You are on page 1of 10

MỤC LỤC

I.Mục đích sử dụng


II.Phạm vi áp dụng
III.Cài đặt biến tần
 A:Dùng biến trở ngoài
 B:Chạy chế độ Preset Freq
 C:Kết nối chạy với PLC
 D:Kết nối các Relay output

IV.Các lỗi thường gặp

I.Muc đích sử dụng:


Biến tần kết hợp với động cơ đã đem lại những lợi ích sau:
- Hiệu suất làm việc của máy cao;
- Quá trình khởi động và dừng động cơ rất êm dịu nên giúp cho tuổi thọ của động cơ và
các cơ cấu cơ khí dài hơn;
- An toàn, tiện lợi và việc bảo dưỡng cũng ít hơn do vậy đã giảm bớt số nhân công phục
vụ và vận hành máy ...
- Tiết kiệm điện năng ở mức tối đa trong quá trình khởi động và vận hành.
Ngoài ra, hệ thống máy có thể kết nối với máy tính ở trung tâm. Từ trung tâm điều khiển
nhân viên vận hành có thể thấy được hoạt động của hệ thống và các thông số vận hành (áp
suất, lưu lượng, vòng quay ...), trạng thái làm việc cũng như cho phép điều chỉnh, chẩn đoán
và xử lý các sự cố có thể xảy ra.

II.Phạm vi áp dụng:
- Thiết bị biến tần được sử dụng rộng rãi cho tất cả các trạm bơm, quạt, máy nén từ quy mô
công suất nhỏ đến quy mô công suất lớn. –
Thiết bị biến tần giá thành cao nhưng khả năng tiết kiệm và giảm diện tích xây dựng trạm
bơm quạt.

III.Cài đặt biến tần:


Các tham số không đề cập tại bảng dưới đây là thông số được gán mặc định từ nhà sản xuất
biến tần.
- Nên reset factory defaul trước khi cài đặt thông số dưới.
- Các thông số cơ bản như công suất, điện áp, số cực, tần số min max, ample … phải dc
cài đặt theo thông số của động cơ.
- Các điều chỉnh sự cố thường gặp.
A.BẢNG THÔNG SỐ CÀI ĐẶT CHẠY QUẠT DÙNG BIẾN
TRỞ NGOÀI VÀ CHẠY THUẬN NGHỊCH

Hình 1:Sơ đồ đấu nối phần cứng


Note: trước khi cài đặt các thông số nên đưa về mặc định của nhà máy.
No. PARAMETER MIN/ MAX DISPLAY/ ADE SETTING DEFAULT
OPTION SETTING

P101 [Motor NP VoltS] 20/Drive Rate 1VAC 400 480


Voltage

P102 [Motor NP Hertz] 10/400 Hz 1Hz 50Hz 60Hz

P103 [Motor OL Current] 0.0/(Drive Rate 0.1Amps Option Based on


Amps×2 Drive Rating

P104 [Minimum Freq] 0.0/400Hz 0.1Hz Option 0Hz

P105 [Maximum Freq] 0/400Hz 1Hz Option 60Hz

P106 Start Source 0/5 0 = “Keypad” 2 = “2-Wire” 0 =“Keypad”


1 = “3-Wire”
2 = “2-Wire”
3 = “2-W Lvl Sens”
4 = “2-W Hi
Speed”
5 = “Comm Port”
P108 [Speed Reference] 0/5 0=”Drive Pot” 2=”0-10V input” 0=”Drive
Pot”
1=”Internal Freq”
2=”0-10V input”
3=”4-20mA input”
4=”Preset Freq”
5=”Comm Port”

