You are on page 1of 40

Xem danh mục tài liệu thông qua Bookmark của ứng dụng đọc file Pdf.

Cách mở Bookmark bằng Foxit Reader:

Chọn biểu tượng để xem danh


sách các nội dung trong tài liệu
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

1. Page Setup Dialog box – Thiết lập trang in qua hộp thoại
MỤC TIÊU SV hiểu và có thể tùy chỉnh thiết lập trang in thông qua hộp thoại Page Setup:
1. Tab Margin - Thiết lập lề và hướng giấy
2. Tab Paper – Thiết lập kích thước giấy

Ngoài cách thiết lập trên Group Page Setup (Đã giới thiệu trong tuần 1)

Margins Orientation Size


Lề trang Hướng trang in Kích thước giấy

Có thể sử dụng hộp thoại Page Setup (Page Setup Dialog box) để thực hiện các chức năng trên,
cách mở hộp thoại Page Setup

Page Setup Dialog box


Hộp thoại Page Setup

Trang 1
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Margins – thay đổi lề trang


Top – Trên Bottom - Dưới
Left – Trái Right - Phải

Orientation – chọn hướng giấy Gutter – Gáy (Đóng ghim)


- Portrait: giấy dọc - Gutter: khoảng cách gáy
- Landscape: giấy ngang - Gutter position: vị trí đặt gáy
+ Left: phía trái trang in
+ Top: phía trên trang in

 Nhập đúng đơn vị đo, có 2 đơn vị đo hay sử dụng là Inch (") và Centimet (cm);
 Khi nhập dấu ngăn cách số lẻ thập phân cần chú ý máy tính đang sử dụng kiểu dấu chấm (.) hay
dấu phẩy (,) để nhập đúng số liệu,
 VD trong hình trên dấu ngăn cách thập phân là dấu chấm (.), đơn vị đo là cm  số nhập đúng sẽ
là 1.25 cm

Paper size – Kích thước giấy


Chọn kích thước giấy
Nếu chọn Custom size
Tuỳ chỉnh kích thước giấy:
Width – Độ rộng khổ giấy
Height – Chiều cao khổ giấy

Trang 2
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Ví dụ: thiết lập khổ giấy tuỳ chỉnh Width (độ rộng) 14cm, Height (chiều cao) 18cm.

1 Mở hộp thoại Page Setup


 Chọn Tab Paper

Chọn kích thước giấy


là Custom size
2

Chỉnh kích thước


Width - độ rộng: 14cm, 3
Height - chiều cao: 18cm

Trang 3
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

2. Thiết lập nâng cao trong hộp thoại Font và Paragraph


MỤC TIÊU SV nắm các khái niệm và kiểm soát rơi từ, lạc dong, lạc đoạn trong văn bản thông qua hộp thoại font
và hộp thoại Paragraph.

từ:chỉ
Rơi từ: 1 cótừ 1trong
từ ở
đoạn cuối
dòng nằmđoạn
1 mình ở
dòng cuối.

Ví dụ về rơi từ gây hiểu nhầm cho người đọc:

Từ VỢ CHỒNG xuống dòng Từ VỢ CHỒNG xuống dòng HỢP LÝ


CHƯA HỢP LÝ nên bị hiểu SAI ý nên không gây hiểu nhầm

MỖI GIA ĐÌNH HAI CON VỢ MỖI GIA ĐÌNH HAI CON
CHỒNG HẠNH PHÚC VỢ CHỒNG HẠNH PHÚC

Từ TÂY BẮC xuống dòng Từ TÂY BẮC xuống dòng HỢP LÝ


CHƯA HỢP LÝ nên bị hiểu SAI ý nên không gây hiểu nhầm

CÁNH ĐỒNG TUYỆT ĐẸP Ở TÂY CÁNH ĐỒNG TUYỆT ĐẸP Ở TÂY BẮC
BẮC

Để tránh các tình huống gây hiểu nhầm do rơi từ  cần kiểm soát các từ khi soạn thảo văn
bản bằng cách:
 Thay đổi khoảng cách giữa các từ - Character Spacing

Chọn tỷ lệ Scale
thân
Chỉnh khoảng cách
chữ
Chọn kiểu khoảng cách giữa
các ký tự
0.2 pt
- Normal: Bình thường
- Expanded: Giãn rộng
- Condensed: Thu hẹp (co)

 Ngắt từ hợp lý – Text Wrapping

Trang 4
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Co hoặc giãn khoảng cách chữ bằng Spacing – Condensed/Expanded

Chọn nội dung


1
2
CÁNH ĐỒNG RUỘNG BẬC THANG TUYỆT ĐẸP Ở TÂY
BẮC

Mở hộp thoại Font


 Chọn Tab Advanced

Chọn kiểu Spacing


- Expanded: Giãn rộng 3
- Condensed: Thu hẹp

4
Chỉnh khoảng cách co/giãn

Kết quả CO cách chữ 0.3pt


CÁNH ĐỒNG RUỘNG BẬC THANG TUYỆT ĐẸP Ở TÂY BẮC Spacing – Condensed: 0.3pt

Kết quả GIÃN cách chữ 0.3pt


CÁNH ĐỒNG RUỘNG BẬC THANG TUYỆT ĐẸP Ở Spacing – Expanded: 0.3pt
TÂY BẮC

 Thường dùng co/giãn khoảng cách chữ để tránh rơi từ.


 Tùy tình huống khác nhau mà người dùng có thể áp dụng linh hoạt tính năng co hay
giãn khoảng cách chữ.
 Không nên co/giãn quá lớn: với font có kích thước khoảng 13pt  Spacing
Expanded/Condensed chỉnh không quá 0.5pt
 Muốn BỎ chỉnh co/giãn từ: Spacing  chọn Normal.

Trang 5
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Co hoặc giãn thân chữ bằng Scale – tăng/giảm tỷ lệ

Chọn nội dung


1
2
CÁNH ĐỒNG RUỘNG BẬC THANG TUYỆT ĐẸP Ở TÂY
Mở hộp thoại Font
BẮC  Chọn Tab Advanced

Nhập/chọn tỷ lệ Scale 90%


>100%: Giãn rộng 3
<100%: Thu hẹp(co)

Kết quả CO tỷ lệ 90%

Kết quả GIÃN tỷ lệ 110%

 Thường dùng co/giãn khoảng cách chữ để trành rơi từ (chỉ có 1 từ ở dòng cuối đoạn).
 Không nên co/giãn quá lớn: với font có kích thước khoảng 13pt  Spacing  Scale
không quá ± 10% đến 20%.
 Muốn BỎ chỉnh co/giãn từ Scale chọn 100%.

Ngắt từ hợp lý – Text Wrapping


Đặt con trỏ trước từ muốn ngắt
1

MỖI GIA ĐÌNH HAI CON VỢ MỖI GIA ĐÌNH HAI CON
CHỒNG HẠNH PHÚC VỢ CHỒNG HẠNH PHÚC

2 Kết quả: từ VỢ được


Nhấn SHIFT + ENTER đẩy xuống dòng dưới

Text Wrapping (Shift + Enter): thường dùng để ngắt các từ trong dòng tiêu đề.

