You are on page 1of 14

13/12/2017

Năng lượng dầu khí:


phục vụ phát triển kinh tế-xã hội Việt Nam

Dr. Nguyen Hong Minh


Viện Dầu khí Việt Nam, 12/2017

ISO 9001:2008
Nội dung
Hiện tại:
 Vai trò của năng lượng dầu khí
 Sản lượng, công suất
 Hạ tầng cơ sở
Tương lai:
 Thách thức và cơ hội
 Quy hoạch phát triển
Một số trao đổi
• Sử dụng bài trinh bày của LV
Trung, NA Đức, VPI, 2017
• Các báo cáo Quy hoạch Ngành
Dầu khí, Quy hoạch Khí, PVN, 2017

1
13/12/2017

ISO 9001:2008
4/5 tham gia vào lĩnh vực năng lượng

Refining &
Gas Industry
Petrochemical

Exploration
&
Production

Professional &
Power Generation
Technical Services

Vai trò quan trọng trong cán cân năng lượng


ISO 9001:2008

 2015 tiêu thụ năng lượng sơ cấp:


khoảng 70 triệu TOE, tốc độ tăng
7%/năm:
 Dầu: 17 tr. t., khoảng 23%
 Khí: 10,6 tỷ M3, khoảng 14,5%
 Sản xuất điện năng: 164,5 tỷ KWh
 Điện từ khí đốt: 17-19%
 Sản phẩm dầu khí:
 LPG: 70% nhu cầu
 Xăng, dầu: khoảng 33% nhu
cầu Số liệu theo BH Phùng, 2016,
Năng lượng Việt Nam
và PVN/VPI, 2017

Đóng góp 37% năng lượng và cân bằng nhu cầu dầu khí
4

2
13/12/2017

ISO 9001:2008
Sản lượng khai thác dầu thô

Annual crude oil production from 1986 - 2016

|5

ISO 9001:2008
Sản lượng khai thác khí

Annual natural gas production from 1981 -


2016
|6

3
13/12/2017

ISO 9001:2008
Sản lượng lọc dầu
Production capacity and market supply of Petrovietnam’s main petroleum products

Product Production Capacity (thousand tonnes) Domestic demand (thousand tonnes)

2010 2011 2012 2013 2014 2015 2010 2011 2012 2013 2014 2015

1,11 1,12 1,36


LPG 552 578 569 707 672 750 1,465 1,483 1,701
5 5 7
1,840.8 2,029.2 2,232.1 1,790.7 4,50 4,78 5,03 5,243.0 5,457.2 5,632.9
Gasoline 1,820.16 1,896.1
1 5 7 6 2 3 4 4 7 4
2,949.3 3,251.2 3,576.4 2869.1 3037.9 7,29 7,60 8,00 9,284.3
DO Oil 2,801.72 8,395.5 8,811.8
8 9 2 9 6 7 6 6 6
130.15 104.41 1,078.7 1,151.4 1,248.2
Jet A1 106.128 107.332 118.319 110.556 910 967 1018
1 4 2 6 1

219.38 176.00 186.35 2,07 2,20 2,31 2,395.9 2,341.3 2,404.1


Fuel Oil 178.89 180.92 199.44
4 1 4 1 0 4 1 7 9
1,92 2,17 2,04
Urea 807 920 1,724 1,602 1,525 1,600 2,105 2,200 2,874
8 5 2

|7

ISO 9001:2008
Kinh doanh, phân phối xăng dầu
• Market share for petroleum products 2013
DẦU KHÍ
ĐỒNG THÁP Other
5% 13%

THANH LỄ
7%
PETROLIMEX
2014 48%
SAIGONPETRO
7%
DẦU KHÍ
Other PV OIL
ĐỒNG THÁP
15% 20%
5%

THANH LỄ
6% PETROLIMEX 2015
48%

SAIGONPETRO Other
5% DẦU KHÍ 16%
PV OIL ĐỒNG THÁP
21% 6%

PETROLIMEX
THANH LỄ 47%
7%

SAIGONPETRO
7%
PV OIL
17% |8

4
13/12/2017

ISO 9001:2008
Sản xuất điện
2011 to 2015: 5 power plants came online
Nhon Trach 2 Thermal Power Plant (750MW), Phu Quy
Wind Power Plant (6MW), Hua Na hydro‐power plant
(180MW), Dakdrinh hydro‐power plant (125MW)
In 2015, the Vung Ang 1 Thermal power plant (1,200
MW)
Total electricity supplied to the grid in 5‐year (2011 to
2015) of Petrovietnam has reached 83.554 billion kWh
(an averaged growth rate of 12.1% per year)
Particularly in 2015, the power production reached
21.98 billion kWh, up 31.7% from 16.69 billion kWh in
2014
|9

