Professional Documents
Culture Documents
Nội dung
Tổng quan về máy tính - 2019 5 Tổng quan về máy tính - 2019 7
DET 2019
Máy tính cơ khí DET 2019
Các thế hệ máy tính điện tử
Bàn tính
Máy tính cơ khí (1914).
(con số đang hiển thị là Cánh tay được dùng để
6.302.715.408) xoay bánh xe
Tổng quan về máy tính - 2019 9 Tổng quan về máy tính - 2019 11
Tổng quan về máy tính - 2019 10 Tổng quan về máy tính - 2019 12
DET 2019
Bộ nhớ xuyến từ
DET 2019 Thế hệ thứ ba (1965-1971)
Tổng quan về máy tính - 2019 13 Tổng quan về máy tính - 2019 15
DET 2019 Thế hệ thứ hai (1958-1964) DET 2019 Thế hệ thứ ba (1965-1971)
Tổng quan về máy tính - 2019 14 Tổng quan về máy tính - 2019 16
DET 2019 Thế hệ thứ ba (1965-1971) DET 2019 Thế hệ thứ tư (1972-…..)
Tổng quan về máy tính - 2019 17 Tổng quan về máy tính - 2019 19
Tổng quan về máy tính - 2019 18 Tổng quan về máy tính - 2019 20
DET 2019 Khuynh hướng hiện tại DET 2019
Phân loại máy tính (tính năng sử dụng)
Việc chuyển từ thế hệ thứ tư sang thế hệ thứ năm chưa rõ ràng. v Máy tính để bàn (Desktop Computers)
Thế hệ của những máy tính thông minh: Chương trình nghiên § Là loại máy tính phổ biến nhất
cứu của Nhật
§ Máy tính cá nhân (Personal Computer – PC)
* Dựa trên các ngôn ngữ trí tuệ nhân tạo như LISP và PROLOG
* Giao diện người và máy thông minh. § Máy tính trạm làm việc (Workstation Computer)
F Thế hệ của máy tính song song: v Máy chủ (Servers)
Tiến bộ về mật độ tích hợp trong VLSI ð các mạch vi xử lý mạnh § Là máy phục vụ, theo mô hình Client/Server
* Các bộ xử lý RISC (1986) § Tốc độ và hiệu năng tính toán cao, bộ nhớ lớn
* Các bộ xử lý siêu vô hướng (1990). § Độ tin cậy cao
Chính các bộ xử lý này giúp thực hiện các máy tính song song v Máy tính nhúng (Embedded Computers)
với từ vài bộ xử lý đến vài ngàn bộ xử lý.
§ Được đặt trong thiết bị để điều khiển thiết bị đó làm việc
F Nhận xét: Ý kiến này cần được bàn cải vì việc ngày có nhiều linh
kiện điện tử tích hợp trong một VLSI chưa hẳn là một thay đổi § Được thiết kế chuyên dụng: Điện thoại di động, Bộ điều
công nghệ cơ bản như ta đã thấy trong sự chuyển đổi giữa các khiển trong máy giặt, điều hoà nhiệt độ, Router, Tablet.
thế hệ máy tính trước đây.
Tổng quan về máy tính - 2019 21 Tổng quan về máy tính - 2019 23
DET 2019 Phân loại máy tính DET 2019 Thành quả máy tính
Việc phân loại máy tính dựa vào tính năng kỹ thuật và giá tiền. thành quả
Ø Siêu máy tính (Supercomputer): tương đối
+ Tính băng kỹ thuật rất cao với nhiều bộ xử lý song song 1000
+ Giá vài triệu USD. Đánh giá thành quả Siêu máy tính
của các loại máy tính
+ Sử dụng cho tính toán khoa học
-----------
Ø Máy tính lớn (Mainframe):
§ Thành quả tối đa
+ Máy tính đa dụng, với hệ thống vào ra mạnh 100
của máy tính tăng
+ Vài trăm ngàn USD.
theo hàm mủ. Máy tính lớn
+ Sử dụng cho tính toán khoa học và quản lý.
§ Máy vi tính tăng
Ø Máy tính nhỏ (Minicomputer):
35% mỗi năm 10
+ Đảm nhận một phần công viêc của máy tính lớn.
