You are on page 1of 106

Đáp

TT Câu hỏi Phương án A Phương án B Phương án C Phương án D


án

Công ty may ABC có doanh thu XK hơn Cho vay ngắn hạn,
Cho vay ngắn hạn,
80%, thường nhập khẩu nguyên liệu (vải) từ chiết khấu hối phiếu
chiết khấu hối phiếu
Hàn Quốc, Đài Loan và mua nguyên phụ Cho vay ngắn hạn, đòi nợ kèm bộ chứng
đòi nợ kèm bộ chứng
liệu của hơn 10 nhà cung cấp truyền thống Cho vay ngắn hạn, chiết khấu hối phiếu từ XK, thấu chi, bảo
từ XK, thấu chi, bảo
1 trong nước. Công ty được đối tác cho thanh TTQT, mua bán ngoại đòi nợ kèm bộ chứng lãnh thanh toán, thanh C
lãnh thanh toán, thanh
toán trả chậm 30 ngày với điều kiện phải có tệ từ XK, TTQT, mua toán trong nước và
toán trong nước và
bảo lãnh của ngân hàng. Theo anh chị, bán ngoại tệ quốc tế, mua bán
quốc tế, thu hộ mạng
BIDV có thể cung cấp cho khách hàng sản ngoại tệ, tài trợ DN vệ
lưới, mua bán ngoại tệ
phẩm gì? tinh

BIDV cung cấp sản phẩm chiết khấu miễn


truy đòi Hối phiếu đòi nợ kèm bộ chứng từ L/C trả ngay và L/C L/C và Nhờ thu trả L/C trả ngay và Nhờ
2 L/C trả ngay A
xuất khẩu theo các phương thức thanh toán trả chậm ngay thu trả ngay
nào?
Thuế, phí, lệ phí liên
Doanh nghiệp A đủ điều kiện vay vốn tài Nguyên, nhiên vật liệu quan trong quá trình
trợ xuất khẩu theo sản phẩm Tài trợ xuất đầu vào phục vụ cho Khấu hao tài sản cố nhập nguyên liệu đầu
3 khẩu trọn gói. Doanh nghiệp A sẽ được vay sản xuất, kinh doanh định. vào phục vụ sản xuất A và C D
vốn để thanh toán cho các chi phí nào? hàng hoá xuất khẩu. kinh doanh hàng xuất
khẩu.

Ứng trước, quản lý Ứng trước, thu hộ,


Ứng trước, bảo đảm
Bao thanh toán xuất khẩu bao gồm các dịch khoản phải thu, bảo quản lý khoản phải
Ứng trước, thu hộ, rủi ro tín dụng Nhà
4 vụ gì? đảm rủi ro tín dung thu, bảo đảm rủi ro tín D
quản lý khoản phải thu nhập khẩu
Nhà nhập khẩu dụng Nhà nhập khẩu
Có, nhưng chỉ thực
BIDV có thực hiện chiết khấu theo hình Có, nhưng chỉ thực hiện với các Bộ chứng
Có, nhưng chỉ áp
thức L/C và nhờ thu đối với các Bộ chứng hiện chiết khấu đối vớitừ xuất khẩu đã được
5 dụng đối với hình Không B
từ xuất khẩu đã gửi đi đòi tiền Ngân hàng bộ chứng từ không có BIDV trực tiếp gửi đi
thức L/C
nước ngoài hay không? bất đồng đòi tiền theo các hình
thức L/C và nhờ thu
Chiết khấu có truy đòi
theo hình thức L/C và
Khách hàng không bắt buộc áp dụng điều nhờ thu trả ngay, đồng
Giao dịch đủ điều
kiện TSBĐ theo quy định của BIDV khi Tiền chiết khấu để trả thời giao dịch đáp ứng
6 kiện để chiết khấu Cả a, b và c D
chiết khấu trong trường hợp nào? nợ vay tại BIDV các điều kiện tại Điều
miễn truy đòi
6 Quy định 4009 và
văn bản sửa đổi, bổ
sung
Được mua hàng trả Có cơ hội tiết kiệm
chậm nhưng vẫn đảm được chi phí kinh
Được vay vốn ngoại tệ
bảo Nhà xuất khẩu doanh do phí UPAS
Lợi ích của khách hàng khi sử dụng sản với lãi suất thấp hơn
7 được nhận tiền thanh L/C tối đa chỉ bằng lãi Cả a và c D
phẩm UPAS L/C là gì? so với tài trợ nhập
toán ngay mà không suất cho vay ngoại tệ
khẩu thông thường.
phát sinh thêm chi phí cùng thời hạn với kỳ
cho Nhà xuất khẩu hạn trả chậm của L/C
Tất cả các doanh Các doanh nghiệp
Các doanh nghiệp
nghiệp được phép hoạt nhập khẩu đang thanh
nhập khẩu không đủ
Đối tượng Khách hàng mục tiêu của sản động kinh doanh nhập toán theo L/C trả
8 điều kiện vay ngoại tệ Cả b và c D
phẩm UPAS L/C là ai? khẩu theo quy định ngay, có nhu cầu nhập
theo quy định của
của pháp luật Việt khẩu hàng hóa thanh
NHNN
Nam toán trả chậm.
Điều kiện để khách hàng được cấp hạn mức Xếp hạng tín dụng nội Khả năng thanh toán
9 Hệ số nợ ≤ 2,5 A, B và C D
thấu chi không có tài sản đảm bảo là gì? bộ từ A trở lên hiện hành > 1
Đồng tiền thấu chi được phép là đồng tiền
10 VND USD A và B A, B và EUR C
nào?
XHTDNB A trở lên XHTDNB BBB trở
Điều kiện nào về Xếp hạng tín dụng nội bộ nếu tài trợ đơn lẻ các lên nếu tài trợ đơn lẻ
11 (XHTDNB) để được cấp tín dụng theo sản XHTDNB BBB trở lên XHTDNB A trở lên khâu và BBB trở lên các khâu và BB trở lên C
phẩm tài trợ chuỗi cung ứng thủy sản? nếu tài trợ theo chuỗi nếu tài trợ theo chuỗi
khép kín khép kín
Điều kiện về hệ số nợ để DN XK thủy sản
12 được cấp tín dụng theo sản phẩm tài trợ Hệ số nợ ≤ 4 Hệ số nợ ≤ 5 Hệ số nợ ≤ 6 Hệ số nợ ≤ 7 A
chuỗi cung ứng thủy sản là gì?
BBB nếu là đầu mối
DN đủ điều kiện vay kinh doanh xăng dầu
XNK xăng dầu và A
13 đảm bảo bằng xăng dầu tồn kho. Khi đó, BBB A AA B
đối với các doanh
DN Xếp hạng tín dụng nội bộ tối thiểu là gì?
nghiệp khác
DN đủ điều kiện vay vốn theo sản phẩm tài
BBB nếu là DN phân
trợ doanh nghiệp vệ tinh, với TSĐB là hàng
14 BBB A AA phối và A nếu là DN B
tồn kho do DN tự quản lý. Khi đó, Xếp
cung cấp
hạng tín dụng nội bộ tối thiểu của DN là gì?

DN đủ điều kiện vay vốn theo sản phẩm tài


trợ doanh nghiệp vệ tinh, với TSĐB là
Không có đáp án nào
15 quyền đòi nợ hình thành trong tương lai từ AA A BBB B
đúng
hợp đồng mua bán. Khi đó, Xếp hạng tín
dụng nội bộ tối thiểu của DN là gì?
TSĐB (không bao
Điều kiện cấp bảo lãnh khi chưa xác định
Ký quỹ 100% giá trị Xếp hạng tín dụng nội gồm ký quỹ) tương Không có đáp án nào
16 được thời hạn hiệu lực của bảo lãnh tại thời A
bảo lãnh bộ từ A trở lên ứng 100% giá trị bảo đúng
điểm cấp tín dụng là gì?
lãnh
Chưa từng phát sinh
Khách hàng đáp ứng điều kiện nào sẽ được Không có nợ quá hạn
Xếp hạng tín dụng nội nợ cho vay bắt buộc
17 Chi nhánh xét duyệt cấp bảo lãnh thanh tại thời điểm cấp bảo A, B và C D
bộ từ A trở lên. tại BIDV và không có
toán theo hạn mức? lãnh
nợ xấu tại TCTD khác
Kinh doanh có lãi và
Không có lỗ lũy kế tối Không có lỗ lũy kế tối
Xét trên khía cạnh kết quả hoạt động kinh Không có lỗ lũy kế không có lỗ lũy kế tối
thiểu trong vòng 01 thiểu trong vòng 02
18 doanh, Khách hàng đủ điều kiện vay theo tính đến thời điểm cấp thiểu trong vòng 02 C
năm liền kề thời điểm năm liền kề thời điểm
phương thức tài trợ TSCĐ gián tiếp khi nào? tín dụng năm liền kề thời điểm
cấp tín dụng cấp tín dụng
cấp tín dụng
Dự án thuỷ điện nhóm A theo quy định cho
vay của BIDV là Dự án có tổng mức đầu tư
19 1.500 tỷ đồng 1.000 tỷ đồng 800 tỷ đồng 700 tỷ đồng A
trên bao nhiêu tiền?

Thời gian cho vay đối với dự án thuỷ điện


có công suất lắp máy từ 05 đến dưới 30
20 10 năm 12 năm 13 năm 15 năm B
MW là bao nhiêu năm?

Các dự án bất động sản Chi nhánh có thể Dự án đầu tư xây dựng Dự án đầu tư trung Dự án xây dựng khu
21 A, B và C A
cho vay bao gồm những loại dự án nào? khu du lịch tâm thương mại đô thị
Doanh nghiệp Z có nhu cầu vay vốn đầu tư
22 01 khu chung cư. Theo Anh/Chị, khách 05 năm 07 năm 10 năm 15 năm B
hàng có thể vay tối đa bao lâu?

Công ty A hoạt động dệt kim XK muốn vay


Hợp đồng XK thanh
vốn theo sản phẩm tài trợ DN dệt may thì Ô tô Camry của Giám
23 Nhà xưởng toán theo phương thức A, B và C D
Chi nhánh hướng dẫn khách hàng thế chấp đốc Công ty
CAD
các loại tài sản nào?
Khách hàng duy trì
Chỉ áp dụng đối với
Xếp hạng tín dụng nội Bộ chứng từ xuất khẩu
Trường hợp Chiết khấu có truy đòi Hối chiết khấu Hối phiếu
bộ từ A trở lên trong có tối thiểu 01 bản gốc
24 phiếu đòi nợ trước khi kiểm tra chứng từ, đòi nợ theo hình thức a và b D
vòng 01 năm tính đến chứng từ vận tải
giao dịch phải đáp ứng điều kiện nào? L/C
thời điểm chiết khấu
Vận đơn chủ (Master
bill of lading) phát
Hàng hóa có thể hành bởi hãng tàu có
Chiết khấu có truy đòi Hối phiếu đòi nợ đối
không thực sự được thể có bất đồng, dẫn Hàng hóa bị tổn thất
với bộ chứng từ xuất khẩu có vận đơn gom
25 xuất khẩu do đó không đến Hối phiếu đòi nợ trong quá trình vận a và b D
hàng (House bill of lading) có những rủi ro
có nguồn tiền thanh bị từ chối thanh toán chuyển
gì?
toán Hối phiếu bởi Ngân hàng phát
hành

Rủi ro chủ yếu của sản phẩm chiết khấu có Cơ quan Tòa
truy đòi hối phiếu đòi nợ kèm bộ chứng từ án/Trọng tài phán
Ngân hàng phát hành Nhà nhập khẩu phá
26 hàng xuất khẩu thanh toán theo hình thức quyết và tuyên bố Nhà a và c D
L/C phá sản (vỡ nợ). sản (vỡ nợ)
L/C là gì? xuất khẩu có gian lận
thương mại
Tất cả các Khách hàng
có nhu cầu sử dụng
Điều kiện về Xếp hạng tín dụng nội bộ sản phẩm đều được
(XHTDNB) đối với Khách hàng khi thế XHTDNB từ BBB trở XHTDNB từ AA trở thế chấp quyền đòi nợ
XHTDNB từ A trở lên
27 chấp quyền đòi nợ hình thành trong tương lên lên hình thành trong B
lai từ Hợp đồng/đơn hàng xuất khẩu như tương lai từ Hợp
thế nào? đồng/đơn hàng xuất
khẩu

Rút ngắn thời gian xử Tăng trưởng doanh số


Mục tiêu của cơ chế giao dịch TTTM theo Tăng cường kiểm soát
lý giao dịch TTTM giao dịch TTTM qua
28 hạn mức tín dụng tự động là gì? rủi ro giao dịch TTTM a, b và c A
cho Khách hàng BIDV
Phát hành/sửa đổi L/C
nhập khẩu; Ký hậu
vận đơn, phát hành
Phát hành/sửa đổi L/C Phát hành/sửa đổi L/C bảo lãnh nhận
Cơ chế giao dịch TTTM theo hạn mức tín nhập khẩu; Chiết khấu nhập khẩu; Chiết khấu hàng/ủy quyền nhận
dụng tự động áp dụng cho những loại có truy đòi Hối phiếu có truy đòi Hối phiếu hàng theo L/C phát Tất cả các loại giao
29 C
nghiệp vụ TTTM nào? đòi nợ theo hình thức đòi nợ theo hình thức hành trên cơ sở hạn dịch TTTM
L/C, nhờ thu L/C, nhờ thu; Bảo mức tín dụng tự động;
lãnh quốc tế Chiết khấu có truy đòi
Hối phiếu đòi nợ theo
hình thức L/C, nhờ thu

Điều kiện Xếp hạng tín dụng nội bộ


(XHTDNB) để Khách hàng được BIDV cấp XHTDNB BBB trở lên
30 XHTDNB AAA XHTDNB AA trở lên XHTDNB A trở lên C
hạn mức tín dụng tự động là gì?

HMTDTĐ có số dư
Giao dịch đáp ứng các
khả dụng còn đủ thực
Giao dịch TTTM đáp điều kiện sử dụng
hiện giao dịch TTTM
Điều kiện sử dụng Hạn mức tín dụng tự ứng các điều kiện theo HMTDTĐ khác theo
theo đề nghị của
31 động (HMTDTĐ) là gì? quy định hiện hành Quyết định cấp a, b và c D
Khách hàng và còn
của BIDV HMTDTĐ cho Khách
hiệu lực tại thời điểm
hàng
thực hiện giao dịch
TTTM
Số dư HMTDTĐ khả
dụng có thể sử dụng
để thực hiện cấp tín
HMTDTĐ nằm trong
HMTDTĐ được cấp dụng theo HMTD
Đặc điểm của Hạn mức tín dụng tự động hạn mức tín dụng
riêng cho từng nghiệp ngắn hạn thông
32 (HMTDTĐ) là gì? ngắn hạn đã cấp cho a, b và c D
vụ TTTM thường cho các mục
Khách hàng
đích khác (vay vốn,
bảo lãnh, giao dịch
TTTM khác).
Thẩm quyền phê duyệt cấp/điều chỉnh/bổ
sung Hạn mức tín dụng tự động trong
trường hợp Khách hàng đã được Trụ sở Giám đốc Chi nhánh
Cấp thẩm quyền tại
chính phê duyệt hạn mức tín dụng ngắn hạn hoặc Phó giám đốc Theo quy định hiện
Trụ Sở chính phê
33 (với điều kiện không vượt quá hạn mức mở Giám đốc Chi nhánh phụ trách KHDN được hành của BIDV B
duyệt
L/C, chiết khấu đã được Trụ Sở chính phê ủy quyền
duyệt) là ai?

Khi thực hiện phát hành L/C nhập khẩu


theo hạn mức tín dụng tự động, Bộ phận Không phải trình cấp
nào có trách nhiệm trình cấp thẩm quyền Trung tâm TN TTTM thẩm quyền phê duyệt
34 Bộ phận KHDN Bộ phận TN TTTM D
(Ban Giám đốc) phê duyệt thực hiện giao thực hiện giao dịch
dịch?

Khi thực hiện giao dịch TTTM theo hạn


mức tín dụng tự động, Bộ phận nào có trách
Trung tâm TN TTTM
35 nhiệm kiểm tra hạn mức tín dụng tự động Bộ phận KHDN Bộ phận TN TTTM Bộ phận QTTD B
khả dụng?

Bộ phận TN TTTM Bộ phận KHDN trình


Trường hợp giao dịch không đáp ứng điều
Bộ phận KHDN thông Bộ phận TN TTTM chuyển trả toàn bộ hồ cấp có thẩm quyền
kiện sử dụng hạn mức tín dụng tự động
báo cho Khách hàng chuyển toàn bộ hồ sơ sơ giao dịch cho Bộ quyết định việc tiếp
hoặc hạn mức tín dụng tự động khả dụng
36 về việc từ chối thực cho Bộ phận QLRR để phận KHDN để tiếp tục thực hiện giao C
không còn đủ để thực hiện giao dịch, đơn vị
hiện giao dịch thẩm định giao dịch tục xử lý theo trình tự, dịch theo hạn mức tín
cần xử lý như thế nào?
thủ tục cấp tín dụng dụng tự động
hiện hành
Khi thực hiện chiết khấu có truy đòi Hối
phiếu đòi nợ theo hạn mức tín dụng tự
động, Bộ phận nào có trách nhiệm trình cấp Trung tâm TN TTTM Không có phương án
37 Bộ phận KHDN Bộ phận TN TTTM B
thẩm quyền ký Hợp đồng chiết khấu với nào đúng
Khách hàng?

Khi BIDV cung cấp bao thanh toán xuất Đại lý bao thanh toán Ngân hàng của Nhà
38 khẩu cho Khách hàng, dịch vụ Bảo đảm rủi BIDV cấp nhập khẩu cấp nhập khẩu cấp a hoặc b B
ro tín dụng Nhà nhập khẩu do ai cấp?
Nhà nhập khẩu không Nhà nhập khẩu không
thanh toán cho Nhà thanh toán cho Nhà
Nhà nhập khẩu không Nhà nhập khẩu không
xuất khẩu khi đến hạn xuất khẩu khi đến hạn
Đại lý bao thanh toán nhập khẩu thanh toán thanh toán cho Nhà thanh toán cho Nhà
khoản phải thu vì bất khoản phải thu do mất
Bảo đảm rủi ro tín dụng Nhà nhập khẩu khi xuất khẩu khi đến hạn xuất khẩu khi đến hạn
39 cứ lý do gì, trừ các khả năng thanh toán C
nào? khoản phải thu vì bất khoản phải thu do mất
nguyên nhân liên và rủi ro chính trị tại
cứ lý do gì khả năng thanh toán
quan đến tranh chấp quốc gia Nhà nhập
thương mại khẩu

Nhà nhập khẩu không


Nhà nhập khẩu không
thanh toán cho Nhà
Nhà nhập khẩu không thanh toán cho Nhà Nhà nhập khẩu không
Khi cung cấp sản phẩm bao thanh toán xuất xuất khẩu khi đến hạn
thanh toán cho Nhà xuất khẩu khi đến hạn thanh toán cho Nhà
khẩu không có quyền truy đòi, BIDV được khoản phải thu vì bất
xuất khẩu khi đến hạn khoản phải thu do xuất khẩu khi đến hạn
40 quyền truy đòi số tiền ứng trước trong cứ lý do gì không liên B
khoản phải thu do mất tranh chấp thương mại khoản phải thu do
trường hợp nào? quan đến khả năng
khả năng thanh toán giữa Nhà xuất khẩu và gian lận thương mại
thanh toán của Nhà
Nhà nhập khẩu
nhập khẩu

Điều kiện Xếp hạng tín dụng nội bộ để


Khách hàng là Nhà xuất khẩu được BIDV
Từ BB trở lên Từ BBB trở lên Từ A trở lên Từ AA trở lên
41 cung cấp bao thanh toán xuất khẩu là gì? B
Khách hàng đã nhận
Lệnh dừng thanh toán
được bất kỳ số tiền
của Tòa án/cơ quan
Khi thực hiện chiết khấu miễn truy đòi Hối thanh toán nào liên Khách hàng vi phạm
Nhà nước có thẩm
phiếu đòi nợ theo L/C, Khách hàng có trách quan đến Hối phiếu các cam kết khác đối
42 quyền với lý do viện a hoặc b hoặc c D
nhiệm hoàn trả số tiền chiết khấu, lãi và phí đòi nợ đã được BIDV với Ngân hàng đại
dẫn về gian lận thương
liên quan cho BIDV trong trường hợp nào? chiết khấu dưới bất kỳ lý/Nhà nhập khẩu
mại hoặc các lý do
hình thức nào theo
khác.
hoặc ngoài L/C
Sai, vì phải thêm điều
kiện là hạn mức
Để thực hiện sản phẩm chiết khấu miễn truy Sai, vì phải thêm điều Sai, vì phải thêm điều
TTTM còn lại của
đòi, Ngân hàng phát hành L/C chỉ cần đáp kiện là sau khi Chi kiện là sau khi Chi
Ngân hàng phát hành
ứng điều kiện là đã được BIDV cấp hạn nhánh đã được Ban nhánh đã được Trung
L/C đó còn đủ để thực
43 mức giao dịch TTTM có đúng không? Vì Đúng ĐCTC đồng ý cho tâm TN TTTM đồng ý C
hiện giao dịch, nằm
sao? phép thực hiện giao cho phép thực hiện
trong kỳ hạn giao dịch
dịch chiết khấu miễn giao dịch chiết khấu
tối đa và thời hạn hiệu
truy đòi đó miễn truy đòi đó
lực của hạn mức đã
cấp
Khách hàng chịu toàn
bộ phí dịch vụ UPAS
Trong nghiệp vụ UPAS L/C, điều kiện để đã thông báo cộng với Khách hàng không
Phải được BIDV chấp
44 Khách hàng được thanh toán trước khi đến các khoản phí phạt được thanh toán trước Cả a và b D
thuận
hạn thanh toán L/C như thế nào? thanh toán trước hạn hạn
mà Ngân hàng đại lý
thu của BIDV (nếu có)
Nhà xuất khẩu được
Nhà xuất khẩu được yêu cầu thanh toán
Được thanh toán vào
yêu cầu thanh toán ngay khi xuất trình bộ
Trong giao dịch UPAS L/C, khi xuất trình ngày đến hạn thanh Theo quy định của
ngay khi xuất trình bộ chứng từ đòi tiền cho
45 bộ chứng từ phù hợp, Nhà xuất khẩu sẽ toán trả chậm của bộ từng Ngân hàng đại lý B
chứng từ đòi tiền theo ngân hàng thương
được thanh toán như thế nào? chứng từ đòi tiền theo tài trợ UPAS L/C.
UPAS L/C cho ngân lượng nhưng phải trả
UPAS L/C.
hàng thương lượng. thêm phí UPAS cho
Ngân hàng đại lý.
Theo thông báo của Theo thông báo của
Ngân hàng đại lý từng Do Chi nhánh quyết Do Chi nhánh quyết Ngân hàng đại lý từng
thời kỳ, thường không định dựa trên nhu cầu định dựa trên nhu cầu thời kỳ, thường không
Theo quy định của BIDV, thời hạn trả
46 quá 180 ngày và sẽ tài trợ của Khách tài trợ của Khách quá 03 tháng và sẽ A
chậm của UPAS L/C là bao lâu?
được Trụ sở chính hàng, tối đa không quá hàng, tối đa không được Trụ sở chính
thông báo trước khi 360 ngày quá 180 ngày thông báo trước khi
mở L/C. mở L/C.
BIDV chỉ phát hành BIDV chỉ phát hành
UPAS L/C cho Khách UPAS L/C cho Khách
Phạm vi thị trường nhập khẩu của Khách Không đáp án nào
47 hàng nhập khẩu hàng hàng nhập khẩu hàng Không giới hạn C
hàng đối với sản phẩm UPAS L/C là gì? đúng
hóa từ các thị trường hóa từ các thị trường
Mỹ và Canada. Châu Âu.
Tất cả các doanh Các doanh nghiệp
Các doanh nghiệp
nghiệp được phép hoạt nhập khẩu đang thanh
nhập khẩu không đủ
Đối tượng Khách hàng mục tiêu của sản động kinh doanh nhập toán theo L/C trả
48 điều kiện vay ngoại tệ Cả b và c D
phẩm UPAS L/C là ai? khẩu theo quy định ngay, có nhu cầu nhập
theo quy định của
của pháp luật Việt khẩu hàng hóa thanh
NHNN
Nam toán trả chậm.
Phí dịch vụ UPAS
(của Ngân hàng đại lý
Khi thanh toán UPAS L/C qua BIDV, Phí chấp nhận Hối
và của BIDV) và phí Phí chiết khấu bộ
49 Khách hàng phải trả những khoản phí dịch phiếu trả chậm dưới Cả b và c B
thanh toán bộ chứng chứng từ hàng xuất
vụ nào? 01 năm
từ đòi tiền như theo
L/C trả ngay.
Tận dụng được nguồn
Đa dạng hóa sản phẩm
vốn ngoại tệ giá rẻ từ
tài trợ nhập khẩu, tăng
Lợi ích của Chi nhánh khi triển khai sản Gia tăng thu phí dịch các ngân hàng đại lý Cả 03 phương án trên
50 khả năng cạnh tranh D
phẩm UPAS L/C là gì? vụ TTTM nước ngoài để đáp đều chấp nhận được
với các ngân hàng
ứng nhu cầu của
khác.
khách hàng.
Khách hàng không
Thời điểm nào Khách hàng bắt buộc phải có Trước thời điểm thanh
phải dùng bất kỳ tài
tài sản thế chấp là hợp đồng tiền gửi/thẻ tiết toán L/C hoặc thời
sản thế chấp nào để
kiệm/chứng chỉ tiền gửi/kỳ phiếu do BIDV điểm ký hậu vận
đảm bảo cho phần vốn
và các TCTD khác phát hành hoặc dùng bảo Trước thời điểm đơn/bảo lãnh nhận
51 tự có bổ sung tham gia Trước khi mở L/C B
lãnh thanh toán của TCTD khác để đảm bảo thanh toán L/C hàng/trả bộ chứng từ
mà chỉ cần cam kết
cho phần vốn tự có bổ sung tham gia khi cho Khách hàng, tùy
bằng văn bản sẽ nộp
được tài trợ nhập khẩu đảm bào bằng lô trường hợp nào xảy ra
đủ tiền khi BIDV có
hàng nhập? trước.
thông báo.
Có thể chấp thuận
chiết khấu nếu Khách
Chấp thuận chiết khấu
hàng xuất trình bản
nếu Khách hàng có
Khách hàng xuất trình bộ chứng từ xuất Từ chối đề nghị của sao Tờ khai hải quan
Chấp thuận chiết khấu văn bản cam kết bổ
khẩu (không có bản gốc chứng từ vận tải) Khách hàng vì thiếu (đã được đối chiếu,
52 như đề xuất của sung bản gốc chứng từ B
và đề nghị BIDV chiết khấu theo hình thức chứng từ so với quy xác thực với bản gốc)
Khách hàng vận tải chậm nhất là
T/T, Chi nhánh sẽ xử lý như thế nào? định của BIDV. chứng thực lô hàng
10 ngày kể từ ngày
xuất khẩu liên quan đã
chiết khấu
được làm thủ tục
thông quan
Tổng giới hạn cấp tín dụng đối với khách
53 hàng nhóm 1 thuộc thẩm quyền phê duyệt 100 tỷ đồng 200 tỷ đồng 300 tỷ đồng 400 tỷ đồng C
của PTGĐ QLRR là bao nhiêu tiền?

Giới hạn cấp tín dụng đối với một Dự án


đầu tư trung dài hạn của khách hàng nhóm
54 40 tỷ đồng 50 tỷ đồng 60 tỷ đồng 90 tỷ đồng B
2 thuộc thẩm quyền phê duyệt của PGĐ
Ban QLRRTD là bao nhiêu tiền?

Việc phê duyệt cấp tín dụng đối với một dự


55 án đầu tư trung dài hạn trên 1000 tỷ đồng TGĐ HĐTDTW UBQLRR HĐQT D
thuộc thẩm quyền của ai?
Theo Chính sách cấp tín dụng đối với khách
hàng DN của BIDV, các trường hợp nào khi
vay đầu tư dự án thì ngoài tài sản hình
thành sau đầu tư, khách hàng phải bổ sung
TSBĐ khác tối thiểu tương đương 50% dư
nợ vay?
56 i và ii i, ii và iv i, ii và iii i, ii, iii và iv C
i. Khách hàng xếp loại BB
ii. Khách hàng chưa đủ điều kiện xếp hạng
iii. Khách hàng mới quan hệ tín dụng xếp
loại BBB
iv. Khách hàng mới quan hệ tín dụng xếp
loại A

Theo Chính sách cấp tín dụng đối với khách


hàng DN của BIDV, các loại bảo lãnh nào
phải áp dụng hệ số quy đổi là 1?
i. Bảo lãnh thanh toán
57 i, ii và iii i và ii i, ii và iv i, ii, iii và iv D
ii. Bảo lãnh vay vốn
iii. Thư tín dụng dự phòng bảo lãnh tài
chính cho khoản vay của doanh nghiệp
iv. Bảo lãnh phát hành trái phiếu

Tỷ lệ quy đổi của dư bảo lãnh thực hiện hợp


58 đồng theo Chính sách cấp tín dụng đối với 10% 20% 30% 40% D
KH DN của BIDV là bao nhiêu?

Tỷ lệ quy đổi của dư bảo lãnh thực hiện hợp


đồng và bảo lãnh bảo đảm chất lượng sản Không đáp án nào
59 20% 30% 40% D
phẩm theo Chính sách cấp tín dụng đối với đúng
KH DN của BIDV là bao nhiêu?
Khách hàng xếp hạng
Khách hàng xếp hạng Khách hàng xếp hạng
AA trở lên, hệ số nợ ≤
AA trờ lên, hệ số nợ ≤ AA trở lên, hệ số nợ ≤
Theo Chính sách cấp tín dụng đối với khách Khách hàng xếp hạng 2,5, khách hàng
2,5, khách hàng không 2,5, khách hàng không
60 hàng DN của BIDV, trường hợp nào được AA trở lên, hệ số nợ ≤ không có nợ bị B
có nợ gốc bị chuyển có nợ bị chuyển quá
xem xét cho vay không có TSBĐ? 2,5 chuyển quá hạn tại
quá hạn tại BIDV hạn trong 01 năm gần
BIDV trong 01 năm
trong 01 năm gần nhất nhất
gần nhất
Tổng giá trị TSBĐ Tổng giá trị
Tổng giá trị
Tổng giá trị quy đổi/Tổng dư nợ TSBĐ/Tổng dư nợ
Tỷ lệ tài sản bảo đảm được tính theo công TSBĐ/Tổng dư nợ
61 TSBĐ/Tổng dư nợ cho cho vay, bảo lãnh và cho vay, bảo lãnh và C
thức như thế nào? cho vay, bảo lãnh và
vay, bảo lãnh quy đổi cam kết thanh toán cam kết thanh toán
cam kết thanh toán
quy đổi quy đổi
Theo Chính sách cấp tín dụng, đối với cho
vay đầu tư dự án, khách hàng chưa đáp ứng
điều kiện vốn chủ sở hữu, có thể bổ sung
62 0% 5% 10% 15% B
thay thế tối đa bao nhiêu % trong tỷ lệ vốn
chủ sở hữu quy đinh bằng TSBĐ ngoài dự
án?

Theo Chính sách cấp tín dụng, khách hàng


xếp loại A, vay đầu tư dự án với thời gian
63 25% 30% 35% 40% B
06 năm thì tỷ lệ vốn chủ sở hữu tham gia dự
án tối thiểu là bao nhiêu?