Trang 6
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Trong họp thoại Paragraph lựa chọn Don’t add space between paragraphs of same style,
nếu được tích chọn  những nội dung có định dạng giống nhau sẽ không được áp dụng
khoảng cách đoạn (Spacing Before và After).

Mở hộp thoại Paragraph


 chọn Tab Indents & Spacing

Spacing Before 60pt, After 60pt

Chọn
KHÔNG áp dụng khoảng cách đoạn đã thiết lập

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


ĐẠI HỌC THĂNG LONG
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

Spacing Before 60pt, After 60pt


BỎ chọn
Áp dụng khoảng cách đoạn đã thiết lập

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


ĐẠI HỌC THĂNG LONG
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

Trang 7
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Lạc dòng: 1 dòng của


đoạn không ở cùng trang
với các dòng còn lại

Lạc đoạn: 1 đoạn của khối


không cùng trang với các
đoạn khác

Cách kiểm soát lạc dòng, lạc đoạn được tùy chỉnh trong Tab Line & Page breaks trong hộp thoại
Paragraph:

Widow/Orphan control
Chỉnh dòng lạc đoạn

Keep with next


Đẩy đoạn sang đầu trang

Keep lines together


Chỉnh các dòng trong đoạn
luôn trong cùng trang

Page break before


Thêm ngắt trang vào trước

Trang 8
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Widow/Orphan control - Loại bỏ lạc dòng

Chọn đoạn chỉnh lạc dòng


1 2
Mở hộp thoại Paragraph
 chọn Line and Page Breaks

3
Chọn Widow/Orphan control
 Tự động điều chỉnh dòng lạc đoạn

Kết quả: 1 dòng của đoạn tự động đẩy xuống


cùng với dòng cuối trang sau

 Mặc định, Widow/Orphan control được lựa chọn ngay từ khi tạo văn bản mới.
 Muốn trong văn bản vẫn có lạc dòng  Bỏ chọn Widow/Orphan control.

Trang 9
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Keep lines together – Giữ các dòng trong đoạn luôn cùng trang để loại bỏ lạc dòng

Chọn đoạn chỉnh lạc dòng


1 2
Mở hộp thoại Paragraph
 chọn Line and Page Breaks

3
Chọn Keep lines together
 Giữ các dòng của đoạn luôn
cùng trong 1 trang  Tự động đẩy
đoạn sang đầu trang

Kết
Kết quả:
quả: Toàn
Toàn bộbộ đoạn
đoạn sẽ
sẽ đẩy
đẩy sang
sang trang
trang sau
sau
và tạo ra 1 khoảng trắng phía trước
và tạo ra 1 khoảng trắng phía trước (không
(khôngxoáxoáđược
đượckhoảng
khoảngtrắng
trắngnày)
này bằng
phím Delete hoặc Backspace)

 Chức năng này chỉ áp dụng để giữ các dòng trong cùng 1 đoạn luôn nằm cùng trang.
 Bỏ giữ các dòng trong đoạn luôn cùng trang  Bỏ chọn Keep lines together  Sẽ
không còn các khoảng trắng trước đoạn mà không thể xoá được.

Trang 10
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Chọn các đoạn cần


chỉnh lạc đoạn
1 2
Mở hộp thoại Paragraph
 chọn Line and Page Breaks

3
Chọn Keep with next
 Giữ các đoạn trong khối luôn
cùng 1 trang  Tự động đẩy các
đoạn sang đầu trang sau

Kếtquả:
Kết quả:Toàn
Toànbộbộđoạn
các đoạn trong
sẽ đẩy sangkhối sẽ đẩy
trang sau sang
trang
và tạo ra 1 khoảng trắng phía trước (không khối
sau và tạo ra 1 khoảng trắng phía trước
(khôngxoá
xoáđược
đượckhoảng
khoảngtrắng
trắngnày)
này bằng phím
Delete hoặc Backspace)

 Chức năng này áp dụng để giữ nhiều đoạn trong khối luôn cùng 1 trang.
 Bỏ giữ các đoạn cùng khối luôn cùng trang  Bỏ chọn Keep with next  Sẽ không
còn các khoảng trắng trước khối mà không thể xoá được.

Trang 11
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

3. Bullets, Numbering và Multi Level List


MỤC TIÊU SV nắm được và tuỳ chỉnh được các định dạng liên quan đến Bullets và Numbering như:
1. Khoảng cách lề đoạn của hoa thị và số tự động
2. Tùy chỉnh Bullets & Numbering:
 Đánh lại số tự động: Restart at 1, Set Numbering Value
 Adjust List Indents – Điều chỉnh vị trí danh sách
3. Tuỳ chỉnh Multi Level List
 Thêm chữ vào Số tự động
 …

Nội dung có sử dụng Bullets sẽ thay đổi khoảng cách lề đoạn Left indent và Hanging. Ví dụ:
Chưa sử dụng
Bullets/Numbering
Hà Nội là thủ đô của Việt Nam hiện nay, là
thành phố đứng đầu Việt Nam về diện tích.
Hiện nay, thủ đô Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh
là đô thị loại đặc biệt của Việt Nam.

Có sử dụng
Bullets/Numbering
✓ Hà Nội là thủ đô của Việt Nam hiện
nay, là thành phố đứng đầu Việt
Left Indent Nam về diện tích.
 Khoảng cách Leftlề Indent
trái đoạn= 0.63cm
Khoảng cách lề trái đoạn ✓ Hiện nay, thủ đô Hà Nội và Tp. Hồ
 Hay vị trí sẽ xuất hiện Bullets/Numbering
Chí Minh là đô thị loại đặc biệt của
Việt Nam.
Hanging
 Khoảng cách Hanging
từ dòng thứ 2
= 0.63cm
 Hay khoảng cách từ Bullets/Numbering
Khoảng cách từ dòng thứ 2
tới nội dung chữ trong đoạn

Trang 12
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Khi cần thay đổi khoảng cách lề đoạn của nội dung có định dạng Bullets/Numbering cần chỉnh Left
Indent và Hanging phù hợp.
Ví dụ: Hanging có độ rộng phù hợp với kích thước của Bullets/Numbering

0.5cm

Hanging = 0.5 cm Hanging 0.25 cm < Độ dài của Bullets/Numbering


Độ dài Hanging PHẢI >= Độ dài của Bullets/Numbering  LỖI như hình

Ví dụ: về thay đổi khoảng cách lề đoạn hợp lý khi định dạng Bullets/Numbering, cần định dạng
Numbering kiểu a), b), c);
Số đánh sát lề trái  Left indent = 0cm;
Các dòng sau căn thẳng dòng 1  Hanging >= độ dài của Numbering

Chỉnh lại Left indent 0cm


và Hanging 0.63cm

Sau khi tạo Bullets/Numbering Sau khi chỉnh lại Left indent và Hanging
 Vị trí Bullets không sát lề trái  Vị trí Bullets  Sát lề trái
 Các dòng sau không thẳng dòng 1  Các dòng sau thẳng dòng 1

Ví dụ tùy chỉnh Bullets & Numbering


Nội dung được áp dụng Numbering
Có tùy chỉnh:
Nội dung được áp dụng Numbering - Left Indent, Hanging
- Adjust List Indent
- Đánh lại số từ 1 cho danh sách 2

Thành phố Hà Nội: Thành phố Hà Nội:


1. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam hiện nay, 1. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam hiện nay, là
là thành phố đứng đầu Việt Nam về diện thành phố đứng đầu Việt Nam về diện tích;
tích; 2. Hiện nay, thủ đô Hà Nội là đô thị loại đặc biệt
2. Hiện nay, thủ đô Hà Nội là đô thị loại của Việt Nam.
đặc biệt của Việt Nam.
Thành phố Hồ Chí Minh:
Thành phố Hồ Chí Minh: 1. Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn) là thành
3. Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn) là phố lớn nhất Việt Nam;
thành phố lớn nhất Việt Nam; 2. Là một trong những trung tâm kinh tế và văn
4. Là một trong những trung tâm kinh tế hóa, giáo dục quan trọng nhất của cả nước.
và văn hóa, giáo dục quan trọng nhất
của cả nước.

