You are on page 1of 132

Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O .

Gọi I là điểm thuộc đoạn


1
SO sao cho SI  SO . Mặt phẳng   thay đổi đi qua B và I .   cắt các cạnh SA, SC , SD
3
V m
lần lượt tại M , N , P . Gọi m, n lần lượt là GTLN, GTNN của S . BMPN . Tính .
VS . ABCD n

7 9 8
A. 2 . B. . C. . D. .
5 5 5
Lời giải
Tác giả : Lưu Thị Thêm,Tên FB: Lưu Thêm
Chọn C
S

P
M

B C

A D

 SA
 SM  x
+) Đặt  ,  x, y  1 .
 SC  y
 SN
SB SD SO SD
+) Có  2  2.3  6  5 .
SB SP SI SP
SO
+) Có x  y  2  6  y  6 x , 1 x  5 .
SI
VS .BMPN x  1  y  5 12 3 3 3
+)      .
VS . ABCD 4.x.1. y.5 20 xy 5 xy 5 x6  x  5 6 x  x 2  
3
+) Xét f  x   , với 1  x  5 .
5 6x  x2 

3 2x  6
+) Có f   x   . 2
.

5 6x  x2 
 f ' x   0
+)   x  3.
1  x  5
 3
 m
3 1 3  25 m 9
+) f 1  ; f  3  ; f 5     .
25 15 25 n  1 n 5
 15

Email: Vqdethi@gmail.com
Câu 2. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
SBC  bằng a 3 , . Xác định độ dài cạnh AB để khối chóp S . ABC có thể
tích nhỏ nhất.

3a 2
A. AB  2 a 2. B. AB  . C. AB  3a . D. AB  3a 2.
2
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Quý,Tên FB: Quybacninh
Chọn C

Ta có .

Kẻ AH  SC  AH  a 3 . Đặt .

1 1
V S . ABC  V A .SBC  AH .S BCS đạt GTNN khi và chỉ khi S BCS  xy đạt GTNN.
3 2
Do mà (theo giả thiết) nên SA   ABC  . Suy ra SAC
vuông tại A.
x4 x2 x3
Trong có AC  CH  AH  x  2  3a2  y 
2 2 2 2
 xy 
y x 2  3a 2 x 2  3a 2
x3 3x 2 x4
Xét hàm f  x    x  a 3  . Có f 'x    x  a 3
 
3
x 2  3a 2 x 2  3a2 x  3a
2 2

x 3 2a
a 3
2

f 'x  - 0 +

f x  9a 3
2

9a 3
Vậy: Min  xy   khi AB  x 2  3a
2
Email: mp01100207@gmail.com
Câu 3. Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh bên bằng a , góc hợp bởi đường cao SH của hình chóp và
mặt bên bằng  . Tìm  để thể tích S . ABCD là lớn nhất.

A. 300 B. 450 C. 600 D. 750


Lời giải
Chọn B
Tác giả: Phúc Minh Anh,Tên FB: Phúc Minh Anh

K
A
D

M
H
B C

Do hình chóp S. ABCD là hình chóp đều nên H là giao điểm của AC và BD
Gọi M là trung điểm của CD ta có CD   SHM  nên  SHM    SCD  mà
 SHM    SCD   SM nên từ H dựng HK  SM tại K thì HK   SCD 
Hay SK là hình chiếu của SH lên mặt phẳng  SCD  suy ra  SH ,  SCD      do
SH , SK   HSK
   với 0    
tam giác SHK vuông tại K theo giả thiết ta có HSM
2
a2  h2
Đặt SH  h  HC 2  a 2  h 2  HM  và BC  2( a 2  h 2 )
2
HM a 2  h2
Tam giác SHM vuông tại H : tan     2h 2 tan 2   a 2  h 2
SH 2h
a
 h 2 (1  2 tan 2  )  a 2  h 
1  2 tan 2 
2 2 2 2 2 4a 2 tan 2  1 2 1 4a3 tan 2 
BC  2(a  h )  4h tan    VS . ABCD  BC .SH 
1  2 tan 2  3 3 (1  2 tan 2  )3
t 1
Đặt t  1  2 tan 2  Với t  1;    tan 2  
2
3
2a t  1
Xét hàm số f (t )  . trên D  1;  
3 t t
 3 
3 t t  t (t  1) 
a  2  a3  3  t 
f 't   .  . 2
3 t3 3 2t t
f ' t   0  t  3
Bảng biến thiên

t 1 3 +∞

f '(t) + 0 -

f (t) 4a3
9 3

4a 3 
Vậy max f  t   khi t  3  tan   1 do 0    hay   450 .
9 3 2
Mail: anhquanxl1979@gmail.com
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  b và vuông góc
với  ABCD  . Điểm M thay đổi trên cạnh CD , H là hình chiếu vuông góc của S trên BM .
Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ABH theo a, b .
a2b a2b a2b a2b
A. . B. . C. . D. .
12 24 8 18
Tác giả: Nguyễn Anh Quân Face: Nguyễn Quân
Lời giải
Chọn A
Cách 1.
 BH  SH
Do   BH   SAH   BH  AH , nên H thuộc đường tròn đường kính AB .
 BH  SA
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên cạnh AB . Dễ dàng suy ra được
1 1 ab.HK
Thể tích VS . ABH  SA.SABH  b.SABH  .
3 3 6
Do đó để thể tích lớn nhất thì HK lớn nhất. HK lớn nhất khi H là điểm chính giữa cung

 a
AB , tức là H trùng với tâm hình vuông ABCD hay M trùng với D . Khi đó HK  .
2
a 2b
Vậy Vmax  .
12
Cách 2.
 BH  SH
Do   BH   SAH   BH  AH
 BH  SA

1 b b HA2  HB 2 b. AB 2 a 2b
VS . ABH  SA.SABH  HA.HB  .  
3 6 6 2 12 12
a 2b
Vậy Vmax  khi HA  HB  H trùng với tâm đáy, hay M  D
12
Email: tc_ngduychien2006@yahoo.com
Câu 5. Gọi x, y, z là chiều dài, chiều rộng và chiều cao của thùng giấy dạng hình hộp chữ nhật không
có nắp trên (hình vẽ). S là tổng diện tích xung quanh và đáy còn lại. Trong các thùng có cùng
diện tích S , tìm tổng x  y  z theo S của chiếc thùng có thể tích lớn nhất.

3S 5 3S
A. x  y  z  . B. x  y  z  .
6 6
3S 5 3S
C. x  y  z  . D. x  y  z  .
3 2
Tác giả : Nguyễn Duy Chiến,Tên FB: Nguyễn Duy Chiến
Lời giải
Chọn B
Ta có S  xy  2 xz  2 yz
3 3
xy  2 xz  2 yz 3 2 2 2 S 1 S
Theo Cauchy  4 x y z     4 x 2 y 2 z 2  4V 2  V   
3 3 2 3

S 5 S 5 3S
Dấu “=” xảy ra khi xy  2 xz  2 yz  x  y  2 z   x yz  
3 2 3 6
Email: vannguyen300381@gmail.com
2a 3
Câu 6. Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng và O là tâm của đáy. Mặt
3
phẳng ( P) thay đổi chứa SO và cắt các đoạn thẳng AB, AC lần lượt tại các điểm M , N

( M , N khác A ). Khi góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng ( P) có số đo lớn nhất, hãy tính
AM 2  AN 2
3a 2 369 a 2 8a 2
A. a2 . B. C. . D. .
4 400 9
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thị Vân Tên Facebook: Vân Nguyễn Thị
Chọn D

Gọi H là hình chiếu của A trên MN , ta có AH  MN , AH  SO  AH   SMN 

 H là hình chiếu của A trên mặt phẳng  SMN 


 Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SMN  là góc HSA
  900 nên HSA
Do góc 00  HSA  lớn nhất khi sin HSA
 lớn nhất

a 3
 AH OA 1
Ta có sin HSA   3 
SA SA 2a 3 2
3
 đạt giá trị lớn nhất bằng 1
Vậy sin HSA khi H  O
2
Hay góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  P  đạt giá trị lớn nhất khi MN  AO

Khi đó đường thẳng MN đi qua O và song song với BC


2 8a 2
 AM  AN  a  AM 2  AN 2 
3 9
Min - Max hình học không gian_Khai thác Tính chất hinh học_Nguyễn Đình Trưng
Email: trungthuy2005@gmail.com
Câu 7. Cho khối chóp S . ABCD, có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA  SB  SC  a. Đặt

 
x  SD 0  x  a 3 . Tìm x theo a để tích AC.SD đạt giá trị lớn nhất.
a 3 a 3 a 6 a 6
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
2 3 2 3
Tác giả : Nguyễn Đình Trưng,Tên FB: Nguyễn Đình T-Rưng
Lời giải
S

A D

B C

Ta có ABCD là hình thoi cạnh a nên SOC  BOC  OS  OB  OD  tam giác SBD
vuông tại S .

2 2 a2  x2
Suy ra BD  a  x  OB  ;
2

AC  2OC  2 BC 2  OB 2  3a 2  x2 . Do đó AC.SD  x 3a 2  x2 .
2x 2  3a 2  x 2 3a 2
2 3a 2
Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si, ta có x 3a  x    AC.SD  .
2 2 2
a 6
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  3a 2  x 2  x 2  3a 2  x 2  x  .
2
a 6
Vậy x  thì tích AC.SD đạt giá trị lớn nhất.
2
Email: nhatks@gmail.com
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K là trung

điểm của SC. Mặt phẳng (P) qua AK và cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại
V1 V
M và N. Đặt V1= VS.AMKN , V = VS.ABCD. Tìm S= max +min 1
V V
1 1 17 3
A. S  B. S  C. S  D. S 
2 4 24 4
Tác giả: Đỗ Thế Nhất Face: Đỗ Thế nhất
Lời giải
Chọn C

SM SN V
Đặt x = , y= . Tính 1 theo x và y.
SB SD V
VS . AMK SM SK 1 x y
Ta có  .  x  VS . AMK  V . Tương tự ta có VS . ANK  V
VS . ABC SB SC 2 4 4
V1 x  y
Suy ra  (1)
V 4
1
Lại có Do V1 = VS.AMN+ VS.MNK và VS.ABC = VS.ADC = V. Mà
2
VS . AMN SM SN xy
 .  xy  VS . AMN  V
VS . ABD SB SD 2

VS .MNK SM SN SK xy xy
 . .   VS .MNK  V
VS .BDC SB SD SC 2 4
VS.KMN
VS.CBD
V1 3xy
Suy ra  (2)
V 4
x 1
Từ (1) và (2) suy ra y  . Do x>0; y> 0 nên x>
3x  1 3
x 1 1 
Vì y  1   1  x  . Vậy ta có x   ;1
3x  1 2 2 
V1 3xy 3x 2 1  3 x(3 x  2)
Xét hàm số f(x) =  = với x   ;1 . Có f’(x) = .
V 4 4(3x  1) 2  4(3 x  1) 2
BBT:

V1 1 V 3 1 3 17
Từ BBT suy ra min  ; max 1   S   
V 3 V 8 3 8 24
Email: tiendv@gmail.com
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1 , cạnh bên SA  1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy  ABCD  . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động
  45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là ?
trên đoạn CB sao cho MAN

2 1 2 1 2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 3 6 9
Tác giả : Đào Văn Tiến
Lời giải
Chọn B

Đặt DM  x , BN  y ta có
 
   tan DAM  tan BAN  x  y . Suy ra y  1  x .
  BAN
tan 45  tan  DAM
. tan BAN
1  tan DAM  1  xy 1 x
2
 1 x  2  x 2  1
và AM  AD 2  DM 2  x 2  1 , AN  AB 2  BN 2  1  y 2    1  .
1 x  x 1

1 1 x2 1 2 1
 
Vì vậy V  SA.S AMN  SA. AM . AN sin 45  f x   f  2  1  .
3 6 6  x  1 3
Email: thachtv.tc3@nghean.edu.vn
Câu 10. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC vuông tại A, AB  3a, AC  a. Mặt phẳng
 DBC  ,  DAC  ,  DAB  lần lượt tạo với mặt phẳng  ABC  các góc 90,  ,  trong đó
    90. Thể tích khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng

3a 3 3a3 3a 3 2 3a3
A. . B. . C. . D. .
4 13 10 8
Lời giải
(Gv: Trịnh Văn Thạch, facebook: www.facebook.com/thachtv.tc3)
Chọn A

A C
E a
x
3a
F y H
B

Kẻ DH  BC tại H .
Do  DBC    ABC   DH   ABC  .

B F A

x E
H
a-y

Kẻ HE  AC tại E ; HF  AB tại F . Suy ra



    DAC  ,  BCD    DEH

Suy ra 

     DAB  ,  BCD    DFH
 DH
 tan   HE h y
Ta có     h  xy
cot   HF x h
 DH

x a y ya y a 3
Mà   x  3  a  y   h  xy  3 y  a  y   3  .
3a a 2 2
a 3 1 1 a 3 3a 2 a 3 3
 hmax  . Suy ra Vmax  hmax .S ABC  . .  .
2 3 3 2 2 4
Email: Tanbaobg@gmail.com
Câu 11. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD mà khoảng cách từ đỉnh A đến mp(SCD) bằng 2 a . Gọi 
là góc giữa mặt bên hình chóp với đáy của hình chóp đó. Với giá trị nào của  thì thể tích của
khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất?

2 2
A.   arcsin . B.   450 . C.   arccos . D.   600 .
3 3
Lời giải
Họ và tên: Đỗ Tấn Bảo Tên FB: Đỗ Tấn Bảo

Chọn A
Gọi O là tâm hình vuông ABCD thì SO vuông góc với (ABCD) và SO là chiều cao của khối chóp
S.ABCD.
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Suy ra CD  (SMN).
Gọi K là hình chiếu của N lên SM. Suy ra MK  (SCD) nên NK  d  N,  SCD   .

Từ AB || CD suy ra AB || (SCD). Do đó NK  d  A ,  SCD    2a .

CD  MN
Ta lại có    
SCD  ,  ABCD    . 
CD  SM
NK 2a a
Do đó MN    SO  OM . tan   .
sin  sin  cos 
1 1 2 1 4a 2 a 4a 3
Suy ra VS . ABCD  S ABCD .SO  MN .SO  . 2 .  .
3 3 3 sin  cos 3sin 2  cos
Vì vậy VS . ABCD nhỏ nhất  f ( )  sin 2  cos lớn nhất, với 00    900 .

Đặt t  cos  , 0  t  1 thì VS . ABCD nhỏ nhất  f  t   1  t 2  t  t  t 3 lớn nhất với 0  t  1 .


Dựa vào bảng biến thiên thì VS . ABCD nhỏ nhất
1 1 2 2
t  cos    sin      arcsin .
3 3 3 3
Email: Tanbaobg@gmail.com

Câu 12. Cho lăng trụ đều ABC. A' B 'C ' có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a . Lấy các điểm M , N nằm
trên cạnh BC ; P, Q lần lượt nằm trên cạnh AC , AB sao cho MNPQ là hình chữ nhật. Hình hộp
chữ nhật MNPQ.M ' N ' P 'Q ' nội tiếp trong lăng trụ đều ABC. A' B 'C ' có thể tích lớn nhất là :

a3 3 a3 a3 3 a3 6
A. B. C. D.
4 8 8 4
Tác giả : Lê Thị Phương Liên facebook : Phuonglien Le
Lời giải
Chọn C

A P
N C
Q M
B

A' P' C'


Q' N'
M'
B'

a  x 3
Gọi độ dài đoạn MN là x với (0  x  a) thì MQ  .
2
ax  a  x  3
Thể tích của hình hộp chữ nhật MNPQ.M ' N ' P 'Q ' là V  .
2
a 3x  a  x  a 3 a
Xét hàm số f  x   có f '  x    a  2x  ; f '  x   0  x 
2 2 2
a3 3
Vậy thể tích lớn nhất của hình hộp chữ nhật MNPQ.M ' N ' P 'Q ' là . Nên chọn C
8
Câu 13. Cho hình chóp S. ABCD . Một mặt phẳng song song mặt đáy cắt các cạnh SA; SB; SC ; SD lần
lượt tại M , N , P, Q . Gọi M ', N ', P ', Q ' lần lượt là hình chiếu của M , N , P, Q lên mặt đáy. Tìm
SM
tỉ số để thể tích khối đa điện MNPQ.M ' N ' P ' Q ' lớn nhất.
SA

SM 3 SM 2 1 SM 1
A.  . B.  . C. . D. 
SA 4 SA 3 2 SA 3
Lời giải
Chọn B

SM SN SP SQ
Đặt  x . Suy ra    x.
SA SB SC SD
Gọi h, h ' lần lượt là chiều cao hình chóp và chiều cao khối đa diện MNPQ.M ' N ' P ' Q ' .
SM MN MN
Do MN / / AB nên ta có  x  MN  x. AB .
SA AB AB
Tương tự ta có BC  x.NP
Ta có S MNP  x 2 .S ABC  S MNPQ  x 2 S ABCD ( Vì tam giác MNP đồng dạng tam giac ABC )

AM h '
Mặt khác ta có 
AS h
SA  SM h '
 
SA h
h'
 1  x   h '  1  x  h
h
Ta có VMNPQ.M ' N ' P 'Q '  h '.S MNPQ  1  x  h.x 2 .S ABCD  1  x  x 2 .h.S ABCD

Do h, S ABCD không thay đổi nên VMNPQ .M ' N ' P 'Q ' đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi 1  x  x 2 đạt
lớn nhất.
3
 x x
 1 x   
xx 2 2 4
Ta có 1  x  x 2  4. 1  x   4.  
22 27 27
x 2
Dấu  xảy ra khi và chỉ khi 1  x  x .
2 3
Tvluatc3tt@gmail.com
Câu 14. Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB  x , các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích
khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.

A. x  6 . B. x  14 . C. x  3 2 . D. x  2 3 .
Giáo viên: Trần Luật Facebook: Trần Luật
Lời giải
Chọn C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm CD và AB ; H là hình chiếu vuông góc của A lên BM .
CD  BM
Ta có:   CD   ABM    ABM    BCD  .
CD  AM
Mà AH  BM ; BM   ABM    BCD  ; AH   BCD  .

3
Do ACD và BCD là hai tam giác đều cạnh 2 3  AM  BM  2 3.  3.
2
x2
Tam giác AMN vuông tại N , có: MN  AM 2  AN 2  9  .
4
Mặt khác ta lại có:
3 2
S BCD 
4
2 3  3 3.

1 1 x 36  x 2 3
VABCD  AH .S BCD  .3 3  x 36  x 2 .
3 3 6 6
1 3 3 x 2  36  x 2
Ta có: VABCD  AH .S BCD  x 36  x 2  . 3 3.
3 6 6 2
Dấu bằng xảy ra khi x  36  x 2  x  3 2 .

Vậy VABCD lớn nhất bằng 3 3 khi x  3 2 .


Email: Tinh.danlapts@gmail.com
Câu 15. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy bằng 1, chiều cao bằng x. Tìm x để góc tạo
bởi B’D và (B’D’C) đạt giá trị lớn nhất.

A. x = 1 B. x = 0,5 C. x = 2 D. x  2
Lời giải
Tác giả: Nguyen Van Tỉnh FP: Duongtinhnguyen
Chọn A
B' C'

A' D'

B C

A D

DH DH
Gọi H là hình chiếu của D lên mặt phẳng (B’D’C) suy ra sin( B ' D, ( B ' D ' C ))  
B'D 2  x2
x
Mặt khác DH  d (C ';( B ' D ' C ))  (Sử dụng đường cao trong tam diện vuông
2x2 1
C’B’D’C).

DH DH x x2
sin( B ' D, ( B ' D ' C ))    
B'D 2  x2 ( x 2  2)(2 x 2  1) 2 x4  5x2  1

Góc lớn nhất khi sin( B ' D, ( B ' D ' C )) lớn nhất. Xét hàm số
2
t 2t  2
f (t )  2
 f '(t )  2
2t  5t  1 (2t  5t  1)2
f(t) lớn nhất khi t = 1 suy ra x = 1.
Email: nhuthanh3112@gmail.com
Câu 16. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  BD  CD  1 . Khi thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất
thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC bằng

1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
Lời giải
Tác giả : Trần Như Thanh Nhã, FB: Nhã Trần Như Thanh
Chọn D

Gọi H , K lần lượt là trung điểm của BC và AD .


Theo giả thiết: ABC cân tại A và DBC cân tại D
BC  AH , BC  DH  BC   ADH   BC  HK
Và AH  DH  AD  HK Do đó: d  AD; BC   HK
Đặt BC  x  0  x  2  .
2
x 4  x2
AH  DH  DC 2  HC 2  1    
2 2
Gọi I là hình chiếu của A lên HD  AI  ( BCD )
1 1 1 1 1
V ABCD  S  BCD . AI  . BC .DH . AH ;  v мAI  AH   V ABCD  x.  4  x 2 
3 3 2 6 4
2 3
Xét hàm số f ( x )  x  4  x    x  4 x trкn  0; 2  ; f '( x)  3 x  4 ; f '( x )  0  x 
2 3 2

3
I  H  AH  ( BCD )
 
 Vmax  2 3 4  x2 6
x   DH  
 3  2 3
2 3
ΔAHD vuông cân tại H  HK  DH 
2 3
Email: nhuthanh3112@gmail.com

Câu 17. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M, N là hai điểm thuộc các cạnh AB, AC sao
cho mặt phẳng (DMN) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Đặt AM  x; AN  y . Tìm x, y để diện
tích toàn phần của tứ diện DAMN nhỏ nhất.

2 1 7 1 2
A. x  y  B. x  y  C. x  y  D. x  ; y 
3 3 4 2 3
Lời giải
Chọn A
Tác giả : Nguyễn Trung Nghĩa
A

N
B D

x y
+ Ta có S AMN  S AHM  S AHN  xy   0  x  1
3
4
+ Theo bất đẳng thức cô si 3 xy  x  y  2 xy  xy 
9
1 3 xy
+ Ta có S AMN  AN . AM sin 60 
2 4
1 3x
S AMD  AD. AM sin 60 
2 4
1 3y
S AND  AD. AN sin 60 
2 4
2 1 2 2
+ Ta có DH  AD 2  AH 2  ; MN 2  x 2  y 2  xy   x  y  3xy
3 2 3
3xy 3 1 2 1 2
Vậy Stp    x  y   x  y  3xy  3xy  3  xy   3 xy .
4 4 6 2
4 4
Đặt 1  t  xy  Ta thu được giá trị nhỏ nhất của diện tích toàn phần đạt được khi t  xy  ,
9 9
2
tức là x  y 
3
Email: buinguyenphuong1991@gmail.com
Câu 18. Trong mặt phẳng   cho đường tròn T  đường kính AB  2 R . Gọi C là một điểm di động
trên T  . Trên đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng   lấy điểm S sao cho
SA  R . Hạ AH  SB và AK  SC . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích tứ diện SAHK .

R3 5 R3 5 R3 3 R3 3
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  . D. Vmax  .
75 25 27 9
Lời giải
Tác giả: Bùi Nguyên Phương,Tên FB: Bùi Nguyên Phương
Chọn A

K
I
A B

Do SH   AHK  nên tứ diện SAHK có chiều cao SH không đổi. Do đó thể tích VSAHK đạt giá
trị lớn nhất khi và chỉ khi diện tích S AHK đạt giá trị lớn nhất.

Ta có: BC   SAC   BC  AK . Mà AK  SC  AK   SBC   AK  KH .

Do điểm K luôn nhìn đoạn thẳng AH cố định dưới một góc vuông nên AHK có diện tích lớn
nhất khi K là điểm chính giữa nửa cung tròn đường kính AH (có hai vị trí của K ).
Ta có: SB 2  SA2  AB 2  R 2  4 R 2  5 R 2  SB  R 5 .

SA2 R2 R 5
Xét SAB vuông tại A có: SA2  SH . SB  SH   
SB R 5 5

SA. AB R .2 R 2 5 R
Và: AH .SB  SA. AB  AH    .
SB R 5 5

1 AH AH 2 R 2
Diện tích lớn nhất của AHK là: Smax  . . AH   .
2 2 4 5
1 1 R 5 R 2 R3 5
Vậy: Vmax  . SH . S max  . .  .
3 3 5 5 75
sptoanchien@gmail.com
Câu 19. Cho tứ diện ABCD có DA  DB  DC  6 và đôi một vuông góc với nhau. Điểm M thay
đổi trong tam giác ABC . Các đường thẳng đi qua M song song DA, DB , DC theo thứ tự cắt
các mặt phẳng  DBC  ,  DCA  ,  DAB  lần lượt tại A1; B1 ;C 1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối

1 1C 1 khi M thay đổi.


tự diện MAB

1 2 4
A. B. C. 1 D.
3 3 3
Lời giải
Tác giả: Trần Văn Minh Chiến Tên FB: Hung Ho
Chọn D

B1
C1
A
A1 C
M

VMBCD d  M ,  BCD   MA1 MA1 V MB1 VMABD MC 1


Ta có    . Tương tự MADC  ; 
VABCD d  A,  BCD   AD 6 VABCD 6 VABCD 6

Suy ra MA1  MB1  MC 1  6 . Mặt khác MA1 ; MB1; MC 1 đôi một vuông góc nên
3
1 1  MA1  MB1  MC1  4
VMA1B1C1  MA1.MB1.MC1    
6 6 3  3
Dấu "  " xảy ra khi M là trọng tâm tam giác ABC .
Bình luận: Bài này hoàn toàn có thể làm mạnh giá thiết bằng cách chỉ cần cho tứ diện ABCD
có thể tích bằng 36 . Kết quả bài toán không thay đổi.
Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a 3 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. M và N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc các cạnh BC và DC sao cho
  450 . Tính tỉ số giữa giá trị lớn nhất với giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S. AMN
MAN
.