§ Các loại khác tăng Máy mini
+ Giá vài chục ngàn USD.
20% mỗi năm Máy vi tính
Ø Máy vi tính (Microcomputer):
+ Máy tính cá nhân (PC/NC), dùng trong các hệ thống nhỏ. 0
+ Vài trăm đến vài ngàn USD. 1965 1970 1975 1980 1985 1990 Năm
Tổng quan về máy tính - 2019 22 Tổng quan về máy tính - 2019 24
DET 2019 Thành quả máy tính DET 2019 Thành quả máy tính
Số transistor
Đánh giá thành quả cho mỗi mạch
100M
về mật độ tích hợp 64M
80486
§ Mật độ tich hợp Bộ nhớ 256K
80386
tăng 50 % mỗi 64K
68020
100K
năm đối với bộ 80286
68000
nhớ. 16K
8086 Bộ vi xử lý
4K
§ Mật độ tich hợp 10K
8085
tăng 35 % mỗi 1K
8080
4004
năm đối với bộ xử 1K
lý. 70 72 74 76 78 80 82 84 86 88 90 92 94
Năm
Tổng quan về máy tính - 2019 25 Tổng quan về máy tính - 2019 27
DET 2019 Thành quả máy tính DET 2019 Quy luật Moore
Tần số (MHz)
400
21164 v Khả năng của máy tính tăng lên gấp đôi
Đánh giá thành quả
ALPHA
§ Nhị phân, Thập lục phân liền với sự hiểu biết một
trạng thái cho sẳn trong VH
DET 2019 Thông tin và sự mã hoá thông tin DET 2019 Thông tin và sự mã hoá thông tin
Tổng quan về máy tính - 2019 30 Tổng quan về máy tính - 2019 32
DET 2019
Thông tin và sự mã hoá thông tin DET 2019
Thông tin và sự mã hoá thông tin
DET 2019
Thông tin và sự mã hoá thông tin DET 2019
Thông tin và sự mã hoá thông tin
∑
0000 0 1000 8
Tổng quan về máy tính - 2019 34 Tổng quan về máy tính - 2019 36
DET 2019
Thông tin và sự mã hoá thông tin DET 2019
Số nguyên có dấu
Biểu diễn các số Ø Cách biểu diễn bằng trị tuyệt đối và dấu:
Ø Số nguyên dương: Một từ n bít có thể biểu diễn tất cả các - Bít dn-1 là bít dấu và các bít từ d0 … dn-2 cho giá trị tuyệt đối.
số dương từ 0 tới 2n-1. Nếu di là một số nhị phân thứ i, một - Một từ n bít tương ứng với số nguyên thập phân có dấu.
từ n bít tương ứng với một số nguyên thập phân. n−2
i =0
- Một byte có thể biểu diễn các số có dấu: -127 tới +127
Một byte (gồm 8 bít) có thể biểu diễn các số từ 0 tới 255 và (1111 1111)2 – (0111 1111)2
một từ 32 bít cho phép biểu diễn các số từ 0 tới - Có hai cách biểu diễn số 0 là 0000 0000 (+0) và 1000 0000 (-0).
4,294,967,295.
- Một từ 32 bít cho phép biểu diễn các số có dấu:-(231-1)à+(231-1)
d7 d6 d5 d4 d3 d2 d1 d0
với hai cách biểu diễn số không.
Ví dụ: Cho một số nhị phân 8 bits 0 1 1 0 1 0 1 1
Ví dụ: Ta có số + 6510 = 010000012
7
N = ∑ d i 2i = 1x20+1x21+0x22+1x23+0x24+1x25+1x26+0x27
- 6510 = 110000012
i=0 = 10710
Tổng quan về máy tính - 2019 37 Tổng quan về máy tính - 2019 39
DET 2019
Thông tin và sự mã hoá thông tin DET 2019
Số nguyên có dấu
Số nguyên có dấu
Ø Cách biểu diễn bằng số bù 1
Có nhiều cách để biểu diễn một số n bít có dấu. Trong hầu hết - Trong cách biểu diễn này, số âm -N được có bằng cách
mọi cách thì bít cao nhất luôn tượng trưng cho dấu. thay các số nhị phân di của số dương N bằng số bù của
- Bit dấu = 0 thì số nguyên dương nó (nghĩa là nếu di = 0 thì người ta đổi nó thành 1 và
- Bit dấu = 1 thì số nguyên âm.
