You are on page 1of 8

TRƯỜNG ĐHSPKT TP.

HCM ĐỀ THI MÔN:


KHOA ĐÀO TẠO VẬT LIỆU IN
CHẤT LƯỢNG CAO Mã môn học: PRMA230257 Học kỳ 2 – 2013-2014
Ngày thi: 9/6/2014 Thời gian: 60 phút
Đề số 1 Đề thi gồm 8 trang.
Sinh viên không được sử dụng tài liệu.

Höôùng daãn: a) : Choïn a) : Boû choïn a) Choïn laïi

Phần 1: Câu hỏi Đúng-Sai : 0.1 điểm/câu hỏi


Câu 1. Nhờ chuyển động tịnh tiến của lưới máy xeo giấy nên giấy luôn có 2 hướng:
hướng song song (hướng máy) và hướng vuông góc.
a) Đúng b) Sai
Câu 2. Độ tro của giấy càng lớn thì giấy càng khó hút nước.
a) Đúng b) Sai
Câu 3. Nhóm màu được sử dụng nhiều nhất để chế tạo mực in là nhóm azo.
a) Đúng b) Sai
Câu 4. Tốc độ in của máy in ống đồng khá cao nên dung môi pha mực phải ưu tiên
chọn có nhiệt độ sôi thấp và mức độ khô so với nước cao.
a) Đúng b) Sai
Câu 5. Mực in ống đồng có thể sử dụng trên các máy in Flexo và ngược lại.
a) Đúng b) Sai
Câu 6. Đèn UV-C là đèn có bước sóng trong vùng 280- 315 nm.
a) Đúng b) Sai
Câu 7. Khi bị sấy khô trong thời gian dài, giấy không tráng phủ luôn cong ngược với
mặt lưới
a) Đúng b) Sai
Câu 8. Pigment dùng để điều chế mực in cho các phương pháp in cơ bản phải có kích
thước rất nhỏ (khoảng 1 µm).
a) Đúng b) Sai
Câu 9. Khi tráng phủ UV toàn phần, tờ in sau một thời gian sẽ bị ngả vàng.
a) Đúng b) Sai
Câu 10. Thông thường, pigment vô cơ kém phong phú về màu sắc hơn so với pigment
hữu cơ.
a) Đúng b) Sai
Câu 11. Dung môi hữu cơ trong thành phần mực in ống đồng luôn có tốc độ bay hơi
cao hơn so với nước nhiều lần.
a) Đúng b) Sai
Câu 12. Sử dụng Primer trước khi in mực UV lên trên mực in Offset thông thường
nhằm làm tăng độ bóng cho sản phẩm.
a) Đúng b) Sai
Câu 13. Mục đích của quá trình xử lý corona là làm tăng sức căng bề mặt của màng để
màng sẽ dễ bám mực in hoặc keo hơn.

Trang 1
a) Đúng b) Sai
Câu 14. Bộ phận tráng lacquer UV trong cơng nghệ in nhũ lạnh là đơn vị in ống đồng.
a) Đúng b) Sai
Câu 15. PVC là polymer mạch thẳng
a) Đúng b) Sai