1 2 1 2
A. 2  2 2 . B. . C. . D. 2 2  1 .
2 6
Lời giải
Tác giả: Đặng Việt Đông Tên FB: Đặng Việt Đông
Chọn B
S

A D

B M C

1 a 3
Ta có VS . AMN  SA.S AMN  .S AMN .
3 3
Do M , N là 2 điểm di động và SA cố định nên thể tích của khối chóp SAMN phụ thuộc vào
diện tích tam giác AMN .
Ta có các cách tính diện tích tam giác AMN như sau:
Cách 1.
Đặt BM  x, DN  y; x, y  0; a  .

Tam giác CMN vuông tại C nên


MN 2  CM 2  CN 2 hay MN 2  a  x   a  y  .
2 2

Áp dụng định lý hàm số cosin cho tam giác AMN ta có


  MN 2  2a2  x2  y2  2a2  x2 a2  y2 
MN 2  AM 2  AN 2  2 AM . AN cos MAN

Suy ra a  x   a  y   2a 2  x 2  y 2  2 a 2  x 2 a 2  y 2 
2 2

a 2  ax
 ax  ay   a 2  xy  ax  ay  a 2  xy  y 
2 2
.
ax
Diện tích tam giác AMN là
1 2 a a 2  x2
S AMN  S ABCD  S ABM  S ADN  SCMN 
2
 a  xy  .
2 xa
.

x2  a 2
Xét hàm số f  x  trên đoạn 0; a  .
xa
x 2  2ax  a 2
Ta có f ' x 
 x  a
2 ; f ' x  0  x   2 1 a .
Ta lại có f 0  f a   a; f  
2 1 a  2  2 1 a .
2
a
Suy ra max f  x   a; min f  x   2  2 1 a  a ( 2  1)  S AMN
2

0; a  0; a  2
1 2
Vậy tỉ số giữa giá trị lớn nhất với giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S. AMN bằng
2
Cách 2:
    
Đặt DAN      

Ta có:
a a
AM  0
, AN 
cos(45   ) cos 

1 1 a2 2
 S AMN  AM . AN .sin 450  0
2 2 cos  .cos(45   ) 2
2 2a 2 2 a2
  .
4 cos 450  cos(450  2 ) 2 2
 cos(450  2 )
2
2
0 a2 2 a
Mặt khác: 0  cos(45  2 )  1   a 2 ( 2  1)  S AMN 
2 2 2
Cách 3:
2 2 2
 BM  x  AM  x  a
Đặt   2 2 2
 MN 2  (a  x)2  (a  y )2
 BN  y  AN  y  a
Theo định lý cosin ta có :
MN 2  AM 2  AN 2  2 AM . AN .cos 450  a 2  xy  a( x  y )
1 a 2  xy
 S AMN  AM . AN .sin 450 
2 2
Đặt : xy  t  0  a 2  t 2  2at  t  0; ( 2  1)a 

a2  t 2
 S AMN 
2
 a2
S
  AMNmax  t0
 2
S 2
  AMNmin  a ( 2  1)  t  a ( 2  1)
Cách 4. (Hình học thuần túy)
P

A D

B M C

Dựng đường thẳng qua A vuông góc với AM cắt đường thẳng DC tại P , khi đó ta chứng
minh được AMN  ANP  MN  NP và BM  CN  MN  MN  NC  CM  2a Vì
1
MN  MC  CN và MN  MC 2  CN 2 
2
 MC  CN  từ đó suy ra 2 2  1 a  MN  a  
Email: phuongnamthptqx1@gmail.com
Câu 21. Một người thợ gò làm một cái thùng đựng nước dạng hình hộp chữ nhật có nắp bằng tôn. Biết
rằng đường chéo hình hộp bằng 6dm và chỉ được sử dụng vừa đủ 36dm 2 tôn.Với yêu cầu như
trên người thợ làm được cái thùng có thể tích lớn nhất là Vdm3 . Giá trị của V gần giá trị nào nhất
trong các giá trị sau?

A. 11, 3 . B. 11,32 . C. 11,31 . D. 11,33 .

-----------------------------------------------
Lời giải.
Tác giả: Trần Văn Nam,Tên FB: Trần Văn Nam
Chọn C
Gọi kích thước của khối hộp là x, y, z ( x, y, z  0) theo bài ra ta có

 x 2  y 2  z 2  36  x  y  z  6 2 x  y  6 2  z

    
 xy  yz  zx  18  xy  yz  zx  18  
 xy  18  6 2  z z
2
Ta có  6 2  z   72  4  6 2  z  z  z  0; 4 2 

Thể tích: xyz  z 3  6 2 z 2  18 z  f ( z )


f '( z )  3z 2  12 2 z  18; f '( z )  0  z  2; z  3 2

Khi đó Max f ( x)  Max  f (0), f ( 2), f (3 2), f (4 2)   f ( 2), f (4 2)  8 2  11,31
0;4 2 
 

Vậy thể tích lớn nhất của thùng 8 2  11, 31 khi ( x; y; z)  ( 2; 2;4 2) và các hoán vị của nó.
Email: phuongnamthptqx1@gmail.com
Câu 22. Gọi V là thể tích nhỏ nhất của khối chóp tứ giác đều trong số các khối chóp tứ giác đều có khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau gồm một đường thẳng chứa một đường chéo của đáy và
đường thẳng chứa một cạnh bên hình chóp bằng 3 .Khi đó V bằng bao nhiêu?
A. V  3 . B. V  9 . C. V  9 3 . D. V  27 .
Lời giải.
Tác giả: Trần Văn Nam ,,Tên FB: Trần Văn Nam
Chọn B
Xét hình chóp tứ giác đều S . ABCD , đặt AB  x , SO  h . Với O là tâm của hình vuông ABCD
 SO   ABCD  . Qua O kẻ đường thẳng OH vuông góc với SA với H  SA .

 BD  AC
Ta có   BD  SAC   BD  OH .
 BD  SO

Suy ra OH là đoạn vuông góc chung của SA và BD .


Theo bài ra, ta có d  d SA, BD   OH 
 OH  3 .

Tam giác SAO vuông tại O , có đường cao OH suy ra


1 1 1 1 1 2
    2 2 .
3 OH 2 SO 2 OA 2 h x

1 1 2 1 1 1 1 1
Lại có  2 2  2 2 2 
 3 h 2 . x 4  hx  27 .
3 2

3 h x h x x AM GM

1 1
Vậy VABCD  SO.S ABCD  hx 2  9  V  9
3 3
Tác giả: Trần Văn Nam,,Tên FB: Trần Văn Nam
Gmail: inh.thpthauloc2@gmail.com
(Họ tên : Phạm Văn Bình,,Tên FB: Phạm văn Bình)
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung
điểm của SC . Mặt phẳng   qua AP cắt hai cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là
V1
thể tích của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của tỷ số ?
V

2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 8 3 8
Lời giải
Chọn C
Cách 1

M I N
B C

O
A D

SM SN
Đặt a  , b ,  0  a; b  1 .
SB SD
V1 VS . AMP  VS . ANP V V 1  SM SP SN SP  1
Ta có   S . AMP  S . ANP   .  .  =  a  b  (1)
V V 2VS . ABC 2VS . ADC 2  SB SC SD SC  4

V1 VS . AMN  VS . PMN V V 1  SM SN SM SN SP  3
Lại có   S . AMN  S . PMN   .  . .  = ab (2).
V V 2VS . ABD 2VS .CBD 2  SB SD SB SD SC  4
1 3 a a
Suy ra  a  b   ab  a  b  3ab  b  . Từ điều kiện  0  b  1 , ta có 1,
4 4 3a  1 3a  1
1
hay a  .
2
V1 3 a 2
Thay vào (2) ta được tỉ số thể tích  . .
V 4 3a  1
a  0  L 
3 a2 1  3 3a 2  2a
Đặt f  a   . ; a   ;1 , ta có f '  a   . 0 .
4 3a  1 2  4 (3a  1) 2  a2
 3
1 3 2 1 V 2 1
f    f 1  ; f    , do đó Min 1  Min f  a   f   .
2 8 3 3 V a 1 ;1 3 3
2  

Cách 2 : (Tham khảo ý kiến Cô Lưu Thêm)


Từ giả thiết và cách dựng thiết diện ta có :
SA SB SC SD
a  1; b  ;c   2; d   ac bd 3
SA SM SP SN
V1 a  b  c  d 6 3 3 1 V 1
Khi đó     2
  1
V 4a.b.c.d 4.1.2.bd 4b.d bd  3 V 3
4 
 2 
V1 1
 Min 
V 3
Email: lamdienan@gmail.com
Câu 24. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M , N lần lượt là hai điểm thuộc các cạnh
AB, AC sao cho mặt phẳng  DMN  vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Gọi S là diện tích toàn
phần của tứ diện  DAMN . Tìm giá trị nhỏ nhất của S ?

3(4  2) 2 32 2 3 2 3(1  2)


A. . B. . C. . D. .
9 4 4 9
Lời giải
Tác giả : Lâm Điền An,Tên FB: Lâm Điền An
Chọn A
D

C B

N H M

Kẻ DH  MN , do  DMN    ABC  suy ra DH   ABC  .

Mà ABCD là tứ diện đều, nên suy ra H là trọng tâm của tam giác đều ABC .
Diện tích toàn phần của tứ diện DAMN :
1 1
S  S AMD  S AND  SDMN  S AMN   AD.AM.sin 600  AD.AN .sin 600
2 2
1 1 6
+ 0
DH .MN + AM.AN .sin60 . = 3xy  3xy 3xy 1
2 2 6
1 3
Mặt khác: S AMN  . AM.AN .sin600 = xy ;
2 4
1 1 1 3
S AMN  S AMH  S ANH = AM.AH.sin300  AN .AH.sin300   .  x  y .
2 2 4 3
3 1 3
Suy ra xy = .  x  y    x  y  3xy ; 0  x, y  1
4 4 3
6
Tìm giá trị nhỏ nhất của S  3xy  3xy 3 xy 1 ; x  y  3 xy , 0  x; y  1
6
2 4
Từ 3 xy  x  y  2 xy  xy   xy  .
3 9
4 1
 3 xy 1  3. 1 
9 3

 S  3 xy 
6
3 xy 3 xy 1 
4
3
6 4 1
3. . 
3 4 2  
6 9 6 9 3 9

3(4  2) 2
Suy ra min S  , khi x  y  .
9 3
Email: Quachthuy.tranphu@gmail.com.
Câu 25. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1 (m) như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần đậm của tấm
nhôm rồi gập lại thành một hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng x (m) sao cho bốn đỉnh của
hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Tìm giá trị của x để khối chóp nhận được có thể
tích lớn nhất.
2 2 2 2 1
A. x  B. x  C. x  D. x 
4 . 3 . 5 . 2

Lời giải
Tác giả: Quách Phương Thúy Tên FB: Phương Thúy
Chọn C

 2
OC 
 2
 x
Đường chéo hình vuông cạnh 1 là 2  OE 
 2
 2 x
 EC  OC  OE  
 2 2
2
2
 2  x   x 2
2
Khi đó h  CE  OE      
 2  2

1 1
V  x2h  x2
2 4
 2  x   x 2 1 2 2  2 2 x 1 x 1  2 x  
      x 
3 3  2   2  3 4 3 2

 1 

Xét hàm số f ( x)  x 4 1  x 2 trên  0;


2
f   x   4 x3  5x 4 2
x  0
f  x  0  
x  2 2
 5

2 2
Hàm số f  x  lớn nhất khi x  .
5
Email: ngonguyenanhvu@gmail.com.
Câu 26. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  3a, AC  a. Gọi  Q  là mặt phẳng chứa BC và vuông
góc với mặt phẳng  ABC  . Điểm D di động trên  Q  sao cho tam giác DBC nhọn và hai mặt
phẳng  DAB  và  DAC  lần lượt hợp với mặt phẳng  ABC  hai góc phụ nhau. Thể tích lớn
nhất của khối chóp D. ABC bằng

a3 3 3a3 3a 3 2 3a3
A. .. B. .. C. .. D. .
4 8 10 13
Lời giải.
Tác giả: Ngô Nguyễn Anh Vũ TênFB: Euro Vũ
Chọn A

Kẻ DH  BC với H  BC. Suy ra DH   ABC  . Vì diện tích tam giác ABC không đổi nên
thể tích khối chóp D. ABC lớn nhất khi DH lớn nhất.
Kẻ HM  AB với M  AB, HN  AC với N  AC.

Khi đó theo giả thiết, ta có     và 


DAB  ,  ABC   DMH   90   .
DAC  ,  ABC   DNH
1 1 3a 2
Ta có S AHC  S AHB  S ABC  .DH cot  90    .a  .DH cot  .3a 
2 2 2
3a
 DH 
tan   3cot 
3ax
Đặt tan   x  DH 
x2  3
x 3
Xét f  x   2
x 3
trên  0;   , được max f  x   f
 0; 
 3  6
.

a 3 a3 3
Khi đó DH max  và Vmax  .
2 4
Email: luuthedung1982@gmail.com
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a ; SA  SB  SC  a . Khi đó thể
tích của khối chóp S . ABCD lớn nhất bằng

a3 3a3 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Lời giải
Tác giả : Lưu Thế Dũng,Tên FB: Lưu Thế Dũng
Chọn C
Cách 1.

A D

B C

Gọi O là giao điểm của AC và BD . Theo giả thiết suy ra SAC là tam giác cân tại S nên
SO  AC , đáy ABCD là hình thoi nên AC  BD.
  BOA
Xét tam giác SOC và BOA ta thấy SC  BA  a; OC  OA; SOC   90 0

Suy ra SOC  BOA  SO  BO  BSD vuông tại S .


1 1 2
Đặt SD  x ,  x  0  , suy ra BD  a 2  x 2 ; OB  BD  a  x2 ;
2 2
1 2 1
AO  AB 2  OB 2  a 2 
4
 a  x2  
2
3a 2  x 2

AO  SO 
Ta có:   AO  ( SBD).
AO  BD 
1 2 1 1 1
VS . ABCD  2.VS . ABD  2. AO.S SBD  . 3a 2  x 2 . a.x  ax 3a 2  x 2
3 3 2 2 6
a 2  b2
Áp dụng bất đẳng thức ab  ; a, b   , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b ta có:
2

a x   3a  x  a 3
2 2 2
a 6
VS . ABCD  .  ; dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  .
6 2 4 2
a3 a 6
Vậy GTLN của VS . ABCD bằng khi x 
4 2
Cách 2

A D
K

O
H
B C
Đặt BO  x, ( x  0) , dựng SH  ( ABCD)  H  BD.
1
VS . ABCD  SH .S ABCD
3

Ta có S ABCD  2 x a 2  x 2
Kẻ OK  SB tại K , SO  BO  a.

a2 2
a x 
Khi đó SH .BO  OK .SB  SH  4 .
x
a2
2 a2  x2  x2  3
2 a 2a 4 a
Suy ra VS . ABCD  a. a 2  x 2 . x 2   .
3 4 3 2 4

2 a2 22 5a 22 a 10
Dấu đẳng thức xảy ra khi a  x  x   x  x
4 8 4
a3 a 10
Vậy GTLN của VS . ABCD bằng khi x  .
4 4
Email: phamcongdung2010@gmail.com
Câu 28. Cho tứ diện OABC vuông tại O, gọi  ,  ,  lần lượt là góc tạo bởi các mặt phẳng (OAB),
(OBC ), (OAC ) với mặt phẳng ( ABC ). Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức

M  tan 2   tan 2   tan 2   cot 2   cot 2   cot 2 


15 27
A. 6. B. C. 10. D. .
2 2
Lời giải
Tác giả : Phạm Công Dũng,Tên FB:Phạm Công Dũng
Chọn B
O

F C
A

H
E
D

Gọi H là hình chiếu của O lên (ABC) ta có OH  ( ABC ) và H là trực tâm tam giác ABC .
Gọi AE, BF , CD là các đường cao trong tam giác ABC .
   , OEA
Ta có ODC    , OFB
  .

Ta có : cos 2   cos 2   cos 2   1

Đặt cos 2   a, cos 2   b, cos 2   c  a  b  c  1.


1 1 1 a b c
tan 2    1, tan 2    1, tan 2    1; cot 2   ; cot 2   , cot 2  
a b c 1 a 1 b 1 c
1 1 1 a b c 1 1 1 1 1 1
M  (   ) 3   (   )(   )  6.
a b c 1 a 1 b 1 c a b c 1 a 1 b 1 c
9 9 15
Hay M   6  .
a  b  c 3  (a  b  c) 2
1 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  hay cos   cos   cos   .
3 3
Email: doanphunhu@gmail.com
Câu 29. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V . Điểm M di động trong tam giác ABC . Qua M kẻ các
đường thẳng song song với DA, BD, DC lần lượt cắt các mặt (DBC ), ( DCA),( DAB) tại A ', B ', C '
. Giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện MA ' B ' C ' bằng

V V V V
A. . B. . C. . D. .
27 9 18 4
Lời giải
Tác giả :Đoàn Phú Như,Tên FB: Như Đoàn
Chọn A
Gọi A1  AM  BC , B1  BM  CA, C1  CM  AB thì
MA ' MB ' MC ' MA1 MB1 MC1
     1
DA DB DC AA1 BB1 CC1

Phép tịnh tiến theo véc tơ MD biến M  D, A '  A ", B '  B ", C '  C " , biến tứ diện
MA ' B ' C ' thành tứ diện DA " B " C "
Phép đối xứng tâm D biến A "  A2 , B "  B2 , C "  C2 , biến tứ diện DA " B " C " thành tứ diện
DA2 B2C2 . Do đó MA '  DA2 , MB '  DB2 , MC '  DC2

MA ' MB ' MC ' DA2 DB2 DC2 DA2 DB2 DC2 V  DA2 B2C2 
Ta có 1        33    33
DA DB DC DA DB DC DA DB DC V  DABC 

V V
 V  DA2 B2C2    V  MA ' B ' C '  
27 27
V DA2 DB2 DC2 1 MA1 MB1 MC1 1
MaxV  MA ' B ' C '   khi         M là trọng
27 DA DB DC 3 AA1 BB1 CC1 3
tâm tam giác ABC .
Email: trandotoanbk35@gmail.com
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân  AD / / BC  , BC  2a ,
AB  AD  DC  a ,  a  0  . Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC và
BD. Biết SD vuông góc với AC.

Mặt phẳng   đi qua điểm M thuộc đoạn thẳng OD ( M khác O và D ) và song song với
đường thẳng SD và AC. Xác định thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng  
biết MD  x. Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.
a 3 a 3 a 3
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  a 3.
4 2 8
Lời giải
Tác giả : Trần Thế Độ,Tên FB: Trần Độ
Chọn A
S
Q

I
B C

O
N
M

A G D

Gọi I là trung điểm của BC nên tứ giác ADCI là hình thoi cạnh a nên IA = IB = IC = a thì tam
giác ABC vuông tại A, suy ra AC vuông góc DI
AC  ID  ID //AB  , AC  SD  AC   SID 
 AC  SI
Do AC  SI , BC  SI  SI   ABCD   ( ABCD)   SBC 

Ta có: SD  SI 2  ID 2  2a
Từ M kẻ hai đường thẳng lần lượt song song với SD, AC chúng cắt theo thứ tự SB tại Q và AB
tại G, AC tại N. Từ G kẻ đường thẳng song song SD, cắt SA tại E,từ N kẻ đường thẳng song song
với SD cắt SC tại P. Ta được thiết diện là ngũ giác GNPQE.
 x 

Ta có BD  a 3 nên tính được EG  NP  2 a  x 3 , QM  2  a 
 3

 , GN  3x

Tứ giác EGMQ và MNPQ là hai hình thang vuông đường cao lần lượt là GM và NM nên


S MNPQE  4 x 3a  2 3 x 
3 3 2 a 3
Max S MNPQE  a tại x 
2 4
Email : luongvanhuydhsphn@gmail.com
Câu 31. Cho hình chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA   ABC  và

SA  a . M là một điểm thuộc cạnh AB . Kẻ SH  CM tại H . Giá trị lớn nhất của thể tích tứ
diện S . AHC là
a3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 12
Lời giải
Tác giả :Lương Văn Huy FB: Lương Văn Huy
Chọn D
1
Ta có VS . AHC  SA.S AHC .
3
Do SA  a không đổi nên VS . AHC lớn nhất khi và chỉ khi S AHC lớn nhất.

Mà S AHC lớn nhất  AHC vuông cân tại H

1 a 2 a3
 VMax  a. 
3 4 12
Câu 32. Cho tứ diện ABCD có AB  2 a , CD  2b và các cạnh còn lại đều có độ dài bằng 1. Giá trị lớn
nhất của diện tích toàn phần tứ diện ABCD là

3 3
A.
 ab 
. B.
 ab 
. C. 1 .
1
D. .
12 6 2
Lời giải
Tác giả :Lương Văn Huy FB: Lương Văn Huy
Chọn C
A

B D

Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD . Ta có


Hai tam giác cân ACD và BCD bằng nhau.
Hai tam giác cân ABC và ABD bằng nhau.

CI  AB và DI  AB và IC  ID  1  a 2 .

JA  CD và JB  CD và JA  JB  1  b2 .

2 a 2  1  a 2 b2  1  b2
2
Khi đó Stp  2SABC  2SBCD  a 1 a  b 1 b    1.
2 2
2
Dấu  xảy ra  a  b  .
2
Email: Phungthan.ddn@gmail.com
Câu 33. Hình hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' , có đường chéo AC '  d hợp với mặt phẳng
 ABCD một góc  , hợp với mặt bên  BCC'B' góc  . Biết d không đổi, A 'D 'CB là hình
vuông và thể tích khối hộp lớn nhất. Khi đó giá trị của biểu thức  +  bằng:

A. 600 . B. 900 . C. 1200 . D. 750 .


Lời giải
Tác giả : Phùng Văn Thân,Tên FB:Thân Phùng
Chọn A
Lời giải

C' D'

B' A'

C D

B A

   , CC '  AC 'sin   d sin  , AC  AC 'co s   dco s 


'   , AC'B
Ta có CAC
AB  AC 'sin   d sin  ,

BC  AC 2  AB2  d co s 2   sin 2 

Thể tích khối lăng trụ là V  AB.BC.CC '  d 3 sin .sin . cos 2   sin 2 

Tứ giác A ' D 'CB là hình chữ nhật để A ' D 'CB là hình vuông thì A 'C2  2CB2

1
 2  co s 2   sin 2    1  sin   co s 2  
2

2 3 1 2 3  1
V .d .sin . cos 2    .d . sin 2   cos 2   
2 2 2  2
Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có
2
 2 1
sin   cos 2   
2 3 2  2 .d 3
V .d .  
2  2  32
 
2 2 1 1
Đẳng thức xảy ra khi sin   cos    cos 2     300    300
2 2
0
Vậy  +   60
Daothihongxuandhsphnk55b@gmail.com
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . M thuộc đoạn thẳng AC ' : C ' M  x.C ' A , N
thuộc đoạn thẳng CD ' : D ' N  2 x.CD ' . Giá trị của x để tứ diện CC ' NM có thể tích lớn nhất là:

1 1 1 1
A . B. . C . D. .
2 3 4 6
(Tác giả: Đào Thị Hồng Xuân,,Tên FB: Hong Xuan)
Lời giải
Chọn C

A B

D C
A'
B'
N
M

D' C'
1
Dễ thấy: 0  x  Ta có.
2
CD '  a 2  D ' N  2 x.a 2  CN  a 2  2 x.a 2  a 2(1  2 x)
AC '  a 3  C ' M  x.a 3
1
VCC ' NM  .C ' M .CN .d (C ' M , CN ).sin(C ' M , CN )
6
1
 xa 3.a 2(1  2 x).d (C ' A, CD ').sin(C ' A, CD ')
6
Tứ diện CC ' NM có lớn nhất khi
1 2 1 2 (2 x  1  2 x) 2 a 2 6
g ( x)  .a 6.2 x(1  2 x)  .a 6. 
6.2 6.2 4 48
1
Dấu bằng xảy ra  2 x  1  2 x  x 
4
Email: xuanmda@gmail.com
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . M thuộc đoạn thẳng AC ' : C ' M  x.C ' A , N
thuộc đoạn thẳng CD ' : D ' N  2 x.CD ' . Giá trị của x để tứ diện CC ' NM có thể tích lớn nhất là:
1 1 1 1
A . B. . C. . D. .
2 3 4 6
Lời giải
Tác giả: Đào Thị Xuân, face: Hong Xuan
Chọn C

A B

D C
A'
B'
N
M

D' C'
1
Dễ thấy: 0  x  Ta có.
2
CD '  a 2  D ' N  2 x.a 2  CN  a 2  2 x.a 2  a 2(1  2 x)
AC '  a 3  C ' M  x.a 3
1
VCC ' NM  .C ' M .CN .d (C ' M , CN ).sin(C ' M , CN )
6
1
 xa 3.a 2(1  2 x).d (C ' A, CD ').sin(C ' A, CD ')
6
1 2
 .a 6.2 x(1  2 x).d (C ' A, CD ').sin(C ' A, CD ')
6.2
(2 x  1  2 x)2 1
Tứ diện CC ' NM có lớn nhất khi ( 0  2 x  1)  g ( x)  2 x(1  2 x)  
4 4
1
Dấu bằng xảy ra  2 x  1  2 x  x 
4
Email: manhluonghl4@gmail.com
  60 0 , AB  2 a . Gọi H là trung điểm AB , trên đường thẳng d
Câu 36. Cho hình thoi ABCD có BAD
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  tại H lấy điểm S thay đổi khác H . Biết rằng góc giữa SC
m m
và  SAD  có số đo lớn nhất khi SH  a. 4 ( với m, n là các số tự nhiên và là phân số tối
n n
giản). Khi đó tổng m  n bằng:

A. 7 B. 25 C. 23 D. 5
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Mạnh,Tên FB: Nguyễn Văn Mạnh
Chọn B
S

C
B

F
H

60°
A E D

M
φ
S
SAD

Gọi M là hình chiếu của C lên  SAD  và  là góc giữa SC và  SAD  .