Theo Chính sách cấp tín dụng, khách hàng


chưa đủ điều kiện xếp hạng, vay đầu tư dự
64 35% 40% 45% 50% D
án với thời gian 6,5 năm thì tỷ lệ vốn chủ sở
hữu tham gia dự án tối thiểu là bao nhiêu?

Tài sản bảo đảm là đất chưa có GCNQSD


chỉ nhận làm tài sản
65 đất, đối với khách hàng AA áp dụng hệ số 40% 50% 80% C
bảo đảm bổ sung
tài sản bảo đảm là bao nhiêu?
Khoản vay không theo sản phẩm cho vay
nhà ở của BIDV, khách hàng thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai, Hợp đồng thế
66 80% 60% 50% 40% A
chấp được công chứng, hệ số tài sản bảo
đảm áp dụng trong trường hợp này là bao
nhiêu?

Khoản vay không theo sản phẩm cho vay


nhà ở của BIDV, khách hàng thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai, Hợp đồng thế
67 60% 50% 40% 20% D
chấp không được công chứng, hệ số tài sản
bảo đảm áp dụng trong trường hợp này là
bao nhiêu?

Trường hợp cho vay đối với Chủ đầu tư dự


án, nếu công chứng được Hợp đồng thế
68 chấp tài sản gắn liền với đất hình thành 80% 60% 50% 40% A
trong tương lai, hệ số tài sản bảo đảm áp
dụng là bao nhiêu?

Trường hợp cho vay đối với Chủ đầu tư dự


án, nếu không công chứng được Hợp đồng
thế chấp tài sản, Chi nhánh nhận thế chấp
69 80% 60% 50% 40% D
quyền kinh doanh phát triển dự án, hệ số tài
sản bảo đảm áp dụng là bao nhiêu bíết
khách hàng xếp hạng A?

Trường hợp cho vay đối với Chủ đầu tư dự


án, nếu không công chứng được Hợp đồng
thế chấp tài sản, Chi nhánh nhận thế chấp
70 60% 50% 40% 20% D
quyền kinh doanh phát triển dự án, hệ số tài
sản bảo đảm áp dụng là bao nhiêu bíết
khách hàng xếp hạng BB?
Doanh nghiệp đã thế chấp toàn bộ TS tại
các TCTD, hiện tại có nhu cầu thế chấp
chỉ nhận làm tài sản
71 thêm Cổ phiếu của DN (CP đã lên sàn 50% 40% 20% D
bảo đảm bổ sung
HNX), bíêt DN hoạt động hiệu quả, xếp
hạng A, hệ số TSBĐ áp dụng là bao nhiêu?

Doanh nghiệp đã thế chấp toàn bộ TS tại


các TCTD, hiện tại có nhu cầu thế chấp
chỉ nhận làm tài sản
72 thêm Cổ phiếu của DN (CP đã lên sàn 80% 50% 40% C
bảo đảm bổ sung
HNX), bíêt DN xếp hạng BBB, hệ số TSBĐ
áp dụng làbao nhiêu?
chi phí thực tế mà Chủ
Trường hợp Chi nhánh nhận thế chấp quyền Giá trị QSD đất dự án đầu tư đã bỏ ra trong
Chi phí tiền thuê đất Tổng dự toán xây
73 kinh doanh, phát triển dự án, giá trị TSBĐ tính toán theo giá thị việc triển khai, kinh B
nộp cho nhà nước dựng dự án
được xác định dựa theo? trường doanh dự án để hình
thành dự án
Trường hợp nhận thế chấp nhà ở hình thành
trong tương lai để đảm bảo cho các khoản Giá trị QSD đất dự án giá trị bên mua nhà đã
Tổng giá trị theo hợp Cả 3 đáp án trên đều
74 vay (không gắn với sản phẩm cho vay nhà ở tính toán theo giá thị thanh toán cho Chủ C
đồng mua bán sai
của BIDV), giá trị TSBĐ áp dụng CS cấp trường đầu tư
tín dụng là?

Theo văn bản số 796/CV-QLTD ngày Các khoản vay ngắn


11/05/2012 của BIDV về chỉ đạo lãi suất hạn, trung hạn và dài
Các khoản vay ngắn
trong hoạt động cho vay, đối với các khoản Các khoản vay ngắn Các khoản vay trung hạn, trừ trường hợp
75 hạn, trung hạn và dài D
cho vay mới "Chi nhánh xác định kỳ hạn trả hạn hạn và dài hạn khách hàng cá nhân
hạn
lãi định kỳ không quá 3 tháng lần đối với vay cầm cố số tiết
loại khoản vay nào? kiệm, giấy tờ có giá

Theo văn bản số 796/CV-QLTD ngày


11/05/2012 của BIDV về chỉ đạo lãi suất Tối thiểu từ 120% đến
100% lãi suất cho vay 120% lãi suất cho vay 150% lãi suất cho vay
76 trong hoạt động cho vay, mức lãi suất tối tối đa 150% lãi suất D
trong hạn trong hạn trong hạn
thiểu áp dụng đối với các khoản nợ quá hạn cho vay trong hạn
được xác định là bao nhiêu?
Theo văn bản số 796/CV-QLTD ngày
11/05/2012 của BIDV về chỉ đạo lãi suất
trong hoạt động cho vay, các trường hợp áp
77 dụng mức lãi suất quá hạn từ trên 100% đến Phó GĐ Ban QLRRTD GĐ Ban QLRRTD Phó TGĐ QLRR TGĐ C
dưới 120% lãi suất cho vay trong hạn thuộc
thẩm quyền phê duyệt của cấp điều hành
nào?

Theo văn bản số 0599/CV-QLTD ngày


25/11/2011 của BIDV về hướng dấn cấp tín
dụng đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư
78 trực tiếp nước ngoài thì "đối với cho vay 30% 50% 70% 85% C
trung dài hạn, BIDV chỉ xem xét cho vay bổ
sung vốn đối với các dự có vốn tự có ≥ bao
nhiêu % "
Theo Qui định số 1138/QĐ-HDDQT ngày
11/11/2011, hệ số nợ của khách hàng hoạt
79 động trong lĩnh vực sản xuất gia công hàng ≤ 2 ≤3 ≤5 ≤6 D
da giầy, dệt may được quy định là bao
nhiêu?
Theo QĐ 1138/QĐ-HDDQT ngày
11/11/2011, khi cho vay vốn lưu động đối
80 50% 60% 70% 80% C
với khách hàng xếp loại BBB, tỷ lệ tài sản
bảo đảm phải đáp ứng tối thiểu bao nhiêu
Theo QĐ 1138/QĐ-HDDQT ngày
11/11/2011, trường hợp chưa đủ điều kiện
định hạng tín dụng nội bộ, đối với cho vay
81 dự án khách hàng phải có vốn chủ sở hữu 30% 40% 50% 60% C
(bằng tiền và/hoặc hiện vật) tham gia vào
dự án tối thiểu là bao nhiêu % tổng mức đầu
tư của dự án nếu thời hạn cho vay là 6 năm
Theo QĐ 1138/QĐ-HDDQT ngày
11/11/2011, trường hợp chưa đủ điều kiện
định hạng tín dụng nội bộ, đối với cho vay
82 dự án khách hàng phải có vốn chủ sở hữu 30% 40% 50% 60% D
(bằng tiền và/hoặc hiện vật) tham gia vào
dự án tối thiểu là bao nhiêu % tổng mức đầu
tư của dự án nếu thời hạn cho vay >7 năm
Theo QĐ 1138/QĐ-HDDQT ngày
11/11/2011, BIDV không cấp tín dụng mới
83 B BB C C và D D
với đối tượng khách hàng xếp hạng Tín
dụng nội bộ nào
Theo QĐ 1138/QĐ-HDDQT ngày
11/11/2011 trường hợp khách hàng xếp
hạng B, CCC, CC, đối với cho vay vốn lưu
84 50% 70% 80% 100% C
động, dư nợ cho vay không vượt quá bao
nhiêu % số thu nợ trong chu kỳ sản xuất
kinh doanh của khách hàng trước đó

Theo chính sách cấp tín dụng của BIDV, hệ


số nợ của khách hàng kinh doanh bất động
85 ≤3 ≤5 ≤6 ≤7 A
sản trong giai đoạn đầu tư được quy định là
bao nhiêu

Theo chính sách cấp tín dụng của BIDV, hệ


số nợ của khách hàng hoạt động trong lĩnh
86 ≤3 ≤5 ≤6 ≤7 C
vực chế biến thuỷ hải sản được quy định là
bao nhiêu?

Theo chính sách cấp tín dụng của BIDV, hệ


số quy đổi được quy định khi chuyển đổi số
87 dư bảo lãnh thực hiện hợp đồng để thực 1 0.4 0.3 0.5 B
hiện chính sách về bảo đảm tiền vay là bao
nhiêu?
Theo chính sách cấp tín dụng của BIDV,
đối với cho vay đầu tư dự án nhà máy may
88 với thời hạn cho vay ≤5 năm, khách hàng 20% 25% 30% 15% A
xếp loại AAA phải có tỷ lệ vốn chủ sở hữu
tham gia vào dự án tối thiểu là bao nhiêu?

Theo chính sách cấp tín dụng của BIDV,


đối với cho vay đầu tư dự án nhà máy xi
măng với thời hạn cho vay > 7 năm, khách
89 25% 30% 35% 40% D
hàng xếp loại BBB phải có tỷ lệ vốn chủ
sở hữu tham gia vào dự án tối thiểu là bao
nhiêu?

Theo quy định tại chính sách cấp tín dụng


của BIDV, khi cho vay vốn lưu động đối
với khách hàng xếp loại CCC, BIDV chỉ
90 0,4 ≥0,5 ≥0,6 0,3 C
chấp nhận các tài sản bảo đảm có hệ số giá
trị tài sản bảo đảm tại Quy định giao dịch
bảo đảm trong cho vay ở mức bao nhiêu?

Theo quy định tại chính sách cấp tín dụng


của BIDV, khi cho vay vốn lưu động đối
với khách hàng chưa đủ điều kiện xếp hạng
91 70% 50% 100% 75% C
theo hệ thống xếp hạng TD nội bộ, khách
hàng phải đáp ứng tỷ lệ tài sản bảo đảm tối
thiểu là bao nhiêu
Khi BIDV cho vay đầu tư dự án nhà máy
sản xuất kính đối với khách hàng DN chưa
đủ điều kiện xếp hạng theo hệ thống xếp 50% tổng mức đầu 60% tổng mức đầu 40% tổng mức đầu 30% tổng mức đầu
92 C
hạng TD nội bộ, thời hạn cho vay ≤5 năm tư của dự án tư của dự án tư của dự án tư của dự án
thì Khách hàng phải có vốn chủ sở hữu
tham gia vào dự án tối thiểu bằng bao nhiêu?

Khi BIDV cho vay đầu tư dự án nhà máy


sản xuất gạch đối với khách hàng DN chưa
đủ điều kiện xếp hạng theo hệ thống xếp
hạng TD nội bộ, ngoài tài sản bảo đảm 50% dư nợ cho vay 40% dư nợ cho vay 60% dư nợ cho vay 30% dư nợ cho vay
93 A
hình thành từ vốn vay, khách hàng phải có đầu tư dự án. đầu tư dự án. đầu tư dự án. đầu tư dự án.
tài sản bảo đảm khác và/hoặc có bảo đảm
bằng bảo lãnh đáp ứng tỷ lệ tài sản bảo đảm
tối thiểu là bao nhiêu?

Theo Quy định tại QĐ 6251/QĐ-


QLRRTD2 của BIDV v/v cấp tín dụng đối
với nhóm khách hàng có liên quan, đối với
khách hàng là doanh nghiệp trong nhóm
khách hàng có liên quan phải đảm bảo Hệ
94 số nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu (trong đó 4 5 6 7 B
vốn điều lệ là vốn thực góp) đối với Công
ty mẹ (căn cứ báo cáo tài chính hợp nhất)
hoặc Công ty mà các khách hàng trong
nhóm cùng có liên quan nhỏ hơn hoặc bằng
bao nhiêu?
Theo Quy định tại QĐ 6251/QĐ-
QLRRTD2 của BIDV v/v cấp tín dụng đối
với nhóm khách hàng có liên quan, đối với
khách hàng là doanh nghiệp trong nhóm
95 khách hàng có liên quan phải đảm bảo Hệ 4 5 6 7 A
số nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu (trong đó
vốn điều lệ là vốn thực góp) đối với các
Công ty có cùng quan hệ với một cá nhân
nhỏ hơn hoặc bằng bao nhiêu?

Hai hoặc nhiều khách Hai hoặc nhiều khách Hai hoặc nhiều khách
hàng có quan hệ tín hàng có quan hệ tín hàng có quan hệ tín
dụng với nhiều tổ dụng với BIDV và có dụng với BIDV và có
chức tín dụng và có quan hệ trực tiếp hoặc quan hệ trực tiếp hoặc
quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp với nhiều tổ gián tiếp với cùng
Khái niệm “Nhóm khách hàng có liên
gián tiếp với nhiều tổ chức tín dụng và/hoặc một tổ chức và/hoặc Không có đáp án nào
96 quan” được quy định tại QĐ 6251/QĐ- C
chức và/hoặc một cá một cá nhân khác một cá nhân khác đúng
QLRRTD2 của BIDV là:
nhân khác thuộc một thuộc một trong các thuộc một trong các
trong các trường hợp trường hợp theo quy trường hợp theo quy
theo quy định tại Điều định tại Điều 8 Quy định tại Điều 6 Quy
6 Quy định 6251/QĐ- định 6251/QĐ- định 6251/QĐ-
QLRRTD2. QLRRTD2. QLRRTD2.

Theo Quy định tại QĐ 6251/QĐ-


QLRRTD2 của BIDV v/v cấp tín dụng đối
với nhóm khách hàng có liên quan, tổng
giới hạn cấp tín dụng đối với một nhóm
97 khách hàng có liên quan không được vượt 15%, 25% 25%,15% 50%,15% 50%, 25% B
quá bao nhiêu % vốn tự có của BIDV, trong
đó giới hạn cấp tín dụng đối với một khách
hàng không được vượt quá bao nhiêu % vốn
tự có
Theo quy định tại QĐ 6251/QĐ-QLRRTD2
của BIDV, xác định tổng giới hạn cấp tín
dụng nhóm KHLQ đối với nhóm khách 70% giới hạn của tất 75% giới hạn của tất 80% giới hạn của tất 85% giới hạn của tất
98 hàng kinh doanh thương mại (việc mua bán cả các khách hàng cả các khách hàng cả các khách hàng cả các khách hàng A
giữa các Công ty trong nhóm không tạo ra trong nhóm trong nhóm trong nhóm trong nhóm
GTGT): tổng giới hạn cấp tín dụng của
nhóm tối đa bằng:

Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-


QLRRTD2 của BIDV, Hội đồng tín dụng
Không giới hạn số
99 cơ sở được quyết định cấp tín dụng đối với 3 khách hàng 4 khách hàng 6 khách hàng B
lượng khách hàng
nhóm khách hàng liên quan có số lượng
không vượt quá bao nhiêu khách hàng:

Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-


QLRRTD2 của BIDV, tổng giới hạn tín
dụng đối với nhóm công ty, cá nhân có liên
quan đến một Công ty gồm 4 khách hàng
Phó Tổng Giám đốc
100 xếp hạng BBB trở lên, tổng Giới hạn tín HĐTDTW HĐTD Chi nhánh Giám đốc Chi nhánh C
Phụ trách khối QLRR
dụng bằng 2 lần Thẩm quyền phán quyết
của Chi nhánh đối với KH xếp hạng cao
nhất thuộc thẩm quyền phán quyết của cấp
nào?

Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-


QLRRTD2 của BIDV, Hội đồng tín dụng
cơ sở được quyết định phê duyệt tín dụng
đối với toàn bộ nhóm khách hàng có liên
101 quan đến một cá nhân tại Chi nhánh với 1,5 lần 2 lần 2,5 lần 3 lần A
giới hạn không vượt quá bao nhiêu lần mức
thẩm quyền phán quyết của Chi nhánh đối
với 1 khách hàng trong nhóm được xếp
nhóm cao nhất?
Tổng giới hạn tín dụng của nhóm khách
hàng liên quan đến cá nhân tại Chi nhánh
bằng 2 lần thẩm quyền phán quyết của Chi
nhánh đối với một khách hàng xếp nhóm
Phó Tổng Giám đốc
102 cao nhất trong nhóm. Theo quy định tại HĐTDTW HĐTD Chi nhánh Giám đốc Chi nhánh B
Phụ trách khối QLRR
Quyết định 6251/QĐ-QLRRTD2 của
BIDV, việc phán quyết tín dụng đối với
nhóm khách hàng này thuộc thẩm quyền
của cấp nào?

Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-


QLRRTD2 của BIDV, đối với Nhóm khách
hàng có liên quan đến Công ty mà các KH
trong nhóm xếp loại A trở lên tại Chi nhánh
103 thì Hội đồng tín dụng cơ sở được quyết 1,5 lần 2 lần 2,5 lần 3 lần D
định phê duyệt tín dụng với giới hạn không
vượt quá bao nhiêu lần mức thẩm quyền
phán quyết của Chi nhánh đối với 1 khách
hàng trong nhóm được xếp nhóm cao nhất?

Nhóm khách hàng có liên quan đến công ty


tại Chi nhánh gồm 4 khách hàng xếp hạng
A trở lên, tổng giới hạn tín dụng bằng 3 lần
mức thẩm quyền phán quyết tín dụng của
Phó Tổng Giám đốc
104 Chi nhánh đối với khách hàng xếp nhóm HĐTDTW HĐTD Chi nhánh Giám đốc Chi nhánh C
Phụ trách khối QLRR
cao nhất. Theo quy định tại Quyết định
6251/QĐ-QLRRTD2 của BIDV, việc phán
quyết tín dụng đối với nhóm khách hàng
này thuộc thẩm quyền của cấp nào?
Có quyền trực tiếp
Sở hữu trên 50% vốn hoặc gián tiếp bổ
Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-
điều lệ hoặc tổng số cổ nhiệm đa số hoặc tất Có quyền quyết định
QLRR của BIDV, một công ty được coi là Cả ba trường hợp trên
105 phần phổ thông đã cả các thành viên việc sửa đổi, bổ sung D
công ty mẹ của công ty khác nếu thuộc đều đúng
phát hành của Công ty HĐTV, HĐQT, Giám điều lệ của Công ty đó
trường hợp nào?
đó đốc hoặc TGĐ của
Công ty đó

Nhóm khách hàng có liên quan đến công ty


tại Chi nhánh gồm 6 khách hàng xếp hạng
A trở lên, tổng giới hạn tín dụng bằng 3 lần
mức thẩm quyền phán quyết tín dụng của
Phó Tổng Giám đốc
106 Chi nhánh đối với khách hàng xếp nhóm HĐTDTW HĐTD Chi nhánh Giám đốc Chi nhánh A
Phụ trách khối QLRR
cao nhất. Theo quy định tại Quyết định
6251/QĐ-QLRRTD2 của BIDV, việc phán
quyết tín dụng đối với nhóm khách hàng
này thuộc thẩm quyền của cấp nào?

Nhóm khách hàng có liên quan đến công ty


tại Chi nhánh gồm 4 khách hàng xếp hạng
A trở lên, tổng giới hạn tín dụng bằng 3,5
lần mức thẩm quyền phán quyết tín dụng
Phó Tổng Giám đốc
107 của Chi nhánh đối với khách hàng xếp HĐTDTW HĐTD Chi nhánh Giám đốc Chi nhánh B
Phụ trách khối QLRR
nhóm cao nhất. Theo quy định tại Quyết
định 6251/QĐ-QLRRTD2 của BIDV, việc
phán quyết tín dụng đối với nhóm khách
hàng này thuộc thẩm quyền của cấp nào?
Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-
QLRRTD2 của BIDV, đối với Nhóm khách
hàng có liên quan đến Công ty mà có khách
hàng trong nhóm xếp hạng BBB trở xuống,
108 thì Hội đồng tín dụng cơ sở được quyết 1,5 lần 2 lần 2,5 lần 3 lần B
định phê duyệt tín dụng với giới hạn không
vượt quá bao nhiêu lần mức thẩm quyền
phán quyết của Chi nhánh đối với 1 khách
hàng trong nhóm được xếp nhóm cao nhất?

Nhóm khách hàng có liên quan đến công ty


tại Chi nhánh gồm 4 khách hàng, (03 khách
hàng xếp hạng A trở lên, 1 KH chưa xếp
hạng) có tổng giới hạn tín dụng bằng 3 lần
mức thẩm quyền phán quyết tín dụng của Phó Tổng Giám đốc
109 HĐTDTW HĐTD Chi nhánh Giám đốc Chi nhánh B
Chi nhánh đối với khách hàng xếp nhóm Phụ trách khối QLRR
cao nhất. Theo quy định tại Quyết định
6251/QĐ-QLRRTD2 của BIDV, việc phán
quyết tín dụng đối với nhóm khách hàng
này thuộc thẩm quyền của cấp nào?
Nhóm khách hàng có liên quan đến công ty
tại Chi nhánh gồm 4 khách hàng, (03 khách
hàng xếp hạng A trở lên, 1 KH chưa xếp
hạng) có tổng giới hạn tín dụng bằng 2 lần
mức thẩm quyền phán quyết tín dụng của Phó Tổng Giám đốc
110 HĐTDTW HĐTD Chi nhánh Giám đốc Chi nhánh C
Chi nhánh đối với khách hàng xếp nhóm Phụ trách khối QLRR
cao nhất. Theo quy định tại Quyết định
6251/QĐ-QLRRTD2 của BIDV, việc phán
quyết tín dụng đối với nhóm khách hàng
này thuộc thẩm quyền của cấp nào?

Nhóm khách hàng có liên quan đến công ty


tại Chi nhánh gồm 5 khách hàng, (04 khách
hàng xếp hạng A trở lên, 1 KH chưa xếp
hạng) có tổng giới hạn tín dụng bằng 2 lần
mức thẩm quyền phán quyết tín dụng của Phó Tổng Giám đốc
111 HĐTDTW HĐTD Chi nhánh Giám đốc Chi nhánh B
Chi nhánh đối với khách hàng xếp nhóm Phụ trách khối QLRR
cao nhất. Theo quy định tại Quyết định
6251/QĐ-QLRRTD2 của BIDV, việc phán
quyết tín dụng đối với nhóm khách hàng
này thuộc thẩm quyền của cấp nào?
Nhóm khách hàng có liên quan đến công ty
tại Chi nhánh gồm 05 khách hàng, (04
khách hàng xếp hạng A trở lên, 1 KH chưa
xếp hạng) có tổng giới hạn tín dụng bằng 3
lần mức thẩm quyền phán quyết tín dụng Phó Tổng Giám đốc
112 HĐTDTW HĐTD Chi nhánh Giám đốc Chi nhánh A
của Chi nhánh đối với khách hàng xếp Phụ trách khối QLRR
nhóm cao nhất. Theo quy định tại Quyết
định 6251/QĐ-QLRRTD2 của BIDV, việc
phán quyết tín dụng đối với nhóm khách
hàng này thuộc thẩm quyền của cấp nào?

Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-


QLRRTD2 của BIDV, đối với Nhóm khách
hàng cá nhân, thì Hội đồng tín dụng cơ sở
113 được quyết định phê duyệt tín dụng với giới 1 lần 1,5 lần 2 lần 3 lần A
hạn không vượt quá bao nhiêu lần mức
thẩm quyền phán quyết của Chi nhánh đối
với 1 khách hàng cá nhân?

Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-


QLRRTD2 của BIDV, Hội đồng tín dụng
114 cơ sở được quyết định phê duyệt tín dụng 3 khách hàng 4 khách hàng 5 khách hàng 6 khách hàng A
với nhóm khách hàng cá nhân có số lượng
không vượt quá bao nhiêu khách hàng?
Nhóm khách hàng cá nhân tại Chi nhánh
gồm 4 khách hàng, tổng giới hạn tín dụng
không vượt quá thẩm quyền phán quyết tín
dụng của Chi nhánh với một khách hàng cá Phó Tổng Giám đốc
115 HĐTDTW HĐTD Chi nhánh Giám đốc Chi nhánh B
nhân, theo quy định tại Quyết định Phụ trách khối QLRR
6251/QĐ-QLRRTD2 của BIDV, thẩm
quyền phán quyết cấp tín dụng với nhóm
thuộc cấp nào?

Nhóm khách hàng cá nhân tại Chi nhánh


gồm 3 khách hàng, tổng giới hạn tín dụng
bằng thẩm quyền phán quyết tín dụng của
Phó Tổng Giám đốc
116 Chi nhánh với một khách hàng cá nhân, HĐTDTW HĐTD Chi nhánh Giám đốc Chi nhánh C
Phụ trách khối QLRR
theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-
QLRRTD2 của BIDV, thẩm quyền phán
quyết cấp tín dụng với nhóm thuộc cấp nào?

Nhóm khách hàng cá nhân tại Chi nhánh


gồm 3 khách hàng, tổng giới hạn tín dụng
bằng 2 lần thẩm quyền phán quyết tín dụng
Phó Tổng Giám đốc
117 của Chi nhánh với một khách hàng cá nhân, HĐTDTW HĐTD Chi nhánh Giám đốc Chi nhánh B
Phụ trách khối QLRR
theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-
QLRRTD2 của BIDV, thẩm quyền phán
quyết cấp tín dụng với nhóm thuộc cấp nào?

Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-


QLRRTD2 của BIDV, đối tượng nào được Anh ruột của bố khách Anh ruột của vợ khách
118 Bố vợ khách hàng A Anh họ khách hàng A B
coi là người có quan hệ thân thuộc với hàng A hàng A
khách hàng cá nhân A vay vốn tại BIDV
Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-
QLRRTD2 của BIDV, khách hàng doanh
nghiệp trong nhóm Khách hàng liên quan
phải đảm bảo tổng vốn góp của một Công ty
119 tại các Công ty có sở hữu từ 5% vốn điều lệ 0,5 lần 1 lần 1,5 lần 2 lần B
trở lên của Công ty đó (theo Giấy chứng
nhận ĐKKD của các Công ty được góp
vốn) tối đa bằng bao nhiêu lần vốn điều lệ
của Công ty góp vốn?

Khách hàng A và khách hàng C là các


Công ty cổ phần là nhóm khách hàng liên
quan, cùng xếp hạng A tại BIDV. Khách
hàng A được Hội sở chính cấp GHTD là PTGĐ Phụ trách quản
120 HĐTDTW HĐTD Chi nhánh Giám đốc Chi nhánh B
350 tỷ đồng. Khách hàng C đề nghị Chi lý rủi ro
nhánh cấp GHTD ngắn hạn là 3 tỷ đồng.
Giới hạn tín dụng đối với Công ty C thuộc
cấp thẩm quyền nào?

Nhóm Khách hàng liên quan tại Chi nhánh


gồm 03 khách hàng, tổng Giới hạn tín dụng
thuộc thẩm quyền của Chi nhánh, tuy nhiên, theo Thẩm quyền
có 01 khách hàng thuộc thẩm quyền của phán quyết tương ứng
121 Hội sở chính HĐTD Chi nhánh Giám đốc Chi nhánh A
HSC. Theo quy định tại Quyết định với GHTD của 02
6251/QĐ-QLRRTD2 của BIDV, thẩm khách hàng
quyền phán quyết của 02 khách hàng còn
lại thuộc cấp nào?
Theo Thông tư số 29/2013/TT-NHNN về
quy định cho vay bằng ngoại tệ của TCTD,
khi vay bằng ngoại tệ để thanh toán tiền Nguồn thu xuất khẩu Mua từ TCTD khác Mua trên thị trường
122 Mua từ TCTD cho vay A
nhập khẩu hàng hóa (trừ xăng dầu), dịch vụ, để trả nợ vay có văn bản cam kết chợ đen
khách hàng vay phải có đủ ngoại tệ để trả
nợ vay từ nguồn nào?
Khách hàng phải bán
Theo Thông tư số 29/2013/TT-NHNN, khi
ngoại tệ vay đó cho tổ
cho vay ngắn hạn để đáp ứng nhu cầu vốn
chức tín dụng trừ
trong nước để thực hiện phương án sản xuất
trường hợp nhu cầu Khách hàng không Thông tư 29 không
kinh doanh hàng hóa qua cửa khẩu biên giới Khách hàng phải bán
vay vốn của khách phải bán ngoại tệ vay quy định cụ thể việc
123 Việt Nam mà khách hàng có đủ ngoại tệ từ ngoại tệ vay đó cho tổ A
hàng để thực hiện giao đó cho tổ chức tín bán ngoại tệ sau khi
nguồn thu xuất khẩu để trả nợ, khi được chức tín dụng
dịch thanh toán mà dụng giải ngân
giải ngân vốn vay khách hàng phải thực
pháp luật quy định
hiện qui định bán ngoại tệ cho TCTD như
đồng tiền giao dịch
thế nào?
phải bằng ngoại tệ
TCTD được xem xét
Theo Thông tư số 29/2013/TT-NHNN về TCTD được xem xét
cho vay đối với các
quy định cho vay bằng ngoại tệ của TCTD, TCTD được xem xét cho vay nếu khách
nhu cầu vốn thuộc
đối với nhu cầu vay bằng ngoại tệ để thanh TCTD không được cho vay nếu có cam hàng cam kết bán lại
124 lĩnh vực ưu tiên, A
toán tiền nhập khẩu hàng hóa (trừ xăng dầu) xem xét cho vay kết bán ngoại tệ của ngoại tệ cho TCTD
khuyến khích phát
nhưng không có nguồn thu bằng ngoại tệ, TCTD ngay sau khi được giải
triển sản xuất kinh
Tổ chức tín dụng xử lý cho vay như thế nào? ngân
doanh
Công ty cho thuê tài Doanh nghiệp mà vợ
Ngân hàng được cấp tín dụng không có bảo
Người thẩm định, xét Kế toán trưởng của chính do Ngân hàng của Tổng Giám đốc
125 đảm, cấp tín dụng với điều kiện ưu đãi cho D
duyệt cấp tín dụng Ngân hàng nắm giữ cổ phần chi Ngân hàng sở hữu 3%
đối tượng nào ?
phối vốn điều lệ
Giới hạn tín dụng cho một công ty con,
công ty liên kết của tổ chức tín dụng hoặc 20% vốn tự có của 15% vốn tự có của 10% vốn tự của Ngân 25% vốn tự có của
126 C
doanh nghiệp mà tổ chức tín dụng nắm Ngân hàng Ngân hàng hàng Ngân hàng
quyền kiểm soát là bao nhiêu?
Giới hạn tín dụng cho các công ty con, công
ty liên kết của tổ chức tín dụng hoặc doanh 20% vốn tự có của 15% vốn tự có của 10% vốn tự của Ngân 25% vốn tự có của
127 A
nghiệp mà tổ chức tín dụng nắm quyền Ngân hàng Ngân hàng hàng Ngân hàng
kiểm soát là bao nhiêu?

Giới hạn tổng mức dư nợ cấp tín dụng của


20% vốn tự có của 15% vốn tự có của 10% vốn tự của Ngân 25% vốn tự có của
128 Ngân hàng thương mại đối với một khách B
Ngân hàng Ngân hàng hàng Ngân hàng
hàng là bao nhiêu?