ISO 9001:2008
Cơ sở hạ tầng
0 40 80 120 160 200 240 280km

0 40 80 120 160mile

 Hệ thống khai thác dầu, khí;


98°00'E 100°00'E 102°00'E 104°00'E 106°00'E 108°00'E 110°00'E 112°00'E 114°00'E

-200000m 0m 200000m 400000m 1200000m 1400000m


600000m 800000m 1000000m

2600000m

HA GIANG CAO BANG

 Hệ thống thu gom, đường ống


LAI CHAU
LAO CAI TUYEN
BAC KAN CHINA
22°00'N
QUANG
22°00'N

YEN BAI VIETNAM


LANG SON
THAI 2400000m
NGUYEN

QUANG
HANOI
PHU THO NINH

vận chuyển, nhà máy xử lý,


BAC GIANG
SON LA
MVHN-02KT
BAC
V IE TN

C H INA

NINH
AM

MIEN VONG
HA HUNG HA NOI 03KT
TAY YEN HAI
BLOCK MVHN/12KS DUONG HAI BLOCK 101-100/4
MITRA PHONG PVEP SONG HONG
HOA BINH
SONG
THAI BLOCK 102/10 & 106/10
HANOI TROUGH (MVHN-02) PSC HA THAI BINH
BLOCK 102-106/10
NAM BINH SONG
(MIEN VONG HA NOI 02) TRA LY PVEP
QUAD ENERGY D 24-1
NINH TIEN HAI
106
BINH THAI BINH YEN TU
MVHN-01KT NAM 20°00'N
102
20°00'N DINH HAM RONG

trạm và đường ống phân phối;


BLOCKS 102 & 106 BACH LONG
THANH HOA 103-TH
PETRONAS CARIGALI 2200000m
103-HOL

BLOCKS 103 & 107-108/4


BLOCKS 103 & 107-108/4 (BLOCK 107/4)
(BLOCK 103) PVEP SONG HONG
103 PVEP SONG HONG
NGHE AN
104

BIPARTITE COOPERATION
CNOOC/PVEP

 NMLHD Dung Quất, Nghi Sơn,


BLOCK 105-110/04
(BLOCK 105)
KRISENERGY
HA TINH 18°00'N
18°00'N 137
2000000m

BLOCKS 111/04, 112 & 113


(BLOCK 111/04)
VIETGAZPROM
QUANG
BINH BAO VANG
138

BLOCKS 111/04
112 & 113 (BLOCK 112)

đạm Phú Mỹ, Cà Mau,


VIETGAZPROM

139
113

BLOCK 114 BLOCKS 111/04


ENI INT 112 & 113 (BLOCK 113)
VIETGAZPROM VIETN
AM
QUANG TRI CLAIM
BLOCK 115/09
KRISENERGY 140

BLOCK 116
THUA ENI INT
THIEN HUE
1800000m
BLOCKS 117, 118 & 119
16°00'N
DA NANG (BLOCK 117)

ethanol, xơ sợi, nhựa PVC,


16°00'N 141
EXXONMOBIL
118 BLOCKS 117, 118 & 119
(BLOCK 118)
EXXONMOBIL

QUANG NAM
142

119 BLOCKS 117, 118 & 119


(BLOCK 119)
EXXONMOBIL

LAOS QUANG 143


NGAI
BLOCK 120 120 BLOCKS 144 & 145
(BLOCK 144)
ENI VN

hóa chất;
120-CN 1X
MURPHY
KON TUM
N
BLOCK 121 BLOCKS 144 & 145
1600000m
ORIGIN ENERGY (BLOCK 145)
BINH
THAILAND DINH MURPHY

14°00'N
14°00'N 121
BLOCK 146
BLOCK 122
ENI VN REPSOL (TALISMAN)
GIA LAI

123 BLOCK 123 BLOCK 147


SANTOS REPSOL (TALISMAN)

