You are on page 1of 7

Tổng hợp 1000 bài hóa nâng cao http://hoctap.dvtienich.

com/

TỔNG HỢP 1000 BÀI HÓA NÂNG CAO (PHẦN 11)


(Trích từ các đề thi 2016 – 2018 của tác giả Tào Mạnh Đức)

(Xem giải) Câu 401. Cho c|c cặp chất sau đều có tỉ lệ mol 1 : 1: (a) Ca v{ Al2O3; (b) Na v{ Al; (c) AgNO3
v{ Fe(NO3)2; (d) Al(OH)3 v{ NaOH; (e) Na v{ (NH4)2CO3; (g) Ba v{ AlCl3. Số cặp chất tan ho{n to{n
trong nước dư, chỉ thu được dung dịch trong suốt l{

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

(Xem giải) Câu 402. Đốt ch|y ho{n to{n m gam triglyxerit X, thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2O l{
0,36 mol. Nếu x{ phòng hóa ho{n to{n m gam X cần dùng 360 ml dung dịch NaOH 1M, thu được glixerol
v{ hỗn hợp gồm hai muối của axit oleic v{ panmitic. Gi| trị m l{

A. 106,08. B. 96,72. C. 99,84. D. 102,96.

(Xem giải) Câu 403. Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Hiđrat hóa ho{n to{n etylen trong môi trường axit, đun nóng.
(b) Đun nóng propyl axetat trong dung dịch NaOH lo~ng.
(c) Hiđrat hóa ho{n to{n axetilen có mặt xúc t|c HgSO4/H2SO4 ở 800°C.
(d) X{ phòng hóa triolein trong dung dịch kiềm.
(e) Hiđro hóa ho{n to{n axetanđehit với H2 dư (xúc t|c Ni, t°).
(g) Đun nóng etyl acrylat với dung dịch NaOH lo~ng.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp tạo ra ancol etylic l{

A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

(Xem giải) Câu 404. Đun nóng ho{n to{n 0,25 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức cần dùng 50 gam
dung dịch NaOH 28%. L{m khô dung dịch sau phản ứng thu được 32,1 gam hỗn hợp Y gồm hai muối v{
phần hơi Z có khối lượng 44,7 gam. Công thức ph}n tử của este có ph}n tử khối nhỏ trong X l{

A. C5H8O2. B. C3H6O2. C. C8H8O2. D. C4H8O2.

(Xem giải) Câu 405. Đốt ch|y ho{n to{n 15,06 gam hỗn hợp X gồm C3H6(OH)2, C2H5OH, C6H12O6,
HOOC-CH2-COOH cần vừa đủ 15,68 lít O2 (đktc). Hấp thụ sản phẩm ch|y v{o bình đựng nước vôi trong
dư, sau phản ứng thấy khối lượng giảm m gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Gi|
trị của m l{

A. 23,58. B. 19,04. C. 18,62. D. 26,60.

(Xem giải) Câu 406. Điện ph}n dung dịch chứa Cu(NO3)2 v{ NaCl (điện cực trơ, m{ng ngăn xốp) với
cường độ dòng điện 2A, sau thời gian điện ph}n t gi}y, khối lượng dung dịch giảm 6,45 gam. Cho 5,04 gam
bột Fe v{o dung dịch sau điện ph}n, kết thúc phản ứng thu được 4,08 gam chất rắn X v{ dung dịch Y chứa
c|c chất tan có số mol bằng nhau, đồng thời có khí NO tho|t ra. Biết NO l{ sản phẩm khử duy nhất của
N+5. Gi| trị của t l{

A. 5970. B. 14475. C. 2895. D. 5790.


Tổng hợp 1000 bài hóa nâng cao http://hoctap.dvtienich.com/

(Xem giải) Câu 407. Dẫn luồng khí CO qua ống sứ chứa một oxit sắt, nung nóng đến khi phản ứng xảy ra
ho{n to{n, khí tho|t ra khỏi ống sứ được hấp thụ hết v{o nước vôi trong lấy dư, thu được 15,0 gam kết
tủa. Phần rắn còn lại trong ống sứ cho v{o dung dịch HNO3 đặc, nóng (dùng dư), thu được dung dịch X
chứa 72,6 gam muối v{ 0,4 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Công thức của oxit sắt l{

A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe2O3 hoặc Fe3O4.

