You are on page 1of 2

CÂU HỎI VẤN ĐÁP – CÔNG NGHỆ LỌC DẦU (K3LHD)

1. Chế biến dầu: mục tiêu, khu vực phân bố, các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chế biến (nguyên
liệu, sản phẩm, tiêu chuẩn môi trường đối với thành phần các chất trong các sản phẩm nhiên liệu…)
2. Phân loại theo nhóm các phân xưởng chế biến trong nhà máy lọc dầu, chức năng, đặc điểm nguyên
liệu và sản phẩm của mỗi phân xưởng.
3. Đặc điểm và sự khác nhau cơ bản của hydroskimming, conventional conversion, deep conversion
refinery, xu hướng phát triển trong chế biến dầu.
4. Tác hại của tạp chất muối, nước tồn tại trong dầu thô. Các dạng nước tồn tại trong dầu thô, tính
chất. Nguyên lý và các bước trong quy trình tách nước từ dầu thô, các yếu tố ảnh hưởng.
5. Các dạng muối tồn tại trong dầu thô, nguồn gốc, cách tính S/O (salt to oil). Nguyên lý quy trình tách
muối trong dầu.
6. Sơ đồ quy trình khử nước & muối(1,2,3 stage). Phương pháp tách tạp chất rắn và tránh kết tinh
muối trong hệ thống desalter.
7. Các dạng sơ đồ chưng cất dầu thô áp suất khí quyển. Vẽ và giải thích (sơ bộ) sơ đồ cụm chưng cất
dầu thô (CDU + VDU + gas plant).
8. Tháp chưng cất khí quyển: thông số vận hành, các chỉ tiêu chính về chất lượng sản phẩm, cấu tạo
và nguyên lý hoạt động các thiết bị trong tháp.
9. Tháp chưng cất chân không: cấu tạo tháp, nguyên lý tạo chân không, thông số hoạt động.
10. Tính chất sản phẩm chưng cất: initial boiling point, end boiling point, flash point, color. Cách điều
chỉnh các thông số này cho các phân đoạn sản phẩm.
11. Thay đổi điểm cắt (cut point) bằng điều chỉnh reflux rate, Tfeed & thay đổi lượng chất lỏng rút ra
tháp chưng khí quyển.
12. Flooded trays, high level, dry trays, trapped water, upset trays: nguyên nhân, hiện tượng, cách
khắc phục.
13. Catalytic reforming: nguyên liệu, sản phẩm. Ảnh hưởng nguyên liệu đến sản phẩm. Các phản ứng
chính, điều kiện phản ứng.
14. Catalytic reforming: so sánh các thông số của 3 dạng công nghệ phổ biến.
15. Catalytic reforming: các tạp chất không mong muốn trong nguyên liệu, sơ đồ công nghệ quy trình
CCR, phương pháp tái sinh xúc tác – nguyên lý và sơ đồ công nghệ.
16. Catalytic reforming: ảnh hưởng các thông số vận hành đến quy trình CCR (Treactor, LHSV, Preactor,
H2/HC).
17. Naphtha hydrotreating: mục đích, nguyên liệu và sản phẩm, sơ đồ công nghệ, xúc tác. Ảnh hưởng
các thông số : Preactor, nhiệt độ, feed quality, H/F, LHSV,
18. Distillate/gas oil/residue hydrotreating: mục đích, các quy trình hydrotreating cho các phân đoạn
khác nhau.
19. Hydrocracking: mục đích, phản ứng, xúc tác & ảnh hưởng tạp chất gây hại, cách tái sinh xúc tác.
Nguyên liệu & sản phẩm, so sánh sản phẩm FCC & Hydrocracking.
20. Hydrocracking: các dạng sơ đồ công nghệ, đặc điểm, ưu nhược điểm của hydrocracking.
21. Hydroprocessing cho phân đoạn cặn (heavy residue), sơ đồ sử dụng fixed bed, fluidized bed &
slurry reactor.
22. Catalytic cracking: phản ứng chính, cơ chế, xúc tác, nguyên liệu và sản phẩm.
23. Cat cracking: sơ đồ công nghệ, ảnh hưởng các yếu tố trong vận hành (cat. circulation, Treactor,
Tregenerator, carbon on regenerated catalyst, recycle rate, feed preheat, burning air rate, feed
composition, pressure reactor & regenerator, conversion).
24. Các dạng isomerization khác nhau (dựa vào nhiệt độ & nguyên liệu), mục đích, nguyên liệu và sản
phẩm, phản ứng, xúc tác.
25. Isomerization: ảnh hưởng tạp chất, các dạng sơ đồ công nghệ.
26. Alkylation: nguyên liệu & sản phẩm, phản ứng, xúc tác. So sánh quy trình công nghệ sử dụng HF &
H2SO4.
27. Alkylation: sơ đồ quy trình công nghệ sử dụng HF.
28. Alkylation: sơ đồ quy trình công nghệ sử dụng H2SO4.
29. Alkylation: sơ đồ quy trình công nghệ sử dụng xúc tác rắn.
30. Delayed coking: nguyên liệu và sản phẩm, phản ứng, sơ đồ công nghệ, ảnh hưởng các thông số vận
hành đến quy trình công nghệ.
31. Flexicoking & Fluid coking: sơ đồ công nghệ, so sánh.
32. Visbreaking: phân loại, sơ đồ công nghệ.

You might also like