Professional Documents
Culture Documents
Vpi - Nhu Cầu Lpg 2030
Vpi - Nhu Cầu Lpg 2030
ISO 9001:2008
Nội dung
Hiện tại:
Vai trò của năng lượng dầu khí
Sản lượng, công suất
Hạ tầng cơ sở
Tương lai:
Thách thức và cơ hội
Quy hoạch phát triển
Một số trao đổi
• Sử dụng bài trinh bày của LV
Trung, NA Đức, VPI, 2017
• Các báo cáo Quy hoạch Ngành
Dầu khí, Quy hoạch Khí, PVN, 2017
1
13/12/2017
ISO 9001:2008
4/5 tham gia vào lĩnh vực năng lượng
Refining &
Gas Industry
Petrochemical
Exploration
&
Production
Professional &
Power Generation
Technical Services
Đóng góp 37% năng lượng và cân bằng nhu cầu dầu khí
4
2
13/12/2017
ISO 9001:2008
Sản lượng khai thác dầu thô
|5
ISO 9001:2008
Sản lượng khai thác khí
3
13/12/2017
ISO 9001:2008
Sản lượng lọc dầu
Production capacity and market supply of Petrovietnam’s main petroleum products
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2010 2011 2012 2013 2014 2015
|7
ISO 9001:2008
Kinh doanh, phân phối xăng dầu
• Market share for petroleum products 2013
DẦU KHÍ
ĐỒNG THÁP Other
5% 13%
THANH LỄ
7%
PETROLIMEX
2014 48%
SAIGONPETRO
7%
DẦU KHÍ
Other PV OIL
ĐỒNG THÁP
15% 20%
5%
THANH LỄ
6% PETROLIMEX 2015
48%
SAIGONPETRO Other
5% DẦU KHÍ 16%
PV OIL ĐỒNG THÁP
21% 6%
PETROLIMEX
THANH LỄ 47%
7%
SAIGONPETRO
7%
PV OIL
17% |8
4
13/12/2017
ISO 9001:2008
Sản xuất điện
2011 to 2015: 5 power plants came online
Nhon Trach 2 Thermal Power Plant (750MW), Phu Quy
Wind Power Plant (6MW), Hua Na hydro‐power plant
(180MW), Dakdrinh hydro‐power plant (125MW)
In 2015, the Vung Ang 1 Thermal power plant (1,200
MW)
Total electricity supplied to the grid in 5‐year (2011 to
2015) of Petrovietnam has reached 83.554 billion kWh
(an averaged growth rate of 12.1% per year)
Particularly in 2015, the power production reached
21.98 billion kWh, up 31.7% from 16.69 billion kWh in
2014
|9
ISO 9001:2008
Cơ sở hạ tầng
0 40 80 120 160 200 240 280km
0 40 80 120 160mile
2600000m
QUANG
HANOI
PHU THO NINH
C H INA
NINH
AM
MIEN VONG
HA HUNG HA NOI 03KT
TAY YEN HAI
BLOCK MVHN/12KS DUONG HAI BLOCK 101-100/4
MITRA PHONG PVEP SONG HONG
HOA BINH
SONG
THAI BLOCK 102/10 & 106/10
HANOI TROUGH (MVHN-02) PSC HA THAI BINH
BLOCK 102-106/10
NAM BINH SONG
(MIEN VONG HA NOI 02) TRA LY PVEP
QUAD ENERGY D 24-1
NINH TIEN HAI
106
BINH THAI BINH YEN TU
MVHN-01KT NAM 20°00'N
102
20°00'N DINH HAM RONG
BIPARTITE COOPERATION
CNOOC/PVEP
BLOCKS 111/04
112 & 113 (BLOCK 112)
139
113
BLOCK 116
THUA ENI INT
THIEN HUE
1800000m
BLOCKS 117, 118 & 119
16°00'N
DA NANG (BLOCK 117)
QUANG NAM
142
hóa chất;
120-CN 1X
MURPHY
KON TUM
N
BLOCK 121 BLOCKS 144 & 145
1600000m
ORIGIN ENERGY (BLOCK 145)
BINH
THAILAND DINH MURPHY
14°00'N
14°00'N 121
BLOCK 146
BLOCK 122
ENI VN REPSOL (TALISMAN)
GIA LAI
CAMBODIA 1400000m
NINH
THUAN
BINH PHU OC DONG NAI BLOCKS 125 & 126
(BLOCK 126)
PETROVIET 150
VIETNAM
1972 TAY NINH
CAMBODIA CLAIM
BLOCK 01/97 BLOCK 127