(Xem giải) Câu 408. X l{ axit hai chức, Y l{ ancol no, đơn chức, Z l{ este thuần chức tạo bởi X v{ Y (X, Y, Z
đều mạch hở). Cho 0,22 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z t|c dụng với dung dịch NaOH (dùng dư 25% so với
lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn T. Đốt ch|y hết T thu được 15,9 gam
Na2CO3 v{ 2,7 gam H2O. Mặt kh|c, đốt ch|y 0,22 mol E cần vừa đủ 1,17 mol O2, thu được 15,84 gam
H2O. Biết X hơn Y một nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Z có gi| trị gần nhất với

A. 28%. B. 34%. C. 51%. D. 78%.

(Xem giải) Câu 409. Cho 12,59 gam hỗn hợp E gồm Fe2O3, FeS2, Fe v{ Al (Al v{ Fe2O3 có số mol bằng
nhau) t|c dụng với dung dịch HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa c|c muối v{ hỗn
hợp Y chỉ chứa hai khí NO, H2. Cô cạn dung dịch X thu được 22,53 gam muối khan Z. Mặt kh|c, dung dịch
X t|c dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1,65M, thu được kết tủa T. Nung T ngo{i không khí đến khối
lượng không đổi thu được 9,6 gam một chất rắn duy nhất. Phần trăm khối lượng Fe2(SO4)3 trong Z có gi|
trị gần nhất với

A. 27%. B. 71%. C. 53%. D. 36%.

(Xem giải) Câu 410. Cho c|c ph|t biểu sau:


(a) Trong dung dịch, alanin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Amino axit l{ chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Glucozơ v{ fructozơ đều phản ứng với dung dịch nước brôm.
(d) Hiđro hóa ho{n to{n triolein (xúc t|c Ni, t°), thu được tripanmitin.
(e) Tristearin v{ protein có cùng th{nh phần nguyên tố.
(g) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc α-glucozơ v{ β-fructozơ.
Số ph|t biểu đúng l{

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

(Xem giải) Câu 411. Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó tỉ lệ khối
lượng của cacbon v{ oxi l{ 1,62. Đốt ch|y ho{n to{n 28,3 gam E, thu được N2, CO2 v{ 18,18 gam H2O. Mặt
kh|c, đun nóng 28,3 gam E với dung dịch HCl dư, thu được 46,85 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin,
alanin v{ valin. Khối lượng của peptit có ph}n tử khối lớn nhất trong E có gi| trị gần nhất với

A. 5. B. 23. C. 6. D. 14.

(Xem giải) Câu 412. Cho a mol Ba v{o dung dịch chứa 2a mol Na2CO3, thu được dung dịch X v{ kết tủa Y.
Nhiệt ph}n ho{n to{n kết tủa Y, lấy khí sinh ra sục v{o dung dịch X, thu được dung dịch Z. Chất tan có
trong dung dịch Z l{

A. Ba(HCO3)2 v{ NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. NaHCO3 v{ Na2CO3.


Tổng hợp 1000 bài hóa nâng cao http://hoctap.dvtienich.com/

(Xem giải) Câu 413. Cho luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 9,28 gam Fe3O4 v{ 1,6 gam MgO nung
nóng, đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, lấy phần rắn trong ống sứ t|c dụng với dung dịch HCl lo~ng dư,
thu được V lít khí H2 (đktc). Gi| trị của V l{

A. 2,688. B. 4,032. C. 3,584. D. 2,240.

(Xem giải) Câu 414. Cho 8,22 gam hỗn hợp gồm Na v{ Al2O3 v{o nước dư, thu được 2,016 lít khí H2
(đktc) v{ dung dịch X. Cho từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M v{o dung dịch X, thu được a mol kết tủa
v{ dung dịch Y. C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Nhận định n{o sau đ}y l{ sai?

A. Nếu V = 100 ml thì kết tủa bắt đầu xuất hiện.

B. Nếu V = 200 ml thì gi| trị của a l{ lớn nhất.

C. Nếu V = 300 ml thì gi| trị của a = 0,04 mol.

D. Nếu V = 450 ml thì dung dịch Y chứa hai muối.

(Xem giải) Câu 415. Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
(a) Nhúng l| Fe nguyên chất v{o dung dịch CuSO4.
(b) Nhúng l| Zn nguyên chất v{o dung dịch chứa H2SO4 v{ CuSO4.
(c) Nhúng l| Fe nguyên chất v{o dung dịch H2SO4 lo~ng.
(d) Đốt ch|y l{ Fe trong khí Cl2.
(e) Nhúng l| Cu nguyên chất v{o dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa l{