CM d  C;  SAD  
Ta có sin    . Vì
SC SC
BC / /  SAD   d  C ;  SAD    d  B;  SAD    2d  H;  SAD  

Gọi E là hình chiếu của H trên AD , Gọi F là hình chiếu của H trên SE ta có
d  H;  SAD    HF

2 HF
Khi đó sin   . Đặt SH  x( x  0) vì tam giác SHC vuông tại H nên
SC
  x 2  7a 2
SC  SH 2  CH 2  SH 2  BC 2  BH 2  2 BC.BH .cos CBH

 HE a 3
Tam giác vuông EHA có sin HAE  HE  . Do HF là đường cao của tam giác
AH 2
1 1 1 4 1 ax 3
vuông HSE nên 2
 2
 2
 2  2  HF  . Khi đó
HF HE HS 3a x 3a 2  4 x 2

2 HF 2 3ax 2 3ax
sin     .
SC 2 2 2 2
(4 x  3a )( x  7a ) (4 x  21a 4 )  31a 2 x 2
4

2 3ax 12 21
 sin    sin   . Dấu đẳng thức xảy ra khi x  4 .a .
4 21.a 2 x 2  31.a 2 x 2 4 21  31 4
21
Vậy  lớn nhất khi và chỉ khi sin  lớn nhất khi và chỉ khi SH  4 .a  m  21, n  4
4
Khi đó m  n  21  4  25
Email: huonghieptb@gmail.com
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AD=4a, các cạnh bên của hình
chóp bằng nhau và bằng a 6 . Cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) khi thể tích
của chóp S.ABCD lớn nhất bằng:
2 3 2 3
A. B. C. D.
5 5 5 5
Lời giải
Chọn C
Tác giả : Đào Thị Hương,Tên FB: Hương Đào

Gọi O là hình chiếu của S trên (ABCD)


Do SA=SB=SC=SD nên OA=OB=OC=OD  ABCD là hình chữ nhật
1 2
Đặt DC  x (x  0)  AC  x 2  16a 2  OA  x  16a 2
2

1 2 x2
 SO  6a 2 
4
 x  16a 2   2a 2 
4
x2 x2
2 2 2a 2   3
1 x 1 x x 1 4 4  8a .
 VS.ABCD  . 2a 2  .4a.x  .8a. 2a 2  .  .8a
3 4 3 4 2 3 2 3
x2 x2
Vậy thể tích S.ABCD đạt giá trị lớn nhất khi  2a 2   x 2  4a 2  x  2a
4 4
Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của O,D trên (SBC)
Do SO=OM nên H là trung điểm SM
Do OD=OB nên H là trung điểm KB  SKC là hình chiếu của SDC trên (SBC)
SO  a 1 1
x  2a    SM  a 2  SSKC  SSBC  .a 2.4a  a 2 2
OM  a 2 4
1
Gọi N là trung điểm DC  SN  6a 2  a 2  a 5  SSCD  .a 5.2a  a 2 . 5
2
2
Theo công thức hình chiếu ta có  SSKC  SSDC .cos   cos =
5
Email: dunghung22@gmail.com
Câu 38. Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' . Lấy các điểm E, F lần lượt trên các đoạn AB, DA ' thỏa
3 DA 7 DA '
mãn .  .  6. Gọi V , V ' lần lượt là thể tích của khối lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D '
7 DE 27 DF
V'
và khối tứ diện BDEF . Khi đó GTNN của tỉ số bằng
V

1 1 1 1
A. 81 B. 468 C. 486 D. 9
Lời giải
Tác giả : Hoàng Dũng,Tên FB: HoangDung
Chọn C
A' B'

F
D' C'

A
B

D
C

Ta có:
V' DE DF 6V ' DE DF
 .   .
VD. ABA ' DA DA ' V DA DA '
V ' 1 DE DF
  . .
V 6 DA DA '
Theo bài ra :
3 DA 7 DA ' 3 7 DA DA '
6 .  . 2 . . .
7 DE 27 DF 7 27 DE DF
DE DF 1
 . 
DA DA ' 81
3 DA 7 DA '
Dấu "  " khi 
7 DE 27 DF
V ' 1 DE DF 1 1 1
Suy ra:  . .  . 
V 6 DA DA ' 6 81 486

Email: thienhuongtth@gmail.com
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có thể tích là V , ABCD là hình bình hành có tâm O . Gọi I là trung
điểm của SO ,  P  là mặt phẳng qua I sao cho  P  cắt các cạnh SA, SB, SC , SD lần lượt tại
các điểm M , N , P, Q . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích của khối chóp S.MNPQ .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 2 12 8
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Thanh,Tên FB: Thanh Văn Nguyễn
Chọn D

SA SB SC SD
Đặt a  ,b  ,c  ,d 
SM SN SP SQ
1
VSABD  VSBCD  V0  V
2
VSMNQ  V1 , VSNPQ  V2

SO
Ta có kết quả: a  c  b  d  2 4
SI
V0 V
 a.b.d ; 0  c.b.d
V1 V2
V0 V0
   b.d  a  c   4b  4  b   16 với 0  b  3
V1 V2

V0 V0 V V V 2V 2V
Mặt khác:  2 0. 0   
V1 V2 V1 V2 V1.V2 V1  V2 VS .MNPQ
2V V
Do đó:  16  VS .MNPQ 
VS .MNPQ 8
Email: ngbdai@gmail.com
Câu 40. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi S là diện tích hình chiếu của tứ diện lên các mặt phẳng
khác nhau. Khi đó S lớn nhất bằng?

a2 a2 a2 3
A. S  a 2 . B. S  . C. S  . D. S  .
2 4 4
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Bá Đại,Tên FB: Dai NB
Chọn B
A A
M Q
B D B D
N P
C C A'
M' Q'
B' D'
B' D'
N' P'
C' C'

a2 3
Nếu hình chiếu là tam giác, giả sử là tam giác B ' C ' D ' , khi đó S B 'C ' D '  S BCD  .
4
Nếu hình chiếu là tứ giác, giả sử là A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N , P, Q , M ', N ', P ', Q ' lần lượt là trung
điểm các cạnh AB, BC , CD, DA, A ' B ', B ' C ', C ' D ', D ' A ' , khi đó
a2
S A' B 'C ' D '  2SM ' N ' P 'Q '  2SMNPQ  .
2
a2
Vậy S  .
2
Email: tranthithuyht@gmail.com
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và đường cao SA  2a . MNPQ là thiết
diện song song với đáy, M  SA và AM  x . Xét hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác
MNPQ và đường sinh MA . Giá trị của x để thể tích khối trụ lớn nhất là

a 2a a 3a
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
3 3 2 4
Lời giải
Tác giả : Trần Thị Thủy,Tên FB: Trần Thủy
Chọn B

Ta có MNPQ là thiết diện song song với đáy do đó MNPQ đồng dạng với đáy. Suy ra MNPQ là
hình vuông.
MN SM 2a  x 2a  x
Theo định lý talét ta có:    MN 
AB SA 2a 2
Đường tròn đáy trụ (T) là đường tròn (C ) ngoại tiếp hình vuông MNPQ nên ta có bán kính đáy
MN 2a  x
của trụ là R   .
2 2 2
2
 2a  x  1 2
Khi đó ta có thể tích khối trụ là: V   R 2 h     x  8   2a  x  x
 2 2 
Theo bất đẳng thức cauchy ta có
3
1 2 1 1  2a  x  2a  x  2 x  4 a 3
V    2a  x  x   (2a  x)(2a  x)2 x     
8 16 16  3  27
4 a 3
V 
27
4 a 3  x   0; 2a  2a
V  x
27 2a  x  2 x 3

4 a3 2a
Vậy VMax  x
27 3
Email: buikhanhas3@gmail.com
Câu 42. Cho tứ diện ABCD nội tiếp trong một mặt cầu bán kính R và thỏa mãn điều kiện AB  CD,

BC  AD , AC  BD . M là một điểm thay đổi trong không gian.


Đặt P  MA  MB  MC  MD, giá trị nhỏ nhất của P là:

16 R
A. Pmin  2 R 3. B. Pmin  4 R. C. Pmin  3R. D. Pmin  .
3
Lời giải
Chọn B
Gọi G là trọng tâm của tứ diện; E, F, K, L lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, BC, AD.
Ta có tam giác ACD bằng tam giác BCD nên AF  BF suy ra EF  AB , tương tự ta chứng
minh được EF  CD và đường thẳng PQ vuông góc với cả hai đường thẳng BC, AD. Từ đó
suy GA  GB  GC  GD  R.
MA.GA  MB.GB  MC .GC  MD.GD
Ta có MA  MB  MC  MD 
GA
       
MA.GA  MB.GB  MC .GC  MD.GD

GA
    

 
MG. GA  GB  GC  GD  4.GA2
 4GA  4 R.
GA
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M trùng với điểm G.

Vậy Pmin  4R.


Tác giả : Bùi Văn Khánh,Tên FB: Khánh Bùi Văn
Email: nhungcvp95@gmail.com
Câu 43. y chéo nhau, A thuộc x , B thuộc y
AB là đường vuông góc chung của hai đường thẳng x ,
. Đặt độ dài AB  d . M là điểm thay đổi thuộc x , N là điểm thay đổi thuộc y . Đặt
AM  m , BN  n  m  0, n  0  . Giả sử luôn có: m 2  n 2  k  0 , k không đổi. Với giá
trị nào của m , n thì độ dài MN nhỏ nhất?

k k k
A. m  n  k B. m  , n  k . C. m  n  . D. m  k ,n  .
2 2 2
Lời giải
Tác giả : Phùng Nhung,Tên FB: Phùng Nhung
Chọn C

x
M
A

x'
d
H
B N y
'
Kẻ Bx / / Ax và MH / / AB .
 MH   Byx '  .

 MH   Byx '  .
Gọi  là góc giữa x và y .
2 2 2 2 2 2 2
Ta có : MN  MH  HN  d  n  m  2m.n cos   d  k  2m.n cos 

Vì d , k ,  không đổi và k  m 2  n 2  2m.n nên MN nhỏ nhất


k
 m.n lớn nhất  m  n  .
2
Email: : trichinhsp@gmail.com
Câu 44. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại B, BA=BC=2a, hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng (ABC) là trung điểm E của AB, SE=2a. Gọi I,J lần lượt là trung điểm của EC, SC,
     900 và H là hình chiếu vuông
điểm M di động trên tia đối của tia BA sao cho ECM  
góc của S trên MC. Khi thể tích của khối tứ diện EHIJ đạt giá trị lớn nhất. Thì thể tích của khối
cầu ngoại tiếp tứ diện EHIJ là?

11 a3 11  a3 10 3 a3 10 11 a3 11
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
48 6 16 24
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Trí Chính, Face: : Nguyễn Trí Chính
Chọn A
S

E M
B
A

I H

J
A

E
N

B
K
I I
H
H0
L
C
H M E

Có I, J lần lượt là trung điểm của EC, SC. Nên IJ là đường trung bình  SCE
SE
Suy ra IJ//SE, SE   ABC  . Suy ra IJ   ABC  , và IJ  a
2
Có SH  MC , mà EH là hình chiếu của SH. Suy ra EH  MC

Có CE  CB2  EB2  a 5 không đổi. Suy ra H thuộc đường tròn  I  đường kính CE

Gọi V1 là thể tích khối tứ diện J.EIH. Tứ diện J.EIH có chiều cao IJ

1
Có V1  IJ .dt  EIH  , IJ không đổi
3
Có ECH vuông tại H, I là trung điểm CE. Suy ra IH  IC  IE
1
Nên dt  EIH   dt  CEH 
2
1
Có dt  CEH   d  H ; CE  .CE , có CE không đổi
2
1
V1  IJ .CE.d  H ; CE  đạt GTLN
6
 d  H ; CE  đạt GTLN , mà H thuộc đường tròn  I  đường kính CE

 H là điểm chính giữa của cung CE trong đường tròn  I 

   450
Gọi V2 là thể tích khối cầu ngọai tiếp khối chóp J.EHI
Khối chóp J .IEH có IJ, IE,IH đôi một vuông góc. Nên
2 2
4  IJ   EH  a 11 CE a 10
V2   R3 , R        , EH  
3  2   2  4 2 2

4 a311 11 11 a3 11
V3    .
3 43 48
Email : Oanhhlqt@gmail.com
Câu 45. Người ta cần trang trí một kim tự tháp hình chóp tứ giác đều S . ABCD cạnh bên bằng 200 m ,
góc 
ASB  15 bằng đường gấp khúc dây đèn led vòng quanh kim tự tháp AEFGHIJKLS . Trong
đó điểm L cố định và LS  40 m (tham khảo hình vẽ)
S

L
K
J
I
H
G F

B C

A D

Hỏi khi đó cần dung ít nhất bao nhiêu mét dây đèn led để trang trí?

A. 40 67  40 mét. B. 20 111  40 mét. C. 40 31  40 mét. D. 40 111  40 mét.


Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Oánh Tên FB: Nguyễn Văn Oánh
Chọn C
Ta sử dụng phương pháp trải đa diện
Cắt hình chóp theo cạnh bên SA rồi trải ra mặt phẳng hai lần, ta có hình vẽ sau
S

A
J
A
E
F
B I D
G H

C C
D B
A

Từ đó suy ra chiều dài dây đèn led ngắn nhất là bằng AL  LS .

Từ giả thiết về hình chóp đều S . ABCD ta có 


ASL  120 .

Ta có AL2  SA2  SL2  2 SA.SL.cos 


ASL  2002  402  2.200.40.cos120  49600 .
Nên AL  49600  40 31 .

Vậy, chiều dài dây đèn led cần ít nhất là 40 31  40 mét.


Email: tuannvcbn@gmail.com
Câu 46. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Một mặt phẳng (Q) thay đổi luôn song song với mặt ( BCD)
cắt các cạnh AB, AC , AD thứ tự tại M , N , P. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện MNPG nhỏ nhất là:

a 3 1 3 2 6 6 2
A. B. a C. a D. a
3 3 6 3
Bài giải:
Tác giả: Nguyễn Văn Tuấn, facebook: Tuấn Nguyễn.
Chọn C

Gọi K là tâm tam giác đều MNP. Đặt KG  x, AG  h. Khi đó AK  h  x.


MK h  x hx (h  x)a
Suy ra   MK  .BG 
BG h h 3h
(h  x) 2 a 2
Ta có MG  GK 2  MK 2  x 2 
3h 2
(h  x) 2 a 2
2 x2 
MG 3h 2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp MNPG có công thức r  
2.GK 2x
(h  x)2 a 2
x2 
a 6 3h 2 2 x 2  (h  x)2 1  h2 
Ta có h  r    3 x   2h 
3 2x 4x 4 x 

a 6
Suy ra r nhỏ nhất khi x 
h
 3  a 2 . Khi đó Min r 
3 2 6
a
 
3 3 3 6
Email: vanphu.mc@gmail.com
Câu 47. Cho tứ diện ABCD có CA  CB  CD  a . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của CB, AD . Gọi G
là trung điểm của IJ. Một mặt phẳng () thay đổi đi qua G sao cho mặt phẳng () cắt các cạnh
CA, CB, CD lần lượt tại các điểm K, E, F. Tìm theo a giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 1 1
2
  .
CK CE CF 2
2

4 16 16 4
A. 2 . B. . C. . D. .
a 3a2 a2 3a 2
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Phu,Tên FB: Nguyễn Văn Phu
Chọn B

    


Gọi G là trọng tâm tứ diện CABD ta có GC  GA  GB  GD  0
 1    1  CA  CB  CD  
4

CG  CA  CB  CD   
4  CK
CK 
CE
CE 
CF
CF 

Đặt x  CK , y  CE, z  CF ( x, y, z  0)
4  1  1  1 
 CG  CK  CE  CF
a x y z
 4 1 1 1   1  1  1   
      A1 G  GK  GE  GF   GE  GF
a x y z x y z
  
(do 3 vectơ GK , GE , GF đồng phẳng )
4 1 1 1   
Nếu     0 thì 3 vectơ CG , GE , GF đồng phẳng (vô lí)
a x y z
4 1 1 1 1 1 1 4
Vậy    0   
a x y z x y z a

2 2( a  b  c )2
2
Ta có a  b  c  nên
3
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 16
2
 2
 2
 2 2 2       2
CK CE CF x y z 3  x y z  3a
Email: lecamhoa474@gmail.com
Câu 48. Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều.Thể tích của hình lăng trụ là V . Để diện tích
toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là:

3
A. 4V . B. 3 V . C. 3 2V . D. 3 6V .
Lời giải
Tác giả : Lê Cẩm Hoa
Chọn A
Gọi cạnh đáy của lăng trụ là a, chiều cao lăng trụ là h.
a2 3 4V
Theo bài ra ta có V  .h  h  2
4 a 3

a 2 3 4 3V
Diện tích toàn phần của lăng trụ là Stp  S xq  S 2 đáy  
2 a

a 2 3 2 3V 2 3V a 2 3 2 3V 2 3V
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có Stp     33 . .
2 a a 2 a a

a 2 3 2 3V
Dấu bằng xảy ra khi  hay a  3 4V
2 a
Email: ducnoids1@gmail.com
Câu 49. Cho hình lập phương ABCD . A' B ' C ' D ' có độ dài cạnh bằng a . Trên đường thẳng AA ' lấy điểm
M , trên đường thẳng BC lấy điểm N sao cho đường thẳng MN cắt đoạn thẳng D 'C ' tại điểm
I . Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN .

A. min MN  2a . B. min MN  2 2a .
C. min MN  3a . D. min MN  2 3a .
Lời giải
Họ và tên: Trần Đức Nội. Facebook: Trần Đức Nội
Chọn C
M

B' C'

D' I
A'

B C
N

A D

Đặt a  AB , b  AD , c  AA'  a  b  c  a , a.b  b.c  c.a  0

M  AA'  AM  m AA'  mc
N  BC  BN  n BC  AN  AB  n AD  AN  a  nb
MN  AN  AM  a  nb  mc  MN 2  a 2  n 2 a 2  m 2 a 2  a 2 m 2  n 2  1

+) Do I là giao của đường thẳng MN với cạnh D 'C ' nên ID '  k IC '( k  0)
k
 
 AD '  AI   k AC '  AI  c  b  AI   k ( a  b  c  AI )  AI 
1 k
abc

k
MI  AI  AM  a  b  (1  m)c
1 k
 k
k 1  t mn  m  n
 k 1 1 m  1 k

+) Do I  MN  MI  t MN  1  nt     n  1
1  m   mt 1 k n  m  k
 m  0

Ta có mn  m  n  2 mn  mn  2  mn  4
 
+) Do đó MN 2  a 2 m 2  n 2  1  a 2 2mn  1  9a 2  MN  3a .

Vậy min MN  3a khi m  n  2 tức là AM  2AA' , BN  2BC .


Cách 2: ( Của thầy Nguyễn Viết Sơn)
M E

B' x
x C'

I
A' D'

N
B C

A D
Gọi E là hình chiếu của M lên DD ' , khi đó E , I , C thẳng hàng (vì cùng thuộc hình chiếu
vuông góc của MN lên mặt phẳng CDD'C ' ).

ME EI ED ' x a2
Đặt AM '  x , do ME // CN , C ' D ' // CD nên    , suy ra CN  .
CN IC DD ' a x
Do tam giác MBN vuông tại B nên MN 2  MB2  BN 2  AB2  AM 2  BN 2
2
 a2   a4   a2 
 a  a  x    a     x 2  2   2a x    3a 
2 2

 x  x   x 

a4 a2
 2 x2. 2
 2 a.2 x.  3a   9a 2
x x
Suy ra MN  3a .
Vậy min MN  3a khi x  a tức là AM  2AA' , BN  2BC .

Email: binhlt.thpttinhgia1@thanhhoa.edu.vn

Câu 50. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC vuông tại A , SA   ABC  và SA  h không đổi;
hai điểm B, C thay đổi sao cho AB  AC  h . Gọi I , J là các điểm lần lượt di động trên các
cạnh SB và SC . Tính chu vi ngắn nhất của tam giác AIJ .

3
A. h . B. h 2 . C. h 3 . D. h.
2
Lời giải
Tác giả : Lê Thanh Bình,Tên FB: Lê Thanh Bình
Chọn B S
Trên tia AC và tia AB lần lượt lấy các điểm
A ', A '' sao cho AA '  AA "  SA  h .
Gọi S ' là đỉnh thứ 4 của hình bình hành I J
AA ' S ' A '' . Khi đó AA ' S ' A '' là hình vuông C
cạnh A A'
bằng h . B J'
Dễ thấy SAB  S ' A ' C , SAC  S ' A '' B I'
và SBC  S ' CB  c  c  c  . A''
S'
Như vậy mặt xung quanh của hình chóp đã
được
trải ra trên mặt phẳng chứa đáy.
Gọi I ', J ' lần lượt thuộc các đoạn S ' C và
S ' B sao cho S ' I '  SI , S ' J '  SJ .
Khi đó chu vi tam giác AIJ bằng độ dài đường gấp khúc A ' I ' I ' J ' J ' A '' .
Ta có A ' I ' I ' J ' J ' A ''  A ' A ''  h 2 . Dấu bằng xảy ra khi A ', I ', J ', A '' thẳng hàng.

Vậy chu vi tam giác AIJ nhỏ nhất bằng h 2 .