 Tàu vận tải dầu thô & sản


PHU YEN
DAK LAK
BLOCKS 148 & 149
BLOCK 124
(BLOCK 148)
ENI VN
PVEP

CAMBODIA 1400000m

BLOCKS 148 & 149


KHANH BLOCKS 125 & 126
(BLOCK 149)
HOA (BLOCK 125)
PVEP
DAK NONG S
S PETROVIET

phẩm, kho xăng dầu, LPG,


12°00'N
12°00'N

NINH
THUAN
BINH PHU OC DONG NAI BLOCKS 125 & 126
(BLOCK 126)
PETROVIET 150

VIETNAM
1972 TAY NINH
CAMBODIA CLAIM
BLOCK 01/97 BLOCK 127
LSJOC MITRA
BINH BINH THUAN
DUONG
BA RIA-VUNG TAU
BLOCK 15-1 151
BLOCK 09-2/10 CLJOC
DONG BLOCK 128
NAI
PVEP-POC BLOCK 01/10 & 02/10
ONGC

trạm phân phối xăng dầu;


(BLOCK 01/10)
HO XAM 1200000m
SOUTH PVEP
LONG AN CLJOC
HO XAM
BLOCK 01
1

DIAMOND
PETRONAS CARIGALI
197

SU TU NAU
DBSCL-03 152
DONG TP HO SU TU DEN AZURITE
IM

AN THAP CHI MINH


CLA

GPP Dinhc SU TU CHUA


GIANG BLOCK 15-1/05 RUBY TOPAZ NORTH BLOCKS 129, 130, 131, 132
SU TU VANG TOPAZ
TIEN GIANG PVEP-POC (BLOCK 129)
D
ILAN

PEARL
SU TU TRANG
EMERALD VIETGAZPROM
VUNG TAU HAI SU BAC
THA

15-1/05 BLOCK 02
KIEN CAN VINH LSJOC JADE THANG LONG
GIANG THO LONG BEN TRE 15-2/10 HAI SU DEN
HAI SU TRANG BLOCK 02/97 PETRONAS CARIGALI 10°00'N
10°00'N
RANG DONG DONG DO 153
TE GIAC TRANG PHUONG DONG LSJOC
W GDC
Ô Môn DBSCL-02 BLOCK 16-1 15-2B BLOCK 01/10 & 02/10 BLOCKS 129, 130, 131, 132
HLJOC (BLOCK 02/10) (BLOCK 130)
CA NGU VANG
HAU TRA VOI TRANG BAVI
PVEP-POC VIETGAZPROM
An Minh
VINH 16-1 NGUA O TE GIAC DEN
LF S GIANG BACH HO
BLOCK 15-2
16-2 BLOCK 16-2
PVEP BADEN BLOCK 09-1 (PHUONG DONG AREA)
PVEP-POC RONG
VSP (RANG DONG AREA) 154
41 SOC TRANG TAMDAO 9-S 1X
RONG EAST
JVPC
47/01 BLOCK 09-1 BLOCKS 129, 130, 131, 132
BLOCK 42 RONG SOUTHEAST

 Cảng dịch vụ, nhà máy đóng


BLOCK 09-1 NR-DM OIL FIELD (BLOCK 131)
PVEP DOI MOI BLOCK 09-2/09
DBSCL-01 VSP 03 VIETGAZPROM
BAC LIEU PVEP-POC
IA GPP GDS BLOCK 09-2
OD 48/05 BLOCK 09-3 HVJOC
Tràm Camau
LF S
MB AM (BLOCK 09-3 NR-DM OIL FIELD) BLOCK 09-3/12
155
CA TN 17 VSP 1000000m
VIE CA MAU
VRJ NGUA BAY
BLOCKS 129, 130, 131, 132 BLOCKS 156, 157, 158, 159
B & 48/95 (BLOCK B & 48/95) 25 BLOCK 09-3/11 10/11 (BLOCK 156)
BLOCK 04-2 (BLOCK 132)
53a
B/48-NKL (DEVELOPMENT AREA) VSP BLOCK 05-1a !
MUBADALA
BLOCK 04-1
VSP VIETGAZPROM EXXONMOBIL
PQPOC PVEP-POC
BLOCK 04-3 BLOCKS 05-1B & 05-1C
BLOCKS 10 & 11-1
P H IL I PP I NE S C LA IM 197 8

