Professional Documents
Culture Documents
I. HÀNH CHÍNH
- Họ tên bệnh nhân: BÙI VĂN H. Giới tính: Nam Năm sinh: 1952 (66 tuổi)
- Nghề nghiệp: giáo viên đã về hưu 8 năm Dân tộc: Kinh
- Địa chỉ: Ấp 2 Xã An Phước, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai
- Đối tượng: BHYT
- Số thẻ BHYT: HT – 2 – 75 – 479 602 7503 giá trị tới ngày 31 tháng 12 năm 2020
- Số điện thoại người nhà khi cần báo tin: 0919597137
- Ngày giờ nhập viện: 16h - 13/12/2018
- Ngày giờ nhập khoa tim mạch cấp cứu can thiệp: 17h30 – 13/12/2018
- Ngày giờ làm bệnh án: 19h30 – 14/12/2018
II. LÝ DO NHẬP VIỆN: Đau nặng sau xương ức
III. BÊNH SỬ
Cách nhập viện 4 giờ, bệnh nhân đang nghỉ đột ngột đau nặng ngực sau xương ức, không lan, đau
liên tục, không yếu tố tăng giảm, kèm khó thở hai thì, vã mồ hôi, không kèm sốt, chóng mặt, nhức
đầu. Bệnh nhân đo huyết áp tại nhà 90/60 mmHg và đau ngực không giảm → nhập viện Đa khoa Khu
vực Long Thành với chẩn đoán Tăng huyết áp / thiếu máu cơ tim cục bộ - bệnh mạch vành đã PCI –
Rối loạn lipid máu. Bệnh nhân xin chuyển tuyến với phương tiện xe cấp cứu lên nhập bệnh viện
Thống Nhất
Tình trạng lúc nhập viện:
Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt
Sinh hiệu:
- Mạch: 70 lần/phút - Huyết áp: 90/60 mmHg - Nhịp thở: 20 lần/phút - Nhiệt độ: 37oC
Da niêm hồng, không phù
Tim đều, phổi trong, bụng mềm
Chẩn đoán: Theo dõi hội chứng vành cấp/ nhồi máu cơ tim cũ đã PCI
Xử trí: truyền tĩnh mạch NaCl 0.9%; chuyển khoa tim mạch cấp cứu can thiệp
Diễn biến từ lúc nhập viện tới lúc khám
Bệnh nhân đã bớt đau ngực, không còn khó thở, vã mồ hôi
Bệnh nhân được xử trí thuốc:
Lovenox 60mg Crestor 20mg Barole 10mg
Duoplavin 75/100mg Coversyl 5mg Nitromint 2,6mg
IV. TIỀN CĂN
1. Bản thân:
- Nội khoa:
Tăng huyết áp hơn 10 năm tuân thủ điều trị
Rối loạn lipid máu
Bệnh mạch vành nhánh đã PCI LAD (10/2018)
- Ngoại khoa: chưa ghi nhận bất thường
- Thói quen: không ghi nhận bất thường
- Dị ứng: chưa ghi nhận bệnh nhân dị ứng
2. Gia đình: Chưa ghi nhận bệnh lý
V. SƠ LƯỢC CÁC CƠ QUAN
- Hô hấp: không khó thở, không ho, không khạc đàm
- Tim mạch: đau ngực ít, không hồi hộp, không đánh trống ngực
- Tiêu hóa: không đau bụng, không nôn ói, không vàng da, không táo bón, tiêu chảy
- Tiêt niệu: tiểu được, nước tiểu vàng trong, không gắt buốt
- Cơ xương khớp: không đau , không yếu cơ
- Thần kinh: không chóng mặt, không nhức đầu
VI. KHÁM LÂM SÀNG
1. Tổng quát
- Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt
- Thể trạng gầy
- Sinh hiệu:
Mạch: 70 lần/phút Huyết áp: 110/70 mmHg Nhịp thở: 18 lần/phút Nhiệt độ: 37oC
- Chiều cao: 1m56 Cân nặng: 44kg BMI: 18.1
- Da niêm hồng hồng, không phù, hạch ngoại vi không sờ chạm
2. Đầu mặt cổ
- Mắt: niêm mạc hồng, không ban vàng quanh mắt
- Mũi: không rỉ dịch, không phập phồng cánh mũi
- Miệng: niêm mạc hồng, lưỡi không dơ
- Tai: không rỉ dịch
- Tĩnh mạch cổ nổi (-)
- Tuyến giáp không to, không sờ chạm
3. Hô hấp
- Lồng ngực cân đối, di động đều theo nhịp thở, không co kéo hô hấp phụ
- Rung thanh rõ dều hai phế trường
- Gõ trong hai phổi
- Rì rào phế nang, êm dịu hai phế trường, không ran
4. Tim mạch
- Lồng ngực không có dấu sao mạch, không tuần hoàn bàng hệ
- Mỏm tim ở gian liên sườn V đường trung đòn trái
- Dấu Hazer (-)
- Tiếng tim đều, tần số …. lần/phút, T1,T2 rõ, không tiếng T3 không âm thổi bất thường
- Mạch quay, chày sau, mu chân rõ 2 bên
- CRT<2s
5. Tiêu hóa
- Bụng cân đối, di động theo nhịp thở, không dấu sao mạch, không tuần hoàn bang hệ, không dấu xuất
huyết bất thường, không sẹo mổ cũ
- Bụng mềm, không điểm đau khu trú, gan lách không sờ chạm
- Gõ trong khắp bụng
- Nhu động ruột 6 lần/phút, không nghe âm thổi bất thường
6. Tiết niệu
- Không đau điểm niệu quản trên và giửa
- Dấu chạm thận (-), bập bềnh thận (-)
7. Cơ xương khớp:
- Không giới hạn vận động, không yếu liệt chi
- Không điểm đau ở cơ, xương hay khớp
8. Thần kinh
- Cổ mềm, không có dấu thần kinh định vị
VII. ĐÁNH GIÁ LÃO KHOA TOÀN DIỆN
1. Y khoa:
- Tình trạng bệnh hiện tại: đau thắt ngực không ổn định
- Bệnh lý nền: tăng huyết áp, bệnh mạch vành đã đặt stent
- Có các con hoặc vợ hỗ trợ trong việc dùng thuốc
- Thị lực: nhìn rõ trong 1m
- Thính lực: không giảm
- Răng: còn đủ hai hàm
- Tiêu tiểu tự chủ
- Dinh dưỡng: Mini Nutritional Assessment (MNA)
A. Ăn ít hơn trong 3 tháng qua vì ăn không D. Có bị căng thẳng tâm lý hoặc bệnh cấp
ngon, khó tiêu, khó nhai hay khó nuốt tính trong 3 tháng qua không?