Email: thuyhung8587@gmail.com
Câu 51. Cho tứ diện SABC và G là trọng tâm của tứ diện. Một mp   quay quanh AG , cắt các cạnh
SB, SC lần lượt tại M và N ( M , N không trùng S) . Gọi V là thể tích tứ diện SABC , V1 là
V1
thể tích tứ diện SAMN và gọi m, n lần lượt là GTLN và GTNN của . Hãy tính m  n .
V

17 18 19
A. m  n  1 . B. m  n  . C. m  n  . D. m  n  .
18 19 20
Lời giải
Tác giả : Cấn Việt Hưng,Tên FB: Viet Hung
Chọn B
S

G A'

A C

M I

+)Gọi A là trọng tâm  SBC , I là trung điểm BC Ta có A, G, A thẳng hàng, S , A, I thẳng
hàng
SM SN
+)Đặt  x,  y , với 0  x, y  1
SB SC
V1 SM SN
+)Ta có:  .  xy
V SB SC
SB SC SI 1 1 x
+)Mặt khác:  2    3 y 
SM SN SA x y 3x  1
1
+)Vì 0  y  1 nên ta có :  x 1 .
2
V1 x2 x2 1
+) Khi đó :  xy  . Xét f ( x)  ,  x 1
V 3x  1 3x  1 2
3x2  2 x 2
f '( x)  2
, f '( x)  0  x 
 3x  1 3

+) Bảng biến thiên:

x 1/2 2/3 1
f'(x) – 0 +
1 1
f(x) 2 2
4/9

1 4 17
+) Từ bảng biến thiên suy ra : m  , n   m  n  .
2 9 18
Email: vungatoannvx@gmail.com
Câu 52. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng 2 , góc
giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng  ABCD  bằng  . Thể tích khối chóp S . ABCD nhỏ nhất
a a
khi cos   với a; b   và là phân số tối giản. Tính P  2018a  2019b .
b b
A. P  2020 . B. P  2022 . C. P  4039 . D. P  8077 .
Lời giải
Tác giả : Vũ Nga,Tên FB: Nga Vu
Chọn C
S

D C

N
I M

A B

Gọi M , N lần lượt là trung điểm BC và AD , H là hình chiếu vuông góc của N trên SM , I
là   .
giao điểm của AC và BD . Ta có: SI   ABCD  , BC   SMN   SMN

Do AD song song với mặt phẳng ( SBC ) nên d ( A;( SBC ))  d ( N ;( SBC ))  NH  2 .
NH 2 4
MN    S ABCD  MN 2  .
sin  sin  sin 2 
1 1
SI  MI . tan   .tan   .
sin  cos 
1 4
VS . ABCD  SI .S ABCD  2
.
3 3sin  .cos 
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
3 3
4 2 2 2  sin 2   sin 2   2cos 2    2 
2
sin  .2cos   sin  .sin  .2cos      
 3  3
2
 sin 2  .cos   .
3 3

VS . ABCD min   sin 2  .cos  max


1 a  1
 sin 2   2 cos 2   cos     P  2018a  2019b  4039 .
3 b  3
Mail: congnhangiang2009@gmail.com
Câu 53. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D  có AB  a, AD  a 2, AA  a 3 . Gọi G là trung điểm
của BD  , mặt phẳng  P  đi qua G và cắt các tia AD, CD, DB tương ứng tại ba điểm phân biệt
1 1 1
H , I , K . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  2
 2
 .
D'H D'K D'I2
1 4 4 1
A. T  . B. T  . C. T  2 . D. T  .
3a 2 a2 3a 12a 2
Họ và tên: Hoàng Nhàn, fb: Hoàng Nhàn
Lời giải
Chọn C
D' C'

K
A'
B'
G
I
D C
H

A B
DH DI DK
Đặt  x,  y,  z.
DA DC DB
 1  1  1  1 
ta có DG  DB  DA  DC  DD
2 2 2 2
    1   
 
Ta có DH  xDA  x DD  DA  DH  DD  DA
x
    1   
 
DI  yDC  y DD  DC   DI  DD  DC 
y
    1   
 
DK  z DA  z DA  DC   DK  DA  DC 
z
 1  1  1 
 DG  DH  DI  DK
4x 4y 4z
    1 1 1
Do DG , DH , DI , DK không đồng phẳng nên    1.
4x 4 y 4z
DA DC DB
   4
DH DI DK
2
 DA DC DB   1 1 1 
2 
4  2
    2
 2
 DA2  DC 2  DB2 
 D H D I D K   D H D I D K 
16 16 4
T   
DA2  DC 2  DB2 12a 2 3a 2
Email: Tanbaobg@gmail.com
Câu 54. Gọi V là thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng b . Tìm giá trị lớn nhất của V ?
4b3 b3 b3 3 2b 3 2
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 2 12 9 3
Lời giải
Họ và tên: Đỗ Tấn Bảo Tên FB: Đỗ Tấn Bảo

Chọn A
Giả sử hình chóp đều S.ABCD có O là tâm hình vuông ABCD. Suy ra SO   ABCD  .

Đặt OD  x  SO  b 2  x 2 , 0  x  b .
2 2 2
Do đó thể tích S.ABCD là VS . ABCD  x b  x2 .
3
2 2 2 2
Đặt t  b 2  x 2 , 0  t  b thì VS . ABCD 
3
 b  t  t  f  t  với f  t   b 2t  t 3 .
3
Cách 1. Dùng bất đẳng thức Cosi (Cô Lưu Thêm)
3
2 2 4 2 2  x 2  x 2  2b 2  2 x 2  4b3
Ta có V  x 2 b 2  x 2  x b  x2      .
3 3 3  3  9 3

4b3
Vậy Vmax  .
9 3
Cách 2. Dùng hàm số
Bảng biến thiên

2 2 2b3 4b3
Dựa vào bảng biến thiên thì VS . ABCD nhỏ nhất Vmax  Max f  t   .  (ddvtt).
3 3 3 3 9 3
 0;b 

Phương án B là đoán tam giác SOD vuông cân.


Phương án C là đoán góc giữa cạnh bên với đáy bằng 600 .
b
Phương án D là do nhầm lẫn x  .
3
Email: chuviettan@gmail.com
Câu 55. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình thang cân  AD //BC  và BC  2 a ,
AB  AD  DC  a  a  0  . Mặt bên SBC là tam giác đều. Biết SD vuông góc với AC . Mặt
phẳng (  ) qua điểm M thuộc đoạn BD ( M khác B, D ) và song song với hai đường thẳng SD
và AC . Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng (  ) có diện tích lớn nhất là.

3 3 2 3 3 2
A. a . B. a . C. 2a2 . D. a2 .
4 2
Lời giải
Tác giả : Chu Viết Tấn,Tên FB: Chu Viết Tấn
Chọn A
Lời giải
Dễ thấy đáy ABCD là nữa hình lục giác đều cạnh a.
Kẻ DT song song AC ( T thuộc BC ). Suy ra CT  AD  a và DT vuông góc SD .
Ta có: DT  AC  a 3 .
  1200  ST  a 7
Xét tam giác SCT có SC  2a, CT  a, SCT
Xét tam giác vuông SDT có DT  a 3 , ST  a 7  SD  2a
TH1: M thuộc đoạn OD
S

C
B T
J
P
O
M
A N D
Qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt AD , DC lần lượt tại N , P . Qua M , N , P kẻ
các đường thẳng song song với SD cắt SB, SA, SC lần lượt tại K , J , Q . Thiết diện là ngũ giác
NPQKJ .
Ta có: NJ , MK , PQ cùng vuông góc với NP.
1 1
dt  NPQKJ   dt  NMKJ   dt  MPQK   ( NJ  MK ) MN  ( MK  PQ ) MP
2 2
1
 ( NJ  MK ).NP (do NJ  PQ ).
2
a 3 NP MD AC.MD x.a 3
Đặt MD  x , 0  x   OD Ta có:   NP    3x
3 AC OD OD a
3
 a 
2a.   x
NJ AN OM SD.OM  3   2(a  x 3)
   NJ  
SD AD OD OD a
3
KM BM
  KM 
SD.BM 2a. a 3  x
 
2 
( a 3  x)

SD BD BD a 3 3
1 2 
Suy ra: dt  NPQKJ  
 2(a  x 3)  (a 3  x)  3x  2(3a  2 3x) x
2 3 
TH2: M thuộc đoạn OB
S

B C
P
M
N
O
A D
Qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB, BC lần lượt tại N , P.
Qua M cắt SB, SA, SC lần lượt tại K . Thiết diện là tam giác NPK .
1
Ta có: MK vuông góc với NP nên S NPK  MK .NP
2
a 3 
Đặt MD  x nên x   ;a 3 
 3 
Ta có:

NP MB
  NP 
AC.MB a 3 a 3  x 3 a 3  x
 
   
AC BO BD 2a 3 2
3
KM BM
  KM 
SD.BM 2a. a 3  x
 
2 
(a 3  x)

SD BD BD a 3 3
3 2
Suy ra: dt  NPK   ( 3a  x)
2
Vậy diện tích thiết diện
  a 3
2(3a  2 3 x) x khi x   0; 
  3 
S(x)= f  x   
3 2
a 3 
 2 ( 3a  x) khi x   ;a 3 
  3 
3 3 2 3
Từ bảng biến thiên ta có diện tích thiết diện lớn nhất bằng a khi x  a
4 4
Email: dmathtxqt@gmail.com
Câu 56. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm
của SC . Một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể
V1
tích của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
V

1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 8 3 8
Lời giải
Tác giả: Lê Cảnh Dương,Tên FB: Cảnh Dương Lê
Chọn A

M I N
B C

O
A D

SM SN
Đặt x  , y ,  0  x, y  1 .
SB SD
V1 VS . AMP  VS . ANP V V 1  SM SP SN SP  1
Ta có   S . AMP  S . ANP   .  .    x  y  (1)
V V 2VS . ABC 2VS . ADC 2  SB SC SD SC  4

V1 VS . AMN  VS .PMN V V 1  SM SN SM SN SP  3
Lại có   S . AMN  S . PMN   .  . .   xy (2).
V V 2VS . ABD 2VS .CBD 2  SB SD SB SD SC  4
1 3 x x
Suy ra  x  y   xy  x  y  3xy  y  . Từ điều kiện 0  y  1 , ta có  1,
4 4 3x  1 3x  1
1 V 3 x2
hay x  . Thay vào (2) ta được tỉ số thể tích 1  . .
2 V 4 3x  1
 x  0 ( L)
3 x2 1  3 3x 2  2 x
Đặt f  x   . , x   ;1 , ta có  
f  x  . , f  x  0  
 .
4 3x  1 2  4  3x  12 x  2 (N )
 3
1 3 2 1 V 2 1
f    f 1  , f    , do đó min 1  min f  x   f    .
2 8 3 3 V x ;1
 1 
3 3
2  

Email: chuviettan@gmail.com
Câu 57. Trong các hình chóp tứ giác đều ngoại tiếp hình cầu bán kính a , thể tích khối chóp nhỏ nhất là

32 3 10 3 3 16 3
A. a . B. 10a 3 . C. a . D. a .
3 3 3
Lời giải
Tác giả : Chu Viết Tấn,Tên FB: Chu Viết Tấn
Chọn A
Giải:
Xét mặt phẳng đi qua đường cao SH của hình chóp và trung điểm M của 1 cạnh đáy cắt hình
chóp theo tam giác cân SMN và cắt hình cầu theo đường tròn tâm O bán kính a nội tiếp tam
giác SMN.
A

F
t
O
a
t
M H N

  t , SH  x ta có HN  x cot t , MN  2 x cot t
Đặt SNH

1 4
Thể tích khối chóp là V  MN 2 .SH  x3 cot 2 t
3 3
a a
SH  OH  SO  x  a   cos t 
cos t xa
Ta có 2
2 2  a  x 2  2ax 2 a2
sin t  1  cos t  1     2
,cot t 
 xa  x  a x x  a

4a 2 x 2
Vậy V  rõ ràng x  2a thì thể tích đó mới tồn tại.
3  x  2a 

4a 2 x 2 4 a 2 x ( x  4a )
Ta xét hàm số f  x   khi đó f '  x   2
3  x  2a  3  x  2a 
32a3
Vậy khối chóp có thể tích nhỏ nhất bằng khi x  4a và cạnh đáy bằng 2a 2
3
Câu 58. Email: mhiepHD@gmail.com
Câu 59. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng 1, các mặt bên là các tam giác có góc ở
đỉnh S bằng 45 . Cho A’ là trung điểm SA, C’ thuộc cạnh SC sao cho = . Mặt phẳng (P) đi
qua A’, C’ cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B’, D’. Số nào gần với giá trị nhỏ nhất của chu vi tứ
giác A’B’C’D’ .

A. 1.79 B. 3.3 C. 2.05 D. 1.3


Lời giải.
Tác giả: Vương Mạnh Hiệp.,Tên FB: HiepVuong
Chọn A

Từ giả thiết của bài toán ta có: + = + ⇒ + = (1)


Trải phẳng 4 mặt bên của hình chóp và ghép lại sao cho thu được một nủa lục giác đều với cạnh
SA tách thành SA và SA’ và đặt vào hệ Oxy(hình vẽ)
Khi đó ta có: (0; 0); (0; 1); (0; −1); 0; ; 0; − ; ; 0 ; và

′( ; ); ( ; − ); ; ∈ 0; .

1 1 7 7 4 4√2
(1) ⇔ + = ⇒ ≥ ⇒ + ≥
√2 √2 + 7
Chu vi cần A’B’C’D’ là = + + +
1 2 1 2
⇔ = + − + − + + + − + − +
2 3 2 3

1 1 2 2
⇔ = + − + + − + − + + − +
2 2 3 3

4
⇒ ≥ ( + ) +( + − 1) + ( + ) + + − ≥
3
⇒ min( ) ≈ 1.79

Dấu “=” xẩy ra khi = = ⇒ ⫽ .
Email: nvthang368@gmail.com
Câu 60. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có mặt bên SAB là tam giác đều cạnh bằng a nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, đáy là hình thang vuông tại A và B , và AD  BC  2b , với a, b là
các số dương cho trước không đổi, C, D là 2 điểm thay đổi. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của diện
tích toàn phần của hình chóp S. ABCD (diện tích toàn phần bằng tổng diện tích tất cả các mặt
4m
của hình chóp). Khi đó giá trị có dạng: x . a  y. b  z. a2  t. b2 , với x, y, z, t là các số
a
nguyên dương. Tính tổng x  y  z  t

A. 16 . B. 18 . C. 14 D. 13 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Thắng; FB: Nguyễn Thắng
Chọn B

B K
C
E
F
φ
A I
D

Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD ⇒ Ta có SE là đường cao của hinh chóp và EF là
đường trung bình của hình thang vuông ABCD
Hạ EI  CD ta chứng minh được CD  ( SEI )  SI  CD
Ta cũng chứng minh được SA  AD, SB  BC

a 3 a2 3
Ta tính được SE  ; EF  b ; SSAB  ; SABCD  ab; SSAD  SSBC  ab
2 4
1
Và: SSCD  SI . CD
2
Vì tổng SSAB  SABCD  SSAD  SSBC không đổi nên diện tích toàn phần của hình chóp

S. ABCD đạt GTNN  SSCD đạt GTNN


   thì: EI  EF.sin  b sin . Theo ĐL Pytago ta tính được:
Gọi IFE

1
SI  SE2  EI 2  3a2  4b2 sin2 
2
a
Kẻ DK / / AB ⇒ DK  AB  a  CD 
sin

1 a 1 1 3a2
⇒ SSCD  . . 3a2  4b2 sin2   a  4b2 ⇒ SSCD đạt GTNN ⇔
2 sin 2 4 sin2 
1
sin   1    900 và GTNN của SSCD bằng: a 3a2  4b2
4
a2 3 1 4m
Vậy m   2ab  a 3a2  4b2 ⇒  a 3  8b  3a2  4b2
4 4 a
⇒ x  3, y  8, z  3, t  4  x  y  z  t  18
tongtuetam2112@gmail.com
Câu 61. Cho hình chóp tam giác S . ABC , SA   ABC  . Đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B , SB  a
. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SCB  và  ABC  . Xác định giá trị của sin  để thể tích khối
chóp S. ABC lớn nhất.

3 2 3 3
A. sin   . B. sin   . C. sin   1. D. sin   .
3 3 2
Lời giải
Tác giả : Tống Tuệ Tâm, FB: Tâm Tâm Tuệ
Chọn A
S

A C

 SBC    ABC   BC
 .
Ta có :  BC  AB  BC  SB    SBC  ,  ABC      SBA
 BC  SA

1 1 1
 AB  a.cos   BC ; SA  a.sin  . Nên VS . ABC  SA.S ABC  .SA. AC .BC  a 3 .sin  .cos 2  .
3 6 6
Suy ra VS . ABC max   sin  .cos 2   max

Đặt x  sin   0  x  1 , khi đó sin  .cos 2   x 1  x 2   x  x 3

Xét hàm số y  x  x3 với 0  x  1 ta có y  1  3x 2 ,

 3 3 3 2 3
lập bảng biến thiên ta có ymax  y      .
 3  3 9 9

3
Vậy Vmax  sin   .
3
Phongvathao@gmail.com
Câu 62. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a . G là trung điểm BD , mặt phẳng  P  thay đổi
qua G cắt AD; CD; DB tương ứng tại H , I , K . Khi đó giá trị lớn nhất biểu thức
1 1 1
T  
DH .DI DI .DK DK .DH

8 16a 2 16 8a2
A. B. C. D.
3a 2 3 3a 2 3
Lời giải
Chọn A
Vì G là trung điểm BD nên G là trọng tâm của tứ diện DACB
Xét bài toán phụ: Trong tam giác ABC , O là trung điểm của BC ; đường thẳng bất kì cắt
AB AC AO
AB, AO, AC lần lượt tại E , I , F . Khi đó ta có:  2 .
AE AF AI
A

F
I

M
E

B
O C

Từ B, C kẻ các đường song song với EF cắt AO lần lượt tại M , N . Suy ra OM  ON và theo
Talet ta có:
AB AC AM AN AO  OM  AO  ON AO
    2
AE AF AI AI AI AI
D'

H T G

A N
C

O
F

I
M

B'

Áp dụng kết quả trên vào bài toán ta được:


DB DC DA DM DF DO DO
  2 2  3
DI DK DH DN DT DG DG

a 2 a 2 a 2 1
Hay ta có:    1 . Ta chứng minh được (ab  bc  ca )  ( a  b  c) 2 nên
4D ' I 4D ' K 4D ' H 3
1 1 1 1 1 1 1 2 8
T    (   )  2
D ' H .D ' I D ' I .D ' K D ' K .D ' H 3 D ' I D ' H D ' K 3a
Dấu bằng xảy ra khi (P) đi qua G và song song với mp(ABC). Vậy chọn A.
Mail: lenhan42a2@gmail.com
Câu 63. Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M , N lần lượt di động trên hai đoạn thẳng BC và BD sao cho
BC BD
2 3  10 . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối tứ diện ABMN và ABCD . Tìm
BM BN
V
giá trị nhỏ nhất của 1 .
V2

3 5 2 6
A. . B. . C. . D. .
8 8 7 25
Người giải: Lê Văn Nhân Tên FB: le van nhan
Lời giải
Chọn D
1
V1 3  
d A; BMN   .SBMN
S
Ta có   BMN .
V2 1 d A; BCD .S
    BCD SBCD
3
Gọi H là hình chiếu của M lên BD và K là hình chiếu của C lên BD , khi đó ta có
S BMN MH .BN BM BN
  .
S BCD CK .BD BC BD
BC BD BC BD BC BD 25 BM BN 6
10  2 3  2 6. .  .   .  .
BM BN BM BN BM BN 6 BC BD 25
2 3
Dấu “=” xẩy ra khi BM  BC , BN  BD
5 5
S BMN 6
Suy ra  .
S BCD 25
V1 6
Vậy nhỏ nhất bằng .
V2 25
Mail: lenhan42a2@gmail.com
Câu 64. Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M , N lần lượt di động trên hai đoạn thẳng BC và BD sao cho
BC BD
2 3  10 . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối tứ diện ABMN và ABCD . Tìm
BM BN
V
giá trị nhỏ nhất của 1 .
V2

3 5 2 6
A. . B. . C. . D. .
8 8 7 25
Người giải: Lê Văn Nhân Tên FB: le van nhan
Lời giải
Chọn D
1
V1 3  
d A; BMN   .SBMN
S
Ta có   BMN .
V2 1 d A; BCD .S
    BCD SBCD
3
Gọi H là hình chiếu của M lên BD và K là hình chiếu của C lên BD , khi đó ta có
S BMN MH .BN BM BN
  .
S BCD CK .BD BC BD

BC BD BC BD BC BD 25 BM BN 6
10  2 3  2 6. .  .   .  .
BM BN BM BN BM BN 6 BC BD 25
2 3
Dấu “=” xẩy ra khi BM  BC , BN  BD
5 5
S BMN 6
Suy ra  .
S BCD 25
V1 6
Vậy nhỏ nhất bằng .
V2 25
Email: lanntn.c3tk@nghean.edu.vn
Câu 65. Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D '. có cạnh bên AA '  a 3 , đáy là hình thoi cạnh
  600 .Trên cạnh AB lấy điểm M khác A và B. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và song
a, BAD
song với mặt phẳng ( ACD ').

Khi thiết diện của hình hộp và mặt phẳng (P) có diện tích lớn nhất thì diện tích của  ACD ' là
:
3a 2 39 3a 2 39 3a 2 39 a 2 13
A. B. C. D. .
8 4 2 8
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thị Ngọc Lan
Chọn A

D' Q
R C'
F
A' P
D B'
S C
K
O
A E N
J M B
Trong mp(ABCD), qua M vẽ đường thẳng song song với AC cắt DB, BC lần lượt tại E, N.
Trong mp(BDD’B’), qua E vẽ đường thẳng song song với D’O (O=ACBD) cắt B’D’ tại F.
Trong mp(A’B’C’D’), qua F vẽ đường thẳng song song với AC cắt A’D’, D’C’ lần lượt tại R, Q.
Trong mp(AA’D’D), qua R vẽ đường thẳng song song với AD’ cắt AA’ tại S.
Trong mp(CC’D’D), qua Q vẽ đường thẳng song song với CD’ cắt CC’ tại P.
Thiết diện là lục giác MNPQRSDo các mặt đối diên của hình hộp song song nên các cạnh đối của
lục giác thiết diên MNPQRS song song và 3 cặp cạnh đó lần lượt song song với các cạnh tam giác
ACD’.
 Các tam giác JKI, ACD’, RQI, JMS, NKP đồng dạng
MJ MA NC NK PC PK QD ' QI
        MJ=NK và PK=QI
MN MB NB NM PC ' PQ QC ' QP
 Các tam giác RQI, JMS, NKP bằng nhau (gọi diện tích của chúng là S1 và gọi diện tích các
tam giác JKI, ACD’ lần lượt là S2, S)
AM
Đặt  k ; ta có điều kiện 0  k  1 và có:
AB
2 2 2
S1  JM   AM   AM  2 2
       k  S1 = k S
S  AC   DC   AB 
2 2 2
S2  JK   JM  MK   JM MK   2 2
        k  1  S2 =( k + 2k +1)S
S  AC   AC   AC AC 
 Diện tích thiết diện: Std  S 2  3S1
2
2 1 3  1   3S 1
Std  2 S (  k  k  )  2 S    k     (dấu bằng xảy ra  k  )
2  4  2   2 2

1
S lớn nhất  k   M là trung điểm của AB
2
a 2 39
Ta có : ACD ' cân tại D ', AD '  2a  S ACD '  ,
4
Email:datltt09@gmail.com
Câu 66. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có tồng diện tích của tất cả các mặt là 36 , độ dài đường
chéo AC  bằng 6 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp ?

A. 8 . B. 8 2 . C. 16 2 . D. 24 3 .
Lời giải
Tác giả :Vũ Thị Hằng,Tên FB:Đạt Lâm Huy
Chọn B
a 2  b 2  c 2  36
Đặt a, b, c là kích thước của khối hộp thì ta có hệ  (1) .
2(ab  bc  ac)  36

(a  b  c)2  2(a  b  c)  36 (a  b  c)2  72 a  b  c  6 2


(1)     .
2(ab  bc  ac)  36 ab  bc  ca  18 ab  bc  ca  18

Cần tìm GTLN của V  abc.

Cách 1.

b  c  6 2  a b  c  6 2  a
Ta có  
bc  18  a  b  c  bc  18  a(6 2  a)
2
2

Do  b  c   4bc nên suy ra 6 2  a   
 4 18  a 6 2  a 
 

 3a 2  12 2a  0  0  a  4 2.

 
Do đó V  abc  a 18  a 6 2  a   a 3  6 2a 2  18a .Lập bảng biến thiên của hàm số
 

f ( a )  a 3  6 2a 2  18a trên 0; 4 2  ta tìm được GTLN của V là 8 2 đạt được khi
a  4 2, b  c  2 và các hoán vị.

Cách 2.
Đk tạm thời a, b, c  (0; 6 2)
Ta thấy a,b,c là 3 nghiệm của phương trình x 3  6 2 x 2  18 x  V  0(2)
(2)  x 3  6 2 x 2  18 x  V .Lập bảng biến thiên của hàm số f ( x )  x 3  6 2 x 2  18 x và tìm
V lớn nhất để phương trình có 3 nghiệm(không nhất thiết phân biệt) thuộc khoảng (0;6 2) thì
ra đáp số tương tự cách 1.
Sai lầm mắc phải là học sinh dùng bđt Côsi tìm GTLN của V nhưng dấu ‘=’ không xảy ra.
Ta có AC 2  a 2  b 2  c 2  36; S  2ab  2bc  2ca  36  ( a  b  c) 2  72  a  b  c  6 2

3 3
abc 3  abc  6 2 
 abc  abc        16 2 . Vậy VMax  16 2
3  3   3 

Họ và tên: Phạm Thanh My


Email: phamthanhmy@gmail.com
Facebook: Pham Thanh My
Câu 67. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , các tam giác SBC và SCD đều là
các tam giác vuông cân đỉnh S . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S. ABCD .

3 3 3 3
A. a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2 .
3 6 12 24
Lời giải

C D

B A

Chọn C
a 2  
SBC và SCD đều là các tam giác vuông cân đỉnh S  CS  , BCS  DCS  450
2
 
Đặt BCD
1  .cos DCS
 .cos BCD
 - cos 2 BCS
  cos 2 DCS
 - cos 2 BCD

VS . ABCD  2VS .BCD  CB.CD.CS 1  2 cos BCS
3
a3 2
= cos  - cos 2 
6
2
a3 2 1 1  a3 2
=    cos   
6 4 2  12
3
1.
Thể tích khối chóp S . ABCD đạt giá trị lớn nhất bằng a 2 khi và chỉ khi cos BCD
12 2
Email: anhtu82t@gmail.com
Câu 68. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ) tại A ( M khác A ). Gọi H , O lần lượt là trực tâm tam giác M BC và ABC .
Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện OHBC bằng:

a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
121 144 145 112
Lời giải
Tác giả : Đồng Anh Tú,Tên FB: Anhtu
Chọn B
M

F d

H E A
B O
D H'
C
Ta có CE  ( MAB )  MB  (CEF )  MB  OH
  90 0 . Kẻ HH '  (OBC )  H ' thuộc DO . Ta
Tương tự MC  OH  OH  ( MBC )  DHO
3a 2
có SOBC  nên thể tích OHBC lớn nhất khi HH ' lớn nhất; H chạy trên đường tròn
12
1 1 3a
đường kính OD nên HH ' lớn nhất khi HH '  DO , khi đó HH '  AD  HH '  và
2 6 12
1 a3 a3
VH .OBC  HH '.SOBC  V
. Suy ra max  .
3 144 144
Email: nghianguyennhan78@gmail.com
Câu 69. Cho lăng trụ tam giác đều ABCA ' B ' C ' với độ dài tất cả các cạnh bằng a . Xét tất cả các đoạn
thẳng song song với mặt bên ABB ' A ' và có một đầu E nằm trên đường chéo A ' C của mặt bên
AA ' C ' C , còn đầu kia F nằm trên đường chéo BC ' của mặt bên BB ' C ' C . Hãy tìm độ dài ngắn
nhất của các đoạn thẳng này.