Giới hạn tổng mức dư nợ cấp tín dụng của


25% vốn tự có của 20% vốn tự có của 15% vốn tự của Ngân 10% vốn tự có của
129 Ngân hàng thương mại đối với một khách A
Ngân hàng Ngân hàng hàng Ngân hàng
hàng và người có liên quan là bao nhiêu?
Phát hiện khách hàng Vi phạm các quy định Khách hàng có nợ đã
TCTD có quyền thu hồi nợ trước hạn khi
130 cung cấp thông tin sai trong hợp đồng tín được TCTD chấp Đáp án A&B D
nào?
sự thât dụng thuận cơ cấu lại
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn
trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Tối thiểu 8% và tối đa
131 Tối thiểu 8% Tối thiểu 9% Tối đa 12% B
TCTD phải đảm bảo tỷ lệ an toàn vốn tối 12%
thiểu là bao nhiêu?
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn
Vốn tự có /Tổng tài Vốn tự có /Tổng tài Vốn chủ sở hữu /Tổng Vốn chủ sở hữu /Tổng
132 trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Tỷ lệ A
sản có rủi ro sản Có tài sản tài sản Có rủi ro
an toàn vốn được tính như thế nào
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn
Vốn cấp 1 và các Vốn cấp 1, vốn cấp 2
trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Vốn Vốn cấp 1 và vốn cấp b. Vốn cấp 1, vốn cấp
133 khoản giảm trừ khỏi và các khoản giảm trừ D
tự có để tính tỷ lệ an toàn vốn bao gồm 2 2 và vốn cấp 3
vốn tự có khỏi vốn tự có
những khoản nào?
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn
trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Giới 1% tổng tài sản Có rủi 1,15% tổng tài sản Có 1,25% tổng tài sản Có 1,5% tổng tài sản Có
134 C
hạn tối đa quỹ dự phòng tài chính khi tính ro rủi ro rủi ro rủi ro
vào vốn tự có là bao nhiêu?
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn
135 trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Tổng 50% vốn cấp 1 70% vốn cấp 1 80% vốn cấp 1 100% vốn cấp 1 D
giá trị vốn cấp 2 tối đa bằng bao nhiêu?
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn
Vốn điều lệ và quỹ dự Quỹ dự phòng tài Quỹ đầu tư phát triển
136 trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Lợi nhuận không chia B
trữ bổ sung vốn điều lệ chính nghiệp vụ
Khoản mục nào không thuộc vốn cấp 1?
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn
50% số dư đánh giá lại và 40% số dư đánh giá Trái phiếu chuyển đổi Quỹ dự trữ bổ sung
137 trong hoạt động của tổ chức tín dụng, D
TSCĐ lại tài sản tài chính thỏa mãn điều kiện vốn điều lệ
Khoản mục nào không thuộc vốn cấp 2?
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn Cho vay đảm bảo
Đầu tư dự án của công Đầu tư vào máy móc
138 trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Các bằng nhà ở, quyền sử Cả a và c D
ty tài chính thiết bị, tài sản cố định
Tài sản "Có" nào có mức rủi ro 50%? dụng đất
Cho vay, bảo lãnh có
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn Cho vay từ nguồn vốn Cho vay và bảo lãnh
bảo đảm toàn bộ bằng
trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Giới ủy thác của Chính đã được Ngân hàng Tất cả các phương án
139 tiền gửi, kể cả tiền gửi D
hạn cấp tín dụng không được tính với hình phủ, của tổ chức, cá Nhà nước chấp thuận trên
tiết kiệm, tiền ký quỹ
thức cho vay nào? nhân bằng văn bản
tại tổ chức tín dụng
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn
trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Giới Vốn điều lệ và quỹ dự
140 Vốn điều lệ Vốn chủ sở hữu Vốn tự có C
hạn tín dụng của TCTD được tính trên mức trữ bổ sung vốn điều lệ
vốn nào?
Các khoản cho vay
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn các công ty con, công
Cho vay để đầu tư
141 trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Các ty liên doanh, công ty Đầu tư tài sản cố định Cả a, b và c A
chứng khoán
Tài sản "Có" nào có mức rủi ro 250%? liên kết của tổ chức tín
dụng
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn Cho vay Ngân sách
Cho vay các TCTD Tiền gửi tại NHNN
142 trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Các tỉnh, thành phố trực Cả a, b và c D
khác bằng ngoại tệ
Tài sản "Có" nào có mức rủi ro 20%? thuộc trung ương
Cho vay đảm bảo
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn
Tiền gửi tại NHNN bằng giấy tờ có giá do
143 trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Các Tiền mặt, vàng Cả a, b và c D
bằng VND chính TCTD phát
Tài sản "Có" nào có mức rủi ro 0%?
hành
Theo Thông tư 19/2010/TT-NHNN ngày
27/09/2010, Tổ chức tín dụng (ngân hàng)
chỉ được sử dụng nguồn vốn huy động để
144 80% 85% 90% 100% A
cấp tín dụng với điều kiện việc cấp tín dụng
từ nguồn vốn huy động không được vượt
quá tỷ lệ

Hình thức nào không phải là hình thức cấp


145 Cho vay Bảo lãnh ngân hàng Phát hành thẻ tín dụng Cho thuê tài chính D
tín dụng của Ngân hàng thương mại?

Ngân hàng thương mại không phải thành


Bảo lãnh phát hành
146 lập hoặc mua lại công ty con, công ty liên Bao thanh toán. Cho thuê tài chính Bảo hiểm. A
chứng khoán.
kết để thực hiện hoạt động kinh doanh:

Đối với Tổ chức tín dụng phi ngân hàng,


tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một
147 10% 15% 20% 25% D
khách hàng không được vượt quá bao nhiêu
phần trăm vốn tự có
Đối với Tổ chức tín dụng phi ngân hàng,
tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một
148 khách hàng và người có liên quan không 15% 25% 40% 50% D
được vượt quá bao nhiêu phần trăm vốn tự

Cổ đông và người có liên quan của cổ đông
149 đó không được sở hữu vượt quá bao nhiêu 5 10 20 50 C
% vốn điều lệ của một tổ chức tín dụng.
Đâu không phải là nhiệm vụ, quyền hạn của Bổ nhiệm, miễn Thông qua phương án
Sửa đổi, bổ sung Điều Quyết định thành lập
150 ĐHĐCĐ của TCTD là Công ty CP Theo nhiệm, bãi nhiệm chức phát hành trái phiếu A
lệ của tổ chức tín dụng công ty con
Luật các TCTD? danh Tổng giám đốc chuyển đổi
Tổ chức kiểm toán,
kiểm toán viên đang
kiểm toán tại tổ chức
Kế toán trưởng của tổ tín dụng, chi nhánh
Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng Công ty có con trai
chức tín dụng, chi ngân hàng nước Cổ đông lớn, cổ đông
151 nước ngoài được cấp tín dụng không có bảo của Chủ tịch HĐQT B
nhánh ngân hàng nước ngoài; thanh tra viên sáng lập
đảm cho đối tượng nào? góp 10% Vốn điều lệ
ngoài đang thanh tra tại tổ
chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng
nước ngoài
Cho vay bổ sung vốn
Công ty cho thuê tài chính không được thực Nhận tiền gửi của cá Nhận tiền gửi của tổ
152 lưu động đối với bên Cả 3 hoạt động trên A
hiện giao dịch nào ? nhân chức
thuê tài chính.
Theo công văn 8166/CV-QLTD ngày
26/12/2013, v/v hướng dẫn cho vay bằng
153 ngoại tệ đối với khách hàng là người cư trú, USD CAD JPY Cả 3 loại trên A
Chi nhánh được quyết định cho vay đối với
khách hàng bằng ngoại tệ nào?
Dự án đầu tư cảng biển nước sâu của Công
ty A đã được Chi nhánh B cho vay tài trợ
dự án với số tiền 300 tỷđ. Đến hết năm
2013, do tình hình kinh tế khó khăn, doanh
nghiệp không có khả năng thanh toán nợ
vay theo đúng kế hoạch với Ngân hàng, vì
vậy đã có văn bản đề nghị được cơ cấu nợ.
Ban Phát triển sản Ban phát triển Ngân
154 Sau khi xem xét Chi nhánh đánh giá DN có Ban QLRRTD Ban KHDN B
phẩm bán buôn hàng bán lẻ
đủ điều kiện để BIDV xem xét cơ cấu nợ,
đồng thời việc phán quyết cơ cấu nợ vượt
thẩm quyền của Chi nhánh, vì vậy Chi
nhánh đã gửi hồ sơ trình HSC phê duyệt.
Đối với trường hợp này, Chi nhánh B phải
gửi hồ sơ trình lên Bộ phận nào thuộc Hội
sở chính để tiếp tục xử lý hồ sơ.
Quyết định số: 081/QĐ-HĐQT ngày 15/ 01
/2014 của Hội đồng quản trị Ngân hàng
TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam quy
định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục cơ cấu
lại thời hạn trả nợ, gia hạn bảo lãnh áp dụng
tại BIDV không điều chỉnh đối với đối
tượng nào sau đây:
i. Khoản Đầu tư trái phiếu doanh nghiệp
155 i, ii ii, iv i, iii iii, iv C
ii. Khoản vay theo kế hoạch, chỉ định của
Nhà nước
iii. Khoản cho vay đối với các Định chế tài
chính đặc biệt (Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam, Bộ Tài chính, Kho bạc Nhà nước,
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam,...).
iv. Khoản nợ do BIDV mua lại từ Bên bán
nợ.

Công ty B đã được BIDV HSC phê duyệt


HMTD ngắn hạn năm 2013 là 250 tỷ đồng,
thời hạn cho vay 12 tháng, thẩm quyền phê
duyệt là PTGĐ quản lý rủi ro. Do hoạt động
sản xuất kinh doanh khó khăn, khách hàng
Phó Tổng Giám đốc Lãnh đạo Ban Quản Hội đồng tín dụng cơ
156 không trả được nợ nên tháng 3/2014 Chi Tổng Giám đốc A
quản lý rủi ro lý rủi ro tín dụng sở
nhánh đề nghị gia hạn thời hạn trả nợ thêm
36 tháng đối với toàn bộ dư nợ hiện tại là
50 tỷ đồng.
Thẩm quyền phê duyệt cơ cấu thời hạn trả
nợ đối với khách hàng thuộc cấp nào?
Công ty A đã được Chi nhánh BIDV phê
duyệt cho vay đối với Dự án X với thời gian
cho vay là 48 tháng. Do Dự án đi vào hoạt
động chậm so với kế hoạch, nên Tháng
Phó Tổng Giám đốc Lãnh đạo Ban Quản lý Hội đồng tín dụng cơ
157 4/2014, khách hàng đề nghị gia hạn thời Giám đốc Chi nhánh C
quản lý rủi ro rủi ro tín dụng sở
gian trả nợ của Dự án thêm 24 tháng, tổng
thời gian cho vay là 72 tháng.
Thẩm quyền phê duyệt cơ cấu thời hạn trả
nợ đối với khách hàng thuộc cấp nào?

Công ty B đã được Chi nhánh BIDV phê


duyệt cho vay đối với Dự án Y với thời gian
cho vay là 36 tháng. Do Dự án không đem
lại hiệu quả như dự kiến, không có khả
năng trả nợ đúng hạn vì vậy khách hàng đề Phó Tổng Giám đốc Lãnh đạo Ban Quản Hội đồng tín dụng cơ
158 Tổng Giám đốc C
nghị gia hạn thời gian trả nợ của Dự án quản lý rủi ro lý rủi ro tín dụng sở
thêm 36 tháng, tổng thời gian cho vay là 72
tháng.
Thẩm quyền phê duyệt cơ cấu thời hạn trả
nợ đối với khách hàng thuộc cấp nào?
BIDV sở hữu 15% vốn cổ phần của Công ty
Y. Năm 2011, BIDV cho vay đối với Công
ty để đầu tư Dự án A với thời hạn cho vay 8
năm. Tuy nhiên do Dự án bị chậm tiến độ,
nguồn thu của Dự án và các nguồn thu khác BIDV không được
BIDV được phép cơ
của Công ty không đủ trả nợ theo Hợp đồng BIDV không được phép cơ cấu khi được Được phép cơ cấu với
159 cấu với thời hạn tối đa A
tín dụng. Đến tháng 2/2014 Công ty đề nghị phép cơ cấu sự chấp thuận của thời gian ≥ 8 năm
8 năm
gia hạn thời hạn trả nợ của Dự án thêm 8 Ngân hàng nhà nước
năm. BIDV đánh giá Công ty có khả năng
trả nợ trong thời gian tới. Theo QĐ 81/QĐ-
HĐQT ngày 15/1/2014, BIDV có được
phép cơ cấu cho Công ty Y không?

Các đối tượng nào không thuộc phạm vi


Cho vay theo kế
điều chỉnh của Quyết định 081/QĐ-HĐQT Bảo lãnh phát hành Cho vay tái cơ cấu tài
160 Bảo lãnh vay vốn hoạch, chỉ định của A
V/v Ban hành Quy định về cơ cấu lại thời trái phiếu chính
Nhà nước
hạn trả nợ và gia hạn bảo lãnh

Khái niệm "Khách hàng" quy định tại


Quyết định 081/QĐ-HĐQT V/v Ban hành
Quy định về cơ cấu lại thời hạn trả nợ và
gia hạn bảo lãnh không bao gồm các đối
tượng:
161 i.Doanh nghiệp i, ii ii, iv i, iii iii, iv D
ii.Cá nhân
iii.Định chế tài chính là tổ chức tín dụng
iv.Định chế tài chính đặc biệt (Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam, Bộ Tài chính, Kho bạc
Nhà nước, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam,...)
Kết luận trên Báo cáo
Kết luận trên Biên bản
Trường hợp hồ sơ cơ cấu lại thời hạn trả nợ Kết luận trên Quyết thẩm định rủi ro cơ
Kết luận trên Biên bản của Hội đồng và
162 thuộc thẩm quyền của Hội đồng quản trị, định cơ cấu lại thời cấu lại thời hạn trả nợ B
của Hội đồng Quyết định cơ cấu lại
hình thức thực hiện thẩm quyền là: hạn trả nợ và Quyết định cơ cấu
thời hạn trả nợ
lại thời hạn trả nợ
Dự án đầu tư A được Giám đốc Chi nhánh
phê duyệt cho vay trong thẩm quyền phán
quyết với thời hạn cho vay 50 tháng, đối với
163 24 25 30 32 B
dự án này, Chi nhánh được quyết định cơ
cấu lại thời hạn trả nợ trong thời gian tối đa
là bao nhiêu tháng

Theo Quyết định 081/QĐ-HĐQT, trường


hợp phê duyệt cơ cấu lại thời hạn trả nợ
không phải qua Bộ phận quản lý rủi ro bao
gồm:
i.Cơ cấu lại thời hạn trả nợ các khoản vay
khi duyệt cho vay tại Chi nhánh không qua
Bộ phận quản lý rủi ro và thuộc thẩm quyền
164 cơ cấu lại thời hạn trả nợ của Chi nhánh. i, ii i, iii ii,iii i,ii,iii D
ii.Cơ cấu lại thời hạn trả nợ các hợp đồng
tín dụng cụ thể ký tại Chi nhánh và thuộc
thẩm quyền cơ cấu lại thời hạn trả nợ của
Chi nhánh.
iii.Cơ cấu lại thời hạn trả nợ các Hợp đồng
tín dụng cụ thể của khách hàng vay trực tiếp
tại Trụ sở chính.
Theo Quyết định 081/QĐ-HĐQT, Trường
hợp khoản cơ cấu lại thời hạn trả nợ do Hội Báo cáo thẩm định rủi
đồng quản trị/Ủy ban Quản lý rủi ro/Hội Văn bản thông báo về ro cơ cấu lại thời hạn
Quyết định cơ cấu lại Báo cáo đề xuất cơ
165 đồng tín dụng trung ương phê duyệt, căn cứ việc cơ cấu lại thời trả nợ và Quyết định A
thời hạn trả nợ cấu lại thời hạn trả nợ
nội dung phê duyệt của cấp có thẩm quyền, hạn trả nợ cơ cấu lại thời hạn trả
Ban QLRRTD soạn thảo gửi Chi nợ
nhánh/Ban KHDN:

Theo Quyết định 081/QĐ-HĐQT, Giám


đốc Ban KHDN được phán quyết gia hạn
đối với Giám đốc Ban KHDN được phán
Giám đốc Ban KHDN
quyết gia hạn đối với các khoản bảo lãnh
không được giao phán
166 theo Hợp đồng bảo lãnh cụ thể do bộ phận B 36 tháng 48 tháng D
quyết gia hạn đối với
tác nghiệp tại Trụ sở chính ký trừ các Hợp
các khoản bảo lãnh
đồng bảo lãnh thuộc thẩm quyền PTGĐ
PTTN ký nhưng tổng thời gian gia hạn của
khoản bảo lãnh không quá:

Công ty A, được Chi nhánh cấp bảo lãnh


thực hiện hợp đồng trong thẩm quyền phán
quyết với thời hạn 24 tháng, do nhiều
Hội đồng tín dụng
nguyên nhân khách quan, doanh nghiệp có Giám đốc Ban
167 trung ương/Tổng PTGĐ QLRR Chi nhánh B
văn bản đề nghị BIDV cơ cấu lại khoản bảo QLRRTD
Giám đốc
lãnh với thời hạn 36 tháng, vậy cấp thẩm
quyền cao nhất có quyền phê duyệt đối với
khoản bảo lãnh trên là cấp nào?

Theo Quyết định 081/QĐ-HĐQT, Cấp có Cấp quyết định mua Cấp có thẩm quyền
thẩm quyền phán quyết cơ cấu lại thời hạn khoản nợ đó trong giới cấp tín dụng tương
168 Tổng giám đốc CT.HĐQT A
trả nợ đối với các khoản nợ do BIDV mua hạn thời gian được ứng số dư còn lại của
lại từ Bên bán nợ là: quy định khoản mua nợ
Tôn trọng và thực hiện Vận dụng linh hoạt
Tuân thủ đúng, đầy đủ
Theo Quyết định 081/QĐ-HĐQT, trách đúng, đầy đủ các nội các nội dung và điều
các nội dung và điều
nhiệm của những cá nhân, đơn vị được dung và điều kiện kiện phán quyết cơ
kiện phán quyết cơ
169 phân cấp, uỷ quyền, ủy quyền thực hiện cơ phán quyết cơ cấu lại cấu lại thời hạn trả nợ Cả 3 đáp án A, B và C A
cấu lại thời hạn trả nợ
cấu nợ là thời hạn trả nợ và gia và gia hạn bảo lãnh
và gia hạn bảo lãnh
hạn bảo lãnh theo quy theo tình hình thực tế
theo quy định
định của khách hàng

Theo Quyết định 081/QĐ-HĐQT, đối với


hồ sơ cơ cấu nợ vượt thẩm quyền của Chi
nhánh, tại Chi nhánh, hồ sơ này sẽ được xử
lý tại các bộ phận:
170 i,ii, iii, iv i, ii i, iii i, iv D
i.Bộ phận QLKH
ii.Bộ phận QLRR
iii.Bộ phận GDKH
iv. Bộ phận QTTD
Các khoản cho vay Gia hạn nợ các khoản
trung dài hạn do Giám cho vay mà Trụ sở
Theo Quyết định 081/QĐ-HĐQT ngày Các khoản cho vay
Giám đốc Chi nhánh chính ủy nhiệm Chi
15/01/2014, Hội đồng tín dụng cơ sở có trung dài hạn do Hội
phê duyệt với tổng nhánh cho vay với Không có đáp án nào
thẩm quyền cơ cấu nợ đối với các trường đồng tín dụng cơ sở
171 thời gian gia hạn của thời gian gia hạn tối trong số các đáp án D
hợp nào? phê duyệt với tổng
khoản vay bằng thời đa bằng ½ thời gian trên đúng.
thời gian gia hạn của
gian cho vay đã thỏa cho vay đã thỏa thuận
khoản vay là 60 tháng.
thuận trong Hợp đồng trong Hợp đồng tín
tín dụng và ≤ 42 tháng. dụng và ≤ 36 tháng.
Tổng Giám đốc có thẩm quyền cơ cấu nợ
đối với các trường hợp nào sau đây:
i. Khoản vay đầu tư Dự án đã được Hội
đồng quản trị phê duyệt có số dư còn lại
thuộc thẩm quyền phê duyệt tín dụng của
Tổng Giám đốc.
ii. Các khoản cơ cấu lại thời hạn trả nợ vượt
thẩm quyền thời gian cơ cấu lại thời hạn trả
nợ của Phó Tổng Giám đốc quản lý rủi ro.
iii. Các khoản nợ BIDV mua từ bên bán nợ
172 i, ii, iv ii, iii iii, iv i, ii, iii, iv A
do Ủy ban quản lý rủi ro phê duyệt có số dư
còn lại thuộc thẩm quyền phê duyệt tín
dụng của Tổng Giám đốc.
iv. Các khoản vay ngắn hạn do Ủy ban quản
lý rủi ro phê duyệt cho vay với thời gian cơ
cấu nợ theo khả năng trả nợ của khách hàng.
Câu trả lời nào sau đây là đúng và đầy đủ
nhất theo Quyết định 081/QĐ-HĐQT ngày
15/01/2014?

Theo Quyết định 081/QĐ-HĐQT ngày


15/01/2014, Phó Tổng Giám đốc quản lý
Theo khả năng trả nợ
173 rủi ro có thẩm quyền gia hạn nợ đối với 54 tháng 60 tháng 72 tháng B
của khách hàng
khoản vay đầu tư Dự án với tổng thời gian
gia hạn tối đa như thế nào?
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Xuân
Hà đã được Chi nhánh BIDV phê duyệt cho
vay đối với Dự án mua máy móc thiết bị
năm 2012 với số tiền là 9 tỷ đồng, thời gian
cho vay 36 tháng. Do Công ty hoạt động
sản xuất kinh doanh khó khăn đi vào hoạt
động chậm so với kế hoạch, nên Tháng Phó Tổng Giám đốc Lãnh đạo Ban Quản lý Hội đồng tín dụng cơ
174 Giám đốc Chi nhánh B
4/2014, khách hàng đề nghị gia hạn thời quản lý rủi ro rủi ro tín dụng sở
gian trả nợ của Dự án thêm 24 tháng. Tổng
giới hạn tín dụng của Công ty hiện nay là 3
tỷ đồng, chỉ có dư nợ của Dự án trên.
Thẩm quyền phê duyệt cơ cấu thời hạn trả
nợ đối với khách hàng thuộc cấp nào?

Công ty CP Đầu tư thương mại Hoàng Anh


được Giám đốc Chi nhánh duyệt HMTD
ngắn hạn là 30 tỷ đồng, thời hạn cho vay
đối với mỗi hợp đồng tín dụng cụ thể là 09
tháng. Do hoạt động kinh doanh thua lỗ,
Công ty không có khả năng trả nợ, vì vậy, Không thuộc thẩm
175 Tối đa 06 tháng Tối đa 09 tháng Tối đa 12 tháng C
Công ty đề nghị gia hạn thời hạn trả nợ đối quyền GĐ Chi nhánh
với toàn bộ dư nợ ngắn hạn hạn mức hiện
tại là 15 tỷ đồng (gia hạn lần đầu).
Giám đốc Chi nhánh được phê duyệt gia
hạn đối với Công ty như thế nào?
Công ty CP ABC được BIDV phê duyệt cho
vay trung dài hạn để mua một số phương
tiện vận tải số tiền 2 tỷ đồng, thời gian cho
vay 36 năm, được đảm bảo 100% bằng sổ
tiết kiệm do BIDV phát hành, cấp phê duyệt
Giám đốc PGD Chi nhánh. Vì một số lý do
PGĐ Quản lý khách Giám đốc Phòng Giao
176 khách quan khách hàng chưa thu xếp được Giám đốc Chi nhánh PGĐ Quản lý rủi ro B
hàng dịch
nguồn để trả nợ theo Hợp đồng tín dụng đã
ký, nên đề nghị gia hạn đối với khoản vay
trên thêm 18 tháng.
Thẩm quyền phê duyệt gia hạn đối với
Công ty CP ABC thuộc cấp nào?

Năm 2012, Công ty X được Hội đồng tín


dụng cơ sở Chi nhánh duyệt cho vay đầu tư
Dự án B với số tiền 40 tỷ đồng, thời gian
cho vay 60 tháng. Do thời gian đầu tư kéo
dài, Dự án đi vào hoạt động chậm so với dự
kiến 2 năm, nên không có khả năng trả nợ
đúng hạn theo Hợp đồng tín dụng đã ký. Theo khả năng trả nợ
177 Tối đa 42 tháng Tối đa 30tháng Tối đa 24 tháng C
Công ty đề nghị gia hạn thời gian trả nợ đối của khách hàng
với Dự án. Tổng giới hạn tín dụng của
khách hàng là hiện tại là 24 tỷ đồng (toàn
bộ là dư nợ của Dự án trên).
Theo Chi nhánh được phê duyệt gia hạn đối
với Công ty với thời gian tối đa như thế nào?
Năm 2013, Bà A được Chi nhánh BIDV
cho vay số tiền 50 triệu đồng, thời hạn cho
vay 02 năm, cấp thẩm quyền phê duyệt là
Lãnh đạo phòng QLKHCN. Do không đủ
khả năng trả nợ đúng hạn, bà A đề nghị Chi
178 Tối đa 06 tháng Tối đa 12 tháng Tối đa 18 tháng Tối đa 24 tháng B
nhánh BIDV gia hạn thời gian trả nợ.
Lãnh đạo Phòng QLKHCN được phê duyệt
gia hạn đối với bà A với thời gian tối đa
như thế nào?

Theo quy định tại Quyết định 081/QĐ- Thời gian của mỗi lần Thời gian của mỗi lần Thời gian của mỗi lần
HĐQT ngày 15/01/2014, thẩm quyền cơ gia hạn nợ ≤ thời gian gia hạn nợ ≤ thời gian gia hạn nợ ≤ thời gian
cấu lại thời hạn trả nợ của Lãnh đạo Phòng Không có thẩm quyền cho vay đã thỏa thuận cho vay đã thỏa thuận cho vay đã thỏa thuận
179 C
Giao dịch đối với khoản vay ngắn hạn do gia hạn trong HĐTD nhưng trong HĐTD nhưng trong HĐTD nhưng
Lãnh đạo phòng giao dịch phê duyệt với tổng thời gian gia hạn tổng thời gian gia hạn tổng thời gian gia hạn
thời gian tối đa như thế nào? ≤ 03 tháng ≤ 06 tháng ≤ 12 tháng.

Thực hiện phán quyết


Thực hiện phán quyết
tín dụng và quyết định
tín dụng; quyết định
các biện pháp xử lý
các biện pháp xử lý nợ
Tham mưu cho GĐ nợ xấu, nợ nhóm 2,
Thực hiện phán quyết xấu, nợ nhóm 2, nợ
180 Chức năng của Hội đồng tín dụng cơ sở? CN trong việc phán nợ hạch toán ngoại C
tín dụng hạch toán ngoại bảng,
quyết TD bảng, thông qua kết
ban hành văn bản nội
quả xếp hạng TD nội
bộ trong hoạt động tín
bộ của khách hàng,
dụng của CN
kết quả phân loại nợ
Người chịu trách nhiệm về QĐ cấp tín dụng Phó GĐ phụ trách Phó Giám đốc phụ
181 Giám đốc Chi nhánh HĐ TD cơ sở D
của HĐ TD cơ sở đối với khách hàng khách hàng trách QLRR
Có thể là bất kỳ ai
PGĐ phụ trách khách Phó GĐ phụ trách
182 Chủ tịch HDTD cơ sở là ai? Giám đốc Chi nhánh trong ba phương án A
hàng QLRR
trên
PGĐ phụ trách khách
Ai không được đảm nhiệm chức danh Phó PGĐ phụ trách tác
183 hàng (trường hợp CN PGĐ phụ trách QLRR PGĐ khác A
chủ tịch HĐ TD cơ sở nghiệp
có từ 02 PGĐ trở lên)
Trưởng Phòng QHKH
Trưởng phòng Quản Trưởng phòng tài Trưởng phòng Dịch đối với khoản cấp tín
184 Đối tượng nào là thành viên HĐ TD cơ sở? A
trị tín dụng chính kế toán vụ khách hàng dụng do Phòng đó đề
xuất
Ai là người phê duyệt đề xuất các khoản tín Phó GĐ phụ trách PGĐ phụ trách khách
185 HĐ TD cơ sở GĐ Chi nhánh B
dụng vượt thẩm quyền của Chi nhánh QLRR hàng
Hội đồng tín dụng cơ sở do ai quyết định
186 HĐQT BIDV Chủ tịch HĐQT Tổng Giám đốc Giám đốc CN C
thành lập
Tuỳ thuộc vào từng
Tập thể, nguyên tắc
187 Hội đồng tín dụng làm việc theo chế độ nào Thủ trưởng Tập thể, đồng thuận QĐ thành lập HĐ TD C
quá bán
cơ sở cụ thể
Trường hợp Giám đốc Chi nhánh (là Chủ Không ký biên bản
tịch HĐ TD cơ sở) không đồng ý với quyết Phủ quyết quyết định Tuân thủ quyết định Có báo cáo TGĐ về tổng hợp ý kiến của
188 B
định cấp tín dụng của HĐ TD cơ sở, Giám cấp tín dụng của Hội đồng TD quyết định của HĐ TD các thành viên Hội
đốc CN ứng xử như thế nào? đồng