Trang 13
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Restart at 1 - Đánh lại số từ 1 cho Numbering

Diễn viên: Diễn viên:


1. Xuân Bắc 1. Xuân Bắc
2. Chiều Xuân 2. Chiều Xuân
Ca sỹ: Ca sỹ:
3. Tấn Minh 1. Tấn Minh
4. Trọng Tấn 2. Trọng Tấn
1
Phải chuột vào số Kết quả
cần đánh lại số được đánh lại từ 1
Chọn Restart at 1
Đánh số từ 1 2

Set Numbering Value – Thiết lập số cho danh sách Numbering

Diễn viên: Diễn viên:


1. Xuân Bắc 1. Xuân Bắc
2. Chiều Xuân 2. Chiều Xuân
Ca sỹ: Ca sỹ:
3. Tấn Minh 1. Tấn Minh
4. Trọng Tấn 2. Trọng Tấn
1
Phải chuột vào số Kết quả
cần đánh lại số được đánh lại từ 1

Chọn Set Numbering Value


2
Thiết lập số tự động

Set value to
Số bắt đầu của danh sách 3 4

Trang 14
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Adjust List Indents giúp người dùng kiểm soát được vị trí của Bullets và Numbering trong văn bản.
Cách mở hộp thoại Adjust List Indents

Diễn viên:
1. Xuân Bắc
2. Chiều Xuân
Ca sỹ:
1. Tấn Minh
2. Trọng Tấn Hộp thoại Adjust List Indents
1
Phải chuột vào số Bullet/Number position
cần đánh lại Vị trí xuất hiện Bullet/Number

Text indent
Chọn Adjust List Indents
Khoảng cách từ lề trái đến chữ
Chỉnh khoảnh cách lề của 2
danh sách

Add tab stop at


Thêm điểm dừng tab
sau Bullet/Number

Mối quan hệ trong hộp thoại Adjust List Indent và Indentation trong Paragraph

Left indent
1 cm 1 cm
Hanging 0.5 cm

Hanging
0.5cm

Text indent
1.5 cm = Left indent

1 cm
= Left indent + Hanging

1.5 cm

Bullet position = Left indent


Text Indent = Left Indent + Hanging
1.5 cm = Left indent + Hanging
Add Tab stop = Left Indent + Hanging

Trang 15
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Một số chú ý khi sử dụng Adjust List Indent


Khi sử dụng Bullets/Numbering cần chỉnh Indent trong hộp thoại Paragraph và Adjust List
Indent theo công thức sau:

Left Indent
= Number position

Hanging

Text Indent = Left Indent + Hanging


Add Tab stop = Left Indent + Hanging

Ví dụ để thấy được ý nghĩa của Adjust List Indent:


Đánh lại số khi KHÔNG chỉnh Adjust List Đánh lại số khi CÓ chỉnh Adjust List indent
indent theo Indent của Paragraph theo Indent của Paragraph

3. 3.

KHÔNG chỉnh Adjust List indent theo CÓ chỉnh Adjust List indent theo
Indent của Paragraph Indent của Paragraph

= Left indent
1 cm
= Left indent + Hanging
1.5 cm

= Left indent + Hanging

1.5 cm

Restart at 1 - Đánh lại số từ 1 Restart at 1 - Đánh lại số từ 1

Kết quả: Số đánh lại KHÔNG Kết quả: Số đánh lại thẳng
thẳng hàng với số đã có (nhảy hàng với số đã có (nhảy theo các
theo các thông số trong hộp 1. thông số trong hộp thoại Adjust
thoại Adjust List Indents) 2. List Indents)

Trang 16
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Thành phố Hà Nội:


1. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam hiện nay,
là thành phố đứng đầu Việt Nam về diệnÁp dụng
tích;
Bullets/Numbering
2. Hiện nay, thủ đô Hà Nội là đô thị loại
đặc biệt của Việt Nam.
Chỉnh lại
1 Left indent và Hanging
Thành phố Hồ Chí Minh:
3. Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn) là 2
thành phố lớn nhất Việt Nam;
4. Là một trong những trung tâm kinh tế 1 cm
và văn hóa, giáo dục quan trọng nhất Hanging 0.5 cm
của cả nước.

Mở hộp thoại
3 Adjust List Indents
Thành phố Hà Nội:
1. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam hiện nay, là = Left indent

thành phố đứng đầu Việt Nam về diện tích; 1 cm


2. Hiện nay, thủ đô Hà Nội là đô thị loại đặc biệt = Left indent + Hanging
của Việt Nam. 1.5 cm
Thành phố Hồ Chí Minh:
1. Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn) là thành
phố lớn nhất Việt Nam; Kết quả sau khi chỉnh
2. Là một trong những trung tâm kinh tế và văn Adjust List Indent và đánh
lại số từ 1 cho danh sách 2 1.5 cm = Left indent + Hanging
hóa, giáo dục quan trọng nhất của cả nước.

Ví dụ danh sách đa cấp đã tuỳ chỉnh

1. CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH SINH THÁI


1.1. Các hệ sinh thái
Nội dung được định dạng 1.2. Vai trò của du lịch sinh thái
danh sách đa cấp kiểu 1.2.1. Vai trò tích cực
1.2.2. Vai trò tiêu cực
2. TIỀM NĂNG VÀ HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG DU LỊCH
SINH THÁI CÀ MAU
2.1. Tiềm năng du lịch sinh thái khu dự trữ sinh quyển thế
giới mũi Cà Mau
2.1.1. Tài nguyên động thực vật
2.1.2. Số lượng khách du lịch
2.2. Hiện trạng khu dự trữ sinh quyển thế giới mũi Cà Mau

Nội dung được định dạng CHƯƠNG 1. CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH SINH THÁI
danh sách đa cấp kiểu 1.1. Các hệ sinh thái
1.2. Vai trò của du lịch sinh thái
1.2.1. Vai trò tích cực
Có tùy chỉnh: 1.2.2. Vai trò tiêu cực
Thêm từ CHƯƠNG vào Level 1 CHƯƠNG 2. TIỀM NĂNG VÀ HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG DU
Và chỉnh Left indent, Hanging LỊCH SINH THÁI CÀ MAU
Adjust List Indent Level 1, 2, 3 2.1. Tiềm năng du lịch sinh thái khu dự trữ sinh quyển thế giới
mũi Cà Mau
2.1.1. Tài nguyên động thực vật
2.1.2. Số lượng khách du lịch
2.2. Hiện trạng khu dự trữ sinh quyển thế giới mũi Cà Mau

Trang 17
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Do danh sách đa cấp gồm nhiều cấp khác nhau mà mỗi cấp có vị trí và số tự động đầu dòng khác
nhau nên khoảng cách lề đoạn của mỗi cấp cũng không giống nhau.