2a a a 2a
A. . B. C. . D.
5 5 5 5
Tác giả : Nguyễn Thị Thanh Thảo,Tên FB: Nguyễn Thanh Thảo
Lời giải
Chọn B
C'

F
A' B'

E C
D L

A B
K
Dựng mp  P  chứa EF và song song mp  AA ' B ' B  cắt AC và BC tại D và L

Tromg mp  P  từ L kẻ đường thẳng song song với EF , cắt DE tại K .

Đặt CL  x,  0  x  a  .

Khi đó ta có: EK  FL; CL  LD  CD  x và BL  a – x


BB ' C ' C là hình vuông, suy ra  FLB vuông cân tại L nên EK  FL  LB  a  x (1)
AA ' C ' C là hình vuông, suy ra DEC vuông cân tại D nên ED  DC  x (2)

Từ (1) và (2) có: KD  ED – EK  x   a  x   2 x – a .

2a 2 a 2
Suy ra độ dài EF  KL  KD 2  DL2 = x 2  (2 x  a) 2  ( 5 x  ) 
5 5
a 2a 2
Suy ra EF ngắn nhất bằng khi x  , tức là CL  BC .
5 5 5
Email: lethuhang2712@gmail.com
Câu 70. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình thang, đáy lớn BC  2 a , AD  a , AB  b . Mặt bên ( SAD)
là tam giác đều. Mặt phẳng ( ) qua điểm M trên cạnh AB và song song với các cạnh SA , BC .
( ) cắt CD, SC, SB lần lượt tại N , P, Q . Đặt x  AM (0  x  b) . Giá trị lớn nhất của diện tích
thiết diện tạo bởi ( ) và hình chóp S . ABCD là

a2 3 a2 3 a2 3 a2 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 2
Lời giải
Họ và tên người sưu tầm : Lê Thị Thu Hằng,Tên FB: Lê Hằng
Chọn C
( )  SA vµ BC nªn ( )  (SAD)  MQ  SA, NP  SD
Ta có MN  PQ  AD  BC
BM CN
Theo ĐL Talét trong hình thang ABCD:  (1)
BA CD
BM BQ MQ
Theo ĐL Talét trong SAB :   (2)
BA BS SA
CN CP PN
Theo ĐL Talét trong SCD :   (3)
CD CS SD
bx x x
Từ (1), (2), (3) suy ra MQ  NP  a; PQ  2a; MN  a  a
b b b
 Thiết diện là hình thang cân và
2
1  MN  PQ 
Std  ( MN  PQ) MQ 2   
2  2 

1  ab  ax 2ax  a 2 (b  x) 2 a 2 (b  x) 2 1 a (b  3 x) a 3(b  x)
      . .
2 b b  b2 4b 2 2 b 2b
2
a2 3 a 2 3  3 x  b  3b  3 x  a 3
 2
(3 x  b )(3b  3 x )  2   
12b 12b  2  3

a2 3 b
Vậy diện tích lớn nhất của thiết diện là khi x  .
3 3
Email: danhduoc@gmail.com
Câu 71. Cho ba nửa đường thẳng Dx, Dy, Dz đôi một vuông góc. Trên Dx, Dy, Dz lần lượt lấy ba điểm
A, B, C sao cho A, B, C  D và SABC  s ( s  0 , s không đổi). Giá trị lớn nhất của diện tích
toàn phần của tứ diện ABCD là

A. 3.s . B. 3s . C.  
3  1 .s . D. 2 3.s .

Lời giải
Tác giả : Vũ Danh Được,Tên FB: Danh Được Vũ
Chọn C
z

y
D B

Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên  ABC  , trên  ABC  gọi K  CH  AB

Dễ dàng chứng minh được AB   CDH   CH  AB tại K và DK  AB .

Trong tam giác CDK vuông tại D , có DH là đường cao nên HK .CK  DK 2
Suy ra
2
1 1 1 
AB .HK .CK  DK . AB  HK . AB. CK . AB   DK . AB   SHAB .SABC  S 2DAB
2 2 2
2 2 2 

Chứng minh tương tự có SHBC .SABC  S2DBC và SHAC .SABC  S2DAC

Từ đó  SHAB  SHBC  SHAC  .SABC  S2DAB  S2DBC  S2DAC

Suy ra S2DAB  S2DBC  S2DAC  S2ABC  s 2


Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:

 SDAB  SDBC  S DAC 2  1  1  1 .  S 2DAB  S 2DBC  S2DAC   3s 2


Do đó S DAB  S DBC  S DAC  3.s

Suy ra Stp  SDAB  SDBC  SDAC  SABC   


3  1 .s

Dấu bằng khi S DAB  S DBC  S DAC  DA  DB  DC


Email: tranquocan1980@gmail.com
Câu 72. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA  ( ABC ), SC  a .Tìm
số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (ABC) để thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất..

6 6 6 6
A. arccos B. arccos C. arctan D. arc cot
3 2 3 3
Lời giải
Tác giả : Trần Quốc An,Tên FB: Tran Quoc An
Chọn A
BC  AC   
Ta có :   0
  BC  ( SAC )  ( SBC ), ( ABC )  SCA   (0    90 )
BC  SA 
Xét tam giác SAC vuông tại A, ta có:
S
  a sin  ; AC  SC .cos SCA
SA  SC sin SCA   a cos 

Do đó :
1 1 1 1
VS . ABC  . AC 2 .SA  a 2 cos 2  .a sin   a 3 cos 2  .sin 
3 2 6 6
  A C
Xét hàm số f ( )  cos 2  .sin  trên  0;  , ta có :
 2
f '( )  3cos 3   2 cos   cos  ( 3 cos   2)( 3 cos   2)
B
 
Vì    0;   cos   0, 3 cos   2  0 .
 2
6 6
Do đó : f '( )  0  cos      arccos .
3 3
Bảng biến thiên :

6
Vậy thể tích khối chóp S . ABC lớn nhất khi   arccos .
3
Email: dovancuongthptln@gmail.com
Câu 73. Cho tứ diện đều SABC cạnh AB  2 a , D là điểm thuộc cạnh AB sao cho BD  2 AD . Gọi I
là trung điểm của SD . Một đường thẳng d thay đổi đi qua điểm I cắt các cạnh SA, SB tại
3 3
m a
M , N . Khi đường thẳng d thay đổi thì thể tích nhỏ nhất của khối chóp S .CMN bằng  
n m
, với (m, n)  1, m, n   . Tính m  n

A. m  n  4 . B. m  n  6 . C. m  n  7 . D. m  n  5 .
Lời giải
Tác giả :Đỗ Văn Cường,Tên FB: Cường Đỗ Văn
Chọn D
Trong tam giác SAB kẻ AE , BF lần lượt song song với MN
SM SI SN SI
Ta có  ,  , ED  2 FD
SA SE SB SF
SA SB SD
Suy ra 2 3 6
SM SN SI
SB
Đặt  x 1
SN
SA
 6  2 x, x  3
SM
SM 1 SN 1
Từ đó  ; 
SA 6  2 x SB x
1
 VS .MNC  VS . ABC
6x  2 x2
3 3
2 3 2 2  2a  2  2  a 3
Vì 6 x  2 x đạt giá trị lớn nhất khi x  nên min VS .MNC  VS . ABC   
2 9 9 12 3 2
Vậy m  2, n  3  m  n  5
Email: builoiyka@gmail.com
1
Câu 74. Cho hình chóp đều S . ABCD có diện tích tam giác SAC bằng . Tìm giá trị lớn nhất của
2
khoảng cách từ A đến  SBC  .

1 1
A. . B. 1 . C. 2. D. .
2 2
Lời giải
Tác giả: Bùi Thị Lợi Facebook: LoiBui
Chọn B
S

A B

O M

D C

Gọi O  AC  BD . Do S . ABCD là hình chóp đều nên SO   ABCD  .

 SO  BC
Gọi M là trung điểm của BC , ta có   BC   SOM 
OM  BC
  SBC    SOM  ;  SBC    SOM   SM

OH Trong mặt phẳng  SOM  , kẻ OH  SM  H  SM  thì OH   SBC  .

d  A,  SBC    2 d  O,  SBC    2OH .

Gọi cạnh hình vuông là x  x  0  . Ta có AC  x 2 .

1 1 2S 2 1
S SAC  SO. AC  SO.x 2  SO  SAC   .
2 2 AC x 2 x
Tam giác SOM vuông tại O có đường cao OH nên
1 x
. 1
SO.OM x 2
OH    .
SM 1 x2 1 x2
 2 2
x2 4 x 4

1 x2 1 x2 1
Mà 2
  2 2
.  1 nên OH   d  O;  SBC    1 .
x 4 x 4 2
1 x2
Dấu bằng xảy ra khi   x  2 . Vậy giá trị lớn nhất của OH bằng 1 khi x  2 .
x2 4
Email: Samnk.thptnhuthanh@gmail.com
Câu 75. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành, AD  4a  a  0  , các cạnh bên
của hình chóp bằng nhau và bằng a 6 . Thể tích của khối chóp S.ABCD lớn nhất thì cosin của
góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng:

1 2 1 2
A. 10 B. 10 C. 2 10 D. 3 10 .
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Khắc Sâm,Tên FB: Nguyễn Khắc Sâm
Chọn B
Gọi O là giao điểm của AC và BD do ∆SAC, ∆SBD cân tại S nên
SO  AC, SO  BD  SO   ABCD  . Từ giả thiết suy ra OA  OB  OC  OD  ABCD là
hình chữ nhật.

Đặt AB  x, x  0  AC  16a 2  x 2

16a 2  x 2 8a 2  x 2 1 8a 2  x 2
 AO   SO   VABCD  4a.x.
2 2 3 2
a 8a 3 8a 3
 .  x 2  8a 2  x 2    VABCD max  khi x  2a . Suy ra, SO=a.
3 3 3
Chọn hệ tọa độ sao cho O  0;0;0  , S  0;0;a  , B  a; 2a;0  , C  a; 2a;0  , D  a; 2a;0 

Tìm được vtpt của mp(SBC) là n SBC 1;0; 1 ,

vtpt của mp(SCD) là n SCD  0;1;2  .

2
 cos   , với  là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD).
10
2
Vậy cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng .
10

z
S

B C
O
y
A
D
x
buichithanh1987@gmail.com
Câu 76. Cho tam giác OAB đều cạnh a . Trên đường thẳng d qua O và vuông góc với mặt phẳng
 OAB  lấy điểm M sao cho OM  x . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên
MB và OB . Gọi N là giao điểm của EF và d . Thể tích tứ diện ABMN có giá trị nhỏ nhất là:

a3 2 a3 3 a3 6 a3 2
A. B. C. D.
12 12 12 6
Lời giải
Tác giả: Bùi Chí Thanh Faceebook: Thanhbui
Chọn C
a
Do tam giác OAB đều cạnh a  F là trung điểm OB  OF  .
2
 AF  OB
Ta có   AF   MOB   AF  MB.
 AF  MO
Mặt khác, MB  AE Suy ra MB   AEF   MB  EF .

OB OM OB.OF a 2
Suy ra OBM ∽ ONF nên   ON   .
ON OF OM 2x
Ta có VABMN  VABOM  VABON

1 1 a2 3 a2 a2 3  a2  a2 3 a 2 a3 6
 SOAB  OM  ON   . .( x  )  x  .2 x.  .
3 3 4 2x 12  2x  12 2x 12

a2 a 2
Đẳng thức xảy ra khi x  x .
2x 2
Email: trungthuong2009@gmail.com
Câu 77. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng 1. Gọi M , N là hai
điểm thay đổi lần lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho mặt phẳng  SMN  luôn vuông góc với
mặt phẳng ( ABC ) . Đặt AM  x, AN  y (0  x; y  1) . Gọi M , m là các giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác SMN . Tổng F  M  m là:

4 6 9 2 4 6 9 2 4 6 3 2 2 6 3 2
A. . B. . C. . D. .
36 18 18 9
Lời giải
Tác giả : Phạm Thành Trung,Tên FB: Phạm Thành Trung
Chọn A
6
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó có SH  ( ABC ); SH 
3
Do mặt phẳng ( SMN )  ( ABC )  SH  ( SMN )

1 6
Vậy S ( SMN )  SH .MN  MN .
2 6
AB AC AK 1 1
Gọi K là trung điểm BC khi đó có  2    3  x  y  3xy
AM AN AH x y
Lại có MN 2  x 2  y 2  xy  ( x  y ) 2  3 xy  9( xy ) 2  3 xy
4 1
Do x  y  3 xy  2 xy  3.xy  xy  . Vì x; y  1  ( x  1)( y  1)  0  xy 
9 2

 4  2
min f (t )   min MN 
4 1 
 9  3
Xét hàm số f (t )  9t 2  3t (  t  ) ta có  
9 2 max f (t )  3 max MN  3
 4  2
 2 6
min S ( SMN )  4 6 9 2
 9
Vậy  F
max S ( SMN )  2 18
 2

hoatoank15@gmail.com
Câu 78. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, A ' A  2 . Gọi (P)
là mặt phẳng chứa CD’, tạo với mặt phẳng (BDD’B’) một góc 300 và cắt cạnh BB’ tại K . (P)
chia khối lăng trụ ACD.A’C’D’ thành hai phần, tỉ số phần nhỏ và phần lớn bằng
a
b
 a  N, b  N,  a; b   1 . Tổng a  b bằng
A. 8 B. 10 C. 11 D. 9
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Viết Hòa, FB: Hòa Nguyễn Viết
Chọn D
B'
C
A' B'
2 A'
2
N
O'
C'
K
B B' K M C'
D' B
A H D'

O O A B
1
O
1
D' 2 D
C
D C
D

O  AC  BD  CO   B ' D ' DB 
Gọi .
Gọi H là hình chiếu của O trên D’K, suy ra góc giữa (P) và (B’D’DB) là
  30 .
CHO 0

2 6
CO   OH  CO.co s 300  . Gọi I là trung điểm của BB’, ta có
2 2
6
BB'  2, D 'I  OI, OI    CD 'I    P   H  K  I .
2
Xác định thiết diện của (P) và lăng trụ ACD.A’C’D’ là tam giác CD’N như hình
vẽ.

1 1 1 1 1 2 2
MO '  B' K  BB '  MO  NO '  OC  A 'C '  C ' N  A 'C '  S NC'D'  SA 'C 'D'
2 4 3 3 6 3 3
1 2 2
VC.C 'ND'  CC '.SNC'D'  CC '.SA 'C'D '  .VACD.A 'C 'D'  a  b  9 .
3 9 9
Email: kimngochn1981@gmail.com
Câu 79. Cho tứ diện ABCD có AB. AC. AD  3a 2 , O là một điểm bất kỳ thuộc miền trong của tam giác
BCD. Từ O kẻ các đường thẳng lần lượt song song với AB, AC , AD cắt các mặt phẳng
( ACD), ( ABD), ( ABC ) lần lượt tại M , N , P . Giá trị lớn nhất của tích OM .ON .OP

3a 3 3 a3 a3
A. . B. a . C. . D. .
8 9 3
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thị Kim Ngọc,Tên FB: Kim Ngọc Nguyễn

Gọi BO  CD  E . Trong ( ABE ) kẻ đường thẳng qua O song song với AB cắt AE tại M
Tương tự với N , P .
OM OE SOCD
Ta có   .
AB BE SBCD
ON SOBD OP SOBC
Tương tự:  , 
AC SBCD AD S BCD
OM ON OP
   1
AB AC AD
OM ON OP OM .ON .OP AB. AC. AD a 3
  3 3  OM .ON .OP  
AB AC AD AB. AC. AD 27 9
a3 OM ON OP 1
max(OM.ON.OP)= khi    hay O là trọng tâm tam giác BCD .
9 AB AC AD 3
Email :Binh.thpthauloc2@gmail.com
Câu 80. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung
điểm của SC . Mặt phẳng   qua AP cắt hai cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là
V1
thể tích của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của tỷ số ?
V

2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 8 3 8
Lời giải
(Họ tên : Phạm Văn Bình,,Tên FB: Phạm văn Bình)
Chọn C
Cách 1

M I N
B C

O
A D

SM SN
Đặt a  , b ,  0  a; b  1 .
SB SD
V1 VS . AMP  VS . ANP V V 1  SM SP SN SP  1
Ta có   S . AMP  S . ANP   .  .  =  a  b  (1)
V V 2VS . ABC 2VS . ADC 2  SB SC SD SC  4

V1 VS . AMN  VS . PMN V V 1  SM SN SM SN SP  3
Lại có   S . AMN  S . PMN   .  . .  = ab (2).
V V 2VS . ABD 2VS .CBD 2  SB SD SB SD SC  4
1 3 a a
Suy ra  a  b   ab  a  b  3ab  b  . Từ điều kiện  0  b  1 , ta có 1,
4 4 3a  1 3a  1
1
hay a  .
2
V1 3 a 2
Thay vào (2) ta được tỉ số thể tích  . .
V 4 3a  1
a  0  L 
3 a2 1  3 3a 2  2a 
Đặt  
f a  . ; a  ;1 , ta có  
f ' a  .  0  .
4 3a  1 
2  4 (3a  1) 2  a2
 3
1 3 2 1 V1 2 1
f    f 1  ; f    , do đó Min  Min f a  f   .
2 8 3 3 V a 1 ;1 3 3
2  

Cách 2 : (Tham khảo ý kiến Cô Lưu Thêm)


Từ giả thiết và cách dựng thiết diện ta có :
SA SB SC SD
a  1; b  ;c   2; d   ac bd 3
SA SM SP SN
V1 a  b  c  d 6 3 3 1 V 1
Khi đó     2
  1
V 4a.b.c.d 4.1.2.bd 4b.d bd  3 V 3
4 
 2 
V1 1
 Min 
V 3
Email: phuongnamthptqx1@gmail.com
Câu 81. Một người thợ gò làm một cái thùng đựng nước dạng hình hộp chữ nhật có nắp bằng tôn. Biết
rằng đường chéo hình hộp bằng 6dm và chỉ được sử dụng vừa đủ 36dm 2 tôn.Với yêu cầu như
trên người thợ làm được cái thùng có thể tích lớn nhất là Vdm3 . Giá trị của V gần giá trị nào nhất
trong các giá trị sau?

A. 11, 3 . B. 11,32 . C. 11,31 . D. 11,33 .

-----------------------------------------------
Lời giải.
Tác giả: Trần Văn Nam,Tên FB: Trần Văn Nam
Chọn C
Gọi kích thước của khối hộp là x, y, z ( x, y, z  0) theo bài ra ta có

 x 2  y 2  z 2  36  x  y  z  6 2 x  y  6 2  z

  
 xy  yz  zx  18 
 xy  yz  zx  18  xy  18  6 2  z z
2
Ta có  6 2  z   72  4  6 2  z  z  z  0; 4 2 

Thể tích: xyz  z 3  6 2 z 2  18 z  f ( z )


f '( z )  3z 2  12 2 z  18; f '( z )  0  z  2; z  3 2

Khi đó Max f ( x)  Max  f (0), f ( 2), f (3 2), f (4 2)   f ( 2), f (4 2)  8 2  11,31
 
0;4 2 

Vậy thể tích lớn nhất của thùng 8 2  11, 31 khi ( x; y; z)  ( 2; 2;4 2) và các hoán vị của nó.
Email: phuongnamthptqx1@gmail.com
Câu 82. Gọi V là thể tích nhỏ nhất của khối chóp tứ giác đều trong số các khối chóp tứ giác đều có khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau gồm một đường thẳng chứa một đường chéo của đáy và
đường thẳng chứa một cạnh bên hình chóp bằng 3 .Khi đó V bằng bao nhiêu?

A. V  3 . B. V  9 . C. V  9 3 . D. V  27 .
Lời giải.
Tác giả: Trần Văn Nam,Tên FB: Trần Văn Nam
Chọn B
Xét hình chóp tứ giác đều S . ABCD , đặt AB  x , SO  h . Với O là tâm của hình vuông ABCD
 SO   ABCD  . Qua O kẻ đường thẳng OH vuông góc với SA với H  SA .
 BD  AC
Ta có   BD  SAC   BD  OH .
 BD  SO

Suy ra OH là đoạn vuông góc chung của SA và BD .


Theo bài ra, ta có d  d SA, BD   OH 
 OH  3 .

Tam giác SAO vuông tại O , có đường cao OH suy ra


1 1 1 1 1 2
    2 2 .
3 OH 2 SO 2 OA 2 h x

1 1 2 1 1 1 1 1
Lại có  2 2  2 2 2 
 3 h 2 . x 4  hx  27 .
3 2

3 h x h x x AM GM

1 1
Vậy VABCD  SO.S ABCD  hx 2  9  V  9
3 3
Tác giả: Trần Văn Nam,Tên FB: Trần Văn Nam
Email: nguyenhang15401@gmail.com
Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B . khoảng cách từ A đến mặt phẳng
  SCB
 SBC  bằng a 2 , SAB   90 . Xác định độ dài cạnh AB để thể tích khối chóp S .ABC
nhỏ nhất.
a 10
A. a 3 . B. 2a . C. . D. 3a 5
2
Lời giải
Chọn A
Tên tác giả: Nguyễn Thúy Hằng Tên FB: Hằng-Ruby-Nguyễn

Dựng hình vuông ABCD , cạnh bằng x , ta có SD  ( ABCD) ; đặt SD  h .

Dựng DH  SC  DH   SBC  Ta có d  A;( SBC )   d ( D;( SBC ))  DH  a 2

1 1 1
 2
 2  2  *
x h 2a
1 2 a2 h3
 V  h.x  . 2
6 3 h  2a 2
h3
Xét f (h)  2
h  2a 2

; ha 2 
h2  h 2  6a 2 
f (h)  2
3  h 2  2a 2 

h a 2 a 6 +∞
y' 0 +

 *
Vậy f (h) nhỏ nhất khi h  a 6  x  a 3
Email: honghacma@gmail.com
Câu 83. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành, AD=4a (a>0), các cạnh bên
của hình chóp bằng nhau và bằng a 6 . Khi thể tích của khối chóp S.ABCD đạt giá trị lớn nhất
thì cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) là

2 2 1 1
A.  B. C. D. 
10 10 5 5
Lời giải
Tác giả : Trương Hồng Hà,Tên FB: Trương Hồng Hà
Chọn B
Dựng hình
z

B C

y
O

A D

x
x
Gọi O là giao điểm của AC và BD, Do SAC và SBD cân tại S nên
SO  AC
  SO  (ABCD)
SO  BD
Từ giả thiết  ABCD là hình chữ nhật

1 8a 2  x 2
Đặt AB = x (x > 0)  AC  16a 2  x 2  AO  16a 2  x 2  SO 
2 2
1 8a 2  x 2 a
 VS.ABCD  4a.x.  .2 x. 8a 2  x 2
3 2 3
a 2 8a 3
Áp dụng bđt cosi ta được VS.ABCD  (x  8a 2  x 2 ) =
3 3
 VS.ABCD Max khi x  2a  SO  a
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ ta được O(0; 0; 0) , S(0; 0; a), B(-a; -2a; 0), C(-a; 2a; 0), D(a;
2a; 0)

VTPT của mp(SBC) là nSBC  (1;0;  1)
 2
VTPT của mp(SCD) là nSCD  (0;1;2)  cos  
10
Email: Nguyenvandieupt@gmail.com
Câu 84. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Hai điểm M , N di động trên các cạnh AB, AC sao cho
mặt phẳng  DMN  vuông góc với mặt phẳng  ABC  .

Gọi S1 là diện tích lớn nhất của tam giác AMN . S2 là diện tích nhỏ nhất của tam giác AMN .
S
Tính T  1 .
S2
11 9 8 9
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
9 8 7 7
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Diệu,Tên FB: dieupt Nguyễn
Chọn B

Ta có  ABC    DMN   MN và  ABC    DMN  nên kẻ DH  MN thì DH   ABC  .

Do DA  DB  DC  HA  HB  HC ,  H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC .