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

(Xem giải) Câu 416. Tiến h{nh điện ph}n 400 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2a (mol/l) v{ KCl 0,4a
(mol/l) bằng điện cực trơ, đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện ph}n. Cho 0,4 mol bột Fe
v{o dung dịch sau điện ph}n, kết thúc phản ứng thấy tho|t ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5)
v{ còn lại 16,0 gam rắn không tan. Gi| trị của a l{

A. 0,5. A. 0,9. C. 0,6. D. 0,8.

(Xem giải) Câu 417. Đốt ch|y ho{n to{n 0,15 mol este X chỉ chứa một loại nhóm chức, thu được 46,2 gam
CO2 v{ 8,1 gam H2O. Nếu cho 0,15 mol X t|c dụng tối đa với dung dịch chứa 16,8 gam KOH, thu được m
gam muối. Gi| trị m l{

A. 37,2. B. 30,30. C. 32,4. D. 27,6.

(Xem giải) Câu 418. Đun nóng 17,52 gam hỗn hợp X gồm một axit đơn chức, mạch hở v{ một ancol đơn
chức, mạch hở với H2SO4 đặc l{m xúc t|c thu được 16,44 gam hỗn hợp Y gồm este, axit v{ ancol. Đốt ch|y
ho{n to{n 16,44 gam Y cần dùng 1,095 mol O2, thu được CO2 v{ 11,88 gam H2O. Nếu đun nóng to{n bộ
16,44 gam Y cần dùng 450 ml dung dịch NaOH 0,2M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được x gam
muối. Gi| trị của x l{

A. 18,00. B. 10,80. C. 15,90. D. 9,54.


Tổng hợp 1000 bài hóa nâng cao http://hoctap.dvtienich.com/

(Xem giải) Câu 419. Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa Fe2O3 nung nóng.
(b) Điện ph}n dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaI v{o dung dịch FeCl3.
(d) Cho dung dịch Ca(OH)2 v{o dung dịch Na3PO4.
(e) Đốt ch|y FeS2 trong oxi dư.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất l{

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

(Xem giải) Câu 420. Cho c|c nhận định sau:


(a) Glucozơ v{ fructozơ đều thể hiện tính khử khi t|c dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Trong ph}n tử glucozơ v{ fructozơ đều chứa nhóm hiđroxyl (-OH).
(c) Trong dung dịch, glucozơ v{ fructozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng mạch vòng.
(d) Glucozơ v{ fructozơ đều có công thức đơn giản nhất l{ CH2O.
(e) Ở dạng mạch hở, trong ph}n tử glucozơ v{ fructozơ đều chứa 5 nhóm hiđroxyl (-OH).
Số nhận định đúng l{

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

(Xem giải) Câu 421. Cho 11,7 gam kim loại M v{o hỗn hợp gồm Fe3O4 v{ Fe2O3 có tỉ lệ mol tương ứng 1
: 6 thu được 23,62 gam hỗn hợp X. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 lo~ng dư, thấy lượng HNO3 phản
ứng l{ 2,1 mol thu được dung dịch Y v{ 6,66 gam hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O. Cô cạn dung dịch Y thu
được 131,8 gam muối. C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Kim loại M l{

A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Ca.

(Xem giải) Câu 422. Thủy ph}n ho{n to{n 20,52 gam hỗn hợp gồm peptit X (C6H11O4N3) v{ este mạch
hở Y (C3H4O2) bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
một chất hữu cơ Z có khối lượng 7,92 gam v{ hỗn hợp muối, trong đó có a gam muối A v{ b gam muối B
(MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b l{

A. 0,95. B. 1,35. C. 1,05. D. 1,50.

(Xem giải) Câu 423. Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Cho Al(OH)3 v{o dung dịch HCl lo~ng, dư.
(b) Cho NaNO3 dạng rắn v{o dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(c) Sục khí NO2 v{o dung dịch NaOH lo~ng, dư.
(d) Cho dung dịch HCl lo~ng dư v{o dung dịch Fe(NO3)2.
(e) Cho dung dịch HNO3 lo~ng v{o dung dịch Na3PO4.
(g) Sục khí CO2 v{o dung dịch Na2CO3.
Trong c|c thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng l{

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

(Xem giải) Câu 424. Cho 5,52 gam hỗn hợp gồm Mg v{ Fe v{o dung dịch chứa FeCl3 0,4M v{ CuCl2 0,6M.
Sau một thời gian thu được dung dịch X v{ 4,8 gam rắn Y gồm hai kim loại. Cho dung dịch NaOH dư v{o X
(không có mặt không khí) thu được 21,04 gam kết tủa. Hòa tan ho{n to{n 4,8 gam Y trong dung dịch
Tổng hợp 1000 bài hóa nâng cao http://hoctap.dvtienich.com/