ngược lại).
dn-1 dn-2 dn-3 ... ... d2 d1 d0 - Một byte sẽ biểu diễn tất cả các số có dấu:
Bit dấu Từ -127 đến +127
(10000000)2 à (01111111)2
- Số nguyên dương có bit dn-1 = 0 và có trị số tượng trưng bởi
các bit từ d0 tới dn-2. - Với hai cách biểu diễn cho 0 là 0000 0000 (+0) và
- Số nguyên âm có bit dn-1 = 1 và có trị số phụ thuộc vào 11111111 (-0).
phương pháp biểu diễn số và các bit từ d0 tới dn-2
Ví dụ: Cho số âm -56 đổi ra số nhị phân 8 bit.
Ta có số dương 5610 = 001110002
Lấy số bù 1 ta được số âm -5610 = 110001112
Tổng quan về máy tính - 2019 38 Tổng quan về máy tính - 2019 40
DET 2019
Số nguyên có dấu DET 2019 Số nguyên có dấu
Ø Cách biểu diễn bằng số bù 2 Ø Cách biểu diễn bằng số thừa K
- Để có số bù 2 của một số nào đó, người ta lấy số bù 1 Trong cách này, một số N giá trị là K + N.
rồi cộng thêm 1. Vậy một từ n bít (dn-1 .... d0) có trị thập Số thừa K được chọn sao cho tổng của K và một số âm bất
phân. kỳ luôn luôn dương.
n -2
Ví dụ: Đổi số thập sau thành số thừa K=128
N = − d n −1 2 n −1
+ ∑di 2i +2510 = 12810+2510 = 1000 00002 + 0001 10012 = 1001 10012
i =0
- Một từ n bít có thể biểu diễn các số có dấu từ -2n-1 đến - 2510 = 0110 01102 (lấy số bù 1 của +25)
2n-1-1. 0000 00012 (cộng 1)
- Chỉ có một cách duy nhất để biểu diễn cho số không là -------------------
tất cả các bít của số đó đều bằng không. 0110 01112 (103 = 128-25)
Ví dụ: Cho số âm -56 đổi ra số nhị phân 8 bit.
Nhận xét: - Một số 8 bit, giá trị lớn nhất: +127, giá trị nhỏ
Ta có số dương 5610 = 001110002
nhất: -128
Lấy số bù 1 = 110001112
- Chỉ có 1 giá trị 0: +0 (1000 00002), -0 (1000 00002)
Sau đó cộng thêm 1 + 000000012
Ta dược số âm -5610 = 110010002
Tổng quan về máy tính - 2019 41 Tổng quan về máy tính - 2019 43
Ø Nhận xét: ØCách này cho phép biểu diễn gần đúng các số thực. Một số sẽ được
§ Cách biểu diễn số nguyên có dấu bằng số bù 2 được biểu diễn bằng dấu của nó, phần định trị và số mũ của nó.
dùng cho các phép tính số nguyên. Nó không cần thuật ØTheo chuẩn IEEE 754 được dùng rộng rãi hiện nay, phần định trị có
dạng 1,f với số 1 ẩn và f là phần số lẽ. Tuỳ theo độ chính xác ta có:
toán đặc biệt cho các phép tính cộng và trừ, và dễ phát
Số thực chính xác kép (64 bit) (-1)S x (1,f1 f2 ..... f52 ) x 2(E - 1023).
hiện các trường hợp bị tràn. Số thực chính xác đơn (32 bit) (-1)S x (1,f1 f2 ..... f23 ) x 2(E - 127).
§ Các cách biểu diễn "dấu, trị tuyệt đối" hoặc "số bù 1" ØChuẩn IEEE 754:
phải dùng các thuật toán phức tạp và có hai cách biểu - Các số chuẩn hóa (các bít của E không cùng lúc bằng 0 hoặc 1)
diễn của số không. Cách biểu diễn "dấu, trị tuyệt đối" - Trị số 0 (các bít của E không cùng lúc bằng 0 và phần lẽ = 0),
dùng cho phép nhân của số có dấu chấm động.