52 VSP 4-A 1
BLOCKS 05-1B & 05-1C
(BLOCK 10) THIEN
VANG DEN
KIM LONG 43 DBSCL-04 31 18 CSJOC
DAI HUNG UNG IDEMITSU
CA VOI
BLOCKS 133 & 134 BLOCKS 156, 157, 158, 159
50 19
11-1-CC 1X
(BLOCK 133) (BLOCK 157)
BLOCK 52/97 BLOCKS 10 & 11-1 11-1-GC 1X CA CHO
(BLOCK 52/97 A) (BLOCK 11-1) BLUE DRAGON REPSOL (TALISMAN) EXXONMOBIL
26
(BLOCK 52/97 DEVELOPMENT AREA) CSJOC BLOCK 05-3
+ B-AQ
(BLOCK 52/97 B) BLOCK 05-3/11 BIEN DONG

tàu&giàn khoan, đội tàu dịch


THAILAND
RONG BAY RONG TRE
PVEP BLOCK 11-2/11 ROSNEFT HAI THACH BLOCK 05-2
B 8°00'N
8°00'N 44 37 MURPHY BIEN DONG
TIEN HAI 32 RONG NHAY
THO TINH
TRIPARTITE 11-2-RVD 1X BLOCKS 133 & 134 BLOCKS 156, 157, 158, 159
BLOCK 51 BLOCK 45 BLOCK 11-2
B

20
MA

05-2-KCT 1X
RUN

MOC TINH (BLOCK 158)


AREA (BLOCK 134)
MITRA MITRA KNOC
LAY

EI

RONG
REPSOL (TALISMAN) EXXONMOBIL
SIA

BUNGA ORKID EAST BLOCK 46/07 27 DOI TAY


BUNGA ORKID BLOCK 46/02 BLOCK 05-2/10
BUNGA ORKID WEST
MITRA 12W-TN 1X HAI AU RONG DOI BLOCK 06-1
BUNGA PAKMA
(SRKP COMPLEX) 28 BLOCK 12/11 ROSNEFT REPSOL (TALISMAN)
PVEP VSP 12-C-1X LAN TAY
U MINH 38 33
12-B-1X
DUA BLOCKS 135 & 136
LAN DO
RACH TAU (BLOCK 135)
BLOCK 39 BLOCK 12W BLOCKS 156, 157, 158, 159
PHU TAN KHANH MY REPSOL
PREMIER (BLOCK 159)
TAM GIANG IDEMITSU (TALISMAN)
- SONG DOC CHIN CONG 06/94 TUONG VI EXXONMOBIL
DAM DOI CHIM SAO
800000m THOI BINH BLOCK 07/03 800000m
NAM CAN REPSOL
NGOC HIEN CHIM UNG
BLOCK 46-CAI NUOC
(TALISMAN)
(CAI NUOC) 34 21
BUNGA KEKWA
HOA MAI M
BLOCKS 135 & 136 ALA
BUNGA
REPSOL BLOCK 40/02 BLOCK 13/03

vụ, giàn khoan biển, đất liền.


CA RONG DO
SEROJA 1A BUNGA RAYA 29 (BLOCK 136/03) B RUN YS
BUNGA RAYA EAST (TALISMAN) IDEMITSU SANTOS IA
BUNGA TULIP
REPSOL (TALISMAN) EI
BUNGA DAISI

MAL
AYS 22/03
35
VIET IA
CLA VIETNAM 160
NAM IM 36/03
CLAI INDONESIA
M
1988
MA
IN

LAYS
D ON

6°00'N
6°00'N
IA
ES
IA

600000m 600000m

-200000m

100°00'E
0m

102°00'E
200000m 400000m

104°00'E
600000m

106°00'E
800000m

108°00'E
1000000m

110°00'E
1200000m

112°00'E
10

5
13/12/2017

Hệ thống đường ống Bắc Trung Bộ


ISO 9001:2008

Hệ thống đường ống Đông Nam Bộ


ISO 9001:2008

GDC Hiệp
Phước Đ/ô Phú Mỹ - Hiệp Phước 44km, 22” GDC Phú Mỹ

GDC Thị Vải


Nhơn Temina GPP DINH CỐ HST/HSĐ LÔ 01&02 (Rubi,
l STV
Trạch Topaz, Emerald …)
GPP2
KĐT Thủ
TL/ĐĐ
Thiêm KCN Nhơn Trạch
STT
TGT

RẠNG ĐÔNG

CCP-BH

BK-4A

RỒNG
ĐỒI MỒI

BK-TNG

ĐẠI HÙNG

HẢI THẠCH
Dự án hiện hữu trước 2011 KP75
Dự án đã thực hiện theo QH 2011
Dự án chưa thực hiện
Dự án không thực hiện/điều chỉnh quy
hoạch RỒNG ĐÔI LAN TÂY LAN ĐỎ