Được phát biểu ý kiến


Được phát biểu ý kiến
Các thành viên tham dự phiên họp HĐ tín Được phát biểu ý kiến và được tham gia biểu
Chỉ để biết về khoản và được tham gia biểu
189 dụng nhưng không phải là thành viên HĐ nhưng không được quyết đối với tất cả B
cấp tín dụng đó quyết đối với khoản
tín dụng có quyền gì tham gia biểu quyết các khoản tín dụng
tín dụng liên quan
được đưa ra lấy ý kiến
Các đối tượng tham dự phiên họp HĐ tín từng lần, theo yêu cầu, thường xuyên, theo từng lần, theo yêu
thường xuyên, theo
190 dụng với tư cách không phải là thành viên đề nghị của Chủ tịch yêu cầu của Chủ tịch cầu, đề nghị của Thư A
QĐ thành lập HĐ
dự họp HĐ HĐ ký HĐ
Kết hợp giữa họp và
Phương thức làm việc của HĐ tín dụng cơ Lấy ý kiến bằng văn Tất cả các phương
191 Thông qua họp lấy ý kiến bằng văn D
sở bản thức trên
bản
Khi thành viên HDTD không có mặt ở đơn Gửi ý kiến qua fax,
Gửi bản chính có chữ Không cần phải gửi ý
192 vị công tác, thành viên đó có thể gửi ý kiến thư điện tử và các hình Cả A và B A
ký về Trụ sở cơ quan kiến
thông qua kênh nào? thức khác
Khi có vấn đề chưa rõ, thành viên HĐ TD
Thành viên HĐ TD Các thành viên HĐ
193 yêu cầu giải trình. Ai là người có trách Thư ký HĐ TD Các đơn vị liên quan B
cơ sở liên quan TD cơ sở liên quan
nhiệm giải trình
Sai, thời gian cho ý
Thư ký HĐ TD cơ sở có thể đề nghị thời Đúng, với điều kiện Đúng, căn cứ vào tình Sai, các thành viên kiến được quy định cụ
194 hạn cho ý kiến của thành viên HĐ ngắn hơn phải được sự chấp hình thực tế, Thư ký phải có đủ thời gian thể trong Quy định về A
so với quy định có đúng không? thuận của Chủ tịch HĐ có thể tự quyết định nghiên cứu hồ sơ tổ chức và hoạt động
của HĐ TD các cấp
Cán bộ QLKH phụ
Đối tượng nào không được làm thư ký HĐ Cán bộ phòng Quản Thành viên HĐTD cơ
195 Cán bộ Phòng QLRR trách khoản cấp tín D
TD cơ sở? trị tín dụng sở
dụng đó
Ai/đơn vị nào chịu trách nhiệm lập Phiếu
196 Phòng QLRR Phòng QLKH Thư ký HĐ Phòng QTTD C
lấy ý kiến các thành viên HĐ tín dụng
Theo qui định về thành viên HĐTD cơ sở, Có thể là thành viên Có thể là thành viên
Không thể là thành Bắt buộc là thành viên
197 Đối tượng thành phần nào phù hợp với qui Hội đồng hoặc cán bộ Hội đồng hoặc cán bộ D
viên HĐ Hội đồng
định về Thư ký HĐ tín dụng cơ sở? Phòng QLKH Phòng QLRR
Chủ tịch HĐ/Phó Chủ
Ai là người quyết định phương thức hoạt Các thành viên Hội
198 Giám đốc Chi nhánh tịch trong trường hợp Thư ký Hội đồng A
động của HĐ tín dụng cơ sở đồng
được uỷ quyền
Sai, thư ký HĐ không Sai, Thư ký Hội đồng
Thư ký Hội đồng tín dụng cơ sở được tham Đúng, trong mọi Đúng, với điều kiện là
199 phải là thành viên Hội phải thực hiện nhiệm B
gia biểu quyết đúng không? trường hợp thành viên Hội đồng
đồng vụ Thư ký
Số thành viên dự họp
Theo qui định về việc kết hợp giữa tổ chức
ít hơn số thành viên Số thành viên tham dự Số thành viên tham Không đủ 100% số
họp và lấy ý kiến biểu quyết bằng văn bản
200 của HĐ nhưng tối họp ít hơn 3/5 số dự họp ít hơn 1/2 số thành viên tham dự A
của các thành viên Hội đồng tín dụng được
thiểu bằng 1/2 số thành viên của HĐ thành viên của HĐ họp
thực hiện khi nào?
thành viên của HĐ
Trong trường hợp tổ chức họp, quyết định Quá nửa số thành viên Quá nửa số thành viên Toàn bộ số thành viên Toàn bộ số thành viên
201 của Hội đồng tín dụng được thông qua khi tham dự họp thống Hội đồng thống nhất tham dự họp thống Hội đồng thống nhất A
tỷ lệ thành viên thông qua như thế nào? nhất thông qua thông qua nhất thông qua thông qua
Trong trường hợp kết hợp giữa tổ chức họp
và lấy ý kiến thành viên bằng văn bản, Quá nửa số thành viên Quá nửa số thành viên Toàn bộ số thành viên Toàn bộ số thành viên
202 quyết định của Hội đồng tín dụng được tham dự họp thống Hội đồng thống nhất tham dự họp thống Hội đồng thống nhất B
thông qua khi tỷ lệ thành viên thông qua nhất thông qua thông qua nhất thông qua thông qua
như thế nào?
Trong trường hợp lấy ý kiến thành viên
Quá nửa số thành viên Quá nửa số thành viên Toàn bộ số thành viên Toàn bộ số thành viên
bằng văn bản, quyết định của HĐ tín dung
203 gửi ý kiến thống nhất Hội đồng thống nhất được gửi lấy ý kiến Hội đồng thống nhất B
được thông qua khi tỷ lệ thành viên thông
thông qua thông qua thống nhất thông qua thông qua
qua như thế nào?
Không có đại diện
Khi thành viên HĐTD là Trưởng Phòng Phòng QLRR do cấp Chỉ Phó Phòng QLRR Cán bộ Phòng QLRR
Bất kỳ Phó Trưởng
204 QLRR vắng mặt, đại diện của Phòng QLRR Phó không phải là nằm trong danh sách phụ trách khoản cấp C
Phòng QLRR nào
tại HDTD được phép là ai? thành viên HĐ tín thành viên thay thế tín dụng đó
dụng
Các đơn vị liên quan
Các đơn vị liên quan
tại Trụ sở Chi nhánh Các đơn vị liên quan
của Chi nhánh căn cứ Thư ký Hội đồng phải
căn cứ quyết định thi tại Chi nhánh phải
Khi HĐ tín dụng cơ sở đã phê duyệt Quyết QĐ thi hành và chuyển tải thành văn
205 hành và chuyển tải chuyển tải thành văn B
định cấp tín dụng. chuyển tải thành văn bản, QĐ cấp tín dụng
thành văn bản gửi các bản, QĐ cấp tín dụng
bản gửi các đơn vị phù hợp
đơn vị ngoài Trụ sở phù hợp
ngoài Chi nhánh
Chi nhánh
Thành viên đó chỉ mất
Khi một thành viên HĐ tín dụng cơ sở Thành viên đó không
Thành viên đó đương tư cách của HĐ khi có
không còn giữ chức vụ thuộc thành phần bị mất tư cách HĐ do
206 nhiên mất tư cách QĐ miễn nhiệm tư A
Hội đồng theo quy định thì, qui định về tư đã có QĐ bổ nhiệm
Thành viên của HĐ cách thành viên HĐ
cách thành viên của họ như thế nào? thành viên HĐ
của GĐ CN
Hiện nay Trụ sở chính BIDV đang thực EUR, GBP, NZD, EUR, USD, HKD, USD, JPY, CHF, SGD, USD, EUR,
207 A
hiện niêm yết tỷ giá các đồng tiền nào? THB, RUB MXN, JPY CZK, SGD GBP, MYR

Không quy định bắt


Khách hàng phải ký quỹ/đặt cọc bao nhiêu buộc, Chi nhánh chủ
20% giá trị hợp đồng 50% giá trị hợp đồng 100% giá trị hợp đồng
208 % giá trị hợp đồng kỳ hạn khi thực hiện với động xem xét quyết D
kỳ hạn kỳ hạn kỳ hạn
BIDV? định mức ký quỹ từ 0-
100% giá trị hợp đồng.
Trong các giao dịch ngoại tệ/VND, giao
Giao dịch hoán đổi
209 dịch nào khách hàng cần chứng minh mục Chuyển đổi ngoại tệ Bán ngoại tệ Mua ngoại tệ kỳ hạn C
ngoại tệ.
đích?
Cơ quan nhà nước,
đơn vị lực lượng vũ
trang, tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị - Người nước ngoài
xã hội, tổ chức chính làm việc cho cơ quan
Văn phòng đại diện tại công dân Việt Nam cư
trị xã hội - nghề đại diện ngoại giao,
210 Đối tượng nào không phải người cư trú? nước ngoài của tổ trú ở nước ngoài có C
nghiệp, tổ chức xã hội, lãnh sự, cơ quan đại
chức tín dụng thời hạn dưới 12 tháng
tổ chức xã hội - nghề diện của tổ chức quốc
nghiệp, quỹ xã hội, tế tại Việt Nam
quỹ từ thiện của Việt
Nam hoạt động tại
Việt Nam
Người cư trú là tổ chức kinh tế được phép Thanh toán lương cho Rút tiền mặt cho cán
Không được phép rút
211 rút ngoại tệ tiền mặt từ tài khoản tiền gửi người nước ngoài làm bộ, công nhân viên đi Đáp án A và C D
tiền mặt ngoại tệ
ngoại tệ cho mục đích nào? việc tại tổ chức công tác nước ngoài

Khi được phép đầu tư trực tiếp ra nước Ngoại tệ tự có trên tài Ngoại tệ vay từ tổ Ngoại tệ mua từ tổ
Ngoại tệ mặt mua từ
212 ngoài, người cư trú không được sử dụng khoản tại tổ chức tín chức tín dụng được chức tín dụng được B
thị trường chợ đen
nguồn vốn ngoại tệ nào để đầu tư trực tiếp? dụng được phép phép phép

Người cư trú, người không cư trú là tổ chức


được thỏa thuận và trả lương, thưởng, phụ
213 cấp trong hợp đồng lao đồng bằng ngoại tệ Tiền mặt Chuyển khoản A hoặc B không có đáp án đúng C
cho người cư trú và người không cư trú là
người nước ngoài dưới hình thức?

Trong các giao dịch: Giao ngay, kỳ hạn, Giao ngay, kỳ hạn, Giao ngay, kỳ hạn,
quyền chọn và hoán đổi, Khách hàng tổ Giao ngay, kỳ hạn và hoán đổi và quyền hoán đổi và quyền Giao ngay, kỳ hạn và
214 C
chức kinh tế được thực hiện các giao dịch hoán đổi chọn giữa ngoại tệ với chọn giữa ngoại tệ với quyền chọn
mua bán ngoại tệ nào? VND ngoại tệ
Chi nhánh xem xét uy
Khi thực hiện các giao dịch kỳ hạn với tín, độ tin cậy, khả
khách hàng, cần quy định tỷ lệ đặt cọc tối năng thực hiện giao
215 10% giá trị giao dịch 50% giá trị giao dịch 100% giá trị giao dịch D
thiểu (đảm bảo thanh toán các giao dịch) là dịch của khách hàng
bao nhiêu? để quy định tỷ lệ đặt
cọc phù hợp
Theo quy định mua bán ngoại tệ số 8171
ngày 26/12/2013, trụ sở chính quy định các GBP, HKD, USD, GBP, THB, USD, GBP, USD, NZD,
216 Cả 3 đều đúng A
đồng tiền được phép thu đổi ngoại tệ và bán NZD DKK DKK
ngoại tệ tiền mặt là những đồng tiền nào?
Tất cả các đồng tiền
Theo quy định mua bán ngoại tệ số 8171 Các đồng tiền được
Tất cả các đồng tiền trên thế giới ngoại trừ
217 ngày 26/12/2013, các đồng tiền được phép Tổng giám đốc quy không có đáp án đúng C
trên thế giới các đồng trong danh
giao dịch đa tệ là những đồng tiền nào? định theo từng thời kỳ
sách cấm vận
Theo quy định của BIDV, tỷ giá đa tệ có thể Tỷ giá cố định (fixed Tỷ giá thời điểm (Real Không đáp án nào
218 A hoặc B C
là loại tỷ giá nào? rate) time) đúng
Theo quy định BIDV hiện nay, ngoại trừ
các giao dịch CNY, các Chi nhánh được Khách hàng là cá nhân
219 Trụ sở chính Các Chi nhánh khác A và B D
phép giao dịch mua bán ngoại tệ với các đối và tổ chức
tượng nào?
Theo quy định của BIDV, các loại ngoại tệ EUR, USD, NZD, DKK, NOK, SEK,
220 Không có đáp án đúng Đáp án A và B B
nào chỉ được phép mua bán chuyển khoản? RUB, LAK RUB.
Hiện BIDV đang thực hiện mua/bán các
221 loại ngoại tệ nào của nước có chung biên CNY, LAK, KHR Chỉ CNY và LAK Chỉ CNY và KHR Chỉ CNY A
giới?

Theo quy định về mua bán ngoại tệ hiện


nay (số 8171/QĐ-KDV&TT), Khách hàng
Từ 5.000 USD trở Từ 10.000 USD trở Từ 20.000 USD trở
(trừ KH truyền thống, KH thuộc đối tượng
222 xuống hoặc tương xuống hoặc tương xuống hoặc tương Cả 3 đáp án đều sai A
ưu tiên) giao dịch với số lượng ngoại tệ nào
đương đương đương
thì Chi nhánh thực hiện theo tỷ giá niêm yết
công bố của Chi nhánh?
Khi mua ngoại tệ thanh toán nhập khẩu
Bộ chứng từ LC, nhờ Thông báo đòi tiền
223 hàng hóa, dịch vụ, hồ sơ cần phải xuất trình Tờ khai hải quan Cả 3 loại trên D
thu theo LC, nhờ thu
bao gồm những tài liệu, chứng từ gì?
Thời điểm xác định quá hạn thẻ tín dụng là 15 ngày sau ngày sao 30 ngày sau ngày sao 45 ngày sau ngày sao
224 Ngày sao kê B
thời điểm nào? kê kê kê

Chủ thẻ BIDV Precious phát hành thẻ theo


hình thức tín chấp đến Ngân hàng đề nghị
Khóa tài khoản ngay Cần phải đánh giá
tăng hạn mức tín dụng. Cán bộ đánh giá hồ Chấp thuận tăng hạn
225 lập tức để ngăn ngừa Giữ nguyên hạn mức thêm các thông tin D
sơ phát hiện khách hàng có nợ nhóm 3 tại mức
rủi ro khác
ngân hàng khác. Trường hợp này cán bộ xử
lý thế nào?
1/Lãi 1/Phí 1/ Gốc 1/ Gốc
Khi chủ thẻ thanh toán một phần dư nợ thì
226 2/ Phí 2/ Lãi 2/ Phí 2/ Lãi A
thứ tự ưu tiên thanh toán như thế nào?
3/ Gốc 3/ Gốc 3/ Lãi 3/ Phí
Dư nợ gốc + lãi, phí Dư nợ gốc + Lãi phát
Lãi thẻ tín dụng được tính căn cứ trên số dư Tất cả các câu trả lời
227 Dư nợ gốc phát sinh đến thời sinh đến thời điểm A
nợ nào? trên đều không đúng
điểm tính toán tính toán
Tính đầy đủ, hợp lệ Tính đầy đủ, chính
Khi thẩm định hồ sơ phát hành thẻ tín dụng, Tính hợp lệ về điều
228 của hồ sơ phát hành xác của thông tin chủ A, B & C. D
cần xem xét các yếu tố gì? kiện phát hành thẻ
thẻ thẻ
Thông tin trên sao kê thẻ tín dụng gồm
229 Tên chủ thẻ Hạn mức tín dụng Chi tiết giao dịch A, B & C. D
những nội dung nào?
Thời hạn hiệu lực của Hạn mức tín dụng thẻ Tối thiểu 3 tháng và Tùy theo đề nghị của
230 1 năm 3 năm C
là bao lâu? tối đa 12 tháng khách hàng
Trường hợp cấp hạn mức tín dụng tạm thời
50% Hạn mức tín 80% Hạn mức tín
theo hình thức không có tài sản bảo đảm thì Các câu trả lời trên
231 dụng thẻ đã cấp cho dụng thẻ đã cấp cho Không giới hạn A
mức tín dụng bổ sung không vượt quá bao đều không không đúng
Chủ thẻ chủ thẻ
nhiêu?
Bằng thời hạn còn lại
Hạn mức tín dụng tạm thời có hiệu lực tối
232 1 tháng 3 tháng 6 tháng của hạn mức tín dụng B
đa là bao lâu?

Khi khách hàng bị quá hạn thanh toán, tài Lãi suất quá hạn và
Lãi suất quá hạn bằng Lãi suất quá hạn bằng Lãi trong hạn và phí
233 khoản thẻ của khách hàng sẽ bị chịu các phí phạt chậm thanh C
150% lãi trong hạn 120% lãi trong hạn phạt chậm thanh toán
khoản lãi, phí nào? toán
Khách hàng sử dụng thẻ tín dụng BIDV và
đang dư nợ nhóm 2 là 50 triệu nhưng không Xử lý rủi ro nếu người
Không đủ điều kiện
234 may qua đời. Trong trường hợp này Chi Tiếp tục đòi nợ thân của khách hàng Không có đáp án đúng B
xử lý rủi ro
nhánh xử lý rủi ro 50 triệu hay tiếp tục đòi không hợp tác trả nợ
nợ?
1/Lãi 1/Phí 1/ Số tiền gốc của 1/ Số tiền gốc của giao
2/ Phí 2/ Lãi giao dịch thực hiện dịch rút tiền
3/ Số tiền gốc của các 3/ Số tiền gốc của giao trước, không phân 2/ Số tiền gốc của giao
Khi chủ thẻ thanh toán một phần dư nợ cuối
235 giao dịch rút tiền dịch thực hiện trước, biệt rút tiền hay thanh dịch thanh toán Hàng A
kỳ thì thứ tự ưu tiên thanh toán như thế nào?
4/Số tiền gốc của các không phân biệt rút toán Hàng hóa dịch vụ hóa dịch vụ
giao dịch thanh toán tiền hay thanh toán 2/ Phí 3/ Lãi
Hàng hóa dịch vụ Hàng hóa dịch vụ 3/ Lãi 4/ Phí

Khách hàng là thành viên góp vốn tại


Doanh nghiệp cổ phần và chỉ có thu nhập từ
việc hoạt động kinh doanh của Doanh
nghiệp. Doanh nghiệp đang có quan hệ tín Có. Căn cứ trên báo
Không. Đề nghị khách Có. Căn cứ báo cáo
dụng với BIDV và được xếp hạng tín dụng cáo quyết toán thuế Có. Căn cứ trên xác
hàng phát hành thẻ thuế thu nhập cá nhân
236 là A. Khách hàng có nhu cầu muốn phát thu nhập doanh nhận thu nhập của đơn B
theo hình thức có tài đã nộp, có xác nhận
hành thẻ tín dụng để đi nước ngoài. Khách nghiệp trong 3 năm vị công tác.
sản đảm bảo của cơ quan thuế.
hàng có thuộc đối tượng phát hành thẻ tín gần nhất.
chấp hay không? Chi nhánh thẩm định thu
nhập của khách hàng dựa trên các giấy tờ
nào?
Khách hàng có thẻ MasterCard Platinum
Cán bộ QHKH lập Tờ Cán bộ QHKH lập bộ
hạn mức tín dụng 500 triệu đồng và phát
trình gửi Trưởng hồ sơ bao gồm: Đề
hành theo hình thức tín chấp. Tuy nhiên do
phòng nghiệp vụ thẻ nghị tăng hạn mức tín
nhu cầu chi tiêu cao, khách hàng muốn tăng Không thể xử lý được Lập Tờ trình thẩm
chi nhánh quyết định dụng của khách hàng,
hạn mức tín dụng lên 1 tỷ đồng tín chấp. do hạn mức tín chấp định gửi Ban Giám
237 do mức 1 tỷ đồng vẫn Tờ trình thẩm định C
Đây là khách hàng VIP của chi nhánh (Chủ tối đa cho 1 khách đốc Chi nhánh quyết
nằm trong thẩm quyền tăng HMTD cho
tích hội đồng quản trị của một NHTMCP hàng là 500 triệu đồng định.
phán quyết tín dụng khách hàng và CV gửi
Việt Nam) và đang có số dư tiền gửi lớn tại
của Lãnh đạo phòng ban QLRRT để xem
BIDV. Trong trường hợp này, Cán bộ
Nghiệp vụ thẻ xét.
QHKH xử lý yêu cầu của KH như thế nào?

Khách hàng là người không cư trú và thời Có tuy nhiên thời hạn
hạn VISA còn lại tại Việt Nam 3 tháng. Tuy hiệu lực hạn mức tín
Có tuy nhiên thời hạn
nhiên khách hàng lại có hợp đồng lao động dụng thẻ chỉ là 3
hiệu lực thẻ tín dụng
với Doanh nghiệp tại Việt Nam 3 năm và tháng. Sau thời gian
chỉ là 3 tháng. Sau
thời hạn còn lại của hợp đồng là 2 năm, đây trên, Chi nhánh đề
Không phát hành thẻ thời gian trên, Chi
là hợp đồng lao động có thời hạn và khách nghị khách hàng bổ Tất cả các phương án
238 tín dụng cho khách nhánh đề nghị khách A
hàng không phải là lao động thường xuyên sung giấy tờ (VISA trên đều sai
hàng này hàng bổ sung giấy tờ
tại Việt Nam. Khách hàng muốn phát hành được gia hạn) và lập
(VISA được gia hạn)
thẻ tín dụng với hình thức tín chấp trên cơ Tờ trình đánh giá lại
và lập hồ sơ phát hành
sở thu nhập do DN Việt Nam chi trả. Chi hạn mức tín dụng để
thẻ mới
nhánh có thể xử lý trường hợp này cho KH xử lý thời hạn hạn
không? mức tín dụng cho KH
Từ chối sử dụng tài
Khách hàng là chủ Công ty TNHH một sản đảm bảo của Công
thành viên có quan hệ tín dụng với BIDV ty để bảo đảm phát Đề nghị khách hàng
Hoàn toàn có thể phát Yêu cầu Công ty
(xếp hạng tín dụng BBB) và có nhu cầu hành thẻ cho khách ngoài tài sản của công
hành thẻ cho khách TNHH phải thực hiện
phát hành thẻ, Công ty TNHH đồng ý sử hàng và đề nghị khách ty thì phải bổ sung
239 hàng theo đề nghị của thêm thủ tục bảo lãnh B
dụng tài sản đảm bảo là ô tô của Công ty để hàng sử dụng tài sảm thêm tài sản đảm bảo
khách hàng và Công ty thanh toán cho khách
đảm bảo cho khoản vay cho khách hàng. đảm bảo của cá nhân của cá nhân để phát
TNHH. hàng.
Trường hợp này, Chi nhánh có xử lý được hoặc bên thứ 3 (là cá hành thẻ tín dụng
cho khách hàng hay không? nhân) để đảm bảo phát
hành thẻ.
1/Thanh toán tại quầy
1/ Trích nợ tự động từ
1/Thanh toán tại quầy 2/Thanh toán qua 1/Thanh toán tại quầy
tài khoản
Khách hàng có thể thanh toán dư nợ thẻ tín 2/Trích nợ tự động từ hình thức chuyển 2/Thanh toán qua hình
240 2/Thanh toán qua hình C
dụng theo các phương thức nào tài khoản khoản từ ngân hàng thức chuyển khoản từ
thức chuyển khoản từ
khác ngân hàng khác
ngân hàng khác
3/Trích nợ tự động
Đối với thẻ tín dụng BIDV, với mỗi thẻ
241 chính được phát hành tối đã bao nhiêu thẻ 1 2 3 4 B
phụ?
Dịch vụ bảo hiểm toàn diện BIC-Card MasterCard Platinum, MasterCard Platinum, MasterCard Platinum,
242 MasterCard Platinum B
Shield dành cho chủ thẻ tín dụng nào? BIDV MU Precious BIDV MU và Precious
Đổi được PIN thẻ Không đổi được PIN
Khách hàng có thể đổi PIN thẻ tín dụng
243 Không đổi được PIN Đổi được PIN Visa, không đổi được thẻ Visa, đổi được D
không?
PIN thẻ Master PIN thẻ Master
Hạn mức tín dụng của sản phẩm thẻ Không giới hạn hạn
244 Từ 100 triệu - 1 tỷ Từ 300 triệu - 1 tỷ Từ 100 triệu trở lên C
MasterCard Platinum là bao nhiêu? mức
Tiền mặt ký quỹ, Thẻ
tiết kiệm/Giấy tờ có
Tiền mặt ký quỹ, Thẻ
giá do BIDV và các tổ
tiết kiệm/Giấy tờ có
chức khác phát hành
Tiền mặt ký quỹ, Thẻ giá do BIDV và các tổ
Đâu là các loại TSBĐ được BIDV chấp Tiền mặt ký quỹ, Thẻ của khách hàng đăng
tiết kiệm/Giấy tờ có chức khác phát hành
245 nhận đối với việc phát hành thẻ tín dụng tiết kiệm/Giấy tờ có ký phát hành thẻ hoặc C
giá do BIDV và các tổ của khách hàng đăng
hiện nay? giá do BIDV phát hành của bên thứ ba (chỉ áp
chức khác phát hành ký phát hành thẻ hoặc
dụng với bên thứ ba là
của bên thứ ba là cá
cá nhân), tài sản bảo
nhân
đảm đang thế chấp tại
BIDV
Phát hành thẻ trong
Chỉ chấp thuận phát
trường hợp khách Chấp thuận phát hành
hành thẻ trong trường
Khách hàng đủ 15 tuổi có được phát hành hàng có năng lực hành thẻ vì khách hàng đã
246 Từ chối phát hành thẻ hợp khách hàng chứng B
thẻ phụ thẻ tín dụng không? vi dân sự và có người đủ 15 tuổi và có năng
minh được năng lực
đại diện theo pháp luật lực hành vi dân sự
tài chính
đăng ký phát hành
Chủ thẻ tín dụng BIDV-MU sẽ nhận được Dịch vụ Concierge & Dịch vụ Medical &
247 Tích lũy điểm thưởng Dịch vụ bảo hiểm thẻ A
các dịch vụ giá trị gia tăng nào? Lifestyle Travel
Khi khách hàng phát hành thẻ tín dụng Tất cả các phương án
Giao dịch trên
248 BIDV không được mặc định đăng ký các BSMS IBMB trả lời trên đều không C
Internet
dịch vụ nào ? đúng
Sau thời điểm thanh
Vào ngày đến hạn thanh toán, khách hàng Sau thời điểm thanh
toán, khách hàng sẽ Trên số dư nợ phát Tất cả các phương án
thanh toán số tiền thanh toán tối thiểu trên toán, khách hàng sẽ
249 chịu lãi theo toàn bộ sinh từ các giao dịch trả lời trên đều không B
sao kê. Sau thời điểm thanh toán đó, khách chịu lãi trên toàn bộ
số tiền giao dịch gốc rút tiền đúng
hàng sẽ chịu lãi trên khoản tiền nào? dư nợ còn lại
kể từ Ngày giao dịch
Theo tiêu chí về công nghệ sản xuất thẻ, thẻ Thẻ chip không tiếp
250 Thẻ từ Thẻ chip tiếp xúc Cả A và B D
tín dụng BIDV là loại thẻ nào? xúc
Phí xử lý giao dịch
Khi khách hàng sử dụng thẻ tín dụng BIDV- Phí chuyển đổi ngoại Tất cả các phương án
Phí chuyển đổi ngoại nước ngoài (cross
251 MU để thanh toán hàng hóa dịch vụ tại tệ 1,1% và phí cross trả lời trên đều không A
tệ 2,1% border fee) 1,1% và
nước ngoài sẽ phải chịu loại phí nào ? border fee đúng
phí chuyển đổi ngoại tệ
Khách hàng sử dụng thẻ tín dụng
MasterCard và thực hiện giao dịch trên POS
BIDV vào ngày 5/4, giao dịch được ghi
252 15 ngày 18 ngày 20 ngày 25 ngày C
nhận luôn trong ngày. Khách hàng sẽ được
miễn lãi bao nhiêu ngày đối với giao dịch
này?
Giao dịch mua hàng
Chủ thẻ tín dụng BIDV sẽ chịu phí giao Giao dịch mua hàng
253 Giao dịch rút tiền trên POS ngân hàng Phương án A, B và C A
dịch đối với các giao dịch nào? trên POS BIDV
khác trong nước

Khách hàng yêu cầu phát hành thẻ Flexi với


hạn mức 60 triệu, hạn mức này nằm trong
Thẻ tín dụng BIDV- Thẻ MasterCard
254 khung hạn mức tín dụng của sản phẩm thẻ Thẻ tín dụng Precious Phương án A hoặc B D
MU Platinum
khác. Chi nhánh tư vấn khách hàng lựa
chọn loại sản phẩm nào phù hợp hơn?

