có khả năng Có khả năng
hiểu nội dung chính đọc hiểu dưới đọc hiểu 40- đọc hiểu 55- đọc hiểu 70- đọc hiểu 85-
và thông tin chi tiết 40% nội dung 54% nội dung 69% nội 84% nội 100% nội
trong các bài đọc chính và thông chính và dung chính dung chính dung chính
ngắn về chủ đề công tin chi tiết trong thông tin chi và thông tin và thông tin và thông tin
việc. các bài đọc tiết trong các chi tiết trong chi tiết trong chi tiết trong
ngắn về chủ đề bài đọc ngắn các bài đọc các bài đọc các bài đọc
công việc. về chủ đề ngắn về chủ ngắn về chủ ngắn về chủ
công việc. đề công việc. đề công việc. đề công việc.
Có khả năng xác Vận dụng và Vận dụng và Vận dụng và Vận dụng và Vận dụng và
định cấu trúc ngữ điền chính xác điền chính điền chính điền chính điền chính
pháp và từ vựng phù dưới 40% chỗ xác 40-54% xác 55-69% xác 70-84% xác 85-100%
hợp để điền từ vào trống trong bài chỗ trống chỗ trống chỗ trống chỗ trống
chỗ trống trong bài đọc. trong bài đọc. trong bài đọc. trong bài trong bài
đọc hiểu ngắn về các đọc. đọc.
chủ đề liên quan đến
công việc.
14
CLO5: Written communication: Có khả năng vận dụng đúng cấu trúc, từ vựng, ngữ pháp linh
hoạt, chính xác để viết một bức thư trao đổi trong công việc.
Don’t meet Below Marginally Meets Exceeds
Performance level
expectations expectations adequate expectations expectations
Điểm đánh giá < 40% 40%-54% 55%-69% 70%-84% 85% - 100%
Tiêu chí
Thực hiện các yêu Hiểu sai yêu Viết được 1 Viết được 1 Viết được 1 Viết được 1
cầu của đề bài (các cầu và thông bức thư với số bức thư với bức thư với bức thư với
câu hỏi cần trả lời tin đưa ra lượng từ theo số lượng từ số lượng từ số lượng từ
và lượng từ yêu không liên yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu
cầu: khoảng 80 từ) quan. (khoảng 80 từ), (khoảng 80 (khoảng 80 (khoảng 80
tuy nhiên chỉ từ), hoàn từ) và nội từ)và nội
hoàn thành 1/3 thành 2/3 yêu dung truyền dung truyền
yêu cầu đề ra, cầu đề ra tải đầy đủ, tải đầy đủ.
hoặc đa số nội tuy nhiên Các thông tin
dung không còn 1 vài rõ ràng,
được truyền tải thông tin mạch lạc và
đúng với yêu chưa rõ hiệu quả.
cầu đề ra. ràng.
Cấu trúc bài viết Không nắm Mắc nhiều lỗi Mắc một số Bố cục đầy Bố cục đầy
được cấu trúc trong việc trình lỗi trong việc đủ các phần đủ các phần.
bài viết thư bày bố cục các trình bày bố cơ bản. Phân chia
phần cơ bản cục các phần Phân chia đoạn phù
của bức thư. cơ bản của đoạn tương hợp với các
bức thư. đối phù hợp. yêu cầu và
nội dung
của bức thư.
Từ vựng, cấu trúc Mắc quá nhiều Mắc nhiều lỗi Mắc một vài Sử dụng từ Sử dụng từ
ngữ pháp lỗi từ vựng, về từ vựng, ngữ lỗi về từ vựng vựng, từ nối vựng, thuật
cấu trúc ngữ pháp, sử dụng và ngữ pháp, tương đối ngữ phù hợp
pháp ảnh cấu trúc câu lặp sử dụng được phù hợp, có bối cảnh, có
hưởng đến việc lại và đơn giản, một - hai cấu khả năng sử khả năng sử
đọc hiểu nội sử dụng từ nối trúc câu phức dụng cấu dụng từ nối
dung bức thư. không hiệu quả. tạp, có ý thức trúc ngữ hiệu quả và
sử dụng từ pháp đơn cấu trúc ngữ
nối. giản và một pháp phức
15
vài cấu trúc tạp.
ngữ pháp
phức tạp.
16
Phụ lục
PROJECT GUIDELINES
st
1 Mid-term test: Project-based assessment
Timing: During the first 10 sessions
Weight: 15% of the total score
17
your grouping, outcome,
efficiency, achievement,
contribution of each member)
- A business plan
(*) You may use the questions given in each part as suggestions to write a detailed business plan
(**) You can illustrate your ideas with pictures or videos…to show your unlimited creativity. (If this
is the case, all illustrations should be put in the appendix)
(***) Your business plan should be well-presented and polished.
1. Executive summary. This is a summary of your business plan. The executive summary
should include your company’s products/services, mission, goals, and projections.
2. Company description. If you just started this business, you may write about your leadership
team’s experience. The purpose of this section is to explain the company structure and build
confidence in the people running the company.
- Who will hold key positions in your company?
- What experience do they have? / How would they contribute to the company’s success?
- What are their responsibilities in the company?
3. Products and services. Talk about what your company offers, whether that’s products,
services, or a combination of the two. Describe your products and services in detail. Explain what
makes your products and/or services unique…
- What are your products and/or services?
- What are the unique selling points of your products and/or services?
4. Market and competitor research. Describe the target market and how your products or
services benefit potential customers/society. Additionally, detail your competitors.
- Who are your target customers?
- Why do you think they will buy your products?
- Who are your competitors?
- What advantages do you have over your competitors?/ Do you have any competitive
advantage?
5. Sales and marketing strategy. This part of the business plan explains how you’ll promote
your product. Outline elements such as your marketing channels, budget, and methods.
- How will your products be advertised?
- How much do you need to spend on advertising?
6. Financial plan and projections. You need to show revenue and expense projections.
- How much money do you need to get the business started?
- What about expenses?
- How much should you charge for your products/services?
18
- How many customers do you expect to have per week/month and how much will they buy
weekly/ monthly?
- What is your expected revenue?
- What is your expected profit?
- How much investment will you need to keep the business going until you make a profit?
- How will you make the business grow in the future?
19