HNO3 đặc, nóng (dùng dư), thấy tho|t ra 0,3 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Nếu cho
dung dịch AgNO3 dư v{o X, thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{

A. 71,04. B. 75,36. C. 77,52. D. 73,20.

(Xem giải) Câu 425. Este X mạch hở, trong ph}n tử có số liên kết pi không qu| 4. Thủy ph}n ho{n to{n X
trong môi trường axit, thu được hỗn hợp Y gồm ba hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon, trong
đó có chất hữu cơ Z. Đốt ch|y ho{n to{n Y, cần dùng 3,5a mol O2, thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2O
l{ a mol. Điều khẳng định n{o sau đ}y l{ sai?

A. Z hòa tan được Cu(OH)2 ở điều thường tạo phức xanh lam.

C. X l{ este hai chức, không no có chứa một nối đôi C=C.

B. Hiđro hóa ho{n to{n 1 mol X cần dùng 1 mol H2 (xúc t|c Ni, t°).

D. X có công thức ph}n tử l{ C12H18O6.

(Xem giải) Câu 426. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức v{ một este hai chức (đều mạch hở, trong đó có
hai este có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt ch|y ho{n to{n 19,44 gam X cần dùng 0,62 mol O2, thu được
CO2 v{ 9,36 gam H2O. Nếu đun nóng 19,44 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau
phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol. Hóa hơi to{n bộ Y thì thể tích hơi đúng bằng thể tích của 5,6
gam N2 (đo cùng điều kiện nhiệt độ v{ |p suất). Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng
ph}n tử lớn trong hỗn hợp X l{

A. 8,64%. B. 13,27%. C. 12,96%. D. 8,85%.

(Xem giải) Câu 427. Hòa tan hết 17,4 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 v{ FeCO3 trong dung dịch H2SO4 đặc,
nóng dư. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa 36,0 gam muối v{ V lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Biết
khí SO2 l{ sản phẩm khử duy nhất của S+6. Gi| trị của V l{.

A. 3,360 lít B. 2,688 lít C. 8,064 lít D. 2,016 lít

(Xem giải) Câu 428. X{ phòng hóa ho{n to{n 49,92 gam triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được glyxerol có khối lượng m gam v{ hỗn hợp chứa a mol muối natri oleat v{ 2a mol muối natri
panmitat. Gi| trị m l{.

A. 5,52 gam B. 1,84 gam C. 11,04 gam D. 16,56 gam

(Xem giải) Câu 429. Điện ph}n dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4 v{ 0,12 mol NaCl bằng điện cực trơ, với
cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 4632 gi}y thì dừng điện ph}n. Nhúng thanh Mg v{o
dung dịch sau điện ph}n, kết thúc phản ứng, khối lượng thanh Mg thay đổi như thế n{o so với trước phản
ứng?

A. giảm 3,36 gam B. tăng 3,20 gam C. tăng 1,76 gam D. không thay đổi
Tổng hợp 1000 bài hóa nâng cao http://hoctap.dvtienich.com/

(Xem giải) Câu 430. Cho 11,03 gam hỗn hợp gồm Na, K v{ Ba v{o 300 ml dung dịch HCl 0,6M. Sau khi kết
thúc c|c phản ứng, thấy tho|t ra 2,688 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch
X thu được lượng rắn khan l{.

A. 17,42 gam B. 17,93 gam C. 18,44 gam D. 18,95 gam

(Xem giải) Câu 431. Hòa tan hết 21,6 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 v{ Fe3O4 trong dung dịch HCl vừa
đủ, thu được dung dịch X có chứa 29,25 gam muối FeCl3. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch X, thu
được m gam kết tủa. Gi| trị gần nhất của m l{.

A. 124 B. 117 C. 112 D. 120

(Xem giải) Câu 432. Cho hỗn hợp gồm 0,16 mol Mg v{ 0,08 mol Al v{o dung dịch chứa Fe2(SO4)3 0,2M
v{ CuSO4 0,3M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X v{ m gam hỗn hợp rắn Y. Cho dung dịch NaOH
dư v{o X, lấy kết tủa nung ngo{i không khí đến khối lượng không đổi, thu được 12,8 gam rắn khan. Gi| trị
m l{.