Thông báo khách


hàng sẽ bị thu phí phát
Thông báo khách
Khách hàng sinh sống tại Hà nội, có nhu hành nhanh và có thể
hàng sẽ bị thu phí
cầu phát hành khẩn cấp thẻ tín dụng BIDV- Xử lý ngay cho KH bị NH từ chối phát
phát hành nhanh.
MU trong vòng 2 ngày để đi nước ngoài. theo quy trình phát hành thẻ tín dụng; Sau
255 Trường hợp KH đồng Không thể xử lý được B
Chi nhánh phản hồi như thế nào? Có phát hành nhanh thẻ tín khi đánh giá KH đủ
ý, xử lý cho KH theo
hành thẻ cho khách hàng, nếu có thì cần có dụng điều kiện phát hành
quy trình phát hành
điều kiện gì và bị thu phí gì? thẻ tín dụng, xử lý
nhanh
theo quy trình phát
hành nhanh
Được nhân 5 số điểm Được nhân 5 số điểm
Được nhân đôi số
khi giao dịch vào ngày khi giao dịch vào
Chủ thẻ tín dụng quốc tế BIDV Manchester điểm khi giao dịch Không có gì đặc biệt
liền kề sau khi MU ngày Chủ nhật hàng
256 United được những ưu đãi về tích luỹ điểm thanh toán mua hàng hơn các sản phẩm thẻ B
chiến thắng tại giải tuần khi giải bóng đá
thưởng gì đặc biệt? tại website bán hàng khác
bóng đá ngoại hạng ngoại hạng Anh diễn
Manchester United
Anh ra.
Hạn mức ứng tiền theo thẻ của thẻ tín dụng Bằng hạn mức tín 50% hạn mức tín 30% hạn mức tín
257 Không giới hạn B
BIDV tối đa là bao nhiêu? dụng thẻ dụng thẻ dụng thẻ
Các khách hàng đến
Hạn mức tín dụng thẻ cấp cho đối tượng Chủ thẻ chính và Chủ
258 Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ đăng ký phát hành thẻ A
nào? thẻ phụ
tại BIDV
Kết hợp hai hình thức
Khách hàng đăng ký phát hành thẻ tín dụng
có tài sản bảo đảm và
259 có thể dùng các biện pháp bảo đảm tín dụng Tài sản đảm bảo Tín chấp Cả 3 phương án trên D
không có tài sản bảo
nào?
đảm
Không đủ năng lực tài
Các trường hợp nào khách hàng không Không đủ năng lực chính đảm bảo việc
260 Dưới 15 tuổi Cả 3 phương án trên D
được BIDV xem xét phát hành thẻ tín dụng? hành vi dân sự thực hiện nghĩa vụ
khoản vay tín dụng
Cán bộ ngân hàng tư Chi nhánh tư vấn
Khách hàng đang là Chủ thẻ chính của thẻ vấn khách hàng phát khách hàng chấm dứt
tín dụng BIDV VISA Precious; và có nhu hành sản phẩm thẻ sử dụng thẻ cũ, thanh
Không có phương án
261 cầu phát hành thêm một thẻ tín dụng khác, ví dụ thẻ BIDV toán hết dư nợ và phát A hoặc B C
nào nêu trên
Precious và cũng là chủ thẻ chính, Chi VISA Flexi, BIDV hành thẻ tín dụng mới
nhánh ứng xử thế nào? VISA MU, BIDV theo nhu cầu khách
MasterCard Platinum hàng.
Cán bộ ngân hàng liên
Chi nhánh bỏ qua
Khách hàng có nhu cầu thanh toán dư nợ tự hệ với khách hàng đề Cán bộ ngân hàng sẽ
thông tin này, tiếp tục Cán bộ ngân hàng từ
động nhưng lại để trống phần thông tin liên nghị khách hàng bổ tự động trích nợ 100%
đề xuất phát hành cho chối phát hành thẻ
262 quan đến đăng ký thanh toán dư nợ tự động sung thông tin còn từ tài khoản hiện có B
khách hàng với cho khách hàng do
trên đơn đề nghị phát hành, Chi nhánh sẽ thiếu về việc trích nợ của khách hàng tại
phương thức thanh thiếu thông tin
xử lý như thế nào? tự động (tỷ lệ, tài BIDV.
toán dư nợ tại quầy.
khoản trích nợ)
Khách hàng là người nước ngoài có thời
hạn cư trú còn lại là 120 ngày, có nhu cầu
Các phương án này
263 phát hành thẻ tín dụng tại BIDV , Chi Tối đa là 90 ngày Tối đa là 120 ngày Tối đa là 150 ngày B
đều sai
nhánh sẽ phát hành thẻ có thời hạn hiệu lực
của hạn mức tín dụng thẻ là bao nhiêu ngày
Cán bộ Chi nhánh tư
Cán bộ Chi nhánh từ vấn khách hàng lựa
Khách hàng đề nghị thay đổi hạn mức tín Cán bộ Chi nhánh đề
chối thay đổi hạn mức chọn sản phẩm thẻ
dụng nằm trong khung hạn mức tín dụng xuất thay đổi hạn mức Cả 3 phương án trên
264 tín dụng do không phù phù hợp hoặc chỉ thay C
của sản phẩm thẻ khác; Chi nhánh sẽ xử lý tín dụng cho khách đều sai
hợp hạn mức quy định đổi hạn mức tín dụng
thế nào? hàng theo thời hạn thẻ.
của sản phẩm. có thời hạn không quá
03 tháng.
Việc đánh giá hạn mức tín dụng thẻ định kỳ
Tối thiểu 01 năm 01 Khi hết thời hạn hiệu Tối thiểu 02 năm 01 Tại thời điểm phát
265 được Chi nhánh thực hiện tại thời điểm A
lần lực của thẻ lần hành thẻ
nào? Và theo định kỳ thế nào?
Thay đổi giá trị tài sản
Để có quyết định điều chỉnh phù hợp về hạn
Các thông tin cập nhật bảo đảm cho khoản
mức tín dụng thẻ cho khách hàng theo Quy
Lịch sử thanh toán dư được có ảnh hưởng tới nợ vay thẻ tín dụng
266 định hiện hành của BIDV, Chi nhánh chủ Cả 03 phương án trên D
nợ của khách hàng. khả năng tài chính của của khách hàng đang
động rà soát đánh giá lại khách hàng trên cơ
khách hàng. cầm cố/thế chấp tại
sở những thông tin nào?
Ngân hàng.
Mức tín dụng bổ sung cho trường hợp cấp
Không vượt quá 100% Không vượt quá 50% Không vượt quá 30%
hạn mức tín dụng tạm thời theo hình thức Không có phương án
267 Hạn mức tín dụng thẻ Hạn mức tín dụng thẻ Hạn mức tín dụng thẻ B
không có tài sản bảo đảm không được vượt nào nêu trên
đã cấp cho Chủ thẻ. đã cấp cho Chủ thẻ. đã cấp cho Chủ thẻ.
quá tỷ lệ nào?
Tối đa là 03 tháng kể Tối đa là 06 tháng kể Tối đa là 1 năm kể từ
Hạn mức tín dụng tạm thời có hiệu lực Theo thời hạn hiệu lực
268 từ ngày cấp hạn mức từ ngày cấp hạn mức ngày cấp hạn mức tín A
trong thời hạn bao lâu? của thẻ
tín dụng tạm thời tín dụng tạm thời dụng tạm thời
Cán bộ Chi nhánh
Cán bộ Chi nhánh
Cán bộ Chi nhánh từ hướng dẫn khách
hướng dẫn khách hàng
Khách hàng từ đủ mười lăm tuổi đến dưới chối phát hành thẻ cả hàng đề nghị người
điền thông tin vào
mười tám tuổi có nhu cầu phát hành thẻ tín thẻ chính hoặc thẻ phụ đại diện, người thân Không có phương án
269 Đơn đăng ký phát C
dụng là thẻ chính tại BIDV, Chi nhánh sẽ cho khách hàng vì phát hành Thẻ chính nào nêu trên
hành và sử dụng thẻ
hướng dẫn khách hàng như thế nào? khách hàng chưa đủ và đề nghị phát hành
để đăng ký phát hành
18 tuổi. Thẻ phụ cho khách
thẻ chính
hàng
Thời gian hoàn thành Thời gian hoàn thành Thời gian hoàn thành Thời gian hoàn thành
Công tác thẩm định hồ sơ phát hành thẻ tín tối đa trong 01 ngày tối đa trong 1/2 ngày tối đa trong 02 ngày tối đa trong 03 ngày
270 dụng đối với khách hàng mới tại Chi nhánh làm việc kể từ thời làm việc kể từ thời làm việc kể từ thời làm việc kể từ thời A
được thực hiện trong thời gian bao lâu? điểm tiếp nhận đầy đủ điểm tiếp nhận đầy đủ điểm tiếp nhận đầy đủ điểm tiếp nhận đầy đủ
hồ sơ. hồ sơ. hồ sơ. hồ sơ.
Loại giấy tờ có giá nàokhông được chấp
nhận xem xét khi khách hàng dùng để đảm Tín phiếu kho bạc Nhà
271 Trái phiếu Chính phủ Cổ phiếu Sổ tiết kiệm C
bảo trong quá trình đề xuất phát hành thẻ nước
tín dụng?
Trong vòng 01 ngày
Trong vòng 4 giờ làm Trong vòng 1 giờ làm
Đối với Đề nghị phát hành thẻ nhanh, Chi làm việc kể từ thời
việc kể từ thời điểm việc kể từ thời điểm Không có phương án
272 nhánh phải chuyển tiếp tới Trung tâm thẻ điểm bộ hồ sơ được B
bộ hồ sơ được cấp có bộ hồ sơ được cấp có nào nêu trên
trong thời gian bao lâu? cấp có thẩm quyền phê
thẩm quyền phê duyệt thẩm quyền phê duyệt
duyệt
Bộ phận Khách hàng
cá nhân/ nghiệp vụ
thẻ Chi nhánh phát
hành thẻ lập danh
sách thẻ sau thời gian
hết hạn sử dụng mà
khách hàng không có
Các thẻ này sẽ tự động Các thẻ này sẽ tự động
nhu cầu gia hạn (gồm
Chi nhánh sẽ xử lý như thế nào đối với các không giao dịch được không giao dịch được
cả thẻ chính và thẻ
273 trường hợp chủ thẻ tín dụng không gia hạn sau thời gian hết hạn, sau thời gian hết hạn, C
phụ) trong thời gian
thẻ? nên Chi nhánh không Chi nhánh không cần
30 ngày kể từ ngày
cần xử lý. xử lý.
hết hạn sử dụng thẻ
gửi bộ phận GD
Khách hàng cá nhân/
nghiệp vụ thẻ tiến
hành khóa thẻ phụ
hoặc chấm dứt sử
dụng thẻ chính.
Khách hàng không
Khách hàng gửi yêu
Khách hàng gửi yêu được yêu cầu thay đổi
Khách hàng có nhu cầu thay đổi hạn mức cầu tại bất kỳ Chi Khách hàng liên hệ
274 cầu tại Chi nhánh phát hạn mức tín dụng B
tín dụng sẽ yêu cầu thực hiện tại đâu? nhánh/Phòng giao với TTCSKH.
hành thẻ trong quá trình sử
dịch nào thuộc BIDV.
dụng thẻ
Định kỳ hàng tháng
Định kỳ 06 tháng Định kỳ hàng năm
Đối với cho vay tài trợ xuất khẩu, việc định (quý) hoặc khi thị
hoặc khi thị trường về hoặc khi thị trường về
275 giá lại hàng hóa thế chấp được thực hiện Định kỳ hàng quý trường về hàng hoá B
hàng hoá thế chấp có hàng hoá thế chấp có
theo tần suất nào? thế chấp có sự biến
sự biến động sự biến động lớn
động lớn
20% hoặc khi giá trị
lô hàng nhập khẩu
10% và khách hàng
giảm xuống chỉ còn
BIDV sẽ xử lý lô hàng nhập khẩu dùng làm không thực hiện bổ
lớn hơn tỷ lệ cho vay
đảm bảo tiền vay để thu hồi nợ khi giá trị lô sung tài sản bảo
276 10% của BIDV 3% giá trị Cả b và c D
hàng giảm bao nhiêu phần trăm (%)so với đảm/trả nợ trước hạn
lô hàng ban đầu (tùy
giá trị lô hàng ban đầu ? trong thời gian BIDV
theo trường hợp nào
yêu cầu
giá trị lô hàng còn lại
lớn hơn)
Hình thức tài trợ nhập khẩu theo chương L/C có số bảo lãnh do L/C phải có các chỉ
L/C không hủy ngang
277 trình GSM102 tại BIDV yêu cầu L/C đáp CCC cấp cho Nhà xuất dẫn theo định dạng do Cả a, b và c D
và tuân theo UCP600
ứng những điều kiện nào? khẩu Cobank quy định
Loại hàng hoá nào thuộc đối tượng tài trợ Các hàng hoá được Các mặt hàng nông, Các mặt hàng nông,
Các máy móc thiết bị
278 nhập khẩu theo chương trình GSM-102 tại nhập khẩu theo quy lâm sản có xuất xứ từ lâm sản có xuất xứ từ D
có xuất xứ từ Mỹ
BIDV? định của pháp luật Mỹ và Canada Mỹ
Phương thức thanh toán nào được chấp
279 nhận trong tài trợ nhập khẩu theo chương Nhờ thu L/C, nhờ thu và TTR L/C Chỉ L/C trả chậm C
trình GSM 102 tại BIDV ?

Điều kiện về thời hạn để L/C xuất khẩu trả


Kỳ hạn trả chậm tối Kỳ hạn trả chậm tối Kỳ hạn trả chậm tối Kỳ hạn trả chậm tối
280 chậm được chấp nhận chiết khấu miễn truy D
đa 90 ngày đa 120 ngày đa 180 ngày đa 360 ngày
đòi tại BIDV là gì?
Ngân hàng đại lý được
Không quy định, chỉ BIDV cấp hạn mức Ngân hàng đại lý có
Điều kiện về xếp hạng của Ngân hàng đại lý
căn cứ theo xếp hạng giao dịch TTTM, uy tín, chưa phát sinh Xếp hạng A trở lên
quy định trong L/C được chấp nhận thực
281 tín dụng nội bộ của đồng thời giá trị và giao dịch NHĐL theo hệ thống xếp B
hiện chiết khấu miễn truy đòi tại BIDV là
khách hàng đề nghị thời hạn hiệu lực của không thanh toán theo hạng tín dụng nội bộ
gì?
chiết khấu hạn mức còn đủ để cam kết L/C
thực hiện giao dịch
Không thực hiện mới Không thực hiện mới
Nếu bộ chứng từ chiết khấu theo hình thức các giao dịch chiết các giao dịch chiết
Thực hiện đòi lại số
miễn truy đòi bị từ chối thanh toán do lỗi khấu miễn truy đòi hối khấu miễn truy đòi
tiền chiết khấu từ
282 của Ngân hàng đại lý không thực hiện đúng phiếu đòi nợ hàng hối phiếu đòi nợ hàng a và b B
khách hàng đề nghị
cam kết khi mở L/C thì BIDV sẽ ứng xử xuất theo hình thức xuất theo hình thức
chiết khấu
như thế nào? L/C do Ngân hàng đại L/C do Khách hàng
lý đó phát hành đề nghị
Chiết khấu hối phiếu
Cho vay tài trợ xuất Tài trợ thương mại
Những sản phẩm tài trợ xuất khẩu nào mà đòi nợ kèm bộ chứng Tất cả các sản phẩm
283 khẩu, bao thanh toán ứng trước theo L/C trả D
BIDV đang cung cấp? từ theo các hình thức trên
xuất nhập khẩu chậm
thanh toán
Tất cả các loại hàng
hóa hoặc sản phẩm
Thép, Đồng/nhôm,
BIDV chấp thuận tài trợ nhập khẩu đảm bảo chế biến từ hàng hóa
Xe ô tô nguyên chiếc, Hạt nhựa, nguyên liệu
284 bằng lô hàng nhập đối với những mặt hàng nhập khẩu đã có thị Cả a và c D
gỗ, thủy sản dệt may, giấy, phân
nào? trường tiêu thụ hoặc
bón
có thể bán được dễ
dàng trên thị trường
Không phải chịu rủi ro Được ứng trước hạn
Khi sử dụng sản phẩm chiết khấu miễn truy Được hưởng phí chiết
quốc gia và rủi ro về theo L/C trả chậm mà
đòi theo L/C trả chậm dựa trên thỏa thuận khấu ưu đãi hơn so với
285 mất khả năng thanh không bị tính vào hạn Cả b và c D
Forfaiting với Deutsche Bank (DB), Khách phí chiết khấu có truy
toán của ngân hàng mức tín dụng tại BIDV
hàng sẽ được hưởng những lợi ích gì? đòi
phát hành

Dư nợ chiết khấu miễn truy đòi Hối phiếu Không tính vào giới
Khách hàng đề nghị Ngân hàng phát hành
đòi nợ theo L/C được tính vào giới hạn tín hạn của bên nào vì
286 chiết khấu Nhà nhập khẩu L/C C
dụng của bên nào? bản chất là mua đứt
Hối phiếu đòi nợ
Theo quy định về giao dịch bảo đảm tiền
Là bất động sản, tài
vay của BIDV, chỉ áp dụng nhận TSBĐ Là bất động sản và tài
287 Là bất động sản sản cố định và quyền Tất cả các loại tài sản B
hình thành trong tương lai đối với loại tài sản cố định
tài sản
sản nào ?
Cần chữ ký của các
Cần chữ ký của các
thành viên có quan hệ
thành viên có quan hệ
hôn nhân, huyết
hôn nhân, huyết
Tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất của thống, nuôi dưỡng
Chỉ cần chữ ký của thống, nuôi dưỡng Cần chữ ký của vợ
288 Hộ gia đình, khi xác lập giao dịch bảo đảm, đang sống chung và B
chủ Hộ gia đình đang sống chung và chồng Chủ hộ gia đình
cần chữ ký của những ai? có quyền sử dụng đất
có quyền sử dụng đất
tại thời điểm Nhà
tại thời điểm thế chấp
nước cho phép sử
đất cho Ngân hàng
dụng đất
Căn cứ vào đâu để định giá quyền sử dụng Khung giá đất của Hợp đồng mua bán Kết hợp cả 3 yếu tố
Giá thị trường của tài
289 đất là tài sản hình thành từ vốn vay BIDV, UBND tỉnh, TP nơi có chuyển nhượng quyền quy định tại điểm a, b, D
sản
đồng thời là TSBĐ cho khoản vay? quyền sử dụng đất sử dụng đất c
Tại BIDV, việc định giá lại đối với tài sản Định kỳ 6 tháng hoặc
290 Định kỳ 1 tháng/lần Định kỳ 3 tháng/lần Khi xét thấy cần thiết C
bảo đảm phải thực hiện theo tần suất nào? 1 năm/lần
Chi nhánh không thể
tự định giá hoặc Chi
nhánh không thống
Theo quy định tại BIDV, trong trường hợp
Chi nhánh không thể nhất được kết quả
291 nào phải thuê tư vấn định giá tài sản bảo Tài sản có giá trị lớn a và b C
tự định giá định giá với khách
đảm?
hàng (trừ trường hợp
pháp luật có quy định
khác)
Yêu cầu khách hàng
Khi Bên bảo đảm đề nghị mượn giấy tờ tài Không cho mượn giấy
Phải cho mượn giấy Có thể xem xét cho phải có biện pháp bảo
292 sản bảo đảm, Ngân hàng có cho mượn hay tờ TSBĐ trong mọi C
tờ TSBĐ mượn giấy tờ TSBĐ đảm thay thế trong
không? trường hợp
thời gian cho mượn
Giám đốc Chi nhánh Giám đốc Chi nhánh
Phải bắt buộc theo Trường hợp thực hiện
Khi sử dụng mẫu Hợp đồng tín dụng, Chi được quyền quyết không được chỉnh
mẫu do Hội sở chính theo Mẫu khác phải
293 nhánh có được chỉnh sửa nội dung hợp định chỉnh sửa và chịu sửa, bổ sung các điều B
phát hành trong mọi báo cáo và được Hội
đồng không? trách nhiệm về các nội khoản của Hợp đồng
trường hợp sở chính chấp thuận
dung chỉnh sửa đó mẫu
Doanh nghiệp nhận Doanh nghiệp nhận
Trường hợp Doanh nghiệp vay vốn sáp Nghĩa vụ nợ bắt buộc sáp nhập phải chịu sáp nhập không phải
nhập vào Doanh nghiệp khác, nghĩa vụ nợ phải thanh toán trước trách nhiệm về nghĩa chịu trách nhiệm về
294 a và c đều đúng B
của doanh nghiệp vay vốn được giải quyết khi thực hiện thủ tục vụ nợ của doanh nghĩa vụ nợ của
như thế nào? sáp nhập nghiệp trước khi sáp Doanh nghiệp trước
nhập khi sáp nhập
Theo quy định hiện hành của BIDV, tất cả
các Hợp đồng bảo đảm tiền vay tại BIDV Đăng ký giao dịch Công chứng và đăng Không đáp án nào
295 Công chứng B
đều phải thực hiện thủ tục công chứng/đăng bảo đảm ký giao dịch bảo đảm đúng
ký giao dịch bảo đảm không?
Thế chấp một tài sản
Hợp đồng bảo đảm nào không bắt buộc Thế chấp quyền sử Thế chấp tàu bay, tàu Không đáp án nào
296 để bảo đảm thực hiện C
phải đăng ký giao dịch bảo đảm? dụng đất; biển; đúng
nhiều nghĩa vụ;
Theo quy định của pháp luật các trường
hợp bắt buộc phải đăng ký giao dịch bảo
đảm là:
i) Thế chấp quyền sử dụng đất;
297 i, ii, iv i, ii, iii i, ii i, ii, iii, iv B
ii) Thế chấp quyền sử dụng rừng
iii) Thế chấp tàu bay, tàu biển;
iv) Thế chấp dây chuyền máy móc, thiết bị
Cặp phương án đúng là:
Là tài sản đã hình
Là tài sản đang trong thành và thuộc đối
giai đoạn hình thành tượng phải đăng ký
Tài sản bảo đảm hình thành trong tương lai Là tài sản hình thành hoặc đang được tạo quyền sở hữu nhưng
298 Cả a, b, c đều đúng D
là gì? từ vốn vay lập hợp pháp tại thời sau thời điểm giao kết
điểm giao kết giao giao dịch bảo đảm
dịch bảo đảm mới được đăng ký
quyền sở hữu
Lớn hơn tổng giá trị
Trường hợp một tài sản để bảo đảm thực các nghĩa vụ được bảo
Nhỏ hơn tổng giá trị Tối đa là bằng tổng Không bị hạn chế bởi
hiện nhiều nghĩa vụ thì giá trị tài sản bảo đảm, trừ trường hợp
299 các nghĩa vụ được bảo giá trị nghĩa vụ được tổng giá trị nghĩa vụ A
đảm phải lớn hơn/nhỏ hơn/bằng tổng giá trị có thỏa thuận khác
đảm bảo đảm được bảo đảm
nghĩa vụ được bảo đảm? hoặc pháp luật có quy
định khác
Bên thuê vẫn tiếp tục
sử dụng tài sản thuê, Ngân hàng không
Trường hợp khách hàng vay thế chấp tài sản Hợp đồng cho thuê tài Bên thuê vẫn tiếp tục
trừ trường hợp tài sản được nhận TSBĐ này
300 đang cho thuê thì bên thuê có tiếp tục được sản đương nhiên chấm sử dụng tài sản thuê C
thuê phải bị xử lý để vì đây là tài sản hạn
sử dụng tài sản đó không? dứt đến hết thời hạn thuê
thực hiện nghĩa vụ trả chế chuyển nhượng
nợ của khách hàng vay
Chỉ bắt buộc công Không bắt buộc công
Trường hợp tài sản bảo đảm cho nhiều Bắt buộc phải công Không bắt buộc phải
chứng, không bắt chứng, nhưng bắt
301 nghĩa vụ thì tài sản đó có phải công chứng chứng và đăng ký giao công chứng, đăng ký B
buộc đăng ký giao buộc đăng ký giao
và đăng ký giao dịch bảo đảm không? dịch bảo đảm giao dịch bảo đảm
dịch bảo đảm dịch bảo đảm
Bên bảo đảm vi phạm Theo thoả thuận của
Ngân hàng được xử lý tài sản bảo đảm Nghĩa vụ được bảo
302 nghĩa vụ theo Hợp các bên tại Hợp đồng Cả a, b và c đều đúng C
trong trường hợp nào? đảm đến hạn
đồng bảo đảm bảo đảm
Thanh toán các
Số tiền thu được được từ việc xử lý tài sản
Nợ thuế của khách Thanh toán nghĩa vụ khoản nợ vay khác a và b có thứ tự như
303 bảo đảm được thanh toán cho nghĩa vụ nào B
hàng vay cho bên nhận bảo đảm; đến hạn của khách nhau
trước?
hàng vay
Việc xử lý tài sản bảo đảm nào không bắt
304 buộc phải thực hiện thông qua Trung tâm Quyền đòi nợ Thẻ tiết kiệm Bất động sản Tất cả a, b, c đều sai D
bán đấu giá tài sản?

Tài sản nào không thể áp dụng biện pháp Cả 03 đáp án a, b, c


305 Sổ tiết kiệm Giấy tờ có giá Nhà ở C
cầm cố? đều sai

Tài sản nào bắt buộc áp dụng biện pháp thế Cả 03 đáp án a, b, c
306 Sổ tiết kiệm Quyền sử dụng đất Phương tiện vận tải B
chấp? đều sai
Đất thuê trả tiền một
Theo quy định của Luật đất đai, trường hợp Đất giao có thu tiền sử Đất giao không thu
307 lần cho cả thời gian a hoặc c đều đúng D
nào được thế chấp quyền sử dụng đất? dụng đất tiền sử dụng đất
thuê
Khi đến hạn thực hiện
nghĩa vụ mà bên được Bên được bảo lãnh
bảo lãnh không thực không có khả năng Theo thỏa thuận của Tất cả các trường hợp
308 Căn cứ để thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh là gì? C
hiện hoặc thự hiện thực hiện nghĩa vụ khi các bên trên đều đúng
không đúng nghĩa vụ đến hạn
với bên nhận bảo lãnh
Đến hạn thực hiện
nghĩa vụ được bảo Pháp luật quy định tài
đảm mà bên có nghĩa sản phải được xử lý để Theo thỏa thuận của
309 Các trường hợp phải xử lý tài sản bảo đảm? b hoặc c đều đúng D
vụ không thực hiện bên bảo đảm thực hiện các bên
hoặc thực hiện không nghĩa vụ khác
đúng nghĩa vụ
Trường hợp bên bảo đảm là doanh nghiệp Theo thỏa thuận của
Theo quy định của Theo thỏa thuận tại
310 bị phá sản thì việc xử lý tài sản bảo đảm các bên tại thời điểm b hoặc c đều đúng A
pháp luật về phá sản Hợp đồng bảo đảm
được thực hiện theo căn cứ nào? xử lý tài sản bảo đảm
Nếu các bên không có thỏa thuận trước về
Bán đấu giá theo quy Bên nhận bảo đảm Bên nhận bảo đảm tự
311 phương thức xử lý, TSBĐ là bất động sản b hoặc c đều đúng A
định của pháp luật nhận gán nợ bán tài sản
được xử lý theo phương thức nào?
Do các bên thỏa
Trường hợp người sử dụng đất thế chấp Tài sản gắn liền với Tài sản gắn liền với
thuận về việc thế chấp Không trường hợp nào
312 quyền sử dụng đất thì tài sản gắn liền với đất cũng phải thuộc tài đất không thuộc tài C
tài sản gắn liền với đúng
đất có thuộc tài sản thế chấp không? sản thế chấp sản thế chấp
đất.
Số dư bảo lãnh trong
Số dư bảo lãnh trong
Số dư bảo lãnh trong trường hợp phát hành
Theo Thông tư số 28/2012/TT-NHNN ngày trường hợp phát hành
trường hợp phát hành bảo lãnh trên cơ sở Số dư bảo lãnh phát
03/10/2012 về quy định bảo lãnh ngân bảo lãnh trên cơ sở
bảo lãnh cho bên được thư tín dụng dự phòng hành các hình thức mở
313 hàng, số dư bảo lãnh trong trường hợp nào bảo lãnh đối ứng của D
bảo lãnh là tổ chức tín được phát hành bởi tổ thư tín dụng trả ngay
được tính vào số dư bảo lãnh để thực hiện tổ chức tín dụng, chi
dụng, chi nhánh ngân chức tín dụng, chi BIDV.
quy định về giới hạn cấp tín dụng? nhánh ngân hàng nước
hàng nước ngoài khác nhánh ngân hàng
ngoài khác
nước ngoài khác;
Theo Thông tư số 28/2012/TT-NHNN Thư tín dụng, thư bảo
Thư bảo lãnh, hợp Thư tín dụng, thư bảo
ngày 03/10/2012 về quy định bảo lãnh ngân Thư tín dụng, hợp lãnh, hợp đồng bảo
314 đồng bảo lãnh, hình lãnh, hợp đồng cấp B
hàng, những hình thức cam kết nào được đồng cấp bảo lãnh lãnh, hợp đồng cấp
thức cam kết khác bảo lãnh
gọi là cam kết bảo lãnh? bảo lãnh

Theo Thông tư số 28/2012/TT-NHNN Bên được bảo lãnh đề


Ngân hàng đã thực
ngày 03/10/2012 về quy định bảo lãnh Hiệu lực của cam kết nghị tất toán khoản
315 hiện nghĩa vụ bảo lãnh a và b D
ngân hàng, khi nào ngân hàng được tất toán bảo lãnh đã hết bảo lãnh trong thời
theo cam kết bảo lãnh
khoản bảo lãnh? hạn bảo lãnh

Theo Thông tư số 28/2012/TT-NHNN Bên được bảo lãnh là


ngày 03/10/2012 về quy định bảo lãnh doanh nghiệp được
Bên được bảo lãnh là Bên được bảo lãnh là
ngân hàng, BIDV là ngân hàng có đủ điều thành lập và hoạt
cá nhân và có ký quỹ tổ chức và bên nhận
316 kiện cấp bảo lãnh đối với người không cư động theo pháp luật a, b và c B
100% giá trị khoản bảo lãnh là người cư
trú. BIDV được xem xét quyết định cấp bảo nước ngoài và 100%
bảo lãnh trú
lãnh đối với người không cư trú (bên được vốn đầu tư của nước
bảo lãnh) trong các trường hợp nào? ngoài.

Bên được bảo lãnh là


doanh nghiệp thành
lập và hoạt động tại
nước ngoài có vốn góp
của doanh nghiệp Việt
Theoquy định về bảo lãnh đối với tổ chức là Nam dưới hình thức
Bên được bảo lãnh ký
không cư trú tại Thông tư số 28/2012/TT- đầu tư trực tiếp ra Bên thụ hưởng là
317 quỹ 100% giá trị bảo a và b hoặc a và c D
NHNN ngày 03/10/2012, các điều kiện để nước ngoài để thực người cư trú
lãnh
được bảo lãnh là gì? hiện các dự án,
phương án sản xuất
kinh doanh phù hợp
với phạm vi hoạt động
hợp pháp của bên
được bảo lãnh
Từ khi bảo lãnh có
hiệu lực theo thoả
Từ ngày phát hành bảo
thuận của bên bảo
Theo Thông tư số 28/2012/TT-NHNN ngày lãnh cho đến thời điểm
lãnh với các bên liên
318 03/10/2012 , cách xác định thời hạn bảo hết hiệu lực của bảo a và b đều đúng a và b đều sai C
quan cho đến thời
lãnh được qui định như thế nào? lãnh được ghi trong
điểm hết hiệu lực của
cam kết bảo lãnh
bảo lãnh được ghi
trong cam kết bảo lãnh
Theo Thông tư số 28/2012/TT-NHNN ngày
03/10/2012 , Cam kết bảo lãnh có ghi ngày
319 hết lực bảo lãnh vào ngày 25/4/2014 (vào Ngày 23/4/2014 Ngày 25/4/2014 Ngày 26/4/2014 Ngày 27/4/2014 C
ngày Chủ nhật), vậy ngày hết hiệu lực của
bảo lãnh là ngày nào?
Là bảo lãnh ngân
Là bảo lãnh ngân
hàng, theo đó tổ chức Là bảo lãnh ngân hàng
hàng, trong đó tổ chức
tín dụng, chi nhánh trong đó có 02 tổ chức
tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài tín dụng cùng thực
ngân hàng nước ngoài
(bên bảo lãnh đối ứng) hiện cam kết với bên
(bên bảo lãnh đối
cam kết với bên bảo nhận bảo lãnh về
ứng) cam kết với bên
Theo Thông tư số 28/2012/TT-NHNN lãnh về việc sẽ thực việc sẽ thực hiện
nhận bảo lãnh về
320 ngày 03/10/2012 về quy định bảo lãnh hiện nghĩa vụ tài nghĩa vụ tài chính cho a, b và c đều sai A
việc bảo đảm khả
ngân hàng, bảo lãnh đối ứng là gì? chính cho bên bảo bên được bảo lãnh,
năng thực hiện nghĩa
lãnh, trong trường hợp trong trường hợp bên
vụ của bên bảo lãnh
bên bảo lãnh thực hiện được bảo lãnh không
đối với bên nhận bảo
bảo lãnh và phải trả thực hiện hoặc thực
lãnh và phải thực hiện
thay cho khách hàng hiện không đầy đủ
nghĩa vụ bảo lãnh
của bên bảo lãnh đối nghĩa vụ đã cam kết
thay cho bên bảo lãnh.
ứng.
Một khách hàng chưa có quan hệ tín dụng
tại BIDV, đến đề nghị BIDV cấp bảo lãnh, 15% vốn điều lệ của 25% Vốn tự có của 15% vốn tự có của 25% vốn điều lệ của
321 C
BIDV được cho khách hàng bảo lãnh với BIDV BIDV BIDV BIDV
mức tỷ lệ tối đa là bao nhiêu?
Tại thời điểm đề nghị Tại thời điểm đề nghị
Theo Thông tư số 28/2012/TT-NHNN Bên được bảo lãnh cấp bảo lãnh, bên cấp bảo lãnh, bên
ngày 03/10/2012, tổ chức tín dụng được cấp thuộc đối tượng hạn được bảo lãnh vi được bảo lãnh vi
322 Cả a, b và c đều sai D
bảo lãnh không có bảo đảm trong các chế cấp tín dụng của phạm trong quan hệ phạm trong quan hệ
trường hợp nào? TCTD đó cấp tín dụng tại tổ thanh toán tại tổ chức
chức tín dụng tín dụng
10 ngày làm việc kể
Theo Thông tư số 28/2012/TT-NHNN ngày 05 ngày làm việc kể 07 ngày làm việc kể 15 ngày làm việc kể
từ ngày bên nhận bảo
03/10/2012 , trong thời hạn bảo lãnh, chậm từ ngày bên nhận bảo từ ngày bên nhận bảo từ ngày bên nhận bảo
lãnh xuất trình đầy đủ
323 nhất sau bao nhiêu ngày bên bảo lãnh có lãnh xuất trình đầy đủ lãnh xuất trình đầy đủ lãnh xuất trình đầy đủ A
bộ hồ sơ đề nghị thực
trách nhiệm thực hiện đầy đủ, đúng nghĩa bộ hồ sơ đề nghị thực bộ hồ sơ đề nghị thực bộ hồ sơ đề nghị thực
hiện nghĩa vụ bảo
vụ bảo lãnh đối với bên nhận bảo lãnh ? hiện nghĩa vụ bảo lãnh. hiện nghĩa vụ bảo lãnh. hiện nghĩa vụ bảo lãnh.
lãnh.

Khi khách hàng khiếu nại về lý do từ chối 5 ngày làm việc kể từ 7 ngày làm việc kể từ 10 ngày làm việc kể 15 ngày làm việc kể từ
thực hiện bảo lãnh của bên bảo lãnh, bên ngày nhận được văn ngày nhận được văn từ ngày nhận được ngày nhận được văn
324 C
bảo lãnh có nghĩa vụ trả lời văn bản trong bản khiếu nại của bản khiếu nại của văn bản khiếu nại của bản khiếu nại của
vòng bao nhiêu ngày? khách hàng. khách hàng. khách hàng. khách hàng.