Ví dụ: Indentation mặc định khi áp dụng Multilevel List kiểu

1. CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH SINH THÁI


1.1. Các hệ sinh thái
1.2. Vai trò của du lịch sinh thái
1.2.1. Vai trò tích cực
1.2.2. Vai trò tiêu cực
Level 1: 2. TIỀM NĂNG VÀ HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG DU LỊCH
Left Indent 0cm SINH THÁI CÀ MAU
Hanging 0.63cm 2.1. Tiềm năng du lịch sinh thái khu dự trữ sinh quyển thế giới
mũi Cà Mau
Level 2:
2.1.1. Tài nguyên động thực vật tại khu dự trữ sinh quyển thế
Left Indent 0.63cm
Hanging 0.76cm giới mũi Cà Mau
2.1.2. Số lượng khách du lịch
Level 3:
2.2. Hiện trạng khu dự trữ sinh quyển thế giới mũi Cà Mau
Left Indent 1.27cm
Hanging 0.89cm

Khi cần thay đổi khoảng cách lề đoạn của nội dung có định dạng Bullets/Numbering cần chỉnh Left
Indent và Hanging phù hợp.
Ví dụ: Hanging có độ rộng phù hợp với kích thước của Multilevel List

CHƯƠNG 1. CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH SINH THÁI


1.1. Các hệ sinh thái
1.2. Vai trò của du lịch sinh thái
1.2.1. Vai trò tích cực
1.2.2. Vai trò tiêu cực
CHƯƠNG 2. TIỀM NĂNG VÀ HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG DU
LỊCH SINH THÁI CÀ MAU
3 cm
Hanging = 3cm
Độ dài Hanging PHẢI >= Độ dài của số tự động

PHẦN 1. CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH SINH THÁI


1.1. Các hệ sinh thái
1.2. Vai trò của du lịch sinh thái
1.2.1. Vai trò tích cực
1.2.2. Vai trò tiêu cực
PHẦN2.2. TIỀM NĂNG VÀ HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG DU
PHẦN
2 cm LỊCH SINH THÁI CÀ MAU

Hanging = 2cm
Độ dài Hanging PHẢI >= Độ dài của số tự động

Trang 18
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Tùy chỉnh Multilevel List thông qua cửa sổ Adjust List Indents giúp cho người dùng kiểm soát
được vị trí của danh sách đa cấp.
Cách mở hộp thoại Adjust List Indents

1. CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH SINH THÁI


1.1. Các hệ sinh thái
1 Vai trò của du lịch sinh thái
1.2.
1.2.1. Vai trò tích cực
Phải chuột vào số
1.2.2. Vai trò tiêu cực Hộp thoại Define new Multilevel List
2. TIỀM NĂNG VÀ HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG DU LỊCH
SINH THÁI CÀ MAU
Chọn Adjust List Indents 2.1. Tiềm năng du lịch sinh thái khu dự trữ sinh quyển thế giới
Chỉnh khoảnh cách lề của 2 mũi Cà Mau
danh sách 2.1.1. Tài nguyên động thực vật tại khu dự trữ sinh quyển thế
giới mũi Cà Mau Level
2.1.2. Số lượng khách du lịch Mức cần chỉnh sửa
2.2. Hiện trạng khu dự trữ sinh quyển thế giới mũi Cà Mau

Number format
Chỉnh sửa số tự động

Position
Chỉnh sửa vị trí số tự động

Mối quan hệ trong hộp thoại Adjust List Indent và Indentation trong Paragraph

CHƯƠNG 1. CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH SINH THÁI


1.1. Các hệ sinh thái
1.2. Vai trò của du lịch sinh thái
1.2.1. Vai trò tích cực
1.2.2. Vai trò tiêu cực
CHƯƠNG 2. TIỀM NĂNG VÀ HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG DU 0 cm

LỊCH SINH THÁI CÀ MAU Hanging 3 cm

2.1.
Level 1: Tiềm năng du lịch sinh thái khu dự trữ sinh quyển thế giới mũi
Cà Mau 0 cm
Left Indent
HangingTài nguyên
2.1.1. 3 cm động thực vật tại khu dự trữ sinh quyển thế giới mũi
Cà Mau
2.1.2. Số lượng khách du lịch
2.2. Hiện trạng khu dự trữ sinh quyển thế giới mũi Cà Mau

CHƯƠNG 1.
Aligned at = Left indent
Text Indent at = Left Indent + Hanging
Add Tab stop = Left Indent + Hanging

0 cm = Left indent

3 cm = Left indent + Hanging

Trang 19
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Áp dụng Multilevel List


1 cho nội dung,
Thay đổi cấp của dữ liệu

1. CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH SINH THÁI


1.1. Các hệ sinh thái
2 Vai trò của du lịch sinh thái
1.2.
1.2.1. Vai trò tích cực Thay đổi các thiết lập trong hộp
Phải chuột vào số 4 thoại Define new Multilevel List
1.2.2. Vai trò tiêu cực
2. TIỀM NĂNG VÀ HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG DU LỊCH
SINH THÁI CÀ MAU
Chọn Adjust List Indents 2.1. Tiềm năng du lịch sinh thái khu dự trữ sinh quyển thế giới
Chỉnh khoảnh cách lề 3 mũi Cà Mau 4.1
Level
của danh sách 2.1.1. Tài nguyên động thực vật tại khu dự trữ sinh quyểncần
Chọn Level thếchỉnh sửa
giới mũi Cà Mau
2.1.2. Số lượng khách du lịch
2.2. Hiện trạng khu dự trữ sinh quyển thế giới mũi Cà Mau
CHƯƠNG 1.