1 3
Đặt AM  x, AN  y  0  x, y  1 , ta có SAMN  AM . AN .sin 60  xy 1 .
2 4
1 1 3
Mặt khác, SAMN  SAMH  SANH  AH . AM .sin 30  AH . AN .sin 30   x  y  2
2 2 12
Từ (1) và (2) suy ra x  y  3xy .
Đặt xy  t  x  y  3t  x, y là nghiệm của phương trình X 2  3tX  t  0  * .
Cần tìm t để phương trình (*) có 2 nghiệm X 1 , X 2 thoả mãn 0  X 1  X 2  1 .

X2 1
*   3 X  1 t  X 2  t  (do X  không phải là nghiệm của (*) ).
3X 1 3
X2 1 
Xét hàm số f  X   trên  0;1 \   có bảng biến thiên như sau:
3X 1 3

4 1
Yêu cầu bài toán  t .
9 2
 1 x  1
3 3 3 3 x  
S AMN  xy  t  S1  , đạt khi  2 hoặc  1.
4 4 8 8  y  1  y  2

3 3 3 3 2
S AMN  xy  t  S2  , đạt khi x  y  .
4 4 9 9 3
S1 9
Vậy T   . Đáp án B.
S2 8
Email: nguyenminhduc.hl@gmail.com
Câu 85. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a 3 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. M và N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc các cạnh BC và DC sao cho
  450 . Tìm theo a giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . AMN .
MAN

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 4
Tác giả : Nguyễn Minh Đức,Tên FB: Duc Minh
Lời giải
Chọn A
1 a 3
Ta có VS . AMN  SA.S AMN  .S AMN .
3 3
Đặt BM  x, DN  y; x, y  0; a  .

Tam giác CMN vuông tại C nên


MN 2  CM 2  CN 2 hay
MN 2  a  x  a  y  .
2 2

Áp dụng định lý hàm số cosin cho tam giác AMN ta có



MN 2  AM 2  AN 2  2 AM . AN cos MAN
 MN 2  2a2  x2  y2  2a2  x2 a2  y2 

Suy ra a  x   a  y   2a 2  x 2  y 2  2 a 2  x 2 a 2  y 2 
2 2

a 2  ax
 ax  ay   a 2  xy  ax  ay  a 2  xy  y 
2 2
.
ax
Diện tích tam giác AMN là
1 2 a a 2  x2
S AMN  S ABCD  S ABM  S ADN  SCMN 
2
 a  xy  2. xa .

x2  a 2
Xét hàm số f  x  trên đoạn 0; a  .
xa
x 2  2ax  a 2
Ta có f ' x 
 x  a
2 ; f ' x  0  x   
2 1 a .

Ta lại có f 0  f a   a; f  
2 1 a  2  
2 1 a .

Suy ra max f  x   a.
0; a 

3 3
Vậy thể tích khối chóp S . AMN đạt giá trị lớn nhất bằng a .
6
Email: thienhuongtth@gmail.com
Câu 86. Cho hình chóp S . ABCD có thể tích là V , ABCD là hình bình hành có tâm O . Gọi I là trung
điểm của SO ,  P  là mặt phẳng qua I sao cho  P  cắt các cạnh SA, SB, SC , SD lần lượt tại
các điểm M , N , P, Q . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích của khối chóp S.MNPQ .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 2 12 8
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Thanh,Tên FB: Thanh Văn Nguyễn
Chọn D

SA SB SC SD
Đặt a  ,b  ,c  ,d 
SM SN SP SQ
1
VSABD  VSBCD  V0  V
2
VSMNQ  V1 , VSNPQ  V2

SO
Ta có kết quả: a  c  b  d  2 4
SI
V0 V
 a.b.d ; 0  c.b.d
V1 V2
V0 V0
   b.d  a  c   4b  4  b   16 với 0  b  3
V1 V2

V0 V0 V V V 2V 2V
Mặt khác:  2 0. 0   
V1 V2 V1 V2 V1.V2 V1  V2 VS .MNPQ
2V V
Do đó:  16  VS .MNPQ 
VS .MNPQ 8
Email: tranducphuong.rb@gmail.com
Câu 87. Cho OABC là tứ diện vuông có OA  a, OB  b, OC  c và chiều cao OH  h . Tìm giá trị lớn
h
nhất của .
abc

1 1
A. 3 3 . B. 3. C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn C
1 1 1 1 1 2
Ta có 2
 2  2  2  33 2 2 2 , a  b  c   93 a 2b2c 2
h a b c abc


a  b  c 2  27 
h

1
.
2
h abc 3 3
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c .
Tác giả: Trần Đức Phương,Tên FB: Trần Đức Phương
Email: tranducphuong.rb@gmail.com
Câu 88. Cho OABC là tứ diện vuông có OA  a, OB  b, OC  c và chiều cao OH  h ,
S1  S 2  S3
S OAB  S1 , S OBC  S 2 , S OCA  S3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
h2

1 9 2
A. 9 . B. . C. . D. .
3 2 9
1 1 1 1 1
Lời giải Ta có 2
 2  2  2 , S1  S 2  S3   ab  bc  ca 
h a b c 2
S1  S 2  S3 1  1 1 1 1 1 9
Vậy 2
  2  2  2  (ab  bc  ca )  .3 3 2 2 2 .3 3 a 2b 2c 2  .
h 2 a b c  2 abc 2
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c .
Tác giả: Trần Đức Phương,Tên FB: Trần Đức Phương
Email: dongpt@c3phuctho.edu.vn
Câu 89. Cho tứ diện S ABC và M là một điểm di động, nằm bên trong tam giác ABC . Qua M kẻ
các đường thẳng song song với SA, SB, SC cắt các mặt phẳng tương ứng (SBC ), ( SAC ), (SAB)
lần lượt tại A, B, C . Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức
MA MB MC  MA MB MC 
T    . . là
SA SB SC SA SB SC

9 28 62 13
A. . B. . C. . D. .
8 27 27 8
Lời giải
Tác giả : Hoàng Tiến Đông,Tên FB: Hoàng Tiến Đông
Chọn B
S

C'

B'
A'

A C
P

M
Q N

Trong ( ABC ) gọi N  AM  BC; P  BM  AC; Q  CM  AB .


Trong (SAN ) kẻ MA '/ / SA; A '  SN .
Trong ( SBP) kẻ MB '/ / SB; B '  SP .
Trong (SCQ) kẻ MC '/ / SC; C '  SQ .
MA ' MB ' MC ' NM PM QM S MBC SMAC SMAB
Theo đinh lý Thales ta có :         1
SA SB SC NA PB QC SABC SBAC SCAB

MA ' MB ' MC ' MA ' MB ' MC '


Theo Bất đẳng thức AM-GM lại có 1     33 . .
SA SB SC SA SB SC
MA ' MB ' MC ' 1 1 28 MA ' MB ' MC ' 1
 . .   T  1  . Dấu ''  '' xảy ra     .
SA SB SC 27 27 27 SA SB SC 3
28
Khi đó M là trọng tâm tam giác ABC . Vậy giá trị lớn nhất của T là .
27
Email: duckhanh0205@gmail.com
Câu 90. Cho mặt cầu  S  có bán kính R không đổi, hình nón  N  bất kì nội tiếp mặt cầu  S  như hình
V1
vẽ. Thể tích khối nón  N  là V1 ; thể tích phần còn lại là V2 . Giá trị lớn nhất của bằng
V2

32 32 49 32
A. . B. . C. . D. .
49 76 81 81
Lời giải
Tác giả : Huỳnh Đức Khánh,Tên FB: Huỳnh Đức Khánh
Chọn B
4 V V1 1
Thể tích khối cầu: V   R 3 . Ta có V2  V  V1 
 1   .
3 V2 V  V1 V  1
V1
V1 V
Suy ra lớn nhất  nhỏ nhất  V1 đạt giá trị lớn nhất.
V2 V1
Xét phần mặt cắt và kí hiệu các điểm như hình vẽ.

Tam giác AKM vuông tại K nên IK 2  AI .IM 


 r 2  h  2R  h .

1 1
Thể tích khối nón: V1   r 2 h   h 2  2 R  h 
3 3
3
1 1  h  h  4 R  2h  32 R 3
  h.h.  4 R  2h    .    .
6 6  3  81
3
1 2 1 1  h  h  4 R  2h  32 R 3
Ta có  h  2 R  h    h.h.  4 R  2h    .    .
3 6 6  3  81
32 R3 V 32
Vậy GTLN của V1 bằng . Khi đó 1  .
81 V2 76
Email: thinhvanlamha@gmail.com
Câu 91. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên đường thẳng vuông góc với  ABCD  tại A lấy điểm S
( S không trùng với A ) và trên cạnh AD lấy điểm M sao cho SA2  AM 2  a 2 . Tính giá trị
lớn nhất Vmax của thể tích khối chóp S . ABCM khi S và M thay đổi.
a3 3 a3 3 a3 3 3a3 3
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  . D. V0  .
12 8 24 8
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Thịnh Tên FB: Thịnh Nguyễn Văn
Chọn B

Đặt AM  x, SA  y  0  x  a, y  0  .

1 1
Ta có VS . ABCM  S ABCM .SA   a  x  ay .
3 6

Do SA2  AM 2  a 2 hay x 2  y 2  a 2  y  a 2  x 2 .
a a 3
Khi đó VS . ABCM   a  x  a2  x2  a  x a  x .
6 6
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho bốn số  a  x  ,  a  x  ,  a  x  ,  3a  3 x  , ta có
4 4
3  3  a  x   3a  3 x   3  4 3 27 4
 a  x   3a  3x        .a   a  x   a  x   a .
 4  2 16

a 3 3a 2 a 3 3
Suy ra VS . ABCM   .
6 4 8
2
a3 3 a a a 3
Vậy Vmax  , đạt được khi a  x  3a  3 x  x  ; y  a 2     .
8 2 2 2
Email:kientoanhl2@gmail.com
Câu 92. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
2
AD  2 a ; SD  a 3 , góc giữa SD và AC là  với sin   . Gọi M là điểm thay đổi trên
3
CD , gọi   là mặt phẳng đi qua M , song song với AC và SD . Xác định và tính diện tích
thiết diện khi   cắt hình chóp S . ABCD . Tìm giá trị lớn nhất S max của diện tích thiết diện đó.
3a 2 2a 2 3 a2 3 4a 2
A. Smax  . B. Smax  . C. Smax  . D. Smax  .
5 5 5 5
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trung Kiên.,Tên FB: Nguyễn Trung Kiên
Chọn A
S

R
P

F Q

K
A D
N
φ E
M
O
B C

- Kẻ MN //AC  N  AB  ; NP //SD  P  SA  ; MQ //SD  Q  SC  .

Gọi O  AC  BD; E  MN  BD; F  PQ  SO; R  EF  SD.


Khi đó thiết diện cần tìm là ngũ giác MNPRQ , trong đó tứ giác MNPQ là hình bình hành.
- Nhận thấy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD  2 a
 ACD  90 OB BC 1 BO 1
  AC  a 3 và     .
 BC  CD  a OD AD 2 BD 3

DM
- Đặt x   0  x  1 . Khi đó MN  x. AC , MQ  1  x  .SD .
DC
Suy ra SMNPQ  MN .MQ.sin   x 1  x  .SD. AC.sin 

OK BO 1 1
- Dựng OK //SD  K  SB      OK  SD .
SD BD 3 3
FR SF DE DM x
Lại có:     x  FR  x.OK  SD
OK SO DO DC 3
Do góc giữa RE và PQ bằng  nên

1 1 x2
SPRQ  PQ.RF .sin   MN .RF .sin   SD. AC.sin 
2 2 6
 5x 
Vậy S MNPRQ  S MNPQ  S PRQ  x 1   .SD. AC.sin   * .
 6 
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có
2
5x  5x  1  5x 5x  1  5x  3
1      1     x 1   
6  6  4 6 6  4  6  10
3 3 2 3a 2
Từ * suy ra S MNPRQ  .SD. AC .sin   .a 3.a 3. 
10 10 3 5
5x 5x 3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  1 x .
6 6 5
3a 2
Vậy Smax 
5
Email: huunguyen1979@gmail.com
Câu 93. Cho tứ diện đều có cạnh bằng a . M là một điểm thuộc miền trong của khối tứ diện tương ứng.

Tính giá trị lớn nhất của tích các khoảng cách từ điểm M đến bốn mặt của tứ diện đã cho.
a4 a4 a4 6 a4 6
A. . B. . C. . D. .
521 576 81 324
Họ tên: Đào Hữu Nguyên Fb: Đào Hữu Nguyên
Lời giải
Gọi r1 , r2 , r3 , r4 là khoảng cánh từ điểm M đến bốn mặt
của tứ diện.
Gọi S là diện tích một mặt của tứ diện
Thể tích của tứ diện là
1 1
V  .S .h  .S .  r1  r2  r3  r4   r1  r2  r3  r4  h .
3 3
2
a 3 2 a 6
Đường cao của tứ diện là h  a     .
 3  3
a 6 a4
Suy ra  r1  r2  r3  r4  4 4 r1.r2 .r3 .r4  r1.r2 .r3 .r4  .
3 576
h a 6
Dáu “=” xảy ra khi r1  r2  r3  r4  
4 12
Khi đó M là trọng tâm của tứ diện.
Email: diephd02@gmail.com
 
Câu 94. Cho hình chóp S . ABC có SA  a 0  a  2 , các cạnh còn lại của hình chóp đều bằng 1. Khi

VS . ABC đạt giá trị lớn nhất thì giá trị biểu thức P  4a 4  a 2  2 thuộc khoảng nào sau đây?

 15   33 35   37   33 
A.  ;8  . B.  ;  . C.  9;  . D.  8;  .
 2   4 4   4   4 
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Ngọc Diệp,,Tên FB: Nguyễn Ngọc Diệp
Chọn B
S

A C

J
B
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của SA và BC .
 SAC cân tại C  SA  IC
SAB cân tại B  SA  IB  SA  ( IBC ) .

1 a 4  a2
IAB vuông tại I , IA  SA  , AB  1  IB  AB 2  IA2  .
2 2 2
1 3  a2
 IJB vuông tại J , JB   IJ  IB 2  BJ 2  .
2 2

1 3  a2
SIBC  IJ.BC 
2 4

1 1 1 1 a 3  a2
VS . ABC  VS . IBC  VA. IBC  SI.SIBC  AI.SIBC  (SI AI).SIBC  SA.SIBC 
3 3 3 3 12
1 1 a2  3  a2 1
 . a 2 (3  a 2 )  . 
12 12 2 8
6 17
Dấu "  " xảy ra khi a 2  3  a 2  a   P  . Chọn đáp án B.
2 2
Email: dactuandhsp@gmail.com
Câu 95. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  BD  CD  1 . Khi thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất
thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC bằng

1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Đắc Tuấn Face: Đỗ Đại Học
Chọn D
A

K
1
y

1
B D

x
H 1

C
- Đặt BC  x , AD  y  x, y  0  .
- Gọi H , K lần lượt là trung điểm của BC và AD . Do các tam giác ABC và DBC cân tại A
và D nên AH  BC , DH  BC  BC   ADH   BC  HK .
Lại do các tam giác ABC và DBC bằng nhau nên AH  DH  HK  AD hay
HK  d  AD , BC  .
x2 4  x2 4  x2  y2
- Ta có : AH  AB 2  BH 2  1    HK  AH 2  AK 2 
4 2 2
1 1 1 1 1
 S HAD  HK . AD  VABCD  .BC .S HAD  .BC . .HK . AD  x. y. 4  x 2  y 2 .
2 3 3 2 12
Áp dụng BĐT Côsi ta có :
3
1 1 1  x2  y 2  4  x2  y2  2 3
VABCD  xy 4  x 2  y 2  x2 .y 2. 4  x2  y 2      .
12 12 12  3  27
2
Dấu ”=” xảy ra  x 2  y 2  4  x 2  y 2  x  y  .
3
2 3 2 4  x2  y 2 1
Do đó Vmax  x y . Khi đó : HK   .
27 3 2 3
1
Vậy d  AD, BC   .
3
Câu 96. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều và có SA  SB  SC  1 . Tính thể thích lớn
nhất Vmax của khối chóp đã cho.

3 1 1 2
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  D. Vmax  .
12 6 12 12
Lời giải
Chọn B
S

A C

H
x

- Gọi H là trọng tâm tam giác đều ABC , theo giả thiết suy ra SH   ABC  .
x 3 3x 2 9  3x 2 x2 3
- Đặt AB  x  AH   SH  1   ; S ABC 
3 9 3 4
1 1 9  3x 2 x 2 3 1 2
 VS . ABC  .SH .S ABC  . .  .x . 3  x 2 .
3 3 3 4 12
Áp dụng BĐT Côsi ta được:
3
1 1  x2  x2  6  2x2  1
VS . ABC  x .x .  6  2 x  
2 2 2
   .
12 2 12 2  3  6
Dấu ”=” xảy ra  x  2 .
1
Vậy Vmax   AB  2 .
6
Email: doantv.toan@gmail.com
Câu 97. Cho hình lăng trụ đều ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh bằng a . Điểm M và N lần lượt thay đổi trên
các cạnh BB ' và D D ' sao cho  MAC    NAC  và BM  x , DN  y . Tìm giá trị nhỏ nhất
của thể tích khối tứ diện ACMN .

a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 2 2 2 3
Lời giải
Tác giả : Trần Văn Đoàn,Tên FB: Trần Văn Đoàn
Chọn A
A'
D'

B' C' N

y
M A
D
I
x

B C
1
V ACMN  V AMNI  VCMNI  AC.S IMN
3
1
 a 2.( S BDD ' B '  S MND ' B '  S BIM  S IDN )
3
1  (2b  x  y )a 2 x.a 2 y.a 2 
 a 2.  ab 2    
3  2 4 4 
1  x.a 2 y.a 2  1 2
 a 2.     a ( x  y)
3  4 4  6
mp(MAC)  mp(NAC).
2 2 2
  1v  IM 2  IN 2  MN 2  x 2  a  y 2  a  2a 2  ( x  y ) 2  xy  a
 MIN
2 2 2
1 2 1 2 a3
Từ đó, V ACMN  a ( x  y )  a xy 
6 3 3 2
1 1
Cách 2. Tính trực tiếp VACMN  AC .IM .IN hoặc VACMN  AC .S BDNM (Đều coi AC là đường
6 12
cao).
1 1 1
Cách 3. Chứng minh được 2
 2  2 là hằng số, từ đó dùng bất đẳng thức suy ra giá trị
IM IN IB
1
nhỏ nhất của VACMN  AC .IM .IN
6
.
Email: ngbdai@gmail.com
Câu 98. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi S là diện tích hình chiếu của tứ diện lên các mặt phẳng
khác nhau. Khi đó S lớn nhất bằng?

a2 a2 a2 3
A. S  a 2 . B. S  . C. S  . D. S  .
2 4 4
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Bá Đại,Tên FB: Dai NB
Chọn B
A A
M Q
B D B D
N P
C C A'
M' Q'
B' D'
B' D'
N' P'
C' C'

a2 3
Nếu hình chiếu là tam giác, giả sử là tam giác B ' C ' D ' , khi đó S B 'C ' D '  S BCD  .
4
Nếu hình chiếu là tứ giác, giả sử là A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N , P, Q , M ', N ', P ', Q ' lần lượt là trung
điểm các cạnh AB, BC , CD, DA, A ' B ', B ' C ', C ' D ', D ' A ' , khi đó
a2
S A' B 'C ' D '  2SM ' N ' P 'Q '  2SMNPQ  .
2
a2
Vậy S  .
2
Gmail: nvanphu1981@gmail.com
Câu 99. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là  . Biết khoảng cách
giữa hai đường thẳng AD và SC bằng a và thể tích khối chóp S . ABCD đạt giá trị nhỏ nhất.
Khi đó giá trị của cos  bằng:

2 1 1 6
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
5 3 3 3
Tên fb: Nguyễn Văn Phú
Lời giải
Do AD / / BC mà BC  ( SBC )  AD / /(SBC )  d ( AD; SC )  d ( AD;( SBC ))  d ( M ;( SBC )) .
Trong tam giác SMN kẻ MH  SN , H  SN , ta có: S

 MH  BC (do BC  (SBN ))
  MH  ( SBC )
 MH  SN
 d ( M ;  SBC )  MH  a H
D
C
Tam giác vuông HMN có
a 2 a2
MN   AB  S ABCD  AB  2 M O N
sin  sin 
A B
Tam giác vuông SON có
1 a
SO  ON . tan   MN .tan   .tan 
2 2sin 
1 1 a a2 a3 1
Khi đó VS . ABCD  .SO.S ABCD  . .tan  . 2  . 2
3 3 2sin  sin  6 sin  .cos 
a3 1
Đặt t  cos  với 0  t  1 . Ta có : VS . ABCD  . , 0  t 1
6 t (1  t 2 )
VS . ABCD nhỏ nhất  f (t )  t (1  t 2 )  t  t 3 lớn nhất trên khoảng  0;1 .

1
Ta có f ' (t )  1  3t 2 ; f ' (t )  0  t 
3
1 1
Lập BBT ta có f (t ) lớn nhất  t   cos  
3 3
Chọn B
Email: mp01100207@gmail.com
Câu 100. Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh bên bằng a , góc hợp bởi đường cao SH của hình chóp và
mặt bên bằng  . Tìm  để thể tích S . ABCD là lớn nhất.

A. 300 B. 450 C. 600 D. 750


Lời giải
Chọn B
Tác giả : Phúc Minh Anh,Tên FB: Phúc Minh Anh

K
A
D

M
H
B C

Do hình chóp S. ABCD là hình chóp đều nên H là giao điểm của AC và BD
Gọi M là trung điểm của CD ta có CD   SHM  nên  SHM    SCD  mà
 SHM    SCD   SM nên từ H dựng HK  SM tại K thì HK   SCD 
Hay SK là hình chiếu của SH lên mặt phẳng  SCD  suy ra  SH ,  SCD      do
SH , SK   HSK
   với 0    
tam giác SHK vuông tại K theo giả thiết ta có HSM
2
a2  h2
Đặt SH  h  HC 2  a 2  h 2  HM  và BC  2( a 2  h 2 )
2
HM a 2  h2
Tam giác SHM vuông tại H : tan     2h 2 tan 2   a 2  h 2
SH 2h
a
 h 2 (1  2 tan 2  )  a 2  h 
1  2 tan 2 
4a 2 tan 2  1 1 4a3 tan 2 
BC 2  2(a 2  h2 )  4h 2 tan 2    V S . ABCD  BC 2
.SH 
1  2 tan 2  3 3 (1  2 tan 2  )3
t 1
Đặt t  1  2 tan 2  Với t  1;    tan 2  
2
3
2a t  1
Xét hàm số f (t )  . trên D  1;  
3 t t
 3 
3 t t  t (t  1) 
a  2  a3  3  t 
f 't   .  . 2
3 t3 3 2t t
f ' t   0  t  3
Bảng biến thiên

t 1 3 +∞

f '(t) + 0 -

f (t) 4a3
9 3

4a 3 
Vậy max f  t   khi t  3  tan   1 do 0    hay   450 .
9 3 2
Email: lehongphivts@gmail.com
Câu 101. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D  có tổng diện tích tất cả các mặt là 36 , độ dài đường
chéo AC  bằng 6 . Hỏi thể tích của khối hộp chữ nhật lớn nhất là bao nhiêu?

A. 8 2 . B. 6 6 . C. 24 3 . D. 16 2 .
Lời giải
Người giải : Lê Hồng Phi,Tên FB: Lê Hồng Phi
Chọn A

Cách 1.
Gọi x , y , z lần lượt là độ dài của các cạnh AB , AD , AA .
Diện tích tất cả các mặt là Stp  2  xy  yz  zx   36  xy  yz  zx  18, 1 .
Độ dài đường chéo AC   x 2  y 2  z 2  6  x 2  y 2  z 2  36 .
2
Suy ra  x  y  z   x 2  y 2  z 2  2  xy  yz  zx   72  x  y  z  6 2,  2 .
Từ  2  ta có y  z  6 2  x . Do đó, kết hợp với 1 ta được

 
yz  18  x  y  z   18  x 6 2  x  x 2  6 2 x  18 .
2
Ta luôn có  y  z   4 yz, y, z nên
2
6   
2  x  4 x 2  6 2 x  18  3x 2  12 2 x  0  0  x  4 2 .

 
Thể tích của khối hộp chữ nhật là V  xyz  x x 2  6 2 x  18  x3  6 2 x 2  18 x .

Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x3  6 2 x2  18 x trên đoạn  0; 4 2  .

 x  2  0; 4 2 
 
Ta có f   x   3x  12 2 x  18 và f   x   0  
2
 x  3 2   0; 4 2  .
  