P109 Accel Time 1 0.0/600 secs 0.1 secs Option 10 secs

P110 Deccel Time 1 0.0/600 secs 0.1 secs Option 10 secs

A434 Reverse Disable 0/1 0=”Revese Enable” Option 0=”Revese


Enable”
1=”Reverse
Disable”
B.BẢNG THÔNG SỐ CÀI ĐẶT BIẾN TẦN
QUẠT – CHẠY PRESET SPEED START BẰNG SW
NGOÀI
Các tham số không đề cập tại bảng dưới đây là thông số được gán mặc định từ nhà sản
xuất biến tần.
NO. PARAMETER MIN/MAX DISPLAY/OPTION ADE DEFAULT
SETTING SETTING
A410 [Preset Freq 0] 0.0/400.0 Hz 0.1 Hz Option 0.0 Hz
A411 [Preset Freq 1] 0.0/400.0 Hz 0.1 Hz Option 5.0 Hz
A412 [Preset Freq 2] 0.0/400.0 Hz 0.1 Hz Option 10.0 Hz
A413 [Preset Freq 3] 0.0/400.0 Hz 0.1 Hz Option 20.0 Hz
t201, [Digital Inx Sel] 0/27 0 = “Not Used” 4 4
t202 1 = “Acc 2 & Dec 2”
4 = “Preset Freq”
..
8 = “comm Port”
..
P101 [Motor NP Volts] 380 - 480V 1V 400 480
P102 [Motor NP Hertz] 15/320 Hz 1 Hz 50 60
P103 [Motor OL 0.0/(Drive 0.1 Amps
40 47
Current] Amps × 2)
P105 [Maximum Freq] 0.0/320 Hz 0.1 Hz 50 60
P108 [Speed Reference] 0/5 0 = “Drive Pot” 4 0
1 = “InternalFeq”
2 = “0-10V Input”
3 = “4-20mA Input”
4 = “Preset Feq”
5 = “Comm Port”
P106 [Start Source] 0/5 0 = “Keypad” 2 3
1 = “3-Wire”
2 = “2-Wire”
3 = “2-W Lvl Sens”
4 = “2-W Hi Speed”
5 = “Comm Port”
Các thông số chạy chế độ preset speed được đề cập ai bảng trên
Note: trước khi cài đặt các thông số nên đưa về mặc định của nhà máy.
Hình 2:Sơ đồ đấu nối phần cưng
C.BẢNG THÔNG SỐ CÀI ĐẶT BIẾN TẦN
QUẠT – ACTIVE TỪ PLC

NO. PARAMETER MIN/MAX DISPLAY/OPTION ADE DEFAULT


SETTING SETTING
P108 [Speed 0/5 0 = “Drive Pot” 3 0
Reference] 1 = “InternalFeq”
2 = “0-10V Input”
3 = “4-20mA Input”
4 = “Preset Feq”
5 = “Comm Port”
t201, [Digital Inx 0/27 0 = “Not Used” 14 4
t202 Sel] 1 = “Acc 2 & Dec 2”
4 = “Preset Freq”
..
14 = “20mA In Ctrl”
..

Note: trước khi cài đặt các thông số nên đưa về mặc định của nhà máy.
P112[Reset to defalts] 0:Ide State(default)
1:Reset default
Sơ đồ đấu dây:

Hình 3:Sơ đồ đấu nối phần cứng

D.BẢNG THÔNG SỐ CÀI ĐẶT BIẾN TẦN SỬ DỤNG


RELAY OUTPUT ĐỂ ĐIỀU KHIỂN CÁC THIẾT BỊ
KHÁC
NO. PARAMETER MIN/MAX DISPLAY/OPTION ADE DEFAULT
SETTING SETTING
t221 [Relay Out 0/22 0 = “Ready/Fault” Option 0
Sel] 1 = “At Frequency”
2 = “MotorRuning”
3 = “Reverse”
...
6= “Above Feq”
7=”Above Cur”
...
t222 [Relay Out As aBove 0.1 Option 0.0
Level]

Note
t221 setting t222 min/max
6 0/400 Hz
7 0/180%
8 0/815 V
10 0/100%
11 0/1
Ví dụ:
Đề báo lỗi hoặc động cơ sẵn sang hoạt động cài đặtT221=0(default)
Để báo động cơ đang chạy cài đặt T221=2
Để báo quá tần số cài đặt T221=6
Để báo quá dòng cài đặt T221=7
v.v.
Trước khi cài đặt các thông số nên đưa về mặc định của nhà máy.
IV:Một số lỗi hiển thị thường gặp trên biến tần