Phần 2: Câu hỏi nhiều lựa chọn: Chọn câu trả lời phù hợp nhất: 0.2 điểm/câu

Câu 16. Giấy có các thông số sau: Độ dày 0.15mm; Độ trắng: 85%; Định lượng:
2
150g/m ; Độ trắng: 85%; Chiều dài đứt theo hai hướng: 2200-2500m; Độ tro: 6%.
Giấy đó là loại giấy phù hợp nhất cho:
a. In Ofset tờ rời.
b. In Ofset cuộn.
c. In Typô
d. Cả 3 trường hợp trên đều đúng.
Câu 17. Định lượng của giấy thay đổi trong biên độ khá rộng (từ 30-2000g/m2) là do
thành phần sau quyết định
a. Cellulose (là thành phần chính của giấy in) và tỉ trọng của nó.
b. Phụ gia (các khoáng chất vô cơ) và tỉ trọng của chúng.
c. Lignine và tỉ trọng của nó.
d. Hemi- Cellulose tỉ trọng của nó.
Câu 18. Khi in ướt chồng ướt CMYK nếu giấy không được điều hoà trước khi in thì:
a. Màu in sẽ không đồng đều
b. Giấy bị nhăn trong khi in
c. Giấy dễ bị đứt và rách trong khi in
d. Hình ảnh sẽ có độ chồng màu kém.
Câu 19. Giấy có tính hút ẩm rất cao, khi hút ẩm giấy sẽ bị quăn, gợn sóng khiến cho
khi in giấy sẽ bị giãn và đôi khi không thể in được. Để tránh hiện tượng này chúng ta cần
phải :
a. Ủ giấy, gói giấy thật kỹ trước khi in
b. Dùng nhiệt làm khô giấy ở những vùng giấy bị quăn hay gợn sóng
c. Đưa giấy vào môi trường có độ ẩm 40 – 50 %
d. Để giấy trong phân xưởng in trên 24 giờ trước khi in
Câu 20. Khả năng thấm hút chất lỏng của giấy sẽ :
a. Tỉ lệ thuận với góc thấm ướt cân bằng của chất lỏng và bán kính mao mạch giấy.
b. Tỉ lệ thuận với góc thấm ướt cân bằng của chất lỏng và độ nhớt của chất lỏng.
c. Tỉ lệ nghịch với góc thấm ướt cân bằng của chất lỏng và độ nhớt của chất lỏng.
d. Tỉ lệ nghịch với góc thấm ướt cân bằng của chất lỏng và bán kính mao mạch giấy.
Câu 21. Độ dày giấy in quan trọng đối với công đọan cắt giấy vì độ dày sẽ
a. Quy định chiều cao tối đa của chồng giấy cắt.
b. Quy định số tờ giấy tối đa/ lần cắt.
c. Quy định chiều cao tối đa của chồng giấy cắt và độ trơn của nhát cắt.
d. Quy định số tờ giấy tối đa/ lần cắt và khổ cắt tối thiểu.
Câu 22. Theo ISO 12647-2, các thông chính của giấy in khi xếp loại giấy:
a. độ bóng và màu giấy.
Trang 2
b. tráng phủ hay không tráng phủ, độ bóng và màu giấy.
c. tráng phủ hay không tráng phủ, độ bóng và màu giấy, độ sáng và định lượng giấy.
