Professional Documents
Culture Documents
Còn tiếp
MI type 4 và 5 gồm
• MI type 4a: liên quan đến PCI
• MI type 4b: huyết khối trong stent
• MI type 4c: tái hẹp chỗ can thiệp
• MI type 5: liên quan đến CABG
AMI
ECG
ST chênh lên
ECG
ST chênh lên
ECG
trong STEMI
• ST chênh lên > 1mm (0,1mV) ở 2 chuyển đạo kế tiếp
(ngoại trừ V2 và V3)
• Ở chuyển đạo V2 và V3: ST chên lên ≥ 2mm ở đàn
ông ≥ 40 tuổi, ≥ 2,5mm ở đàn ông <40 tuổi, ≥1,5mm ỏ
phụ nữ
• Block nhánh trái mới hoặc được xem như mới
https://www.heart.org/idc/groups/heart-
public/%40wcm/%40mwa/documents/downloadable/ucm_467056.pdf
ECG
trong STEMI
Phân vùng nhồi máu cơ tim
• Vách : V1, V2
• Trước V3, V4
• Bên: V5,V6
• Bên cao: DI, aVL
• Trước vách: V1-V4
• Trước rộng: V1-V6
• Dưới: DII, DIII, aVF
• Vùng sau: ST chênh xuống và R cao nhọn ở V1,V2
https://www.heart.org/idc/groups/heartpublic/%40wcm/%40mwa/documents/downloadable/ucm_467
056.pdf
ECG
trong STEMI
Sóng Q bệnh lý
• ST chênh xuống
• Sóng T âm
ECG
ST chênh xuống
• ST chên xuống kiểu nằm ngang hoặc dốc xuống, ≥0,5mm ở 2 chuyển đạo kế
tiếp rất gợi ý thiếu máu cục bộ cơ tim
• ST chênh xuống ≥1mm: đặc hiệu hơn và tiên lượng nặng hơn
• ST chênh xuống ≥2mm ở 3 chuyển đạo kế tiếp khả năng cao có NSTEMI
• ST chênh xuống dốc lên không đặc hiệu cho thiếu máu cơ tim
ECG
ST chênh xuống – biến đổi soi gương
A
ECG
ST chênh xuống – biến đổi soi gương
B
ECG
ST chênh xuống
ECG
Sóng T De Winter
Tương đương với STEMI vùng trước (LAD)
Tiêu chuẩn
• Sóng T cao, ưu thế, đối xứng ở chuyển đạo trước tim
• ST chênh xuống dốc lên > 1mm
• ST chênh lên ở aVR (0,5-1mm)
• Không có ST chênh lên ở các chuyển đạo trước tim
ECG
Sóng T De Winter
ECG
Sóng T De Winter
ECG
Sóng T âm
• Có 2 type Wellens
Hội chứng Wellens
P2Y12 inhibitor
• Prasugrel
• Ticagrelor
• Clopidogrel
Glycoprotein IIb/IIIa
• Không được khuyến cáo dùng thường quy cho PCI
Xử trí STEMI – điều trị (Adjunctive therapy)
Chẹn beta
• Oral metoprolol
Statin
• Atorvastain
Non-STEMI
ECG
Sốc
điện
đồng
bộ
100j SVT không ổn
định (rối loạn
huyết động)
CASE 1
ECG lần 2
CASE 1