Hạch toán ghi nợ


bằng loại ngoại tệ
Bắt buộc hạch toán theo cam kết bảo lãnh,
ghi nợ bằng đồng Việt hoặc hạch toán ghi nợ
Nam tương đương với bằng đồng Việt Nam
giá trị ngoại tệ mà tổ tương đương với giá
Khi thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh bằng ngoại Bắt buộc hạch toán ghi chức tín dụng đã trả trị ngoại tệ mà tổ chức
325 tệ, TCTD bắt buộc phải hạch toán cho vay nợ bằng loại ngoại tệ nợ thay theo tỷ giá bán tín dụng đã trả nợ a, b và c đều sai C
như thế nào? theo cam kết bảo lãnh của bên bảo lãnh công thay theo tỷ giá bán
bố tại thời điểm thanh của bên bảo lãnh công
toán trên cơ sở khả bố tại thời điểm thanh
năng cân đối ngoại tệ toán trên cơ sở khả
của tổ chức tín dụng. năng cân đối ngoại tệ
của tổ chức tín dụng.
Theo quy định hiện hành, BIDV được xem
Phó Tổng Giám đốc Khách hàng cá nhân là Kế toán trưởng của
326 xét, quyết định cấp bảo lãnh cho những đối a, b và c đều sai C
BIDV người không cư trú BIDV
tượng nào?
Tối thiểu từ 110% đến Tối thiểu từ 120% đến Tối thiểu từ 130% đến
Tối đa 150% lãi suất tối đa không quá tối đa không quá tối đa không quá
Theo quy định hiện hành của BIDV, Chi
cho vay ngắn hạn 150% lãi suất cho vay 150% lãi suất cho vay 150% lãi suất cho vay
nhánh áp dụng mức lãi suất đối với các
327 thông thường được ngắn hạn thông ngắn hạn thông ngắn hạn thông C
khoản cho vay bắt buộc khi BIDV thực hiện
BIDV công bố tại thời thường được BIDV thường được BIDV thường được BIDV
nghĩa vụ bảo lãnh ở mức nào?
điểm cho vay bắt buộc công bố tại thời điểm công bố tại thời điểm công bố tại thời điểm
cho vay bắt buộc. cho vay bắt buộc. cho vay bắt buộc.
Theo quy định hiện hành của BIDV, Chi Trong thời hạn 10 Trong thời hạn 15 Trong thời hạn 30 Trong thời hạn 45
nhánh phải thực hiện đăng ký khoản thu hồi ngày làm việc kể từ ngày làm việc kể từ ngày làm việc kể từ ngày làm việc kể từ
328 B
nợ bảo lãnh đối với người không cư trú ngày chuyển tiền thực ngày chuyển tiền thực ngày chuyển tiền thực ngày chuyển tiền thực
trong thời hạn bao nhiêu ngày? hiện nghĩa vụ bảo lãnh hiện nghĩa vụ bảo lãnh hiện nghĩa vụ bảo lãnh hiện nghĩa vụ bảo lãnh
Cấp bảo lãnh cấp bảo
Theo quy định hiện hành của BIDV, Chi Cấp bảo lãnh đối với lãnh đối với các nghĩa
Cấp bảo lãnh thanh a, b và c đều không
329 nhánh được xem xét quyết định cấp bảo Khách hàng tổ chức là vụ trả tiền thuê trong D
toán trái phiếu được
lãnh trong trường những hợp nào? người không cư trú hoạt động cho thuê tài
chính.
Việc bảo lãnh được Bên nhận bảo lãnh Bên bảo lãnh đã thực
Theo Thông tư số 28/2012/TT-NHNN ngày
huỷ bỏ hoặc thay thế miễn thực hiện nghĩa hiện nghĩa vụ bảo
330 03/10/2012 , khi nào nghĩa vụ bảo lãnh Cả a, b và c D
bằng biện pháp bảo vụ bảo lãnh cho bên lãnh theo cam kết bảo
được chấm dứt?
đảm khác. bảo lãnh lãnh.

Theo quy định của BIDV, Chi nhánh được


100% Giá trị bảo lãnh 100% Giá trị bảo lãnh
xem xét quyết định cấp bảo lãnh với thời Khách hàng xếp hạn
được khách hàng bảo được bảo đảm bằng
331 hạn mở (không xác định được thời điểm hết tín dụng từ BBB trở Cả a, b và c A
đảm bằng hình thức ký giấy tờ có giá, sổ tiết
hiệu lực và không quy định thời hạn bảo lên
quỹ. kiệm.
lãnh tối đa) đối với những trường hợp nào?

Theo quy định hiện hành của BIDV, Chi Cấp bảo lãnh theo hạn
Cấp bảo lãnh theo Cấp bảo lãnh theo hạn
332 nhánh được thực hiện cấp bảo lãnh vay vốn mức tín dụng dự Cả a, b và c A
món (từng lần) mức tín dụng
theo những phương thức nào? phòng
Khách hàng không có
nợ quá hạn tại thời
Chi nhánh được xem xét quyết định cấp bảo Khách hàng có xếp
điểm cấp bảo lãnh, Khách hàng không có
333 lãnh thanh toán theo hạn mức khi khách hạng tín dụng nội bộ Cả a, b và c D
chưa từng phát sinh nợ xấu tại TCTD khác
hàng đáp ứng những điều kiện nào? từ A trở lên
nợ cho vay bắt buộc
tại BIDV
Theo quy định hiện hành của BIDV, đối
Cá nhân là người cư Tổ chức là người
334 tượng khách hàng được BIDV bảo lãnh là Tổ chức là người cư trú Cả a, b và c D
trú không cư trú
ai?
Nghĩa vụ thanh toán
tiền mua vật tư, hàng
Nghĩa vụ thanh toán hoá, máy móc, thiết bị Nghĩa vụ trả nợ gốc,
BIDV được xem xét cấp bảo lãnh đối với các khoản thuế, phí, và các khoản chi phí lãi vay và các chi phí
335 Cả a, b và c D
những nghĩa vụ nào? các nghĩa vụ tài chính thực hiện dự án hoặc khác liên quan đến
khác đối với Nhà nước phương án đầu tư, sản khoản vay
xuất, kinh doanh, hoặc
dịch vụ đời sống
Khởi kiện theo quy
Chấp nhận hoặc từ định của pháp luật khi Thu phí bảo lãnh,
336 Quyền và nghĩa vụ của bên bảo lãnh là gì? chối đề nghị cấp bảo bên được bảo lãnh vi điều chỉnh phí bảo Cả a, b và c D
lãnh của khách hàng. phạm nghĩa vụ đã cam lãnh
kết
Thực hiện đầy đủ và
Chịu trách nhiệm Chịu sự kiểm tra,
đúng hạn nghĩa vụ,
trước pháp luật về tính kiểm soát, giám sát
Quyền và nghĩa vụ của bên được bảo lãnh trách nhiệm đã cam
337 chính xác, trung thực, trách nhiệm, nghĩa vụ Cả a, b và c D
là gì? kết và các thoả thuận
đầy đủ của các thông thực hiện bảo lãnh của
quy định tại hợp đồng
tin, tài liệu đã cung cấp bên bảo lãnh
cấp bảo lãnh
Yêu cầu bên bảo lãnh Khởi kiện theo quy
Kiểm tra tính hợp
Quyền và nghĩa vụ của bên nhận bảo lãnh là thực hiện đúng nghĩa định của pháp luật khi
338 pháp, hợp lệ của cam Cả a, b và c D
gì? vụ, trách nhiệm theo bên bảo lãnh vi phạm
kết bảo lãnh
cam kết bảo lãnh nghĩa vụ đã cam kết
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng Giám đốc Chi nhánh Trong trường hợp Phó Giám đốc QLKH
doanh nghiêp của BIDV, phó Giám đốc yêu cầu PGĐ QLKH thiếu chứng từ giải Cả 2 trường hợp a và luôn phải ký duyệt đề
339 C
QLKH ký trên tờ trình đề xuất giải ngân ký phê duyệt trên Đề ngân và/hoặc chưa đủ b nói trên xuất trên tờ trình đề
của Bộ phận QLKH trong những trường xuất giải ngân điều kiện giải ngân xuất giải ngân
hợp nào?
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm
Có thể phân tích,
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng
đánh giá ngắn gọn ở
doanh nghiệp của BIDV: khi cho vay/bảo
Không cần phân tích Không cần phân tích một số nội dung:
lãnh có bảo đảm 100% bằng cầm cố sổ tiết
340 tình hình chung của tình hình tài chính của Đánh giá chung về Cả a và b C
kiệm, chứng từ có giá hoặc tiền gửi thì nội
khách hàng khách hàng khách hàng, phân tích
dung trong Báo cáo đề xuất tín dụng, có cấn
tình hình tài chính
thực hiện phân tích về khách hàng hay
khách hàng
không?
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm
PGĐ QLKH (hoặc
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng
Lãnh đạo chi nhánh
doanh nghiệp của BIDV, báo cáo đề xuất
341 Phòng QLKH Phòng QLRR phụ trách PGD được Giám đốc Chi nhánh C
tín dụng của các khoản tín dụng vượt thẩm
uỷ quyền phê duyệt đề
quyền của Phòng Giao dịch sẽ được trình
xuất tín dụng)
đối tượng nào?

Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm


Bộ phận QLKH/Lãnh
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng Bộ phận QLRR để tiếp
đạo Phòng Tài trợ dự
doanh nghiệp của BIDV, đối với các khoản tục thực hiện đến khi Trình PGĐ QLRR để Trình Giám đốc Chi
342 án/Lãnh đạo PGD để B
tín dụng phải qua thẩm định rủi ro, khi PGĐ cấp có thẩm quyền xem xét tiếp nhánh
từ chối cấp tín dụng
QLKH từ chối thì Hồ sơ sẽ được chuyển/ quyết định
cho khách hàng
trình cá nhân/ bộ phận nào?

Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm Gia hạn nợ, điều Điều chỉnh điều kiện
Điều chỉnh tăng Hạn
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng chỉnh kỳ hạn nợ/Điều tín dụng; Điều chỉnh
343 mức tín dụng/Số tiền Cả a, b và c D
doanh nghiệp của BIDV, việc điều chỉnh tín chỉnh thời gian hiệu biện pháp bảo
cho vay, bảo lãnh
dụng bao gồm các nội dung nào? lực của Thư bảo lãnh đảm/Tài sản bảo đảm
Đến hạn, Bộ phận
QLKH lập Giấy đề
Đến hạn thu nợ gốc,
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm Đến hạn thu nợ gốc, nghị thu nợ chuyển
lãi, phí Bộ phận Dịch
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng lãi, phí Bộ phận cho Bộ phận QTTD
vụ khách hàng thực
doanh nghiệp của BIDV, đối với trường QTTD lập Chỉ thị thu kiểm tra, đối chiều và
344 hiện thu nợ và in Cả a, b và c đều sai A
hợp thu nợ gốc, lãi, phí thủ công, khi khách nợ gửi Bộ phận Dịch Bộ phận QTTD
chứng từ chuyển trả
hàng đến trả nợ đúng hạn, bộ phận nào xử vụ khách hàng để thực chuyển Giấy đề nghị
khách hàng cùng với
lý và xử lý như thế nào? hiện thu nợ thu nợ cho Bộ phận
sổ phụ
Dịch vụ khách hàng
thực hiện thu nợ
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm
Phát hiện khách hàng
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng
Khách hàng có nguồn vi phạm các cam kết Chi nhánh bị vượt
345 doanh nghiêp của BIDV, cán bộ QLKH có Cả a, b và c đều đúng B
tiền lớn về tài khoản trong hợp đồng tín giới hạn tín dụng
thể yêu cầu khách hàng trả nợ trước hạn
dụng
trong trường hợp nào?
Bộ phận QLKH lập
Bộ phận QLKH lập
Tờ trình đề xuất cho
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm Bộ phận QLKH lập Tờ trình đề nghị cho Bộ phận QTTD lập
vay bắt buộc trình
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng Tờ trình cho vay bắt vay bắt buộc chuyển Tờ trình đề nghị cho
PGĐ QLKH phê duyệt
doanh nghiệp của BIDV, khi chi nhánh phải buộc và Thông báo Bộ phận QTTD Bộ vay bắt buộc và lập Đề
đề xuất, sau đó chuyển
346 thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh, cho khách cho vay bắt buộc trình phận QTTD rà soát và xuất giải ngân cho vay B
sang Bộ phận QLRR
hàng vay bắt buộc để thanh toán cho người PGĐ QLKH/Giám lập Đề xuất giải ngân bắt buộc trình PGĐ
để thẩm định rủi ro và
thụ hưởng thì bộ phận QLKH và QLRR đốc phê duyệt và ký cho vay bắt buộc trình phụ trách tác nghiệp
trình cấp có thẩm
thực hiện như thế nào? cho vay bắt buộc PGĐ phụ trách tác ký phê duyệt.
quyền phê duyệt cho
nghiệp ký phê duyệt
vay bắt buộc
Bộ phận QLKH hoặc
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm Bộ phận QLKH là
Bộ phận TNTTTM
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng Bộ phận TNTTTM là đầu mối tiếp nhận hồ
đầu mối tiếp nhận hồ
doanh nghiệp của BIDV, đối với trường đầu mối tiếp nhận hồ sơ mở L/C, sau đó
sơ mở L/C từ khách
hợp khách hàng mở L/C bằng vốn tự có kí sơ mở L/C và xem xét, chuyển cho Bộ phận
347 hàng. Bộ phận Cả a, b và c đều sai C
quĩ 100% trị giá L/C cùng loại tiền tệ với thực hiện theo đúng TNTTTM xem xét,
TNTTTM xem xét và
loại tiền tệ của L/C thì, bộ phận nào đầu quy định về thanh toán thực hiện theo đúng
thực hiện mở L/C
mối tiếp nhận hồ sơ và xem xét mở L/C cho quốc tế quy định về thanh
theo đúng quy định về
khách hàng? toán quốc tế
thanh toán quốc tế
Thay đổi thời hạn
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm hiệu lực của L/C, cảng
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng nhận hàng, những
doanh nghiệp của BIDV, các sửa đổi nào Sửa đổi liên quan đến thay đổi về mặt hàng,
348 Cả a và b đều đúng Cả a và b đều sai C
đối với L/C mà việc phê duyệt sửa đổi phải tăng giá trị L/C quy cách chất lượng
được thực hiện như các bước phê duyệt mở hàng hoá và điều kiện
L/C? đòi tiền ngân hàng
phát hành L/C
Trong vòng 5 ngày Trong vòng 10 ngày Trong vòng 10 ngày
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm
đối với giải ngân tiền đối với giải ngân tiền đối với giải ngân tiền
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng
mặt và 10 ngày đối mặt và 20 ngày đối mặt và 30 ngày đối
349 doanh nghiệp, thời gian thực hiện kiểm tra Định kỳ hàng tháng D
với giải ngân chuyển với giải ngân chuyển với giải ngân chuyển
sử dụng vốn vay sau khi giải ngân như thế
khoản kể từ thời điểm khoản kể từ thời điểm khoản kể từ thời điểm
nào?
giải ngân giải ngân giải ngân
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm
Bộ phận QLKH Bộ phận QLKH lập
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng Bộ phận QLKH
Bộ phận QLKH bắt không lập Đề xuất Đề xuất giải ngân
doanh nghiệp, đối với cho vay theo không lập Đề xuất giải
350 buộc phải lập Đề xuất giải ngân mà Bộ phận chuyển sang Bộ phận C
món/cho vay đầu tư dự án giải ngân 1 lần, ngân mà phải lập Tờ
giải ngân QTTD lập Tờ trình QTTD lập Tờ trình
bộ phận nào thực hiện lập đề xuất giải ngân trình duyệt giải ngân
duyệt giải ngân duyệt giải ngân
hàng lập tờ trình duyệt giải ngân?
Bộ QLKH chuyển Tờ
trình cho vay bắt buộc
cho Bộ phận QTTD.
Bộ phận QTTD
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm Bộ QLKH chuyển Tờ
Bộ phận QTTD thực không phải trình
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng trình cho vay bắt buộc
hiện trình duyệt giải duyệt giải ngân; thực
doanh nghiệp của BIDV, đối với cho vay cho Bộ phận Dịch vụ
351 ngân và thực hiện như hiện tạo khoản vay Cả a, b và c đều sai C
bắt buộc, sau khi cấp có thẩm quyền phê khách hàng để thực
các khoản cho vay trên phân hệ SIBS và
duyệt Tờ trình cho vay bắt buộc, các bộ hiện chuyển tiền cho
thông thường chuyển Tờ trình cho
phận thực hiện tiếp như thế nào? người thụ hưởng
vay bắt buộc cho Bộ
phận DVKH để
chuyển tiền cho người
thụ hưởng
Sau khi khách hàng đã thực hiện đầy đủ Cán bộ QLKH lập
Cán bộ QLKH lập Cán bộ QLKH lập
các nghĩa vụ tín dụng được đảm bảo bằng Thông báo tác nghiệp
Thông báo tác nghiệp Thông báo tác nghiệp
tài sản đảm bảo nhưng khách hàng chưa có về hồ sơ tài sản đảm
Không thực hiện thủ về hồ sơ tài sản đảm về hồ sơ tài sản đảm
352 nhu cầu nhận lại hồ sơ tài sản đảm bảo bảo trình cấp có thẩm C
tục gì bảo trình cấp có thẩm bảo trình cấp có thẩm
(muốn dùng để bảo đảm cho các khoản vay quyền duyệt ký và
quyền duyệt ký và gửi quyền duyệt ký và gửi
tiếp theo) thì Bộ phận QLKH thực hiện như gửi Phòng Quản trị
cho Bộ phận Kho quỹ Phòng Quản lý rủi ro
thế nào? Tín dụng
Trong quy trình cấp tín dụng đối với khách
Bộ phận QLKH và Bộ
hàng doanh nghiệp của BIDV, bộ phận nào
353 Bộ phận QLKH Bộ phận QTTD Bộ phận QLRR phận QTTD cùng bàn A
chịu trách nhiệm soạn thảo hợp đồng tín
bạc soạn thảo
dụng?
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm
PGĐ QLKH ký phê Lãnh đạo Phòng
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng
duyệt trên Báo cáo đề QLKH ký trên Báo
doanh nghiệp của BIDV, khoản tín dụng
PGĐ QLKH ký phê PGĐ QLRR ký phê xuất tín dụng và PGĐ cáo đề xuất tín dụng
354 thuộc thẩm quyền phê duyệt rủi ro của PGĐ C
duyệt cấp tín dụng duyệt cấp tín dụng QLRR ký phê duyệt và PGĐ QLRR ký phê
QLRR được coi là phê duyệt cấp tín dụng
trên Báo cáo thẩm duyệt trên Báo cáo
khi có chữ ký duyệt của những đối tượng
định rủi ro thẩm định rủi ro
nào?
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm Các khoản vay do
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng Các khoản do Trụ sở Các khoản phải qua Tổng Giám đốc/Giám
355 Tất cả các khoản vay B
doanh nghiệp, trường hợp cấp tín dụng nào chính duyệt thẩm định rủi ro đốc Chi nhánh phê
phải có văn bản Quyết định cấp tín dụng? duyệt

Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm


quyền cấp tín dụng đối với khách hàng
Bộ phận Thanh toán
356 doanh nghiệp, khi đề xuất giải ngân những Bộ phận QLRRTD Bộ phận nguồn vốn Bộ phận QTTD C
quốc tế
khoản vay cần chuyển đổi ngoại tệ, Bộ phận
QLKH cần phối hợp với bộ phận nào?

Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm


Khách hàng chỉ có
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng Khách hàng trả nợ Khách hàng trả nợ
357 khả năng trả một phần b và c D
doanh nghiệp của BIDV, khi nào cán bộ đúng hạn trước hạn
gốc, lãi, phí đến hạn
QLKH lập Giấy đề nghị thu nợ?
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng
Thư bảo lãnh/Hợp Thư bảo lãnh/Hợp
doanh nghiệp của BIDV, khi thanh lý hợp Thư bảo lãnh/Hợp
đồng bảo lãnh có ngày đồng bảo lãnh hết
358 đồng cấp bảo lãnh, trường hợp nào Bộ phận đồng bảo lãnh có thời Cả a và c B
hết hạn hiệu lực xác hiệu lực trước thời
QTTD được tự động giải toả bảo lãnh trên hạn hết hiệu lực mở
định hạn đã xác định
phân hệ TF mà không cần có Đề xuất tất
toán bảo lãnh của Bộ phận QLKH?

Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm Chi nhánh không có
Bộ phận QLKH và
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng PGĐ phụ trách tác
Bộ phận QTTD không
359 doanh nghiệp của BIDV, Giám đốc Chi nghiệp hoặc PGĐ phụ Cả a và b đều đúng Cả a và b đều sai C
thống nhất về các vấn
nhánh có thẩm quyền phê duyệt giải ngân trách tác nghiệp đi
đề giải ngân
trong trường hợp nào? vắng

Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm


quyền cấp tín dụng đối với khách hàng
doanh nghiệp của BIDV, Trưởng phòng Phê duyệt phát hành Phê duyệt giải ngân,
360 Phê duyệt giải ngân Cả a và b đều sai A
QTTD có thể được Giám đốc Chi bảo lãnh phát hành bảo lãnh
nhánh/PGĐ PTTN uỷ quyền thực hiện nội
dung nào sau đây?

Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm


quyền cấp tín dụng đối với khách hàng
doanh nghiệp của BIDV, đối với các khoản Phê duyệt phát hành Phê duyệt giải ngân,
361 Phê duyệt giải ngân Cả a và b đều sai A
tín dụng thuộc thẩm quyền của Phòng Giao bảo lãnh phát hành bảo lãnh
dịch thì Lãnh đạo Phòng Giao dịch có thẩm
quyền phê duyệt nội dung nào?

Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm


quyền cấp tín dụng đối với khách hàng
Giải ngân theo hạn
362 doanh nghiệp của BIDV, trong trường hợp Cho vay bắt buộc Cả a và b đều đúng Cả a và b đều sai B
mức
nào cấp có thẩm quyền phán quyết tín dụng
là cấp có thẩm quyền phê duyệt giải ngân?
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm Giám đốc Chi nhánh
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng ký. Trường hợp Giám
doanh nghiệp của BIDV, trường hợp khoản đốc Chi nhánh đi
Chỉ Giám đốc Chi Giám đốc Chi nhánh
363 tín dụng vượt mức uỷ quyền phán quyết của vắng thì ủy quyền cho PGĐ QLKH C
nhánh hoặc PGĐ QLRR
Chi nhánh và phải trình Trụ sở chính thì Tờ PGĐ chi nhánh ký đối
trình của Chi nhánh trình Trụ sở chính do ai với từng khoản cấp tín
ký? dụng cụ thể.
Bộ phận QLKH lập
Đề xuất đảm bảo
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm
Bộ phận QTTD lập nguồn vốn thanh toán
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng Bộ phận QTTD lập
Đề xuất đảm bảo L/C trình Lãnh đạo Bộ
doanh nghiệp của BIDV, đối với trường Tờ trình đảm bảo
nguồn vốn thanh toán phận QLKH ký,
364 hợp khách hàng mở L/C đảm bảo bằng vốn nguồn vốn thanh toán Cả a, b và c đều sai B
L/C và trình duyệt chuyển hồ sơ sang Bộ
vay của BIDV mà khách hàng đã có hạn L/C và trình cấp có
đảm bảo nguồn thanh phận QTTD để trình
mức tín dụng thì trình tự thực hiện như thế thẩm quyền phê duyệt.
toán L/C. cấp có thẩm quyền
nào?
phê duyệt đảm bảo
nguồn thanh toán L/C
Bộ phận QLKH lập
Báo cáo đề xuất tín Bộ phận QLKH lập
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm dụng trình cấp có Đề xuất đảm bảo
Bộ phận QTTD lập
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng thẩm quyền phê duyệt, nguồn vốn thanh toán
Tờ trình đảm bảo
doanh nghiệp, đối với trường hợp khách ký kết hợp đồng tín L/C, chuyển hồ sơ
365 nguồn vốn thanh toán Cả a, b và c đều sai A
hàng mở L/C đảm bảo bằng vốn vay BIDV dụng với khách hàng, sang Bộ phận QTTD
L/C, trình cấp có thẩm
mà khách hàng không có hạn mức tín dụng chuyển toàn bộ hồ sơ để trình duyệt đảm
quyền phê duyệt.
thì trình tự thực hiện như thế nào? sang Bộ phận QTTD bảo nguồn thanh toán
để trình duyệt đảm bảo L/C.
nguồn thanh toán L/C.
Cấp đã phê duyệt
khoản cấp hạn mức tín
dụng đó. Trường hợp
điều chỉnh tăng hạn
mức vượt quá thẩm
Cấp nào có thẩm quyền điều chỉnh tăng hạn quyền của cấp đã phê Cấp đã phê duyệt cấp
366 HĐTD cơ sở Cả a, b và c đều sai A
mức tín dụng? duyệt ban đầu thì phải tín dụng
trình cấp có thẩm
quyền phê duyệt cao
hơn theo quy định về
phân cấp thẩm quyền
của BIDV.
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng BIDV không thông
367 doanh nghiệp, trường hợp từ chối cấp tín Bộ phận QLRR Bộ phận QLKH Bộ phận QTTD báo về việc từ chối B
dụng, bộ phận nào chịu trách nhiệm soạn cấp tín dụng
thảo văn bản từ chối cấp tín dụng?
Khách hàng không trả
Khách hàng phải
nợ (bao gồm gốc, lãi,
nhận nợ vay bắt buộc Tình hình tài chính
Các trường hợp nào thì phải chuyển nợ quá phí) đúng hạn mà
368 khi BIDV đã thực hiện cuả khách hàng suy Cả a và b D
hạn? không được BIDV cho
thay các nghĩa vụ bảo giảm nghiêm trọng
gia hạn nợ/điều chỉnh
lãnh
kỳ hạn nợ
Phối hợp và trợ giúp Giám sát Bộ phận
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm
Cán bộ QLKH trong QLKH trong quá trình
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng
việc rà soát, phân tích thực hiện các biện
369 doanh nghiệp, khi phát sinh nợ quá hạn Bộ Đầu mối đi thu nợ a và b D
nguyên nhân và đề pháp xử lý đã được
phận QLRR chịu trách nhiệm thực hiện
xuất các biện pháp xử cấp có thẩm quyền
những nội dung gì?
lý nợ quá hạn phê duyệt
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm
quyền cấp tín dụng đối với khách hàng
QLKH phối hợp
370 doanh nghiệp của BIDV, Bộ phận nào có QLRR QLKH QTTD B
QTTD
trách nhiệm soạn thảo Hợp đồng cấp bảo
lãnh?
Chi nhánh lập Báo cáo
đề xuất điều chỉnh tín
Chi nhánh lập Báo cáo dụng gửi Ban KHDN.
Đối với trường hợp khách hàng quan hệ tín đề xuất điều chỉnh tín Ban KHDN tái phân
dụng tại Chi nhánh nhưng khoản tín dụng dụng trình GĐ Chi tích đánh giá, lập Báo Chi nhánh được
371 do Hội sở chính và Chi nhánh cùng phối nhánh phê duyệt, gửi cáo đề xuất điều chỉnh quyền thực hiện điều Cả a, b và c đều sai B
hợp thẩm định đề xuất tín dụng, việc điều Ban QLRRTD để trình tín dụng trình PTGĐ chỉnh tín dụng
chỉnh tín dụng thực hiện như thế nào? cấp có thẩm quyền phê QLKH, chuyển sang
duyệt Ban QLRRTD để
trình cấp có thẩm
quyền phê duyệt.

Chi nhánh tiếp nhận


văn bản đề nghị điều
chỉnh tín dụng từ
Đối với trường hợp khoản tín dụng do Hội Chi nhánh thu thập hồ
khách hàng và các hồ
sở chính trực tiếp đề xuất tín dụng và phê sơ, lập Báo cáo đề
sơ có liên quan, gửi hồ Chi nhánh đề xuất
duyệt tín dụng nhưng giao cho Chi nhánh xuất điều chỉnh tín
sơ về Ban KHDN. Ban điều chỉnh tín dụng
372 quản lý, giao dịch và giải ngân/phát hành dụng, gửi hồ sơ về Cả a, b và c đều sai A
KHDN đề xuất điều như đối với khoản tín
bảo lãnh/thu nợ… theo phê duyệt của Hội Ban KHDN trình cấp
chỉnh tín dụng như đối dụng do CN cấp
sở chính, việc điều chỉnh tín dụng thực hiện có thẩm quyền phê
với các khách hàng có
như thế nào? duyệt.
quan hệ tín dụng trực
tiếp tại Trụ sở chính.