LSJOC MITRA
BINH BINH THUAN
DUONG
BA RIA-VUNG TAU
BLOCK 15-1 151
BLOCK 09-2/10 CLJOC
DONG BLOCK 128
NAI
PVEP-POC BLOCK 01/10 & 02/10
ONGC
DIAMOND
PETRONAS CARIGALI
197
SU TU NAU
DBSCL-03 152
DONG TP HO SU TU DEN AZURITE
IM
PEARL
SU TU TRANG
EMERALD VIETGAZPROM
VUNG TAU HAI SU BAC
THA
15-1/05 BLOCK 02
KIEN CAN VINH LSJOC JADE THANG LONG
GIANG THO LONG BEN TRE 15-2/10 HAI SU DEN
HAI SU TRANG BLOCK 02/97 PETRONAS CARIGALI 10°00'N
10°00'N
RANG DONG DONG DO 153
TE GIAC TRANG PHUONG DONG LSJOC
W GDC
Ô Môn DBSCL-02 BLOCK 16-1 15-2B BLOCK 01/10 & 02/10 BLOCKS 129, 130, 131, 132
HLJOC (BLOCK 02/10) (BLOCK 130)
CA NGU VANG
HAU TRA VOI TRANG BAVI
PVEP-POC VIETGAZPROM
An Minh
VINH 16-1 NGUA O TE GIAC DEN
LF S GIANG BACH HO
BLOCK 15-2
16-2 BLOCK 16-2
PVEP BADEN BLOCK 09-1 (PHUONG DONG AREA)
PVEP-POC RONG
VSP (RANG DONG AREA) 154
41 SOC TRANG TAMDAO 9-S 1X
RONG EAST
JVPC
47/01 BLOCK 09-1 BLOCKS 129, 130, 131, 132
BLOCK 42 RONG SOUTHEAST
52 VSP 4-A 1
BLOCKS 05-1B & 05-1C
(BLOCK 10) THIEN
VANG DEN
KIM LONG 43 DBSCL-04 31 18 CSJOC
DAI HUNG UNG IDEMITSU
CA VOI
BLOCKS 133 & 134 BLOCKS 156, 157, 158, 159
50 19
11-1-CC 1X
(BLOCK 133) (BLOCK 157)
BLOCK 52/97 BLOCKS 10 & 11-1 11-1-GC 1X CA CHO
(BLOCK 52/97 A) (BLOCK 11-1) BLUE DRAGON REPSOL (TALISMAN) EXXONMOBIL
26
(BLOCK 52/97 DEVELOPMENT AREA) CSJOC BLOCK 05-3
+ B-AQ
(BLOCK 52/97 B) BLOCK 05-3/11 BIEN DONG
20
MA
05-2-KCT 1X
RUN
EI
RONG
REPSOL (TALISMAN) EXXONMOBIL
SIA
MAL
AYS 22/03
35
VIET IA
CLA VIETNAM 160
NAM IM 36/03
CLAI INDONESIA
M
1988
MA
IN
LAYS
D ON
6°00'N
6°00'N
IA
ES
IA
600000m 600000m
-200000m
100°00'E
0m
102°00'E
200000m 400000m
104°00'E
600000m
106°00'E
800000m
108°00'E
1000000m
110°00'E
1200000m
112°00'E
10
5
13/12/2017
GDC Hiệp
Phước Đ/ô Phú Mỹ - Hiệp Phước 44km, 22” GDC Phú Mỹ
RẠNG ĐÔNG
CCP-BH
BK-4A
RỒNG
ĐỒI MỒI
BK-TNG
ĐẠI HÙNG
HẢI THẠCH
Dự án hiện hữu trước 2011 KP75
Dự án đã thực hiện theo QH 2011
Dự án chưa thực hiện
Dự án không thực hiện/điều chỉnh quy
hoạch RỒNG ĐÔI LAN TÂY LAN ĐỎ
CHIM SÁO
6
13/12/2017
ISO 9001:2008
Thách thức
Hiện VN đã hết là “net exporter”, do:
Cầu tăng
Cung suy giảm: tìm mỏ mới, khai thác mỏ cũ
Còn lại: tìm kiếm và khai thác với chi phí cao
hơn
Thách thức công nghệ và huy động vốn
Thách thức chất lượng nguồn nhân lực
Thách thức quản trị: thể chế và quản trị
doanh nghiệp
14
7
13/12/2017
ISO 9001:2008
Tiềm năng còn, nhưng thách thức lớn
E&P Map
o Total recoverable reserve
• 1.5-2.5 trillion m3 of oil equivalent
o 119 fields/discoveries
• 70 in producing/ developing phase
Number of fields/discoveries
40 37
35
30
25 23
20 18
14 15
15 11 10
10 8
6 5
3 2 4
5 2 2 2
0
Song Hong Phu Khanh Cuu Long Nam Con Son Tu Chinh - Malay - Tho
Vung May Chu
15
Đông Nam Bộ: Nhập khẩu từ năm 2019-2023 (với sản lượng 0,59 triệu tấn/năm) NMĐ Nhơn Trạch 3/ 4 hoặc Hiệp
Phước MR và cấp bù cho lượng khí khai thác trong nước bị suy giảm.