Ta tính được f  0   0; f 4 2  8 2; f   2  8 
2; f 3 2  0 .
 y  z  5 2
Với x  2 thì 
 yz  8
. Như thế  x; y; z    2; 4 2; 2 ,  2; 2; 4 2  .
 y  z  2 2
Với x  4 2 thì 
 yz  2
. Như thế  x; y; z   4 2; 2; 2 .  
Vậy thể tích của khối hộp chữ nhật lớn nhất là 8 2 khi  x; y; z    
2; 4 2; 2 và các hoán vị
của nó.
Cách 2.
Gọi x , y , z lần lượt là độ dài của các cạnh AB , AD , AA .
Diện tích tất cả các mặt là Stp  2  xy  yz  zx   36  xy  yz  zx  18, 1 .
Độ dài đường chéo AC   x 2  y 2  z 2  6  x 2  y 2  z 2  36 .
2
Suy ra  x  y  z   x 2  y 2  z 2  2  xy  yz  zx   72  x  y  z  6 2,  2 .
Thể tích của khối hộp chữ nhật là V  xyz ,  3 .
Từ 1 ,  2  và  3  suy ra x , y , z là 3 nghiệm của phương trình

X 3  6 2 X 2  18 X  V  0  V  X 3  6 2 X 2  18 X ,  4 .
Bảng biến thiên của hàm số f  X   X 3  6 2 X 2  18 X trên 0;6 2 như sau  
Dựa vào bảng biến thiên, giá trị lớn nhất của V để phương trình  4  có 3 nghiệm (không cần


phân biệt) trên khoảng 0;6 2 là 8 2 .
Vậy thể tích của khối hộp chữ nhật lớn nhất là 8 2 khi  x; y; z    
2; 4 2; 2 và các hoán vị
của nó.

Mail: hunglxyl@gmail.com
Câu 102. Cho hình chóp S . ABCD có thể tích bằng V , đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng  P  song
song với  ABCD  cắt các đoạn SA , SB , SC , SD tương ứng tại M , N , E , F ( M , N , E , F
khác S và không nằm trên  ABCD  ). Các điểm H , K , P , Q tương ứng là hình chiếu vuông
góc của M , N , E , F lên  ABCD  . Thể tích lớn nhất của khối đa diện MNEFHKPQ là

4 2 2 4
A. V. B. V. C. V. D. V.
9 9 3 27
Lời giải
Tác giả: Lê Xuân Hưng,Tên FB: Hưng Xuân Lê
Chọn A

SM
Đặt k  , 0  k  1 .
SA
SM
Ta có MNEF và ABCD đồng dạng với tỉ số k  .
SA
Suy ra S MNEF  k 2 S ABCD .
MH MA SA  SM
Gọi SI là đường cao của S . ABCD . Khi đó    1 k .
SI SA SA
Ta có
VMNEFHKPQ  S MNEF .MH  S ABCD .k 2 .(1 k ).SI  3V .k 2 .(1 k )

 k  k  2  2k 
3
3V 3V 4
 .k .k .(2  2k )  . 
  V.
2 2  3  9
4 2
Do đó thể tích lớn nhất của khối đa diện MNEFHKPQ là V khi k  2  2k  k  .
9 3
Email: cvtung.lg2@bacgiang.edu.vn
Câu 103. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh bằng a . Trên AB, CC ', C ' D ' lần lượt lấy các
điểm M , N , P sao cho AM  C ' N  C ' P  a . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng  MNP  với hình
lập phương có chu vi bé nhất bằng.
A. 4 a 2 . B. 3a 2 . 
C. 2 1  2 a .  D. 3a .

Lời giải
Tác giả :Cao Văn Tùng,Tên FB: Cao Tung
Chọn B
*) Dựng thiết diện: Kẻ NP  DD '  S ; NP  CD  T ; MT  BC  H ; MT  AD  R; SR
giao với AA ' và A ' D ' lần lượt tại Q, K . Khi đó thiết diện là lục giác MHNPKQ .

Đặt C ' N  C ' P  x ,  0  x  a  ta có tam giác C ' NP vuông cân; suy ra góc
'  CNT
PNC   450 suy ra NCT vuông cân tại C ta được NC  CT  a  x, ta lại có
a
BM  a  x và BM / / CT nên H là trung điểm BC từ đó có BH  CH 
2
a
Chứng minh tương tự ta có A ' K  D ' K  .
2
Ta tính được MQ  NP  x 2  x 2  x 2 ;
2 2
a 5a
 a  x      x2  2ax 
2
MH  HN  PK  KQ 
2 4

2 5a 2
Chu vi thiết diện là CMHNPKQ  2 x 2  4 x  2ax   f  x .
4
 a
4 x  a x  2
f  x  2 2  ; cho f   x   0   , ta có bảng biến thiên:
 x  3a   0; a 
2
2 5a
x  2ax  
4 2

Kết quả là chu vi nhỏ nhất min CMHNPKQ  3a 2 .

Email: ngvnho93@gmail.com
Câu 104. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy  ABCD  và SA  a 3 . Gọi M là điểm di động trên cạnh CD và H là hình chiếu vuông
góc của S lên đường thẳng BM . Khi điểm M di động trên cạnh CD, thể tích khối chóp S . ABH
có giá trị lớn nhất bằng

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 2
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Nho,Tên FB: Nguyễn Văn Nho
Chọn B
S

A a
B

D M C

Cách 1
Đặt CM  x  0    a  , ta có

1 1 a2
SABH  S ABCD  SADM  SBCM  a 2  a  a  x   ax  .
2 2 2
1
Mặt khác SABH  AH .BM , với BM  x 2  a 2
2
2SABH a2 ax
 AH    BH  AB 2  BH 2  .
BM x2  a2 x2  a 2
1 a4 x 3
Do đó VS . ABH  SABH .SA  .
3 
6 x2  a 2 
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có
a4 3 a4 3 a3 3
VS . ABH    .
 a2  a 2 12
6  x   6.2 x.
 x  x

a3 3 a2
 max VS . ABH  , đạt được khi x  xa  M  D.
12 x
Cách 2
Trong tam giác SBM kẻ đường cao SH, ta có
 BM  SH
  BM   SAH   BM  AH .
 BM  SA

Đặt 
ABM    450    900  , ta có

AH  AB.sin   a sin  , BH  AB.cos   a cos  .


Thể tích khối chóp S.ABH là:
1 1 1 a3 3
VS . ABH  S ABH .SA  AH .BH .SA  a sin  . a cos  .a 3  sin 2 .
3 6 6 12
a3 3 a3 3
Ta có VS . ABH   max VS . ABH  , đạt được khi sin 2  1    450 hay M  D.
12 12
Cách 3
1
Ta có VS . ABH  S ABH .SA .
3
Mà SA  a 3 không đổi nên VS . ABH lớn nhất khi SABH lớn nhất.
Cauchy
Lại có a 2  AB 2  AH 2  BH 2  2 AH .BH
1 a2 a3 3
 SABH  AH .BH   VS . ABH  .
2 4 12
a3 3
 max VS . ABH  , đạt được khi AH  BH  
ABH  450  M  D .
12

Email: chitoannd@gmail.com
Câu 105. Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh bên bằng a, mặt bên tạo với đáy một góc bằng  .
Biết rằng khi    0 thì thể tích của khối chóp S . ABCD đạt giá trị lớn nhất. Chọn khẳng định
đúng.


A. 0  400 ;550 .   
B. 0  00 ;390 .  
C. 0  580 ;790 .  
D. 0  720 ;900 .

Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Chí,Tên FB: Nguyễn Văn Chí
Chọn A
Gọi O  AC  BD  SO   ABCD  .

OM  BC
  .
Gọi M là trung điểm của BC, ta có:  SM  BC    SMO

 ABCD  SBC  BC
   
Đặt BC  2 x , ta có OM  x , Trong tam giác vuông SOM có SO  OM tan   x tan  .
Trong tam giác vuông SOB có: SO 2  SB 2  OB 2  a 2  2 x 2 .
a
Do vậy ta có phương trình: a 2  2 x 2  x 2 tan 2   x 
2  tan 2 
2a a tan 
 BC 
 ; SO 
2
2  tan  2  tan 2 

1 1 a tan  4a 2 4a3 tan  4a 3 tan 2 


VS . ABCD  SO.S ABCD  . .   . 3
3 3 2  tan 2  2  tan 2  3  2  tan 2   2  tan 2  3  2  tan  
2

Ta có:
3
tan 2  tan 2  1 1 CAUCHY  1  tan 2  1 1  1
3
 2
. 2
. 2
   2
 2
 2  
 2  tan  
2 2  tan  2  tan  2  tan   3  2  tan  2  tan  2  tan    27

4a 3 tan 2  4a 3
Nên VS . ABCD  . 3
 .
3  2  tan  
2 9 3

tan 2  1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi   tan 2   1    450 .
2  tan  2  tan 2 
2

Email: quangtqp@gmail.com
Câu 106. Cho hình tứ diện SABC có độ dài các cạnh SA  BC  x , SB  AC  y , SC  AB  z thỏa mãn
x 2  y 2  z 2  27 . Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện SABC .
9 2 9 9 2 9
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Lời giải
Tác giả: Phí Văn Quang Tên FB: QuangPhi
Chọn C

2
Thể tích khối tứ diện V 
12
y 2
 z 2  x 2  z 2  x 2  y 2  x 2  y 2  z 2  .

2
Mà x 2  y 2  z 2  27 nên V 
12
 27  2 x  27  2 y  27  2 z  .
2 2 2


Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương 27  2x 2 , 27  2y 2 , 27  2z 2 ta có     
3
  27  2 x 2    27  2 y 2    27  2 z 2  
    27  2 x 2  27  2 y 2  27  2 z 2 
 3 

2 9 2
 729   27  2 x 2  27  2 y 2  27  2 z 2   V  . 729  V  .
12 4
9 2
Vậy Vmax  , đạt được khi x  y  z  3 tức là tứ diện đã cho là tứ diện đều cạnh bằng 3 .
4
Email: minhngau@gmail.com.
Câu 107. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA  2 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy  ABCD  . Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB , AD sao cho
1 1
mặt phẳng  SMC  vuông góc với mặt phẳng  SNC  . Tính tổng T  2
 khi thể tích
AN AM 2
khối chóp S. AMCN đạt giá trị lớn nhất.

5 2 3 13
A. T  2 . B. T  . C. T  . D. T  .
4 4 9
Họ và tên: Châu Minh Ngẩu FB: Minhngau Chau
Lời giải
Chọn B

Cách 1: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A  0;0;0  , B  2;0;0  , D  0; 2;0  , S  0;0; 2  .

Suy ra C  2; 2;0  . Đặt AM  x , AN  y , x, y   0; 2 , suy ra M  x;0;0  , N  0; y;0  .


  
SM   x;0; 2  , SC   2;2; 2  , SN   0; y; 2  .
     
 n1   SM , SC    4; 2 x  4; 2 x  , n2   SN , SC    4  2 y; 4; 2 y  .
 
Do  SMC    SNC  nên n1.n2  0  4  4  4 y   4  2 x  4   4 xy  0  xy  2  x  y   8 .

8  2x 8  2x
 y , do y  2 nên  2  x  1.
x2 x2
S AMCN  S ABCD  S BMC  S DNC  4   2  x    2  y   x  y .

1 2 2 8  2 x  2 x2  8
Do đó VS . AMCD  SA.S AMCN   x  y    x   .
3 3 3 x2  3 x2

2 x2  8 2 x2  4 x  8
Xét f  x   với x  1; 2 , f  x  
 .
3 x2 3  x  2 2

f   x   0  x 2  4 x  8  0  x  2  2 3 ; x  2  2 3 (loại).

Lập BBT ta suy ra max f  x   f 1  f  2   2 .


0;2

 x  1

y  2 1 1 1 1 5
Vậy max VS . AMCN 2 T    2 2  .
 x  2 AM 2
AN 2
x y 4

  y  1
Cách 2: Đặt AM  x , AN  y . Gọi O  AC  DB ; E  BD  CM ; F  BD  CN .

2
H là hình chiếu vuông góc của O trên SC , khi đó: HO  .
3
 SC  OH  SC  HE
Ta có:   SC   HBD    .
 SC  BD  SC  HF
Do đó góc giữa  SCM  và  SCN  bằng góc giữa HE và HF . Suy ra HE  HF .

1 2
Mặt khác VS . AMCN  SA.S AMCN   x  y  .
3 3
Tính OE , OF :
Ta có: x  0 , y  0 và nếu x  2 , y  2 thì gọi K là trung điểm của AM , khi đó:

OE KM x OE EB OB x 2
      OE  .
EB MB 4  2 x x 4  2x 4  x 4 x
y 2
Tương tự: OF  . Mà OE.OF  OH 2   x  2  y  2   12 .
4 y
Nếu x  2 hoặc y  2 thì ta cũng có OE.OF  OH 2   x  2  y  2   12 .

Tóm lại:  x  2  y  2   12 .

1 2 2 2 12 
Suy ra: VS . AMCN  SA.S AMCN   x  y    x  2    y  2   4    x  2    4 .
3 3 3 3 x2 
 x  1

y  2 1 1 1 1 5
Do đó max VS . AMCN 2 T    2 2  .
 x  2 AM 2
AN 2
x y 4

  y  1
Email: hongvanlk69@gmail.com
Câu 108. Cho tam giác ABC đều cạnh a ,trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) tại A
lấy điểm M bất kỳ khác A . Gọi H là trực tâm tam giác MBC , biết rằng đường thẳng ()
vuông góc với mặt phẳng MBC tại H luôn cắt đường thẳng d tại N .Tìm giá trị nhỏ nhất của
diện tích toàn phần tứ diện MNBC

a 2 (2 2  5) a 2 (2 5  2) a 2 (2  5) a 2 (5  2)
A. . B.. C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Tác giả : Lê Thị Hồng Vân
Tên FB: Rosycloud
Chọn A
 BC  mp( MAI )
Gọi I là trung điểm BC ta dễ dàng chứng minh được 
()  mp( MAI )
Gọi O  ()  AI , ta có O là trực tâm tam giác MNI
suy ra AM . AN  AO. AI (do AMO  AIN )
 MN  2 AO. AI (BĐT cauchy)
Ta dễ dàng chứng minh được O là trọng tâm tam giác ABC
a 3 a 3
 MN  a 2 vì AO  ; AI  do tam giác ABC đều cạnh a .
3 2
Rõ ràng MN  AB; MI  BC; NI  BC nên
1 1
Stp  ( MN . AB  MI .BC  MN . AC  NI .BC ) = a (2 MN  MI  NI ) vì ABC đều cạnh a .
2 2

2 2 23a 2
Ta có MI  AM  AI  AM 
4
a 3
AM . 2  . 3
Nên theo BĐT Bunhia ta có MI  2
5
a 3
AN . 2  . 3
Tương tự ta cũng có NI  2
5

1 2 3a
Do đó Stp  a(2 MN  MN  )
2 5 5

a 2 (2 2  5)
Mà MN  a 2 (cmt) nên Stp 
2
a 2
Dấu bằng xảy ra khi AM  AN 
2
Chọn A
Gmail: tuonganh0209@gmail.com
Câu 109. Cho hình chóp S . ABC có độ dài các cạnh SA  BC  x , SB  AC  y , SC  AB  z thỏa mãn
x 2  y 2  z 2  12 . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ABC là

2 2 2 3 2 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 2
Tác giả: Nguyễn Ngọc Thảo –,Tên FB: Nguyễn Ngọc Thảo
Lời giải
Chọn A
Cách 1
S

E
x y z

A y
C

z
x
D F
B
Trong mặt phẳng  ABC  dựng D , E , F sao cho A , B , C lần lượt là trung điểm của DE ,
DF , EF . Khi đó ta có DE  2 SA  2 x ; DF  2SB  2 y ;  2 SC  2 z . Suy ra SD , SE , SF
đôi một vuông góc.
1 1 1
Ta có VS . ABC  VS . DEF  . .SD.SE.SF .
4 4 6

 SD 2  SE 2  4 x 2  SD 2  2  x 2  y 2  z 2   SD  2 6  z 2
 2  
 2 
Mặt khác  SD  SF  4 y   SE  2  x  z  y    SE  2 6  y 2 .
2 2 2 2 2

 SE 2  SF 2  4 z 2  2 
 SF  2  y  z  x 
2 2 2 2
  SF  2 6  x

3
1 1  6  x2  6  y 2  6  z 2  2 2
Khi đó VS . ABCD  .8.
24
 6  x  6  y  6  z 
2 2 2
 
3  3
 
3
.

2 2
Vậy VS . ABC đạt giá trị lớn nhất là .
3
Cách 2
S

A C

B
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC .
Lúc đó MN là đường vuông góc chung của SA và BC .

y2  z 2  x2
SMN ta có MN  SN 2  SM 2  .
2

1 1 y2  z 2  x2
V SA.BC .MN .sin  SA, BC   x 2 . 1  cos 2  SA, BC 
6 6 2
2
1 y 2  z 2  x2  y2  z2   2
 x2
6 2
. 1
x4 12
x 2
 y 2  z 2  y 2  z 2  x 2  z 2  x 2  y 2 

2

12
12  2 z 12  2 x 12  2 y   122 8  6  z  6  x  6  y 
2 2 2 2 2 2

3
1 1  6  z 2  6  y 2  6  x2  2 2

3
 6  z  6  x  6  y 
2 2 2
 
3  3
 
3

 x 2  y 2  z 2  12
Dấu bằng xẩy ra khi   x  y  z  2.
x  y  z

2 2
Lúc đó V  .
3
Gmail: phuongthu081980@gmail.com
Câu 1. Cho hình trụ nội tiếp hình nón chiều cao h, bán kính đáy R , thể tích lớn nhất của hình trụ bằng:

4 hR2  R2h  R2h


A. B. C. D.  R2 h
27 9 8
Lời giải
Chọn A
Tác giả: Nguyễn Thị Phương Thu FB: Nguyễn Phương Thu

Mp qua trục của hình nón cắt hình nón theo thiết diện là tam giác cân SAB và cắt hình trụ nội
tiếp theo thiết diện là hình chữ nhật nội tiếp tam giác SAB
Đặt OC  x  0  x  R  ; C ' C  y  0  y  h 

C ' C AC y Rx hR  x


 SOA có C ' C / / SO     y
SO AO h R R

2  hx 2  R  x 
Thể tích của hình trụ nội tiếp hình nón là : V   x y 
R
x x
 Rx
x x 2 2 R
Theo bất đẳng thức Cosi ta có: 3 . . R  x   
2 2 3 3
2
Dấu “=” xảy ra x  R
3
x 2  R  x  R3  hx 2  R  x  4 hR3 4 hR 2
    V 
4 27 4 27 R 27
2
.
4 hR
 maxV=
27
Email: tuangenk@gmail.com
Câu 2. Cho tứ diện vuông O.ABC, gọi R và r lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp của tứ
3
 
diện. Biết rằng R  r 1  3 và 2OC  3OA2  6OB 2  10 . Tính VOABC ?
2

2 4 5 1
A. B. C. D.
3 3 3 3
Nguyễn Minh Tuấn ,Facebook: Minh Tuấn
Lời giải
Chọn B
A

C
O

Để đơn giản bài toán ta đặt OA  a, OB  b, OC  c .


Ta có công thức quen thuộc để tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện vuông là
1 2
R a  b 2  c 2 . Công việc còn lại ta sẽ đi tính bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện này. Gọi T
2
là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC, ta có:
1 1 3V
VOABC  VTOAB  VTOAC  VTOBC  VTABC  r ( SOAB  SOAC  SOBC  S ABC )  r.Stp  r  OABC
3 3 Stp

1 2 3V
Vậy tóm lại ta có R  a  b 2  c 2 và r  OABC , do đó:
2 Stp

1
2R

2 2
a 2  b 2  c 2 Stp . a  b  c

2

 2

a 2  b 2  c 2 . ab  bc  ca  a 2b 2  a 2 c 2  b 2 c 2 
r 3 VOABC 3VOABC abc
3.
Stp 6

 3 3 a 2 b 2 c 2  3 3 a 4b 4 c 4 

2R


a 2  b2  c 2 . ab  bc  ca  a 2b 2  a 2c 2  b2 c 2

3 3 a 2b 2 c 2 



r abc abc
3 3abc  3abc

abc
3  3 1 . 
2R
Vậy:
r
 
 3 1  3 . Dấu “=” xảy ra khi a  b  c

1 4
Thay vào giả thiết thứ 2 ta tìm được a  b  c  2  VOABC  .2.2.2  .
6 3
Email: slowrock321@gmail.com
Câu 3. Cho hai hình cầu đồng tâm O  0,0,0  , bán kính R1  2, R2  10 . Tứ diện ABCD có
A, B   O, R1  ; C , D   O, R2  . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD.

A. 6 3 . B. 6 2 . C. 4 2 . D. 4 3 .
Lời giải
Tác giả : Đỗ Minh Đăng,Tên FB: Johnson Do
Chọn B
+ Dựng mặt phẳng (P) chứa AB và song song CD cắt  O, R1  theo giao tuyến là đường tròn tâm
I.
+ Dựng mặt phẳng (Q) chứa CD và song song AB cắt  O, R2  theo giao tuyến là đường tròn
tâm J.
+ Lần lượt dựng 2 đường kính AB, C D vuông góc nhau.

Khi đó, IJ  d  AB, CD   d  AB, C D 

1 1
Ta có: VABCD  AB.CD.d  AB, CD  .sin  AB, CD   AB.C D.IJ  VABC D . Do đó chỉ cần xét
6 6
các tứ diện dạng ABC D .
Vậy điều kiện cần để VABCD lớn nhất là AB  CD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và
CD.

 
Đặt AM  x, CN  y. x  0, 10  , y   0, 2 
 ON  10  x 2 ; OM  4  y 2 ; d  AB, CD   MN  OM  ON  10  x 2  4  y 2 .
Khi đó:
1 1 2
VABCD 
6
AB.CD.d  AB, CD    2 x.2 y
6
 10  x 2  4  y 2   3
xy  10  x 2  4  y 2 
2  10  x 2  2  10  x 2 
Ta có: VABCD  xy  2  1. 4  y 2   xy  
2  1  4  y2 
3  2  3
  2 

2 3 2 3 2
 VABCD 
3
xy
2
 
18   x 2  2 y 2   xy
3 2
 
18  2 2 xy  xy 3 9  2 xy
3
 
3
 xy xy 
   9  2 xy 
4 8 xy xy 8
2
 VABCD 
9

2
 xy  3 9  2 xy    
3 2 2
9  2 xy   2
 3
 2
3


 
 
3
2 89
 VABCD     72  VABCD  6 2 . Vậy Vmax  6 2. Dấu “=” xày ra khi:
3 3
 10  x 2
 4  y2
 2   x  6
 2 1  .
 xy  y  3
  9  2 xy
 2
Email: vutoanpvd@gmail.com
SOẠN CHUYÊN ĐỀ VẬN DỤNG CAO –HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Câu 4. Cho hình trụ có chiều cao h  2a , các đường tròn đáy lần lượt là  O; R  và  O '; R  với R  a .
Biết AB là đường kính cố định của đường tròn  O; R  và MN là một đường kính thay đổi trên
đường tròn  O '; R  sao cho AB và MN không đồng phẳng. Tính giá trị lớn nhất của thể tích
khối tứ diện ABMN .
3 3
A. 4a B. 2a . C. a3 . D. 2a3
3 3
Lời giải
Tác giả: Vũ Huỳnh Đức. Tên facebook: Huỳnh Đức.
Chọn A
N
O'
M

B O R A


Với mọi tứ diện ABCD ta có công thức tính thể tích V  1 AB.CD.d( AB;CD ).sin( AB,CD )
6
Áp dụng công thức trên ta có thể tích của khối tứ diện ABMN là

VMNAB = 1 .MN . AB .d(MN; AB).sin( MN , AB )
6

Vì MN  AB  2 R  2a , d( MN ; AB )  h  2 a , sin( MN , AB )  1 nên
3  3
VMNAB = 4 a sin( MN , AB )  4 a . Đẳng thức xảy ra
3 3

 sin( MN , AB )  1  MN  AB.

Vaäy thể tích khối tứ diện ABMN đạt giá trị lớn nhất bằng 4 a 3 khi MN  AB.
3
Email: trichinhsp@gmail.com
Câu 5. Cho hình nón đỉnh S chiều cao là h . Một khối trụ khác có tâm của đáy trùng với tâm đáy của
hình nón và đáy còn lại là một thiết diện song song với đáy của hình nón đỉnh S đã cho (hình
vẽ). Khi khối trụ này có thể tích lớn nhất, biết 0  x  h thì tỉ số k giữa thể tích của khối nón và
khối trụ là?
S

5 9 3 7
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
4 4 2 4
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Trí Chính,Tên FB: Nguyễn Trí Chính
Chọn B

J B

I A
R

1
Thể tích khối nón là V1   R 2 h
3
JB SJ h  x R(h  x)
Từ hình vẽ ta có    JB  .
IA SI h h
R2
Thể tích khối trụ cần tìm là: V2   2 (h  x) 2 x .
h
2
R
Xét hàm số V ( x)   2 (h  x)2 x , 0  x  h .
h
2
R
Ta có V '( x)   2  2(h  x) x  (h  x) 2 
h
h
V /  x   0  x  h hay x  .
3
2
 h  4 R h
Có V  0   0;V  h   0;V   
3 27
2
4 R h
Suy ra GTLN của V2 là V2 
27
1
V1 3
 R 2h 9
Lúc đó k    .
V2 4 R 2 h 4
27
Email: quangtv.c3kl@gmail.com
Câu 6.    . Gọi B  , C lần lượt
Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  , AC  1 , AB  2  3 , BAC
là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Với giá trị nào của  thì bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp A.BCC B đạt giá trị nhỏ nhất?