A. 9,92 gam B. 14,40 gam C. 11,04 gam D. 12,16 gam

(Xem giải) Câu 433. Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Cu v{o dung dịch FeCl3.
(2) Cho bột Fe v{o dung dịch CuCl2.
(3) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa Fe3O4 nung nóng.
(4) Điện ph}n nóng chảy NaCl.
(5) Cho Na v{o dung dịch CuSO4.
(6) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO v{ cacbon trong điều kiện không có không khí.
Số thí nghiệm thu được kim loại l{.

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6

(Xem giải) Câu 434. X l{ este đơn chức, không no chứa một liên đôi C=C; Y l{ este no, hai chức (X, Y đều
mạch hở). Đốt ch|y ho{n to{n 23,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 0,96 mol O2. Mặt kh|c đun nóng
23,16 gam E cần dùng 330 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol duy nhất v{ hỗn hợp chứa a gam
muối A v{ b gam muối B (MA > MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b l{.

A. 1,5 B. 0,6 C. 0,7 D. 1,6

(Xem giải) Câu 435. Cho c|c mệnh đề sau:


(1) Thủy ph}n este trong môi trường kiềm được gọi l{ phản ứng x{ phòng hóa.
(2) C|c este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với c|c axit v{ ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(3) Trimetylamin l{ một amin bậc ba.
(4) Có thể dùng Cu(OH)2 để ph}n biệt Ala-Ala v{ Ala-Ala-Ala.
(5) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin v{ axit ađipic.
(6) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
Số mệnh đề đúng l{.

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Tổng hợp 1000 bài hóa nâng cao http://hoctap.dvtienich.com/

(Xem giải) Câu 436. Hỗn hợp X gồm glucozơ v{ saccarozơ. Hỗn hợp Y gồm glyxin v{ axit glutamic. Đốt
ch|y ho{n to{n 0,2 mol hỗn hợp Z chứa X, Y cần dùng 0,99 mol O2, sản phẩm ch|y gồm CO2, H2O v{ N2;
trong đó số mol CO2 bằng với số mol của H2O. Dẫn to{n bộ sản phẩm ch|y qua bình chứa dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 36,48 gam. Nếu cho 51,66 gam Z trên v{o dung dịch
HCl lo~ng dư (đun nóng) thu được dung dịch T có chứa m gam c|c hợp chất hữu cơ. Gi| trị m l{.

A. 53,655 gam B. 59,325 gam C. 60,125 gam D. 59,955 gam

(Xem giải) Câu 437. Tiến h{nh phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al v{ FexOy trong khí trơ đến khi
phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được hỗn hợp rắn X. Chia hỗn hợp X th{nh 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho
v{o dung dịch NaOH lo~ng dư, thấy lượng NaOH phản ứng l{ 8,0 gam; đồng thời tho|t ra 1,344 lít khí H2
(đktc). Phần 2 t|c dụng hết với dung dịch HCl lo~ng dư, thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Công thức FexOy
l{.

A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe2O3 hoặc Fe3O4

(Xem giải) Câu 438. Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 đến dư v{o dung dịch NaAlO2.
(2) Cho dung dịch NaOH đến dư v{o dung dịch AlCl3.
(3) Cho dung dịch NH3 đến dư v{o dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch HCl đến dư v{o dung dịch NaAlO2.
(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 v{o dung dịch AgNO3.
(6) Cho BaCO3 v{o lượng dư dung dịch NaHSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa l{.

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6

(Xem giải) Câu 439. Hòa tan hết 14,76 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, MgCO3, Al(NO3)3 trong dung dịch chứa
0,05 mol HNO3 v{ 0,45 mol H2SO4, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa c|c muối
trung hòa v{ hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2, N2O v{ H2 (trong đó H2 có số mol l{ 0,08 mol). Tỉ khối của Y so
với He bằng 135/29. Cho dung dịch X t|c dụng với dung dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH phản ứng l{
40,0 gam, thu được 16,53 gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của N2 trong hỗn hợp Y l{.

A. 20,74% B. 25,93% C. 15,56% D. 31,11%

(Xem giải) Câu 440. Hỗn hợp X chứa hai peptit mạch hở, có tổng số liên kết peptit bằng 6 được tạo bởi từ
glyxin, alanin v{ valin. Đốt ch|y ho{n to{n 0,25 mol X cần dùng 1,8 mol O2, thu được CO2, H2O v{ N2;
trong đó số mol CO2 nhiều hơn sốmol của H2O l{ 0,04 mol. Mặt kh|c, đun nóng 63,27 gam X trên với 800
ml dung dịch KOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn khan T. Phần trăm khối
lượng muối của glyxin trong hỗn hợp T l{.

A. 26,91% B. 34,11% C. 39,73% D. 26,49%

You might also like