Khu vực Bắc Bộ: Nhu cầu nhập khẩu LNG từ năm 2025 để cung cấp cho các HTT công nghiệp tỉnh Thái Bình và các tỉnh
lân cận khu vực Bắc Bộ.
Sau năm 2025, nhu cầu LNG tăng mạnh (từ 5 lên 13,9 triệu tấn/năm) ở tất cả các khu vực để cung cấp cho các nhà máy
điện theo QHĐ VII và cấp bù cho nguồn khí trong nước bị suy giảm.
8
13/12/2017
4,500
2,500
2,000
1,500
1,000
0
2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035
Nhập khẩu 764 705 606 664 1,225 2,030 1,980 1,993 2,115 2,266 2,466 2,627 2,838 2,975 3,094 3,218 3,395 3,503 3,607 3,706
Nguồn cung nội địa 651 762 910 905 869 1,122 1,233 1,282 1,223 1,125 990 897 754 689 638 591 495 470 454 437
Sức chứa kho đầu mối hiện hữu 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3
Sức chứa kho đầu mối cần có 166.5 172.6 178.4 184.6 246.4 370.8 378 385.3 392.7 398.9 406.6 414.6 422.6 431.1 439.1 448.1 457.6 467.4 477.8 487.4
Nhu cầu LPG cả nước 1,415 1,467 1,516 1,569 2,094 3,152 3,213 3,275 3,338 3,391 3,456 3,524 3,592 3,664 3,732 3,809 3,890 3,973 4,061 4,143
70% nhu cầu LPG 991 1,027 1,061 1,098 1,466 2,206 2,249 2,293 2,337 2,374 2,419 2,467 2,514 2,565 2,612 2,666 2,723 2,781 2,843 2,900
ISO 9001:2008
Quy hoạch: khai thác dầu Khí
Giai đoạn
Sản lượng khai thác
2016-2020 2021-2025 2026-2035
Dầu thô & Condensate
12-18 8-14 7-14
(triệu tấn/năm)
Trong nước 10-15 6-12 5-12
Nước ngoài 2-3 ≥2 ≥2
Khí
10-11 13-19 17-21
(tỷ m3/năm)
18
9
13/12/2017
ISO 9001:2008
Quy hoạch: Công nghiệp khí
19
ISO 9001:2008
Quy hoạch: công nghiệp chế biến
Giai đoạn
Chỉ tiêu
2016-2020 2021-2025 2026-2035
Công suất lọc dầu
18-20
(triệu tấn dầu thô/năm)
Nhu cầu sản phẩm
LPG, Xăng dầu ~70%
Hóa dầu >50%
Phân đạm >70%
Công suất kho LPG 200.000 300.000
(tấn) @2025 @2035
Dự trữ dầu thô và sản phẩm
>90
(ngày nhập ròng)
Thương mại 30
Sản xuất
>60
Chiến lược
20
10
13/12/2017
Hoàn thiện hạ tầng đường ống TB – HR giai Định hướng thu gom các nguồn khí tiềm
đoạn 2 (2018-2020) năng Lô 102&106, 103&107 (sau năm 2030)
Xây dựng GĐ2 HTĐÔ khí thấp áp # 0,25 tỷ m3/năm và CNG # 0,25 tỷ m3/năm tại Tiền Hải từ
2018 – 2025.
Cấp khí cho GTVT # 0,05 tỷ m3/năm (2018 – 2025) và # 0,1 tỷ m3/năm (từ sau 2025).
11
13/12/2017
12
13/12/2017
13
13/12/2017
ISO 9001:2008
Một số vấn đề đặt ra
Nguồn năng lượng dầu khí của VN bước
vào suy giảm? đi vào các nguồn năng
lượng mới như thế nào?
Dầu khí phi truyền thống?
Năng lượng tái tạo?
Giải quyết bài toán vốn?
Làm sao phát triển KHCN và nâng cao
chất lượng nguồn nhân lực?
Quản trị sao cho hiệu quả hơn? Ở cả 2
cấp độ: thể chế và quản trị doanh nghiệp
27
nguyenhongminh@vpi.pvn.vn
14