You are on page 1of 2

BẢNG TÓM TẮT CHUẨN ĐẦU RA TIẾNG ANH CỦA SINH VIÊN HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

CLC Tiếng Anh


LỚP ĐẠI TRÀ CLC + CNTN
KHÓA CHỨNG CHỈ (CA) VĂN BẢN PHÁP LÝ
Số điểm tối thiểu Số điểm tối thiểu Số điểm tối thiểu

TOEFL iBT 45 50

TOEIC (Nghe, Đọc) 500 550


QĐ 394/QĐ-ĐHKTL-ĐT&QLSV ngày
IELTS 4,5 5 07 tháng 12 năm 2011v/v Miễn thi, miễn
K11, K12, học học phần Anh văn và chuẩn đầu ra
General English (PET Exam) PET (147) PET (154)
K13 trình độ tiếng Anh đối với sinh viên hệ
- BEC Pre: 65 chính quy
Workplace English
- BULATS: 47

VNU-EPT 176 201


CLC + CNTN CLC Tiếng Anh
LỚP ĐẠI TRÀ
KHÓA CHỨNG CHỈ K14408 Đại trà (CA) VĂN BẢN PHÁP LÝ
Số điểm tối thiểu Số điểm tối thiểu Số điểm tối thiểu

TOEFL iBT 45 50

- Nghe, Đọc: 500 - Nghe, Đọc: 550


TOEIC (Quốc tế toàn bộ)
- Nói, Viết:221 - Nói, Viết: 240
1. QĐ 394/QĐ-ĐHKTL-ĐT&QLSV ngày
TOEIC (Quốc tế bán phần) - Nghe, Đọc: 500 - Nghe, Đọc: 550 07 tháng 12 năm 2011v/v Miễn thi, miễn
- Nghe, Đọc: CC quốc tế học học phần Anh văn và chuẩn đầu ra
- Nói, Viết - Nói, Viết trình độ tiếng Anh đối với sinh viên hệ
- Nói, Viết: Thi BKE / VNU-EPT 2
+ BKE: Pass + BKE: Pass chính quy
kỹ năng
+ VNU-EPT: 88 (có + VNU-EPT: 88 (có thể 2. TB 48/TB-ĐHKTL-ĐT ngày 04 tháng
Ghi chú: BKE - Trung tâm ngoại
K14 thể tách từ bảng điểm tách từ bảng điểm VNU- 04 năm 2017 v/v thay đổi chuẩn đầu ra
ngữ ĐH Bách Khoa
VNU-EPT 4 kỹ năng) EPT 4 kỹ năng) tiếng Anh đối với sinh viên hệ ĐHCQ
IELTS 4,5 5 2014
3. CV 30/TTKTTA v/v Quy định mức
điểm thi VNU-EPT đối với 2 kỹ năng Nói
và Viết.
2014
3. CV 30/TTKTTA v/v Quy định mức
General English (PET Exam) PET (147) PET (154) điểm thi VNU-EPT đối với 2 kỹ năng Nói
và Viết.
- BEC Pre: 65
Workplace English
- BULATS: 47

VNU-EPT 176 201


CLC + CNTN CLC Tiếng Anh
LỚP ĐẠI TRÀ
KHÓA CHỨNG CHỈ + 408 Đại trà (CA) VĂN BẢN PHÁP LÝ
Số điểm tối thiểu Số điểm tối thiểu Số điểm tối thiểu

IELTS 5 5,5 6,0

Cambridge English PET (154) FCE (162) FCE (169)


1. QĐ 236/QĐ-ĐKKTL-ĐT ngày 25
TOEFL iBT 46 59 79 tháng 02 năm 2016 v/v Ban hành quy
định tổ chức giảng dạy và học tập tiếng
K15, K16, TOEIC (Quốc tế bán phần) - Nghe, Đọc: 500 - Nghe, Đọc: 550 Anh tại trường ĐH Kinh tế - Luật.
K17 - Nghe, Đọc: CC quốc tế TOEIC (Quốc tế) 2. TB số 216/TB-ĐHKTL-ĐT ngày 17
- Nói, Viết: Thi BKE / VNU-EPT 2 - Nói, Viết - Nói, Viết Nghe, Đọc: 670
+ BKE: Pass + BKE: Pass tháng 09 năm 2018 v/v thay đổi chuẩn
kỹ năng Nói, Viết: 270 đầu ra tiếng Anh đối với sinh viên hệ Đại
Ghi chú: BKE - Trung tâm ngoại + VNU-EPT: 88 (có thể + VNU-EPT: 88 (có
tách từ bảng điểm VNU- thể tách từ bảng điểm học chính quy Khóa 2015, 2016, 2017.
ngữ ĐH Bách Khoa
EPT 4 kỹ năng) VNU-EPT 4 kỹ năng)
VNU-EPT 226 250 275
CLC + CNTN CLC Tiếng Anh
LỚP ĐẠI TRÀ
KHÓA CHỨNG CHỈ + 408 Đại trà (CA) VĂN BẢN PHÁP LÝ
Số điểm tối thiểu Số điểm tối thiểu Số điểm tối thiểu
IELTS 5 5,5 6,0
QĐ 1525/QĐ-ĐKKTL ngày 12 tháng 12
Cambridge English PET (154) FCE (162) FCE (169) năm 2018 v/v ban hành quy định tổ chức
giảng dạy, học tập tiếng Anh và chuẩn
K18 trở đi TOEFL iBT 46 59 79
trình độ ngoại ngữ tại trường Đại học
TOEIC (Quốc tế) Nghe, Đọc: 500 Nghe, Đọc: 550 Nghe, Đọc: 670 Kinh tế - Luật hệ đại học chính quy tập
Nói, Viết: 221 Nói, Viết: 240 Nói, Viết: 270 trung
VNU-EPT 226 250 275

You might also like