PGĐ QLKH báo cáo


Trường hợp ý kiến phê duyệt đề xuất tín
cấp có thẩm quyền PGĐ QLRR báo cáo PGĐ QLKH báo cáo
dụng của PGĐ QLKH khác biệt so với ý
373 Từ chối cấp tín dụng phê duyệt rủi ro cao Giám đốc Chi nhánh Giám đốc Chi nhánh C
kiến phê duyệt rủi ro của PGĐ QLRR thì xử
hơn để xem xét, quyết xem xét, quyết định. xem xét, quyết định.
lý như thế nào?
định.
Trường hợp khoản vay, bảo lãnh thuộc
thẩm quyền của Hội đồng tín dụng cơ sở Chi nhánh trình lên Chủ tịch Hội đồng tín Giám đốc Chi nhánh
374 cần phải xử lý nhưng không đủ số lượng Từ chối khách hàng Hội sở chính xem xét, dụng cơ sở được được quyền quyết B
thành viên theo quy định, thì chi nhánh phải quyết định. quyền quyết định định.
xử lý như thế nào?
Trường hợp khoản tín dụng thuộc thẩm Phó Giám đốc khác
quyền của Phó Giám đốc phụ trách QLKH, được Giám đốc Chi
375 nhưng Phó Giám đốc đó đi vắng, thì Lãnh nhánh phân công phụ a hoặc b Cả a và b đều sai C
Giám đốc Chi nhánh
đạo Phòng Quan hệ khách hàng sẽ trình ai trách công việc của
xử lý? PGĐ QLKH.
Trình Hội đồng tín
Trường hợp khoản tín dụng thuộc thẩm
Trình Giám đốc Chi dụng cơ sở nếu Giám
376 quyền phán quyết của PGĐ QLRR nhưng Từ chối cấp tín dụng a hoặc b D
nhánh đốc Chi nhánh cũng đi
PGĐ QLRR đi vắng, thì sẽ trình ai xử lý?
vắng
Bộ phận QTTD tự Bộ phận QLKH lập Bộ phận QLKH lập
Không cần thực hiện
động giải toả bảo lãnh Đề xuất tất toán bảo Đề xuất tất toán bảo
Trường hợp Thư bảo lãnh có ngày hết hạn thanh lý hợp đồng vì
trên phân hệ TF và lãnh kèm theo hồ sơ lãnh chuyển sang Bộ
377 hiệu lực xác định thì thực hiện thanh lý hợp đến hạn bảo lãnh tự B
chuyển hồ sơ bảo lãnh liên quan chuyển sang phận QTTD để thực
đồng cấp bảo lãnh như thế nào? hết hiệu lực, hệ thống
cho lãnh đạo kiểm tra Bộ phận QTTD để tất hiện tất toán bảo lãnh
tự tất toán bảo lãnh.
và duyệt giải tỏa. toán bảo lãnh trên TF. trên TF.
Bộ phận QLKH tập
hợp các bằng chứng
liên quan đến điều
kiện hết hiệu lực của
Cán bộ QTTD tự động Bộ phận QLKH lập Thư bảo lãnh và lập
giải toả bảo lãnh trên Đề xuất tất toán bảo Đề xuất tất toán bảo
Đối với Thư bảo lãnh có thời hạn hiệu lực
Không thực hiện thanh phân hệ TF và chuyển lãnh kèm theo hồ sơ lãnh chuyển sang Bộ
378 mở, việc thanh lý hợp đồng bảo lãnh thực D
lý hợp đồng hồ sơ bảo lãnh cho liên quan chuyển sang phận QTTD để thực
hiện như thế nào?
lãnh đạo kiểm tra và Bộ phận QTTD để tất hiện tất toán bảo lãnh
duyệt giải tỏa. toán bảo lãnh trên TF. trên TF, in bản draft
trình lãnh đạo phòng
ký kiểm soát và trình
cấp có thẩm quyền
phê duyệt.
Theo quy định cấp tín dụng hiện hành của Cấp tín dụng có tổng
BIDV, trường hợp nào doanh nghiệp phải Cấp tín dụng đối với giới hạn tín dụng đối Cấp tín dụng đối với
379 Cả b và c D
cung cấp Báo cáo tài chính đã được kiểm các doanh nghiệp lớn với một khách hàng từ công ty đại chúng
toán/báo cáo quyết toán thuế? 300 tỷ đồng trở lên
=số dư các khoản nợ
ngắn hạn đến thời
= Chi phí SX cần thiết
=Chi phí cần thiết cho điểm xác định hạn
Bạn hãy cho biết cách xác định hạn mức tín trong năm KH/Vòng
380 SXKD - Vốn tự có - mức + giá trị các Cả a, b và c đều sai A
dụng ngắn hạn? quay VLĐ - Vốn tự có
Vốn khác khoản vay ngắn hạn
- Vốn khác
dự kiến phát sinh
trong năm
=số dư các loại bảo
lãnh còn hiệu lực đến
= giá trị các loại bảo
thời điểm xác định
=số dư các loại bảo lãnh dự kiến sẽ phát
hạn mức + giá trị các
lãnh còn hiệu lực đến sinh trong năm kế
= Giá trị các loại bảo loại bảo lãnh dự kiến
Bạn hãy cho biết cách xác định Hạn mức thời điểm xác định hoạch - dự kiến số dư
lãnh dự kiến sẽ phát sẽ phát sinh trong
381 bảo lãnh cho năm kế hoạch của 1 khách hạn mức + giá trị các bảo lãnh còn hiệu lực C
sinh trong năm kế năm kế hoạch - dự
hàng? loại bảo lãnh dự kiến đến thời điểm xác
hoạch kiến số dư bảo lãnh
sẽ phát sinh trong năm định hạn mức sẽ đáo
còn hiệu lực đến thời
kế hoạch hạn trong năm kế
điểm xác định hạn
hoạch.
mức sẽ đáo hạn trong
năm kế hoạch.
Kiểm tra tình hình
Trình lãnh đạo các
thực hiện các cam kết,
Theo quy trình cấp tín dụng, Bộ phận Chịu trách nhiệm theo phương án thu hồi nợ
điều kiện cho vay như:
QLRR chịu trách nhiệm phối hợp với Bộ dõi diễn biến trạng xấu, nợ ngoại bảng:
382 tỷ lệ vốn tự có của b và c đúng C
phận QLKH và Bộ phận QTTD trong thái các khoản nợ xử lý tài sản bảo đảm,
khách hàng tham gia,
trường hợp nào? vay/Bảo lãnh bán nợ, chuyển thành
cam kết về tài sản bảo
vốn góp, …
đảm, …
BIDV xem xét giảm, miễn lãi đối với Lãi khách hàng đã trả
383 Nợ lãi trong hạn Nợ lãi quá hạn Cả A và B D
trường hợp nào? cho ngân hàng
BIDV có giảm, miễn phí bảo lãnh đã thu Có, nếu khách hàng Có, nếu khách hàng Có nếu khách hàng có Không miễn, giảm phí
384 D
hay không? không còn tồn tại gặp khó khăn thiện chí trả nợ bảo lãnh đã thu
Chi nhánh chỉ thực hiện giảm, miễn lãi đối
với khách hàng bị ảnh hưởng bởi thiên tai,
385 12 tháng 9 tháng 6 tháng 3 tháng A
địch họa, hỏa hoạn trong thời hạn bao lâu
kể từ khi xảy ra sự kiện tổn thất?
Giấy đề nghị giảm, miễn lãi/phí bảo lãnh
phải được lập trước thời điểm xét giảm,
386 1 tháng 2 tháng 3 tháng 4 tháng C
miễn lãi/phí bảo lãnh tối đa không quá bao
nhiêu tháng?
Mức giảm, miễn lãi tối đa đối với trường
100% lãi chưa thu và Không phải trường
387 hợp khách hàng có thiện chí trả nợ là bao 50% nợ lãi chưa thu 100% nợ lãi chưa thu B
lãi đã thu hợp nào trên đây
nhiêu?
Khi khách hàng được xét giảm, miễn lãi/phí
bảo lãnh theo trường hợp bị ốm đau, bệnh
tật, tai nạn, văn bản giải trình khó khăn của
388 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng B
khách hàng trước thời điểm xem xét giảm,
miễn lãi/phí bảo lãnh tối đa bao nhiêu
tháng?
Cấp nào tại Chi nhánh có thẩm quyền quyết
Hội đồng tín dụng cơ Phó Giám đốc phụ
389 định giảm, miễn lãi/phí bảo lãnh đối với Giám đốc Chi nhánh a, b,c đều sai A
sở trách QLKH
khách hàng?
Áp dụng lãi suất theo
Sau khi khoản nợ được XLRR chuyển hạch
quy định tại Hợp đồng
390 toán ngoại bảng, Ngân hàng áp dụng lãi Lãi suất 0% Lãi suất trong hạn Lãi suất quá hạn D
tín dụng đã ký với
suất như thế nào?
khách hàng
Khi khoản nợ thương mại được phê duyệt
sử dụng DPRR cụ thể để xử lý rủi ro nhưng Tạm ứng quỹ dự Hạch toán trực tiếp Không có nguồn để
Sử dụng dự phòng
391 chi nhánh chưa trích đủ dự phòng cụ thể phòng cụ thể của Hội vào chi phí tại chi xử lý và khoản nợ A
chung tại chi nhánh
cho khoản nợ đó, chi nhánh sẽ sử dụng sở chính nhánh không được XLRR
nguồn nào để xử lý?
Cấp nào có thẩm quyền phê duyệt Hội đồng tín dụng cơ Tùy thuộc vào giá trị
392 Tổng Giám đốc Hội đồng XLRRTD C
XLRRTD? sở tại chi nhánh khoản nợ
Định kỳ xem xét sử dụng dự phòng để Định kỳ hàng quý
393 XLRRTD tại BIDV được quy định như thế 1 năm xem xét 1 lần 9 tháng xem xét 1 lần 6 tháng xem xét 1 lần hoặc theo quyết định D
nào? của cấp có thẩm quyền
Tại chi nhánh, cấp nào có thẩm quyền xét
Hội đồng tín dụng cơ Phó Giám đốc phụ Tùy thuộc vào giá trị
394 duyệt các khoản nợ Chi nhánh đề xuất sử Giám đốc Chi nhánh A
sở trách QLKH khoản nợ
dụng dự phòng để XLRRTD?
Khoản nợ sau khi được xử lý rủi ro chuyển
Chuyển lên Hội sở Chi nhánh tiếp tục Tùy thuộc vào giá trị
395 hạch toán ngoại bảng được quản lý như thế Khoanh lại chờ xóa nợ B
chính quản lý tập trung quản lý, thu hồi nợ khoản nợ
nào?
Khi nào khoản nợ hạch toán ngoại bảng
Hạch toán ngoại bảng Hạch toán ngoại bảng Hạch toán ngoại bảng Hạch toán ngoại bảng
396 được đề nghị xem xét cho xuất toán khỏi B
từ 02 năm trở lên từ đủ 05 năm trở lên từ 10 năm trở lên từ 15 năm trở lên
ngoại bảng?
Chi nhánh đôn đốc, Thông báo cho khách
Khoản nợ sau khi được sử dụng dự phòng Chỉ theo dõi để báo
thu hồi nợ theo biện hàng về việc khoản nợ Trình NHNN xóa nợ
397 để xử lý rủi ro Chi nhánh thực hiện thu hồi cáo, không phải thu A
pháp, kế hoạch được đã được XLRR và yêu cho khách hàng
như thế nào? hồi nợ
HĐXLRR phê duyệt. cầu khách hàng trả nợ.
Khách hàng trả đầy đủ Khách hàng trả đầy đủ Khách hàng trả đầy
nợ gốc và lãi theo thời nợ gốc và lãi theo thời đủ nợ gốc và lãi theo
Theo quy định tại Điều 10 Thông tư
hạn trả nợ được cơ cấu hạn trả nợ được cơ cấu thời hạn trả nợ được
02/2013/TT-NHNN, đối với các khoản nợ
lại trong thời hạn tối lại trong thời hạn tối cơ cấu lại trong thời
trung dài hạn cơ cấu lại thời hạn trả nợ, điều
398 thiểu mười hai (12) thiểu ba (03) tháng kể hạn tối thiểu sáu (06) Cả a, b, c đều sai B
kiện cần thiết để phân loại khoản vay vào
tháng kể từ ngày bắt từ ngày bắt đầu trả đầy tháng kể từ ngày bắt
nhóm nợ có độ rủi ro thấp hơn (kể cả nhóm
đầu trả đầy đủ nợ gốc đủ nợ gốc và lãi theo đầu trả đầy đủ nợ gốc
1) là gì?
và lãi theo thời hạn thời hạn được cơ cấu và lãi theo thời hạn
được cơ cấu lại lại được cơ cấu lại
Tại quy định về phân loại nợ theo phương
pháp định lượng, các khoản nợ cơ cấu lại
399 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 D
thời hạn trả nợ lần thứ ba chưa bị quá hạn
được phân loại vào nhóm nợ nào?

Theo Điều 10 Thông tư 02/2013/TT-


400 NHNN, các khoản nợ quá hạn 180 ngày Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 B
được phân loại vào nhóm nào?
Theo Điều 10 Thông tư 02/2013/TT-
401 NHNN, khách hàng có nợ quá hạn 10 ngày Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 B
được phân loại vào nhóm nợ nào?

Theo Điều 10 Thông tư 02/2013/TT-


Có nợ quá hạn đến 90 Bị điều chỉnh kỳ hạn Tất cả các phương án
402 NHNN, khi khách hàng có dấu hiệu nào thì Có nợ gia hạn lần đầu C
ngày trả nợ lần đầu trên đều đúng
dư nợ của khách hàng bị coi là nợ xấu?

Khách hàng đã trả đầy Khách hàng đã trả đầy


Khách hàng trả đầy
đủ nợ gốc và lãi theo đủ nợ gốc và lãi theo
Theo quy định tại Điều 10 Thông tư đủ nợ gốc và lãi theo
thời hạn trả nợ được thời hạn trả nợ được
02/2013/TT-NHNN, đối với các khoản nợ thời hạn trả nợ được
cơ cấu lại trong thời cơ cấu lại trong thời
ngắn hạn cơ cấu lại thời hạn trả nợ, điều cơ cấu lại trong thời
403 gian tối thiểu 01 (một) gian tối thiểu 03 (ba) Cả a, b, c đều sai A
kiện cần để phân loại khoản vay vào nhóm hạn tối thiểu sáu (06)
tháng kể từ ngày bắt tháng kể từ ngày bắt
nợ có độ rủi ro thấp hơn (kể cả nhóm 1) là tháng kể từ ngày bắt
đầu trả đầy đủ nợ gốc đầu trả đầy đủ nợ gốc
gì? đầu trả nợ đầy đủ nợ
và lãi theo thời hạn và lãi theo thời hạn
gốc và lãi bị quá hạn.
được cơ cấu lại được cơ cấu lại
Thời gian xử lý tài
sản bảo đảm theo dự
kiến không quá 01
Ngân hàng có quyền
(một) năm đối với tài
xử lý tài sản bảo đảm
Tài sản bảo đảm phải sản bảo đảm không
Theo quy định của NHNN tại Thông tư theo hợp đồng bảo
đáp ứng đầy đủ các phải là bất động sản
02/2013/TT-NHNN, tài sản bảo đảm để đảm và theo quy định Tất các các điều kiện
404 điều kiện theo quy và không quá 02 (hai) D
khấu trừ khi tính số tiền dự phòng cụ thể của pháp luật khi trên
định của pháp luật về năm đối với tài sản
phải đáp ứng điều kiện nào? khách hàng không
giao dịch bảo đảm bảo đảm là bất động
thực hiện nghĩa vụ của
sản, kể từ khi ngân
mình theo cam kết
hàng có quyền thực
hiện xử lý tài sản bảo
đảm
Theo quy định hiện hành của NHNN, thời
Trong thời hạn 5 ngày
hạn mà các TCTD, chi nhánh ngân hàng Trong thời hạn 10
đầu tiên của mỗi tháng Trong thời hạn 3 ngày Trong thời hạn 7 ngày
405 nước ngoài phải gửi báo cáo NHNN về tình ngày đầu tiên của mỗi B
hoặc khi có yêu cầu đầu tiên của mỗi tháng đầu tiên của mỗi tháng
hình thực hiện cơ cấu lại thời hạn trả nợ và tháng
của NHNN
giữ nguyên nhóm nợ là bao lâu?

Thông tư 02/2013/TT-NHNN, việc phân


406 loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để Ít nhất 1 quý/lần 1 tháng/lần 6 tháng/lần 15 ngày/lần A
XLRR được thực hiện theo tần suất nào?

Theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-


NHNN, những khoản nợ nào được phân Nợ quá hạn từ 10 ngày Nợ quá hạn từ 91 ngày Nợ quá hạn từ 181 Nợ quá hạn trên 360
407 D
loại vào Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) đến 90 ngày đến 180 ngày ngày đến 360 ngày ngày
theo phương pháp định lượng?

Theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-


NHNN, những khoản nợ nào được phân Nợ quá hạn từ 10 ngày Nợ quá hạn từ 91 ngày Nợ quá hạn từ 181 Nợ quá hạn trên 360
408 C
loại vào Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) theo đến 90 ngày đến 180 ngày ngày đến 360 ngày ngày
phương pháp định lượng?

Theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-


NHNN, những khoản nợ nào được phân Nợ quá hạn từ 10 ngày Nợ quá hạn từ 91 ngày Nợ quá hạn từ 181 Nợ quá hạn trên 360
409 B
loại vào Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) theo đến 90 ngày đến 180 ngày ngày đến 360 ngày ngày
phương pháp định lượng?

Theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-


NHNN, những khoản nợ nào sau đây được Nợ quá hạn từ 10 ngày Nợ quá hạn từ 91 ngày Nợ quá hạn từ 181 Nợ quá hạn trên 360
410 A
phân loại vào Nhóm 2 (Nợ cần chú ý) theo đến 90 ngày đến 180 ngày ngày đến 360 ngày ngày
phương pháp định lượng?
Theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-
411 NHNN, tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể đối 5% 20% 100% 50% C
với nợ nhóm 5 là bao nhiêu phần trăm?
Động sản, bất động
sản có giá trị từ 50 tỷ
đồng trở lên đối với
khoản nợ của khách
Chứng khoán do
Theo quy định tại Thông tư 09/2014/TT- hàng là người có liên
Trái phiếu Chính phủ doanh nghiệp (kể cả
NHNN, tài sản bảo đảm nào phải được định quan của TCTD, chi
412 Vàng miếng được niêm yết trên Sở TCTD) phát hành D
giá bởi tổ chức có chức năng thẩm định giá nhánh ngân hàng nước
giao dịch chứng khoán được niêm yết trên Sở
theo quy định của pháp luật? ngoài và các đối tượng
giao dịch chứng khoán
bị hạn chế cấp tín
dụng theo quy định tại
Điều 127 Luật các
TCTD.
Theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-
NHNN, tỷ lệ trích lập dự phòng chung đối
413 0,75% 5% 3% 2% A
với các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4 là
bao nhiêu phần trăm?
- Ít nhất mỗi quý một
lần, trong 15 ngày đầu
tiên của tháng đầu tiên
của mỗi quý thực hiện
phân loại nợ, cam kết
ngoại bảng và xác lập
- Ít nhất mỗi quý một
số DPRR phải trích
lần, trong 15 ngày đầu
đến thời điểm cuối
tiên của tháng đầu
ngày làm việc cuối
- Thực hiện phân loại tiên của mỗi quý thực
- Hàng tháng thực hiện cùng của quý trước.
Theo quy định của NHNN, TCTD thực hiện nợ, cam kết ngoại hiện phân loại nợ,
phân loại nợ, cam kết Riêng quý cuối cùng
414 phân loại nợ, cam kết bảo lãnh và xác lập số bảng hàng tháng và cam kết ngoại bảng và D
ngoại bảng và xác lập của năm kế toán, trong
DPRR phải trích vào thời điểm nào? xác lập số DPRR phải xác lập số DPRR phải
số DPRR phải trích. 15 ngày làm việc đầu
trích theo quý. trích đến thời điểm
tiên của tháng cuối
cuối ngày làm việc
cùng, thực hiện phân
cuối cùng của quý
loại nợ, cam kết ngoại
trước.
bàng và xác lập số
DPRR phải trích đến
thời điểm cuối ngày
làm việc cuối cùng
của tháng thứ 2 của
quý đó.
Theo quy định của NHNN tại Thông tư số
02/2013/NHNN, tỷ lệ khấu trừ tối đa đối
với tài sản bảo đảm là Trái phiếu Chính
phủ, công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá
415 do TCTD phát hành; thẻ tiết kiệm, chứng 75% 80% 85% 90% C
chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu do TCTD,
CN Ngân hàng nước ngoài khác phát hành
có thời hạn còn lại từ 1-5 năm là bao nhiêu
phần trăm?
Theo quy định của NHNN tại Thông tư số
02/2013/NHNN, tỷ lệ khấu trừ tối đa đối
với tài sản bảo đảm là chứng khoán do
416 50% 55% 60% 65% D
doanh nghiệp khác (không phải TCTD)
phát hành được niêm yết trên Sở Giao dịch
chứng khoán là bao nhiêu phần trăm?

Theo quy định của NHNN tại Thông tư số


02/2013/NHNN, tỷ lệ khấu trừ tối đa đối
với tài sản bảo đảm là chứng khoán chưa
được niêm yết trên Sở giao dịch chứng
417 30% 20% 10% 5% C
khoán, giấy tờ có giá do doanh nghiệp
không có đăng ký niêm yết chứng khoáng
trên Sở giao dịch chứng khoán phát hành là
bao nhiêu phần trăm?

Theo quy định của NHNN tại Thông tư số


02/2013/NHNN, tỷ lệ trích lập dự phòng rủi
418 10% 20% 30% 40% B
ro cụ thể đối với nợ nhóm 3 là bao nhiêu
phần trăm?
Theo quy định của NHNN tại Thông tư số
02/2013/NHNN, tỷ lệ trích lập dự phòng rủi
419 20% 30% 40% 50% D
ro cụ thể đối với nợ nhóm 4 là bao nhiêu
phần trăm?
Theo quy định của NHNN tại Thông tư số
02/2013/TT-NHNN thì tỷ lệ trích lập dự Không phải trích dự
420 0,65% 0,70% 0,75% D
phòng chung đối với nợ nhóm 5 là bao phòng chung
nhiêu phần trăm?
Theo quy định của NHNN tại Thông tư số
02/2013/TT-NHNN, thời gian thử thách tối
421 thiểu để một khoản vay trung và dài hạn bị 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng C
quá hạn (gốc, lãi) được phân vào nhóm nợ
có độ rủi ro thấp hơn là bao nhiêu tháng?
Trường hợp khách hàng có dư nợ thấu chi,
vay tiêu dùng xếp nhóm 1, vay thẻ tín dụng
422 xếp nhóm 2, vậy chi nhánh lập báo cáo Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 B
phân loại nợ trích DPRR xếp khách hàng
vào nhóm nợ nào?

Theo thông tư 09/2014/TT-NHNN thì với 1


Bao nhiêu lần cũng
423 khoản nợ việc cơ cấu nợ và giữ nguyên 1 lần 2 lần 3 lần A
được
nhóm nợ được thực hiện bao nhiêu lần?

Theo thông tư 09/2014/TT-NHNN việc cơ


Tổ chức tín dụng tự Ngân hàng Nhà nước Bộ Tài chính quyết
424 cấu nợ lại thời hạn trả nợ và giữ nguyên a, b, c đều sai A
quyết định quyết định định
nhóm nợ tại TCTD do cấp nào quyết định?

Theo Thông tư 09/2014/TT-NHNN, một


Theo quyết định thanh
425 khoản vay đang thu hồi theo kết luận của Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 D
tra
thanh tra được phân loại vào nợ nhóm nào?
Phải có biện pháp thu
Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
hồi nợ đầy đủ, triệt để Chỉ cần theo dõi, thu Đóng hồ sơ và lưu trữ
426 nước ngoài có trách nhiệm gì sau khi XLRR Không cần phải làm gì. A
và tiếp tục theo dõi, nợ nếu khách hàng trả theo quy định
đối với khỏan vay?
thu hồi nợ
Các khách hàng có dư
Theo QĐ 8598/QĐ-BNC về việc ban hành nợ ngoại bảng tại thời Các khách hàng bị âm
Các khách hàng có
Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ, những điểm đánh giá mà vốn chủ sở hữu và
nợ quá hạn trên 360
427 trường hợp nào sẽ không chấm điểm khách khoản nợ này trước kinh doanh thua lỗ a,b, c đều đúng D
ngày tại thời điểm
hàng mà xếp ngay vào hạng có độ rủi ro cao đây đã được BIDV xử trong năm tài chính
đánh giá
nhất? lý nợ bằng quỹ dự gần nhất
phòng rủi ro
Sử dụng báo cáo tài
chính của Công ty mẹ
Theo quy định tại QĐ 8598/QĐ-BNC về
và thông tin phi tài
việc ban hành Hệ thống xếp hạng tín dụng Sử dụng thông tin tài
Sử dụng kết quả xếp chính của khách hàng Không thực hiện xếp
428 nội bộ, việc xếp hạng đối với các doanh chính, phi tài chính B
hạng của Công ty mẹ trực tiếp có quan hệ hạng
nghiệp hạch toán phụ thuộc thực hiện như của riêng doanh nghiệp
tín dụng (DN phụ
thế nào?
thuộc) để chấm điểm
và xếp hạng
Theo QĐ 8598/QĐ-BNC về việc ban hành
Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ, trước
Xác định ngành nghề
khi thực hiện chấm điểm các chỉ tiêu tài Xác định quy mô hoạt Xác định loại hình sở Tất cả các phương án
429 kinh doanh của khách D
chính và phi tài chính của khách hàng, cán động của khách hàng hữu của khách hàng trên
hàng
bộ xếp hạng phải thực hiện xác định những
nội dung gì?
Theo Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ, Vốn chủ sở hữu, số Vốn chủ sở hữu, Vốn chủ sở hữu, số
Vốn chủ sở hữu, tổng
430 quy mô của doanh nghiệp được xác định lượng lao động, doanh doanh thu thuần, tổng lượng lao động, tổng A
tài sản
dựa trên các tiêu chí nào? thu thuần, tổng tài sản tài sản tài sản
Tài sản đảm bảo và
Theo Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ, Tình hình tài chính, Trình độ quản lý và
các nhân tố bên ngoài
431 việc xếp hạng khách hàng doanh nghiệp lịch sử trả nợ và khả môi trường nội bộ của Cả a, b và c D
và các đặc điểm hoạt
được dựa trên yếu tố gì? năng trả nợ doanh nghiệp
động khác
Theo quy định hiện hành của NHNN, mức
trích dự phòng rủi ro cụ thể cho các khoản Không trích lập dự
432 5% 50% 20% D
cam kết ngoại bảng của khách hàng phân phòng cụ thể
loại nợ nhóm 3 là bao nhiêu?
Tiền gửi (trừ tiền gửi
thanh toán) tại tổ chức
tín dụng trong nước,
Theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT- chi nhánh ngân hàng Các khoản trả thay
cam kết cho vay
433 NHNN, các tài sản nào thuộc đối tượng nước ngoài tại Việt theo cam kết ngoại a và b D
không hủy ngang
trích lập dự phòng rủi ro? Nam theo quy định bảng
của pháp luật và tiền
gửi tại tổ chức tín
dụng nước ngoài
Theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-
Điều chỉnh theo kết Hoàn toàn theo
NHNN, kể từ ngày 01/01/2015, việc phân Hoàn toàn theo
434 quả do CIC cung cấp phương pháp định Tùy TCTD quyết định. A
loại nợ, cam kết ngoại bảng của TCTD phương pháp định tính
tại thời điểm phân loại lượng
được thực hiện như thế nào?

Theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-


Không đáp án nào
435 NHNN, tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro đối 0% 0.75% 5% B
đúng
với nợ nhóm 1 là bao nhiêu phần trăm?
Theo quy định tại Điều 10 Thông tư
Nợ điều chỉnh số tiền Nợ điều chỉnh kỳ hạn
436 02/2013/TT-NHNN nợ được phân loại vào Nợ gia hạn lần đầu Nợ cơ cấu lần đầu B
trả nợ lần đầu trả nợ lần đầu
nhóm 2 gồm các khoản nợ nào?
Doanh nghiệp được Doanh nghiệp được
Theo hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ Doanh nghiệp có đủ
Doanh nghiệp mới thành lập và hoạt động thành lập và hoạt
(XHTDNB) hiện tại của BIDV, doanh BCTC đầu kỳ, cuối
437 thành lập và hoạt động 5 năm, tuy nhiên mới động 5 năm, tuy nhiên D
nghiệp nào thuộc đối tượng xếp hạng tín kỳ, doanh thu phát
được 01 năm có doanh thu được 01 mới có doanh thu
dụng nội bộ? sinh được 2 năm
năm được 1,5 năm
Theo thông tư 02, nợ cơ cấu lại thời gian trả
438 nợ lần đầu, bị quá hạn 60 ngày phân loại 1 2 3 4 D
vào nhóm mấy?
Theo thông tư 02, khách hàng xếp hạng A,
có khoản bảo lãnh được BIDV trả nợ thay,
439 1 2 3 4 C
quá hạn 10 ngày, phân loại vào nhóm nợ
nào?
Theo thông tư 02, khách hàng xếp hạng A,
440 có khoản bảo lãnh được BIDV trả nợ thay, 1 2 3 4 D
quá hạn 60 ngày, phân loại vào nhóm nợ nào
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số
6987/QĐ-KHDN, BIDV chỉ xem xét cho
441 ≥ 5MW ≥ 3MW ≥ 1MW ≤ 100MW A
vay đối với dự án thuỷ điện có công suất lắp
máy bao nhiêu?
15 năm. Trường hợp
dự án có nhu cầu vay
vốn trên 15 năm, Chi
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số
nhánh/Ban KHDN
6987/QĐ-KHDN, thời gian cho vay tối đa
442 12 năm 13 năm 15 năm trình Trụ sở chính/cấp D
của BIDV đối với dự án thuỷ điện là bao
có thẩm quyền phê
nhiêu năm?
duyệt (kể cả dự án
thuộc quyền phán
quyết của Chi nhánh)
Dự án có công suất
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số
lắp máy từ 50MW trở
6987/QĐ-KHDN, loại dự án nào Chi nhánh Dự án quan trọng quốc
443 Dự án nhóm A lên và có nhu cầu vay Dự án cho vay hợp vốn C
phải xin chủ trương tiếp cận trước khi tiến gia
vốn từ 500 tỷ đồng trở
hành thẩm định chính thức?
lên
Căn cứ mức độ quan
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số Dự án có mức vốn vay trọng của dự án, Chi
Dự án có mức vốn vay
6987/QĐ-KHDN, hợp đồng cấp tín dụng thương mại trong Dự án cho vay hợp nhánh chủ động quyết
444 thương mại trong nước B
cho dự án thuỷ điện phải được soạn thảo nước từ 1.000 tỷ đồng vốn định việc thuê công ty
từ 500 tỷ đồng trở lên
bởi công ty tư vấn luật? trở lên tư vấn luật soạn thảo
hợp đồng cấp tín dụng
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số
6987/QĐ-KHDN, chủ đầu tư phải đảm bảo
445 15% 20% 30% 40% C
tỷ lệ vốn tự có tối thiểu bao nhiêu phần trăm
(%) khi tham gia dự án:
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số Nhu cầu vay vốn tín
Nhu cầu vay vốn Tổng nhu cầu vay vốn
6987/QĐ-KHDN, Chi nhánh nên xem xét dụng thương mại của
446 Dự án nhóm A BIDV từ 500 tỷ đồng của dự án từ 1.000 tỷ C
tiếp cận và đề xuất phương thức tài trợ theo dự án từ 500 tỷ đồng
trở lên đồng trở lên
hình thức cấp tín dụng hợp vốn khi: trở lên
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số
VND và/hoặc ngoại tệ
6987/QĐ-KHDN, đồng tiền BIDV cho
447 VND VND, USD VND, USD, EUR do khách hàng và Chi D
khách hàng vay để thực hiện dự án thuỷ
nhánh thoả thuận
điện?
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số Chi nhánh hoặc Trụ
6987/QĐ-KHDN, dự án thuỷ điện có công sở chính tuỳ theo
Hội đồng tín dụng
448 suất lắp máy 50MW, nhu cầu vay vốn trong Chi nhánh Trụ sở chính phân cấp thẩm quyền B
Trung ương
thời gian 14 năm, thuộc thẩm quyền phê của BIDV trong từng
duyệt của đơn vị nào? thời kỳ

Dự án thủy điện công suất 100 MW gồm 02


tổ máy, có thời gian chuẩn bị đầu tư 01
năm, thời gian đầu tư 04 năm, tổ máy số 1
phát điện vào cuối năm đầu tư thứ 3, tổ máy Chưa đủ cơ sở xác
449 5 năm 4 năm 3 năm D
số 2 phát điện váo cuối năm đầu tư thứ 04. định
Nếu ngân hàng quyết định cho vay đối với
dự án này thì thời gian ân hạn tối đa là bao
nhiêu năm?
Thuộc quy hoạch phát
Thuộc quy hoạch phát Thuộc quy hoạch phát
triển điện lực được cơ
triển điện lực được cơ triển điện lực được cơ
quan có thẩm quyền
quan có thẩm quyền quan có thẩm quyền
phê duyệt. Đối với các
phê duyệt. Đối với các phê duyệt. Đối với các
Thuộc quy hoạch phát dự án chưa có trong
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số dự án chưa có trong dự án chưa có trong
triển điện lực được cơ quy hoạch phải được
450 6987/QĐ-KHDN, BIDV chỉ xem xét cho quy hoạch phải được quy hoạch phải được C
quan có thẩm quyền cơ quan có thẩm
vay đối với dự án thuỷ điện nào? cơ quan có thẩm cơ quan có thẩm
phê duyệt quyền phê duyệt quy
quyền phê duyệt quy quyền phê duyệt quy
hoạch đồng ý đưa vào
hoạch đồng ý đưa vào hoạch đồng ý đưa vào
quy hoạch trước khi
quy hoạch trước khi quy hoạch trước khi
BIDV phê duyệt
chuẩn bị đầu tư. khởi công xây dựng.
khoản vay.
Theo quy định hiện hành của BIDV (Công
văn số 4020/CV-TD3 ngày 29/07/2005),
mức cho vay tối đa đối với một Ngân sách
cấp Tỉnh tại thời điểm ký kết hợp đồng tín
451 25% 30% 50% 100% B
dụng bằng chênh lệch bao nhiêu phần trăm
(%) giữa tổng vốn xây dựng cơ bản trong
nước hàng năm của Ngân sách cấp Tỉnh và
số vốn huy động của ngân sách cấp Tỉnh?