A.   arccos 2  3  
B.   arcsin 2  3 
C.   750 D.   450
Lời giải
Tác giả: Trương Văn Quắng Tên FB: OcQuang
Chọn A

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC .


Tam giác ABB vuông tại B  nên M chính là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABB , suy ra trục đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABB chính là đường trung trực
 của AB (xét trong mp  ABC  ).
Tam giác ACC  vuông tại C nên N chính là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ACC  , suy ra trục đường tròn
ngoại tiếp tam giác ACC  chính là đường trung trực
1 của AC (xét trong mp  ABC  ).
Gọi I    1 , ta suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp A. BCC'B’.
Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp A.BCC B thì R chính là bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC .
2

Ta có R 
BC


12  2  3   
 2.1. 2  3 .cos 

4  2 3. 2  cos 
2.sin  2sin  2sin 

2  cos  2  cos 
Ta có  
sin  1  cos 2 
2t
Xét hàm số f  t   với 1  t  1
1  t2
t 2  4t  1
f ' t   2
1  t 
2

t  2  3( L)
f 't   0  
t  2  3

Ta suy ra: R đạt giá trị nhỏ nhất khi t  cos   2  3

Vậy   arccos 2  3  
Gmail:nguyentuanblog1010@gmail.com
Câu 7. Cho một hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O , bán kính R  5 và góc ở đỉnh là 2
2
với sin   . Một mặt phẳng  P  vuông góc với SO tại H và cắt hình nón theo một đường
3
tròn tâm H . Gọi V là thể tích của khối nón đỉnh O và đáy là đường tròn tâm H . Biết V đạt
a a
giá trị lớn nhất khi SH  với a, b   và là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
b b
T  3a 2  2b 3 ?

A. 12 B. 23 C. 21 D. 32
Lời giải
Tác giả: Phạm Chí Tuân Fb: Tuân Chí Phạm
Chọn C
S

α α
x

M H N

5
A B
O

Đặt SH  x . Gọi SAB là thiết diện qua trục SO và M , N lần lượt là giao điểm của SA, SB với
 P .
Xét SOA vuông tại O ta có SO  OA cot   R cot   OH  SO  OH  R cot   x .
Xét SHM vuông tại H ta có HM  SH tan   x tan  .
1 1
Ta có V   .HM 2 .OH   x 2 . tan 2  .  R cot   x  .
3 3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchuy ta có:
3
x x 
2 x x  2  2  R cot   x  4 3 3
x  R cot   x   4. . .  R cot   x   4.    R cot 
2 2  3  27
 

4 3 2R 2R 1 2 32 5
Vậy VMax  R cot  đạt được  x  cot   2
 1  . 5. 2
1 
81 3 3 sin  3 2 3
Từ đây ta có a  5, b  3  T  3.52  2.33  21 .
Email: chithanhlvl@gmail.com
Câu 8. Trong các khối trụ có thể tích là V (không đổi), hãy tìm diện tích toàn phần nhỏ nhất của hình
trụ này.

A. min Stp  3. 3 2 V 2 . B. min Stp  3 . 3 2V 2 . C. min Stp  3. 3  V 2 . D. min Stp  3 . 3 V 2 .

Lời giải
Tác giả : Trần Chí Thanh
Chọn A
+ Gọi x, y theo thứ tự là bán kính đáy, chiều cao của hình trụ  x  0, y  0  . Ta có V   x 2 y
 xy xy 
và Stp  2 x 2  2 xy  2  x 2  xy   2  x 2   
 2 2 
xy xy
+ AD BĐT AM–GM cho 3 số dương x 2 ; ; ta có:
2 2
2 2
xy xy  xy  3 2 V 
2
x    3. 3 x 2    . 3 2  x 2 y   Stp  3 . 3 2    3. 3 2 V 2
2 2  2  2  

xy 2 V V V 4V
Dấu "  " xảy ra  x 2  ;x y   x 3 ; y  23 3 .
2  2 2 

+ Vậy min Stp  3. 3 2 V 2 khi chiều cao bằng với đường kính đáy.

Email: thuytrangmn@gmail.com
Câu 9. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD  2 . Các cạnh bên bằng nhau và
bằng 3 . Tìm độ dài cạnh AB để thể của khối chóp S. ABCD tích lớn nhất.
A. AB  2 . B. AB  3 . C. AB  6 . D. AB  4 .
Lời giải
Tác giả : Lê Thùy Trang,Tên FB: Trangthuy
Chọn D
Gọi O  AC  BD thì SO   ABCD  .

Đặt AB  x  0. Ta có AC  AB 2  BC 2  x 2  4.

AC 2 32  x 2
Tam giác vuông SOA nên SO  SA2  AO 2  SA2   .
4 2

1 1 32  x 2 1 1 32
Khi đó VS . ABCD  S ABCD .SO  .2 x.
3 3 2 3
 3

 . 2 x 32  x 2  .  x 2  32  x 2   .
3

Dấu ''  '' xảy ra x  32  x 2  x  4.


Email: thuytoanqx2@gmail.com
Câu 10. Cho mặt cầu tâm O và bán kính R . Từ một điểm S bất kỳ trên mặt cầu ta dựng ba cát tuyến
bằng nhau, cắt mặt cầu tại các điểm A, B, C (khác với S ) và    CSA
ASB  BSC    . Khi 
thay đổi, Tính thể tích lớn nhất khối chóp S . ABC

8 3R 3 8 3R 3 4 3R 3
A. Vmax  B. Vmax  C. Vmax 
3 27 3
8 3R 3
D. Vmax 
9
Lời giải
Tác giả:lê thị thúy,Tên FB: ThúyLê
Chọn B
Tam giác ABC đều, kẻ SO   ABC  thì O  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và
O   SO .
Giả sử SO cắt mặt cầu tại D thì tam giác SAD vuông tại A .
Gọi SA  SB  SC  l
2 SA2 l 2

Trong tam giác SAD ta có SO .SD  SA  SO    1 .Gọi E là trung điểm của BC .
SD 2 R
Ta có:

 2l sin
BC  2 BE  2l sin  AO 
BC
 2  SO  SA2  OA2  l 1  4 sin 2   2  .
2 3 3 3 2
2
l 4  4 
Từ 1 và  2 ta có  l 1  sin 2  l  2 R 1  sin 2 .
2R 3 2 3 2
 4  
 S ABC  4 3R 2 1  sin 2  sin 2
 3 2 2
2
 4  1 8 3 3 4 2  2 
 SO  2 R 1  sin 2   VS . ABC  SO.S ABC  R 1  sin  sin .Đặt
 3 2 3 3  3 2 2

x  sin 2  0  x 1
2
 1
 4  1
2
1 x  4
 3  9
2

3

Xét hàm số y  x 1  x   16 x  24 x  9 x   y  16 x  16 x  3  y  0  
3 2
 3
x 
 4

1  1 8 3R 3
Thể tích khối chóp S . ABC lớn nhất khi x   sin     60 . Vmax 
4 2 2 27
hoxuandung1010@gmail.com
Câu 11. Gọi h là chiều cao của khối trụ T  nội tiếp khối cầu S  O; R  . Thể tích của  T  đạt giá trị lớn
nhất khi h bằng

R 2 3 R
A. . B. R . C. R. D. .
3 3 3

Lời giải
Tác giả : Hồ Xuân Dũng, FB: Dũng Hồ Xuân
Chọn C
Gọi h  2 x là chiều cao của khối trụ T  . I'

Khi đó thể tích của khối trụ T 


O

V   r .2 x  2 x  R  x
2 2 2
  2 x 3 2
 2 R x, 0  x  R . x
R

I r
M
V '  6 x 2  2 R 2 .
R
V '0 x  .
3
R 2R 2 3
Vậy V đạt giá trị lớn nhất khi x  h  R .
3 3 3
Email: lanhoang0254@gmail.com
Câu 12. Khi cắt mặt cầu  O; R  bởi một mặt kính, ta được hai nửa mặt cầu và hình tròn lớn của mặt kính
đó gọi là mặt đáy của mỗi nửa cầu. Một hình trụ gọi là nội tiếp nửa mặt cầu  O; R  nếu một đáy
của hình trụ nằm trong đáy của nửa mặt cầu, còn đường tròn đáy kia là giao tuyến của hình trụ
với nửa mặt cầu. Cho R  1 , hãy tính bán kính đáy của hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu  O; R  để
khối trụ đó có thể tích lớn nhất.

3 6 1 2
A. r  B. r  . C. r  . D. .
3 3 2 2
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Dung, face: dungbt nguyen
Chọn B
+ Hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu, nên theo giả thiết đường tròn đáy trên có tâm O có hình chiếu
là O xuống mặt đáy  O  . Suy ra hình trụ và nửa mặt cầu cùng chung trục đối xứng và tâm của
đáy dưới hình trụ trùng với tâm O của nửa mặt cầu.
+ Gọi r và h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ. Ta có
h  OO  R 2  r 2  1  r 2  0  r  R  1

Thể tích khối trụ là: V  r    r 2 h   r 2 1  r 2 .

 2
V   r     2r 1  r 
r 3   r 2  3r
2
 

 1 r2  1 r2
 0  r  1
2 6
V r   0  r   .
3 3
Bảng biến thiên:
6

r 0 3 1
V' + 0
V 2 3

 6  2 3 6
Vậy: maxV  r   V    khi r  .
 0;1  3  9 3

Cách 2: tìm Vmax


V   r 2 1  r 2  Vmax  r 4 1  r 2  max
.
3
1 2 1 2 
 r  r 1 r2 
 1  1  4
Ta có r 4 1  r 2   4  r 2  r 2  1  r 2   4  2 2
 
 2  2   3  27
 

1 2 6
Dấu “=” xảy ra  r  1 r2  r  .
2 3
6
 Vmax  r  .
3
Email: Thanhdungtoan6@gmail.com
Câu 13. Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đứng ABC. A1 B1C1 . Giả sử BC  a, AA1  h . Khi
R ngắn nhất thì tam giác ABC là

A. tam giác đều. B. tam giác cân tại A.


C. tam giác vuông tại A. D. tam giác nhọn.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thanh Dũng,Tên FB: Nguyễn Thanh Dũng
Chọn C
A1 C1
O1

B1

A C
O

Gọi O, O1 lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và A1 B1C1 . Khi đó, OO1 là trục
của đường tròn ngoại tiếp đáy. Trong mặt phẳng ( AOO1 A1 ) , đường trung trực cạnh AA1 cắt OO1
tại I. Ta chứng minh được I là trung điểm OO1 và cũng là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ
ABC. A1 B1C1 . Do đó, R  IA .
 OO 
2
h2
Ta có IA2  OA2  OI 2  OA2   1   OA2  (1)
 2  4
Mặt khác, áp dụng định lý hàm sin trong tam giác ABC , ta được
BC BC a
 2OA  OA   (2)


Sin BAC  
2Sin BAC 
2Sin BAC    
 
1  a2 2
Từ (1) và (2) suy ra IA  
2
 h  .

4  sin 2 BAC
 

 
Do đó, R  IA ngắn nhất  IA2 bé nhất

 
 lớn nhất
 sin 2 BAC

 
  1  BAC
 sin 2 BAC   90o

Hay tam giác ABC vuông tại A.


Email: Duyhungprudential@gmail.com
Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D '. Trên cạnh AB lấy điểm M khác A và B. Gọi (P) là mặt phẳng
Câu 14. AM
đi qua M và song song với mặt phẳng ( ACD '). Đặt  k  0  k  1 . Tìm k để thiết diện của
AB
hình hộp và mặt phẳng (P) có diện tích lớn nhất.

1 3 1 2
A. k  B. k  C. k  D. k 
2 4 4 5
Lời giải
Tác giả : Đặng Duy Hùng và Facebook : Duy Hùng
Chọn A
I

D' Q
R C'
F
A' P
D B'
S C
K
O
A E N
J M B

Trong mp(ABCD), qua M vẽ đường thẳng song song với AC cắt DB, BC lần lượt tại E, N.
Trong mp(BDD’B’), qua E vẽ đường thẳng song song với D’O (O=ACBD) cắt B’D’ tại F.
Trong mp(A’B’C’D’), qua F vẽ đường thẳng song song với AC cắt A’D’, D’C’ lần lượt tại R, Q.
Trong mp(AA’D’D), qua R vẽ đường thẳng song song với AD’ cắt AA’ tại S.
Trong mp(CC’D’D), qua Q vẽ đường thẳng song song với CD’ cắt CC’ tại P.
Vậy thiết diện là lục giác MNPQRS
Do các mặt đối diên của hình hộp song song nên các cạnh đối của lục giác thiết diện MNPQRS
song song và 3 cặp cạnh đó lần lượt song song với các cạnh tam giác ACD’.
 Các tam giác JKI, ACD’, RQI, JMS, NKP đồng dạng
MJ MA NC NK PC PK QD ' QI
         MJ=NK và PK=QI
MN MB NB NM PC ' PQ QC ' QP
 Các tam giác RQI, JMS, NKP bằng nhau (gọi diện tích của chúng là S1 và gọi diện tích các
tam giác JKI, ACD’ lần lượt là S2, S)
2 2 2
AM S  JM   AM   AM  2 2
 k  0  k  1 . Ta có: 1         k  S1  k S
AB S  AC   DC   AB 
2 2 2
S2  JK   JM  MK   JM MK  2 2
         k  1  S2   k  1 S
S  AC   AC   AC AC 
 Diện tích thiết diện: Std  S2  3S1
2
2 1 3  1   3S 1
Std  2 S ( k  k  )  2 S    k     (dấu bằng xảy ra  k  )
2  4  2   2 2

Email: mihawkdaculamihawkdacula@gmail.com
Câu 15. Khối (H) được tạo thành là phần chung khi giao nhau hai khối nón có cùng chiều cao h, có các
bán kính đường tròn đáy lần lượt là R và r sao cho đỉnh của khối nón này trùng với tâm đường
tròn đáy của khối nón kia. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối (H), biết rằng R và r thoả mãn
 1
phương trình X 2  ( x  y ) 2 X  xy  0  x, y   .
 2

1 1 1
A. h . B. h. C.  h . D. h.
48 16 12
Lời giải
Tác giả : Trần Tín Nhiệm,Tên FB: Trần Tín Nhiệm
Chọn A

Giả sử R > r. Ta có hình minh hoạ như trên.


Gọi a là bán kính đường tròn giao tuyến, b là khoảng cách từ tâm đường tròn giao tuyến đến
tâm đường tròn có bán kính R.
Sử dụng các tam giác đồng dạng, ta suy ra
 a b
 r  h R b Rh
   b ;
 a h  b r h  b R  r
 R h
r Rr
a b .
h Rr
1 1 1
Mặc khác V( H )   a 2b   a 2 (h  b)   a 2 h .
3 3 3
Xét phương trình ẩn X : X 2  ( x  y ) 2 X  xy  0  x, y  0  có
2
4 4 1  S X   x  y   0 1
 X  ( x  y)  4xy  (2 xy )  4xy  0, x, y  . Theo vi-ét:  , x, y 
2  PX  xy  0 2
.
Suy ra phương trình luôn có hai nghiệm dương phân biệt là R và r.
2
 x  y
Rr xy 4 1 1
Theo bất đẳng thức Cô-si, a   2
 2
 , x, y  . Suy ra
R  r  x  y  x  y 4 2
2
1 1 1 1 1
V( H )   ha 2   h     h, x, y  .
3 3 4 48 2
1 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  y  . Vậy max V H    h . Chọn phương án A.
2 48
Email: nguyentinh050690@gmail.com
Câu 16. Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc với nhau và nội tiếp mặt cầu có bán kính
R. Tứ diện ABCD có thể tích bằng bao nhiêu?

4 3R 3 8 3 3 4 3 3
A. . B. 4 3R 3 . C. R . D. R .
27 9 3
Lời giải

Chọn A
1
Thể tích tứ diện ABCD là: V  AB.AC.AD .
6
Vì ABCD là tứ diện vuông tại A nên:

AB 2  AC 2  AD 2 3 3 AB 2 . AC 2 . AD 2 64 R 6 1 4 3 3
R2    AB 2 . AC 2 . AD 2   AB. AC. AD  R
4 4 27 6 27
4 3 3 4 3 3
V  R  Vmax  R
27 27

8 3
Dấu “=” xảy ra  AB  AC  AD  3 R.
9
Email: buikhanhas3@gmail.com
Câu 17. Cho tứ diện ABCD nội tiếp trong một mặt cầu bán kính R và thỏa mãn điều kiện AB  CD,

BC  AD , AC  BD . M là một điểm thay đổi trong không gian.


Đặt P  MA  MB  MC  MD, giá trị nhỏ nhất của P là:
16 R
A. Pmin  2 R 3. B. Pmin  4 R. C. Pmin  3R. D. Pmin  .
3
Lời giải
Tác giả : Bùi Văn Khánh,Tên FB: Khánh Bùi Văn
Chọn B
Gọi G là trọng tâm của tứ diện; E, F, K, L lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, BC, AD.
Ta có tam giác ACD bằng tam giác BCD nên AF  BF suy ra EF  AB , tương tự ta chứng
minh được EF  CD và đường thẳng PQ vuông góc với cả hai đường thẳng BC, AD. Từ đó
suy GA  GB  GC  GD  R.
MA.GA  MB.GB  MC .GC  MD.GD
Ta có MA  MB  MC  MD 
GA
       
MA.GA  MB.GB  MC .GC  MD.GD

GA
    


MG. GA  GB  GC  GD  4.GA2   4GA  4 R.
GA
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M trùng với điểm G.

Vậy Pmin  4R.


Email: chautrieu75@gmail.com
Câu 18. Cắt một khối trụ có chiều cao h bởi một mặt phẳng song song với hai mặt đáy, ta thu được hai
khối trụ nhỏ. Một trong hai khối đó ngoại tiếp một lăng trụ đứng thể tích V có đáy là tam giác có
chu vi là p. Khối còn lại ngoại tiếp một khối nón (H) có bán kính đáy là R (R thay đổi). Tìm giá
trị của R sao cho thể tích của khối nón là lớn nhất?

 p3 hp 3  p3 p3
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
162V 162V 162 162V
Lời giải
Tác giả : Châu Cẩm Triều,Tên FB: Châu Cẩm Triều
Chọn B
Hình lăng trụ có đáy là tam giác với độ dài 3 cạnh là a,b,c và có chiều cao là x.
abc abc x.abc
Khi đó S   và thể tích của hình lăng trụ là V  x. . Suy ra R 
4R 4R 4V
x.(a  b  c)3 x. p3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương a,b,c, ta có R  
27.4.V 108V
1 1 x2 p6
Mặt khác V( H )  .(h  x). .R 2  .(h  x). . 2
3 3 108V 
3
 x x
 h x  
x x 2 2 4 3
Mà  h  x  x 2  4.  h  x  . .  4.   h (Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số
2 2 27 27
x x
h  x, , )
2 2
.
1 4 3 p6
Do đó V( H )  . h . (không đổi).
3 27 108V 2

 x 2h
h  x   x 
Dấu “=” xảy ra   2 3
 abc

1 4 p6 2h
Vậy V( H )  max    . h3 . 2
khi x  và a  b  c
3 27 108V  3

2h p 3 hp 3
Khi đó R  .  Chọn phương án B.
3 108V 162V
Email: lucminhtan@gmail.com
Câu 19. Cho hình nón  H  đỉnh O, chiều cao là h và mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng đáy của
khối nón. Một khối nón T  có đỉnh là tâm của đường tròn đáy của  H  và đáy của T  là thiết
diện của  P  với hình nón. Thể tích lớn nhất của T  là bao nhiêu?

4R 2 h 4R 2 h R 2 h R 2 h 2
A. B. C. D.
81 27 24 3
Lời giải
Tác giả : Minh Tân,Tên FB: thpt tuyphong
Chọn A

Đặt: AE  x  0  x  h  , AC  R.
SE EN h  x EN R h  x
* Xét SAC , có:     EN 
SA AC h R h
1 1 R2 2
Thể tích khối nón T  là V  .EN 2 .x  . 2  h  x  .x
3 3 h
2
* Đặt f  x    h  x  .x , x   0; h 

Ta có:
f   x   3x 2  4hx  h 2
 x  h   0; h 

f   x  0   h  h  4h3
 x   f  3   27
 3  

Bảng biến thiên của f  x 

1 R2 4 4.R 2 h 1
Vậy Vm ax  . 2 . h3  x h
3 h 27 81 3
Email: chithanhlvl@gmail.com
Câu 20. Trong các khối trụ có thể tích là V (không đổi), hãy tìm diện tích toàn phần nhỏ nhất của hình
trụ này.

A. min Stp  3. 3 2 V 2 . B. min Stp  3 . 3 2V 2 . C. min Stp  3. 3  V 2 . D. min Stp  3 . 3 V 2 .

Lời giải
Tác giả : Trần Chí Thanh
Chọn A
+ Gọi x, y theo thứ tự là bán kính đáy, chiều cao của hình trụ  x  0, y  0  . Ta có V   x 2 y
 xy xy 
và Stp  2 x 2  2 xy  2  x 2  xy   2  x 2   
 2 2 
xy xy
+ AD BĐT AM–GM cho 3 số dương x 2 ; ; ta có:
2 2
2 2
xy xy  xy  3 2 V 
2
x    3. 3 x 2    . 3 2  x 2 y   Stp  3 . 3 2    3. 3 2 V 2
2 2  2  2  

xy 2 V V V 4V
Dấu "  " xảy ra  x 2  ;x y   x 3 ; y  23 3 .
2  2 2 

+ Vậy min Stp  3. 3 2 V 2 khi chiều cao bằng với đường kính đáy.

Email: hoainam2732003@gmail.com
Câu 21. Hai bạn A và B chơi một trò chơi như sau: Mỗi người lấy 1 miếng tôn hình tròn bán kính như
nhau, sau đó cắt bỏ đi 1 hình quạt rồi cuộn lại, dùng keo gắn lại thành 1 chiếc phễu như hình vẽ.
Sau đó A dùng chiếc phễu của mình múc đầy nước rồi trút sang phễu của B. Nếu phễu của B đầy
mà của A vẫn còn nước thì A thắng. Ngược lại, nếu phễu của A hết nước mà phễu của B chưa
đầy thì B thắng. Hãy chỉ giúp A cắt miếng tôn của mình có góc ở tâm hình quạt là bao nhiêu để
khi chơi không thua B.

(6  2 6) 2 6 2 6 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 9 27 3
Lời giải
Tác giả : Trình Hoài Nam,Tên FB: Trình Hoài Nam
Chọn A
Gọi x là góc ở tâm cần cắt (rad, 0< x < 2); R, r là bán kính miếng tôn và bán kính miệng phễu.
(2  x) R 2
Diện tích phần còn lại của miếng tôn là S 
2
(2  x) R 2 (2  x) R
Diện tích xung quanh phễu là S   rR   rR  r
2 2
R
Đường cao của phễu là h  R 2  r 2  4 x  x 2
2
 Thể tích phễu là
1 1 (2  x)2 R 2 R R3
V   r 2h   4 x  x 2  .t 4 2  t , t  (2  x) 2  0
3 3 4 2 2 24 2

1 16 3 3 8 2
2
Áp dụng Côsi : t 4  t 
2
2
. t.t. 8  2t  9

. Dấu “=” xảy ra  t 
3

8 2 62 6

Từ đó ta tìm được Vmax  t 4 2  t  max
t
3
x
3

Email: cunconsieuquay1408@gmail.com
Câu 22. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O  , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a .
Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O  lấy điểm B . Đặt  là góc
giữa AB và đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện OO AB đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau
đây đúng?

1 1
A. tan   2 . B. tan   . C. tan   . D. tan   1 .
2 2

Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thị Thanh Mai Tên facebook: Thanh Mai Nguyen
Chọn B

O'
B
A'

I
B'
A

+ Gọi A là hình chiếu của A lên mặt phẳng chứa đường tròn tâm O  .
+ Gọi B là hình chiếu của B lên mặt phẳng chứa đường tròn tâm O .
 .
+ Gọi R là bán kính của đường tròn tâm O , suy ra: R  2 a . Ta có:   BAB
Suy ra: AB  2 R tan  . Gọi I là trung điểm của AB   OI  AB  .

+ Ta có: OI  OB2  IB2  R 2  R 2 tan 2   R 1  tan 2  .


1 1
Và: S OAB  OI . AB  R. 1  tan 2  .2 R tan   R 2 tan  . 1  tan 2  .
2 2
1 1 1
Suy ra: VOOAB  VOAB.OAB  OO. S OAB  .2 R. R 2 tan  . 1  tan 2  .
3 3 3

+ Ta có: VOOAB đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi tan  . 1  tan 2  đạt giá trị lớn nhất.

Xét hàm số f  t   t. 1  t 2 với t   1;1

t .  t  1  2t 2
f t   1 t2   với t  0 .
1 t2 1 t2
1 1
Xét f   t   0  1  2t 2  0  t   t  .
2 2
Bảng biến thiên:

1 1
t   
2 2

f  t   0  0 

 yCĐ
f t 
yCT 
1 1
Dựa vào bảng biến thiên, ta có Vmax khi t  hay tan   .
2 2

You might also like