You are on page 1of 9

14 BỔ ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC THƯỜNG GẶP

Bổ đề 1. Cho a , b là hai số thực.

Chứng minh rằng: 4 ab   a  b 2  2 a 2  b2 .

Chứng minh

Xét hiệu: a  b 2  4 ab  a 2  2 ab  b 2  4 ab  a 2  2 ab  b 2   a  b 2  0 a , b.

  a  b 2  4 ab.

Xét hiệu: 2 a 2  b 2   a  b 2  2 a 2  2 b 2  a 2  2 ab  b 2   a  b 2  0 a , b.


2 a2b2    a  b 2
.

Vậy: 4 ab   a  b 2  2 a 2  b2 .

Đẳng thức xảy ra khi: a  b.


2 2
a2  b ab
hoặc ab  a  b .
2
Lời bình: Ta viết dưới các dạng như:  
2  2  4

Bổ đề 2. Cho a , b , c là các số thực.

Chứng minh rằng: 3 ab  bc  ca    a  b  c 2  3 a 2  b 2  c2 .

Chứng minh

1 
Xét hiệu: a  b  c   3 ab  bc  ca   2   a  b    b  c    c  a   0 .
2 2 2 2

  a  b  c 2  3 ab  bc  ca.

Xét hiệu: 3 a 2  b 2  c 2   a  b  c 2   a  b 2   b  c 2   c  a 2  0, a , b , c.


 3 a2b2c2 abc 2
.
Ôn thi vào 10 chuyên toán

Vậy: 3 ab  bc  ca    a  b  c 2  3 a 2  b 2  c2 .

Đẳng thức xảy ra khi: a  b  c.

1
Lời bình: Ta có thể viết dạng: ab  bc  ca  3 a  b  c 
2

Bổ đề 3. Cho a , b  0. Chứng minh rằng: 1  1  4 .


a b ab

Chứng minh

 a  b 2  a  b2
a

4ab
Xét hiệu: 1  1  4  b  4 ab a  b 
a a  ab a  b  0, a , b  0.
a b b ab b

1 1 4 .
a b ab

Đẳng thức xảy ra khi: a  b. 1


1 1 1  .
   b
a 
Lời bình: Ta có thể viết dưới dạng: b 4a

Bổ đề 4. Cho a , b , c  0. Chứng minh rằng: 1  1  1  9 .


a b c ab c

Chứng minh

  
1 1 1 a b a c b c
Xét: P   a  b  c                3.
   
a b c b a c a c b

b2 a b
Xét hiệu: a  b  2  a  b  2ab   a 
2 2
 0    2, a , b  0.
b a ab ab b a

Tương tự: a  c  2, b  c  2, a , b  0.
c a c b

Vậy: P  2  2  2  3  9  1  1  1  9 .
ab
a b c c
Ôn thi vào 10 chuyên toán Phone: 0365 954 459

Đẳng thức xảy ra khi: a  b  c.

1
1  1 1 1
Lời bình: Ta có thể viết dưới dạng:      .

ab c 9a b c

1 1 1 1 1
Mở rộng:    ...  ,a , a ,..., a  0.

2
a a
a1  a2  ...  an n  1 a2 n  1 2 n

Bổ đề 5. Cho a , b  0. Chứng minh rằng: ab a b 2 a  b .

Chứng minh

Xét hiệu:  a b  
2
ab  2
 a  2 ab  b  a  b  2 ab  0,a ,b  0.

Đẳng thức xảy ra khi: ab  0.

Xét hiệu:  2 a  b   2
a b  2
 2 a  b  a  2 ab  b   a b  2
 0, a , b  0.

 2 a  b   a  b.

Đẳng thức xảy ra khi: a  b.

Vậy: a  b  a  b  2 a  b.

Lời bình: Hoàn toàn tương tự, ta cũng thu được:

a  b  c  a  b  c  3 a  b  c  ,a ,b ,c  0.

Bổ đề 6. Cho a , b  0. Chứng minh rằng: a  b  ab a  b.


3 3

Chứng minh

Xét hiệu: a 3  b 3  ab a  b    a  b a 2  2ab  b 2    a  b a  b 2  0,a ,b  0.

Vậy: a  b  ab a  b ,a ,b  0.
3 3
Ôn thi vào 10 chuyên toán

Đẳng thức xảy ra khi: a  b.

Lời bình: Tương tự ta cũng có được: a  b  ab a  b  , a ,b  0.


4 4 2 2

Bổ đề 7. Cho a , b  0. Chứng minh rằng: a  b  2 ab.

Chứng minh

Xét hiệu: a  b  2 ab   a 2
 2 ab   b 2
0  a b  2
 0,a ,b  0.

Đẳng thức xảy ra khi: a  b.

3
Bổ đề 8. Cho a , b , c  0. Chứng minh rằng: a  b  c  3 abc .

Chứng minh

 a , y  b , z  c x , y , z  0 .
3 3 3
Ta đặt: x

Ta cần chứng minh: x 3  y 3  z 3  3 xyz.