CHIM SÁO

6
13/12/2017

Hệ thống đường ống Tây Nam Bộ


ISO 9001:2008

ISO 9001:2008
Thách thức
Hiện VN đã hết là “net exporter”, do:
 Cầu tăng
 Cung suy giảm: tìm mỏ mới, khai thác mỏ cũ
 Còn lại: tìm kiếm và khai thác với chi phí cao
hơn
Thách thức công nghệ và huy động vốn
Thách thức chất lượng nguồn nhân lực
Thách thức quản trị: thể chế và quản trị
doanh nghiệp

14

7
13/12/2017

ISO 9001:2008
Tiềm năng còn, nhưng thách thức lớn
 E&P Map
o Total recoverable reserve
• 1.5-2.5 trillion m3 of oil equivalent

o 119 fields/discoveries
• 70 in producing/ developing phase

Number of fields/discoveries
40 37
35
30
25 23

20 18
14 15
15 11 10
10 8
6 5
3 2 4
5 2 2 2
0
Song Hong Phu Khanh Cuu Long Nam Con Son Tu Chinh - Malay - Tho
Vung May Chu

Producing Developing Potential develop Not developed yet

15

Nhu cầu khí LNG


ISO 9001:2008

 Đông Nam Bộ: Nhập khẩu từ năm 2019-2023 (với sản lượng 0,59 triệu tấn/năm)  NMĐ Nhơn Trạch 3/ 4 hoặc Hiệp
Phước MR và cấp bù cho lượng khí khai thác trong nước bị suy giảm.
 Khu vực Bắc Bộ: Nhu cầu nhập khẩu LNG từ năm 2025 để cung cấp cho các HTT công nghiệp tỉnh Thái Bình và các tỉnh
lân cận khu vực Bắc Bộ.
 Sau năm 2025, nhu cầu LNG tăng mạnh (từ 5 lên 13,9 triệu tấn/năm) ở tất cả các khu vực để cung cấp cho các nhà máy
điện theo QHĐ VII và cấp bù cho nguồn khí trong nước bị suy giảm.

8
13/12/2017

Nhu cầu LPG


ISO 9001:2008

4,500

4,000 Nhu cầu LPG cả nước

Đơn vị: 1000 tấn


3,500

3,000 70% nhu cầu LPG

2,500

2,000

1,500

1,000

Sức chứa kho đầu mối cần có


500
Sức chứa kho đầu mối hiện hữu

0
2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035
Nhập khẩu 764 705 606 664 1,225 2,030 1,980 1,993 2,115 2,266 2,466 2,627 2,838 2,975 3,094 3,218 3,395 3,503 3,607 3,706
Nguồn cung nội địa 651 762 910 905 869 1,122 1,233 1,282 1,223 1,125 990 897 754 689 638 591 495 470 454 437
Sức chứa kho đầu mối hiện hữu 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3
Sức chứa kho đầu mối cần có 166.5 172.6 178.4 184.6 246.4 370.8 378 385.3 392.7 398.9 406.6 414.6 422.6 431.1 439.1 448.1 457.6 467.4 477.8 487.4
Nhu cầu LPG cả nước 1,415 1,467 1,516 1,569 2,094 3,152 3,213 3,275 3,338 3,391 3,456 3,524 3,592 3,664 3,732 3,809 3,890 3,973 4,061 4,143
70% nhu cầu LPG 991 1,027 1,061 1,098 1,466 2,206 2,249 2,293 2,337 2,374 2,419 2,467 2,514 2,565 2,612 2,666 2,723 2,781 2,843 2,900

Nguồn sản xuất trong nước:


• 2016-2020: Đáp ứng 70% nhu cầu.
• 2021-2025: Chỉ đáp ứng 40% nhu cầu.
 Nguồn nhập khẩu:
• 2016-2021: Hạ tầng kho chứa LPG đáp ứng được yêu cầu tồn chứa & phân phối.
• 2021-2035: Bổ sung công suất của các kho LPG đầu mối từ 0,2-0,3 triệu tấn.