d. tráng phủ hay không tráng phủ, độ bóng và màu giấy và định lượng giấy.
Câu 23. Theo ISO-12647-6, vật liệu in được chia thành:
a. 3 loại: Giấy tráng phủ; Giấy không tráng phủ; Màng/ Tấm nhựa.
b. 3 loại: Carton gợn sóng; Giấy tráng phủ; Giấy không tráng phủ;
c. 4 loại: Giấy báo; Giấy tráng phủ; Giấy không tráng phủ; Màng/ Tấm nhựa
d. 4 loại: Carton gợn sóng; Giấy tráng phủ; Giấy không tráng phủ; Màng/ Tấm nhựa
Câu 24. Chất quyết định độ bền sáng của mực in là:
a. Phụ gia
b. Pigment
c. Pigment; Dầu liên kết.
d. Pigment và Phụ giaµ
Câu 25. Độ đậm của mực in khi in nền (100%) trong phương pháp Ofset của một màu
sẽ được quyết định bởi:
a. Độ dày lớp mực in, đặc biệt là khi in lớp mực in dày từ 2µm.
b. Tính chất Pigment; Độ trong suốt của dầu liên kết.
c. Tính chất Pigment; Tính chất bề mặt của giấy in.
d. Tính chất Pigment; Tính chất bề mặt của giấy in; Độ dày lớp mực in, đặc biệt là
khi in lớp mực dày từ 2µm.
Câu 26. Khi in bằng phương pháp in Flexo với mực in gốc nước, khi tời in không đồng
đều màu sắc do mực in bị bọt thì người ta có thể:
a. Thêm chất chống tạo bọt vào mực in; Tăng áp lực in.
b. Thêm chất chống tạo bọt vào mực in; Giảm áp lực in.
c. Thêm chất chống tạo bọt vào mực in; Tăng nhiệt độ sấy; Tăng lực ép in.
d. Thêm chất chống tạo bọt vào mực in; Giảm vận tốc bơm mực.
Câu 27. Độ nhớt của mực in Ofset có tính chất xúc biến trong quá trình in là do:
a. Do Pigment chỉ phân tán mà không hòa tan trong dầu liên kết.
b. Do Pigment chỉ phân tán mà không hòa tan trong dầu liên kết và do mực in phải
chịu những lực ép khác nhau trong suốt quảng đường từ máng mực đến các lô chà
mực.
c. Đây là tính chất đặc trưng của hệ mực đặc.
d. Đây là tính chất đặc trưng của hệ mực đặc và do nhiệt độ tăng do ma sát trong
quá trình in.
Câu 28. Khi in bằng phương pháp in ống đồng, khi tờ in mất tram tại vùng sáng (khi
trục in vẫn tốt) người ta có thể:
a. Thêm dung môi có độ bay hơi thấp hơn.
b. Thêm dung môi có độ bay hơi cao hơn, tăng nhiệt độ sấy.
c. Thêm dung môi có độ bay hơi cao hơn, tăng nhiệt độ sấy; Tăng lực ép in.
d. Thêm dung môi có độ bay hơi cao hơn, tăng nhiệt độ sấy;Tăng xử lý corona trên
bề mặt màng in.