Thay đổi số (nếu cần)


4.2
VD: Level 1  Thêm chữ CHƯƠNG

Position 0 cm = Left indent


Chỉnh sửa vị trí số tự động, VD: 3 cm = Left indent + Hanging
Left indent Text indent at 4.3
Level 1 0cm 3.0 cm
Level 2 0cm 1.0 cm
Level 3 0cm 1.25 cm

Làm lại các bước 4.1 đến 4.3


5 cho các Level 2, Level 3

CHƯƠNG 1. CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH SINH THÁI


1.1. Các hệ sinh thái
1.2. Vai trò của du lịch sinh thái
1.2.1. Vai trò tích cực
1.2.2. Vai trò tiêu cực Kết quả sau khỉ tùy chỉnh
CHƯƠNG 2. TIỀM NĂNG VÀ HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG DU Multilevel List
LỊCH SINH THÁI CÀ MAU
2.1. Tiềm năng du lịch sinh thái khu dự trữ sinh quyển thế giới mũi
Cà Mau
2.1.1. Tài nguyên động thực vật tại khu dự trữ sinh quyển thế giới mũi
Cà Mau
2.1.2. Số lượng khách du lịch
2.2. Hiện trạng khu dự trữ sinh quyển thế giới mũi Cà Mau

Không được xóa số tự động trong mục 4.2

Trang 20
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

4. Border & Shading – Thiết lập viền khung và màu nền qua
hộp thoại Border & Shading
MỤC TIÊU SV nắm được và tuỳ chỉnh được các định dạng liên quan đến Border & Shading thông qua hộp thoại
Paragraph như:
1. Border – Đường viền: thay đổi màu sắc, độ đậm nhạt, kiểu đường viền
2. Shading – Màu nền: tùy chỉnh màu nền có họa tiết

Ngoài cách định dạng viền khung và màu nền trên Group Paragraph đã được giới thiệu phần trước
ta có thể tùy chỉnh tại hộp thoại Border and Shading.
Cách mở hộp thoại Border and Shading:

1
Border and Shading Dialog box
Hộp thoại Border & Shading

Hộp thoại Border and Shading gồm 3 tab:


 Border: Chứa các chức năng giúp tùy chỉnh đường viền đoạn văn bản
 Page Border: tạo đường viền cho trang văn bản
 Shading: gồm các chức năng về tùy chỉnh kiểu màu

Trang 21
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Tab này cho phép người sử dụng có thể thay đổi đường viền áp dụng trong văn bản như:
 Viền khung bao quanh – Box, Shadow, 3D;
 Viền khung các cạnh – Custom.
Với mỗi kiểu viền khung có thể thay đổi:
 Kiểu đường viền – Style;
 Màu sắc đường – Color;
 Độ dày đường viền –Width;
 Đối tượng kiểu áp dụng – Apply to của đường viền cho đoạn văn bản (Paragraph) hay cho chữ (Text).

Chức năng này cho phép người dùng tạo đường viền bao quanh đoạn văn bản hoặc chữ.
Ví dụ: định dạng đường viền như sau
 Kiểu viền bao quanh dạng Box
 Kiểu nét đứt - Style
 Màu xanh lá cây - Green
 Độ dày – Width 1 ½ pt
Cách thực hiện:

Mở hộp thoại 1 Chọn nội dung


2 Borders and Shading
Đại học Thăng Long
được thành lập vào
năm 1988.
Style kiểu đường viền
2.2

2.1 Apply to: Text


Áp dụng cho chữ
Chọn kiểu viền bao quanh
Box: Viền bao quanh 4 phía Đại học Thăng Long
Shadow: Viền bao quanh có bóng 2.3 Color màu viền
được thành lập vào
3-D: Viền bao quanh dạng 3D
năm 1988.
2.4 Width độ dày

Apply to: Paragraph


Apply to
Áp dụng cho đoạn
Chọn áp dụng cho chữ hay đoạn 3
Đại học Thăng Long
được thành lập năm
vào 1988.
Với tên gọi ban đầu là

Lựa chọn None trong bước 2 để xóa bỏ viền

Trang 22
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Cho phép thay đổi các cạnh có đường viền, kiểu viền này chỉ áp dụng được cho đoạn văn bản.
Ví dụ: định dạng đường viền như sau
 Kiểu viền cạnh
 Kiểu nét liền - Style
 Màu xanh lá cây - Green
 Độ dày – Width 1 ½ pt
Cách thực hiện:

1 Chọn nội dung Mở hộp thoại Borders and Shading


2  chọn Tab Shading
Đại học Thăng Long
được thành lập vào
năm 1988.
Style kiểu đường viền Thêm/bớt đường viền:
2.2
kích chuột vào đường vẽ
3 hoặc nút tương ứng

Kết quả áp dụng viền cạnh

Đại học Thăng Long


được thành lập năm
vào 1988. 2.3 Color màu viền

Với tên gọi ban đầu là


2.4 Width độ dày

Custom
2.1
Viền cạnh tùy chỉnh

Khi chọn Apply to chỉnh đường viền bằng Custom:


Chọn Paragraph có thể chọn cạnh viền, Chọn Text Word tự động chuyển sang kiểu
kết quả là: viền dạng bao quanh cho chữ, kết quả sẽ là:

Trang 23
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Tab Shading cho phép người sử dụng có thể thay đổi màu nền áp dụng như:
Đổi màu nền – Fill Color.
Thay mẫu nền (họa tiết) – Pattern như: kiểu họa tiết – Style, màu họa tiết – Color.
Ví dụ: định dạng màu nền như sau
 Màu nền – Fill color màu Orange, Accent 6, Lighter 80%
 Mẫu nền – Pattern với Style kiểu 5% màu Orange, Accent 6, Darker 25%
Cách thực hiện:

Mở hộp thoại Borders and Shading 1 Chọn nội dung


2  chọn Tab Shading
Đại học Thăng Long
được thành lập vào
năm 1988.

Fill
Chọn màu nền 2.1

Pattern – Mẫu nền


Style – Chọn kiểu họa tiết 2.2 Apply to: Text
Color – Màu họa tiết Áp dụng cho chữ

Đại học Thăng Long


được thành lập vào
năm 1988.

Apply to Apply to: Paragraph


Chọn áp dụng cho chữ hay đoạn 3
Áp dụng cho đoạn

Đại học Thăng Long


được thành lập năm
vào 1988.
Với tên gọi ban là

Trang 24
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

5. Tab stop – Thiết lập điểm dừng tab


MỤC TIÊU Sau khi học xong phần này sinh viên sẽ nắm được:
1. Các khái niệm liên quan đến Tab stop – Điểm dừng tab.
2. Các thao tác cơ bản về khi thiết lập điểm dừng Tab gồm:
 Phân tích điểm dừng Tab trên mẫu cho trước;
 Tạo điểm dừng Tab bằng hộp thoại hoặc trên thanh thước;
 Sửa điểm dừng Tab, thêm Leader;
 Xóa điểm dừng Tab.

Thành phần khi thiết lập Tab Stop:


 Tab position – vị trí căn thẳng trên thanh thước, trên cùng 1 dòng có thể thiết lập được nhiều điểm
dừng với các kiểu căn thẳng khác nhau.
 Alignment – kiểu căn thẳng lề trong thiết lập Tab:
Kiểu Alignment Ví dụ

Left Tab– Tab Trái: tại vị trí đặt Tab


Trái, chữ sẽ căn thẳng Lề Trái Culi ............................... 40.000đ
Latte ............................. 5.000đ
Moka ............................ 25.0000đ

Right Tab– Tab Phải: tại vị trí đặt


Tab Phải, chữ sẽ căn thẳng Lề Phải Culi ...................... 40.000đ
Latte ......................... 5.000đ
Moka ................... 25.0000đ

Center Tab – Tab Giữa: tại vị trí đặt Tab


Giữa, chữ sẽ dồn về 2 bên và căn Culi ...........................40.000đ
thẳng trục giữa Latte ........................... 5.000đ
Moka ........................ 25.0000đ

Decimal Tab – Tab Thập phân: tại


vị trí đặt Tab Thập phân, số/ chữ căn Culi ................................... 40.000đ
thẳng dấu “.” Thập phân. Latte ......................................5.000đ
Moka ................................... 25.0000đ

 Leader - dấu nối căn dòng. Có các kiểu Leader

Kiểu 1 – Không có Leader Kiểu 2 – Leader dạng …..