ISO 9001:2008
Quy hoạch: khai thác dầu Khí

Giai đoạn
Sản lượng khai thác
2016-2020 2021-2025 2026-2035
Dầu thô & Condensate
12-18 8-14 7-14
(triệu tấn/năm)
Trong nước 10-15 6-12 5-12
Nước ngoài 2-3 ≥2 ≥2
Khí
10-11 13-19 17-21
(tỷ m3/năm)

18

9
13/12/2017

ISO 9001:2008
Quy hoạch: Công nghiệp khí

Phấn đấu thu gom 100% sản lượng khí


đồng hành của các lô/mỏ mà PVN và các
nhà thầu dầu khí khai thác tại Việt Nam;
Giai đoạn
Chỉ tiêu
2016-2020 2021-2025 2026-2035
Nhập khẩu LNG
1-4 6-10
(tỷ m3/năm)
Thị trường tiêu thụ khí
11-15 13-27 23-31
(tỷ m3/năm)

19

ISO 9001:2008
Quy hoạch: công nghiệp chế biến
Giai đoạn
Chỉ tiêu
2016-2020 2021-2025 2026-2035
Công suất lọc dầu
18-20
(triệu tấn dầu thô/năm)
Nhu cầu sản phẩm
LPG, Xăng dầu ~70%
Hóa dầu >50%
Phân đạm >70%
Công suất kho LPG 200.000 300.000
(tấn) @2025 @2035
Dự trữ dầu thô và sản phẩm
>90
(ngày nhập ròng)
Thương mại 30
Sản xuất
>60
Chiến lược
20

10
13/12/2017

Quy hoạch hạ tầng CNK Miền Bắc


ISO 9001:2008

 Hoàn thiện hạ tầng đường ống TB – HR giai  Định hướng thu gom các nguồn khí tiềm
đoạn 2 (2018-2020) năng Lô 102&106, 103&107 (sau năm 2030)

 Xây dựng GĐ2 HTĐÔ khí thấp áp # 0,25 tỷ m3/năm và CNG # 0,25 tỷ m3/năm tại Tiền Hải từ
2018 – 2025.
 Cấp khí cho GTVT # 0,05 tỷ m3/năm (2018 – 2025) và # 0,1 tỷ m3/năm (từ sau 2025).

Quy hoạch hạ tầng CNK Miền Trung


ISO 9001:2008

 Xây dựng CSHT từ nguồn khí mỏ


Cá Voi Xanh và tiền năng Lô 115-
117 cung cấp cho các NMĐ Miền
Trung, hóa dầu & công nghiệp.

 Xây dựng CSHT khí từ mỏ Báo Vàng và


tiềm năng Lô 105-110 & 111-113 cung
cấp cho HTT công nghiệp tại Quảng Trị
& Bắc Trung Bộ (Thấp áp, CNG/small
scale LNG)

11
13/12/2017

6. Quy hoạch hạ tầng CNK Đông Nam bộ


ISO 9001:2008

HTĐÔ thu gom khí


bể Nam Côn Sơn:

Quy hoạch hạ tầng CNK Tây Nam bộ


ISO 9001:2008

Quy hoạch HTĐÔ dẫn khí Lô B - Ô Môn

12
13/12/2017

6. Quy hoạch hạ tầng CNK Tây Nam bộ (2)


ISO 9001:2008

Quy hoạch khí lô PM3


CAA và 46/ Cái Nước
đưa vào HTĐÔ PM3-CM

 Từ năm 2022 khí ở Lô PM3-CAA và Cái Nước sẽ


suy giảm, nguồn khí Lô B không đủ bù đắp thiếu hụt

 Bổ sung bằng LNG nhập khẩu từ kho cảng LNG


Tây Nam Bộ vận chuyển bằng đường ống về cung
cấp cho các khách hàng hiện hữu tại Cà Mau và
NMĐ Ô Môn II (750 MW vận hành từ năm 2026).

Quy hoạch kho cảng LNG


ISO 9001:2008

13
13/12/2017

ISO 9001:2008
Một số vấn đề đặt ra
Nguồn năng lượng dầu khí của VN bước
vào suy giảm? đi vào các nguồn năng
lượng mới như thế nào?
 Dầu khí phi truyền thống?
 Năng lượng tái tạo?
Giải quyết bài toán vốn?
Làm sao phát triển KHCN và nâng cao
chất lượng nguồn nhân lực?
Quản trị sao cho hiệu quả hơn? Ở cả 2
cấp độ: thể chế và quản trị doanh nghiệp
27

nguyenhongminh@vpi.pvn.vn

14

You might also like