Trang 3
Câu 29. Một trong những đặc tính quan trọng của mực in là độ nhớt của mực. Độ nhớt
của mực in phụ thuộc vào phương pháp in. Trong các phương pháp in sau, phương pháp in
nào đòi hỏi mực in có độ nhớt thấp nhất ?
a. In Lưới
b. In Ống đồng
c. In Offset
d. In Typô
Câu 30. Mực in có thành phần chính: Pigment (20%); Dầu thực vật và các loại dầu từ
dầu mỏ (28%); Chất xúc tác; Chất kích hoạt (5%); Pre-polymer và Oligomer (45%) thì đó
là:
a. Mực UV cho phương pháp in Offset
b. Mực UV cho phương pháp in Flexo
c. Mực Hybrid cho phương pháp in Offset
d. Mực Hybrid cho phương pháp in Flexo
Câu 31. Ưu điểm của tráng phủ so với cán/dán màng trên giấy là:
a. Có thể tráng từng phần hoặc toàn phần; Sản phẩm ít bị cong vênh dưới tác dụng
của nhiệt độ; Hiệu ứng phong phú hơn (bóng, mờ, bóng/mờ,…)
b. Rẻ tiền hơn. Tốc độ tráng phủ nhanh hơn.
c. Có thể tráng từng phần hoặc toàn phần;
d. Rẻ tiền hơn. Tốc độ tráng phủ nhanh hơn. Hiệu ứng phong phú hơn (bóng, mờ,
bóng/mờ,…)
Câu 32. Ưu điểm của verni thủy tính là:
a. Không ngả màu theo thời gian; không mùi; phù hợp giấy in có định lượng thấp;
giá thành rẻ.
b. Không ngả màu theo thời gian; không mùi; khả năng chịu ma sát tốt; phù hợp với
mọi loại giấy
c. Không ngả màu theo thời gian; không mùi; khả năng chịu ma sát tốt
d. Không ngả màu theo thời gian; khả năng chống dính tốt; không mùi.
Câu 33. Tính chất của verni gốc dầu:
a. Độ bám dính cao; Màng đều mịn; Có thể tráng với giấy có định lượng thấp; Khả
năng gia công dễ dàng; Giá thành rẻ.
b. Độ trong suốt cao, không màu; Có thể tráng với giấy có định lượng thấp; Khả
năng gia công dễ dàng; Giá thành rẻ
c. Dễ ngả vàng; Độ bóng cao ; Màng đều mịn; Có thể tráng với giấy có định lượng
thấp; Khả năng gia công dễ dàng; Giá thành rẻ
d. Độ bóng cao; Độ bám dính cao; Đều mịn; Có thể tráng với giấy có định lượng
thấp; khả năng gia công dễ dàng
Câu 34. Khi tráng phủ từng phần với mực in gốc nước thì có thể:
a. Sử dụng đơn vị in Offset bình thường.
b. Sử dụng bộ phận cấp ẩm của đơn vị in Offset bình thường.
c. Sử dụng đơn vị in Flexo với khuôn in riêng.
d. Hai câu b và c đúng.
Câu 35. Nhằm làm tăng độ bóng khi tráng phủ, biện pháp tối ưu sẽ được sử dụng là:
a. Chọn lọai mực in trên các đơn vị in phù hợp với verni tráng phủ.
Trang 4
b. Giảm lượng mực phủ (TAC) bằng các kỹ thuật UCR hoặc GCR.
c. Giảm chiều cao của chồng sản phẩm đầu ra giấy.
d. Tăng nhiệt độ sấy và phun bột làm khô
Câu 36. Khi in bằng phương pháp in Flexo và chuyển từ giấy không tráng phủ sang
giấy tráng phủ thì độ phân giải in của sản phẩm sẽ:
a. Không thay đổi
b. Giảm đi
c. Tăng lên
d. Không thay đổi nếu sử dụng bột phun.
Câu 37. Sản phẩm nhãn hàng in trên giấy decan có số lượng in trung bình, nhiều hiệu
ứng (ép nhũ nóng/tráng phủ/ nhũ ánh kim loại…) và sản phẩm cần ở dạng cuộn (để có thể
dán tự động trên dây chuyền dán nhãn) thì nên thực hiện:
a. In trên máy in Offset tờ rời+ tráng phủ in-line + ép nhũ nóng in-line
b. In trên máy in Offset tờ rời+ tráng phủ in-line; ép nhũ nóng off-line.
c. In trên máy in Offset cuộn; tráng phủ off-line ; ép nhũ nóng off-line.
d. In trên máy in Flexo khổ nhỏ + tráng phủ in-line + ép nhũ nóng in-line.
Câu 38. Máy in Offset CD 102 -5+L có 5 đơn vị in, 1 đơn vị tráng phủ Flexo, các bộ
phận hỗ trợ khô: Sấy khí tươi, khí nóng, IR và phun bột. Máy in này có thể:
a. In với mực truyền thống+ tráng phủ verni gốc dầu trên đơn vị tráng phủ
b. In với mực truyền thống+ tráng phủ verni gốc nước trên đơn vị tráng phủ
c. In với mực truyền thống hoặc Hybrid+ tráng phủ verni gốc nước trên đơn vị tráng
phủ