Culi 40.000đ Culi .......................... 40.000đ


Latte 5.000đ Latte .......................... 5.000đ
Moka 25.0000đ Moka ....................... 25.0000đ

Kiểu 3 – Leader dạng ------ Kiểu 4 – Leader dạng ____

Culi ---------------- 40.000đ Culi ______________ 40.000đ


Latte --------------- 5.000đ Latte ______________ 5.000đ
Moka -------------- 25.0000đ Moka ____________ 25.0000đ

Trang 25
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Ví dụ về Tab Stop:

Chưa thiết lập Tab Stop Khó xem dữ liệu

Thiết lập 3 Tab Stop


Tab Alignment Leader
position
Tab 1 2cm Left None
Tab 2 10cm Decimal 2
Tab 3 14cm Decimal 2

Tab stop - Điểm dừng tab: là vị trí con trỏ dừng lại sau khi phím tab được nhấn

Để phân tích các điểm dừng Tab cần có 3 thông số:


 Vị trí - Position: vị trí căn thẳng
 Kiểu tab - Alignment: kiểu căn thẳng lề trái/ lề phải/ giữa/ dấu chấm thập phân
 Leader: có hay không có dấu căn thẳng dòng phía trước Tab
Ví dụ 1: Cả 4 dòng đều có cùng kiểu Tab, có 2 điểm dừng tab
Position: 4 cm Position: 13 cm
Alignment: Tab Trái - Left Alignment: Tab Phải - Right
Leader: Không có Leader Leader: Có Leader
phía trước (kiểu 1) kiểu 2 …. phía trước
1 2

Tab 1 Tab 2

Ví dụ 2: 4 dòng cuối đều có cùng kiểu tab, chỉ có dòng đầu tiên các điểm dừng đều không có
Leader, có 3 điểm dừng tab.
Position: 2 cm Position: 9 cm Position: 14 cm
Alignment: Left Alignment: Right Alignment: Decimal
Leader: Không Leader: Có Leader: Có

1 2 3

Tab 1 Tab 2 Tab 3

Trang 26
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Các thao tác cơ bản trong thiết lập Tab Stop bao gồm:
Tạo điểm dừng Tab Stop mới;
Chỉnh sửa điểm dừng đã thiết lập;
Xóa điểm dừng đã có.

Có 2 cách tạo điểm dừng Tab: bằng hộp thoại Tab hoặc thanh thước.
Tạo Tab Stop bằng cách chọn trên
Tạo Tab Stop bằng hộp thoại Tabs
thanh thước

Ý nghĩa Khi cần thiết lập chính xác vị trí đặt Tab; Khi cần thiết lập Tab stop nhanh;

Biết trước các thông tin về Tab cần đặt: Không cần đặt Tab ở vị trí chính xác
Vị trí – Position, Alignment;
Thường sử dụng khi Tab stop cần có Thường sử dụng khi Tab stop
dấu căn dòng Leader. KHÔNG cần dấu căn dòng Leader.
Ví dụ
Culi .......................... 40.000đ Culi 40.000đ
Latte ...........................5.000đ Latte 5.000đ
Moka ....................... 25.0000đ Moka 25.0000đ

Chức năng Hộp thoại Tab Thanh thước


sử dụng

Các giai đoạn tạo điểm dừng Tab:

Giai đoạn 1 Giai đoạn 2


Thiết lập điểm dừng Tab Thêm phím Tab để phân tách
các cột dữ liệu

Culi 40.000đ Culi ...........................40.000đ


Latte 5.000đ Latte .......................... 5.000đ
Moka 25.0000đ Moka .......................25.0000đ

Trang 27
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Tạo điểm dừng Tab bằng hộp thoại Tabs – Tabs Dialogue box
Giai đoạn 1
Thiết lập điểm dừng Tab

Mở hộp thoại Tab


Mở hộp thoại Paragraph 2 3

Chọn nội dung


Kết quả sau khi thiết lập 2 Tab Stop
1 Hết giai đoạn 1

Culi 20.000đ Culi 40.000đ


Latte 5.000đ Latte 5.000đ
Mocha 25.000đ Moka 25.0000đ

Lặp lại các bước 4.1  4.4


4 Thiết lập điểm dừng 5 cho những điểm dừng khác

Tab stop position


4.1
1 cm Nhập vị trị căn thẳng
Danh sách các
điểm dừng đã
Alignment thiết lập được
4.2
Chọn kiểu căn thẳng lề

Leader
4.3 Chọn dấu căn dòng

4.4 Set
Thêm điểm dừng tab
6

Giai đoạn 2
Thêm phím Tab để phân tách các cột dữ liệu
Đặt con trỏ trước nội dung cần đẩy Kết quả: Thiết lập 2 điểm dừng Tab
1 đến vị trí Tab (VD trước chữ Culi) và thêm phím Tab vào dữ liệu

Culi 40.000đ Culi .......................... 40.000đ


Latte 5.000đ Latte .......................... 5.000đ
Moka 25.0000đ Moka ...................... 25.0000đ

Đặt con trỏ trước nội dung cần đẩy Thêm Tab cho các dòng
3 đến vị trí Tab (VD trước 40.000đ)
5
2 khác như bước 1 4
Nhấn
phím Tab
Culi 40.000đ Culi .................. 40.000đ
Latte 5.000đ Latte 5.000đ
Moka 25.0000đ Moka 25.0000đ
4 Nhấn phím Tab

Trang 28
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Tạo điểm dừng Tab trên thanh thước


Giai đoạn 1
Thiết lập điểm dừng Tab

Bấm chọn kiểu Bấm chọn vị trí dừng Lặp lại Bước 2, 3 cho điểm
Tab mong muốn trên thanh thước 4 dừng Tab khác
2 3

Culi 40.000đ Culi 40.000đ


Latte 5.000đ Latte 5.000đ
Mocha 25.000đ 1 Chọn nội dung Mocha 25.000đ

Giai đoạn 2
Thêm phím Tab để phân tách các cột dữ liệu
Đặt con trỏ trước nội dung cần đẩy Kết quả: Thiết lập 2 điểm dừng Tab
1 đến vị trí Tab (VD trước chữ Culi) và thêm phím Tab vào dữ liệu

Culi 40.000đ Culi 40.000đ


Latte 5.000đ Latte 5.000đ
Moka 25.0000đ Moka 25.0000đ

Đặt con trỏ trước nội dung cần đẩy Thêm Tab cho các dòng
3 đến vị trí Tab (VD trước 40.000đ)
5 khác như bước 1 4
2
Nhấn
phím Tab
Culi 40.000đ Culi 40.000đ
Latte 5.000đ Latte 5.000đ
Moka 25.0000đ 4 Nhấn phím Tab Moka 25.0000đ

