You are on page 1of 4

PHỤ LỤC 1

BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI MỘT SỐ CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG THEO KHUNG THAM CHIẾU CHÂU
ÂU
(để xét miễn học miễn thi và xét chuẩn đầu ra môn tiếng Anh đối với sinh viên Cao đẳng, Đại học
hệ chính quy không thuộc chuyên ngành tiếng Anh)
(Kèm theo Thông tư số: 07 /2015/TT- BGDĐT ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
KNLNN TOEFL Chứng Chứng chỉ Chứng Chứng chỉ ĐIỂM QUY ĐỔI GHI CHÚ
VIỆT PBT chỉ TOEFL chỉ Cambridge
English Anh Anh Anh Anh
(1)
NAM TOEIC iBT(2) (Top IELTS (3)

(Top score: 120) (Top (Pass) 1 2 3 4


score:990) score:
9.0)
(4)

Bậc 6 600+ >_ 910 >_100 9.0 CPE 10 10 10 10 - Miễn học, miễn thi và nhận điểm 10 tất cả các học
(C2) 7.5 phần Anh văn 1,2,3,4

Bậc 5 540-577 905 95 7.0 CAE 10 10 10 10


(C1) 850 80 6.5

Bậc 4 580-527 845 71 6.0 FCE 10 10 10 10


(B2) 600 61 5.0
Bậc 3 460-477 595 53 4.5 PET 10 10 10 10 - Miễn học, miễn thi và nhận điểm 10 tất cả các học
phần Anh văn 1,2,3,4
(B1) 450 45 4.0

Bậc 2 340 445 33-43 3.5 KET 10 10 7 5


(A2) 400 3.0 - Miễn học, miễn thi và nhận điểm 10 các học phần
Tiếng Anh 1,2
PHỤ LỤC 2
BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI MỘT SỐ CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG THEO KHUNG THAM CHIẾU CHÂU
ÂU
(để xét miễn học miễn thi và xét chuẩn đầu ra môn tiếng Anh đối với học viên cao học)
(Kèm theo Thông tư số: 23 /2021/TT- BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
KNLNN TOEFL Chứng Chứng chỉ Chứng chỉ Chứng chỉ ĐIỂM GHI CHÚ
VIỆT PBT chỉ TOEFL IELTS (3) Cambridge QUY ĐỔI
NAM TOEIC (1) iBT(2) (Top (Top English
(Top score: 120) score: 9.0) (Pass)
score:99)
(4)

Bậc 6 600+ >_ 910 >_100 9.0 CPE 10 - Miễn học, miễn thi và nhận điểm học phần Anh
(C2) 7.5 tiếng Anh trong CTĐT

Bậc 5 540-577 905 95 7.0 CAE 10


(C1) 850 80 6.5

Bậc 4 580-527 845 71 6.0 FCE 10


(B2) 600 61 5.0
PHỤ LỤC 1
BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI MỘT SỐ CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG THEO KHUNG THAM CHIẾU CHÂU
ÂU
(để xét miễn học miễn thi và xét chuẩn đầu ra môn tiếng Anh đối với sinh viên Đại học hệ chính
quy ngành Sư phạm tiếng Anh)
(Kèm theo Thông tư số: 05 /2012/TT- BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
KNLNN TOEFL Chứng Chứng Chứng Chứng chỉ ĐIỂM QUY ĐỔI GHI CHÚ
VIỆT PBT chỉ chỉ chỉ Cambridge
NAM TOEIC (1) TOEFL IELTS English Nghe – Nói Nghe – Nói Nghe – Nói Nghe – Nói Nghe – Nói Nghe – Nói
(Top iBT(2) (3)
(Pass) Đọc – Viết Đọc – Viết 2 Đọc – Viết 3 Đọc – Viết 4 Đọc – Viết 5 Đọc – Viết 6
score:99) (Top (Top 1
(4)
score: score:
120) 9.0)

Bậc 6 600+ >_ 910 >_1 9.0 CPE 10 10 10 10 10 10 - Miễn học, miễn thi
00 và nhận điểm 10 tất
(C2) 7.5 cả các học phần
Nghe – Nói, Đọc –
Viết 1,2,3,4,5,6

- Miễn học, miễn thi


Bậc 5 540-577 905 95 7.0 CAE 10 10 10 10 10 8 và nhận điểm 10 tất
(C1) 850 80 cả các học phần
Nghe – Nói, Đọc –
Viết 1,2,3,4,5
- Miễn học, miễn thi
Bậc 4 580-527 845 71 6.5 FCE 10 10 10 9 8 và nhận điểm 10 tất
(B2) 600 61 6.0 cả các học phần
Nghe – Nói, Đọc –
Viết 1,2,3
PHỤ LỤC 3 : Mẫu đơn miễn học miễn thi

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh

phúc ĐƠN ĐỀ NGHỊ

ĐƯỢC MIỄN HỌC, MIỄN THI HỌC PHẦN TIẾNG ANH


Kính gửi: - Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Bắc
- Phòng Đào tạo, Phòng BĐCL&TTPC
Tên em là: Mã SV:
Ngày sinh: Lớp:
Học phần xin miễn: Số tín chỉ:
Học phần Tiếng Anh văn đã được miễn trong học kỳ trước:
Căn cứ quy định kèm theo quyết định số: ……..của Hiệu trưởng Nhà trường, em
nhận thấy mình đủ điều kiện để được xét miễn học, miễn thi học phần Tiếng Anh trên.
Hồ sơ gửi kèm bao gồm:
Tên văn bằng, Xếp loại /
STT Năm cấp Nơi cấp Ghi chú
chứng chỉ Kết quả
1
2
Em xin cam đoan các thông tin trên là hoàn toàn chính xác, nếu sai sẽ chịu hình thức
kỷ luật trước Nhà trường.
Em xin trân trọng cảm ơn.

Xác nhận của người nhận đơn ......................., ngày …… tháng ….. năm ……

Người làm đơn


(Ký và ghi rõ họ tên)

You might also like