d. Câu a và b đúng.
Câu 39. Cấu tạo nhũ ép nóng gồm 5 lớp, chọn phương án thích hợp nhất về thứ tự của
các lớp
a. Lớp nhũ, lớp lắc bóng, lớp keo, lớp đệm, lớp đế
b. Lớp lắc, lớp nhũ, lớp keo, lớp đệm, lớp đế
c. Lớp keo, lớp nhũ, lớp lắc, lớp đệm, lớp đế
d. Lớp nhũ, lớp keo, lớp lắc, lớp đệm, lớp đế
Câu 40. Hiện nay, công nghệ in nhũ lạnh được áp dụng:
a. Chỉ trên máy in Flexo khổ nhỏ.
b. Chỉ trên máy in ống đồng.
c. Chỉ trên máy in Offset tờ rời.
d. Có thể đặt ở máy in Offset tở rời và máy in Flexo khổ nhỏ
Câu 41. Giấy làm lớp sóng so với lớp giấy phẳng trong công nghệ sản xuất carton dợn
sóng:
a. Dai hơn
b. Trắng hơn
c. Mềm hơn
d. Định lượng cao hơn
Câu 42. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần chiều cao sóng của các loại carton dợn sóng:
a. Sóng A; Sóng B; Sóng C; Sóng E; sóng G
b. Sóng E; Sóng C; Sóng B; Sóng A;
Trang 5
c. Sóng G; Sóng E; Sóng B; Sóng C; Sóng A;
d. Sóng C; Sóng B; Sóng G; Sóng A; Sóng E;
Câu 43. Keo thường dùng trong sản xuất cacton dợn sóng là keo
a. Tinh bột
b. PVAC
c. Dẻo nhiệt
d. Nhiệt hoạt
Câu 44. Khi làm bao bì carton gợn sóng thì với cách in Preprint (in trên giấy mặt
ngoài trước rồi mới bồi thành carton gợn sóng):
a. Có thể thực hiện trên bất kỳ máy in nào.
b. Chỉ có thể thực hiện trên máy in Offset tờ rời.
c. Chỉ có thể thực hiện trên máy in Flexo tờ rời.
d. Có thể thực hiện trên bất kỳ máy in nào với điều kiện là chiều dày giấy nằm trong
khả năng của máy in.
Câu 45. Trong hệ SI diện lượng của màng có đơn vị là:
a. g/cm3
b. g/cc
c. m2/kg/0.0254 mm
d. m2/kg/ 0.001 mm
Câu 46. Dạng màng nào sau đây có khả năng kéo giãn cao nhất:
a. PP
b. PE
c. PET
d. HDPE
Câu 47. Ưu điểm của OPP so với các vật liệu khác :
a. Lực bền và độ cứng cao; hoàn toàn trong suốt; có tính ngăn cản ẩm và mùi tốt.
b. Lực bền và độ cứng cao; hoàn toàn trong suốt; có tính ngăn cản ẩm và mùi tốt;
dễ hàn nhiệt
c. Lực bền và độ cứng cao; hoàn toàn trong suốt; dễ hàn nhiệt
d. Dễ hàn nhiệt ; hoàn toàn trong suốt; Có tính ngăn cản ẩm và mùi tốt.
Câu 48. Với cấu trúc màng ghép PET/PE/Al/PE/LLDPE thì màng đóng vai trò là lớp
kết dính là lớp:
a. LLDPE
b. PET
c. Al
d. Hai lớp PE ở giữa
Câu 49. Khi ghép màng bằng phương pháp ghép ướt thì:
a. Một trong hai màng ghép phải là vật liệu thấm hút và keo được tráng lên lớp vật
liệu ít thấm hút hơn.
b. Một trong hai màng ghép phải là vật liệu thấm hút và keo được tráng lên lớp vật
liệu dễ thấm hút hơn.
c. Có thể ghép bất kỳ hai loại vật liệu nào (màng hoặc giấy).
d. Chỉ sử dụng để ghép hai vật liệu không thấm hút với nhau.
Trang 6
Câu 50. Sau khi xử lý corona tốt, góc thấm ướt cân bằng của chất lỏng trên màng/tấm
nhựa sẽ:
a. Tăng lên
b. Giảm đi
c. Không đổi

Phần 3 : Phần tự luận: 1.5 điểm/câu


Câu 51. Dựa trên các kiến thức về mực in và máy in Offset tờ rời, hãy trình bày tóm
tắt những ưu điểm nổi trội của Inkline trong các máy in Heidelberg từ nội dung tiếng Anh
sau:
InkLine - Outstanding Benefits
• Less time needed for makeready and other work
• All ink fountains initially filled at the same time
• Ink cartridges are emptied almost entirely for significantly reduced ink
consumption
• No ink wasted when storing partially emptied cartridges for later use
• Constant ink levels in the fountains prevent color fluctuations in print
• Integrated ink agitator for UV printing
• Ink consumption displayed

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Trang 7
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Ghi chú: CBCT không giải thích đề thi

Ngày 2 tháng 6 năm 2014


TRƯỞNG NGÀNH GIẢNG VIÊN RA ĐỀ

Trang 8

You might also like