Bằng 75% lãi suất cho


Bằng lãi suất trái Bằng lãi suất trái
Theo quy định hiện hành của BIDV (Công vay thương mại theo
phiếu địa phương, phiếu Chính phủ, Tối thiểu bằng một
văn số 4020/CV-TD3 ngày 29/07/2005), lãi kỳ hạn tương ứng,
452 trường hợp đặc biệt do trường hợp đặc biệt do trong 3 phương án D
suất cho vay hỗ trợ ngân sách cấp Tỉnh trường hợp đặc biệt
Tổng giám đốc quyết Tổng giám đốc quyết trên.
được quy định theo nguyên tắc nào? do Tổng giám đốc
định. định.
quyết định.
Theo quy định hiện hành của BIDV (Công
văn số 4020/CV-TD3 ngày 29/07/2005)
453 12 tháng 24 tháng 60 tháng Không bị giới hạn. B
thời hạn tối đa cho vay hỗ trợ ngân sách cấp
Tỉnh là bao nhiêu tháng?
Theo quy định hiện hành của BIDV (Công
Chuyển khoản vào
văn số 4020/CV-TD3 ngày 29/07/2005), Chuyển khoản vào
TKTG của Ngân sách Không có quy định cụ
454 phương thức giải ngân đối với khoản cho Bằng tiền mặt. TKTG của Ngân sách C
cấp Tỉnh mở tại thể.
vay hỗ trợ ngân sách cấp Tỉnh được thực cấp Tỉnh mở tại BIDV.
KBNN tỉnh đó.
hiện như thế nào?
Không cho vay đối
Theo quy định hiện hành của BIDV (Công với các Tỉnh đã sử
Chỉ xem xét, cho vay
văn số 4020/CV-TD3 ngày 29/07/2005), Triển khai cho vay dụng vốn vay sai
455 đối với các Tỉnh có kết Cả a và c. D
cho vay hỗ trợ ngân sách cấp Tỉnh có những đồng loạt. Phương án vay vốn,
dư ngân sách.
nguyên tắc nào? để có nợ quá hạn phát
sinh.
Theo quy định của BIDV, dự án bất động Có giá trị từ 50 tỷ Có giá trị từ 50 tỷ Có giá trị từ 100 tỷ Có giá trị từ 100 tỷ
sản có giá trị vay vốn từ bao nhiêu trở lên đồng trở lên đến mức đồng trở lên đến mức đồng trở lên đến mức đồng trở lên đến mức
456 B
phải trình chủ trương tài trợ trước khi thẩm thẩm quyền của Hội thẩm quyền của Ủy thẩm quyền của Hội thẩm quyền của Ủy
định, lập báo cáo đề xuất cho vay ? đồng tín dụng TW ban Quản lý rủi ro đồng tín dụng TW ban Quản lý rủi ro

Các loại hình dự án bất động sản nào được


Dự án xây dựng khu Dự án đầu tư cơ sở hạ
áp dụng theo quy định tại QĐ 2556 /QĐ- Dự án xây dựng văn Các đáp án trên đều
457 đô thị, khu dân cư, tầng khu dân cư, khu D
TD3 ngày 03.06.2008 v.v Ban hành Quy phòng cho thuê đúng
nhà ở đô thị
định cho vay đầu tư dự án bất động sản ?

Các chi phí hợp pháp, Các chi phí hợp pháp,
Các chi phí thuộc các
Các chi phí hợp pháp, hợp lệ thuộc các hạng hợp lệ thuộc các hạng
hạng mục cấu thành
hợp lệ thuộc các hạng mục cấu thành lên mục cấu thành lên
Đối tượng cho vay dự án đầu tư kinh doanh lên tổng mức đầu tư
458 mục cấu thành lên phần xây dựng, thiết tổng mức đầu tư của D
bất động sản ? của dự án bất động
tổng mức đầu tư của bị của dự án bất động dự án bất động sản đã
sản đã được cấp có
dự án bất động sản sản đã được cấp có được cấp có thẩm
thẩm quyền phê duyệt
thẩm quyền phê duyệt quyền phê duyệt
Đầu tư xây dựng khu Đầu tư xây dựng khu
Theo quy định của BIDV tại Quyết định Đầu tư văn phòng cho Đầu tư trung tâm
du lịch; đầu tư xây du lịch; đầu tư xây
2556/QĐ-TD3 ngày 03/06/2008 v/v cho thuê; đầu tư khu đô thương mại; đầu tư
nhà trên cơ sở hạ tầng dựng văn phòng cho
459 vay đầu tư dự án bất động sản, thứ tự ưu thị, khu dân cư, nhà ở; văn phòng cho thuê; A
có sẵn; đầu tư xây thuê; đầu tư xây nhà
tiên theo loại hình đầu tư của dự án bất đầu tư trung tâm đầu tư khu đô thị, khu
dựng văn phòng cho trên cơ sở hạ tầng có
động sản như thế nào? thương mại dân cư, nhà ở
thuê sẵn
Thời hạn cho vay tối đa đối với cho vay dự
460 án đầu tư cơ sở hạ tầng khu đô thị, khu dân Đến 04 năm Đến 05 năm Đến 06 năm Đến 07 năm B
cư là bao nhiêu?
Trong Giai đoạn sau đầu tư, vận hành kinh
kiểm tra định kỳ ít kiểm tra định kỳ ít kiểm tra định kỳ ít kiểm tra định kỳ ít
461 doanh, việc kiểm tra sử dụng vốn vay được C
nhất 02 lần/ tháng nhất 01 lần/ 1 tháng nhất 01 lần/ 2 tháng nhất 01 lần/ 3 tháng
thực hiện theo định kỳ như thế nào?
Dự án phát triển nhà ở
với mục đích chỉ đầu
tư xây dựng một công
Dự án phát triển nhà ở
trình nhà ở độc lập
với mục đích đầu tư
hoặc một cụm công
xây dựng hệ thống hạ
trình nhà ở, kể cả công
tầng kỹ thuật, hạ tầng
trình có mục đích sử
Dự án phát triển nhà ở bao gồm những dự xã hội, đầu tư xây
462 dụng hỗn hợp làm nhà a, b Cả a và b đều sai C
án nào? dựng nhà ở và các
ở, văn phòng, trung
công trình kiến trúc
tâm thương mại, dịch
khác theo quy hoạch
vụ trên đất đã có hệ
được duyệt (dự án cấp
thống hạ tầng kỹ thuật
I)
hoặc dự án phát triển
nhà ở độc lập trong
khu đô thị cải tạo
Bán, cho thuê, cho
thuê mua, tặng cho,
đổi, để thừa kế, cho
Chiếm hữu đối với mượn, cho ở nhờ, uỷ
463 Quyền của chủ sở hữu nhà ở Sử dụng nhà ở Cả 3 đáp án trên D
nhà ở quyền quản lý, thế
hcấp nhà ở thuộc sở
sữu của mình theo
quy định của pháp luật
Ký hợp đồng vay vốn
Ký hợp đồng góp vốn
Chủ đầu tư dự án phát triển khu nhà ở, dự của các tổ chức tín Huy động vốn từ tiền
hoặc hợp đồng hợp tác
án khu đô thị mới (chủ đầu tư cấp I) có nhu dụng, các quỹ đầu tư mua nhà ứng trước
đầu tư với chủ đầu tư
cầu huy động vốn để đầu tư xây dựng hạ hoặc phát hành trái của các đối tượng
cấp II nhằm mục đích Tất cả các phương án
464 tầng kỹ thuật đối với phần diện tích xây phiếu theo quy định được quyền sở hữu D
chuyển nhượng quyền trên đều đúng.
dựng nhà ở và đầu tư xây dựng nhà ở trong của pháp luật để huy nhà ở tại Việt Nam
sử dụng đất có hạ tầng
khu nhà ở, khu đô thị đó được huy động động số vốn còn thiếu theo quy định của
kỹ thuật cho chủ đầu
vốn theo các hình thức nào? cho đầu tư xây dựng Luật Nhà.
tư cấp II
nhà ở.
Chủ đầu tư dự án phát triển khu nhà ở, dự
Sau khi đã giải phóng
án khu đô thị mới (chủ đầu tư cấp I) được
mặt bằng của dự án và
phép ký hợp đồng góp vốn hoặc hợp đồng Sau khi đã hoàn tất
Sau khi được cấp giấy đã thực hiện khởi Tất cả các phương án
465 hợp tác đầu tư với chủ đầu tư cấp II nhằm xây dựng các công B
phép đầu tư. công xây dựng công trên đều đúng.
mục đích chuyển nhượng quyền sử dụng đất trình hạ tầng kỹ thuật
trình hạ tầng kỹ thuật
có hạ tầng kỹ thuật cho chủ đầu tư cấp II
của dự án.
khi nào?

Sau khi đã giải phóng


Chủ đầu tư dự án phát triển khu nhà ở, dự Sau khi đã hoàn tất
Sau khi được cấp giấy mặt bằng của dự án và
án khu đô thị mới (chủ đầu tư cấp I) được xây dựng các công
phép đầu tư. đã thực hiện khởi Sau khi có giấy phép
466 phép ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sử trình hạ tầng kỹ thuật C
công xây dựng công xây dựng
dụng đất có cơ sở hạ tầng kỹ thuật với chủ của khu đất chuyển
trình hạ tầng kỹ thuật
đầu tư cấp II khi nào? nhượng.
của dự án.
Sau khi đã có thiết kế
kỹ thuật nhà ở được
phê duyệt, đã xây
Chủ đầu tư được phép huy động vốn từ tiền Sau khi đã giải phóng dựng xong phần móng
mua nhà ứng trước của các đối tượng được Sau khi được cấp giấy mặt bằng của dự án và của nhà ở, đã hoàn
quyền sở hữu nhà ở tại Việt Nam theo quy phép đầu tư. đã thực hiện khởi thành thủ tục mua bán Sau khi xây dựng
467 C
định của Luật Nhà ở thông qua hình thức ký công xây dựng công qua sàn giao dịch bất xong nhà ở.
hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong trình. động sản theo đúng
tương lai khi nào? quy định của pháp
luật về kinh doanh bất
động sản.
Trong các hình thức huy động vốn của Chủ
đầu tư thông qua các hợp đồng góp vốn,
hợp đồng hợp tác đầu tư hoặc hợp đồng hợp
tác kinh doanh để đầu tư, kinh doanh xây
dựng nhà ở. Các bên tham gia góp vốn hoặc
468 bên tham gia hợp tác đầu tư ngoài việc được 10% 20% 25% 30% B
phân chia bằng lợi nhuận, Chủ đầu tư có thể
phân chia sản phẩm là nhà ở cho các đối tác
không quá bao nhiêu phần trăm số lượng
nhà ở trong mỗi dự án mà không phải thông
qua sàn giao dịch bất động sản?

Doanh nghiệp có
100% vốn đầu tư nước
ngoài, doanh nghiệp
Những đối tượng nào sau đây được phép Doanh nghiệp trong liên doanh với nhà
Hợp tác xã được
làm Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở nước được thành lập đầu tư nước ngoài;
thành lập và hoạt Tất cả các phương án
469 thương mại (chủ đầu tư dự án phát triển khu và hoạt động theo quy doanh nghiệp của D
động theo quy định trên đều đúng.
nhà ở và chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở định của Luật Doanh người Việt Nam định
của Luật Hợp tác xã.
độc lập)? nghiệp cư ở nước ngoài hoạt
động đầu tư tại Việt
Nam theo quy định
của Luật Đầu tư;
Vốn đầu tư thuộc sở hữu của chủ đầu tư dự
án phát triển nhà ở thương mại phải tham
470 10% 15% 20% 30% C
gia tối thiểu bao nhiêu đối với dự án có quy
mô từ 20ha trở lên ?

Vốn đầu tư thuộc sở hữu của chủ đầu tư dự


án phát triển nhà ở thương mại phải tham
471 10% 15% 20% 25% B
gia tối thiểu bao nhiêu đối với dự án có quy
mô dưới 20ha ?
Việc giải ngân chương trình tín dụng nhà ở
xã hội 30.000 tỷ đồng đối với chủ đầu tư dự Từ ngày 01/6/2013 Từ ngày 15/6/2013 Từ ngày 01/06/2013 Từ ngày 15/06/2013
472 A
án theo Nghị Quyết 02/NQ-CP được quy đến hết 01/6/2016 đến hết 01/6/2016 đến hết 30/6/2016 đến hết 30/6/2016
định trong khoảng thời gian nào?
Thanh toán các chi phí
Thanh toán các chi phí
chưa thanh toán phát Thanh toán các chi phí
chưa thanh toán phát
sinh kể từ ngày chưa thanh toán phát
sinh kể từ ngày Thanh toán các chi
07/01/2013 (không sinh kể từ ngày
Mục đích vay vốn được tài trợ đối với chủ 01/01/2013 để thực phí chưa thanh toán
bao gồm chi phí thuế) 07/01/2013 (không
đầu tư theo chương trình tín dụng nhà ở xã hiện dự án xây dựng phát sinh kể từ ngày
473 để thực hiện dự án xây bao gồm chi phí thuế) B
hội 30.000 tỷ đồng để thanh toán chi phí nhà ở xã hội, dự án 07/01/2013 để thực
dựng nhà ở xã hội, dự để thực hiện dự án nhà
nào? nhà ở thương mại hiện dự án xây dựng
án nhà ở thương mại ở thương mại chuyển
chuyển đổi công năng nhà ở xã hội.
chuyển đổi công năng đổi công năng sang dự
sang dự án nhà ở xã
sang dự án nhà ở xã án nhà ở xã hội
hội
hội
Mức vốn chủ đầu tư theo chương trình tín
dụng nhà ở xã hội 30.000 tỷ đồng phải tham
474 10% 15% 20% 25% C
gia tối thiểu bao nhiêu so với tổng mức đầu
tư dự án ?
Không quy định cụ
Thời gian cho vay tối đa đối với chủ đầu tư
thể, thời gian cho vay
dự án theo chương trình tín dụng nhà ở xã
475 3 4 5 thực tế căn cứ theo kế C
hội 30.000 tỷ đồng được quy định như thế
hoạch dòng tiền trả nợ
nào?
của từng dự án
Theo thông báo của
Lãi suất cho vay đối với chủ đầu tư dự án Cố định 4,5%/năm Ngân hàng Nhà nước
Cố định 5%/năm trong Cố định 6%/năm trong
476 theo chương trình tín dụng nhà ở xã hội trong suốt thời gian vào tháng 12 hàng D
suốt thời gian vay suốt thời gian vay
30.000 tỷ đồng được quy định như thế nào? vay năm, tối đa không quá
6%/năm.
Mức chêch lệch FTP Chi nhánh được
hưởng khi triển khai cho vay theo chương
477 0.5% 1.0% 1.5% 2% D
trình tín dụng 30.000 tỷ đồng là bao nhiêu
%?
Các dự án được triển
Các dự án phát triển
khai tại địa bàn các
nhà ở phục vụ cho các
tỉnh/Thành phố lớn
nhóm đối tượng: nhà
như: Hà Nội, Hồ Chí
Dự án nào được ưu tiên khi xem xét tài trợ ở công nhân ngành
Các chủ đầu tư đang Minh, Đồng Nai, Đà
478 vốn đối với chủ đầu tư theo chương trình tín than, nhà ở cho lực Tất cả các đáp án trên D
có quan hệ với BIDV Nẵng, Quảng Ninh,
dụng nhà ở xã hội 30.000 tỷ đồng ? lượng vũ trang (công
Bình Dương và các
an, quân đội) và nhà ở
khu công nghiệp có
cho cán bộ công nhân
nhiều công nhân lao
viên ngành y tế.
động
việc nhà đầu tư
chuyển vốn đầu tư ra hình thức đầu tư
việc nhà đầu tư
nước ngoài để thực thông qua việc mua
Như thế nào được coi là đầu tư trực tiếp ra chuyển vốn đầu tư ra Tất cả các hình thức
479 hiện hoạt động đầu tư cổ phần, cổ phiếu, trái B
nước ngoài? nước ngoài để thực trên
và trực tiếp tham gia phiếu và các giấy tờ
hiện hoạt động đầu tư
quản lý hoạt động đầu có giá khác
tư đó ở nước ngoài.
TCTD được phép cho khách hàng vay vay
480 VNĐ USD Các loại ngoại tệ khác Tất cả các loại tiền trên D
để đầu tư ra nước ngoài bằng loại tiền nào?

Cho vay để đầu tư trực


tiếp ra nước ngoài đối
với các dự án, công Cho vay để đầu tư
trình quan trọng quốc trực tiếp ra nước ngoài
gia được Quốc hội, đối với các dự án
TCTD được phép cho khách hàng vay vay
Chính phủ hoặc Thủ thuộc lĩnh vực ưu tiên, Không đáp án nào
481 bằng ngoại tệ để đầu tư ra nước ngoài đối Đáp án a,b A
tướng Chính phủ khuyến khích phát đúng
với trường hợp nào?
quyết định chủ trương triển sản xuất - kinh
đầu tư và đã được Bộ doanh theo chủ trương
Kế hoạch và Đầu tư của Chính phủ
cấp giấy chứng nhận
đầu tư ra nước ngoài.
Cho vay để đầu tư trực
tiếp ra nước ngoài đối
với các dự án, công Cho vay để đầu tư
Cho Khách hàng vay
trình quan trọng quốc trực tiếp ra nước ngoài
để đầu tư ra nước
gia được Quốc hội, đối với các dự án
TCTD được phép cho khách hàng vay vay ngoài nếu khách hàng
Chính phủ hoặc Thủ thuộc lĩnh vực ưu tiên, Tất cả các trường hợp
482 bằng Việt Nam đồng để đầu tư ra nước đáp ứng đủ điều kiện C
tướng Chính phủ khuyến khích phát trên
ngoài đối với trường hợp nào? vay vốn theo qui định
quyết định chủ trương triển sản xuất - kinh
của Pháp luật và qui
đầu tư và đã được Bộ doanh theo chủ trương
định của TCTD
Kế hoạch và Đầu tư của Chính phủ
cấp giấy chứng nhận
đầu tư ra nước ngoài.
Ngân hàng Nhà nước
hỗ trợ trong trường
Nguồn vốn, ngoại tệ để đáp ứng nhu cầu Ngân hàng Nhà nước hợp cho vay các dự án
cho Khách hàng vay đầu tư ra nước ngoài Tổ chức tín dụng tự hỗ trợ trong trường thuộc lĩnh vực ưu Tất cả các trường hợp
483 A
được Tổ chức tín dụng sử dụng từ nguồn cân đối hợp cho vay các dự án tiên, khuyến khích trên
nào? trọng điểm quốc gia phát triển sản xuất
theo chủ trương của
Chính phủ

Trong thời gian bao lâu kể từ ngày nhận


được văn bản đề nghị chấp thuận cho vay
bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài có đầy đủ
484 thông tin theo quy định, Ngân hàng Nhà 15 ngày 30 ngày 45 ngày 60 ngày B
nước phải gửi văn bản thông báo chấp
thuận hoặc từ chối chấp thuận việc tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
cho vay bằng ngoại tệ?
Nâng cao sức cạnh
Nâng cao sức cạnh
Nâng cao sức cạnh Nâng cao sức cạnh tranh của BIDV thông
tranh của BIDV thông
Việc xây dựng chính sách chăm sóc khách tranh của BIDV thông tranh của BIDV thông qua tăng cường quan
485 qua tăng cường quan D
hàng doanh nghiệp vì mục đích gì? qua giảm lãi suất cho qua tăng lãi suất huy hệ với các khách hàng
hệ với các Doanh
vay động vốn tổ chức và các cá nhân
nghiệp
ảnh hưởng
Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào
486 không thuộc phạm vi quy định của Chính Binh đoàn Văn phòng UBND tỉnh Công ty Chứng khoán Quỹ rà phá bom mìn C
sách chăm sóc khách hàng tổ chức?
Là quy định có tính
Là quy định có tính chất định hướng, Chi
Chính sách chăm sóc khách hàng tổ chức Là quy định bắt buộc, Là quy trình xử lý,
chất định hướng, Chi nhánh xây dựng chính
487 theo công văn 7360/QĐ-KHDN có tính bắt Chi nhánh phải tuân Chi nhánh phải tuân D
nhánh có thể làm sách cụ thể, bám sát
buộc như thế nào đối với Chi nhánh? thủ tuyệt đối thủ tuyệt đối
ngược lại các nội dung trông
công văn
Giúp BIDV hiểu rõ về
Giúp BIDV hiểu rõ về
tình hình tài chính, Giúp BIDV hiểu rõ về Giúp BIDV hiểu rõ về
đặc điểm, nhu cầu,
Mục đích xây dựng Hồ sơ khách hàng để hiệu quả sinh lời, rủi tâm lý, tình cảm của sở thích, thói quen của
488 thói quen sử dụng, chu B
làm gì? ro kinh doanh, khả các cá nhân có ảnh các cá nhân có ảnh
kỳ sản phẩm của
năng thanh toán của hưởng hưởng
khách hàng
khách hàng
Giúp BIDV triển khai
Giúp BIDV biết được Giúp BIDV có cơ sở
có hiệu quả công tác Giúp BIDV tạo dựng
khách hàng có đề xuất nghiên cứu, cung cấp
Mục đích xây dựng Hồ sơ khách hàng - Bỏ chăm sóc các cá nhân giá trị phụ trội thông
489 nội dung gì về tín dịch vụ ngân hàng với C
vì trùng câu 59 có ảnh hưởng, phát qua tư vấn, hỗ trợ hoạt
dụng, dịch vụ, huy thủ tục, quy trình
triển quan hệ với động kinh doanh
động vốn thuận tiện nhất
khách hàng
Hồ sơ khách hàng là
Hồ sơ khách hàng là hồ sơ giao dịch tín Hồ sơ khách hàng là Hồ sơ khách hàng là
Hồ sơ thông tin khách dụng bao gồm hồ sơ hồ sơ mở tài khoản quy định riêng, phục
490 Hồ sơ khách hàng là gì? D
hàng trong phân hệ pháp lý, hồ sơ hoạt giao dịch của khách vụ công tác chăm sóc
thông tin khách hàng động kinh doanh, tài hàng khách hàng
chính ..
Sự kiện quan trọng
Những thông tin nào là cần thiết trong hồ sơ Lịch sử hình thành và Sự kiện trọng đại của
491 Văn hóa Doanh nghiệp trong lịch sử quan hệ B
khách hàng? phát triển của ngành đơn vị chủ quản
BIDV và Khách hàng
Là các cá nhân có ảnh
Là các cá nhân có ảnh
hưởng, tham gia vào Là các cá nhân quyết Là các cá nhân có ảnh
hưởng, tham gia vào
Định nghĩa về cá nhân có ảnh hưởng nào một trong các khâu định các hoạt động hưởng, quyết định
492 một trong các khâu A
sau đây đúng theo quy định quyết định việc sử kinh doanh của hoạt động tài chính
quyết định việc ký
dụng dịch vụ ngân Doanh nghiệp của doanh nghiệp
hợp đồng kinh doanh
hàng
Nhân viên kế toán Kế toán đầu mối giao Không đáp án nào
493 Đáp án nào đúng về cá nhân có ảnh hưởng Nhân viên bán hàng C
Ngân hàng dịch với BIDV đúng
Không đúng, chỉ có
Không đúng, chỉ có các lãnh đạo có ảnh
Toàn bộ lãnh đạo cấp cao bao gồm Hội Không đúng, chỉ có Chủ tịch HĐQT, hưởng, tham gia vào
494 đồng quản trị, Ban lãnh đạo là các cá nhân Đúng Chủ tịch HĐQT và Tổng giám đốc, Phó một trong các khâu D
có ảnh hưởng Tổng giám đốc Tổng giám đốc phụ quyết định việc sử
trách tài chính kế toán dụng dịch vụ ngân
hàng
Đáp nào đúng về thông tin về cá nhân có Mối quan hệ của cá Mức độ ảnh hưởng
495 Trình độ chơi tenis Toàn bộ đáp án trên D
ảnh hưởng nhân với nội bộ
Có thể ở mức tương
Luôn luôn thấp hơn
đương với giá trị phần
Giá trị phần quà dành cho Giám đốc tài giá trị phần quà của
496 quà của Phó Tổng Không câu nào đúng Không câu nào sai B
chính Doanh nghiệp Phó Tổng giám đốc
giám đốc Doanh
Doanh nghiệp
nghiệp
Chi nhánh có thể cung
Chi nhánh có thể
Chi nhánh có thể cung cấp thông tin về tình
cung cấp thông tin về
cấp toàn bộ thông tin hình tài chính, quan
hồ sơ khách hàng cho
Chi nhánh không được về hồ sơ khách hàng hệ tín dụng, hoạt động
các cơ quan chức
Trách nhiệm của Chi nhánh trong việc bảo phép cung cấp thông cho bên thứ ba khi kinh doanh ... cho các
497 năng có thẩm quyền D
mật thông tin hồ sơ khách hàng như thế nào? tin về hồ sơ khách được yêu cầu theo cơ quan chức năng có
khi được yêu cầu theo
hàng cho bên thứ ba đúng quy định của thẩm quyền khi được
đúng quy định của
pháp luật và hướng yêu cầu theo đúng quy
pháp luật và hướng
dẫn của BIDV định của pháp luật và
dẫn của BIDV
hướng dẫn của BIDV
KH chưa đủ điều kiện
Việc chấm điểm phân loại khách hàng đối KH chưa có quan hệ
Không chấm được xếp hạng tín dụng
với khách hàng chưa đủ điều kiện xếp hạng tín dụng điểm cao hơn
498 Giống nhau điểm KH chưa đủ điều điểm cao hơn KH C
tín dụng và khách hàng chưa có quan hệ tín KH chưa đủ điều kiện
kiện xếp hạng tín dụng chưa có quan hệ tín
dụng xếp hạng tín dụng
dụng
Trường hợp khách hàng có tồng hòa lợi ích -
100 triệu đồng, quy mô dư nợ của Chi
499 -10 -5 0 1 A
nhánh là 2000-3000 tỷ đồng, điểm số tổng
hòa lợi ích của khách hàng là bao nhiêu?

Đáp án nào không phải là nguyên tắc trong


500 Hiệu quả Quan hệ Thường xuyên Ưu tiên B
chăm sóc khách hàng tổ chức
Có thể xem xét xử lý
Có thể xem xét xử lý Có thể xem xét xử lý Có thể xem xét xử lý
ngay cả khi khách
Trong chính sách phục vụ giao dịch với khi hồ sơ khách hàng khi hồ sơ khách hàng khi hồ sơ khách hàng
501 hàng chưa cung cấp C
khách hàng VIP thiếu nhiều chứng từ thiếu hồ sơ do bên thứ thiếu sót nhỏ, có thể
hồ sơ chứng từ theo
quan trọng ba cung cung cấp bổ sung khắc phục
quy định
Yêu cầu đối với nhân viên phục vụ khách Được đào tạo về kỹ
502 Có ngoại hình tốt Có kinh nghiệm Tất cả đáp án trên D
hàng VIP năng bán hàng
Quy định không yêu cầu Chi nhánh cung Giám đốc Ban Trung tâm chăm sóc
503 Giám đốc Ban KHDN Giám đốc Chi nhánh B
cấp số điện thoại nóng của ai? QLRRTD KH
Cán bộ đón tiếp do
Trường hợp Trưởng phòng kinh doanh của Ban lãnh đạo Chi Lãnh đạo phòng
không phải là trưởng Không trường hợp nào
504 khách hàng VIP qua làm việc, trao đổi với nhánh đón tiếp do có KHDN trực tiếp đón C
phòng tài chính kế đúng
ngân hàng, đáp án nào là đúng nhất tính chất quan trọng tiếp
toán,
Dự án thuộc lĩnh vực nào sau đây, bất kể
Dự án đầu tư xây
quy mô khoản vay phải thực hiện thẩm định
Dự án đầu tư xây dựng Dự án Đầu tư kinh dựng nhà máy sản Dự án khai thác dầu
505 theo hình thức thành lập tổ thẩm định chung D
nhà máy thủy điện doanh bất động sản xuất, chế biến kim thô và khí đốt tự nhiên
giữa Ban QHKHDN (nay là Ban KHDN) và
loại (sắt, thép…)
Chi nhánh ?

Theo quy định tại CV số 2425/CV-


QHKHDN ngày 14/5/2013 V/v: hướng dẫn
thực hiện thẩm định và đề xuất trực tiếp đối
Dự án xây dựng cầu,
với khách hàng/dự án lớn, đặc thù của Chi
Dự án đầu tư xây dựng Dự án đầu tư nhà máy đường giao thông Dự án công nghiệp
506 nhánh, dự án thuộc lĩnh vực nào sau đây, B
nhà máy thủy điện nhiệt điện theo hình thức BT, đóng tàu
bất kể quy mô khoản vay phải thực hiện
BOT
thẩm định theo hình thức thành lập tổ thẩm
định chung giữa Ban QHKHDN (nay là
Ban KHDN) và Chi nhánh
Đối với Chi nhánh Nhóm 1 có phát sinh
khoản vay dự án thuộc lĩnh vực Đầu tư kinh
doanh bất động sản thì quy mô khoản vay
507 dự kiến tối thiểu đạt giá trị nào sau đây thì 200 tỷ đồng 250 tỷ đồng 350 tỷ đồng 400 tỷ đồng C
phải thẩm định theo hình thức thành lập tổ
thẩm định chung giữa Ban QHKHDN (nay
là Ban KHDN) và Chi nhánh

Đối với Chi nhánh Nhóm 1 có phát sinh


khoản vay dự án đầu tư xây dựng nhà máy
sản xuất xi măng/clinker thì quy mô khoản
508 vay dự kiến tối thiểu đạt giá trị bao nhiêu 350 tỷ đồng 300 tỷ đồng 250 tỷ đồng 200 tỷ đồng A
thì phải thẩm định theo hình thức thành lập
tổ thẩm định chung giữa Ban QHKHDN
(nay là Ban KHDN) và Chi nhánh?
Đối với Chi nhánh Nhóm 2 có phát sinh
khoản vay dự án đầu tư xây dựng nhà máy
sản xuất xi măng/clinker thì quy mô khoản
509 vay dự kiến tối thiểu đạt giá trị bao nhiêu 350 tỷ đồng 300 tỷ đồng 250 tỷ đồng 200 tỷ đồng C
thì phải thẩm định theo hình thức thành lập
tổ thẩm định chung giữa Ban QHKHDN
(nay là Ban KHDN) và Chi nhánh ?

Đối với Chi nhánh Nhóm 3 có phát sinh


khoản vay dự án thuộc lĩnh vực Đầu tư kinh
doanh bất động sản thì quy mô khoản vay
510 dự kiến tối thiểu đạt giá trị bao nhiêu thì 150 tỷ đồng 200 tỷ đồng 250 tỷ đồng 300 tỷ đồng A
phải thẩm định theo hình thức thành lập tổ
thẩm định chung giữa Ban QHKHDN (nay
là Ban KHDN) và Chi nhánh?
Đối với Chi nhánh Nhóm 1 có phát sinh
khoản vay Dự án đầu tư lần đầu tại Việt
Nam của doanh nghiệp FDI thì quy mô
khoản vay dự kiến tối thiểu đạt giá trị bao
511 100 tỷ đồng 200 tỷ đồng 300 tỷ đồng 400 tỷ đồng C
nhiêu thì phải thẩm định theo hình thức
thành lập tổ thẩm định chung giữa Ban
QHKHDN (nay là Ban KHDN) và Chi
nhánh?

Báo cáo định kỳ hàng Báo cáo định kỳ 06 Báo cáo định kỳ hàng
Đối với các dự án đã được phê duyệt cấp tín
quý (kể từ ngày giải tháng/lần (kể từ ngày năm (kể từ ngày giải
dụng cho khách hàng lớn, đặc thù của Chi Báo cáo trong trường
ngân đầu tiên) và giải ngân đầu tiên) và ngân đầu tiên) và
nhánh và đã hoàn thành đi vào hoạt động, hợp có yếu tố bất lợi
512 trong trường hợp có trong trường hợp có trong trường hợp có C
tần suất Chi nhánh phải báo cáo HSC (qua ảnh hưởng trực tiếp
yếu tố bất lợi ảnh yếu tố bất lợi ảnh yếu tố bất lợi ảnh
Ban KHDN) về các khoản cấp tín dụng là? đến khoản cấp tín dụng
hưởng trực tiếp đến hưởng trực tiếp đến hưởng trực tiếp đến
khoản cấp tín dụng khoản cấp tín dụng khoản cấp tín dụng

You might also like