§ Cách biểu diễn bằng số thừa K dùng cho số mũ của số
có dấu chấm động. Cách này làm cho việc so sánh các
số mũ có dấu khác nhau trở thành việc so sánh các số
nguyên dương.
Tổng quan về máy tính - 2019 45 Tổng quan về máy tính - 2019 47
DET 2019
Thông tin và sự mã hoá thông tin DET 2019 Cách biểu diễn số với dấu chấm động
1 1 0 0 0 0 1 1 1 1 0 1 1 0 1 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng quan về máy tính - 2019 46 Tổng quan về máy tính - 2019 48
DET 2019 Các số không thể chuẩn hóa bằng dấu chấm động DET 2019
Tổng quan về máy tính
Mã BCD Mã BCD
Số thập phân Số thập phân
d3 d2 d1 d0 d3 d2 d1 d0
0 0 0 0 0 5 0 1 0 1
1 0 0 0 1 6 0 1 1 0
2 0 0 1 0 7 0 1 1 1
3 0 0 1 1 8 1 0 0 0
4 0 1 0 0 9 1 0 0 1
Tổng quan về máy tính - 2019 49 Tổng quan về máy tính - 2019 51
Các số không thể chuẩn hóa bằng dấu chấm động Câu hỏi ôn tập
DET 2019 DET 2019
Biểu diễn các ký tự 1. Tiêu chuẩn phân chia máy tính thành các thế hệ ?
2. Đặc trưng cơ bản của các máy tính thế hệ thứ nhất ?
+ Người ta thường dùng mã ASCII (American Standard
3. Đặc trưng cơ bản của các máy tính thế hệ thứ hai ?
Codes for Information Interchange) để biểu diễn các chữ, số 4. Đặc trưng cơ bản của các máy tính thế hệ thứ ba ?
và một số dấu thường dùng mà ta gọi chung là ký tự. 5. Đặc trưng cơ bản của các máy tính thế hệ thứ tư ?
+ Mỗi ký tự được biểu diễn bằng một byte. Ví dụ, trong mã 6. Khuynh hướng phát triển của máy tính điện tử ngày nay ?
ASCII, chữ "A" được biểu diễn bằng mã 010000012 và số 7. Tiêu chuẩn phân loại máy tính điện tử ?
8. Đánh giá thành quả chung của máy tính điện tử ?
"9" được biểu diễn bởi 001110012.
9. Đánh giá thành quả của mật độ tích hợp ?
Ascii Code Ascii Code Ascii Code
Ký tự Ký tự Ký tự 10. Đánh giá thành quả của tần số xung nhịp ?
DEC HEX BIN DEC HEX BIN DEC HEX BIN
11. Khái niệm thông tin trong máy tính được hiểu như thế nào?
Space 32 20 00100000 G 71 47 01000111 Q 81 51 01010001
0 48 30 00110000 H 72 48 01001000 R 82 52 01010010 12. Lượng thông tin là gì ?
… - - - I 73 49 01001001 S 83 53 01010011 13. Điểm chung nhất trong các cách biểu diễn một số nguyên n bit có dấu là gì?
9 57 39 00111001 J 74 4A 01001010 T 84 54 01010100
14. Biểu diễn số nguyên có dấu n bit bằng số bù 1 ?
A 65 41 01000001 K 75 4B 01001011 U 85 55 01010101
B 66 42 01000010 L 76 4C 01001100 V 86 56 01010110
15. Biểu diễn số nguyên có dấu n bit bằng số bù 2 ?
C 67 43 01000011 M 77 4D 01001101 W 87 57 01010111 16. Biểu diễn số thực dấu chấm động ?
D 68 44 01000100 N 78 4E 01001110 X 88 58 01011000 17. Biểu diễn số thập phân BCD ?
E 69 45 01000101 O 79 4F 01001111 Y 89 59 01011001
18. Biểu diễn các ký tự ?
F 70 46 01000110 P 80 50 01010000 Z 90 5A 01011010
Tổng quan về máy tính - 2019 50 Tổng quan về máy tính - 2019 52
Bài tập
DET 2019