No. Fault Type Description Action

F2 Auxiliary Input 1
Dòng vào
F3 Power Loss 2 - Điện áp quá ngưỡng 1. Kt nguồn cấp, chạm đất
Áp thấp - Chạm đất 2. Kt phanh
F4 UnderVoltage 1 - Giá trị DC bus nhỏ
Bus DC
F5 OverVoltage 1 - Giá trị Bũ DC lớn KT nguồn, tăng thời gian giảm
tốc, khắc phục lỗi chạm đất,
kiểm tra chế độ phanh và các
thông số liên quan
F6 Motor Stalled 1 - Khởi động bị sốc Chỉnh thời gian tăng tốc, P109-
A442[Accel Time x]
Hoặc A179[Current Limit 1].
F7 Motor Overload 1 - Quá áp motor 1. Giảm tải motor, không
set thông số P103 [Motor OL
Current]
2. Chỉnh thông số
A453[Boost Select]
F8 Heatsink 1 - Nhiệt độ biến tần 1. Kiểm tra tản nhiệt bị
OvrTmp chặn hoặc bẩn nhiệt độ môi
trường xung quanh. Không
quá 50 độ
2. Kiểm tra quạt
F12 HW OverCurren 2 - Dòng vượt quá dòng làm KT chương trình , set thông sô
việc A453 [Boost Select], kiểm tra
điện áp phanh, hay nguồn khác
gây dư thừa.
F13 Ground Fault 2 - Dò dòng KT dây nối đất của vỏ động cơ
F15 Load Loss 1 Dòng ngõ ra dưới giá trị A184 ?
[Load Loss Level]
F17 Input Phase 2 See d329 Kiểm tra phase cấp cho biến
Loss (FRN 6.xx [DC Bus Ripple V] tần
and later)
F29 Analog InputLoss 1 Một ngõ vào analog được cấu 1. KT bảng thông số
hình báo lỗi khi giá trị 1analog 2. KT tín hiệu vào
thấp. định lại giá trị
T072[Analog In
Loss].
F32 Fan Fdbck Loss 2
(FRN 6.xx and
later)
F33 Auto Rstrt Tries 2 BT không tự dộng reset theo Xóa lỗi
chế độ cài A163[Auto Rstrt
Tries].
F38 Phase U to Gnd 2 Mất pha 1. Kt dây nối BT và động

F39 Phase V to Gnd
2. Kt cuộn dây nối đất của
F40 Phase W to Gnd động cơ
3. Cài lại BT nếu lỗi không
dc xóa
F48 Params 1. Xóa lỗi bộ đêm
Defaulted 2. Giới hạn chương trình
khi có thể
F63 SW OverCurrent 2 A448[SW Current Trip] cài quá A448[SW Current Trip] set lại
mức cho pép thông số
F64 Drive Overload 2 Tốc độ tăng qua 110% trong 1 Đặt lại giá trị thời gian tăng tốc
phút, hoặc 150% trong 3 phút
➀Auto-Reset / Run: Khi loại lỗi xảy ra, và A451 [Auto Rstrt Tries] được cài đặt
một giá trị lớn hơn "0", timer với thông số A452
[Auto Rstrt Delay], bắt đầu. Khi đạt đến giá trị không,
Bộ điều khiển sẽ tự động reset lỗi. Nếu điều kiện
gây ra lỗi là không còn, các lỗi sẽ được thiết lập lại
và sẽ được khởi động lại
Non-Resetable: đây là lỗi có thể sữa chữa được nguyên nhân là do gây ra bởi hệ thống dây
điện hoặc lỗi lập trình
các lỗi này phải được sửa chữa trước các lỗi có thể bị xóa.

You might also like