Có 2 cách Xóa điểm dừng Tab:


Cách 1: Bấm chuột vào điểm dừng Tab trên thanh thước  Di và thả ra ngoài thanh thước

Chọn nội dung Chọn Tab cần xóa Kéo và thả Tab đã chọn
cần xóa Tab trên thanh thước ra khỏi thanh thước
stop
1 2 3

Culi .......................... 40.000đ


Latte ...........................5.000đ
Moka ....................... 25.0000đ

Kết quả: điểm dừng Tab


xóa khỏi thanh thước

Culi 40.000đ
Latte 5.000đ
Moka 25.0000đ

Trang 29
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Cách 2: thực hiện xóa bỏ trên hộp thoại tab:


Chọn nội dung Mở hộp thoại Tabs
cần xóa Tab 2 (Bấm đúp vào vị trí có Tab stop
stop trên thanh thước)
1

Culi .......................... 40.000đ


Latte ...........................5.000đ
Moka ....................... 25.0000đ

Chọn Tab cần xóa 3

Chọn
- Clear: Xóa Tab đang chọn 4
- Clear All: Xóa tất cả các Tab

Kết quả: điểm dừng Tab


xóa khỏi thanh thước
5

Culi 40.000đ
Latte 5.000đ
Moka 25.0000đ

Mở hộp thoại Tab


Chọn nội dung chứa (Bấm đúp vào vị trí có
tab stop cần sửa Tab stop trên thanh thước)

1 2 3 Thay đổi điểm dừng Tab

Culi 40.000đ
Latte 5.000đ
Moka 25.0000đ

Chọn Tab cần sửa 3.1

Chọn lại:
- Alignment - Kiểu căn lề 3.2
- Leader – Dấu căn thẳng

Set 3.3
Xác nhận thay đổi
4
Lặp lại các bước 3.1  3.3 cho 3.4
điểm dừng tab khác (nếu cần)

Kết quả: Sửa lại Tab 4cm


Culi ...........................40.000đ thêm Leader kiểu 2
Latte .......................... 5.000đ
Moka .......................25.0000đ

Trang 30
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

6. Style
MỤC TIÊU Sau khi học xong phần này SV nắm được các thao tác liên quan đến Style bao gồm:
1. Khái niệm: Style, Quick Style Gallery, Styles Window
2. Thao tác cơ bản: Apply style – Áp dụng style, New Style - Tạo Style mới ;
3. Các chức năng khác: Update Style - Cập nhật Style; Modify Style - Chỉnh sửa Style; Delete
Style - Xóa Style; Manage Style - Quản lý Style.

Các chức năng này được sử dụng trong Group Styles của Tab Home
Quick Style Gallery
Danh sách Style nhanh

Group Styles

Style Window
Styles Window
Cửa số Style

Styles là các mẫu định dạng được thiết kế sẵn phục vụ cho việc định dạng nhanh các nội dung
văn bản. Mỗi Style là một tập hợp các định dạng về Font, Size, Color, Paragraph,...
Word cung cấp cho người dùng các style có sẵn như: Normal, Heading, Title… Ngoài ra, người
dùng cũng có thể tự thêm Style cho riêng mình.
Các Style có sẵn trong Word:
Style Ý nghĩa

Normal Style sẽ áp dụng cho toàn bộ tài liệu.


Các Style khác trong Word hầu hết dựa trên định dạng của Style Normal.
Mặc định, Style Normal khi Word vừa được cài đặt có font là Calibri.
Heading 1, Thường áp dụng cho các đề mục và chia theo các cấp.
Heading 2, Các tài liệu nhiều Chương, mục hay sử dụng các style này.
Heading 3

Title Thường áp dụng cho nội dung Tiêu đề trong tài liệu

Trang 31
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Ví dụ:

Nội dung ban đầu chỉ Nội dung sau khi áp


sử dụng Style Normal dụng các Style có sẵn

Thăng Long – Hà Nội


Lịch sử
Style Title Thăng Long – Hà Nội
Thời kỳ tiền Thăng Long
Thăng Long Đông Đô Style Heading 1 Lịch sử
Kiến trúc và quy hoạch đô thị
Kiến trúc Thời kỳ tiền Thăng Long
Khu phố cổ Style Normal Thăng Long Đông Đô
Khu phố Pháp
Kiến trúc hiện đại
Kiến trúc và quy hoạch đô thị
Quy hoạch Style Heading 2 Kiến trúc
Giao thông
Khu phố cổ
Đô thị
Style Normal Khu phố Pháp
Kiến trúc hiện đại
Quy hoạch
Style Normal Giao thông
Đô thị

Quick Style Gallery - Danh sách Style nhanh Styles Window - Cửa sổ Style

Quick Style Gallery Mở cửa số Style


Danh sách các Style hay dùng

Chọn More Styles Window


Để xem đấy đủ danh Cửa số Style
sách Style Nhanh

Create Style
Tạo style mới
New Style
Apply Style Tạo style mới
Áp dụng style Manage Style
Quản lý style

Quick Style Gallery là nơi liệt kê các Style Styles Window là cửa sổ chứa tất cả các
người dùng hay sử dụng, có thể thêm/bớt Style style có sử dụng trong văn bản.
bất kỳ vào danh sách.

Trang 32
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Thêm Style vào Quick Style Gallery

Mở cửa số Style 1 Kết quả: Style được thêm


vào Quick Style Gallery

2 Chọn Style cần thêm vào


Quick Style Gallery

Add to Style Gallery


3 Thêm Style vào danh sách
style nhanh

Xóa Style khỏi Quick Style Gallery

1 Kết quả: Style không còn


Phải chuột vào style trong Quick Style Gallery
Remove from Style Gallery
2 Loại bỏ Style khỏi danh
sách style nhanh

Apply style – Áp dụng style: là cách thay đổi định dạng nội dung trong văn bản thành định dạng
của style đang chọn.
Cách thực hiện:

2
Chọn Style cần áp dụng trong
Chọn nội dung Kết quả: thay đổi định dạng theo
Quick Style Gallery
Style đã chọn (VD: Heading 1)
1
CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH SINH THÁI CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH SINH THÁI
Các hệ sinh thái
Vai trò của du lịch sinh thái Các hệ sinh thái
Vai trò của du lịch sinh thái

Trang 33
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Khi không thấy style cần áp dụng trong Quick Style Gallery có thể thực hiện theo cách sau để
áp dụng được các style có trong tài liệu:
Cách 1: sử dụng chức năng Apply style trong Quick Style Gallery

Chọn More
Xem danh sách
style nhanh
2

Chọn nội dung


Chọn Apply Style
3
1 Mở cửa sổ áp dụng style

CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH SINH THÁI


Các hệ sinh thái
Vai trò của du lịch sinh thái
4

Chọn Style
5
CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH SINH THÁI cần áp dụng
Các hệ sinh thái
Vai trò của du lịch sinh thái

Kết quả: nội dung được thay đổi theo định


dạng của Style đã áp dụng (VD: Heading 1)

Cách 2: sử dụng Styles Window

Mở cửa
số Style
2
Chọn nội dung
1
CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH SINH THÁI
Các hệ sinh thái Normal
Vai trò của du lịch sinh thái
Chọn Style
cần áp dụng 3

CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH SINH THÁI


Các hệ sinh thái
Vai trò của du lịch sinh thái Kết quả: thay đổi định
dạng theo Style đã chọn
(VD: Heading 1)

Trang 34
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Có 2 cách tạo Style mới:


Cách 1: Tạo Style mới thông qua chức năng Create a Style trong Quick Style Gallery;
Cách 2: Tạo Style mới thông qua chức năng New Style trong Styles Window;

Ví dụ: cần tạo style có tên Demuc1 với các định dạng Font: Times New Roman, size 16, màu
Dark Blue, Pargraph: Before = 12pt; After = 6pt; Shading chữ màu Orange, Accent 2, Lighter 60%.
Cách thực hiện:

Chọn More
2 Xem danh sách
style nhanh

Chọn Create a Style


3 Tạo style theo định dạng đang chọn
Apply Style
3
Mở cửa sổ áp dụng style
Thay đổi định dạng

CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH SINH THÁI Chọn nội dung có định


Các hệ sinh thái dạng muốn tạo style
Vai trò của du lịch sinh thái 1 Name
4 Đặt tên cho style
CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH
SINH THÁI
Các hệ sinh thái
Vai trò của du lịch sinh thái 5

Kết quả: Có thêm style mới


(Demuc1) trong Styles Window
và Quick Style Gallery

Trang 35
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Ví dụ: cần tạo style có tên Demuc1 với các định dạng Font: Times New Roman, size 16, màu
Dark Blue, Pargraph: Before = 12pt; After = 6pt; Shading chữ màu Red, Accent 2, Lighter 60%.
Cách thực hiện:

Mở cửa sổ Style

Thay đổi định dạng

CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH SINH THÁI


Các hệ sinh thái
Vai trò của du lịch sinh thái Chọn nội dung có định
dạng muốn tạo style

CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH 1
SINH THÁI
Các hệ sinh thái
Vai trò của du lịch sinh thái
New Style
Mở cửa sổ Create New 3
Style from Formatting

4 Thiết lập định dạng cho Style

Name: Đặt tên 4.1

Thay đổi định dạng


trong Formatting 4.2
hoặc Format

Kết quả: Có
thêm style mới
(Demuc1) trong
Styles Window và
Quick Style Gallery

Trang 36
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Ý nghĩa của một số tham số trong hộp thoại Create New Style From Formatting:

Style based on
- Chọn style mà style đang tạo
muốn lấy định dạng theo
- Nên chọn Style Normal

Style for following paragraph


Khi nhấn Enter, chọn Style sẽ
được áp dụng cho đoạn tiếp theo

Các định dạng đang


được được
sử dụng
sử
dụng
chocho
Style
Style
đang
đang
tạotạo

Chọn Automatically Update


Chọn Add to the Styles gallery Khi muốn Style đang tạo tự động cập
Khi muốn Style tạo được thêm vào nhật khi có thay đổi định dạng
danh sách style chọn nhanh

Chọn Only in this document


Khi muốn Style mới tạo ra chỉ
dùng cho tài liệu hiện thời
Chọn New documents based on this document template
Khi muốn Style đang tạo sẽ có khi tạo tài liệu mới

Có thể sử dụng các chức năng Cập nhật (Update), Chỉnh sửa (Modify), Đổi tên (Remane) hoặc
Xóa (Delete) Style trong Quick Style Gallery hoặc Styles Window như hình dưới:

Update … to Match Selection


Rename…
Cập nhật style theo định dạng
Đổi tên Style
đang chọn

Modify…
Thay đổi định dạng của Style

Delete…
Xóa Style

Trang 37
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

3 Phải chuột vào style

4 Chọn Update … to
Match Slection
Cập nhật theo định dạng
đang chọn

CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH SINH THÁI


Các hệ sinh thái Thay đổi
1
Vai trò của du lịch sinh thái định dạng
TIỀM NĂNG HOẠT ĐỘNG DU LỊCH
Các nội dung
được áp dụng Tài nguyên động thực vật
Style Demuc1 Cơ sở vật chất phục vụ du lịc sinh thái Chọn nội dung có định
CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH SINH THÁI 2 dạng cần cập nhật
HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG DU LỊCH
SINH THÁI TẠI CÀ CácMAU
hệ sinh thái
Vai trò của du lịch sinh thái
Các chương trình du lịch
Số lượng khách du lịch
TIỀM NĂNG HOẠT ĐỘNG DU LỊCH
Tài nguyên động thực vật
Cơ sở vật chất phục vụ du lịc sinh thái

HIỆN TRẠNG HOẠT CỞ SỞ LÝ LUẬN


ĐỘNG VỀ DU LỊCH SINH THÁI
DU LỊCH Kết quả: style (Demuc1)
SINH THÁI TẠI CÀCác MAUhệ sinh thái được
được thay
thay đổiđổi theo
theo định
Vai trò của du lịch sinh thái
Các chương trình du lịch dạng
định mới
dạng mới
Số lượng khách du lịch
TIỀM NĂNG HOẠT ĐỘNG DU LỊCH
Tài nguyên động thực vật
Cơ sở vật chất phục vụ du lịc sinh thái

HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG DU LỊCH


SINH THÁI TẠI CÀ MAU
Các chương trình du lịch
Số lượng khách du lịch

1 Phải chuột vào style

Rename…
Đổi tên Style
2

Nhập tên
mới cho Style 3

Trang 38
Đại học Thăng Long Tuần 2 – Word 2016 Bộ môn Tin học

Modify Styke cho phép chỉnh sửa định dạng của Style trong hộp thoại Modify Style và cập nhật
cho mọi đoạn văn bản có áp dụng Style đó. Cách thực hiện:

1 Phải chuột vào style

2 Chọn Modify…
Thay đổi định dạng cho Style

Thay
Thayđổi
đổiđịnh
địnhdạng
dạng
trong
trongFormatting
Formatting 3
hoặc
hoặcFormat
Format d
CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH SINH THÁI
Các hệ sinh thái
Vai trò của du lịch sinh thái Các nội dung được áp
TIỀM NĂNG HOẠT ĐỘNG DU LỊCH
dụng Style Demuc1
Tài nguyên động thực vật
Cơ sở vật chất phục vụ du lịc sinh thái

HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG DU LỊCH 4


SINH THÁI TẠI CÀ MAU
Các chương trình du lịch
Số lượngCỞ
khách
SỞduLÝlịch
LUẬN VỀ DU LỊCH SINH THÁI
Các hệ sinh thái
Kết quả: style (Demuc1)
Vai trò của du lịch sinh thái
được thay đổi theo định
TIỀM NĂNG HOẠT ĐỘNG DU LỊCH dạng mới
Tài nguyên động thực vật
Cơ sở vật chất phục vụ du lịc sinh thái

HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG DU LỊCH


SINH THÁI TẠI CÀ MAU
Các chương trình du lịch
Số lượng khách du lịch

3
4

Trang 39

You might also like