Professional Documents
Culture Documents
H11-B40-Bt-Phan Ii Ancol Tách Nư C T o Thành Anken
H11-B40-Bt-Phan Ii Ancol Tách Nư C T o Thành Anken
Họ tên:……………………………..
Lớp: ..................
Phiếu học tập số…
BÀI 40: ANCOL – PHENOL.
PHẦN 2: ANCOL TÁCH NƯỚC TẠO ANKEN, ETE.
Câu 1: Đun nóng ancol no, đơn chức ở 170 oC, xúc tác H2SO4 đặc ta có thể thu được
A. Anken. B. Anđehit. C. Ete. D. Xeton.
Câu 2: Đun nóng ancol no, đơn chức ở 140 C, xúc tác H2SO4 đặc ta có thể thu được
o
Câu 6: Đun nóng ở 170 oC, xúc tác H2SO4 đặc thu được anken là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2.
C. CH3-CH=CH-CH3. D. CH2=CH-CH2-CH3.
Câu 7: Đun nóng C2H5OH ở 170 C, xúc tác H2SO4 đặc thu được anken là
o
Câu 9: Sản phẩm chính của phản ứng tách nước từ ancol với H2SO4
đă ̣c, ở 1700C.
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2.
C. CH3-CH=CH-CH3. D. CH2=CH-CH2-CH3.
Câu 10: Sản phẩm của phản ứng tách nước từ ancol với H2SO4 đă ̣c, ở 1700C.
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2.
C. CH3-C(CH3)=CH2. D. CH2=CH-CH2-CH3.
Câu 11: Công thức tính số ete thu được khi đun nóng n ancol no, đơn chức, mạch hở ở 1400C,
xúc tác H2SO4 đặc là:
( n 1)(n 2) ( n 1)(n 2) n(n 2) n( n 1)
A. . B. . C. . D.
2 3 2 2
Trang 1/4
Trường TH,THCS và THPT Lê Quý Đôn Tổ Hoá học
Câu 12: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol metanol, etanol, propanol ở 1400C, xúc tác H2SO4 đặc thu
được tối đa bao nhiêu ete
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13: Đun nóng CH3-CH2-CH(OH)-CH3 ở 170 C, xúc tác H2SO4 đặc. Cho biết tên sản
o
Câu 16: Cho biết sản phẩm của phản ứng tách nước từ ancol với H2SO4
đă ̣c, ở 170 C.
0
A. 2-metylpropen. B. 3-metylbut-1-en.
C. 2-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-2-en.
Câu 17: Đun nóng 14,8 gam ancol C4H9OH với H2SO4 đă ̣c, ở 1700C thu đươ ̣c bao nhiêu gam
anken.
A. 11,2 gam. B. 10,8 gam. C. 11,6 gam. D. 16,8 gam.
Câu 18: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước từ ancol (CH3)2CHCH(OH)CH3 với
H2SO4 đă ̣c, ở 1700C.
A. 2-metylbut-2-en. B. 3-metylbut-1-en.
C. 2-metylbut-1-en. D. 3-metylbut-2-en.
Câu 19: Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol với H2SO4 đă ̣c, ở 1700C sản phẩm chính thu
được là.
A. B.
Câu 20: Đun nóng 14,8 gam ancol C4H9OH với H2SO4 đă ̣c, ở 1700C thu đươ ̣c bao nhiêu gam
anken.
A. 11,2 gam. B. 10,8 gam. C. 11,6 gam. D. 16,8 gam.
Câu 21: Khi tách nước từ ancol butan-2-ol với H2SO4 đă ̣c, ở 170 C sản phẩm chính thu được
0
là
A. But-2-en B. But-1-en C. 2-metylbut-1-en D. 2-metylbut-2-en
Câu 22: Tiến hành phản ứng tách nước hỗn hợp 2 ancol propan-1-ol và butan-2-ol với xúc tác
H2SO4 đặc, 1700C thu được số anken tối đa là (không tính đồng phân hình học).
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 2/4
Trường TH,THCS và THPT Lê Quý Đôn Tổ Hoá học
Câu 23: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành 3 anken là đồng
phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH3)3COH. B. CH3CH(CH3)CH2OH.
C. CH3OCH2CH2CH3. D. CH3CH(OH)CH2CH3.
Câu 24: Có bao nhiêu ancol đồ ng phân cấu ta ̣o của nhau có công thức phân tử C4H10O khi tách
nước đề u cho hỗn hơ ̣p 2 anken?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 25: Đề hiđrat hóa (tách nước) 6 gam ancol no, đơn chức, mạch hở A thu được 4,2 gam
anken B. CTPT của ancol A là.
A. C2H5OH. B. C4H9OH. C. CH3OH. D. C3H7OH.
Câu 26: Đề hiđrat hóa 14,8 gam ancol no, đơn chức, mạch hở X thu được 11,2 gam anken Y.
Xác định CTPT của X.
A. C2H5OH. B. C4H9OH. C. CH3OH. D. C3H7OH.
Câu 27: Đề hiđrat hóa một ancol A thu được một anken B. B có tỷ khối hơi so với A bằng
0,7. Xác định CTPT của A.
A. C2H5OH. B. C4H9OH. C. C3H7OH. D. C5H11OH.
Câu 28: Khi đun ancol X với H2SO4 đă ̣c, ở 170 C thu đươ ̣c anken Y duy nhấ t ma ̣ch không
0
nhánh. Tỉ khố i hơi của X so với Y bằ ng 1,321. Tên go ̣i của X và Y là.
A. Propan–1–ol và propen. B. Butan–1–ol và but–1–en.
C. Butan–2–ol và but–2–en. D. 2–metylpropan–2–ol và isobutilen.
Trang 3/4
Trường TH,THCS và THPT Lê Quý Đôn Tổ Hoá học
1. Hỗn hợp A gồm 4,6 gam ancol etylic và 12 gam ancol propylic. Đun A với H2SO4 đặc
1700C thu được bao nhiêu lít khí (đktc)
2. Tiến hành phản ứng tách nước hoàn toàn 12,4 gam hỗn hợp A gồm CH3OH và C2H5OH
thu được 4,48 lít anken (đktc). % khối lượng CH3OH trong A là
3. Tách nước 25,5g hỗn hợp ancol metylic và etylic với tỉ lệ mol tương ứng 1: 3 với H2SO4
đặc, 1700C (hiệu suất 100%) thì thể tích anken thu được (đktc) là:
1) Khi đun nóng hh ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xt: H2SO4 đặc, 140oC) thì số ete thu
được tối đa là
A. 1. B. 3. C. 4.
2) Khi đun nóng hh ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xt: H2SO4 đặc, 140oC) thì số ete thu
được tối đa là
A. 1. B. 3. C. 4.
Câu 7: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy
nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam
nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X ?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 8: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗn hợp Y gồm
các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO2. Khi đốt cháy hoàn
toàn Y thì tổng khối lượng H2O và CO2 sinh ra là
Câu 67: Đêhidrat hoá 14,8(g) rượu thì thu được 11,2(g) anken. Công thức phân tử của
rượu?
A. C4H9OH B. C3H7OH C. C5H11OH D. C2H5OH
Câu 81: Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức A bằ ng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu
đươ ̣c 8,4 gam hỗn hơ ̣p anđehit, ancol dư và nước. Phầ n trăm A bi ̣oxi hóa là
A. 60%. B. 75%.
C. 80%. D. 53,33%.
Trang 4/4