Thật vậy: x 3  y 3  z 3  3 xyz   x  y 3  z 3  3 xy x  y  z  0

 
 xyz   x  y    x  y z  z  3 xy   0
2 2

  x  y  z    x 2 
 y 2  z 2   xy  yz  zx  0

1  2
 2 x  y  z    x  y    y  z    z  x    0, x , y , z  0.
2 2

Đẳng thức xảy ra khi: x  y  z hay a  b  c.

Ngoài ra độc giả có thể tham khảo cách chứng minh khác như sau:

 a  b  c 3 
abc  2 ab  2 c. 3 abc  4 4 abc. 3 abc  4 4  3 abc  4
 4 3 abc.

3
 a  b  c  3 abc.
Ôn thi vào 10 chuyên toán

Đẳng thức xảy ra khi: a  b  c.

Bổ đề 9. Cho a , b , c là các số thực dương.

Chứng minh rằng: a  b  c ab  bc  ca   9 abc.

Chứng minh

a  b  c  3 3 abc  0
  a  b  c ab  bc  ca   9 3 abc   9abc.
 3
Ta có: 
ab  bc  ca  3 3 abc   0
2

Vậy: a  b  c ab  bc  ca   9 abc.

Đẳng thức xảy ra khi: a  b  c.

Bổ đề 10. Cho a , b , c là các số thực dương.

8
Chứng minh rằng: a  b b  c c  a   9 a  b  c ab  bc  ca.

Chứng minh

Ta có: a  b b  c c  a    a b  a c   b a  b c   c a  c b  2 abc.


2 2 2 2 2 2

Ta có: a  b  c ab  bc  ca    a 2 b  a 2 c   b 2 a  b 2 c   c 2 a  c 2b  3abc.

  a  b b  c c  a    a  b  c ab  bc  ca  abc.


1
Mặt khác: a  b  c ab  bc  ca   9abc   abc   a  b  c ab  bc  ca.
9

8
Vậy: a  b b  c c  a   9 a  b  c ab  bc  ca.

Đẳng thức xảy ra khi: a  b  c.


3 3 3
a b ab
Bổ đề 11. Cho a , b là các số thực không âm. Chứng minh rằng: 
 
.

2
2  
Chứng minh

a b
3 3
ab
3
 
4 a 3  b 3   a  b
3
3 a  b 3  ab a  b
3

Xét hiệu:  

  
 0.
2
2   8 8
Vì ta đã biết: a  b  ab a  b.
3 3

a 3  b 3  a  b 3 .
Vậy:  

2  2 

Đẳng thức xảy ra khi: a  b.

1
Lời bình: Ta có thể viết dạng: a  b  4
3 3
a  b3 .

Bổ đề 12. Cho a , b là hai số thực dương. Chứng minh rằng: 1 1 8 .


 
a
2 2
b a  b2

Chứng minh

1 1 2 8
Ta có:    .
a
a
2
b
2
b a  b2
2
Vì: 0  ab   a  b  1  4  2 8 .
2 2
4 ab a  b  ab a  b

Đẳng thức xảy ra khi: a  b.

Bổ đề 13. Cho ab  1. Chứng minh rằng: 1  1  2 .



2 2
1 a 1 b 1 ab

Chứng minh

Xét hiệu : 1  1  2

2 2
1 a 1 b 1 ab
 1 1   1 1 
 2    2  
1  
a 1 ab   1 b 1  ab 

a b  a  b a  b


 1a2 1  ab   1  b 1  ab 2


 b 1  a 2  a 1  b2     2 ab  1
 a  b   1  a 2 
  1  b 1  ab    a  b . 1  a 1  b 1  ab
2
  2 2

Vậy với ab  1 thì: 1  1  2 .


2 2
1 a 1b 1  ab

Lời bình: Với 1  ab  1 thì: 1  1  2 .


2 2
1a 1  b 1  ab

Bổ đề 14. Cho a , b là hai số thực dương.

Chứng minh rằng: 1  1  1


.
1  a  1  b 1  ab
2 2

Chứng minh

2 2
Ta có: a  1   b  1  1
ab  a  b  12 ab  1
 2
  a  1   b  1  ab  1   ab  a  b  1
 2 2


a 2 b22a2b2 ab  1   ab  a  b  2
 2 ab  a  b 1

Mặt khác: a  b  2 a  2 b  2 ab  1


2 2

  a 3 b  ab 3  2 a 2 b  2 ab 2  2 ab   a 2  b 2  2 a  2 b  2 .
Ta có: ab  a  b 2  2 ab  a  b   1  a 2 b 2  a 2  b 2  2 a 2 b  2 ab 2  4 ab  2 a  2b  1.

Xét hiệu: a  b  2 a  2 b  2 ab  1     ab  a  b   2 ab  a  b 1


2 2 2
Ôn thi vào 10 chuyên toán

3 3 2 2

a b  ab  1  2ab  a b

ab a  2 ab  b   a 2 b 2  2 ab  1
 2 2

2 2

ab a  b    ab  1  0, a , b  0.

Đẳng thức xảy ra khi: a  b  1.

You might also like