Professional Documents
Culture Documents
II.Phạm vi áp dụng:
- Thiết bị biến tần được sử dụng rộng rãi cho tất cả các trạm bơm, quạt, máy nén từ quy mô
công suất nhỏ đến quy mô công suất lớn. –
Thiết bị biến tần giá thành cao nhưng khả năng tiết kiệm và giảm diện tích xây dựng trạm
bơm quạt.
Note: trước khi cài đặt các thông số nên đưa về mặc định của nhà máy.
P112[Reset to defalts] 0:Ide State(default)
1:Reset default
Sơ đồ đấu dây:
Note
t221 setting t222 min/max
6 0/400 Hz
7 0/180%
8 0/815 V
10 0/100%
11 0/1
Ví dụ:
Đề báo lỗi hoặc động cơ sẵn sang hoạt động cài đặtT221=0(default)
Để báo động cơ đang chạy cài đặt T221=2
Để báo quá tần số cài đặt T221=6
Để báo quá dòng cài đặt T221=7
v.v.
Trước khi cài đặt các thông số nên đưa về mặc định của nhà máy.
IV:Một số lỗi hiển thị thường gặp trên biến tần
F2 Auxiliary Input 1
Dòng vào
F3 Power Loss 2 - Điện áp quá ngưỡng 1. Kt nguồn cấp, chạm đất
Áp thấp - Chạm đất 2. Kt phanh
F4 UnderVoltage 1 - Giá trị DC bus nhỏ
Bus DC
F5 OverVoltage 1 - Giá trị Bũ DC lớn KT nguồn, tăng thời gian giảm
tốc, khắc phục lỗi chạm đất,
kiểm tra chế độ phanh và các
thông số liên quan
F6 Motor Stalled 1 - Khởi động bị sốc Chỉnh thời gian tăng tốc, P109-
A442[Accel Time x]
Hoặc A179[Current Limit 1].
F7 Motor Overload 1 - Quá áp motor 1. Giảm tải motor, không
set thông số P103 [Motor OL
Current]
2. Chỉnh thông số
A453[Boost Select]
F8 Heatsink 1 - Nhiệt độ biến tần 1. Kiểm tra tản nhiệt bị
OvrTmp chặn hoặc bẩn nhiệt độ môi
trường xung quanh. Không
quá 50 độ
2. Kiểm tra quạt
F12 HW OverCurren 2 - Dòng vượt quá dòng làm KT chương trình , set thông sô
việc A453 [Boost Select], kiểm tra
điện áp phanh, hay nguồn khác
gây dư thừa.
F13 Ground Fault 2 - Dò dòng KT dây nối đất của vỏ động cơ
F15 Load Loss 1 Dòng ngõ ra dưới giá trị A184 ?
[Load Loss Level]
F17 Input Phase 2 See d329 Kiểm tra phase cấp cho biến
Loss (FRN 6.xx [DC Bus Ripple V] tần
and later)
F29 Analog InputLoss 1 Một ngõ vào analog được cấu 1. KT bảng thông số
hình báo lỗi khi giá trị 1analog 2. KT tín hiệu vào
thấp. định lại giá trị
T072[Analog In
Loss].
F32 Fan Fdbck Loss 2
(FRN 6.xx and
later)
F33 Auto Rstrt Tries 2 BT không tự dộng reset theo Xóa lỗi
chế độ cài A163[Auto Rstrt
Tries].
F38 Phase U to Gnd 2 Mất pha 1. Kt dây nối BT và động
cơ
F39 Phase V to Gnd
2. Kt cuộn dây nối đất của
F40 Phase W to Gnd động cơ
3. Cài lại BT nếu lỗi không
dc xóa
F48 Params 1. Xóa lỗi bộ đêm
Defaulted 2. Giới hạn chương trình
khi có thể
F63 SW OverCurrent 2 A448[SW Current Trip] cài quá A448[SW Current Trip] set lại
mức cho pép thông số
F64 Drive Overload 2 Tốc độ tăng qua 110% trong 1 Đặt lại giá trị thời gian tăng tốc
phút, hoặc 150% trong 3 phút
➀Auto-Reset / Run: Khi loại lỗi xảy ra, và A451 [Auto Rstrt Tries] được cài đặt
một giá trị lớn hơn "0", timer với thông số A452
[Auto Rstrt Delay], bắt đầu. Khi đạt đến giá trị không,
Bộ điều khiển sẽ tự động reset lỗi. Nếu điều kiện
gây ra lỗi là không còn, các lỗi sẽ được thiết lập lại
và sẽ được khởi động lại
Non-Resetable: đây là lỗi có thể sữa chữa được nguyên nhân là do gây ra bởi hệ thống dây
điện hoặc lỗi lập trình
các lỗi này phải được sửa chữa trước các lỗi có thể bị xóa.