0 = Ăn ít hơn nhiều 0 = có
1 = Ăn ít hơn vừa phải 2 = không
2 = Ăn uống bình thường (không giảm) E. Các vấn đề TK tâm thần
B. Giảm cân trong 3 tháng qua 0 = Sa sút trí tuệ trầm trọng hoặc trầm
0 = Sụt cân nhiều hơn 3 kg cảm
1 = không biết 1 = Sa sút trí tuệ nhẹ
2 = Sụt cân từ 1-3kg 2 = Không có vấn đề tâm lý
3 = không giảm cân F. Chỉ số khối cơ thể (body mass index -
C. Vận động BMI)
0 = Chỉ nằm sinh hoạt trên giường hoặc 0 = BMI <19
ghế 1 = 19-21
1 = Có thể ra khỏi giường hoặc ghế 2 = 21-23
nhưng không ra khỏi nhà 3 = >23
2 = Có thể đi ra khỏi nhà (ra ngoài)
→ MNA đạt 10/14 điểm → Có nguy cơ suy dinh dưỡng
2. Tâm thần:
- Nhận thức: Mini-Cog: nhớ được 3 từ → không sa sút trí tuệ.
- Trầm cảm: Geriatric Depression Scale (GDS)
GDS-15 Có/Không Điểm
Về cơ bản, ông(bà) có hài lòng với cuộc sống của mình không? Có/Không 0
Hiện ông(bà) đã từ bỏ nhiều hoạt động và thú vui? Có/Không 0
Ông(bà) có cảm thấy cuộc sống của mình thật là trống rỗng không? Có/Không 0
Ông(bà) thường cảm thấy buồn chán? Có/Không 0
Hầu hết thời gian ông(bà) thấy thoải mái? Có/Không 0
Ông(bà) sợ rằng có một điều tồi tệ sẽ xảy đến với mình? Có/Không 0
Phần lớn thời gian ông(bà) cảm thấy hạnh phúc? Có/Không 0
Ông(bà) thường cảm thấy vô dụng? Có/Không 0
Ông(bà) thích ở nhà hơn là đi ra ngoài và làm việc gì đó? Có/Không 0
Ông (bà) cảm thấy mình có nhiều vấn đề về trí nhớ hơn hầu hết
Có/Không 0
những người có cùng độ tuổi?
Ông(bà) nghĩ cuộc sống hiện tại thật là tuyệt vời? Có/Không 0
Ông (bà) cảm thấy khá vô nghĩa trong tình trạng hiện tại? Có/Không 0
Ông(bà) cảm thấy tràn đầy sinh lực? Có/Không 0
Ông(bà) cảm thấy tình trạng của mình là tuyệt vọng? Có/Không 0
Ông(bà) nghĩ hầu hết mọi người đều tốt hơn mình? Có/Không 0
GDS 15 đạt 0/15 → không có nguy cơ trầm cảm
3. Thể chất:
- ADL ( Katz Index of Independence in Activities of Daily Living):
Tự tắm rửa
Mặc quần áo
Vệ sinh cá nhân
Đi lại
Ăn uống
Kiểm soát tiêu tiện
→ Đạt 6/6 điểm (độc lập hoàn toàn), không phụ thuộc trong các hoạt động cơ bản
- IADL (Lawton-Brody Instrumental activities of daily living scale):
Khả năng dùng điện thoại
Tự đi mua sắm theo ý thích
Chuẩn bị bữa ăn
Làm việc nhà thường xuyên
Giặt quần áo
Sử dụng phương tiên giao thông
Tự quản lý thuốc
Tự quản lý tiền
→ Đạt 8/8 điểm, không phụ thuộc trong sinh hoạt xã hội hằng ngày
- AADL ( Advanced Activities of Daily Living):
Đi làm x
Tham gia hoạt động xã hội x
Tham gia hoạt động tình nguyện x
Theo đuổi sở thích
→ Đặt 1/4 điểm, hạn chế hoạt động chức năng cao cấp
- Đánh giá mức độ suy yếu:
- Đánh giá nguy cơ té ngã: